You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.

HCM ĐỀ THI KTHP: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC


KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ Hệ đào tạo: ĐH Chính quy - Mã đề thi: 2223II
Số câu đúng Giảng viên chấm 1 1. Họ, tên SV: Giám thị 1
(ký, ghi rõ họ tên) 2. MSSV: (ký, ghi rõ họ tên)
3. SBD:
4. Lớp học phần:
5. Ngày thi:
6. Giờ thi:
7. Phòng thi:
Điểm số Điểm chữ Giảng viên chấm 2 8. Thời gian làm bài: 60 phút Giám thị 2
(ký, ghi rõ họ tên) Sinh viên lưu ý: (ký, ghi rõ họ tên)
- Giữ phiếu thẳng; không bẩn, rách;
- Phải ghi đầy đủ các mục;
- Nộp cả phiếu trả lời trắc nghiệm và
đề thi.

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM


Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí
sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01 A B C D 11 A B C D 21 A B C D 31 A B C D

02 A B C D 12 A B C D 22 A B C D 32 A B C D

03 A B C D 13 A B C D 23 A B C D 33 A B C D

04 A B C D 14 A B C D 24 A B C D 34 A B C D

05 A B C D 15 A B C D 25 A B C D 35 A B C D

06 A B C D 16 A B C D 26 A B C D 36 A B C D

07 A B C D 17 A B C D 27 A B C D 37 A B C D

08 A B C D 18 A B C D 28 A B C D 38 A B C D

09 A B C D 19 A B C D 29 A B C D 39 A B C D

10 A B C D 20 A B C D 30 A B C D 40 A B C D

ĐỀ BÀI (40 CÂU TRẮC NGHIỆM)


