You are on page 1of 16

ÔN TẬP MÔN CHÍNH TRỊ

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thời kì quá độ lên CNXH trên phạm vi cả nước ở nước ta bắt đầu từ khi nào?
a. 1945. b. 1954.
c. 1975 d. 1993
Câu 2. Theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc muốn giành được thắng lợi phải
đi theo con đường nào?
a. Cách mạng tư sản b. Cách mạng vô sản
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa d. Cách mạng ruộng đất
Câu 3. Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cách mạng mà các vị tiền bối đã
chọn?
a. Con đường của họ không có nước nào áp dụng.
b. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản.
c. Vì Người nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó.
d. Con đường cứu nước của họ chỉ đóng khung trong nước, không thoát khỏi sự bể tắc của
chế độ phong kiến.
Câu 4. Quy luật từ những sự thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất và ngược lại
chỉ ra
a. Nguồn gốc, động lực của sự phát triển
b. Cách thức vận đông, phát triển của sự vật
c. Khuynh hướng phát triển của sự vật
d. Mối quan hệ của các sự vật, hiện tượng
Câu 5: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với
a. Lực lượng sản xuất

b. Cơ sở hạ tầng

c. Phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường

d. Quan hệ sản xuất

Câu 6. Cho biết hình thức tổ chức và đấu tranh trong giai đoạn 1936-1939?
a. Nửa công khai, nửa hợp pháp.
b. Bí mật, bất hợp pháp.
c. Công khai, hợp pháp, nửa công khai, nửa hợp pháp.
d. Công khai, hợp pháp.
Câu 7. Phương hướng xây dựng CNXH ở Việt Nam là phát triển nền kinh tế thị trường
định hướng

a. Tư bản chủ nghĩa b. Phong kiến

c. Thực dân d. Xã hội chủ nghĩa

Câu 8: Mục tiêu cuối cùng của cách mạng XHCN là


a. Xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
d. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
Câu 9. “Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc nào cũng có quyền
sống, quyền sung sướng và quyền tự do”. Câu trên Hồ Chí Minh nói đó trong văn kiện
nào?
a. Tuyên ngôn độc lập (1945) b. Bản án chế độ thực dân Pháp
c. Đường Cách mệnh d. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Câu 10. Chọn phương án trả lời đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh
a. Cách mạng giải phóng dân tộc giành thắng lợi đồng thời với thắng lợi cách mạng vô sản
ở chính quốc.
b. Thắng lợi của cách mạng vô sản ở thuộc địa phải phụ thuộc vào thắng lợi của cách
mạng vô sản ở chính quốc.
c. Thắng lợi của cách mạng vô sản tồn tại song song với thắng lợi của các cuộc cách mạng
tư sản
d. Cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa có khả năng giành được thắng lợi trước cách
mạng vô sản ở chính quốc.
Câu 11: Nhiệm vụ chủ yếu của đường lối đối ngoại là

a. nâng cao vị thế của Việt Nam trên đấu trường quốc tế.

b. bảo đảm lợi ích tối cao của quốc gia-dân tộc, trên cơ sở các nguyên tắc cơ bản của luật
pháp quốc tế, bình đẳng và cùng có lợi.

c. góp phần tạo điều kiện thuận lợi để phát triển đất nước.
d. tôn trọng lẫn nhau theo phương châm hợp tác đôi bên cùng có lợi (không phân biệt
nước lớn hay nước nhỏ, không phân biệt trình độ phát triển).

Câu 12. “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và
của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”. Đoạn văn trên trích từ bài viết nào của Hồ
Chí Minh
a. Thư kêu gọi Tổng khởi nghĩa b. Tuyên ngôn độc lập (1945)
c. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến d. Thư gởi đồng bào Nam bộ.
Câu 13. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Việt Nam muốn làm bạn với ….., không
gây thù oán với một ai”.
a. Các nước xã hội chủ nghĩa. b. Các dân tộc thuộc địa, bị áp bức.
c. Mọi nước dân chủ. d. Mọi nước nghèo
Câu 14. Theo Chủ nghĩa Mác – Lênin, ai là người sáng tạo lịch sử, cách mạng là sự nghiệp
của ai?
a. Quần chúng nhân dân
b. Lãnh tụ cách mạng
c. Giai cấp công nhân
d. Ai làm cũng được
Câu 15. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta ra đời năm nào?
a. 1930 b. 1945

c. 1946 d. 1975

Câu 16. Hồ Chí Minh đã dùng hình tượng nào dưới đây để chỉ chủ nghĩa tư bản?
a. Con bạch tuộc b. Con đỉa hai vòi
c. Con chim đại bàng d. Con chim cánh cụt
Câu 17. Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội trước hết cần có cái gì?
a. Khoa học – kỹ thuật. b. Kinh tế phát triển
c. Con người xã hội chủ nghĩa. d. Con người toàn diện
Câu 18. Nhân dân thông qua hình thức nào để lập ra các cơ quan đại diện quyền lực của
mình?

