You are on page 1of 76

lOMoARcPSD|18270640

15 - Vi Mô Thầy Hiệp

Kinh tế vi mô (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)
lOMoARcPSD|18270640

Câu 27: Giả sử cầu đậu phộng tăng. Điều gì sẽ xảy ra đối với thặng dư sản xuất trong thị
trường đậu phộng?

a.Có thể tăng, giảm hoặc không đổi


b.Tăng.
c.Giảm.
d.Không thay đổi
Câu 14. Cho hàng hóa cụ thể, khi giá tăng 3% làm cho lượng cầu giảm 10%. Khẳng định
nào là hợp lý nhất cho hàng hóa này:

a.Đây là hàng hóa thiết yếu


b.Có nhiều hàng hóa thay thế gần gũi cho hàng hóa này.
c.Khoảng thời gian liên quan là ngắn
d.Thị trường hàng hóa đã được định nghĩa rộng
Câu 4: Thương mại giữa các nước có xu hướng làm

a.Giảm tính cạnh tranh và chuyên môn hóa


b.Giảm tính cạnh tranh và tăng chuyên môn hóa
c.Tăng tính cạnh tranh và giảm chuyên môn hóa
d.Tăng tính cạnh tranh và chuyên môn hóa
Câu 46: Giả sử đường bàng quan của người tiêu dùng là một đường thẳng dốc xuống. Khi
người tiêu dùng di chuyển từ trái sang phải trên trục hoành, tỷ lệ thay thế biên sẽ:

a.Tăng
b.Giảm
c.tăng, sau đó giảm.
d.Không đổi
Câu 27: Phúc lợi kinh tế thường được đo lường bởi: (i) lợi nhuận; (ii) tổng thặng dư; (iii)
giá cả mà người tiêu dùng trả cho sản phẩm

a.chỉ có (i) và (ii)


b.cả (i), (ii) và (iii)
c.chỉ có (ii) và (iii)
d.chỉ có (iii)
Câu 11: Cung của dầu là:

a.Không co giãn trong ngắn hạn và co giãn trong dài hạn


b.Co giãn trong ngắn hạn và không co giãn trong dài hạn
c.Không co giãn cả trong ngắn hạn và dài hạn

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

d.Co giãn cả trong ngắn hạn và dài hạn


Câu 28: Phát biểu nào sau về các mô hình kinh tế là chính xác?

a.Mô hình kinh tế ít khi kết hợp các phương trình hay biểu đồ
b.Mô hình kinh tế rất hữu ích, nhưng không n được sử dụng cho mục đích
cải thiện chính sách công.
c.Mô hình kinh tế được xây dựng để phản ánh hiện thực một cách chính xác.
d.Bởi vì mô hình kinh tế bỏ qua nhiều chi tiết, nó cho phép chúng ta xem xét
những gì là thực sự quan trọng.
Câu 40. Các thứ phải từ bỏ để làm ra hàng hóa được gọi là:

a.Các chi phí ẩn


b.Các chi phí cơ hội
c.Các chi phí sổ sách.
d.Các chi phí kế toán
Câu 8: Đường cầu biểu diễn mối quan hệ:

a.Giữa giá cả và lượng cầu


b.Giữa thu nhập và lượng cầu.
c.Giữa thu nhập, giá cả và lượng cầu.
d.Giữa giá cả và thu nhập
Câu 12: Nếu sự sụt giảm trong thu nhập làm tăng cầu của một mặt hàng, thì mặt hàng đó
là:
a.Mặt hàng thay thế.
b.Mặt hàng bình thường.
c.Mặt hàng thứ cấp.
d.Mặt hàng bổ sung
Câu 7: Trong sơ đồ dòng chu chuyển, đối với thị trường,

a.Các hàng hóa và dịch vụ, hộ gia đình và doanh nghiệp đều là người bán.
b.Các hàng hóa và dịch vụ, hộ gia đình là người bán và doanh nghiệp là người
mua
c.Các yếu tố sản xuất, hộ gia đình là người bán và doanh nghiệp là người mua
d.Các yếu tố sản xuất, các hộ gia đình và doanh nghiệp đều là người mua.
Câu 32: Đường giới hạn ngân sách thể hiện:

a.tất cả các ý trên đều đúng


b.tập hợp các rổ hàng mà người tiêu dùng phải trả với cùng một số tiền

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

c.hữu dụng tối đa mà một người tiêu dùng có thể đạt được với một mức thu
nhập cho trước
d.tập hợp các rổ hàng mang lại mức hữu dụng bằng nhau cho người tiêu dùng
4. Mục tiêu của nhà kinh tế học xây dựng lý thuyết mới là:
a.Cung cấp khung phân tích thú vị, cho dù khung này có hoặc không có nhiều ứng
dụng trong việc thấu hiểu cách hoạt động của thế giới.
b.góp phần vào sự hiểu biết về cách thức thế giới hoạt động.
c.Chứng minh rằng các nhà kinh học, giống như những nhà khoa học khác,
có thể xây dựng các lý thuyết có thể kiểm chứng.
d.Tạo ra tranh luận trên các tạp chí khoa học
Câu 31: Các nhà kinh tế trong lĩnh vực tổ chức ngành nghiên cứu xem:

a.Ngoại tác và hang hóa công ảnh hưởng đến môi trường ra sao.
b.Chính sách của ngân hàng trung ương tác động đến thị trường tài chính như thế
nào.
c.Quyết định về giá cả và sản lượng của các doanh nghiệp phụ thuộc vào thị
trường như thế nào.
d.Cầu của doanh nghiệp đối với lao động và cung lao động cá nhân ảnh hưởng đến
thị trường nguồn lực ra sao.
Câu 3: Những người phản đối lương tối thiểu chỉ ra rằng lương tối thiểu:

a.Khuyến khích thanh thiếu niên bỏ học


b.Các câu trên đều đúng, đáp án đúng
c.Hạn chế một số công nhân không được đào tạo tại chỗ
d.Góp phần cho vấn đề thất nghiệp
Câu 19: Lợi nhuận kinh tế:

a.Không bao giờ lớn hơn lợi nhuận kế toán


b.Đa phần bằng với lợi nhuận kế toán
c.Là cách đo lường khả năng sinh lợi kém hoàn thiện hơn so với lợi nhuận kế toán
d.Luôn ít nhất là bằng với lợi nhuận kế toán
Câu 27: Khi một quốc gia Isoland mở cửa thị trường thép cho thương mại quốc tế, sự
thay đổi đó:

a.Có người được lợi, nhưng không có người được lợi, nếu quốc gia đó xuất khẩu
thép.
b.Có người bị thiệt, nhưng không có người được lợi, nếu quóc gai đó nhập khẩu
thép.

