You are on page 1of 22

CÂU HỎI TRẮC NGHIÊM ÔN THI CNXHKH- UFM

Hãy chọn phương án đúng


Câu 1: Giai cấp công nhân hình thành và phát triển mạnh trong xã hội nào...?
a. Xã hội chiếm hữu nô lệ.
b. Xã hội phong kiến.
c. Xã hội tư bản chủ nghĩa.
d. Xã hội xã hội chủ nghĩa.
Câu 2: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định nhất đối với tính cách mạng triệt để nhất của giai cấp
công nhân...?
a. Bị bóc lột nặng nề nhất trong chủ nghĩa tư bản.
b. Bị áp bức nặng nề nhất.
c. Nghèo khổ nhất trong chủ nghĩa tư bản.
d. Đại diện cho xã hội tương lai.
Câu 3: Giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa ...?
a. Không bị bóc lột.
b. Vẫn bị bóc lột như trước đây.
c. Bị bóc lột ít hơn trước đây.
d. Bị bóc lột nặng nề hơn trước đây.
Câu 4: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân...
a. Không còn bị bóc lột.
b. Còn một bộ phận bị bóc lột.
c. Còn bị bóc lột.
d. Còn bị bóc lột nhưng mức độ ít hơn trước ít hơn trước đây.
Câu 5: Trong Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản, C. Mác và Ph. Ăngghen khẳng định:
“Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp,
còn giai cấp vô sản lại là... của bản thân nền đại công nghiệp "?
a. Sản phẩm
b. Thành tựu
c. Kết quả
1
TS. Phan Văn Thành
d. Con đẻ
Câu 6: Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân là...?
a. Xoá bỏ chế độ tư hữu,
b. Xoá bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
c. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
d. Xoá bỏ nhà nước của giai cấp tư sản và xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa
cộng sản.
Câu 7: Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân vừa mang tính... vừa mang tính...?
a. Giai cấp........dân tộc.
b. Giai cấp...... nhân dân.
c. Dân tộc.........quốc tế.
d. Dân tộc...... nhân loại.
Câu 8: Giai cấp công nhân muốn hoàn thành sứ mệnh lịch sử cần có Đảng Cộng sản để làm
gì...?
a. Đề ra đường lối chính sách, chiến lược, sách lược cách mạng
b. Thực hiện liên minh giai cấp công nhân với những người lao động khác.
c. Lãnh đạo nhân dân thực hiện đường lối, chiến lược sách lược cách mạng
d. Tất cả các nội dung trên.
Câu 9: Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác khi...?
a. Có biểu tình, bãi công của công nhân.
b. Có tổ chức Công đoàn.
c. Có lý luận chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo
Câu 10: Đảng Cộng sản mang bản chất của giai cấp nào...?
a. Giai cấp công nhân.
b. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
c. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
d. Giai cấp công nhân và dân tộc.
Câu 11: Quy luật chung cho sự ra đời Đảng Cộng sản ở tất cả các nước là sự kết hợp?
2
TS. Phan Văn Thành
a. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân.
b. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào nông dân.
d. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào dân tộc.
Câu 12: Đảng Cộng sản đại biểu cho lợi ích và trí tuệ của...?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
d. Tất cả các giai cấp, các tầng lớp nhân dân trong xã hội.
Câu 13: Đảng Cộng sản là đội quân tiên phong của giai cấp công nhân vì ...?
a. Họ đại diện cho xu hướng tiến bộ của lịch sử.
b. Họ được trang bị lý luận tiên tiến là chủ nghĩa Mác-Lênin.
c. Họ luôn luôn đi tiên phong trong mọi phong trào cách mạng.
d. Cả a, b, c.
Câu 14: Đảng Cộng sản tổ chức và sinh hoạt theo những nguyên tắc...?
a. Tự nguyện + tự quản.
b. Tự nguyện + bình đẳng + cùng có lợi
c. Tập trung dân chủ + đấu tranh phê và tự phê + tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách.
d. Hiệp thương dân chủ + tôn trọng lẫn nhau.
Câu 15: Hãy sắp xếp cho đúng thứ tự khái niệm cách mạng xã hội chủ nghĩa... ?
a. Là cuộc cách mạng nhằm thay thế chế độ tư bản chủ nghĩa lỗi thời bằng chế độ xã hội chủ nghĩa.
b. Xây dựng một xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
c. Trong cuộc cách mạng đó giai cấp công nhân là người lãnh đạo.
d. Và cùng với quần chúng nhân dân lao động.
Đáp án: a, c, d, b
Câu 16: Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa do...?
a. Sự nghèo khổ của giai cấp công nhân.
b. Chiến tranh thế giới.
c. Nội chiến.