a. Ứng cử b. Bầu cử

c. Đề nghị d. Trúng cử


Câu 19. Hồ Chí Minh xác định yếu tố nào là gốc của người cách mạng?
a. Đạo đức. b. Tài năng.
c. Văn hóa d. Nhân cách
Câu 20: Chiến tranh thế giới lần thứ nhất bùng nổ và kết thúc vào năm nào?
a. 1936 - 1939
b. 1939 – 1945
c. 1914 – 1918
d. 1945-1975
Câu 21. Tổ chức nào đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của nhân dân;
tập hợp, phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc?
a. Hội liên hiện phụ nữ Việt Nam

b. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

c. Hội người cao tuổi và hội cựu chiến binh

d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Câu 22. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Một dân tộc dốt là một dân tộc…”
a. Chậm phát triển. b. Lạc hậu.
c. Yếu. d. Kém
Câu 23. Hồ Chí Minh ví tuổi trẻ như mùa nào trong năm?
a. Mùa xuân b. Mùa hạ.
c. Mùa đông. d. Mùa thu.
Câu 24. Nền tảng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc là

a. Liên minh giai cấp công nhân với giai cấp tư sản và đội ngũ trí thức

b. Liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và người trẻ tuổi

c. Liên minh giai cấp nhân dân với giai cấp dân tộc và đội ngũ trí thức

d. Liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức

Câu 25: Chủ thể tối cao của quyền lực Nhà nước là

a. Đảng Cộng Sản Việt Nam

b. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
c. Nhân dân

d. Hệ thống chính trị

Câu 26. Đâu không phải nội dung đại đoàn kết dân tộc là:

a. Tập hợp được mọi người dân vào một khối

b. Không kế thừa tinh thần cộng đồng của dân tộc Việt Nam

c. Có lòng khoan dung, độ lượng, tin vào nhân dân, tin vào con người

d. Thực hiện phương châm “lấy dân làm gốc”

Câu 27. Thành tựu lớn nhất của hơn 30 năm đổi mới ở Việt Nam là
a. nâng cao vị thế của Việt Nam trên đấu trường quốc tế.
b. đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế- xã hội.
c. đưa Việt Nam trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ 2 thế giới.
d. tỉ trọng GDP tăng, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân.
Câu 28. Theo Hồ Chí Minh: […. ] mở ra con đường giải phóng cho các dân tộc và cả loài
người, mở đầu một thời đại mới trong lịch sử”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu
trên
a. Cách mạng tư sản Pháp b. Cách mạng Tân Hợi.
c. Cách mạng Tháng Mười. d. Cách mạng Tháng Tám.
Câu 29: Phương thức sản xuất gồm hai mặt cấu thành là:
a. Lượng – chất
b. Cơ sở hạ tầng – Kiến trúc thượng tầng
c. Thống nhất – Đấu tranh
d. Lực lượng sản xuất – Quan hệ sản xuất
Câu 30: Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay,
thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo?
a - Kinh tế nhà nước.
b - Kinh tế tập thể
c - Kinh tế nhà nước cùng với kinh tế tập thể
d - Kinh tế tư nhân
Câu 31: Để phát triển cộng đồng dân tộc Việt Nam đoàn kết cần:
a. Phát triển văn hóa phong kiến trong xã hội mới
b. Chống tư tưởng kỳ thị và chia rẽ dân tộc
c. Tập trung xây dựng chính sách kinh tế-xã hội cho dân tộc chiếm đa số
d. Thúc đẩy tư tưởng lợi ích nhóm
Câu 32: Hiện nay tình hình chính trị, kinh tế, an ninh thế giới và khu vực có nhiều phức tạp
và khó lường. Trong bối cảnh ấy, xu thế chính của quốc tế là gì?

a. Chỉ hợp tác trong khu vực.

b. Hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ, hợp tác và phát triển.

c. Xu thế chuyển từ đối thoại sang đối đầu.

d. Các nước lớn hợp tác với nhau.

