Professional Documents
Culture Documents
ôn tập Chính trị hệ CĐ mới
ôn tập Chính trị hệ CĐ mới
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thời kì quá độ lên CNXH trên phạm vi cả nước ở nước ta bắt đầu từ khi nào?
a. 1945. b. 1954.
c. 1975 d. 1993
Câu 2. Theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc muốn giành được thắng lợi phải
đi theo con đường nào?
a. Cách mạng tư sản b. Cách mạng vô sản
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa d. Cách mạng ruộng đất
Câu 3. Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cách mạng mà các vị tiền bối đã
chọn?
a. Con đường của họ không có nước nào áp dụng.
b. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản.
c. Vì Người nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó.
d. Con đường cứu nước của họ chỉ đóng khung trong nước, không thoát khỏi sự bể tắc của
chế độ phong kiến.
Câu 4. Quy luật từ những sự thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất và ngược lại
chỉ ra
a. Nguồn gốc, động lực của sự phát triển
b. Cách thức vận đông, phát triển của sự vật
c. Khuynh hướng phát triển của sự vật
d. Mối quan hệ của các sự vật, hiện tượng
Câu 5: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với
a. Lực lượng sản xuất
c. Phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường
Câu 6. Cho biết hình thức tổ chức và đấu tranh trong giai đoạn 1936-1939?
a. Nửa công khai, nửa hợp pháp.
b. Bí mật, bất hợp pháp.
c. Công khai, hợp pháp, nửa công khai, nửa hợp pháp.
d. Công khai, hợp pháp.
Câu 7. Phương hướng xây dựng CNXH ở Việt Nam là phát triển nền kinh tế thị trường
định hướng
a. nâng cao vị thế của Việt Nam trên đấu trường quốc tế.
b. bảo đảm lợi ích tối cao của quốc gia-dân tộc, trên cơ sở các nguyên tắc cơ bản của luật
pháp quốc tế, bình đẳng và cùng có lợi.
c. góp phần tạo điều kiện thuận lợi để phát triển đất nước.
d. tôn trọng lẫn nhau theo phương châm hợp tác đôi bên cùng có lợi (không phân biệt
nước lớn hay nước nhỏ, không phân biệt trình độ phát triển).
Câu 12. “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và
của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”. Đoạn văn trên trích từ bài viết nào của Hồ
Chí Minh
a. Thư kêu gọi Tổng khởi nghĩa b. Tuyên ngôn độc lập (1945)
c. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến d. Thư gởi đồng bào Nam bộ.
Câu 13. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Việt Nam muốn làm bạn với ….., không
gây thù oán với một ai”.
a. Các nước xã hội chủ nghĩa. b. Các dân tộc thuộc địa, bị áp bức.
c. Mọi nước dân chủ. d. Mọi nước nghèo
Câu 14. Theo Chủ nghĩa Mác – Lênin, ai là người sáng tạo lịch sử, cách mạng là sự nghiệp
của ai?
a. Quần chúng nhân dân
b. Lãnh tụ cách mạng
c. Giai cấp công nhân
d. Ai làm cũng được
Câu 15. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta ra đời năm nào?
a. 1930 b. 1945
c. 1946 d. 1975
Câu 16. Hồ Chí Minh đã dùng hình tượng nào dưới đây để chỉ chủ nghĩa tư bản?
a. Con bạch tuộc b. Con đỉa hai vòi
c. Con chim đại bàng d. Con chim cánh cụt
Câu 17. Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội trước hết cần có cái gì?
a. Khoa học – kỹ thuật. b. Kinh tế phát triển
c. Con người xã hội chủ nghĩa. d. Con người toàn diện
Câu 18. Nhân dân thông qua hình thức nào để lập ra các cơ quan đại diện quyền lực của
mình?
Câu 22. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Một dân tộc dốt là một dân tộc…”
a. Chậm phát triển. b. Lạc hậu.
c. Yếu. d. Kém
Câu 23. Hồ Chí Minh ví tuổi trẻ như mùa nào trong năm?
a. Mùa xuân b. Mùa hạ.
c. Mùa đông. d. Mùa thu.
