You are on page 1of 11

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CNXHKH

Câu 1: Sứ mệnh lịch sử về nội dung văn hóa – tư tưởng.


A. Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội
mới.
B. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình, do
mình làm chủ như một công cụ có hiệu lực để cải tạo xã hội cũ và tổ chức
xây dựng xã hội mới.
C. Giai cấp công nhân xây dựng hệ giá trị mới: lao động; công bằng; dân chủ;
bình đẳng và tự do.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 2: Giá trị lịch sử của CNXH không tưởng:
A. Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư
bản chủ nghĩa đầy bất công, xung đột…
B. Đã thấy rõ vai trò giai cấp công nhân là giai cấp có sứ mệnh lịch sử thủ tiêu
chủ nghĩa tư bản, từng bước xây dựng CNXH, CNCS trên phạm vi toàn thế
giới.
C. Đã thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên
CNXH trên phạm vi toàn thế giới.
D. Làm sáng tỏ giá trị của thời đại quá độ lên Chủ nghĩa xã hội.
Câu 3: Khái niệm giai cấp công nhân được xem xét trên những phương diện nào?
A. Trên phương diện kinh tế - xã hội.
B. Trên phương diện kinh tế.
C. Trên phương diện chính trị - xã hội.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 4: Những đặc trưng bản chất của CNXH.
A. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội,
giải phóng con người, tạo điều kiện cho con người phát triển toàn diện.
B. CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và
chế độ công hữu về TLSX chủ yếu.
C. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích,
quyền lực và ý chí cho nhân dân.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 5: Trên cơ sở của chủ nghĩa Mac -Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam,
chủ tích Hồ Chí Minh đã phát triển dân chủ theo hướng:
A. Dân chủ trước hết là một giá trị nhân loại chung.
B. Dân chủ là một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ.
C. Dân chủ là một thế chế chính trị, một chế độ xã hội.
D. Dân chủ là thực hiện quyền lực thuộc về nhân dân.
Câu 6: Đâu là tiền đề lý luận trực tiếp cho sự ra đời CNXH khoa học?
A. CNDV lịch sử.
B. CNXH không tưởng – phê phán đầu thế kỉ 19.
C. Học thuyết sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân.
D. Học thuyết giá trị thặng dư.
Câu 7: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế -
xã hội của sản xuất mang tính xã hội hóa với 2 biểu hiện nổi bật là:
A. Sự xung đột giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với tính chất
chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất là nội dung kinh tế -
vật chất của mâu thuẫn cơ bản đó trong chủ nghĩa tư bản.
B. Do mâu thuẫn về lơi ích cơ bản không thể điều hòa giữa giai cấp vô sản và
giai cấp tư sản, nên mâu thuẫn này trở thành động lực chính cho cuộc đấu
tranh giai cấp trong xã hội hiện đại.
C. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hooijlaf tiền đề để
cải tạo toàn diện, sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội
mới với mục tiêu cao nhất là giải phóng con người.
D. Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội
mới.
Câu 8: Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiệu phát triển
toàn diện.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 9: Nền dân chủ vô sản được xác lập thời điểm nào.
A. Vào những năm 40 của thế kỷ 19.
B. Sau khi công xã Pari thành công 1871.
C. Sau thắng lợi của CMT10 Nga năm 1917.
D. Sau thắng lợi của CMT8 năm 1945.
Câu 10: Những mặt hạn chế của CNXH không tưởng.
A. Chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên
CNXH trên phạm vi thế giới.
B. Chưa thấy được vai trò của Đảng Cộng sản là nhân tố quyết định trước tiên
đảm bảo thực hiện thắng lợi sư mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
C. Đã không thể phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc
chuyển biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH, CNCS, giai cấp
công nhân.
D. Các nhà không tưởng đã xây dựng những hệ thống lý luận thuần túy về tư
tưởng, không xuất phát từ thực tiễn nên không phản ánh được các mâu thuẫn
xã hội và đưa ra giải pháp cho các mâu thuẫn đó.
Câu 11: Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất là do:
A. Là giai cấp đóng vai trò là chủ thể của quá trình xây dựng xã hội mới.
B. Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất mang tính chất xã hội ngày càng
cao.
C. Là giai cấp phát triển cùng với sự phát triển của nền sản xuất đại công
nghiệp.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 12: Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam.
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ
sản xuất tiến bộ phù hợp.
B. CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và
quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp.
C. CNXH là xã hội do nhân dân lao động làm chủ.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 13: Chức năng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa căn cứ vào phạm vi tác động
của quyền lực.
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
C. Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội.
D. Chức năng quản lý xã hội, tổ chức xã hội.
Câu 14: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở nước ta có đặc điểm cơ bản như
sau:
A. Xây dựng nhà nước do nhân dân lao động làm chủ, đó là Nhà nước của dân,
do dân, vì dân.
B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền quản lí xã hội bằng pháp luật.
C. Nhà nước pháp quyền mang bản chất của giai cấp công nhân, phục vụ cho
lợi ích của giai cấp công nhân.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
Câu 16: Đảng cộng sản Việt Nam được hình thành từ những yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác + Phong trào công nhân + Phong trào yêu nước.