Câu 33: Ai là người được giao nhiệm vụ thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng
quân vào ngày 22/12/1944?
a. Văn Tiến Dũng b. Phạm Văn Đồng
c. Võ Nguyên Giáp d. Trường Chinh
Câu 34: Uỷ ban dân tộc giải phóng do ai làm chủ tịch?
a. Hồ Chí Minh b. Nguyễn Thị Minh Khai
c. Lê Hồng Phong d. Hà Huy Tập
Câu 35: Phương hướng xây dựng CNXH ở Việt Nam là thực hiện đường lối đối ngoại

a. Độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển; chủ động và tích cực hội
nhập quốc tế

b. Độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển

c. Chủ động và tích cực hội nhập quốc tế

d. Phụ thuộc

Câu 36: Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH là con đường mà
a. Bác Hồ lựa chọn b. Đảng ta lựa chọn
c. Nhân dân lựa chọn d. Bác Hồ, Đảng và Nhân dân ta lựa chọn
Câu 37: Chọn từ đúng để điền vào chổ trống: “Chỉ có (….) mới giải phóng triệt để giai cấp
vô sản và nhân dân lao động khỏi ách áp bức bóc lột, bất công”
a. Chủ nghĩa xã hội b. Chủ nghĩa Đế quốc
c. Chủ nghĩa Tư bản d. Chủ nghĩa thực dân
Câu 38: Nhà nước pháp quyền XHCN là nhà nước của dân, do dân, vì dân. Tất cả quyền
lực nhà nước đều thuộc về

a. Công nhân b. Nhân dân

c. Chính phủ d. Quốc hội

Câu 39: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước của
a. Tất cả các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam, là biểu hiện tập trung của khối đại đoàn kết
toàn dân tộc.
b. Tất cả các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam
c. Dân tộc đa số
d. Dân tộc thiểu số
Câu 40: Nội dung nào dưới đây thuộc chính sách văn hóa?
a. Cải tiến máy móc sản xuất b. Chủ động tìm kiếm thị trường
c. Phòng chống tệ nạn xã hội d. Lưu giữ các tác phẩm văn hóa nghệ thuật
Câu 41: Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?
a. Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên b. Vịnh Hạ Long
c. Phố cổ Hội An d. Cố đô Huế
Câu 42: Để xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, chúng ta
cần phải
a. Giữ nguyên các truyền thống của dân tộc
b. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc
c. Ngăn chặn sự xâm phạm văn hóa của các nước
d. Tiếp thu các nền văn hóa của nhân loại
Câu 43: Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống Pháp là
a. Toàn dân.
b. Toàn diện.
c. Lâu dài và dựa vào sức mình là chính.
d. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và dựa vào sức mình là chính.
Câu 44: Hiện nay chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược chủ yếu
nào để chống lại nước ta?
a. Chiến lược kinh tế b. Chiến lược ngoại giao
c. Chiến lược diễn biến hòa bình d. Chiến lược hội nhập.
Câu 45: Củng cố quốc phòng, giữ vững an ninh quốc gia là nhiệm vụ?
a. Lâu dài, phức tạp b. Trọng yếu, thường xuyên
c. Khó khăn d. Phức tạp
Câu 46: Kiên trì đấu tranh bảo vệ độc lập chủ quyền là?
a. Phương pháp chỉ đạo b. Phương châm chỉ đạo
c. Phương hướng đấu tranh d. Nhiệm vụ cách mạng.
Câu 47: Nội dung quan trọng xây dựng quân đội, công an vững mạnh về chính trị là?
a. Tuyệt đối trung thành với nhân dân
b. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với Đảng, Nhà nước và nhân dân
c. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc
d. Tuyệt đối trung thành với Đảng
Câu 48: Các nước có chế độ chính trị khác nhau xây dựng mối quan hệ với nhau trên cơ sở
nào?
a. Chỉ tìm lợi ích riêng b. Vừa đấu tranh, vừa hợp tác
c. Chỉ đấu tranh mà không hợp tác d. Nước nhỏ chấp nhận thiệt thòi
Câu 49: Hoạt động nào của con người được coi là bản chất, là cơ sở của đời sống xã hội.
a. Hoạt động chính trị b. Hoạt động khoa học
c. Hoạt động sản xuất của cải vật chất d. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
Câu 50. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Văn hóa …. Cho quốc dân đi”.
a. Mở đường. b. Dẫn đường.
c. Soi đường. d. Dẫn lối
Câu 51: Thực dân Pháp nổ sung tấn công xâm lược Việt Nam vào thời gian nào?
a. 1/9/1858 b. 31/8/1858
c. 6/6/1884 d. 31/12/1858
Câu 52. Trong quá trình xây dựng xã hội XHCN ở Việt Nam, Đảng ta đưa ra phương
hướng là
a. Phát triển nền kinh tế tập trung bao cấp
b. Phát triển nền kinh tế Tư bản chủ nghĩa
c. Phát triển kinh tế thị trường tự do
d. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 53. Chọn phương án đúng trả lời cho câu hỏi sau: Lực lượng giải phóng dân tộc gồm
a. Công nhân, nông dân. b. Công nhân, nông dân, trí thức.
c. Toàn dân tộc d. Công nhân, tiểu tư sản.
Câu 54: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
c. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến
d. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng
Câu 55: Đây không phải là giải pháp phát huy sức mạnh toàn dân tộc đối với phụ nữ
a. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của phụ nữ
b. Thực hiện tốt bình đẳng giới
c. Hành vi bạo lực, buôn bán, xâm hại nhân phẩm phụ nữ
d. Bổ sung và hoàn thiện luật pháp và chính sách đối với lao động nữ
Câu 56: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH tại Đại hội lần thứ
XI của Đảng, gồm mấy đặc trưng?

