You are on page 1of 32

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐỀ THI CUỐI KỲ HK203 - NĂM HỌC 2020 - 2021

Đề thi trên Bkex Môn thi: Chủ nghĩa xã hội khoa học – Ca 13h
(Đề thi 40 câu / 7 trang) Ngày thi: 23/08/2021
Thời gian làm bài: 50 phút

Thí sinh được sử dụng mọi tài liệu kể cả trên internet.

Câu 1. Tiêu chí để xem xét và phân biệt các dân tộc ở Việt Nam hiện nay là:
A. Cộng đồng về văn hóa, ý thức tự giác tập người và nguồn gốc hình thành dân tộc
B. Ý thức tự giác tộc người, cộng đồng về ngôn ngữ và cộng đồng về văn hóa
C. Cộng đồng về văn hóa, ý thức tự giác tộc người và số lượng của cộng đồng người
D. Ý thức tự giác tộc người, cộng đồng về văn hóa và tộc danh của dân tộc
Câu 2. Xác lập và bảo vệ lãnh thổ quốc gia dân tộc là nhiệm vụ quan trọng quyết định:
A. Mức độ ổn định của dân tộc B. Bắc sản dân tộc
C. Sự phát triển của dân tộc D. Vận mệnh dân tộc
Câu 3. Ở các nước xã hội chủ nghĩa, trong quá trình công nghiệp hóa, giai cấp công nhân thực hiện
việc gì để tăng năng suất lao động, đảm bảo công bằng xã hội?
A. Tiến hành cách mạng xã hội B. Phát triển lực lượng sản xuất hiện đại
C. Xóa bỏ áp bức, bóc lột D. Thiết lập một kiểu tổ chức xã hội mới về lao động
Câu 4: Mâu thuẩn về lợi ích cơ bản không thể điều hòa giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản đã trở
thành:
A. Mục tiêu quan trọng của cách mạng xã hội
B. Nhiệm vụ cơ bản của giai cấp công nhân
C. Đặc điểm nổi bật của xã hội tư bản
D. Động lực chính cho cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội hiện đại
Câu 5: Chọn đáp án SAI
A. Công nhân cũng là một phát minh của thời đại mới
B. Giai cấp công nhân hiện đại là bộ phận tiêu biểu cho công nhân công xưởng
C. Giai cấp vô sản là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp
D. Công nhân Anh là đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hiện đại
Câu 6. Nội dung nào vừa là nội dung chủ yếu, vừa là giải pháp quan trọng để liên kết các các nội
dung cương lĩnh dân tộc thành 1 chỉnh thế thống nhất.
A. Đoàn kết tất cả công nhân các dân tộc B. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
C. Bình đẳng giữa các dân tộc D. Liên kết tất cả các dân tộc

1
Câu 7. Phương pháp nghiên cứu đặc trưng của chủ nghĩa xã hội khoa học khi nghiên cứu về sụp đổ
của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu là
A. Phương pháp so sánh
B. Phương pháp kết hợp logic và lịch sử
C. Các phương pháp có tính liên ngành
D. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội (Đáp án d sai)
Câu 8. Theo đúng lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin, ngày nay các nước đi lên chủ nghĩa xã hội với
những trình độ phát triển khác nhau đều đã và đang trải qua:
A. Thời kỳ quá độ gián tiếp B. Thời kỳ cải biến cách mạng (Đáp án b sai)
C. Thời kỳ chuyển biến cách mạng (c sai) D. Thời ký quá độ trực tiếp
Câu 9. Chọn đáp án SAI – Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, thực chất của quá trình phát
triển dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Xác lập địa vị chủ thể quyền lực của nhân dân
B. Xác lập nền dân chủ dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Không ngừng mở rộng dân chủ đối với nhân dân
D. Tạo điều kiện để nhân dân tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội
Câu 10. Quá trình phát triển của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có sự kế thừa, chọn lọc giá trị những
nền dân chủ trước đó, mà trước hết là:
A. Nền quân chủ phong kiến B. Nên dân chủ chủ nô
C. Nên dân chủ chuyên chế D. Nên dân chủ tư sản
Câu 11. Điền từ thích hợp vào chỗ trống, Lê nin khẳng định rằng: cách mạng vô sản có thể nổ ra và
thắng lợi ở một số nước, thậm chí ở một số nước riêng lẻ, nơi_________ chưa phải là phát triển nhất,
nhưng là khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền ____________
A. chủ nghĩa xã hội/ xã hội chủ nghĩa (a sai) B. tư bản chủ nghĩa/ chủ nghĩa tư bản
C. xã hội chủ nghĩa/chủ nghĩa xã hội D. chủ nghĩa tư bản/tư bản chủ nghĩa
Câu 12. Đặc điểm nổi bật nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Tồn tại những yếu tố của xã hội cũ bên cạnh những nhân tố mới của chủ nghĩa xã hội trên tất cả các
lĩnh vực
B. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thống kinh tế quốc dân thống nhất
C. Tồn tại nhiều yếu tốc văn hóa và tư tưởng khác nhau
D. Kết cấu giai cấp trong xã hội đa dạng và phức tạp

2
Câu 13. Đầu những năm 40 của thế kỹ XIX, nhiều cuộc khởi nghĩa, nhiều phong trào đấu tranh đã
bắt đầu và từng bước có tổ chức và trên quy mô rộng lớn là do yếu tố cơ bản nào?
A. mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
B. mâu thuẫn giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
C. mẫu thuẫn giữa giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. mẫu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 14. Phát kiến vĩ đại thứ ba của Mác và Ăngghen đã khắc phụ những hạn chế có tính lịch sử của:
A. chủ nghĩa tư bản B. <Không có đáp án>
C. chủ nghĩa xã hội không tưởng D. chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
Câu 15. Ở những nước công nghiệp phát triển, sự phát triển của giai cấp công nhân với sự phát triển
kinh tế là:
A. Chênh lệch thấp B. Tỷ lệ thuận C. Chênh lệch cao D. Tỷ lệ nghịch
Câu 16. Mác khẳng định:” Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ
cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia”, đó chính là:
A. Thời kỳ quá độ lên xã hội chủ nghĩa B. Thời kỳ chuyển biến cách mạng
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội D. Thời kỳ quá độ chính trị
Câu 17. Chọn câu SAI – Quyển tự quyết dân tộc bao gồm cả:
A. Quyền phân lập thành quốc gia độc lập của các tộc người thiểu số trong một quốc gia đa tộc người
B. Quyền tách ra thành lập một quốc gia dân tộc độc lập
C. Quyền của các dân tộc tự quyết định lấy vận mệnh của dân tộc mình
D. Quyền tự nguyện liên hiệp với dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng
Câu 18. Cương lĩnh chính trị, kim chỉ nam hành động của toàn bộ phong trào cộng sản và công nhân
quốc tế là:
A. Tuyên ngôn nhân quyền
B. Tuyên ngôn độc lập
C. Tuyên ngôn dân quyền
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 19. Trong tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng cộng sản, Mác và Ăngghen khẳng định giai cấp vô
sản không thể hoàn thành sứ mệnh lịch sử nếu không:
A. xây dựng nhà nước vô sản
B. xóa bỏ mâu thuẫn giai cấp
C. tổ chức ra chính đảng của giai cấp
D. thiết lập chế độ dân chủ vô sản
3
Câu 20. Hiện nay, trong bối cảnh đổi mới và hội nhập quốc tế, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân trong lĩnh vực kinh tế cần phải:
A. Tiến hành cuộc cách mạng cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa gần hiện đại hóa, với phát triển kinh tế tri thức và bảo vệ tài nguyên,
môi trường
D. Tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột
Câu 21. Những đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân:
A. Tiên phong, triệt để các mạng nhất; không có tư liệu sản xuất, làm thuê kíếm sống
B. Tiên phong, triệt để các mạng nhất; bị bóc lột giá trị thặng dư, đoàn kết nội bộ
C. Tiên phong, triệt để các mạng nhất; ý thức tổ chức, kỷ luật cao; mang bản chất quốc tế
D. Tiên phong, triệt để các mạng nhất; gần với nền đại công nghiệp, ý thức tổ chức, kỷ luật cao
Câu 22. Tác phẩm nào của Ăngghen từ lập trường dân chủ các mạng sang lập trường cộng sản chủ
nghĩa
A. Tuyên ngôn của Đảng và Lược khảo phê phán khoa kinh tế - chính trị
B. Tuyên ngôn của Đảng và Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
C. Tình cảnh nước Anh và Lược khảo phê phán khoa kinh tế - chính trị
D. Tình cảnh nước Anh và Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
Câu 23. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, các dân tộc trong cùng quốc gia, thậm chí các
dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau là do:
A. Sự thức tỉnh, sự trưởng thành về ý thức dân
B. Các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc muốn thoát khỏi sự áp bức bóc lột
C. Sự phát triển lực lượng sản xuất, của khoa học và công nghệ
D. Sự mong muốn của các quốc gia dân tộc
Câu 24. Giai cấp công nhân Việt Nam thể hiện đặc tính các mạng của mình ở ý thức giai cấp, lập
trường chính trị và yếu tố nào
A. Giác ngộ Cách mạng C. Tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng (sai)
B. Trung thành với chủ nghĩa Mác-Lênin D. Tinh thần dân tộc
Câu 25. Nguồn gốc của giá trị thặng dư và sự giàu có của giai cấp tư sản chủ yếu từ
A. Tư liệu sản xuất của công nhân C. Lao động sống của công nhân
B. Công cụ lao động của công nhân D. Sản phẩm lao động của công nhân