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

c.Tạo ra những người được lợi và những người bị thiệt, cho dù quốc gia đó
xuất khẩu hay nhập khẩu thép.
d.Làm suy giảm tổng cung, cho dù quốc gai đó xuất khẩu hay nhập khẩu thép.
Câu 31: Giả sử đường cầu cà chua của cá nhân bạn có dạng dốc xuống. Cũng giả sử rằng
lượng cà chua cuối cùng bạn mua trong tuần này, bạn đã trả tại mức giá chính xác bằng
mức giá bạn sẵn lòng trả. Sau đó,

a.Bạn đã mua quá nhiều cà chua trong tuần này.


b.Bạn nên mua nhiều cà chua hơn trong tuần này.
c.Thặng dư tiêu dùng của bạn đối với tất cả lượng cà chua bạn mua trong tuần này
là 0.
d.Thặng dư tiêu dùng của bạn đối với lượng cà chua cuối cùng bạn đã mua là
0
Câu 29: Thuật ngữ “năng suất”:

a.Hiếm khi được các nhà kinh tế sử dụng, vì ý nghĩa của thuật ngữ chưa chính xác.
b.Đề cập đến số lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất từ mỗi đơn vị đầu
vào lao động.
c.Có cùng nghĩa với “hiệu quả”.
d.Đề cập đến sự đa dạng hóa của hàng hóa và dịch vụ mà các hộ gia đình có thể
lựa chọn khi mua sắm.
Câu 17: Điều nào sau đây là chỉ có ở doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền khi so sánh với
độc quyền nhóm?

a.cạnh tranh độc quyền có nhiều người mua


b.các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền quảng cáo
c.các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền sản xuất ở mức sản lượng thấp hơn
nhu cầu tối ưu của xã hội
d.cạnh tranh độc quyền có nhiều người bán
Câu 30: Khi sự thay đổi của sản lượng theo tỷ lệ tương tự như sự thay đổi của giá, thì cầu
là:

a.có giãn, và độ co giãn của cầu theo giá là 1


b.hoàn toàn co giãn, và độ co giãn của cầu theo giá là vô cùng lớn
c.hoàn toàn không co giãn, và độ co giãn của cầu theo giá bằng không
d.có giãn đơn vị, và độ co giãn của cầu theo giá bằng 1.
Câu 18: Giá sàn có hiệu lực sẽ làm giảm tổng doanh thu của công ty:

a.Không bao giờ

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

b.Luôn luôn
c.Khi cầu là co giãn
d.Khi cầu không co giãn

Câu 26: Khi một quốc gia theo đuổi cách tiếp cận thương mại tự do hóa đa phương, nước
đó sẽ:

a.Dỡ bỏ những hạn chế thương mại.


b.Sẵn sàng giao thương với nhiều nước cùng lúc.
c.Giảm hạn chế thương mại trong khi những nước khác cũng làm tương tự.
d.Không dỡ bỏ hạn chế thương mại mặc cho những nước khác làm gì.

Câu 47: Hình dạng cong của đường bàng quan (đường đẳng ích) thể hiện người tiêu
dùng:

a.Sẵn sàng hơn để từ bỏ sản phẩm mà anh ta đã có nhiều.


b.Sẵn sàng hơn để mua sản phẩm mà anh ta đã có nhiều
c.Không sẵn sàng từ bỏ sản phẩm mà anh ta đã có nhiều.
d.Không sẵn sàng mua sản phẩm mà anh ta đã có nhiều.

Câu 30: Thương mại giữa các nước cuối cùng thì cũng dựa trên:

a.Lợi thế kỹ thuật


b.Lợi thế chiến lược.
c.Lợi thế tuyệt đối
d.Lợi thế tương đối.
Câu 20: Trong trò chơi tiến thoái lưỡng nan của tù nhân, Bonnie và Clyde là người chơi,
kết quả có thể là:

a.Một kết quả rất tốt cho cả hai người chơi


b.Một kết quả rất tốt cho Boonie, nhưng một kết quả xấu cho Clyde.
c.Một kết quả xấu cho cả hai người chơi
d.Một kết quả rất tốt cho Clyde, nhưng một kết quả xấu cho Boonie.
Câu 8: Khi nghiên cứu những tác động về sự thay đổi của chính sách công, nhà kinh tế:

a.Chỉ xem xét những tác động ngắn hạn của những thay đổi chính sách và không
xem xét đến những tác động dài hạn
b.Đôi khi đặt ra những giả định khác nhau trong ngắn hạn và dài hạn

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

c.Chỉ xem xét những tác động trực tiếp của những thay đổi chính sách và
không xem xét đến những tác động gián tiếp
d.Luôn luôn tránh né các giả định đặt ra
Câu 30: Có thứ phải bỏ để làm ra hàng hóa được gọi là:

a.Các chi phí ẩn


b.Các chi phí kế toán.
c.Các chi phí sổ sách.
d.Các chi phí cơ hội
Câu 33: Nếu chính phủ bỏ thuế đánh vào hàng hóa thì lượng hang hóa bán được sẽ:

a.giảm xuống
b.tăng lên,
c.không đổi
d.các trường hợp trên đều có thể

Câu 24: Câu nào sau đây về cạnh tranh độc quyền là không đúng?

a.Trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp tính giá cao hơn chi phí biên
b.Trong cân bằng dài hạn, giá cả bằng chi phí trung bình
c.Trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp sản xuất một sản lượng vượt quá
qui mô hiệu quả của họ.
d.Trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp độc quyền kiếm được lợi nhuận kinh
tế bằng không
Câu 37: Khi thuế đánh vào người mua nước chanh thì:

a.Người mua chịu hoàn toàn thuế.


b.Người mua và người bán đều chịu thuế, nhưng mức thuế giữa người mua và
người bán không phải luôn bằng nhau.
c.Người bán chịu hoàn toàn thuế.
d.Người mua và người bán luôn chịu thuế bằng nhau.
Câu 49: Khi hai sản phẩm là sản phẩm bổ sung hoàn hảo cho nhau, đường bàng quan
(đường đẳng ích) sẽ là:

a.Một góc vuông


b.Đường thẳng nằm ngang
c.Lồi ra phía bên ngoài
d.Đường thẳng dốc xuống
Câu 19: Phát biểu nào sau đây

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

là đúng?

a.Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biên đang ở mức thấp nhất
b.Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biên lớn hơn tổng chi phí bình quân
c.Nếu chi phí biên đang tăng thì tổng chi phí bình quân đang tăng
d.Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biến đổi bình quân đang tăng
Câu 2: Tuyên bố mô tả “thế giới nên như thế nào”:

a.Là một tuyên bố thực chứng.


b.Chỉ được thực hiện bởi một nhà kinh tế phát biểu như một nhà khoa học.
c.Là một tuyên bố chuẩn tắc.
d.Chỉ được thực hiện bởi một nhà kinh tế làm việc cho chính phủ.
Câu 33: Công cụ nào sau đây giúp chúng ta đánh giá được thuế ảnh hưởng như thế nào
đến phúc lợi kinh tế (economic well-being)? (i)Thặng dư tiêu dùng; (ii) Thặng dư sản
xuất; (iii) Doanh thu thuế; (iv) Tổn thất vô ích

a.Chỉ (iii) và (iv)


b.Chỉ (i) và (ii)
c.Chỉ (i), (ii) và (iii)
d.(i), (ii), (iii) và (iv)
Câu 11: Việc đánh thuế vào người bán cà phê sẽ làm tăng giá cà phê người mua phải trả,
làm

a.Giảm mức giá sau thuế người bán cà phê được nhận và lượng cà phê cân bằng
tăng lên.
b.Tăng mức giá sau thuế người bán cà phê được nhận và lượng cà phê cân bằng
giảm đi.
c.Tăng mức giá sau thuế người bán cà phê được nhận và lượng cà phê cân bằng
tăng lên
d.Giảm mức giá sau thuế người bán cà phê được nhận và lượng cà phê cân
bằng giảm đi.
Câu 9: Độ co giãn của cung theo giá đo lường phản ứng của.