B. Chủ nghĩa Mác – Lenin + Phong trào công nhân + Phong trào yêu nước.
C. Chủ nghĩa Mác – Lenin + Phong trào công nhân.
D. Không có phương án đúng.
Câu 17: Trong các bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bản chất nào là quan
trọng nhất.
A. Bản chất kinh tế.
B. Bản chất chính trị.
C. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội.
D. Không có bản chất quan trọng nhất.
Câu 18: Dân chủ là mục tiêu của chế độ xã hội chủ nghĩa thể hiện ở:
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
B. Do nhân dân làm chủ, quyền lực thuộc về nhân dân.
C. Phát huy sức mạnh của nhân dân, của toàn dân tộc.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
Câu 19: Những đặc trưng cơ bản của CNXH Việt Nam?
A. CNXH là xã hội do nhân dân lao động làm chủ.
B. CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và
chế độ công hữu về TLSX chủ yếu.
C. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và
giúp đỡ nhau cùng phát triển.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 21: Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên những yếu tố nào sau đây?
A. Điều kiện kinh tế - xã hội của cách mạng tháng Mười.
B. Điều kiện kinh tế - xã hội những năm 40 thế kỉ 19
C. Thuyết tế bào.
D. Thuyết tiến hóa.
Câu 22: Chế độ quân chủ nhân dân ở Việt Nam ra đời năm nào?
A. 1945
B. 1975
C. 1954
D. 1930
Câu 23:Quan niệm về dân chủ: Demkratos là ?
A. Quyền lực của nhân dân.
B. Nhân dân làm chủ.
C. Quyền lực thuộc về nhân dân.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 24: Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là do:
A. Giai cấp công nhân là giai cấp vô sản.
B. Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư.
C. Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 25: Tác phẩm – tuyên ngôn của Đảng Cộng sản xuất bản vào thời gian nào?
A. Tháng 3 năm 1847
B. Tháng 2 năm 1848
C. Tháng 10 năm 1917
D. Tháng 3 năm 1919
Câu 26: Phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay:
A. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh với tư cách điều
kiện tiên quyết để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
B. Nhà nước được tổ chức và hoạt động dựa trên cơ sở của Hiến pháp và pháp
luật. Trong tất cả các hoạt động của xã hội, pháp luật được đặt ở vị trí tối
thượng để điều chỉnh các quan hệ xã hội.
C. Xây dựng, hoàn thiện thế chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
tạo ra cơ sở kinh tế vững chắc cho xây dựng dân chủ xã hội chủ nghĩa.
D. Dân chủ phải được thực hiện trong đời sống thực tiễn ở tất cả các cấp. mọi
lĩnh vực của đời sống xã hội về lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
Câu 27: Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam đã rút ra được
một số bài học lớn, góp phần phát triển CNXH khoa học trong thời kì mới.
A. Đổi mới phải luôn quán triệt quan điểm “ dân là gốc”, vì lợi ích của nhân
dân, dựa vào nhân dân, phát huy vai trò làm chủ.
B. Phải đặt lợi ích quốc gia - dân tộc lên trên hết, kiên định độc lập, tự chủ
đồng thời chủ động và tích cực hội nhập quốc tế trên cơ sở bình đẳng, cùng
có lợi ích,…
C. Thực hiện phát triển kinh tế văn hóa giáo dục đưa khoa học vào trong các
lĩnh vực của đời sống xã hội.
D. Đẩy mạnh ngoại giao với quốc phòng an ninh, từng bước hiện đại hóa quân
sự quốc phòng.
Câu 28: Những đặc trưng bản chất của CNXH?
A. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích,
quyền lực và ý chí của nhân dân.
B. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển
toàn diện.
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ
sản xuất tiến bộ phù hợp.
D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 29: Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản đã nêu và phân tích những
luận điểm của CNXH khoa học tiêu biểu và nổi bật.
A. Cách mạng giải phóng dân tộc phải đi theo con đường bảo lực.
B. Giai cấp vô sản không thể hoàn thành SMLS nếu không tổ chức ra chính
Đảng của giai cấp mình.
C. Xóa bỏ mọi tư hữu để tiến lên xã hội công hữu về Tư liệu sản xuất.
D. Xây dựng các tiền đề thực tiễn của Chủ nghĩa xã hội hiện thực.
Câu 30: Mâu thuẫn cơ bản của phưỡng thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa về kinh tế
là:
A. Lực lượng sản xuất (XXH) >< Quan hệ sản xuất ( CH về TLSX)
B. Giai cấp công nhân >< Giai cấp tư sản
C. Lực lượng sản xuất (XXH) >< Quan hệ sản xuất ( TH về TLSX)
D. Giai cấp công nhân >< Quý tộc phong kiến.
Câu 31: Tìm phương án sai. Các yếu tố hình thành CNXH khoa học gồm có:
A. Vai trò của C.Mác và PH. Ăngghen
B. Điều kiện kinh tế - xã hội những năm 40 thế kỷ 19
C. Kinh nghiệm của cuộc đấu tranh giai cấp trong công xã Paris
D. Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
Câu 32: Theo nghĩa hẹp CMXHKH được hiểu là:
A. Là toàn bộ chủ nghĩa Mác - Lenin
B. Là lý luận khoa học của Mác về các vấn đề xã hội
C. Là một trong ba bộ phân hợp thành chủ nghĩa Mac- Lênin
D. Là giai đoạn phát triển của Lênin đưa CNXH trở thành liên tục.
Câu 33: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ cao hơn về chất so với,……là
nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc về nhân dân, do nhân dân làm chủ, dân
chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng; được thực hiện bằng nhà
nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
A. Nền dân chủ chủ nô.
B. Nền dân chủ tư sản
C. Các nền dân chủ trước đó
D. Nền dân chủ tư sản và nền dân chủ chủ nô
Câu 34: Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động
và hoạt động của nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Dân chủ là mục tiêu cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước XHCN
C. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước XHCN
D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 35: Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của CNXH khoa học
A. Tình cảnh nước Anh
B. Hệ Tư tưởng Đức
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
Câu 36: Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam?
A. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân
dân.
B. Bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội
C. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư
tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
D. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa
các giai cấp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với
nhau
Câu 39: Nội dung SMLS của GCCN ở Việt Nam
A. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
vì mục tiêu dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
B. Là lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông
dân và đội ngũ tri thức dưới sự lãnh đạo của Đảng.
C. Thực hiện SMLS của GCCN là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai cấp
công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 40: Đặc điểm SMLS của GCCN
A. SMLS của GCCN không phải là thay đổi chế độ sở hữu tư nhân này bằng
một chế độ sở hữu tư nhân khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư
liệu sản xuất.
B. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
C. Việc GCCN giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề cải tạo toàn diện
sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu
cao nhất là giải phóng con người
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 41: GCCN là giai cấp tiên tiến nhất là do
A. Là giai cấp đóng vai trò chủ thể của quá trình xây dựng xã hội mới
B. Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất mang tính chất xã hội hóa ngày
càng cao
C. Là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 42: Sự biến đổi của GCCN Việt Nam trong giai đoạn hiên nay
A. GCCN Việt Nam hiện any đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là giai
cấp đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. GCCN Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi
thành phần kinh tế nhưng đội ngũ công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước
là tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo
C. Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân
trẻ được đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa, được rèn
luyện trong thực tiễn sản xuất và thực tiễn xã hội, là lực lượng chủ đạo trong
cơ cấu giai cấp công nhân, trong lao động và phong trào công đoàn
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 44: Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam
A. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì
nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo
B. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội,
giải phóng con người, tạo điều kiện cho con người phát triển toàn diện.
C. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích,
quyền lực và ý chí của nhân dân
D. Cả 3 phương án trên
Câu 45: Đặc điểm thời kì quá độ lên CNXH
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế
tri thức, bảo vệt tài nguyên môi trường
B. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
C. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư
tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
D. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa
các giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác, vừa đấu
tranh với nhau
Câu 46: Nội dung SMLS của GCCN
A. Nội dung kinh tế
B. Nội dung kinh tế - xã hội
C. Nội dung chính trị - xã hội
D. Cả 3 phương án trên
Câu 47: Các đại biểu của CNXH không tưởng phê phán
A. C. Mác, Ph. Ăngghen
B. Ph. Heeghen, A. Smith
C. R. Oen, Xanh Ximong
D. Phoiobach, D.Ricado
Câu 48: Sứ mệnh lịch sử của GCCN về nội dung chính trị - xã hội
A. GCCN cùng với nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản,
tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản
B. GCCN và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình, di mình làm chủ
như một công cụ có hiệu lực để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
C. GCCN cũng là đại biểu cho quan hệ sản xuất mới, tiên tiến nhất dựa trên chế
độ công hữu về tư liệu sản xuất
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 49: Điền vào chỗ trống những cụm từ còn thiếu trong nội dung sau : Dân chủ
là một giá trị xã hội phản ánh những…….của con người; là một phạm trù chính trị
gắn với các tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền; là một phạm trù lịch sử gắn
với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân loại
A. Quyền cơ bản
B. Khát vọng
C. Mong muốn
D. Tư tưởng
Câu 50: Tác phẩm Tuyên ngôn độc lập của Đảng cộng sản đã nêu ra và phân tích
những luận điểm của CNXH khoa học tiêu biểu và nổi bật là
A. GCCN do có địa vị KT-XH đại diện cho LLSX tiên tiến nên có SMLS thủ
tiêu CNTB đồng thời là lực lượng tiên phong trong quá trình xây dựng
CNXH, CNCS
B. Logic phát triển tất yếu của XH tư sản cũng là của thời đại TBCN đó là sự
sụp đổ của CNTB và sự thắng lợi của CNXH là tất yếu như nhau
C. Xây dưng các tiền đề thực tiễn của CNXH hiện thực
D. Góp phần đấu tranh về các quan điểm của CNXH không tưởng

You might also like