3
TS. Phan Văn Thành
d. Tính chất xã hội hoá của lực lượng sản xuất mâu thuẫn quan hệ sản xuất tư nhân tư bản chủ
nghĩa.
Câu 17: Mục tiêu của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa...?
a. Giai đoạn một giai cấp công nhân đòi tăng lương, giảm giờ làm việc, giai đoạn hai là đòi mở rộng
dân chủ.
b. Giai đoạn một giai cấp công nhân đòi mở rộng dân chủ, giai đoạn hai giành lấy chính quyền về tay
giai cấp công nhân.
c. Giai đoạn một giai cấp công nhân giành lấy chính quyền, giai đoạn hai trở thành giai cấp dân tộc.
d. Giai đoạn một giai cấp công nhân giành lấy chính quyền, giai đoạn hai giai cấp này phải tập
hợp tầng lớp nhân dân xây dựng thành công xã hội mới - xã hội chủ nghĩa về mọi mặt.
Câu 18. Động lực của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa gồm...?
a. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân.
b. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, những người lao động khác.
Câu 19: Nội dung của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa thực hiện trên các lĩnh vực...?
a. Kinh tế, khoa học kỹ thuật, công nghệ.
b. Kinh tế, chính trị, văn hoá - tư tưởng
c. Kinh tế, khoa học kỹ thuật, công nghệ.
d. Kinh tế, chính trị, văn học nghệ thuật.
Câu 20: Nội dung cơ bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa là...?.
a. Thực hiện đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột, giai cấp thống trị.
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Đưa nhân dân lao động từ địa vị nô lệ làm thuê trở thành người làm chủ xã hội, không ngừng mở
rộng dân chủ cho nhân dân.
d. Cả a, b, c.
Câu 21: Thực chất của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa có tính chất…?
a. Chính trị.
b. Kinh tế.
4
TS. Phan Văn Thành
c. Văn hoá.
d. Tư tưởng.
Câu 22: Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa kết thúc khi
a. Xoá bỏ chính quyền của giai cấp tư sản.
b. Xây dựng được nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xoá bỏ được giai cấp bóc lột.
d. Xã hội không còn giai cấp, không còn nhà nước.
Câu 23: Cần phải xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và
các tầng lớp nhân dân lao động khác vì...?
a. Yêu cầu thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân.
b. Yêu cầu giải phóng triệt để giai cấp nông dân và nhân dân lao động.
c. Yêu cầu xây dựng nhà nước vững mạnh của giai cấp công nhân
d. Tất cả những yêu cầu nêu trên.
Câu 24: Nội dung nào quan trọng nhất trong xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân
với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác…?
a. Liên minh về chính trị.
b. Liên minh về kinh tế.
c. Liên minh về văn hóa
d. Liên minh về xã hội.
Câu 25: Những nguyên tắc xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông
dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác...?
a. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
b. Đảm bảo sự lãnh đạo giai cấp công nhân và nhân dân
c. Đảm bảo sự lãnh đạo giai cấp công nhân, tự nguyện của các giai cấp các tầng lớp, kết hợp
đúng đắn các lợi ích
d. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân, thực hiện sự bình đẳng giữa các giai cấp.
Câu 26: Điều kiện nào quyết định nhất cho sự xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa...?
a. Sự phát triển mạnh của lực lượng sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản.
5
TS. Phan Văn Thành
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản trở nên gay gắt.
c. Xây dựng được Đảng Cộng sản.
d. Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, giai cấp công nhân lật đổ được giai cấp thống trị, giành được
chính quyền.
Câu 27: C. Mác dự báo sự xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa xuất hiện ở
những loại nước nào...?
a. Các nước tư bản chủ nghĩa phát triển.
b. Các nước tư bản chủ nghĩa phát triển ở trình độ trung bình và thấp.
c. Các nước thuộc địa giành được chính quyền do giai cấp công nhân lãnh đạo.
d. Cå a, b, c.
Câu 28: V.I. Lênin nêu khả năng xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ở những
loại nước nào...?
a. Các nước tư bản chủ nghĩa phát triển.
b. Các nước tư bản chủ nghĩa phát triển ở trình độ trung bình và thấp.
c. Các nước thuộc địa giành được chính quyền do giai cấp công nhân lãnh đạo.
d. Cả a, b, c.
Câu 29. Nhận định: Cách mạng vô sản phải là bài đồng ca của cả hai giai cấp công nhân và
nông dân, đặc biệt ở những quốc gia nông dân, nếu không có được bài đồng ca đó, thì bài đơn
ca của giai cấp công nhân sẽ trở thành bài ai điếu là của ai...?
a. C. Mác.
b. Ph. Angghen.
c. V.I.Lênin.
d. Hồ Chí Minh.