a.Giá cân bằng đối với sản lượng cân bằng.


b.Người bán đối với sự thay đổi thu nhập của người mua
c.Người bán đối với sự thay đổi giá cả.
d.Người mua đối với số lượng hàng hóa thay thế.
Câu 10: Bình chỉnh đàn piano trong thời gian rảnh rỗi của mình để có thêm thu nhập.
Những người mua dịch vụ của anh ấy sẵn lòng trả $155 cho một lần chỉnh đàn. Vào một

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

tuần, Bình sẵn sàng chỉnh cho cây đàn đầu tiên với giá $120, cây thứ hai với giá $125,
cây thứ ba với giá $140, và cây thứ tư với giá $160. Giả sử Bình có quyết định hợp lý
trong việc chỉnh bao nhiêu cây đàn piano. Thặng dư sản xuất của anh ấy là:

a.$60.
b.$80.
c.$95.
d.$75.
Câu 39: Giống như độc quyền, doanh nghiệp độc quyền nhóm nhận thức được rằng sự
gia tăng sản lượng đầu ra luôn:

a.Làm giảm năng suất


b.Làm giảm lợi nhuận.
c.Làm giảm doanh thu
d.Làm giảm giá sản phẩm
Câu 6: “Người chủ doanh nghiệp trong những ngành công nghiệp non trẻ nên sẵn sàng
chấp nhận thua lỗ tạm thời nếu họ tin rằng doanh nghiệp của họ sẽ có lãi trong dài hạn”.
Điều quan sát này giúp giải thích tại sao nhiều nhà kinh tế hoài nghi:

a.Lập luận về cạnh tranh không công bằng.


b.Lập luận về việc làm
c.Lập luận về ngành công nghiệp non trẻ.
d.Lập luận về an ninh quốc gia.
Câu 14: Một sự thiếu hợp tác của các doanh nghiệp độc quyền nhóm để cố gắng duy trì
lợi nhuận độc quyền:

a.là mong muốn của toàn xã hội


b.không phải là một mong muốn của toàn xã hội
c.không phải là một mối quan tâm do luật chống độc quyền
d.có thể có hoặc có thể không là mong muốn của toàn xã hội
Câu 25: Giả sử đường bàng quan của người tiêu dùng là một đường thẳng dốc xuống. Khi
người tiêu dùng di chuyển từ trái sang phải trên trục hoành, tỷ lệ thay thế biên sẽ:

a.Tăng, sau đó giảm


b.Giảm
c.Tăng
d.Không đổi
Câu 18: Quy luật cầu nói rằng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi có sự gia
tăng trong:

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

a.Lượng cầu sẽ khiến cho giá tăng


b.Giá cả, sẽ khiến cho lượng cầu tăng
c.Giá cả, sẽ khiến cho lượng cầu giảm
d.Lượng cầu sẽ khiến giá giảm
Câu 38: Đường cung đối với doanh nghiệp độc quyền là:

a.Đường nằm ngang


b.Đường thẳng dốc lên trên
c.Không tồn tại
d.Đường thẳng đứng
Câu 35: Đường cung dài hạn của doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh có thể dốc lên
nếu như:

a.Lợi nhuận kế toán là dương


b.Có các rào cản gia nhập.
c.Một số nguồn lực chỉ sẵn có một số lượng giới hạn nhất định.
d.Các doanh nghiệp mới tham gia vào trong ngành có thể có được tổng chi
phí bình quân thấp hơn các doanh nghiệp hiện tại.
Câu 45: Hai lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh tế thường đưa ra những lời khuyên
trái ngược nhau cho các nhà hoạch định chính sách là do sự khác biệt về:

a.Đánh giá khoa học và giá trị.


b.Các ý kiến và giá trị.
c.Đánh giá khoa học và giáo dục.
d.Các ý kiến và giáo dục.
Câu 11: Khi một quốc giá cho phép giao thương và trở thành một nhà nhập khẩu một loại
hàng hóa nào đó:

a.Người tiêu dùng nội địa được lợi, nhưng tác động đến phúc lợi của nhà sản xuất
nội địa thì không rõ ràng.
b.Nhà sản xuất nội địa chịu thiệt, và người tiêu dùng nội địa được lợi hơn.
c.Nhà sản xuất nội địa chịu thiệt, những tác động đến phúc lợi của người tiêu
dùng nội địa thì không rõ ràng.
d.Nhà sản xuất nội địa được lợi, và người tiêu dùng nội địa bị thiệt.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây phản ánh tốt nhất về doanh nghiệp chấp nhận giá?

a.Doanh nghiệp chấp nhận giá tối đa hóa lợi nhuận bằng cách định giá
b.Nếu doanh nghiệp bán với mức giá cao hơn giá hiện hành, sẽ không ai mua.

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

c.Doanh nghiệp có động cơ để bán thấp hơn gia thị trường để có doanh thu cao
hơn
d.Doanh nghiệp chỉ có thể bán một số lượng giới hạn với mức giá thị trường trước
khi giá sẽ hạ.
Câu 30: câu nào sau đây về cạnh tranh độc quyền là không đúng?

a.Trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp tính giá cao hơn chi phí biên.
b.Trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp sản xuất một sản lượng vượt quá
quy mô hiệu quả của họ.
c.Trong cân bằng dài hạn, giá cả bằng chi phí trung bình.
d.Trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận kinh tế bằng
không.
Câu 15: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh sẽ đóng cửa nếu giá bán:

a.lớn hơn chi phí biên.


b.lớn hơn tổng chi phí biến đổi bình quân nhưng nhỏ hơn tổng chi phí bình quân
c.thấp hơn tổng chi phí biến đổi bình quân
d.thấp hơn tổng chi phí bình quân
Câu 13. Giả sử giá cao su tăng đồng thời có tiến bộ công nghệ trong việc sản xuất lốp xe.
Theo kết quả của hai sự kiện này, cầu lốp xe sẽ:

a.Không bị tác động và cung lốp xe sẽ giảm


b.Giảm, và cung lốp xe sẽ tăng
c.Không bị tác động và cung lốp xe sẽ tăng.
d.Không câu nào đúng.