4
Câu 26. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, điều kiện nào để các nước lạc hậu có thể rút ngắn quá trình phát
triển của mình lên xã hội chủ nghĩa?
A. Sự giúp đỡ của giai cấp vô sản đã chiến thắng
B. Lựa vào lợi thế và đặc điểm của đất nước
C. Sự chủ động của các nước
D. Học hỏi và kế thừa kinh nghiệm của các nước đi trước
Câu 27. Nền dân chủ vô sản được thiết lập đầu tiên từ khi nào
A. Sau cách mạng tháng 10 Nga thắng lợi 1917 B. Cách mạng Tân Hợi
C. Sau cách mạng tháng 8 năm 1945 D. Sau khi chế độ tư bản chủ nghĩa bị thủ tiêu
Câu 28. Trong tiến trình phát triển của của lịch sử, dân chủ xuất hiện manh nha, mầm mống từ chế
độ xã hội nào
A. Xã hội công xã nguyên thủy B. Xã hội phong kiến
C. Xã hội chiếm hữu nô lệ D. Xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 29. Chủ nghĩa xã hội là khoa học chỉ ra con đường thực hiện bước chuyển biến từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa xã hội bằng việc
A. Khắc phục những hạn chế của xã hội TBCN
B. Thực hiện cuộc cách mạng vô sản
C. Tiến hành cuộc đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
D. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột của chủ nghĩa tư bản
Câu 30. Tại sao nền dân chủ xã hội chủ nghĩa vừa mang bản tính giai cấp công nhân, vừa mang tính
nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
A. Vì lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân và dân tộc phù hợp với xu thế phát triển chung của thời đại
B. Vì phù hợp với xu thế toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế trong thời đại công nghiệp lần thứ 4
C. Vì đây là cơ sở để tổ chức, cải tạo và xây dựng đất nước trong thời kỳ đổi mới
D. Vì lợi ích của giai cấp công nhân thống nhất với lợi ích của nhân dân và dân tộc
Câu 31. Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ công hữu về những tư liệu sản
xuất chủ yếu của toàn xã hội vì chế độ công hữu
A. Đảm bảo mọi công dân trong xã hội đều có quyền quyết định đối với đời sông kinh tế của mình
B. Cơ sở để nhà nước thực thi dân chủ có hiệu quả hơn
C. Thủ tiêu sự cạnh tranh, loại trừ sự bất công trong xã hội
D. tạo điều kiện để mọi người có tài sản như nhau, có quyên như nhau.

5
Câu 32. Mác và Ăngghen nghiên cứu giai cấp công nhân trong chủ nghĩa tư bản từ:
A. Phương diện chính trị - tư tưởng và văn hóa - xã hội
B. Phương diện chính trị - văn hóa – xã hội
C. Phương diện kinh tế - xã hội và chính trị - xã hội
D. Phương diện kinh tế - chính trị - xã hội
Câu 33. “Sống có việc làm hay là chết trong đấu tranh” là khẩu hiệu của phong trào đấu tranh nào:
A. Phong trào Hiến chương của những người lao động ở nước Anh năm 1926
B. phong trào công nhân dệt ở thành phố Xi-lê-di năm 1844
C. phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Li-on năm 1831
D. phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân ở Đức năm 1846
Câu 34. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa
đầy_______đã tạo ra một lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả các
thế hệ trước đây gộp lai.
A. ba thập kỷ B. bốn thế kỷ C. một thế kỷ D. hai thập kỷ
Câu 35. Phê phán đấu tranh bác bỏ những trào lưu tư tưởng chống chủ nghĩa xã hội, bảo vệ sự trong
sáng của chủ nghĩa Mác-Lênin và những thành quả của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A. Nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Phương pháp nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Nội dung của chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 36. Sắp xếp theo trình tự từ thấp đến cao sự ra đời và phát triển của các hình thức dân chủ
A. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ chủ nô, dân chủ tư sản, dân chủ vô sản
B. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ phong kiến, dân chủ tư sản, dân chủ vô sản
C. Dân chủ quân sự, dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủ vô sản
D. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủ vô sản
Câu 37. Yếu tố nào quy định nội dung, đặc điểm, mục tiêu, nhiệm vụ và độ dài của thời kỳ quá độ của
mỗi quốc gia
A. Do sự phù hợp giữa trình độ của lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất
B. Do việc cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới nhanh hay chậm
C. Đặc điểm văn hóa và những đặc thù xuất phát điểm của các nước
D. Do tiến trình xây dựng kinh tế - xã hội của đất nước đó quy định

6
Câu 38. Trong một quốc gia có nhiều dân tộc, vấn đề có ý nghĩa cơ bản cần được giải quyết để thực
hiện quyền các dân tộc thực sự bình đẳng
A. Nâng cao trình độ văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số
B. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc
C. Ưu tiên giúp đỡ tư liệu sinh hoạt cho đòng bào dân tộc thiểu số
D. Kiên quyết chống biểu hiện kỳ thị dân tộc
Câu 39. Giai cấp công nhân có tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động
công nghiệp là do giai cấp công nhân:
A. Gắn liền vs nền sản xuất đại công nghiệp B. Quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội
c Sản xuất ra những sản phẩm công nghiệp D. Đại diện cho phương thức sản xuất
Câu 40. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 đang tác động sâu sắc đến:
A. Số lượng của giai cấp công nhân B. Trình độ học vấn và tay nghề của giai cấp công nhân
C. Chất lượng giai cấp công nhân D. Tính chất, phương thức lao động của giai cấp công nhân

7
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐỀ THI CUỐI KỲ HK203 - NĂM HỌC 2020 - 2021
Đề thi trên BKex Môn thi: Chủ nghĩa xã hội khoa học – Ca 16h
(Đề thi 40 câu / 7 trang) Ngày thi: 23/08/2021
Thời gian làm bài: 50 phút

Thí sinh được sử dụng mọi tài liệu kể cả trên internet.

Câu 1. Dựa trên cơ sở nào Lênin, bổ sung phát triển nhiều luận điểm mới về lý luận thời kỳ quá độ
chủ nghĩa Mác – Ăngghen
A. Tính tất yếu sự phát triển của các hình thái ý thức xã hội
B. Nhu cầu và nguyện vọng của nhân dân Nga trong quá trình xây dựng đất nước theo con đường chủ
nghĩa xã hội
C. Xu thế phát triển của thời đại đặt ra những vấn đề mới cần có sự bổ sung phát triển cho phù hợp với
tình hình mới
D. Thực tiễn cách mạng tháng 10 Nga thực tiễn xây dựng Chủ nghĩa Xã hội ở Nga
Câu 2. Khi phân tích vấn đề gì Mác khẳng định rằng giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản
chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kiA. Thích ứng với thời kỳ ấy
là một thời kỳ quá độ chính trị
A. Vai trò của các giai cấp đối với sự phát triển của xã hội loài người
B. Mâu thuẫn cơ bản của xã hội tư bản và trưng của xã hội cộng sản
C. Tiến trình lịch sử phát triển của các phương thức sản xuất
D. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản
Câu 3. Về phương diện chính trị trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội, cuộc đấu tranh giai cấp
diễn ra trong điều kiện mới nào
A. Xã hội mới với đầy đủ những tính chất tốt đẹp của nó
B. Nhà nước của nhân dân lao động đã được thiết lập
C. Giai cấp công nhân đã trở thành giai cấp cầm quyền
D. Giai cấp tư sản đã bị thủ tiêu hoàn toàn
Câu 4. Mác và Ăngghen cho rằng giai cấp nào là sản phẩm của nền đại công nghiệp
A. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp tiểu tư sản
B. Giai cấp nông nô
D. Giai cấp nông dân