Câu 30. Câu nói: “Chuyên chính vô sản là một hình thức đặc biệt của liên minh giai cấp giữa
giai cấp vô sản, đội tiên phong của những người lao động, với đông đảo những tầng lớp lao động
không phải vô sản là của ai?
a. C. Mác.
b. Ph. Ăngghen.
C. V.I. Lênin.
6
TS. Phan Văn Thành
d. Hồ Chí Minh.
Câu 31: Tư tưởng dân chủ xuất hiện đầu tiên khi nào?
a. Thế kỷ thứ VIII trước Công nguyên.
b. Thế kỷ thứ VII trước Công nguyên.
c. Thế kỷ thứ VI trước Công nguyên.
d. Thế kỷ thứ V trước Công nguyên.
Câu 32: Dân chủ xã hội chủ nghĩa xuất hiện đầu tiên ở nước nào?
a. Pháp.
b. Đức.
c. Nga.
d. Liên Xô.
Câu 33: Dân chủ xã hội chủ nghĩa vừa mang tính... vừa mang tính.... vừa mang tính...
a. Giai cấp.
b. Giai cấp... dân tộc.
c. Giai cấp... dân tộc... nhân loại.
d. Giai cấp... dân tộc... nhân dân.
Câu 34: Những xã hội nào đã thừa nhận chế độ dân chủ:
a. Xã hội chiếm hữu nô lệ.
b. Xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến.
c. Xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến, xã hội tư bản chủ nghĩa, xã hội xã hội chủ nghĩa.
d. Xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội tư bản chủ nghĩa, xã hội xã hội chủ nghĩa.
Câu 35: Dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp ...
a. Công nhân.
b. Công nhân, nông dân.
c. Công nhân, nông dân và trí thức
d. Công nhân, nông dân và nhân dân lao động
Câu 36: Nhà nước pháp trị và nhà nước pháp quyền có điểm nào giống nhau:
a. Dùng pháp luật để quản lý xã hội.
b. Khẳng định quyền lực tối cao của pháp luật
7
TS. Phan Văn Thành
c. Quan chức nhà nước do nhân dân bầu ra và bãi miễn
d. Khẳng định mối quan hệ trách nhiệm giữa nhà nước và công dân, công dân và nhà nước.
Câu 37: Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang …
a. Bản chất giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
b. Bản chất giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
c. Bản chất giai cấp công nhận, tính quần chúng rộng rãi.
d. Bản chất giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
Câu 38: Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
a. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
b. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức xã hội.
d. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức chính trị - xã hội.
Câu 39: Điền vào chỗ trống: Văn hoá là toàn bộ những giá trị… do con người sáng tạo ra bằng
lao động và hoạt động thực tiễn trong quá trình lịch sử của mình; biểu hiện trình độ phát triển
xã hội trong từng thời kỳ lịch sử nhất định.
a. Của cải vật chất.
b. Tinh thần
c. Vật chất và tinh thần.
d. Lịch sử.
Câu 40: Điền vào chỗ trống: Con người xã hội chủ nghĩa là con người có tinh thần và năng lực
xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội; là con người lao động mới; là con người có tinh thần ...;
là con người có lối sống tình nghĩa, có tính cộng đồng cao?
a. Yêu nước chân chính và tinh thần quốc tế trong sáng.
b. Yêu nước xã hội chủ nghĩa và tinh thần quốc tế vô sản.
c. Yêu nước nồng nàn và tinh thần quốc tế vô tư.
d. Yêu nước vô sản và tinh thần quốc tế xã hội chủ nghĩa.
Câu 41: Điền vào chỗ trống: Gia đình văn hoá mới xã hội chủ nghĩa là gia đình được xây dựng,
tồn tại và phát triển trên cơ sở..., đồng thời tiếp thu những giá trị tiến bộ của nhân loại về gia
đình?
8
TS. Phan Văn Thành
a. Giữ gìn và phát huy giá trị văn hoá tốt đẹp của dân tộc, xóa bỏ những yếu tố lạc hậu, những
tàn tích của chế độ hôn nhân và gia đình phong kiến, tư bản chủ nghĩa.
b. Giữ gìn và phát huy giá trị văn hoá tốt đẹp của dân tộc, xóa bỏ những yếu tố lạc hậu, những tàn
tích của chế độ phong kiến, những tàn dư tư sản.
c. Giữ gìn và phát huy giá trị văn hoá tốt đẹp của dân tộc, xóa bỏ những tàn dư của xã hội phong kiến
và tư sản.
a. Giữ gìn và phát huy truyền thống dân tộc, xóa bỏ những tàn dư của phong kiến và tư sản.