Câu 27: Hãy xem xét một trò chơi “Jack và Jill” trong thị trường độc quyền nhóm với hai
doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp quyết định sản xuất hoặc một số lượng “lớn” sản phẩm
hoặc một số lượng “ít”. Nếu hai doanh nghiệp đạt được và duy trì kết quả hợp tác của trò
chơi, khi đó:

a.Lợi nhuận gộp của hai doanh nghiệp là tối đa, nhưng tổng thặng dư không
được tối đa
b.Cả lợi nhuận gộp và tổng thặng dư của hai doanh nghiệp đều không tối đa.
c.Lợi nhuận gộp của hai doanh nghiệp không được tối đa, nhưng tổng thặng dư là
tối đa
d.Cả lợi nhuận gộp và tổng thặng dư của hai doanh nghiệp được tối đa
Câu 40: Hùng và Hương mỗi người đều mua pizza và tiểu thuyết. Giá mỗi miếng pizza là
$3, và tiểu thuyết mỗi cuốn là $5. Hùng có ngân sách $30, và Hương có $15 dành cho

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

việc mua pizza và tiểu thuyết. Người nào có đủ tiền để mua 5 miếng pizza và 5 cuốn tiểu
thuyết?

a.Không có ai
b.Hùng và Hương
c.Hùng
d.Hương
Câu 2: Trong một nền kinh tế thị trường,

a.Cả a và b đều đúng


b.Hộ gia đình quyết định họ làm việc cho công ty nào và mua những gì trong
khoảng thu nhập của họ
c.Một nhà quy hoạch trung ương sẽ quyết định về sản xuất và tiêu dùng
d.Công ty quyết định thuê mướn ai và những gì cần làm
Câu 15: Yếu tố quan trọng nhất giải thích sự khác nhau về mức sống giữa các quốc gia là
gì:

a.Số lượng tiền tệ.


b.Mức độ thất nghiệp.
c.Năng suất.
d.Bình đẳng
Câu 37: Người tiêu dùng:

a.Thích chọn đường bàng quan với độ dốc dương.


b.Thích chọn đường bàng quan là dạng đường thẳng hơn là đường bàng quan dạng
góc vuông
c.Có mức thỏa mãn bằng nhau với mọi đường bàng quan.
d.Thích chon những đường bàng quan cao hơn là những đường bàng quan
thấp hơn.
Câu 35: Nếu giá trần là không hiệu lực thì:

a.Giá cân bằng ở dưới giá trần.


b.Không có câu nào đúng bởi vì gái trần phải có hiệu lực.
c.Giá cân bằng ở trên giá trần.
d.Nó không có cơ chế để thực thi pháp luật
Câu 39: Khi một doanh nghiệp cạnh tranh tối đa hóa lợi nhuận nhân thấy rằng mình cần
tối thiểu hóa khoản lỗ vì hiện thời không cách nào có thể có được lợi nhuận dương, doanh
nghiệp sẽ sản xuất tại mức sản lượng mà mức giá bằng với:

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

a.chi phí chìm


b.chi phí cô định bình quân
c.chi phí biên
d.chi phí biến đổi bình quân
Câu 13: Theo định nghĩa, nhập khẩu là:

a.Giới hạn trên số lượng hàng hóa rời khỏi đất nước
b.Hàng hóa mà một đất nước có lợi thế tuyệt đối
c.Những người làm việc ở nước ngoài
d.Hàng hóa được sản xuất ở nước ngoài và được bán trong nước
Câu 43: Trong một ngành công nghiệp cạnh tranh độc quyền, đường cầu cảu mỗi doanh
nghiệp cũng đại diện cho:

a.Doanh thu biên


b.Chi phí biên
c.Doanh thu trung bình
d.Lợi nhuận
Câu 28: Cụm từ “không có bữa ăn trưa nào miễn phí” có nghĩa là:

a.Con người đối mặt với sự đánh đổi.


b.Con người duy lý suy nghĩ tại điểm cận biên.
c.Thương mại có thể làm cho mọi người đều có lợi.
d.Con người phản ứng với các động cơ khuyến khích.

câu 5: Sự gia tăng lượng cầu của sản phẩm:

a.Tạo ra sự di chuyển xuống dưới và sang phải dọc theo đường cầu
b.Cả đường cầu dịch chuyển sang phải
c.Làm cả đường cầu dịch chuyển sang trái
d.Tạo ra sự di chuyển đi lên và sang trái dọc theo đường cầu
Câu 44: Cách thức yêu cầu một ai đó để mua hai hoặc nhiều món hàng cùng một lúc, chứ
không phải riêng biệt, được gọi là:

a.Bán kèm sản phẩm


b.Kẻ hưởng thụ miễn phí
c.Sửa chữa sản phẩm
d.Cố định giá bán lẻ

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Câu 10: Giả sử ở giá cụ thể thì lượng cầu bánh mì là 50. Nếu giá bánh mì tăng lên thêm
5%, thì lượng cầu bánh mì hạ xuống còn 48. Dùng phương pháp trung điểm tính độ co
giãn của cầu theo giá, và với những thông tin này thì:

a.Độ co giãn của cầu theo giá của bánh mì trong vùng giá này là 1,22
b.Độ co giãn của cầu theo giá của bánh mì trong vùng giá này là 0,82
c.Cầu bánh mì trong vùng giá này co giãn đơn vị.
d.Giá tăng sẽ làm giảm tổng doanh thu của người bán bánh mì.
Câu 20: Nói rằng giá trần là không hiệu lực là nói giá trần:

a.Được thiết lập trên mức gái cân bằng


b.Gây ra lượng cầu vượt lượng cung
c.Gây ra dư thừa hàng hóa.
d.Các trường hợp đều đúng

Câu 34: Một thị trường độc quyền:

a.thường thất bại trong việc đạt tổng phúc lợi kinh tế tối đa.
b.thường thất bại trong việc đạt thặng dư sản xuất tối đa
c.luôn luôn đạt tối đa tổng phúc lợi kinh tế
d.luôn luôn đạt tối thiểu trong thặng dư của người tiêu dung.

Câu 21: Nếu một nhà độc quyền có chi phí biên bằng 0, thì họ sẽ sản xuất:

a.Ở điểm mà tại đó doanh thu biên tối đa.


b.Ở mức sản lượng mà tại đó tổng doanh thu tối đa
c.Trong khoảng doanh thu biên đang gia tăng.
d.Trong khoảng mà tại đó doanh thu biên âm.
Câu 18: Tom nghỉ việc làm cho một công ty luật với mức thu nhập $65.000 một năm để
mở văn phòng luật sư hành nghề của riêng mình. Trong năm đầu kinh doanh, tổng doanh
thu của anh ấy bằng $150.000. Chi phí sổ sách của Tom suốt năm đó tổng cộng là
$85.000. Lợi nhuận kinh tế của Tom trong năm đầu tiên là?

a.$65.000
b.$20.000
c.$0
d.$85.000
Câu 30: Đặc điểm chính của thị trường cạnh tranh là:

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

a.Các công ty có năng lực kiểm soát giá


b.Có lợi nhuận trong dài hạn.
c.Tổng chi phí vượt quá tổng doanh thu trong ngắn hạn.
d.Nhà sản xuất bán các sản phẩm hầu như giống nhau.