8
Câu 5. Trong nền dân chủ tư sản nhiều yêu cầu về quyền công dân quyền con người được ghi nhận
về mặt pháp lý nhiều khát vọng về tự do được pháp luật thừa nhận. vậy tại sao trong xã hội tư bản chủ
nghĩa đại đa số người lao động trong không thể sử dụng được những quyền dân chủ đã được pháp
luật ghi nhận đó?
A. Vì phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên đặc điểm văn hóa xã hội của quốc gia
B. Vì trình độ nhận thức của con người lao động còn ở những mức độ nhất định
C. Vì các quyền công dân quyền con người khát vọng tự do mặc dù đã được ghi nhận về mặt pháp lý
nhưng chưa được thực hiện một cách triệt để
D. Do phải chịu một hệ thống ràng buộc khi trước hết là những ràng buộc về kinh tế được xác lập trên
cơ sở chế độ tư hữu
Câu 6. Chọn phương án SAI Lý giải vì sao Lênin cho rằng Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
chỉ là một hộp nước xã hội chủ nghĩa không tưởng - phê phán
A. Không giải thích được bản chất làm thuê của chế độ tư bản
B. Không phát hiện ra được quy luật phát triển của chế độ tư bản
C. Không tìm được lực lượng có khả năng sáng tạo ra xã hội mới
D. Không thấy được mâu thuẫn trong xã hội lúc bấy giờ
Câu 7. Với tư cách là quyền lợi nhân dân được hưởng quyền làm chủ khi nào
A. Riêng mọi quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Khi người dân có quyền bầu cử và ứng xử
C. Khi xã hội tạo mọi điều kiện cho người dân phát huy quyền làm chủ của mình
D. Khi người dân được nói lên tiếng nói của mình
Câu 8. Nguồn gốc của giá trị thặng dư và sự bóc lột của giai cấp tư sản nói lên điều gì giữa hai giai
cấp đối lập nhau trong xã hội tư bản chủ nghĩa lúc mấy giờ
A. Yêu cầu tất yếu đối với một nền sản xuất C. Bản chất xã hội của các chế độ trong lịch sử
B. Tính tất yếu của đời sống xã hội D. Tính chất đối kháng không thể điều hòa
Câu 9. Về phương diện kinh tế thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội có đặc điểm gì
A. Còn tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần trong đó có thành phần đối lập
B. Còn tồn tại nhiều tư tưởng nét văn hóa trái ngược nhau
C. Thực hiện nguyên tắc phân phối làm theo năng lực hướng theo nhu cầu
D. Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp xã hội vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau
Câu 10. Hai lĩnh vực quan trọng nào trong xã hội quyết định quyền làm chủ của người dân
A. Kinh tế và văn hóa C. Kinh tế và xã hội
B. Kinh tế và chính trị D. Chính trị và xã hội
9
Câu 11. Chọn những phương án sai về nội dung cơ bản cương lĩnh dân tộc của lênin
A. Các dân tộc được quyền tự do C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
B. Các dân tộc được quyền tự quyết D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
Câu 12. Do đâu mà các cộng đồng dân cư muốn tách ra để thành lập các quốc gia dân tộc độc lập
A. Do nhân dân lao động không chịu được sự áp bức bóc lột của giai cấp thống trị
B. Do sự không phù hợp về điều kiện tự nhiên kinh tế xã hội giữa các khu vực trong mỗi quốc gia
C. Gia sự chính nguyệt của ý thức dân tộc sự thức tỉnh về quyền sống của mình
D. Nhà sử tác động chính trị từ các đế quốc bên ngoài muốn chia rẽ dân tộc
Câu 13. Chọn phương án sai về phát minh vào cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX, đã tạo ra bước đột
phá có tính cách mạng trong lĩnh vực khoa học tự nhiên lúc mấy giờ
A. Học thuyết tiến hóa C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Thuyết tương đối D. Học thuyết tế bào
Câu 14. Phạm trù nào được xem là trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Giai cấp và đấu tranh giai cấp
D. Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
Câu 15. Nền dân chủ tư sản là nền dân chủ tiến bộ trong lịch sử. Tại sao nền dân chủ đó vẫn phải bị
thay thế bằng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
A. Hạn chế thuộc về bản chất của chủ nghĩa tư bản
B. Tham khảo đấu tranh của nhân dân lao động
C. Vì nền dân chủ tư sản chưa thực hiện một cách đầy đủ
D. Vì phạm vi tác động của quyền làm chủ chưa toàn diện
Câu 16. Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kỳ như thế nào
A. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật C. Phát triển kinh tế xã hội
B. Đấu tranh giành chính quyền D. Cái biến cách mạng
Câu 17. Bản chất chính trị của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì
A. Trấn áp giai cấp tư sản C. Cải tạo xã hội cũ
B. Nền chuyên chính vô sản D. Xây dựng xã hội mới
Câu 18. Sự biến đổi của cộng đồng dân tộc chịu ảnh hưởng bởi sự biến đổi của yếu tố nào
A. Điều kiện kinh tế xã hội C. Phương thức lao động
B. Phương thức sản xuất D. Điều kiện tự nhiên

10
Câu 19. Chọn phương án sai về các đặc điểm nổi bật của dân tộc việt nam
A. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển động đều
B. Có tinh thần đoàn kết gắn bó lâu đời và bản sắc văn hóa riêng
C. Có sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người
D. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
Câu 20. Là một phạm trù vĩnh viễn dân chủ được xem xét dưới góc độ nào
A. Học thuyết khoa học C. Học thuyết cách mạng
B. Giá trị xã hội D. Nguyên tắc
Câu 21. Sự phát triển của phong trào công nhân từ những năm 30 đến những năm 40 của thế kỷ xix
nói lên điều gì
A. Phong trào cách mạng của giai cấp công nhân đã có sự lãnh đạo của đảng
B. Giai cấp công nhân được trang bị lý luận khoa học dẫn đường
C. Giai cấp công nhân đã trở thành lực lượng chính trị độc lập
D. Giai cấp công nhân không thể chịu được nửa sự thống trị của giai cấp tư sản
Câu 22. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời được đánh dấu bởi tác phẩm nào sau đây
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản C. Bút ký triết học
B. Tư bản D. Hệ tư tưởng đức
Câu 23. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản chống lại sự thống trị áp
bức của giai cấp tư sản diễn ra ngày càng mạnh mẽ
A. Xuất hiện cuộc khủng hoảng thừa, tình trạng thất nghiệp của giai cấp vô sản ngày càng nhiều cùng
với đó là đời sống của họ ngày càng khó khăn
B. Do giai cấp vô sản phải làm việc tăng ca trong khi tiền công để nuôi sống họ và gia đình không
được đảm bảo
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính chất xã hội với quan hệ sản xuất dựa trên chế độ
chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản trong quá trình sản xuất
Câu 24. Sự thất bại của phong trào đấu tranh từ những năm 30 đến những năm 40 của thế kỷ xix đặt
ra vấn đề gì đối với giai cấp công nhân lúc mấy giờ
A. Phải có lý luận soi đường và cương lĩnh chính trị cho giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân phải rút ra những bài học kinh nghiệm sau mỗi lần thất bại
C. Giai cấp công nhân phải tự nhận thức được sứ mệnh lịch sử của mình
D. Giai cấp công nhân phải xác định đúng kỹ thù và đời thời cơ cách mạng đến

11
Câu 25. Lênin dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa từ những quốc
gia nào
A. Từ những nước với tài nguyên thiên nhiên nguồn lực con người dồi dào
B. Từ những nước phát triển với đầy đủ cơ sở vật chất và kỹ thuật của nó
C. Từ nước tư bản có trình độ phát triển trung bình và từ các nước tiền tư bản
D. Từ những nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản với nền công nghiệp hiện đại
Câu 26. Theo nghĩa rộng với tư cách là quốc gia dân tộc, sự ra đời của dân tộc ở các nước phương
đông và các nước phương tây khác nhau ở chỗ nào
A. Ở quá trình dân tộc ra đời trước mặt sau sự ra đời chủ nghĩa tư bản
B. Cách tiếp cận và tiêu chí hiểu về vấn đề dân tộc và sự khác nhau
C. Số lượng và quy mô về dân tộc ở phương đông và phương tây
D. Ở ấp tiếp cận phân loại và quy mô của dân tộc
Câu 27. Nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi của giai cấp công nhân đối với phong trào
cách mạng là gì
A. Ý thức giác ngộ của giai cấp công nhân C. Số lượng và quy mô của giai cấp công nhân
B. Trình độ phát triển của giai cấp công nhân D. Đảng Cộng sản
Câu 28. Tại sao giai cấp vô sản giữ địa vị là người làm thuê trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
A. Vì họ bị bóc lột nặng nề nhất C. Vì không có tư liệu sản xuất
B. Vì điều kiện kinh tế xã hội lúc bấy giờ D. Vì sản xuất không được mùa
Câu 29. Trong các đặc trưng cơ bản của dân tộc theo nghĩa cổng đồng tộc người đặc trưng nào là
quan trọng nhất
A. Ý thức tự giác tộc người C. Cộng đồng tôn giáo
B. Cộng đồng về văn hóa D. Cộng đồng về ngôn ngữ
Câu 30. Hai hình thức quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản là
A. Quá độ cơ bản và không cơ bản C. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp
B. Quá độ nhảy vọt và quá độ dần dần D. Quá độ khách quan và quá độ chủ quan
Câu 31. Về bản chất mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hội hóa ngày càng rộng lớn với quan hệ
sản xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ chiếm hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất được xem

A. Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư trong xã hội tư bản chủ nghĩa
C. Các kiểu của cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Tiền đề dẫn đến những cuộc khủng hoảng trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
12
Câu 32. Phong trào giải phóng dân tộc là biểu hiện rõ nét nhất của xu hướng phát triển nào của dân
tộc
A. Toàn cầu hóa hội nhập quốc tế và cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
B. Các dân tộc trong từng quốc gia thậm chí ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại
C. Các quốc gia đứng lên để giải phóng khỏi ách áp bức của chủ nghĩa đế quốc
D. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
Câu 33. Chọn phương án sai dựa vào đâu để so sánh sự khác nhau giữa nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa với nền dân chủ tư sản
A. Bản chất nhà nước C. Cơ chế chính trị
B. Bản chất giai cấp D. Trình độ phát triển kinh tế
Câu 34. Đặc tính quan trọng quyết định bản chất cách mạng trong phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa của giai cấp công nhân là gì
A. Tình trạng nghèo khổ và bị bóc lột của giai cấp công nhân trong xã hội tư bản
B. Họ đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại phương thức sản xuất tiên tiến
C. Có sự lãnh đạo của tổ chức đảng và tinh thần đoàn kết giai cấp trong đấu tranh
D. Có khả năng tập hợp quần chúng cùng với mình làm cuộc cách mạng xã hội
Câu 35. Chọn phương án SAI về các phát kiến vĩ đại của mác và Ăngghen
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Phép biện chứng duy vật D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Câu 36. Trong tiến trình phát triển của lịch sử dân chủ xuất hiện mang nha mầm nóng từ chế độ xã
hội nào
A. Cộng sản nguyên thủy B. Tư bản chủ nghĩa C. Phong kiến D. Chiếm hữu nô lệ
Câu 37. Theo nghĩa hẹp chủ nghĩa xã hội khoa học được xem là
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin
B. Hệ tư tưởng của một giai cấp trong xã hội
C. Học thuyết về đấu tranh của các giai cấp tầng lớp trong xã hội
D. Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa mác lênin
Câu 38. Chọn phương án sai về các nhân tố chủ quan quyết định sự thắng lợi của giai cấp công nhân
trong thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình
A. Có sự liên minh với các giai cấp tầng lớp khác trong xã hội
B. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về chất và lượng
C. Địa vị kinh tế và chính trị xã hội của giai cấp công nhân
D. Các tổ chức đảng cộng sản lãnh đạo phong trào cách mạng
13
Câu 39. Chỉ ra tiêu chí không thuộc bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
A. Đa nguyên về chính trị đa đảng đối lập
B. Quyền lực thuộc về nhân dân
C. Đảng cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo
D. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 40. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì quyền nào được coi là cơ bản nhất
A. Tự quyết về lãnh thổ C. Tự quyết về kinh tế
B. Tự quyết về văn hóa D. Tự quyết về chính trị

14
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐỀ THI CUỐI KỲ HK203 - NĂM HỌC 2020 - 2021
Đề thi trên BKeL Môn thi: Chủ nghĩa xã hội khoa học – Kiểm tra lại
(Đề thi 40 câu / 7 trang) Ngày thi: 01/09/2021
Thời gian làm bài: 40 phút
Thí sinh được sử dụng mọi tài liệu kể cả trên internet.