Câu 42: Điền vào chỗ trống: Nền văn hoá xã hội chủ nghĩa là nền văn hoá được xây dựng và
phát triển trên nền tảng..., do Đảng Cộng sản lãnh đạo nhằm thoả mãn nhu cầu không ngừng
tăng lên về đời sống văn hoá tinh thần của nhân dân, đưa nhân dân lao động thực sự trở thành
chủ thể sáng tạo và hưởng thụ văn hoá.
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân.
b. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
c. Kinh tế dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
d. Văn hoá dân tộc.
Câu 43: Điền vào chỗ trống: Dân tộc dùng để chỉ một cộng đồng một cộng đồng người ổn định,
bền vững hợp thành nhân dân một quốc gia… trong quá trình dựng nước và giữ nước.
a. Có lãnh thổ chung, có quốc ngữ chung
b. Có lãnh thổ chung, nền kinh tế thống nhất, quốc ngữ chung, có truyền thống văn hoá, truyền
thống đấu tranh chung.
c. Có nền kinh tế chung, ngôn ngữ thống nhất.
d. Có quốc gia thống nhất, ngôn ngữ thống nhất.
Câu 44: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, những nguyên tắc cơ bản trong giải quyết
vấn đề dân tộc là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất
cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc độc lập, có quyền tự quyết, hợp tác.
c. Các dân tộc bình đằng, hữu nghị đoàn kết, tiến bộ.
d. Các dân tộc hợp tác, đoàn kết, tương trợ giúp đỡ lẫn nhau.
9
TS. Phan Văn Thành
Câu 45: Ở các nước phương Tây, dân tộc hình thành khi nào:
a. Chế độ cộng sản nguyên thuỷ.
b. Chế độ phong kiến.
c. Chế độ tư bản chủ nghĩa.
d. Chế độ xã hội chủ nghĩa.
Câu 46: Điền vào chỗ trống: Trong xu hướng thứ nhất, do sự thức tỉnh và sự trưởng thành của
ý thức dân tộc mà các cộng đồng dân cư muốn ... để xác lập dân tộc độc lập.
a. Đoàn kết.
b. Hợp tác với nhau.
c. Tách ra.
d. Hợp nhất lại.
Câu 47: Điền vào chỗ trống: Trong xu hướng thứ hai, các dân tộc trong một quốc gia đa dân
tộc, thậm chí các các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn ... với nhau.
a. Đoàn kết.
b. Hợp tác.
c. Hợp nhất
d. Liên hiệp lại.
Câu 48: Điền vào chỗ trống: Quyền bình đẳng nhiều năm dân tộc là quyền... của các dân tộc.
a. Phát triển.
b. Sống còn.
c. Thiêng liêng.
d. Cao cả.
Câu 49: Điền vào chỗ trồng: Quyền dân tuộc tự quyết là quyền ... đối với vận mệnh của dân tộc
mình.
a. Tự quyết định.
b. Làm chủ.
c. Tự lo liệu.
d. Tự do phát triển.
Câu 50: Các dân tộc phương Đông, yếu tố nào là cơ bản nhất để hình thành dân tộc?
10
TS. Phan Văn Thành
a. Do sự phát triển kinh tế.
b. Do yếu tố chính trị
c. Do yêu cầu đoàn kết chống lại thiên nhiên khắc nghiệt và chống giặc ngoại xâm.
d. Do sự phát triển và giao lưu văn hoá.
Câu 51: “Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh hư ảo - vào trong đầu óc của con
người - của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ là sự phản
ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình thức những lực lượng siêu trần thế”.
Luận điểm này là của ai ?
a. C. Mác.
b. Ph. Ăngghen.
c. V.I. Lênin.
d. Hồ Chí Minh.
Câu 52: Dưới chủ nghĩa xã hội, tôn giáo vẫn tồn tại do các nguyên nhân:
a. Nhận thức, chính trị.
b. Nhận thức, kinh tế, tâm lý, chính trị, văn hoá.
c. Nhận thức, văn hoá, tư tưởng.
d. Nhận thức, kinh tế, văn hoá, tư tưởng.
Câu 53: Phật giáo xuất hiện khi nào?
a. Khoảng thế kỷ thứ VI, thứ VII trước Công nguyên.
b. Khoảng thế kỷ thứ II trước Công nguyên.
c. Khoảng thế kỷ thứ I sau Công nguyên.
d. Khoảng thế kỷ thứ VI sau Công nguyên.
