You are on page 1of 5

lOMoARcPSD|21004077

đề kiểm tra KTCT

Kinh te chinh tri Mac Lenin (Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Hân Lê Ng?c B?o (lengocbaohan19@gmail.com)
lOMoARcPSD|21004077

TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCM ĐỀ THI KTHP: KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ Hệ đào tạo: ĐH Chính quy - Mã đề thi: 181120II
Số câu đúng Giảng viên chấm 1 1. Họ, tên SV: Giám thị 1
(ký, ghi rõ họ tên) 2. MSSV: (ký, ghi rõ họ tên)
3. SBD:
4. Lớp học phần:
5. Ngày thi:
6. Giờ thi:
7. Phòng thi:
Điểm số Điểm chữ Giảng viên chấm 2 8. Thời gian làm bài: 60 phút Giám thị 2
(ký, ghi rõ họ tên) Sinh viên lưu ý: (ký, ghi rõ họ tên)
- Giữ phiếu thẳng; không bẩn, rách;
- Phải ghi đầy đủ các mục;
- Nộp cả phiếu trả lời trắc nghiệm và
đề thi.

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM


Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí
sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01 A B C D 11 A B C D 21 A B C D 31 A B C D

02 A B C D 12 A B C D 22 A B C D 32 A B C D

03 A B C D 13 A B C D 23 A B C D 33 A B C D

04 A B C D 14 A B C D 24 A B C D 34 A B C D

05 A B C D 15 A B C D 25 A B C D 35 A B C D

06 A B C D 16 A B C D 26 A B C D 36 A B C D

07 A B C D 17 A B C D 27 A B C D 37 A B C D

08 A B C D 18 A B C D 28 A B C D 38 A B C D

09 A B C D 19 A B C D 29 A B C D 39 A B C D

10 A B C D 20 A B C D 30 A B C D 40 A B C D

ĐỀ BÀI (40 CÂU TRẮC NGHIỆM)

Câu 1: Thuật ngữ khoa học Kinh tế chính trị xuất hiện năm nào và do ai đề xuất?
A. 1615, Antoine de Montchrestien B. 1776, Adam Smith
C. 1817, David Ricardo D. 1662, William Petty
Câu 2: Bước nhảy vọt về lý luận khoa học kinh tế chính trị của Karl Marx so với D.Ricardo là gì?
A. Phát hiện ra nguồn gốc của giá trị là hao phí sức lao động
B. Phát hiện ra hàng hóa có hai thuộc tính
C. Phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
D. Phát hiện ra quy luật kinh tế “Bàn tay vô hình”
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
A. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
B. Sản xuất của cải vật chất
C. Quan hệ giữa người với người
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Câu 4: Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa là:
A. Mâu thuẫn giữa lao động cụ thể với lao động phức tạp
B. Mâu thuẫn giữa lao động trừu tượng với lao động xã hội
C. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động phức tạp
D. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội

Downloaded by Hân Lê Ng?c B?o (lengocbaohan19@gmail.com)