Câu 1. Từ cuối những năm 1843 đến 1848, lập trường triết học và lập trường chính trị của Mác và
Ăngghen chuyển biến như thế nào?
A. Từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường chủ nghĩa tư sản
B. Từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa
C. Từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường xã hội chủ nghĩa
D. Từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường tư sản chủ nghĩa
Câu 2. Tính tất yếu, nguyên nhân khách quan và những điều kiện để thay thế hình thái kinh tế xã hội
chủ nghĩa cộng dản được thể hiện rõ trong các học thuyết của:
A. Triết học Mác Lênin và Kinh tế chính trị Mác – Lênin
B. Triết học Mác Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Kinh tế chính trị Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Triết học Mác Lênin, Kinh tế chính trị Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 3. Hiện nay, bản chất tốt đẹp và tính ưu việt của nên dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam ngày
càng thể hiện rõ tư tưởng
A. Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng nhân dân
B. Sự nghiệp kháng chiến, kiến quốc là công việc của dân
C. Lấy dân làm gốc
D. Công cuộc đổi mới xây dựng là trách nhiệm của dân
Câu 4. Trong giai đoạn hiện nay, cơ sở khách quan để giai cấp công nhân hiện đại phát triển mạnh
mẽ cả về số lượng và chất lượng là:
A. Khoa học kỹ thuật B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa D. Khoa học công nghệ
Câu 5. “Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của tất cả mọi người”
được Mác và Ăngghen đã nhấn mạng trong “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” là:
A. Nhiệm vụ quan trọng của Đảng cộng sản
B. Mục đích cuối cùng của chủ nghĩa xã hội
C. Lý tưởng và mục tiêu của chủ nghĩa cộng sản
D. Lý tưởng và mục tiêu của Đảng cộng sản
15
Câu 6. Trong điều kiện hiện nay, chất lượng giai cấp công nhân thể hiện ở:
A. Lập trường, tư tưởng và ý thức chính trị của giai cấp công nhân
B. Năng lực và trình độ làm chủ khoa học kỹ thuật và công nghệ hiện đại
C. Trình độ học vấn, tay nghề, bậc thợ của công nhân
D. Quá trình lao động sản xuất của giai cấp công nhân
Câu 7. Cơ sở để thực hiện quyền dân tộc tự quyết và xây dựng mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa
các dân tộc là:
A. Liên kết giai cấp vô sản các dân tộc B. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc D. Quyền liên hiệp giữa các dân tộc
Câu 8. Trong sự vận động, phát triển của lịch sử từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ
nghĩa cộng sản, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính là:
A. Giải quyết mâu thuẫn cơ bản về kinh tế và chính trị trong lòng phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa
B. Xóa bỏ mọi áp bức, bóc lột của trong chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Giải quyết xung đột giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong phương thức sản xuất xã hội
chủ nghĩa
D. Tiến hành cuộc cách mạng nhầm lật đổ sự thống trị của giai cấp tư sản
Câu 9. Dân chủ xã hội chủ nghĩa chỉ có thể thực hiện được với điều kiện tiên quyết là:
A. Vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng Cộng sản
B. Hoạt động hiệu quả của Nhà nước
C. Vai trò của các tổ chức chính trị xã hội
D. Ý thức, trách nhiệm của quần chúng nhân dân
Câu 10. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa khác về chất so với nền dân chủ tư sản ở chỗ
A. Bản chất xã hội, bản chất nhà nước và chế độ chính trị
B. Bản chất kinh tế, bản chất chính trị và bản chất văn hóa – tư tưởng
C. Bản chất giai cấp, bản chất nhà nước và cơ chế nhất nguyên chính trị
D. Bản chất chính trị, cơ chế đa nguyên chính trị và tổ chức lãnh đạo
Câu 11. Ở Việt Nam, quy chế dân chủ từ cơ sở cho đến Trung ương và trong các tổ chức chính trị - xã
hội đều thực hiện phương châm:
A. Dân biết, dân làm, dân bàn, dân kiểm tra
B. Dân là gốc, dân làm chủ, dân là chủ
C. Dân là gốc, dân là chủ, dân làm chủ
D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
16
Câu 12. Theo quan điểm của Lênin, phạm trù hệ thống chuyên chính vô sản bao gồm:
A. Hệ thống của Đảng Bônsêvich lãnh đạo, Nhà nước Xô Viết quản lý và tổ chức công đoàn
B. Hệ thống của Đảng Bônsêvich lãnh đạo, Nhà nước Xô Viết quản lý và các tổ chức chính trị xã hội
C. Đảng cộng sản lãnh đạo, chính quyền Xô Viết và tổ chức công đoàn.
D. Đảng cộng sản lãnh đạo, chính quyền Xô Viết và tổ chức chính trị xã hội
Câu 13. Theo Lênin, sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng Cộng sản đối với toàn xã
hội về mọi mặt được gọi là:
A. Quyền làm chủ của nhân dân B. Vai trò chính trị của nhân dân
C. Quyền lực của nhân dân D. Sự thống trị chính trị
Câu 14. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, hình thức phân phối nào giữ vai trò chủ đạo?
A. phân phối theo quỹ phúc lợi xã hội B. phân phối theo sản phẩm
C. phân phối theo lao động D. phân phối theo mức độ đóng góp
Câu 15. Ở Việt Nam, lần đầu tiên toàn thể quốc dân được tự do lựa chọn những người có tài, có đức
để gánh vác công việc nhà nước là khi nào?
A. Thống nhất đất nước năm 1975
B. Cách mạng Tháng Tám năm 1945
C. Cuộc Tổng tuyển cử đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa năm 1946
D. Tiến hành đổi mới đất nước năm 1986
Câu 16. Dân chủ xã hội chủ nghĩa có sự thống nhất biện chứng với
A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa B. Đảng Cộng sản
C. Hệ thống chính trị xã hội D. Các tổ chức chính trị - xã hội
Câu 17. Nguyên nhân cơ bản, sâu xa của đấu tranh giai cấp trong xã hội hiện đại ngày nay là:
A. Sự đối lập về lợi ích giữa các giai cấp
B. Sự khác biệt về kinh tế giữa các giai cấp
C. Xung đột về lợi ích cơ bản giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
D. Mâu thuẩn giữa giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột.
Câu 18. Dân chủ là một thành tựu văn hóa, một quá trình sáng tạo văn hóa, thể hiện khát vọng tự do
được sáng tạo và phát triển của con người. Điều này thể hiện bản chất nào của dân chủ xã hội chủ
nghĩa?
A. Bản chất chính trị - văn hóa – xã hội
B. Bản chất tư tưởng - văn hóa – xã hội
C. Bản chất kinh tế - văn hóa – xã hội
D. Bản chất kinh tế - chính trị - văn hóa – xã hội
17
Câu 19. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh là thể hiện nội dung nào của dân chủ
xã hội chủ nghĩa:
A. Mục tiêu của dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Động lực của dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. Bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Nhiệm vụ của dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 20. Điểm khác biệt cơ bản giữa cộng đồng dân tộc và cộng đồng bộ tộc là:
A. Bản sắc văn hóa, nét tâm lý đặc thù
B. Nơi cư trú, lãnh thổ
C. Ngôn ngữ và phong tục, tập quán, tính ngưỡng
D. Mỗi quan hệ gắn bó về kinh tế giữa các thành viên
Câu 21: Cho rằng sự đan xen của “những mảnh” kinh tế tư bản chủ nghĩa và kinh tế cộng sản chủ
nghĩa và cuộc đấu tranh của hai loại hình kinh tế ấy là:
A. Nhiệm vụ của thời kỳ quá độ B. Đặc trưng cơ bản của thời kỳ quá độ
C. Nội dung của thời kỳ quá độ D. Tính tất yếu của thời kỳ quá độ
Câu 22: Nội dung cơ bản, tiên quyết nhất trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết là:
A. Tự quyết về văn hóa B. Tự quyết về lãnh thổ
C. Tự quyết về kinh tế D. Tự quyết về chính trị
Câu 23: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa vào tiền đề kinh tế - xã hội nào:
A. Sự phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa và trưởng thành của phong trào công nhân
B. Sự phát triển của công cụ sản xuất và giao lưu kinh tế quốc tế
C. Sự xung đột trong mối quan hệ giữa các giai cấp trong xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và khoa học kỹ thuật hiện đại
Câu 24: Lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, hợp tác và phát triển, vì dân sinh,
dân chủ, tiến bộ xã hội và chủ nghĩa xã hội là
A. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
B. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước
C. Giai cấp vô sản ở các nước xã hội chủ nghĩa
D. Liên minh công nhân, nông dân và tri thức
Câu 25: Công cụ có hiệu lực mạnh mẽ nhất để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh cải tạo xã hội
cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới là:
A. Tổ chức chính trị - xã hội B. Công Đoàn
C. Đảng Cộng sản D. Nhà nước
18
Câu 26. Các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác-Lênin dùng cụm từ ''những cơn đau đẻ kéo dài'' để
nói đến giai đoạn nào trong hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa?
A. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên cộng sản chủ nghĩa
B. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa cộng sản
C.Thời kì quá độ từ xã hội phong kiến lên chủ nghĩa tư bản
D.Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
Câu 27. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin xu hướng thứ nhất của sự phát triển dân tộc nổi
lên chủ yếu trong giai đoạn nào?
A. Giai đoạn cuối của xã hội phong kiến
B. Giai đoạn cuối của xã hội chiếm hữu nô lệ
C. Giai đoạn đầu của xã hội chủ nghĩa tư bản
D. Giai đoạn đầu của xã hội cộng sản nguyên thủy
Câu 28. Trong nội dung cơ bản của dân chủ theo quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin không đề
cập đến phương diện nào?
A. Phương diện tổ chức và quản lý xã hội B. Phương diện đấu tranh giai cấp
C. Phương diện chế độ xã hội D. Phương diện quyền lực chính trị
Câu 29. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân của Mác đã khắc phục
hạn chế có tính lịch sử của
A. Chủ nghĩa tư bản hiện đại B. Chủ nghĩa xã hội hiện thực
C. Chủ nghĩa cộng sản D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
Câu 30. Một trong những thành phần kinh tế của nước Nga khác với thành phần kinh tế của Việt
Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Kinh tế gia trưởng B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 31: Trong một quốc gia có nhiều tộc người, căn cứ vào yếu tố nào để phân thành tộc người đa số
và tộc người thiểu số?
A. Bản sắc văn hóa của mỗi cộng đồng B. Trình độ phát triển của mỗi cộng đồng
C. Số lượng của mỗi cộng đồng D. Nguồn gốc hình thành cộng đồng
Câu 32: Sự khác nhau giữa các cộng đồng người ở nước ta biểu hiện chủ yếu ở:
A. Ngôn ngữ, điều kiện sinh hoạt và trình độ phát triển
B. Về phong tục, tập quán, nếp sống
C. Đặc trưng văn hóa, lối sống, tâm lý, ý thức tộc người
D. Điều kiện sinh hoạt vật chất và tính thần
19
Câu 33: Chính sách quan trọng để tăng cường khói đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam trong giai đoạn
hiện nay là:
A. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo cán bộ dân tộc ít người
B. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, phong tục tập quán của các dân tộc
C. Phát triển kinh tế hàng hóa ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số
D. Phát huy truyền thống đoàn kết dân tộc
Câu 34: Cương lĩnh dân tộc của Lênin xuất phát từ:
A. Chủ nghĩa Mác về vấn đề dân tộc, thực tiễn phong trào cách mạng trên thế giới
B. Chủ nghĩa Mác về mối quan hệ giữa dân tộc với giai cấp; kinh nghiệm của phong trào cách mạng
thế giới và thực tiễn cách mạng Nga
C. Lý luận của chủ nghica Mác – Lênin và thực tiễn cách mạng Tháng 10 Nga
D. Lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới và thực tiễn cách
mạng Tháng 10 Nga
Câu 35: Nguyên nhân quyết định sự thay đổi của cộng đồng dân tộc là:
A. Sự thay đổi về số lượng thành viên
B. Sự thay đổi về trình độ phát triển của dân tộc
C. Sự thay đổi về lực lượng sản xuất
D. Sự thay đổi về phương thức sản xuất
Câu 36: Trong một quốc gia đa tộc người, vấn đề có ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền bình
đẳng giữa các dân tộc là:
A. Nâng cao trình độ dân trí văn hóa cho đồng bào
B. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc kỳ thị và chia rẽ dân tộc
C. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc trong do lịch sử để lại
D. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về bình đẳng giữa các dân tộc
Câu 37: Chọn đáp án SAI: Căn cứ quan trọng nhất để so sánh sự khác nhau giữa nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa và nhân dân chủ tư sản là
A. Trình độ phát triển kinh tế B. Bản chất nhà nước
C. Bản chất giai cấp D. Cơ chế chính trị
Cầu 38: Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu những quy luật, tính quy luật chính trị- thị xã hội của
quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình thái kinh tế- thế xã hội:
A. Cộng sản chủ nghĩa B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa cộng sản D. Xã hội chủ nghĩa

20
Câu 39: Tại sao Lênin cho rằng các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng - phê phán vẫn
thuộc hàng ngũ những bậc trí tuệ vĩ đại nhất?
A. Vì tư tưởng của họ mang tính hiện thực cao
B. Vì lý tưởng cao đẹp của họ về một xã hội tốt đẹp
C. Vì học thuyết của họ mang tính nhân văn, vì con người
D. Vì họ đã tiên đoán những chân lý mà khoa học ngày nay đã chứng minh
Câu 40: Chọn đáp án SAI:
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng một chế độ sở
hữu tư nhân khác
B. Giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội để cải tạo xã hội cũ và xây dựng thành
công xã hội mới
C. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai cấp
công nhân cùng với đông đảo quần chúng nhân dân
D. Giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền
thống trị của giai cấp tư sản

21
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐỀ THI CUỐI KỲ HK211 - NĂM HỌC 2021 - 2022
Đề thi trên BKEX Môn thi: Chủ nghĩa xã hội khoa học – Ca 1: 7h
(Đề thi 40 câu / 7 trang) Ngày thi: 12/09/2021
Thời gian làm bài: 50 phút

Thí sinh được sử dụng mọi tài liệu kể cả trên internet.