Câu 54: Hồi giáo xuất hiện khi nào?
a. Khoảng thế kỷ thứ VI, thứ VII trước Công nguyên
b. Khoảng thế kỷ thứ I trước Công nguyên.
c. Khoảng thế kỷ thứ V sau Công nguyên.
d. Khoảng thế kỷ thứ VII sau Công nguyên.
Câu 55: Trong chủ nghĩa xã hội cần phải ...
a. Đấu tranh xóa bỏ tôn giáo.
11
TS. Phan Văn Thành
b. Tạo điều kiện cho tôn giáo phát triển.
c. Đảm bảo tôn trọng trọng quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
d. Hạn chế sự phát triển c của tôn giáo.
Câu 56: Vì sao Cách mạng Tháng Mười Nga mở đầu thời đại mới - thời đại quá độ từ chủ nghĩa
tư bản lên chủ nghĩa xã hội?
a. Chủ nghĩa xã hội từ lý luận trở thành thực tiễn; xoá bỏ chủ nghĩa tư bản thiết lập chủ nghĩa xã hội
trên phạm vi thế giới.
b. Phong trào xã hội chủ nghĩa, phong trào công nhân, phong trào giải phóng dân tộc đi đầu trong
cuộc đấu tranh vì hoà bình tiến bộ trên thế giới
c. Cách mạng giải phóng dân tộc nằm trong phạm trù cách mạng xã hội chủ nghĩa.
d. Cả a, b, c.
Câu 57: Chính sách cộng sản thời chiến ở Nga được thực hiện trong thời gian nào?
a. Từ năm 1917 đến năm 1920.
b Từ năm 1917 đến năm 1921.
c. Từ năm 1918 đến năm 1921.
d. Từ năm 1918 đến năm 1922.
Câu 58: Liên Xô được thành lập khi nào?
a. Năm 1920.
b. Năm 1921.
c. Năm 1922.
d. Năm 1923
Câu 59: Hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa được hình thành khi nào?
a. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai.
b. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
c. Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
d. Vào những năm 60 của thế kỷ XX.
Câu 60: Khi bắt tay xây dựng chủ nghĩa xã hội, thu nhập quốc dân tính theo đầu người của
Liên Xô bằng bao nhiêu của Mỹ?
a. 1/15
12
TS. Phan Văn Thành
b. 1/20
c. 1/22
d. 1/25
Câu 61: Năm 1985, sản lượng công nghiệp của Liên Xô bằng bao nhiêu phần trăm của Mỹ?
a. 80%
b. 85%
c. 90%
d. 95%
Câu 62: Vào cuối năm 1980, số người có trình độ trung học và đại học ở Liên Xô là bao nhiêu
người?
a. 150 triệu người
b. 155 triệu người.
c. 160 triệu người.
d. 164 triệu người.
Câu 63: Diện tích và dân số các nước thuộc địa và nửa thuộc địa vào năm 1919 là bao nhiêu?
a. 72% diện tích và 70% dân số.
b, 70% diện tích và 72% dân số
c. 72% diện tích và 80% dân số.
d. 70% diện tích và 80% dân số.
Câu 64: Chủ nghĩa xã hội đã có mấy lần khủng hoảng?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 65: Cuộc khủng hoảng chủ nghĩa xã hội lần thứ nhất xảy ra khi nào?
a. Năm 1848
b. Năm 1870
c. Năm 1876
d. Năm 1890
13
TS. Phan Văn Thành
Câu 66: Nguyên nhân sâu xa của sự sụp đổ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu?
a. Do kinh tế còn thấp kém.
b. Do quan niệm giáo điều về chủ nghĩa xã hội, duy trì quá lâu mô hình chủ nghĩa xã hội bao
cấp.
c. Do kẻ địch chống phá quyết liệt.
d. Do cuộc cách mạng khoa học công nghệ.
Câu 67: Nguyên nhân trực tiếp đổ vỡ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu?
a. Do những sai lầm trong đường lối chính trị, công tác tư tưởng và tổ chức.
b. Do đường lối cơ hội, hữu khuynh, xét lại và sự phản bội của không ít những cán bộ thậm chí cấp
cao nhất.
c. Do sự chống phá quyết liệt của kẻ thù.
d. Cả a, b, c.
Câu 68: Mâu thuẫn trong các nước tư bản chủ nghĩa phát triển hiện nay?
a. Có xu hướng dịu đi so với trước đây.
b. Như trước đây.
c. Như trước đây, nhưng có những biểu hiện mới.
d. Gay gắt hơn trước đây và có những biểu hiện mới.
Câu 69: Số lượng nghèo đói và thất nghiệp hiện nay trên thế giới?
a. 1,2 tỷ người nghèo đói và 1 tỷ người thất nghiệp.
b. 1 tỷ người nghèo đói và 1,2 tỷ người thất nghiệp.
c. 1,5 tỷ người nghèo đói và 1,2 tỷ người thất nghiệp.
d. 2 tỷ người nghèo đói và 1,5 tỷ người thất nghiệp.