Câu 41: Grace là nghệ nhân tự kinh doanh. Cô có thể làm 20 mẫu đồ gốm mỗi tuần. Cô
đang xem xét việc thuê em gái là Kate để làm cho mình. Cả Grace và Kate cùng nhau có
thể làm 35 mẫu đồ gốm mỗi tuần. Sản phẩm biên của Kate là:

a.22,5 mẫu đồ gốm.


b.35 mẫu đồ gốm.
c.55 mẫu đồ gốm.
d.15 mẫu đồ gốm.
Câu 31: Điều nào sau đây không phải là lý do OPEC thất bại trong việc giữ giá dầu cao?

a.Người tiêu dùng thay thế ô tô cũ ít hiệu quả bằng ô tô mới hiệu quả hơn.
b.Qua thời gian dài, các nhà sản xuất dầu ngoài OPEC phản ứng lại giá dầu
cao bằng cách tăng cường thăm dò và mở rộng năng lực khai thác dầu.
c.Thỏa thuận giữa các thành viên OPEC cho phép mỗi nước được sản xuất lượng
dầu theo mong muốn của từng thành viên.
d.Người tiêu dùng phản ứng lại gía dầu cao bằng bằng việc dự trữ dầu nhiều hơn.
Câu 10: Những công cụ nào cho phép các nhà kinh tế xác định việc phân bổ nguồn lực
được xác định bởi thị trường tự do là như mong muốn hay không?

a.Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất


b.Giá và sản lượng cân bằng
c.Thu nhập và giá được chi trả bởi người mua.
d.Lợi nhuận và chi phí của doanh nghiệp
Câu 26: Khi so sánh tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn với trong dài hạn tại một mức
sản lượng,

a.Đường tổng chi phí bình quân ngắn hạn thường nằm trên đường tổng chi phí
bình quân dài hạn.
b.Mối quan hệ giữa tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn và dài hạn là không rõ
ràng.
c.Tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn thường cũng giống như trong dài hạn.
d.Đường tổng chi phí bình quân ngắn hạn thường nằm bên dưới đường tổng
chi phí bình quân dài hạn.
Câu 9: Sự đánh đổi giữa một môi trường sạch và một mức thu nhập cao hơn xuất hiện
trong:

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

a.Các nghiên cứu cho thấy rằng những người có mức thu nhập cao hơn gây ô
nhiễm ít hơn so với người có thu nhập thấp.
b.Việc sử dụng các cá nhân làm sạch ô nhiễm làm tăng việc làm và thu nhập
c.Các nỗ lực để giảm thiểu ô nhiễm là không hoàn toàn thành công.
d.Luật nhằm giảm ô nhiễm sẽ làm tăng chi phí sản xuất và giảm thu nhập
10. Trong nền kinh tế thị trường, cung và cầu là quan trọng bởi vì chúng:

a.có thể được dùng để dự đoán tác động của các sự kiện và chính sách lên nền kinh
tế.
b.là những công cụ chính sách trực tiếp được sử dụng bởi chính phủ để điều hành
nền kinh tế.
c.tất cả các câu đều đúng.
d.biểu diễn khi nào thị trường cân bằng, nhưng không có ích khi thị trường không
ở điểm cân bằng.
Câu 39: Do doanh nghiệp độc quyền không đối mặt với sự cạnh tranh từ các doanh
nghiệp khác, thị trường độc quyền:

a.Đặc trưng bởi lợi nhuận không giới hạn


b.Không minh họa được việc tối đa hóa lợi nhuận
c.Thường không phải là điều tốt nhất cho xã hội
d.Sẽ được cải thiện nếu chính phủ sản xuất hơn là doanh nghiệp tư nhân
Câu 12: Chuỗi sự kiện nào sau đây sẽ khiến cho giá của các căn nhà mới tăng?

a.Lương trả cho thợ xây tăng, giá xi măng giảm, thu nhập người tiêu dùng giảm,
tiền thuê nhà giảm, dân số giảm, kỳ vọng giá nhà đất sẽ giảm trong tương lai.
b.Lương trả cho thợ xây giảm, giá xi măng giảm, thu nhập người tiêu dùng
tăng, tiền thuê nhà tăng, dân số tăng, kỳ vọng giá nhà đất sẽ tăng trong tương
lai.
c.Lương trả cho thợ xây giảm, giá xi măng tăng, thu nhập người tiêu dùng giảm,
tiền thuê nhà tăng, dân số giảm, kỳ vọng giá nhà đất sẽ tăng trong tương lai.
d.Lương trả cho thợ xây giảm, giá xi măng tăng, thu nhập người tiêu dùng giảm,
tiền thuê nhà tăng, dân số giảm, kỳ vọng giá nhà đất sẽ tăng trong tương lai.
Câu 4: Nếu nhà cung cấp kỳ vọng giá sản phẩm của họ sẽ giảm trong tương lại, họ sẽ:

a.Giảm nguôn cung hiện tại.


b.Tăng nguồn cung hiện tại.
c.Giảm nguồn cung trong tương lai nhưng không phải giảm hiện tại.
d.Tăng nguồn cung trong tương lai nhưng không phải tăng hiện tại.
Câu 38: Giả sử chi phí cơ hội của Hòa Kỳ cho mỗi một chiếc máy bay là 100 chiếc xe ô
tô. Cặp điểm nào sau đây có thể nằm trên đường giới hạn sản xuất của Hoa Kỳ.

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

a.(300 máy bay, 15.000 ô tô) và (200 máy bay, 25.000 ô tô).
b.(300 máy bay, 25.000 ô tô) và (200 máy bay, 40.000 ô tô).
c.(200 máy bay, 10.000 ô tô) và (150 máy bay, 20.000 ô tô).
d.(200 máy bay, 5000 ô tô) và (150 máy bay, 4.000 ô tô).

Câu 33: Maria là nhà thiết kế thời trang và kinh doanh quần áo nhỏ trên thị trường cạnh
tranh. Maria chuyên thiết kế váy và bán được 10 chiếc váy mỗi tháng. Tổng doanh thu
hàng tháng của cô ấy là $5000. Chi phí biên của 1 chiếc váy là $500. để tối đa hóa lợi
nhuận, Maria nên:
a. Tiếp tục may thêm 10 chiếc váy mỗi tháng.
b. May nhiều hơn 10 chiếc váy mỗi tháng
c. Máy ít hơn 10 chiếc váy mỗi tháng
d. không đủ thông tin để trả lời câu hỏi này
Câu 1: Một sự tiến bộ trong công nghệ sản xuất nông nghiệp làm tăng cung thị trường sẽ:
a. Xấu cho người nông dân vì tổng doanh thu sẽ giảm, tốt cho người mua vì giá
sẽ hạ
b. Xấu cho người nông dân vì tổng doanh thu sẽ giảm và xấu cho người tiêu dùng vì
người nông dân sẽ tăng giá bán để tăng doanh thu của họ
c. Tốt cho người nông dân vì giá bán sẽ tăng và totios cho người tiêu dùng vì có
nhiều hàng hóa hơn
d. Tốt cho người nông dân vì giá sẽ tăng nhưng xấu cho người tiêu dùng vì họ phải
mua hàng hóa với giá cao hơn
Câu 8: Ben nướng bánh mì và shawna đan len, Cả ben và shawna đều thích ăn bánh mì
và mặc đồ len. Trong trường hợp nào sao đây . Ben và shawna sẽ không có được lợi ích
từ thương mại và trao đổi với nhau:
a. Ben nướng bánh và đan len giỏi hơn Shawna
b. Ben không biết đan len Shawna không biết nướng bánh
c. Ben nướng bánh giỏi hơn shawna và shawna đan len giỏi hơn ben
d. Cả ben và shawna đều có lợi thuế trong việc thương mại (trao đổi) với nhau
trong tất cả các điều kiện nêu trên.
Câu 12: nếu 1 loại thuế làm dịch chuyển đường cầu lên trên ( hoặc qua bên phải chúng ta
có thể suy ra rằng thuế đó đã được áp đặt lên:
a. Chúng ta không thể suy ra bất cứ điều gì bởi vì sự dịch chuyển được mô tả thì
không phù hợp với loại thuế này.
b. Cả những người mua và những người bán hàng hóa đó
c. Những người mua hàng hóa đó
d. Những người bán hàng hóa đó