Câu 1: “Về lý luận, không thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản,
có một thời kỳ quá độ nhất định”. Quan nhận định trên, Lênin muốn đề cập đến:
A. Lịch sử phát triển của xã hội loài người B. Tính tất yếu thời kỳ quá độ
C. Sự thay thế giữa các hình thái kinh tế - xã hội D. Xã hội luôn vận động, biến đổi và phát triển
Câu 2: Điểm khác biệt về chất giữa hình thái kinh tế - xã hội cọng sản chủ nghĩa với các hình thái
kinh tế - xã hội trước đó trong lịch sử?
A. Mục tiêu tổng quát B. Lý luận soi đường
C. Lực lượng liên mình D. Thời cơ cách mạng
Câu 3: Theo Mác và Ăngghen, sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội này sang hình thái kinh tế - xã
hội khác cao hơn diễn ra như thế nào?
A. Thông qua cuộc cách mạng xã hội B. Chỉ xảy ra khi có nhu cầu
C. Diễn tiến từ từ, dần dần D. Xảy ra tùy vào giai cấp trung tâm
Câu 4: Cuộc cách mạng nào thắng lợi đã thiết lập nền dân chủ vô sản?
A. Công xã Pari B. Cách mạng Tân Hợi
C. Cách mạng Tháng Tám D. Cách mạng Tháng 10 Nga
Câu 5: Các mối quan hệ trong gia đình được nảy sinh từ
A. Quan hệ nuôi dưỡng B. Quan hệ huyết thống
C. Quan hệ hôn nhân D. Quan hệ giữa cha mẹ và con cái.
Câu 6: Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, giai cấp công nhân Việt Nam phải thường xuyên giáo
dục cho các thế hệ công nhân và lao động trẻ ở nước ta về:
A. tư tưởng chính trị B. ý thức giai cấp C. đoàn kết dân tộc D. trình độ chuyen môn
Câu 7: Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự biến đổi của các quan hệ trong gia đình?
A. Trình độ phát triển kinh tế, thể chế chính trị - xã hội, văn hóa
B. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Trình độ phát triển kinh tế và thể chế chính trị - xã hội

22
Câu 8: Theo Lenin, đối với những nước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản đi lên chủ nghĩa xã hội thì
cần phải thực hiện điều gì để phát triển đất nước?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài C. Học hỏi kinh nghiệm từ các nước phát triển
B. Phát huy sức mạnh của dân tộc D. Chú trọng áp dụng khoa học công nghệ vào sản xuất
Câu 9: Là nên dân chủ được Mác và Ăngghen đánh giá là tiến bộ, nhưng nền dân chủ tư sản vẫn còn
có những hạn chế bởi vì:
A. điều kiện thực tế đất nước chưa cho phép
B. bản chất của chủ nghĩa tư sản
C. trình độ nhận thức của người dân còn hạn chế
D. nhu cầu của người dân chưa được giải quyết triệt để
Câu 10: Đặc trưng cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Xây dựng nhà nước chuyên chính B. Xây dựng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Đấu tranh chống giai cấp tư sản D. Thực hiện quyền lực của nhân dân
Câu 11: Yếu tốc thúc đẩy cơ cấu xã hội phát triển theo hướng tích cực là:
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B. Tăng trường và phát triển kinh tế nhanh, bền vững
C. Phát huy tối đa vai trò của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
D. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 12: Chọn phương án SAI, sự khác nhau về chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa và nền dân
chủ tư sản là:
A. Chế độ đảng B. Điều kiện kinh tế - xã hội C. Bản chất giai cấp D. Bản chất nhà nước
Câu 13: Thời gian quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản ở các nước dài hay ngắn do
yếu tố nào quyết định?
A. Đặc điểm của từng quốc gia B. Quyết tâm của người lãnh đạo
C. Xu thế của thời đại D. Ý chí, nguyện vọng của người dân
Câu 14: Từ khi Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, giai cấp công nhân thế hiện rõ ý thức về:
A. xã hội B. chính trị C. văn hóa D. kinh tế
Câu 15: Đặc điểm cơ bản có liên quan đến cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội ở nước ta là:
A. Xã hội có nhiều thành phần, giai cấp, tầng lớp
B. Các giai cấp, tầng lớp cùng nhau xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác, vừa đấu tranh
D. Cơ cấu kinh tế với nền kinh tế nhiều thành phần
23
Câu 16: Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo là:
A. vận động quần chúng B. thiện nguyện C. đền ơn đáp nghĩa D. lễ nghi
Câu 17: Tôn giáo chỉ biểu hiện thuần túy về mặt tư tưởng ở xã hội:
A. Chiếm hữu nô lệ B. Phong kiến C. Cộng sản chủ nghĩa D. Cộng sản nguyên thủy
Câu 18: Đâu không phải là đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội?
A. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng con người, tạo điều kiện để
con người phát triển toàn diện
B. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất của giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi ích
quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
C. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư
hữu về tự liệu sản xuất
D. Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội do nhân dân lao động làm chủ
Câu 19: Bản chất dân chủ xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thực hiện thông qua các hình thức nào?
A. dân chủ gián tiếp và dân chủ tập trung B. dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp
C. dân chủ trực tiếp và dân chủ tập trung D. dân chủ đại diện và dân chủ trực tiếp
Câu 20: Trong xã hội chiếm hữu nô lệ thì “nô lệ” không được tham gia vào việc bầu ra nhà nước vì
nô lệ:
A. không được xem là dân B. chỉ được xem là “công cụ biết nói”
C. phải phục dịch cho chủ nô D. không phải thân dân của bộ tộc, bộ lạc đó
Câu 21: Điền từ thích hợp vào chố trộng: “giai cấp công nhân có mối quan hệ ____ với giai cấp nông
dân và tầng lớp lao động khác”
A. gần gũi B. gắn bó C. mật thiết D. tự nhiên
Câu 22: Hình thức gia đình nào hình thành sớm nhất trong lịch sử?
A. Gia đình Punaluan B. Gia đình gia trưởng
C. Gia đình một vợ một chồng D. Gia đình huyết tộc
Câu 23: Chức năng nào của gia đình quyết định đến mật độ dân cư của một quốc gia?
A. Thỏa mãn tâm sinh lý B. Tái sản xuất ra con người
C. Giáo dục gia đình D. Tổ chức đời sống gia đình
Câu 24: “Những con đau đẻ kéo dài” là cụm tử được Lenin chỉ thời kỳ nào đối với sự phát triển của
xã hội loài người?
A. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa cộng sản D. Thời kỳ trung cổ