Câu 24. Nền tảng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc là
a. Liên minh giai cấp công nhân với giai cấp tư sản và đội ngũ trí thức
b. Liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và người trẻ tuổi
c. Liên minh giai cấp nhân dân với giai cấp dân tộc và đội ngũ trí thức
d. Liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức
Câu 25: Chủ thể tối cao của quyền lực Nhà nước là
b. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
c. Nhân dân
Câu 26. Đâu không phải nội dung đại đoàn kết dân tộc là:
b. Không kế thừa tinh thần cộng đồng của dân tộc Việt Nam
c. Có lòng khoan dung, độ lượng, tin vào nhân dân, tin vào con người
Câu 27. Thành tựu lớn nhất của hơn 30 năm đổi mới ở Việt Nam là
a. nâng cao vị thế của Việt Nam trên đấu trường quốc tế.
b. đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế- xã hội.
c. đưa Việt Nam trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ 2 thế giới.
d. tỉ trọng GDP tăng, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân.
Câu 28. Theo Hồ Chí Minh: […. ] mở ra con đường giải phóng cho các dân tộc và cả loài
người, mở đầu một thời đại mới trong lịch sử”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu
trên
a. Cách mạng tư sản Pháp b. Cách mạng Tân Hợi.
c. Cách mạng Tháng Mười. d. Cách mạng Tháng Tám.
Câu 29: Phương thức sản xuất gồm hai mặt cấu thành là:
a. Lượng – chất
b. Cơ sở hạ tầng – Kiến trúc thượng tầng
c. Thống nhất – Đấu tranh
d. Lực lượng sản xuất – Quan hệ sản xuất
Câu 30: Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay,
thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo?
a - Kinh tế nhà nước.
b - Kinh tế tập thể
c - Kinh tế nhà nước cùng với kinh tế tập thể
d - Kinh tế tư nhân
Câu 31: Để phát triển cộng đồng dân tộc Việt Nam đoàn kết cần:
a. Phát triển văn hóa phong kiến trong xã hội mới
b. Chống tư tưởng kỳ thị và chia rẽ dân tộc
c. Tập trung xây dựng chính sách kinh tế-xã hội cho dân tộc chiếm đa số
d. Thúc đẩy tư tưởng lợi ích nhóm
Câu 32: Hiện nay tình hình chính trị, kinh tế, an ninh thế giới và khu vực có nhiều phức tạp
và khó lường. Trong bối cảnh ấy, xu thế chính của quốc tế là gì?
b. Hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ, hợp tác và phát triển.
Câu 33: Ai là người được giao nhiệm vụ thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng
quân vào ngày 22/12/1944?
a. Văn Tiến Dũng b. Phạm Văn Đồng
c. Võ Nguyên Giáp d. Trường Chinh
Câu 34: Uỷ ban dân tộc giải phóng do ai làm chủ tịch?
a. Hồ Chí Minh b. Nguyễn Thị Minh Khai
c. Lê Hồng Phong d. Hà Huy Tập
Câu 35: Phương hướng xây dựng CNXH ở Việt Nam là thực hiện đường lối đối ngoại
a. Độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển; chủ động và tích cực hội
nhập quốc tế
b. Độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
d. Phụ thuộc
Câu 36: Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH là con đường mà
a. Bác Hồ lựa chọn b. Đảng ta lựa chọn
c. Nhân dân lựa chọn d. Bác Hồ, Đảng và Nhân dân ta lựa chọn
Câu 37: Chọn từ đúng để điền vào chổ trống: “Chỉ có (….) mới giải phóng triệt để giai cấp
vô sản và nhân dân lao động khỏi ách áp bức bóc lột, bất công”
a. Chủ nghĩa xã hội b. Chủ nghĩa Đế quốc
c. Chủ nghĩa Tư bản d. Chủ nghĩa thực dân
Câu 38: Nhà nước pháp quyền XHCN là nhà nước của dân, do dân, vì dân. Tất cả quyền
lực nhà nước đều thuộc về
Câu 39: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước của
a. Tất cả các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam, là biểu hiện tập trung của khối đại đoàn kết
toàn dân tộc.
b. Tất cả các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam
c. Dân tộc đa số
d. Dân tộc thiểu số
Câu 40: Nội dung nào dưới đây thuộc chính sách văn hóa?
a. Cải tiến máy móc sản xuất b. Chủ động tìm kiếm thị trường
c. Phòng chống tệ nạn xã hội d. Lưu giữ các tác phẩm văn hóa nghệ thuật
Câu 41: Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?
a. Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên b. Vịnh Hạ Long
c. Phố cổ Hội An d. Cố đô Huế
Câu 42: Để xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, chúng ta
cần phải
a. Giữ nguyên các truyền thống của dân tộc
b. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc
c. Ngăn chặn sự xâm phạm văn hóa của các nước
d. Tiếp thu các nền văn hóa của nhân loại
Câu 43: Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống Pháp là
a. Toàn dân.
b. Toàn diện.
c. Lâu dài và dựa vào sức mình là chính.
d. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và dựa vào sức mình là chính.