a. 6 b. 7

c. 8 d. 9

Câu 57: Hội nghị Hợp nhất thành lập Đảng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn kiện nào
sau đây
a. Chánh cương vắn tắt
b. Sách lược vắn tắt
c. Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt
d. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt
Câu 58: Vai trò của quốc phòng, an ninh là:

a. bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân.

b. trực tiếp giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.

c. bảo vệ chính trị, kinh tế, văn hóa; giữ vững trật tự an toàn xã hội, an ninh biên giới.

d. bảo vệ thành quả cách mạng tháng tám 1945.

Câu 59: Trong thời kỳ 1954 - 1975, đâu là nguyên nhân trực tiếp làm cho Việt Nam trở
thành nơi diễn ra “sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”?

a. Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ

b. Ý chí thống nhất đất nước của dân tộc Việt Nam
c. Hiệp định Giơnevơ chia Việt Nam thành hai miền

d. Sự chi phối của cục diện thế giới hai cực, hai phe

Câu 60: Ai là Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng?


a. Hồ Chí Minh b. Trần Văn Cung
c. Trần Phú d. Lê Hồng Phong
Câu 61: Một trong những quyền công dân được hưởng là
a. Công dân không tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội, hay thảo luận các vấn đề
chung của cơ sở, địa phương và cả nước
b. Công dân đủ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử, đủ hai mươi tuổi trở lên có quyền
ứng cử vào Quốc hội
c. Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập, không có quyền khiếu nại, tố cáo với cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền về những việc làm trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân
d. Công dân đến tuổi không phải tham gia đi nghĩa vụ quân sự, bảo vệ trật tự, an toàn xã
hội nơi cộng đồng sinh sống
Câu 62. Độ tuổi thấp nhất của người lao động là?
a. 14 tuổi.
b. Đủ 15 tuổi
c. 17 tuổi
d. Đủ 18 tuổi.
Câu 63. Chọn phương án đúng về rèn luyện đạo đức để trở thành người công dân tốt,
người lao động tốt ?
a. Cần rèn luyện đạo đức và ý thức pháp luật ngay từ khi còn nhỏ
b. Chỉ những người lớn mới phải rèn luyện phẩm chất này
c. Chỉ cần cư xử tốt với mọi người mình quen biết là đủ
d. Sống khép mình, ít giao tiếp mới tránh được những sai phạm
Câu 64. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, giai cấp mới nào
được hình thành ở nước ta?
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp địa chủ phong kiến
d. Tầng lớp trí thức
Câu 65. Trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, Đảng Cộng sản Việt Nam đã rút ra
được bài học lớn là gì?
a. Phát huy sức mạnh của đội ngũ trí thức
b. Phát huy sức mạnh của cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài
c. Phát huy sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc
d. Phát huy sức mạnh của đồng bào dân tộc thiểu số
Câu 66. Nguyên tắc cơ bản để đoàn kết là gì?
a. Bảo đảm lợi ích tối cao của dân tộc và quyền lợi cơ bản của các tầng lớp nhân dân
b. Bảo đảm lợi ích tối cao của giai cấp công nhân và quyền lợi cơ bản của tầng lớp trí thức
c. Bảo đảm lợi ích tối cao của giai cấp công nhân và quyền lợi cơ bản của giai cấp nông
dân
d. Bảo đảm lợi ích tối cao của Đảng và Nhà nước và không quan tâm quyền lợi của các
tầng lớp nhân dân
Câu 67. Đại đoàn kết là sự nghiệp của ai?
a. Các tổ chức Đảng
b. Toàn dân tộc, của cả hệ thống chính trị
c. Cả hệ thống chính trị
d. Các tổ chức chính trị - xã hội
Câu 68. Công cụ nào dưới đây là hữu hiệu nhất để Nhà nước quản lý xã hội?
a. Kế hoạch
b. Chính sách
c. Pháp luật
d. Chủ trương