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Câu 18: Đối với doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh, câu nào sau đây không đúng?
a. Tổng doanh thu không đổi
b. Doanh thu biên không đổi
c. Giá bằng doanh thu biên
d. giá bằng doanh thu trung bình
Câu 50: Giá vé của một buổi hòa nhạc gấp ba lần giá của các bữa ăn tại nhà hàng sang
trọng, thì ci phí cơ hội của buổi hòa nhạc có thể được đo bằng:
a. Độ dốc của đường giới hạn ngân sách
b. Tác động thu nhập
c. Độ dốc của đường bàng quan (đường đẳng ích)
d. Tỷ lệ thay thế biên

Câu 45: Một ví dụ cho giá sàn là:


a. Tiền lương tối thiểu
b. Bất kì hạn chế nào về giá dẫn đến thiếu hụt hàng hóa
c. kiểm soát tiền thuê
d. các quy định về giá xăng của mỹ trong những năm 1970
Câu 22: Giả sử một quốc gia dừng chính sách phi thương mại để theo đuổi chính sách tự
do thương mại. Kết quả là nếu như giá nội địa của mặt hàng đậu tăng ngang bằng giá thế
thới thì:
 Tại mức giá thế giới, Sản lượng của mặt hàng đậu được cung cấp ở quốc gia đó sẽ
lớn hơn lượng cầu về đậu ở quốc gia đó.

Câu 38: Người bán chịu phần lớn gánh nặng của thuế khi thuế đánh vào hàng hóa mà : (i)
cung co giãn nhiều hơn cầu ; (ii) Cầu co giãn nhiều hơn cung; (iii) thuế đánh vào phí
người bán hàng hóa; (iv) thuế đánh vào phía người mua hàng hóa.
a. Chỉ (ii) và (iii) đúng
b. Chỉ (i) và (iv) đúng
c. Chỉ (i) đúng
d. chỉ (ii) đúng
Câu 2: “Bàn tay vô hình” điều chỉnh hoạt động kinh tế thông qua:
a. Giá
b. Các quy định của chính phủ
c. Quảng cáo
d. kế hoạch tập trung

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Câu 22: Giá tối đa mà người mua sẽ trả cho hàng hóa được gọi là:
a. Giá sẵn lòng trả
b. Chi phí
c. Công bằng
d. Sự hiệu quả
Câu 28: Phát biểu nào sau đây về các mô hình kinh tế là chính xác?
a. Mô hình kinh tế được xây dựng để phản ánh hiện thực một cách chính xác
b. mô hình kinh tế rất hữu ích, nhưng không nên sử dụng cho mục đích cải thiện
chính sách công
c. Bởi vì mô hình kinh tế bỏ qua nhiều chi tiết, nó cho phép chúng ta xem xét
những gì là thực sự quang trọng
d. Mô hình kinh tế ít khi kế hợp với các phương trình hay biểu đồ
Câu 29: Cạnh tranh độc quyền là một cơ cấu thị trường không hiệu quả vì:
a. tất cả các câu trên đều đúng
b. giá cao hơn chi phí biên
c. có tổn thất vô ích giống như có độc quyền
d. ở trạng thái cân bằng, một số người tiêu dùng sẽ định giá hàng hóa cao hơn chi phí
biên của sản xuất
Câu 42: các kết quả trong tình huống tiến thoái lưỡng nan của tù nhân là:
a. Cả hai tù nhân cùng thú nhận
b. không có tù nhân nào thú nhận
c. không đủ thông tin được đưa ra để trả lời câu hỏi này
d. chính xác chỉ có một tù nhân thú nhận
Câu1. hiện tượng khan hiếm xuất phát từ thực tế là:
a. Hầu hết phương thức sản xuất của các nền kinh tế không phải là rất tốt
b. nguồn lực có hạn
c. chính phủ hạn chế sản xuất quá nhiều hàng hóa và dịch vụ
d. Trong hầu hết các nền kinh tế, người giàu tiêu dùng một lượng hàng hóa và
dịch vụ không cân xứng
Câu 29: để bán được nhiều sản phẩm của mình, công ty độc quyền phải:
a. Tạo ra những rào cản đối với những thị trường liên quan
b. Quảng cáo
c. Hạ giá
d. Vận động hành lang để chính phủ trợ giá
Câu 8: Đối với hàng hóa X, Đường cung là một đường thẳng dốc lên và đường cầu là một
đường thẳng dốc xuống. Một mức thuế là $15 cho mỗi đơn vị hàng hóa được áp đặt lên

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

hàng hóa X. Thuế làm giảm sản lượng cân bằng trên thị trường 300 đơn vị. Tổn thất vô
ích từ thuế là:
a. $4500
b. $3000
c. $1750
d. $2250
Câu 22 : Giá hiện hành trên thị trường cạnh tranh là $8, một doanh nghiệp có ATC = $6.
AVC=$5 VÀ MC= $8. Lợi nhuận kinh tế bình quân trên mỗi sản phẩm mà doanh nghiệp
có được trong ngắn hạn là bao nhiêu?
a. $1
b. $3
c. $4
d. $2
Câu 5: sản lượng cân bằng sẽ tăng khi cầu:
a. giảm và cung không đôi, khi cầu không đổi và cung giảm, và khi cả cung và
cầu đều tăng
b. Tăng và cung không đổi, khi cầu không đổi và cung tăng, và khi cả cung và cầu
đều tăng
c. Tăng và cung không đổi, khi cầu không đổi và cung tăng, và khi cả cung và cầu
đều giảm
d. giảm và cung không đôi, khi cầu không đổi và cung giảm, và khi cả cung và cầu
đều giảm
Câu 15: Nhận định nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa độ lớn của tổn thất vô
ích và tổng doanh thu thuế khi độ lớn của thuế tăng từ nhỏ đến vừa, và cuối cùng là một
khoản thuế lớn?
a. độ lớn của tổn thất vô ích tăng nhưng doanh thuê thuế đầu tiên tăng sau đó
giảm
b. cả độ lớn của tổn thất vô ích và tổng doanh thu thuế giảm
c. độ lớn của tổn thất vô ích tăng nhưng tổng doanh thu thuế giảm.
d. cả độ lớn của tổn thất vô ích và tổng doanh thu thuế tăng.
Câu 19. Sự di chuyển lên trên và về tay trái dọc theo đường cầu được xem là:
a. cầu tăng
b. lượng cầu giảm
c. lượng cầu tăng
d. cầu giảm
Câu 46: Một tình huống mà trong đó các doanh nghiệp lựa chọn chiến lược tốt nhất khi
biết được tất cả các chiến lược mà các doanh nghiệp khác trên thị trường đã chọn gọi là:

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

a. Một giải pháp thị trường mở


b. một trạng thái cân bằng cạnh tranh
c. một giải pháp tối ưu về mặt thị trường
d. một trạng thái cân bằng Nash
Câu 39: Do doanh nghiệp độc quyền không đối mặt với sự cạnh tranh từ các doanh
nghiệp khác trị trường độc quyền:
a. thường không phải là điều tốt nhất cho xã hội
b. đặc trưng bởi lợi nhuận không giới hạn
c. không minh họa được việc tối đa hóa lợi nhuận
d. sẽ được cải thiện nếu chính phủ sản xuất hơn là doanh nghiệp tư nhân
Câu 10: câu nào sau đây thể hiện nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
a. tất cả các câu trên đều đúng
b. nếu doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên : nên giảm sản lượng
c. nếu doanh thu biên lớn hơn chi phí biên: nên tăng sản lượng
d. nếu doanh thu biên bằng chi phí biên: nên tiếp tục sản xuất tại mức sản lượng hiện
tại.
Câu 7: Chính phủ sau khi đánh thuế 20$/sp, sản lượng cân bằng mới giảm 100 dvsl so với
trước khi có thuế, tổn thất vô ích là:
a. 2000
b. 120
c. 1000
d. 100
Câu 2: câu nào sau đây không là đặc điểm của thị trường cạnh tranh:
a. người mua và người bán là chấp nhận giá
b. gia nhập ngành là giới hạn
c. mỗi doanh nghiệp chọn mức đầu ra với lợi nhuận cao nhất
d. mỗi doanh nghiệp bán sản phẩm gần như đồng nhất
Câu 3: trong ngắn hạn khi sản phẩm cận biên của lao động ……… chi phí biên của một
đơn vị sản phẩm bổ sung …….
a. tăng lên, tăng lê
b. tăng lên, giảm
c. giảm, không thay đổi
d. giảm, giảm
Câu 4: Nếu tổng chi phí của công ty là 75 đô la khi sản xuất ra 10 đơn vị sản phảm và 80
đô la khi sản xuất 11 đơn vị sản phẩm thi chi phí biên của sản xuất đơn vị thứ 11 là
a. 10 đô la

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

b. 5 đô la
c. 8,9 đô la
d. ???
Câu 5: nhà máy A có tổng chi phí cố định là 1000 đô la, nhà máy hiện đang sản xuất …
sản phẩm, nếu chi phí biên đổi trung bình của nó là 20 đô la/sp và tổng chi phí trung bình
của nó là 30 đôla/sp
a. 5
b. một số lượng không xác định
c. 100
d. 25
Câu 6: Trong ngắn hạn một công ty sản xuất ra mức sản lượng thấp hơn sản lượng có chi
phí biến đổi bình quân thấp nhất. ở mức sản lượng này, công ty sử dụng dầu vào cố định
…… và đầu vào lao động biến đổi……
a. hiệu quả, không hiệu quả
b. không hiệu quả, hiệu quả
c. không hiệu quả, không hiệu quả
d. hiệu quả, hiệu quả
Câu 10: wilbur s widgets, một công ty phụ tùng sản xuất 100 vật dung, chi phí cố định
trung bình của nó là 6 đô la và tổng chi phí biến đổi là 400 đô la, tổng chi phí sản xuất
100 vật dụng là
a. 1000 đôla
b. 306 đôla
c. 400 đôla
d. 600 đôla
cÂu 2: các nhà kinh tế thường cho rằng — đó là đầu vào cố định trong … hạn
a. vốn, ngắn
b. lao động, ngắn hạn
c. vốn, dài
d. lao động, dài
Câu 9: Trong ngắn hạn
a. các công ty mới có thể tham gia vào ngành
b. các công ty có thể rời khỏi ngành
c. yếu tố sản xuất cố định của công ty luôn tồn tại theo thời gian
d. tất các công ty phải chịu một số chi phí bất kể sản lượng của họ
Câu 10: Câu nào là không đúng sau đây, chi phí biến đổi là
a. bằng tổng chi phí trong dài hạn

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

b. bằng tích của chi phí biến đổi trung bình và mức sản lượng
c. zero nếu đầu ra là zero
d. liên tục giảm khi sản lượng tăng
Câu 7: đường chi phí nào sau đây không có dạng chữ U:
a. đường chi phí biến đổi trung bình
b. đường chi phí cố định trung bình
c. đường chi phí trung bình
d. đường chi phí biên
Câu 8 Khi chi phí trung bình tăng dần khi sản lượng gia tăng
a. chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung
b. chi phí biên bằng chi phí trung bình
c. tất cả đều sai
d. chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình
Câu 14: Kết luận chuẩn tắc:
a. phản ánh vai trò của nhà kinh tế là nhà khoa học
b. liên quan đến việc xem xét giá trị
c. chỉ đến từ phẩn tích tích cực
d. được dựa trên sự thiếu hiểu biết về các phân tí mang tính tích cực
Câu 1: Khi xã hội đòi hỏi các doanh nghiệp giảm thải ô nhiễm

a. xuất hiện sự đánh đổi, vì thu nhập của người chủ và người lao động của các doanh
nghiệp bị giảm

b. không có sự ánh ổi, vì chi phí để giảm ô nhiễm chỉ xảy ra ở các doanh nghiệp bị
ảnh hưởng bởi những quy định này

c. không có sự ánh ổi vì tất cả những người đều được hưởng lợi từ việc giảm ô
nhiễm

d. xuất hiện sự ánh ổi chỉ khi một số doanh nghiệp buộc phải đóng cửa

Câu 2: Giả sử độ co giãn của cầu theo thu nhập của hàng hóa X là âm, hàng hóa X
này là
a. hàng hóa thiết yếu

b. hàng hóa xa xỉ

c. hàng hóa cấp thấp

d. hàng hóa thông thường

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Câu 3: Công cụ nào sau đây giúp chúng ta ánh giá ược thuế ảnh hưởng như thế nào để
đến phúc lợi kinh tế (economic well-being)?

(i) Thặng dư tiêu dùng

(ii) Thặng dư sản xuất

(iii) Doanh thu thuế (iv) Tổn thất vô ích

a. Chỉ (i) và (ii)

b. Chỉ (iii) và (iv)

c. ( i),(ii), (iii) và (iv )

d. Chỉ (i),(ii) và (iii)