lOMoARcPSD|21004077

Câu 5: Khi năng suất lao động tăng lên thì phần giá trị mới trong một hàng hóa thay đổi thế nào?
A. Không thay đổi B. Giảm xuống
C. Tăng lên D. Có thể tăng, có thể giảm, có thể không đổi
Câu 6: Chọn ý ĐÚNG:
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Chọn ý SAI:
A. Giá trị của hàng hóa được tạo ra thông qua trao đổi, mua bán trên thị trường
B. Thị trường là cầu nối giữa sản xuất với tiêu dùng
C. Giá trị của hàng hóa được thực hiện thông qua trao đổi
D. Thị trường thông tin, định hướng cho mọi nhu cầu sản xuất kinh doanh
Câu 8: Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một đơn vị hàng
hoá và các điều kiện khác không thay đổi thì đó là kết quả của:
A. Tăng năng suất lao động
B. Sự thay đổi từ lao động phức tạp sang lao động giản đơn
C. Của cả tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động
D. Tăng cường độ lao động
Câu 9: Tư bản đầu tư 1.500.000 USD, trong đó bỏ vào tư liệu sản xuất 1.000.000USD. Số công nhân thu
hút vào sản xuất là 250 người, trình độ bóc lột là 200%. Hỏi lượng giá trị mới do 1 công nhân tạo ra là
bao nhiêu?
A. 6000 USD B. 4000 USD C. 3000 USD D. 7000 USD
Câu 10: Quy luật phổ biến của sự phát triển lực lượng sản xuất xã hội mà mọi quốc gia đều trải qua là:
A. Trí thức hóa B. Công nghiệp hóa C. Khu vực hóa D. Toàn cầu hóa
Câu 11: Chọn ý SAI:
A. Giá trị hàng hóa = giá trị cũ + giá trị sức lao động + giá trị thặng dư
B. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
C. Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá trị mới
D. Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá trị thặng dư
Câu 12: Sở dĩ hàng hóa có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị, là vì:
A. Có hai loại lao động sản xuất hàng hóa: lao động giản đơn và lao động phức tạp
B. Lao động sản xuất hàng hóa có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C. Nền sản xuất hàng hóa có hai điều kiện ra đời và phát triển
D. Hàng hóa có hai loại là hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình
Câu 13: Sự phát triển đa dạng về nhu cầu của chủ thể nào là động lực quan trọng của sự phát triển sản
xuất, ảnh hưởng trực tiếp tới sản xuất?
A. Nhà nước B. Thương nhân, trung gian môi giới
C. Người tiêu dùng D. Người sản xuất
Câu 14: Quy luật nào là quy luật kinh tế điều tiết quan hệ giữa bên bán và bên mua hàng hóa trên thị
trường?
A. Tăng năng suất lao động B. Cạnh tranh C. Cung - Cầu D. Lưu thông tiền tệ
Câu 15: Chọn ý ĐÚNG:
A. Giá trị của tư liệu sản xuất đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới và tham gia tạo thành
giá trị mới của sản phẩm
B. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao
C. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
D. Giá trị của tư liệu sản xuất đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới và không tham gia tạo
thành giá trị mới của sản phẩm
Câu 16: Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào SAI?
A. Ngày lao động không đổi
B. Thời gian lao động tất yếu và giá trị sức lao động tăng lên
C. Hạ thấp giá trị sức lao động
D. Thời gian lao động thặng dư tăng lên
Câu 17: Khi hàng hóa bán với giá cả thấp hơn giá trị nhưng lớn hơn chi phí sản xuất thì:
A. p > m B. p = 0 C. p < m D. p = m

Downloaded by Hân Lê Ng?c B?o (lengocbaohan19@gmail.com)


lOMoARcPSD|21004077

Câu 18: Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất ra hàng hóa:
A. Nhỏ hơn chi phí sản xuất TBCN B. Bằng tổng tư bản ứng trước
C. Lớn hơn chi phí sản xuất TBCN D. Bằng chi phí sản xuất TBCN
Câu 19: Cấu tạo hữu cơ của tư bản là cấu tạo giá trị của tư bản:
A. Do cấu tạo vật chất quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo vật chất.
B. Do cấu tạo cơ hữu quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo cơ hữu.
C. Do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật.
D. Do cấu tạo sản xuất quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo sản xuất.
Câu 20: Biểu hiện mới của quy luật giá trị trong giai đoạn độc quyền của chủ nghĩa tư bản là:
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền
C. Quy luật giá cả độc quyền
D. Quy luật lợi nhuận bình quân
Câu 21: Nguyên nhân hình thành giá trị thặng dư siêu ngạch?
A. Chi phí thực tế cao hơn chi phí sản xuất TBCN
B. Năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
C. Lợi nhuận và giá trị thặng dư chênh lệch nhau
D. Sự tăng lên của cấu tạo hữu cơ tư bản
Câu 22: Đặc trưng của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:
A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước, để cơ khí hoá sản xuất
B. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện, để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt
C. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính, để tự động hoá sản xuất
D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo, để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
Câu 23: Yêu cầu của quy luật giá trị đòi hỏi việc sản xuất và trao đổi hàng hóa được tiến hành dựa trên
cơ sở:
A. Hao phí thời gian lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa
B. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa
D. Hao phí thời gian lao động cần thiết
Câu 24: Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động:
A. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản
B. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
C. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
Câu 25: Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào:
A. Khối lượng giá trị thặng dư B. Tỷ suất lợi nhuận
C. Tỷ suất giá trị thặng dư D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 26: Yếu tố nào biểu hiện hiệu suất sinh lời của tư bản?
A. Tỷ suất lợi tức B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C. Tỷ suất giá trị thặng dư D. Tỷ suất lợi nhuận
Câu 27: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nền kinh tế có nhiều hình thức sở
hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế tư nhân là:
A. Động lực quan trọng B. Chủ đạo C. Then chốt D. Nền tảng
Câu 28: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: Để thực hiện quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt
Nam, cần tiếp tục xây dựng và phát triển các ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, tăng hàm lượng
khoa học - công nghệ và tỷ trọng giá trị [……] trong sản phẩm
A. Nội địa B. Thặng dư C. Sử dụng D. Trao đổi
Câu 29: Cơ cấu kinh tế là tổng thể cơ cấu các ngành, cơ cấu các vùng và cơ cấu các:
A. Lãnh thổ kinh tế B. Thành phần kinh tế C. Nguồn lực kinh tế D. Hình thức kinh tế
Câu 30: Sản xuất hàng hóa tồn tại:
A. Trong mọi xã hội
B. Trong chế độ chiếm hữu nô lệ, phong kiến và tư bản chủ nghĩa
C. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản
D. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất

Downloaded by Hân Lê Ng?c B?o (lengocbaohan19@gmail.com)


lOMoARcPSD|21004077

Câu 31: Chọn ý SAI:


A. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc giá trị thặng dư
B. Phạm trù tư bản cố định rộng hơn phạm trù tư bản bất biến
C. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương thức chu chuyển giá trị của chúng sang
sản phẩm
D. Phạm trù tư bản lưu động rộng hơn phạm trù tư bản khả biến
Câu 32: Hình thức nào dưới đây là biểu hiện của giá trị thặng dư?
A. Tiền lương, lợi tức, địa tô B. Lợi nhuận, lợi tức, địa tô
C. Tiền lương, lợi tức, lợi nhuận D. Địa tô, lợi nhuận, tiền lương
Câu 33: Giá cả sản xuất bằng:
A. Chi phí sản xuất cộng tỷ suất lợi nhuận bình quân.
B. Chi phí sản xuất cộng giá trị thặng dư.
C. Chi phí sản xuất cộng lợi nhuận.
D. Chi phí sản xuất cộng lợi nhuận bình quân
Câu 34: Chọn ý SAI:
A. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư
B. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau
C. Giá trị thặng dư được hình thành từ sản xuất còn lợi nhuận hình thành trên thị trường
D. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
Câu 35: Khi người công nhân làm việc cho nhà tư bản thì ngày lao động của công nhân gồm hai phần:
A. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư.
B. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư.
C. Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng dư.
D. Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động xã hội.
Câu 36: Khái niệm nào đề cập đến tổng thể các mối quan hệ kinh tế gồm cung, cầu, giá cả; quan hệ hàng
- tiền; quan hệ giá trị, giá trị sử dụng; quan hệ hợp tác, cạnh tranh?
A. Lưu thông B. Thị trường C. Sản xuất D. Tư bản
Câu 37: Ngày lao động là 10 giờ, tỷ suất giá trị thặng dư m’ = 150%, nhà tư bản kéo dài ngày lao động
đến 12 giờ, giá trị sức lao động không đổi. Vậy tỷ suất giá trị thặng dư mới là bao nhiêu?
A. 250% B. 200% C. 300% D. 350%
Câu 38: Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của:
A. Sự phát triển của độc quyền ngân hàng
B. Sự phát triển của thị trường tài chính
C. Sự phát triển của độc quyền công nghiệp
D. Sự liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
Câu 39: Cạnh tranh trong nội bộ ngành sẽ hình thành:
A. Giá trị thị trường. B. Lợi nhuận bình quân.
C. Giá trị cá biệt. D. Giá cả sản xuất.
Câu 40: Quy mô tích luỹ tư bản phụ thuộc các nhân tố nào?
A. Khối lượng giá trị thặng dư
B. Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành 2 phần là thu nhập và tích luỹ.
C. Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C
----------- HẾT ----------

Downloaded by Hân Lê Ng?c B?o (lengocbaohan19@gmail.com)

You might also like