24
Câu 25: Nhu cầu, lợi ích chính trị cơ bản của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội của nước ta là:
A. Đời sống của nhân dân được bảm bảo B. Lợi ích của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
C. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội D. Hợp tác và cùng có lợi
Câu 26: Thuật ngữ dân chủ xuất hiện khi nào?
A. Khoảng thế kỷ VII – VI trước công nguyên B. Đầu thế ký VI – V trước công nguyên
C. Cuối thể kỷ VIII trước công nguyên D. Giữa thế kỷ VIII – VII trước công nguyên
Câu 27: Sản phẩm lao động trực tiếp nhất của đội ngũ trí thức?
A. Giá trị lý luận, lý thuyết khoa học, giá trị tinh thần
B. Giá trị tinh thần của xã hội
C. Công trình, tác phẩm nghệ thuật
D. Các sản phẩm, công trình nghiên cứu khoa học
Câu 28: Câu nói: “Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh hư ảo – vào trong đầu óc của
con người – của những lực lượng bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ” của Angghen để
nhấn mạnh:
A. Nguồn gốc của tôn giáo B. Thế giới quan của tôn giáo
C. Tính lịch sử của tôn giáo D. Bản chất của tôn giáo
Câu 29: Thờ Mẫu là loại hình nào?
A. Tín ngưỡng B. Mê tín dị đoan C. Tôn giáo D. Mê tín
Câu 30: Nhân dân được hưởng quyền làm chủ với tư cách là quyền lợi cá nhân khi:
A. Thực hiện xong cuộc cách mạng xã hội
B. Xuất hiện nhu cầu cần thiết, cấp bách của con người
C. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
D. Nhà nước tạo điều kiện đề người dân phát triển
Câu 31: Nội dung cơ bản và tập trung nhất về kinh tế của liên minh giữa các giai cấp, tầng lớp trong
thời ký quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là:
A. Thúc đẩy hội nhập sâu và rộng vào thị trường quốc tế trước xu thế toàn cầu hóa hiện nay
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa để xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
C. Phát triển kinh tế tri thức, ứng dụng thành tựu mới nhất của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
D. Nâng cao năng suất lao động, tạo ra giá trị cá biệt nhỏ hơn giá cả thị trường
Câu 32: Mác và Ăngghen tập trung nghiên cứu lịch sử phát triển của xã hội nào để từ đó xây dựng
nên học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội?
A. Xã hội phong kiến B. Xã hội tư bản chủ nghĩa C. Xã hội loài người D. Xã hội chiếm hữu nô lệ
25
Câu 33: Chủ nghĩa Mác – Lenin khẳng định rằng bản chất của tôn giáo là:
A. Một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra và mang thế giới quan duy tâm
B. Do thần linh, thượng đế sáng tạo ra vạn vật và là chỗ dựa tinh thần của con người trong cuộc sống
trần tục
C. Phản ánh hiện thực vào trong đầu óc của con người
D. Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt tín ngưỡng của nhân dân
Câu 34: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, sự ra đời của nên dân chủ nào là một bước tiến
lớn của nhân loại với các giá trị nổi bật về quyền tự do, bình đẳng, dân chủ?
A. Dân chủ chủ nô B. Dân chủ vô sản C. Dân chủ xã hội chủ nghĩa D. Dân chủ tư sản
Câu 35: Cơ sở để Mác và Ăngghen xây dựng nên học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội là:
A. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân B. Ước mơ về một xã hội tốt đẹp
C. Lịch sử phát triển xã hội loài người D. Vấn đề con người, giai cấp
Câu 36: Câu nói “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, gia đình tố thì xã hội mới tốt, xã hội tốt
thì gia đình càng tốt. Hạt nhân của xã hội là gia đình” là của:
A. Hồ Chí Minh B. Mác C. Lênin D. Ăngghen
Câu 37: Điểm then chốt để thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở Việt Nam:
A. Công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng
B. Sự phát triển của giai cấp công nhân
C. Xây dựng khối liên minh công nông
D. Đấu tranh chống những quan điểm sai trái của các thế lực thù địch
Câu 38: Điền từ thích hợp vào chỗ trống, Chế độ hôn nhân tiến bộ bao gồm: Hôm nhân tự nguyện;
Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng và ____
A. Hôn nhân bền vững B. Hôn nhân cặp đôi
C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý D. Hôn nhân truyền thống
Câu 39: “Chủ nghĩa xã hội” và “tư tưởng xã hội chủ nghĩa” là hai thuật ngữ có quan hệ với nhau
như thế nào?
A. Đồng nhất B. Khác biệt C. Đối lập D. Bao hàm
Câu 40: Đặc trưng cơ bản của hình thức dân chủ trong xã hội cộng sản nguyên thủy?
A. Mọi người được quyền bầu cử thủ lĩnh
B. Thực hiện theo sự chỉ định của thủ lĩnh
C. Thông qua thi đấu để xác định thủ lĩnh
D. Bốc thăm để chọn ra thủ lĩnh quân sự

26
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐỀ THI CUỐI KỲ HK211 - NĂM HỌC 2021 - 2022
Đề thi trên BKEX Môn thi: Chủ nghĩa xã hội khoa học – Ca 2: 9h
(Đề thi 40 câu / 7 trang) Ngày thi: 12/09/2021
Thời gian làm bài: 50 phút

Thí sinh được sử dụng mọi tài liệu kể cả trên internet

Câu 1: Tổ chức nào là cầu nối giữa công nhân và doanh nghiệp, là nơi bảo vệ quyền và lợi ích chính
đáng của công nhân?
A. Mặt trận tổ quốc B. Công đoàn C. Các đoàn thể D. Đảng Cộng sản
Câu 2: Tại Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương khóa X, Đảng ta xác định vị trí của giai
cấp công nhân Việt Nam là một
A. lực lượng xã hội to lớn B. nhân tốc chính của xã hội
C. giai cấp mới trong xã hội D. thành phần của giai cấp
Câu 3: Nguyên tắc nào khẳng định chủ nghĩa Mác – Lenin không chủ trương can thiệp công việc nội
bộ của tôn giáo
A. Tôn trọng bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
B. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền quá trình cải tạo xã hội cũ,
xây dựng xã hội mới
C. Cần phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng của tôn giáo trong quá trình giải quyết vấn đề tôn giáo
D. Phải nhận thức và quán triệt đúng đắn, sâu sắc quan điểm lịch sử cụ thể trong quá trình giải quyết
vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo
Câu 4: Ý nghĩa của việc xây dựng gia đình văn hóa là gì?
A. Lưu giữ giá trị truyền thống dân tộc B. Xây dựng xã hội kinh tế phát triển
C. Xây dựng xã hội văn minh tiến bộ D. Xây dựng nhân cách toàn diện
Câu 5: Chủ nghĩa xã hội là xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại
và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu. Theo chủ nghĩa Mac – Lenin, đây là đặc trưng về
phương diện
A. xã hội B. kinh tế C. chính trị D. văn hóa
Câu 6: Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 28/1/2008 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về
“Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước” xác định xây dựng giai cấp công nhân nước ta lớn mạnh là nhiệm vụ
A. trước mắt và lâu dài B. quan trọng và trước hết
C. quan trọng và cấp bách D. chủ yếu và quan trọng