Câu 70. Hugo Chavez tuyên bố chủ nghĩa xã hội ở Vênêxuêla dựa trên cơ sở lý luận là:
a. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
b. Tư tưởng cách mạng và tiến bộ của Ximôn Bôliva.
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin + Tư tưởng cách mạng và tiến bộ của Ximôn Bôliva.
d. Chủ nghĩa Mác - Lênin + Tư tưởng cách mạng và tiến bộ của Ximôn Bôliva + Tư tưởng nhân
đạo Thiên Chúa giáo.
Câu 71: Hiện nay ở Mỹ Latinh có bao nhiêu nước cánh tả nắm chính quyền?
14
TS. Phan Văn Thành
a. 10
b. 11
c. 12
d. 13
Câu 72.Theo VILênin, tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học ...
những yếu tố từ đó nảy sinh ra chế độ tương lai. Đó là tác phẩm nào?
A) Bộ Tư bản
B) Đấu tranh giai cấp ở Pháp từ 1848 đến 1850
C) Ba nguồn gốc, ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác
D) Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 73. Một trong những đóng góp của V.I.Lênin đối với chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A) Phát triển chủ nghĩa xã hội từ không tưởng thành khoa học
B) Phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C) Phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học từ lý luận thành hiện thực
D) Cả A, B, C
Câu 74. Ai là người đã phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học từ lý luận thành hiện thực?
A) V.I.Lênin
B) C.Mác
C) Ph.Angghen
D) Hồ Chí Minh
Câu 75. Sự kiện nào đã đánh dấu công lao của V.I.Lênin, phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học
từ lý luận thành hiện thực?
A) V.I.Lênin viết tác phẩm “Làm gì"
B) Đấu tranh chống các trào lưu phi mácxít
C) Xây dựng lý luận về đàng cách mạng kiểu mới của giai cấp công nhân
D) Thành lập Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới – Nhà nước Xô Viết
Câu 76. Ai là người đã phát triển chủ nghĩa xã hội từ không tưởng thành khoa học?
A) V.I.Lênin, Hồ Chí Minh
B) C.Mác
15
TS. Phan Văn Thành
C) C.Mác, Ph.Ăngghen
D) Hồ Chí Minh
Câu 77. Ai là người đầu tiên nói đến phạm trù hệ thống “chuyên chính vô sản”
A) Ph. Ăngghen
B) C.Mác
C) V.I.Lênin
D) Hồ Chí Minh
Câu 78. Những nguyên tắc cơ bản trong Cương lĩnh Dân tộc của V.I.Lênin bao gồm:
A)Quyền bình đẳng dân tộc, quyền dân tộc tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
B) Quyền độc lập, tự do, bình đẳng giữa các dân tộc trên thế giới
C) Đoàn kết giai cấp vô sản thuộc tất cả các dân tộc trên thế giới
D) Đoàn kết các dân tộc vì hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội
Câu 79. Ai là người đã gắn lý luận và tên tuổi của C.Mác với V.I.Lênin thành “Chủ nghĩa Mác
– Lênin"?
A) Xtalin.
B) Đảng Cộng sản Liên Xô
C) Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh.
D) Xtalin và Đảng Cộng sản Liên Xô.
Câu 80. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung sau: Chủ nghĩa xã hội là khoa học chỉ ra
… thực hiện bước chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội bằng cuộc đấu tranh
cách mạng của giai cấp công nhân dưới sự lãnh đạo của đội tiền phong là Đảng cộng sản?