Câu hỏi 1: Chọn đáp án đúng nhất. Ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân là:
A. *Chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng dân chủ tư sản tiến bộ
D. Không có đáp án nào đúng
Câu hỏi 2: Khái niệm “Chuyên chính của giai cấp công nhân” được sử dụng lần đầu tiên
trong tác phẩm nào?
A. Hệ tư tưởng Đức
B. Những nguyên lý của CNCS
C. Nội chiến ở Pháp
D. *Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản
Câu hỏi 3: Nội dung chính yếu, nổi bật, thể hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay về
phương diện chính trị - xã hội là:
A. *Giữ vững bản chất giai cấp của Nhà nước, vai trò tiên phong, gương mẫu của cán bộ
với các đảng viên
B. Giữ vững bản chất giai cấp của Đảng
C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
D. Không có đáp án đúng
Câu hỏi 4: Phát kiến này của C. Mác và Ăngghen đã khắc phục một cách triệt để những hạn chế có tính lịch sử
của CNXH không tưởng phê phán, đồng thời luận chứng và khẳng định về phương diện chính trị - xã hội sự
diệt vong không tránh khỏi của CNTB và sự thắng lợi tất yếu của CNXH
A. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về giá trị thặng dư
D. *Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu hỏi 5: Đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam ở đầu thế kỷ XX là:
A. Làm chủ quá trình sản xuất
B. Quy mô lớn và chất lượng giai cấp công nhân cao
C. *Số lượng giai cấp công nhân Việt Nam khi ra đời còn ít, những đặc tính của công nhân
với tư cách là sản phẩm của đại công nghiệp chưa thật sự đầy đủ
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 6: Liên minh giữa công nhân, nông dân và trí thức ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội có thuận lợi nào
A. *Công nhân và trí thức đa số xuất thân từ nông dân
B. Nông dân đại diện cho nền sản xuất nhỏ
C. Số lượng giai cấp công nhân ít
D. Trí thức không có hệ tư tưởng riêng
Câu hỏi 7: Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã hội là gì?
A. *Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp
chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại, thiết
lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động là chủ
đạo
B. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp
chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại, thiết
lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu là chủ
đạo
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất
công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện
nguyên tắc phân phối theo năng lực là chủ đạo
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất
công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện
nguyên tắc phân phối theo vị trí – việc làm là chủ đạo
Câu hỏi 8: Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội tốt đẹp,… của hình thái kinh tế - xã hội
của cộng sản chủ nghĩa
A. Giai đoạn kết thúc
B. Giai đoạn quá độ
C. Giai đoạn sau
D. *Giai đoạn đầu
Câu hỏi 9: Luận điểm nào sau đây là phương hướng cơ bản phản ánh con đường quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta? Chọn câu trả lời ĐÚNG
A. *Tất cả các đáp án trên
B. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì
nhân dân
C. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết dân tộc, tăng cường và
mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức,
bảo vệ tài nguyên môi trường
Câu hỏi 10: Luận điểm nào sau đây KHÔNG phải là phương hướng cơ bản phản ánh con
đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
A. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân và vì dân
B. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết dân tộc, tăng cường và
mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất
C. *Xây dựng xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
D. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh
Câu hỏi 11: Thực chất của quan hệ liên minh công – nông – tri thức là:
A. *Quan hệ chính trị - xã hội
B. Quan hệ kinh tế - xã hội
C. Quan hệ tư tưởng – xã hội
D. Quan hệ văn hóa – xã hội
Câu hỏi 12: Đặc điểm sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người của dân tộc Việt Nam
được thể hiện ở tiêu chí
A. Chất lượng dân số
B. Mật độ dân cư
C. Phân bố dân cư
D. *Số lượng cư dân
Câu hỏi 13: Tín đồ các tôn giáo Việt Nam phần lớn là đối tượng nào?
A. Không có đáp án đúng
B. Là những người lao động chân tay
C. Là những người lao động trí óc
D. *Nhân dân lao động
Câu hỏi 14: Đặc trưng cơ bản nhất của dân tộc, quốc gia là đặc trưng nào?
A. *Có chung phương thức sinh hoạt
B. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt, có sự quản lý của một Nhà nước
C. Có ngôn ngữ chung
D. Có nét văn hóa riêng
Câu hỏi 15: Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta mang tính chất như thế nào?
A. Cục bộ trên một số lĩnh vực
B. Phiến diện, cục bộ trên mọi lĩnh vực
C. Toàn diện, sâu sắc trên mọi lĩnh vực
D. *Toàn diện, tổng hợp trên mọi lĩnh vực
Câu hỏi 16: Với 2 phát kiến này C.Mác và Ph.Angghen đã đưa CNXH từ không tưởng trở thành khoa học
A. Học thuyết giá trị thặng dư – học thuyết sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Học thuyết về Chủ nghĩa duy vật biện chứng – Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. *Học thuyết về Chủ nghĩa duy vật lịch sử - Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật lịch sử - học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu hỏi 17: Chọn đáp án đúng “Với phát kiến này C. Mác đã đưa lý luận chủ nghĩa xã hội từ khoa học trở thành
thực tiễn sinh động”
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Học thuyết giá trị
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. *Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu hỏi 18: Chủ nghĩa xã hội là gì?
A. *Cả 3 đáp án trên đều đúng
B. Là một khoa học – Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống các giai cấp thống trị
D. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc lột, bất công
Câu hỏi 19: Những tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng phê phán còn không ít những hạn chế do?
A. Những điều kiện lịch sử
B. Sự hạn chế về thế giới quan của những nhà tư tưởng
C. Sự hạn chế về tầm nhìn của những nhà tư tưởng
D. *Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 20: Ai đã đưa ra nhận xét: “Chủ nghĩa xã hội không tưởng không thể vạch ra được lối thoát thực sự”
A. C.Mác
B. C.Mác và Ph.Ăngghen
C. Ph.Ăngghen
D. *V.Lênin
Câu hỏi 21: C.Mác sinh năm bao nhiêu?
A. *1818
B. 1820
C. 1883
D. 191
Câu hỏi 22: Một số giải pháp xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là:
A. Tăng cường quan hệ đoàn kết, hợp tác quốc tế với giai cấp công nhân trên thế giới
B. *Tất cả các đáp án trên đều đúng
C. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị, của toàn xã hội và sự nỗ lực
vươn lên của bản thân mỗi người công nhân, sự tham gia đóng góp tích cực của người sử dụng lao động
D. Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng tri thức hóa giai cấp công nhân.
Đặc biệt quan tâm xây dựng thế hệ công nhân ngang tầm khu vực và quốc tế, có lập trường giai cấp và bản lĩnh
chính trị vững vàng
Câu hỏi 23: Phương hướng xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là:
A. Chú trọng xây dựng, phát huy vai trò của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ tri thức, đội ngũ
doanh nhân đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong thời kỳ mới
B. *Tất cả các đáp án đều đúng
C. Xây dựng giai cấp công nhân có tinh thần đoàn kết dân tộc, đoàn kết, hợp tác quốc tế
D. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, phát triển nhanh về số lượng
Câu hỏi 24: Chọn đáp án đúng nhất: Vấn đề nổi bật nhất về nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Việt Nam khi thực hiện nội dung Kinh tế là:
A. *Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm lực lượng đi đầu trong sự nghiệp
đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm trong sự nghiệp đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Giai cấp công nhân thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn
D. Giai cấp công nhân thực hiện xây dựng hoàn chỉnh về quan hệ sản xuất, tạo nền tảng
cho phát triển kinh tế trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội hiện nay
Câu hỏi 25: Đảng cộng sản là đại biểu trung thành cho lợi ích của:
A. Giai cấp công nhân.
B. *Giai cấp công nhân, dân tộc và xã hội
C. Giai cấp lãnh đạo
D. Giai cấp nông dân
Câu hỏi 26: Dân chủ là gì?
A. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội
B. Quyền lực cho giai cấp thống trị
C. Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội
D. *Quyền lực thuộc về nhân dân
Câu hỏi 27: Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là gì?
A. *Dân chủ với số đông những người lao động trong xã hội
B. Hoàn bị nhất trong lịch sử.
C. Phát triển cao nhất trong lịch sử
D. Tuyệt đối nhất trong lịch sử
Câu hỏi 28: Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng về tính tất yếu của liên minh giữa giai cấp công nhân
với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá độ lên CNXH:
A. Nhằm chống lại sự thống trị của giai cấp tư sản
B. Vì công nhân, nông dân, tri thức đều là những giai cấp lãnh đạo xã hội
C. Vì họ đều bị bóc lột
D. *Xuất phát từ mối liên hệ tự nhiên, gắn bó và sự thống nhất về lợi ích của các giai cấp, tầng lớp xã hội đó
quy định
Câu hỏi 29: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp bao gồm các giai cấp,
tầng lớp sau:
A. Công nhân, nông dân và trí thức
B. Công nhân, nông dân và trí thức và các tầng lớp nhân dân lao động khác
C. *Công nhân, nông dân, trí thức, tư sản, tiểu tư sản và các tầng lớp nhân dân lao động khác
D. Phong kiến, công nhân, nông dân, trí thức, tư sản, tiểu tư sản
Câu hỏi 30: “Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính là duy trì khối liên minh giữa giai cấp vô sản và nông dân
để giai cấp vô sản có thể giữ được vai trò lãnh đạo và chính quyền nhà nước” là luận điểm của ai?
A. C.Mác
B. C.Mác và Ph.Ăngghen
C. Ph.Ăngghen
D. *V.Lênin
Câu hỏi 31: Cần phải xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp
nhân dân lao động khác vì
A. *Tất cả những yêu cầu nêu trên
B. Yêu cầu giải phóng triệt để giai cấp nông dân và nhân dân lao động.
C. Yêu cầu thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. Yêu cầu xây dựng Nhà nước vững mạnh của giai cấp công nhân
Câu hỏi 32: Chọn câu trả lời đúng: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp do
A. *Cơ cấu kinh tế quy định
B. Do chế độ chính trị quy định
C. Do giai cấp lãnh đạo quy định
D. Do quan hệ sở hữu về TLSX quy định
Câu hỏi 33: Chọn đáp án đúng: Cơ cấu xã hội – giai cấp là
A. Khác
B. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định
C. *Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định, thông qua
những mối quan hệ về sở hữu, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội… giữa các giai
cấp, tầng lớp đó
D. Là những mối quan hệ về sở hữu, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội giữa các
giai cấp, tầng lớp
Câu 34: Chọn đáp án đúng: Cơ cấu xã hội là
A. Là cơ cấu giai cấp trong xã hội
B. Là cơ cấu kinh tế trong xã hội
C. Là cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội
D. *Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng
đồng ấy tạo nên
Câu 35: Chọn đáp án đúng: Dưới góc độ chính trị -xã hội. Môn chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu.
A. Cơ cấu xã hội - dân cư
B. Cơ cấu xã hội - dân tộc
C. *Cơ cấu xã hội - giai cấp
D. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
Câu 36: Chọn đáp án ĐÚNG về đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân xây dựng:.
A. *Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển
B. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhau và với các nước trên thế giới
C. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam độc lập, có quan hệ hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn
hóa, xã hội
D. Dân tộc Việt Nam và các dân tộc trên thế giới bình đẳng, đoàn kết và giúp nhau cùng phát triển
Câu 37: Chọn phương án trả lời chính xác: ở phương Tây, dân tộc xuất hiện khi nào?
A. Phương thức sản xuất phong kiến thay thế phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
B. Phương thức sản xuất phong kiến thay thế phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
D. *Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế phương thức sản xuất phong kiến
Câu 38: Việc thực hiện quyền dân tộc tự quyết trong cương lĩnh dân tộc của Lênin phải đứng vững trên lập
trường của giai cấp nào?
A. *Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư bản
D. Tầng lớp trí thức
Câu 39: Trong cương lĩnh dân tộc, quyền tự quyết của các dân tộc có ý nghĩa là:
A. Các dân tộc có quyền tự lựa chọn chế độ chính trị và con đường phát triển của dân tộc mình
B. Các dân tộc tự quyết định vận mệnh dân tộc của mình
C. *Các dân tộc tự quyết định vận mệnh dân tộc mình, quyền tự lựa chọn chế độ chính trị và con đường phát
triển của dân tộc mình
D. Các dân tộc đều có nghĩa vụ và quyền lợi ngang nhau
Câu 40: Chọn câu trả lời chính xác nhất về tôn giáo:
A. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực chủ quan
B. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực chủ quan
C. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực khách quan
D. *Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hư ảo hiện thực khách quan

----------- HẾT ----------

You might also like