Câu 69. Chọn phương án sai về đặc trưng của nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam?
a. Nhà nước của dân, do dân, vì dân, thể hiện quyền làm chủ của nhân dân
b. Mang một phần bản của Nhà nước chất phong kiến
c. Hoạt động dựa trên cơ sở hiến pháp và pháp luật
d. Mang bản chất của giai cấp công nhân, đứng đầu là Đảng Cộng sản Việt nam
Câu 70. Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là:
a. Nhà nước phong kiến
b. Nhà nước tư bản
c. Nhà nước chiếm hữu nô lệ
d. Nhà nước XHCN
Câu 71. Quan điểm của Đảng ta hiện nay về quốc phòng và an ninh, đã xác định lực lượng
nòng cốt là
a. Cảnh sát biển và dân quân tự vệ
b. Chỉ quân đội nhân dân
c. Chỉ công an nhân dân
d. Quân đội nhân dân và công an nhân dân
Câu 72. Chọn phương án đúng nhất mà Đảng đã nhận định về tình hình quốc tế trong giai
đoạn hiện nay?
a. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ cũng đã để lại
những tác động tiêu cực đến một số lĩnh vực trong đời sống xã hội hiện nay.
b. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ, thúc đẩy sự phát
triển nhảy vọt trên một số lĩnh vực
c. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ, thúc đẩy sự phát
triển nhảy vọt trên nhiều lĩnh vực, tạo ra cả thời cơ và thách thức đối với mọi quốc gia.
d. Cuộc cách mạng khoa học tạo ra cả thời cơ và thách thức đối với mọi quốc gia.
Câu 73. Quan điểm của Đảng về hội nhập quốc tế được xác định là sự nghiệp của những
lực lượng nào?
a. Sự nghiệp của toàn dân và của cả hệ thống chính trị dưới sự lãnh đạo của Đảng và sự
quản lý của Nhà nước.
b. Sự nghiệp của lực lượng quân đội nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng và sự quản lý
của Nhà nước.
c. Sự nghiệp của lực lượng công an nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng và sự quản lý của
Nhà nước.
d. Sự nghiệp của cả hệ thống chính trị dưới sự lãnh đạo của Đảng và sự quản lý của Nhà
nước.
Câu 74. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay, bao
gồm các thành phần kinh tế nào?
a. Kinh tế Nhà nước; Kinh tế tập thể; Kinh tế cá thể tiểu chủ; Kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
b. Kinh tế tư bản Nhà nước; Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
c. Kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ
d. Kinh tế Nhà nước; Kinh tế tập thể; Kinh tế tư nhân; Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 75. Vai trò của thành phần Kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa ở nước ta?
a. Được khuyến khích phát triển
b. Giữ vai trò chủ đạo
c. Không được củng cố và phát triển
d. Là một động lực nhỏ của nền kinh tế
Câu 76. Ở nước ta thực hiện chế độ phân phối chủ yếu theo:
a. Nhu cầu xã hội
b. Độ tuổi, giới tính
c. Kết quả lao động
d. Địa vị xã hội
Câu 77. Từ thắng lợi của quân dân miền Bắc trong cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá
hoại lần thứ hai của Mĩ với đỉnh cao là trận “Điện Biên Phủ trên không” đã cho thấy mối
quan hệ như thế nào giữa đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao?
a. Thắng lợi trên mặt trận quân sự quyết định thắng lợi trên mặt trận ngoại giao
b. Đấu tranh trên mặt trận ngoại giao tạo ra thế mạnh cho cuộc đấu tranh trên mặt trận
quân sự
c. Thắng lợi trên mặt trận quân sự góp phần vào thắng lợi trên mặt trận ngoại giao
d. Thắng lợi trên mặt trận quân sự có ảnh hưởng lớn đối với thắng lợi trên mặt trận ngoại
giao
Câu 78. Nền văn hóa mà nước ta xây dựng là nền văn hóa
a. Hội nhập với văn hóa thế giới
b. Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