Câu 44: Hiện nay chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược chủ yếu
nào để chống lại nước ta?
a. Chiến lược kinh tế b. Chiến lược ngoại giao
c. Chiến lược diễn biến hòa bình d. Chiến lược hội nhập.
Câu 45: Củng cố quốc phòng, giữ vững an ninh quốc gia là nhiệm vụ?
a. Lâu dài, phức tạp b. Trọng yếu, thường xuyên
c. Khó khăn d. Phức tạp
Câu 46: Kiên trì đấu tranh bảo vệ độc lập chủ quyền là?
a. Phương pháp chỉ đạo b. Phương châm chỉ đạo
c. Phương hướng đấu tranh d. Nhiệm vụ cách mạng.
Câu 47: Nội dung quan trọng xây dựng quân đội, công an vững mạnh về chính trị là?
a. Tuyệt đối trung thành với nhân dân
b. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với Đảng, Nhà nước và nhân dân
c. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc
d. Tuyệt đối trung thành với Đảng
Câu 48: Các nước có chế độ chính trị khác nhau xây dựng mối quan hệ với nhau trên cơ sở
nào?
a. Chỉ tìm lợi ích riêng b. Vừa đấu tranh, vừa hợp tác
c. Chỉ đấu tranh mà không hợp tác d. Nước nhỏ chấp nhận thiệt thòi
Câu 49: Hoạt động nào của con người được coi là bản chất, là cơ sở của đời sống xã hội.
a. Hoạt động chính trị b. Hoạt động khoa học
c. Hoạt động sản xuất của cải vật chất d. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
Câu 50. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Văn hóa …. Cho quốc dân đi”.
a. Mở đường. b. Dẫn đường.
c. Soi đường. d. Dẫn lối
Câu 51: Thực dân Pháp nổ sung tấn công xâm lược Việt Nam vào thời gian nào?
a. 1/9/1858 b. 31/8/1858
c. 6/6/1884 d. 31/12/1858
Câu 52. Trong quá trình xây dựng xã hội XHCN ở Việt Nam, Đảng ta đưa ra phương
hướng là
a. Phát triển nền kinh tế tập trung bao cấp
b. Phát triển nền kinh tế Tư bản chủ nghĩa
c. Phát triển kinh tế thị trường tự do
d. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 53. Chọn phương án đúng trả lời cho câu hỏi sau: Lực lượng giải phóng dân tộc gồm
a. Công nhân, nông dân. b. Công nhân, nông dân, trí thức.
c. Toàn dân tộc d. Công nhân, tiểu tư sản.
Câu 54: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
c. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến
d. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng
Câu 55: Đây không phải là giải pháp phát huy sức mạnh toàn dân tộc đối với phụ nữ
a. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của phụ nữ
b. Thực hiện tốt bình đẳng giới
c. Hành vi bạo lực, buôn bán, xâm hại nhân phẩm phụ nữ
d. Bổ sung và hoàn thiện luật pháp và chính sách đối với lao động nữ
Câu 56: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH tại Đại hội lần thứ
XI của Đảng, gồm mấy đặc trưng?
a. 6 b. 7
c. 8 d. 9
Câu 57: Hội nghị Hợp nhất thành lập Đảng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn kiện nào
sau đây
a. Chánh cương vắn tắt
b. Sách lược vắn tắt
c. Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt
d. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt
Câu 58: Vai trò của quốc phòng, an ninh là:
b. trực tiếp giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
c. bảo vệ chính trị, kinh tế, văn hóa; giữ vững trật tự an toàn xã hội, an ninh biên giới.
Câu 59: Trong thời kỳ 1954 - 1975, đâu là nguyên nhân trực tiếp làm cho Việt Nam trở
thành nơi diễn ra “sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”?
b. Ý chí thống nhất đất nước của dân tộc Việt Nam
c. Hiệp định Giơnevơ chia Việt Nam thành hai miền
d. Sự chi phối của cục diện thế giới hai cực, hai phe