A) Cách thức
B) Biện pháp
C) Bước đi
D) Con đường
Câu 81. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A) là những quy luật, tính quy luật chính trị - xã hội của đời sống xã hội
B) Là những quy luật chỉ ra sự phát sinh, hình thành và phát triển của xã hội và tự nhiên
C) Là những quy luật chỉ ra phương thức, khuynh hướng cho sự vận động của xã hội nói chung
16
TS. Phan Văn Thành
D) Cȧ A, B, C
Câu 82. Chức năng của chủ nghĩa xã hội khoa học là
A) Giác ngộ và vận động giai cấp công nhân và nhân dân lao động đấu tranh để giải phóng nhân loại
B) Giác ngộ và cổ vũ nhân dân lao động thực hiện sự nghiệp giải phóng giai cấp
C) Giác ngộ và hướng dẫn giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình
D) Giác ngộ và tuyên truyền cho quần chúng nhân dân thực hiện sự nghiệp giải phóng mình và nhân
loại
Câu 83. Phương pháp nghiên cứu quan trọng nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học là
A) Phương pháp kết hợp lôgic và lịch sử
B) Phương pháp phân tích
C) Phương pháp diễn dịch – quy nạp
D) Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Câu 84. Phương pháp nghiên cứu có tính đặc thù của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A) Phương pháp kết hợp lôgic và tổng hợp
B) Phương pháp diễn dịch — quy nạp
C) Phương pháp khảo sát và phân tích
D) Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Câu 85. Về mặt lí luận, một trong những ý nghĩa của việc nghiên cứu, học tập chủ nghĩa xã hội
khoa học là:
A) Là cơ sở bảo vệ phong trào công nhân và nhân dân lao động trong thời đại mới
B) Trang bị nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp luận khoa học để thực hiện giải phóng
nhân loại, giải phóng bản thân mình
C) Là cơ sở lý luận định hướng cho hoạt động đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân
D) Trang bị thế giới quan khoa học và nhân sinh quan cho sự nghiệp giải phóng nhân loại
Câu 86. Về mặt lí luận, một trong những ý nghĩa của việc nghiên cứu, học tập chủ nghĩa xã hội
khoa học đối với sinh viên hiện nay là:
A) Giúp sinh viên có cơ sở khoa học để nhận thức và tiếp thu tri thức khoa học công nghệ - kỹ thuật
hiện đại
B) Trang bị cho sinh viên nhận thức đúng về tình hình chính trị - tôn giáo hiện nay
17
TS. Phan Văn Thành
C) Giúp sinh viên có căn cứ nhận thức khoa học, phân tích đúng và đấu tranh chống lại những
tuyên truyền chống phá của chủ nghĩa đế quốc và bọn phản động đối với nước ta
D) Cả A, B, C
Câu 87. C. Mác và Ph.Ăngghen đã sử dụng thuật ngữ nào để nói về giai cấp công nhân?
A) Giai cấp vô sản
B) Giai cấp vô sản hiện đại
C) Giai cấp công nhân hiện đại
D) Ca A, B, C
Câu 88. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là phạm trù trung tâm của bộ phận nào trong
chủ nghĩa Mác – Lênin?
A) Triết học Mác - Lênin
B) Kinh tế chính trị Mác - Lênin
C) Tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng
D) Chủ nghĩa xã hội khoa học.
Câu 89. Phạm trù nào được xem là phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A) Chuyên chính vô sản.
B) Sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C) Dân chủ.
D) Sứ mệnh lịch sử của giai cấp nông dân.
Câu 90. Nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất xã hội hóa đã rèn luyện cho giai
cấp công nhận những phẩm chất gì?
A) Tính tổ chức, kỷ luật lao động
B) Tinh thần hợp tác lao động
C) Tâm lý lao động công nghiệp
D) Cả A, B, C
Câu 91. Đặc điểm chính trị - xã hội nào quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A) Giai cấp công nhân lao động bằng phương thức công nghiệp, mang tính chất xã hội hóa cao
B) Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp, là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất
hiện đại
18
TS. Phan Văn Thành
C) Giai cấp công nhân có tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công
nghiệp.
D) Cả A, B, C
Câu 92. Hệ giá trị mới mà giai cấp công nhân cần tập trung xây dựng nhằm cải tạo xã hội cũ,
xây dựng xã hội mới là gì?
A) Lao động.
B) Công bằng, bình đẳng và tự do.
C) Dân chủ.
D) Bao gồm cả ba đáp án trên.
Câu 93. Trong cuộc cách mạng về tư tưởng, giai cấp công nhân cần xây dựng và củng cố ý thức
hệ tiên tiến của giai cấp mình làm nền tảng tinh thần của xã hội. Ý thức hệ đó là:
A) Chủ nghĩa Mác - Lênin.
B) Hệ tư tưởng dân chủ tư sản.
C) Hệ tư tưởng phong kiến.
D) Chủ nghĩa hiện sinh.
Câu 94. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của ai và mang lại lợi
ích cho ai?
A) Công nhân – công nhân.
B) Công nhân – đa số.
C) Quần chúng – đa số.
D) Quần chúng – công nhân.
Câu 95. Giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử thông qua đội tiền phong của mình. Đó
chính là:
A) Công Đoàn.
B) Công hội.
C) Đảng Cộng sản.
D) Đảng Cộng hòa.
Câu 96. Đối tượng mà giai cấp công nhân xóa bỏ khi thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là:
A) Xóa bỏ hoàn toàn tư liệu sản xuất của chủ nghĩa tư bản.
19
TS. Phan Văn Thành
B) Xóa bỏ triệt để tư hữu.