c. Đậm đà truyền thống tốt đẹp của dân tộc
d. Không kế thừa tiếp thu văn hóa cũ
Câu 79. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau: Trong CNXH, đặc trưng “do nhân dân làm
chủ” được hiểu như thế nào?
a. Mọi đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước đều vì lợi ích
của nhân dân
b. Dân là chủ và dân làm chủ
c. Cán bộ công chức là công bộc của dân, hoàn thành tốt chức trách nhiệm vụ được giao,
tôn trọng, tận tụy phục vụ nhân dân
d. Mọi chức vụ trong bộ máy nhà nước đều không phải do dân bầu ra
Câu 80. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau: Đảng chủ trương xây dựng ở nước ta nền
kinh tế có những đặc điểm như thế nào?
a. Nền kinh tế phát triển cao
b. Lực lượng sản xuất hiện đại
c. Tư hữu những tư liệu sản xuất chủ yếu
d. Quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp
Câu 81: Sắp xếp 5 hình thức vận động theo thứ tự từ thấp lên cao theo quan điểm của
Ăngghen?
a. Lý học, cơ học, hóa học, sinh học, xã hội
b. Xã hội, sinh học, hóa học, lý học, cơ học
c. Cơ học, lý học, hóa học, sinh học, xã hội
d. Sinh học, cơ học, hóa học, xã hội, lý học
Câu 82. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
b. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất
Câu 83. Quan điểm nào được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến?
a. Quan điểm phát triển, lịch sử - cụ thể
b. Quan điểm hệ thống – cấu trúc, lịch sử - cụ thể
c. Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể
d. Quan điểm toàn diện, phát triển
Câu 84. Tư bản không thể xuất hiện từ lưu thông và cũng không thể xuất hiện ngoài lưu
thông. Nó phải xuất hiện trong lưu thông và đồng thời không phải trong lưu thông. Vậy
theo em tư bản xuất hiện ở đâu?
A. Trong sản xuất B. Trong lưu thông
C. Ngoài sản xuất D. Ngoài lưu thông
Câu 85. Một trong những đặc trưng của xã hội xã hội chủ nghĩa?
a. Thực hiện phân phối theo lao động
b. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
c. Xóa bỏ sự phân biệt giai cấp trong xã hội
d. Nhà nước tự tiêu vong
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Anh (chị) hãy nêu những nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh? Theo Anh (chị) Tư
tưởng Hồ Chí Minh có vai trò gì đối với cách mạng Việt Nam?
Câu 2: Theo Anh (chị) tình hình Quốc tế giai đoạn hiện nay có những biểu hiện như thế nào?
Câu 3: Anh (chị) hãy cho biết : cơ sở thực tiễn của đường lối, chính sách đại đoàn kết toàn dân
tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc là gì? Là sinh viên, Anh (chị) cần làm gì để phát huy sức
mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc?
Câu 4: Anh (chị) hãy trình bày quan điểm của Đảng về tăng cường quốc phòng an ninh? Là sinh
viên, Anh (chị) có trách nhiệm gì trong công tác bảo vệ an ninh Tổ quốc?
Câu 5: Anh (chị) hãy trình bày nội dung cơ bản của tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh? Là sinh
viên, anh (chị) sẽ làm gì để học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh?
Câu 6: Anh (chị) hãy trình bày nội dung cơ bản của phong cách Hồ Chí Minh?
Câu 7: Anh (chị) hãy trình bày những thành tựu của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của
Đảng?
Câu 8: Anh (chị) hiểu thế nào là một người lao động tốt? Theo anh (chị), sinh viên cần làm gì để
trở thành người lao động tốt?
Câu 9: Anh (chị) hiểu thế nào là một người công dân tốt? Theo anh (chị), sinh viên cần làm gì để
trở thành người công dân tốt?
Câu 10: Trình bày những đặc trưng và phương hương về mô hình xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam?

You might also like