27
Câu 7: Trong quá trình xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam, khi đề cập đến
nguyên tắc “quyền lực thống nhất”, Đại hội XIII của Đảng ta yêu cầu quyền lực nhà phải có sự
A. phân công rành mạch, phối hợp chặt chẽ và tăng cường kiểm soát
B. tổ chức rành mạch, phối hợp chặt chẽ và tăng cưởng kiểm soát
C. tổ chức rõ ràng, phối hợp chặt chẽ và thường xuyên kiểm soát
D. phân công rõ ràng, phối hợp đều đặn và thường xuyên kiểm soát
Câu 8: Dân chủ quân sự là hình thức dân chủ xuất hiện trong xã hội nào?
A. Chiếm hữu nô lệ B. Xã hội phong kiến C. Cộng sản nguyên thủy D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 9: Khi đề cập đến quá trình chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản, với tư cách
là một khoa học, chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu về những
A. quá trình và tính quy luật kinh tế, chính trị B. trào lưu và tính quy luật kinh tế, chính trị
C. luận điểm và quy luật chính trị - xã hội D. quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội
Câu 10: “Từ chuyên chế đến dân chủ tư sản, từ dân chủ tư sản đến dân chủ vô sản, từ dân chủ vô sản
đến không còn dân chủ nữa”. Lenin đề cấp đến điều gì từ nhận định trên?
A. Bản chất của các chế độ xã hội mà người dân đang sống
B. Các hình thức dân chủ trong lịch sử nhân loại
C. Hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền
D. Con đường biện chứng trong sự phát triển của dân chủ
Câu 11: Nguyên tắc về chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Thực hiện theo nguyên tắc tập trung dân chủ, tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách
B. Kết hợp hài hòa lợi ích các giai cấp, tầng lớp trong quá trình liên minh
C. Liên minh trên cơ sở lợi ích, bình đẳng, tự nguyện, tiến bộ và toàn diện
D. Do Đảng Cộng sản Việt Nam, Đảng của giai cấp công nhân lãnh đạo
Câu 12: Quyết định số 629/QĐ-TTg ngày 29/5/2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chiến
lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 chủ trương xây dựng gia đình
A. no ấm, tiến bộ, văn minh B. no ấm, tiến bộ, hạnh phúc
C. hiện đại, bình đẳng, tiến bộ D. hiện đại, tiến bộ, hạnh phúc
Câu 13: Chỉ ra đáp án SAI về đặc điểm quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
A. Trình độ của lực lượng sản xuất còn thấp
B. Hậu quả nặng nề do chiến tranh để lại
C. Các thế lực thù địch thuyền xuyên chống phá
D. Tàn dư thực dân, phong kiến bị xóa bỏ
28
Câu 14: Trong suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, lực lượng nào là lực lượng chính
trị - xã hội cơ bản, là nền tảng của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?
A. Liên minh giữa nông dân và tư sản B. Liên minh công – nông – tư sản
C. Liên minh công – trí trức – tư sản D. Liên minh công – nông – trí thức
Câu 15: Tiên đề kinh tế - xã hội nào dẫn đến sự sụp đổ được dự báo trước của chủ nghĩa tư bản?
A. Giai cấp công nhân không thể chịu được sự áp bức, bóc lột của giai cấp tư sản
B. Cuộc cách mạng khoa học hiện đại và sự phát triển nhanh chóng của lực lượng sản xuất
C. Mâu thuẫn xã hội trong lòng chủ nghĩa tư bản không thể nào khắc phục được
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
Câu 16: Ý thức chính trị của giai cấp công nhân Việt Nam được thế hiện rõ nét từ khi:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập B. Thắng lợi của cuộc cách mạng dân tộc
C. Đảng Cộng sản Việt Nam cầm quyền D. Đứng lên chống lại thực dân, đế quốc
Câu 17: Quan hệ hôn nhân, gia đình thực chất là quan hệ
A. tình cảm giữa người nam và người nữ trên cơ sở tự nguyện
B. tình cảm bắt buộc phải có trong cuộc đời của mỗi cá nhân
C. xã hội được biểu hiện bằng thủ tục pháp lý trong hôn nhân
D. dân sự, vấn đề riêng tư của mỗi người trong đời sống xã hội
Câu 18: Tôn giáo mang tính chất chính trị trong xã hội
A. chưa có nhà nước xuất hiện B. không có giai cấp đối kháng
C. xuất hiện giai cấp đối kháng D. có sự ra đời của công nhân
Câu 19: Hạt nhân của tín ngưỡng tôn giáo là gì?
A. Cơ sở thờ tự tôn giáo B. Tín đồ của tôn giáo
C. Nghi thức của tôn giáo D. Tín ngưỡng tâm linh
Câu 20: Đội ngũ công nhân ở Việt Nam hiện nay được xem là tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt chủ đạo
trong khu vực kinh tế
A. nhà nước B. tập thể C. tư nhân D. gia đình
Câu 21: Mục tiêu phát triển đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa đến năm 2045 được Đại hội
XIII (2021) của Đảng xác định khi đó Việt Nam là nước
A. phát triển, thu nhập cao B. phát triển trung bình
C. phát triển lớn mạng D. phát triển, thu nhập vừa
Câu 22: Chủ trương của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay, thực chất công tác tôn giáo là
A. công tác tuyên truyền giáo dân B. công tác vận động quần chúng
C. công tác chống lợi dụng tôn giáo D. công tác đoàn kết toàn dân tộc
29
Câu 23: Quan hệ giữa sự tiêu vong của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa với sự phát triển và hoàn thiện
của nó là quan hệ
A. tỷ lệ thuận B. hai chiều C. tỷ lệ nghịch D. đối lập nhau
Câu 24: Về nội hàm, so với tôn giáo, tín ngưỡng
A. đối lập với tôn giáo B. rộng hơn tôn giáo C. hẹp hơn tôn giáo D. đồng nhất với tôn giáo
Câu 25: Chủ trương xây dựng nông thông mới trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
hiện nay thể hiện nội dung của liên minh giai cấp, tầng lớp trên lĩnh vực
A. chính trị - xã hội B. kinh tế, chính trị C. văn hóa – xã hội D. kinh tế - xã hội
Câu 26: Tiên đề, nền tảng cho sự biến đổi theo chiều hướng tích cực của cơ cấu xã hội ở nước ra hiện
nay là gi?
A. Tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hóa, đảm bảo tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ tài
nguyên môi trường
B. Đẩy mạnh chuyển chịch cơ cấu thành phân kinh tế, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả lao
động
C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, tạo nền tảng xây dựng cơ sở vật chất
– kỹ thuật
D. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao thích ứng với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Câu 27: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, trong quá trình giải quyết vấn đề tôn giáo thì
mặt nào phản ánh mối quan hệ giữa yếu tố tiến bộ với yếu tố phản tiến bộ?
A. Quyền lợi B. Niềm tin C. Chính trị D. Tư tưởng
Câu 28: Chỉ ra đáp án SAI giải thích tại sao tôn giáo mặc dù là hạnh phúc hư ảo, song người ta vẫn
viện dẫn đến nó, vẫn bám víu vào nó
A. Giải thích các hiện tưởng thế giới một cách khoa học
B. Đáp ứng nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân
C. An ủi khi con người đang gặp rất nhiều khó khăn
D. Bù đắp những hụt hẫng trong cuộc sống của con người
Câu 29: Trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế ở Việt Nam hiện
nay, giai cấp nông dân có vị trí
A. là lực lượng đi đầu trong phát triển kinh tế - xã hội
B. chiến lược quan trọng trong phát triển đất nước
C. là lược lượng hỗ trợ giai cấp công nhân trong hội nhập
D. là lực lượng tiên phong trong phát triển đất nước

30
Câu 30: Khi đề cập đến quá trình phát triển của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, phải không ngừng mở
rộng dân chủ, nâng cao mức độ giải phóng cho người lao động. Yêu cầu trên được các nhà kinh điển
của chủ nghĩa Mác – Lenin xem là
A. nhiệm vụ cơ bản B. nội dung cơ bản C. quyền lợi cơ bản D. nguyên tắc cơ bản
Câu 31: Trong các hình thức phân phối ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, hình
thức phân phối nào được Đảng và Nhà nước ta xác định là hình thức phân phối chủ yếu hiện nay
A. Phân phối theo mức đóng góp vốn, tài chính tài công
B. Phân phối theo kết quả lao động và hiệu quả kinh tế
C. Phân phối theo nhu cầu của người lao động
D. Phân phối theo lao động và mức đóng góp vốn
Câu 32: Ở Việt Nam hiện nay, mô hình tiến bộ nào được Đảng và Nhà nước ta chủ trương tiếp tục
phát triển và nâng cao chất lượng
A. Gia đình hạnh phúc B. Gia đình văn hóa C. Gia đình gương mẫu D. Gia đình hòa thuận
Câu 33: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, xét đến cùng nhân tố quyết định sự tồn tại và
phát triển của tôn giáo là
A. sự phát triển của nhận thức loài người B. hoạt động kinh tế và chính trị - xã hội
C. sản xuất vật chất và các quan hệ kinh tế D. sự phát triển đời sống văn hóa xã hội
Câu 34: Trong các phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, cơ cấu xã hội muốn biến đổi theo hướng tích cực phải dựa trên cơ
sở nào?
A. Vai trò của các giai cấp, tầng lớp được phát huy
B. Lực lượng sản xuất phát triển mạnh về chất lượng
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Tăng trưởng và phát triển kinh tế nhanh, bền vững
Câu 35: Trong quá trình xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, yếu tố quan trọng nhất để quyền
lực thực sự thuộc về Nhân dân là gì?
A. Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở
B. Hiến định các quyền làm chủ
C. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
D. Xác định rõ quyền của công dân
Câu 36: Để lưu giữ truyền thống văn hóa dân tộc, gia đình thực hiện chức năng
A. tái sản xuất B. nuôi dưỡng C. chính trị D. văn hóa

31
Câu 37: Xét về bản chất kinh tế, nên dân chủ xã hội chủ nghĩa và nên dân chủ tư sản khác nhau ở
điểm nào?
A. Xuất phát điểm của nền kinh tế đất nước
B. Cơ cấu kinh tế thành phần trong xã hội
C. Chế độ sở hữu và hình thức phân phối
D. Hệ tư tưởng, cơ cấu xã hội – giai cấp
Câu 38: Ở Việt Nam hiện nay, để đảm bảo sự phát triển của xã hội, ngành dân số khuyến khích mỗi
cặp vợ chồng
A. tự do sinh con B. chỉ nên có 01 con
C. nên sinh đủ 2 con D. không cần sinh con
Câu 39: Tại Đại hội lần thứ IX (2001), Đảng ta nhận định: Con đường phát triển quá độ lên chủ
nghĩa ở Việt Nam là bỏ qua
A. thời kỳ tư bản chủ nghĩa B. giai đoạn tư bản chủ nghĩa
C. xã hội tư bản chủ nghĩa D. chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 40: Nội dung của dân chủ xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực chính trị
A. Người dân được quyền tham gia nhiều vào công việc quản lý nhà nước
B. Thực hiện trấn áp những phần tử chống đối nhà nước, phản động
C. Không còn tính trạng người bóc, lột người trong xã hội có giai cấp
D. Người dân được nhà nước tạo điều kiện để phát triển nhận thức bản thân

32

You might also like