C) Xóa bỏ triệt để sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất.
D) Xóa bỏ hoàn toàn những gì chủ nghĩa tư bản đã tạo ra.
Câu 97. Theo Các Mác, “tiền đề thực tiễn tuyệt đối cần thiết” cho sự nghiệp xây dựng xã hội
mới của giai cấp công nhân là gì?
A) Nền sản xuất tiểu thủ công nghiệp, cá thể.
B) Nền sản xuất nông nghiệp, công cụ lao động thô sơ với xu thế xã hội hóa cao.
C) Nền sản xuất hiện đại với tính chất cá thể.
D) Nền sản xuất hiện đại với xu thế xã hội hóa cao.
Câu 98. Đâu là điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của họ?
A) Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng.
B) Giai cấp công nhân phải thành lập chính đảng của giai cấp mình – Đảng Cộng sản.
C) Phải có sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao
động khác.
D) Bao gồm cả ba đáp án trên.
Câu 99. Mục tiêu cao nhất trong cuộc cách mạng nhằm thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân là:
A) Giải phóng lực lượng sản xuất lạc hậu.
B) Giải phóng con người.
C) Giải phóng tư liệu sản xuất lỗi thời.
D) Giải phóng con người.
Câu 100. Điều kiện khách quan nào quy định giai cấp công nhân là lực lượng phá vỡ quan hệ
sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A) Địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân.
B) Địa vị kinh tế của giai cấp công nhân.
C) Sự phát triển về chất của bản thân giai cấp công nhân
D) Giai cấp công nhân thành lập ra chính đảng của mình.
Câu 111. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân có những đặc
trưng cơ bản gì?
20
TS. Phan Văn Thành
A) Có số lượng đông nhất trong dân cư và trình độ xã hội hóa cao.
B) Là giai cấp làm giàu cho xã hội.
C) Là giai cấp trực tiếp hay gián tiếp vận hành những công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại, có trình độ xã hội hóa cao.
D) Cả a, b, c
Câu 112. Địa vị của giai cấp công nhân trong hệ thống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
A) Giai cấp công nhân là giai cấp nghèo khổ nhất.
B) Giai cấp công nhân có số lượng đông đảo nhất.
C) Giai cấp công nhân không có tư liệu sản xuất, họ phải bán lao động cho nhà tư bản để kiếm sống.
D) Giai cấp công nhân không có tư liệu sản xuất, họ phải bán sức lao động cho nhà tư bản để
kiếm sống.
Câu 113. Dựa vào phương diện nào để khẳng định: giai cấp công nhân là những người lao động
trực tiếp hay gián tiếp vận hành những công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng
hiện đại và xã hội hóa cao?
A) Địa vị giai cấp công nhân trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
B) Phương thức lao động của giai cấp công nhân trong trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
C) Sự khốn khổ của giai cấp công nhân trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
D) Nội dung sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Câu 114. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề: “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu
vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn ... lại là sản phẩm của bản thân nền đại
công nghiệp”.
A) Giai cấp nông nhân
B) Giai cấp vô sản.
C) Tầng lớp thợ thủ công
D) Tầng lớp quý tộc
Câu 115. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề: “ … cũng là một phát minh của thời đại,
giống như máy móc vậy”.
A) Thợ thủ công
B) Tiểu chủ
21
TS. Phan Văn Thành
C) Công nhân.
D) Công – nông
Câu 116. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề: “ Công nhân Anh là ... của nền công nghiệp
hiện đại".
A) Con cái
B) Sản phẩm.
C) Đứa con đầu lòng
D) Đứa con thứ hai.
Câu 117. Đối diện với quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có đặc trưng cơ
bản gì?
A) Chủ sở hữu tư liệu sản xuất
B) Đại diện cho quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
C) Giai cấp công nhân làm thuê hiện đại, vì mất các tư liệu sản xuất của bản thân, nên
buộc phải bán sức lao động của mình để kiếm sống.
D) Gồm cả A, B và C.
Câu 118. Quy luật chung, phổ biến cho sự ra đời của Đảng Cộng sản là:
A) Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và nhân dân lao động.
B) Chủ nghĩa Lênin kết hợp với phong trào công nhân.
C) Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân.
D) Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào nông dân.
Câu 119. Điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay với giai cấp công nhân truyền thống
là gì?
A) Họ vẫn đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại.
B) Giai cấp công nhân ngày càng có xu hướng trí tuệ hóa.
C) Giai cấp công nhân ngày càng có xu hướng tri thức hóa
D) Giai cấp công nhân ngày càng có xu hướng trí thức hóa.

22
TS. Phan Văn Thành

You might also like