Câu 4: Theo định nghĩa nhập khẩu là

a. những người làm việc ở nước ngoài

b. hàng hóa mà một đất nước có lợi thế tuyệt đối

c. giới hạn trên số lượng hàng hóa rời khỏi đất nước

d. hàng hóa sản xuất ở nước ngoài và được bán trong nước

Câu 5: Theo định nghĩa xuất khẩu là

a. giới hạn trên số lượng hàng hóa mua vào trong nước

b. hàng hóa sản xuất trong nước và được bán ở nước ngoài

c. những người làm việc ở nước ngoài

d. hàng hóa mà quốc gia có lợi thế tuyệt đối


Câu 6: Một hàng hóa cụ thể khi tăng giá 2% làm cho lượng cầu giảm 12% .Khẳng định
nào là hợp lý nhất cho hàng hóa này

a. thị trường cho hàng hóa ã ược ịnh nghĩa rộng

b. không có hàng hóa thay thế cho hàng hóa này

c. đây là hàng hóa xa xỉ

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

d. thời gian liên quan là ngắn

Câu 7: Nghệ thuật trong tư duy khoa học - cho dù trong hóa học, kinh tế học hay sinh
học – là:

a. có thể đưa ra các mô hình toán học cho hiện tượng tự nhiên

b. biết khi nào phải ngừng thu thập dữ liệu và khi nào bắt đầu phân tích dữ liệu

c. quyết định những giả định nào được đặt ra

d. việc thiết kế và thực hiện thí nghiệm trong phòng thí nghiệm
Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, Hoa Kỳ sản xuất nhiều lúa mì hơn nhu cầu của bản
thân và trao đổi một số cho ý ể ổi lấy rượu?

a. Hoa Kỳ không rành về việc chế biến lúa mì bằng Ý

b. Hoa Kỳ có lợi thế tuyệt đối so với Ý trong việc sản xuất lúa mì

c. chi phí cơ hội để sản xuất 1 gallon rượu của Ý bằng với chi phí của Hoa Kỳ

d. Ý có lợi thế tương đối so với Hoa Kỳ trong việc bán rượu

Câu 9: Để đối phó với hiện tượng thiếu hàng hóa do giá trần có hiệu lực gây ra

a. việc xếp hàng dài của người mua sẽ tăng

b. người bán có thể phân bổ hàng hóa dịch vụ theo định kiến cá nhân

c. giá trần không còn là cơ chế ể phân bổ nguồn lực khan hiếm

d. các câu trên đều đúng


Câu 10: Theo Hòa, giá trị của một cái máy rửa chén bằng thép không gỉ cho ngôi nhà
mới của cô là $500, giá thực tế của máy rửa chén là $650. Hòa:

a. không mua máy rửa chén, và riêng việc mua máy rửa chén, cô nhận được
thặng dư tiêu dùng là $150

b. không mua máy rửa chén và riêng việc mua máy rửa chén, cô nhận được
thặng dư tiêu dùng là $50

c. mua máy rửa chén và riêng việc mua máy rửa chén, cô nhận được thặng dư
tiêu dùng là $150

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

d. mua máy rửa chén và riêng thì mua máy rửa chén, cô nhận được thặng dư
tiêu dùng là $150
Câu 11: Nếu độ co giãn của cầu theo giá hàng hóa là 1 thì khi giá giảm 3% sẽ gây ra

a. lượng cầu tăng lên 3%

b. lượng cầu tăng lên 1%

c. lượng cầu tăng lên 4%

d. lượng cầu tăng lên 0,1%


Câu 12: Kiểm soát giá thuê nhà

a. là một ví dụ của giá trần

b. dẫn đến việc thiếu hụt nhiều hơn về căn hộ trong dài hạn hơn là trong ngắn hạn

c. dẫn đến giá thuê thấp hơn và trong dài hạn dẫn đến chất lượng căn hộ thấp hơn

d. các câu trả lời trên đều đúng


Câu 13: Tại một mức giá cho trước, doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh sẽ tối đa hóa
lợi nhuận bằng cách chọn mức sản lượng có mức giá bằng với:

a. Chi phí biến đổi bình quân

b. Chi phí biên

c. Tổng chi phí bình quân

d. Doanh thu biên


Câu 14: Một người tiêu dùng sẽ chọn một điểm tiêu dùng tối ưu mà tại đó:

a. Tỷ lệ giá là thấp nhất

b. Tỷ lệ mà người tiêu dùng sẵn sàng ánh ổi hàng hóa này với hàng hóa khác
bằng với tỷ lệ giá

c. Tỷ lệ thay thế biên là tối a

d. Tất cả các ý trên đều đúng


Câu 15: Các nhà kinh tế trong lĩnh vực tổ chức ngành nghiên cứu xem:

a. Ngoại tác và hàng hóa công ảnh hưởng đến môi trường ra sao

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

b. Quyết định về giá cả và sản lượng của các doanh nghiệp phụ thuộc và thị
trường như thế nào

c. Chính sách của ngân hàng trung ương tác động đến thị trường tài chính như
thế nào

d. Cầu của doanh nghiệp đối với lao động và cung lao động cá nhân ảnh hưởng
đến thị trường nguồn lực ra sao
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng:

a. Nếu chi phí biên ang tăng thì chi phí biên lớn hơn hoặc nhỏ hơn tổng chi phí
bình quân

b. Nếu chi phí biên ang tăng thì chi phí biên ang ở mức thấp nhất

c. Nếu chi phí biên ang tăng thì chi phí biến đổi bình quân đang tăng

d. Nếu chi phí biên ang tăng thì tổng chi phí bình quân đang tăng
Câu 17: Giá sẵn lòng trả của người tiêu dùng trực tiếp o lường

a. Thặng dư tiêu dùng

b. Mức độ mà các quảng cáo và các tác động bên ngoài khác có ảnh hưởng đến
sở thích của người tiêu dùng

c. Giá trị mà người mua o hàng hóa ó

d. Chi phí của hàng hóa đối với người mua


Câu 18: Hai lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh tế thường đưa ra những lời
khuyên trái ngược nhau cho các nhà hoạch định chính sách và do sự khác biệt về:

a. Các ý kiến và giá trị

b. Đánh giá khoa học và giáo dục

c. Các ý kiến và giáo dục

d. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí


Câu 19: Đặc điểm chính của thị trường cạnh tranh là:

a. Luật chống độc quyền của chính phủ quy định sự cạnh tranh

b. Các công ty có năng lực kiểm soát giá

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

c. Nhà sản xuất bán các sản phẩm hầu như giống nhau

d. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí

Câu 20: Khi một quốc gia cho phép thương mại, nếu giá nội địa của một mặt hàng nào đó
khi chưa có thương mại cao hơn giá thế giới

a. Thì quốc gia đó sẽ nhập khẩu mặt hàng đó

b. Thì quốc gia ó sẽ không xuất hay nhập mặt hàng ó

c. Thì quốc gia ó sẽ xuất khẩu mặt hàng ó

d. Cần bổ sung thông tin về mức nhu cầu ể có thể quyết định nước đó sẽ nhập
khẩu hay xuất khẩu , hoặc không xuất/nhập mặt hàng ó
Câu 21: Giá sàn có hiệu lực sẽ làm giảm tổng doanh thu của công ty

a. Luôn luôn

b. Khi cầu không co giãn

c. Khi cầu co giãn

d. Không bao giờ


Câu 22: Giả sử sau khi tốt nghiệp đại học bạn được làm việc một ngân hàng với thu nhập
$30.000 mỗi năm. Sau 2 năm làm việc tại ngân hàng với mức tiền lương cũng như vậy,
bạn có một cơ hội để theo học chương trình một năm sau đại học nhưng phải từ bỏ việc
làm của mình tại ngân hàng. Điều nào sau đây sẽ không tính vào chi phí cơ hội của bạn?

a. học phí và tiền sách học chương trình sau đại học

b. tiền lương $30.000 mà bạn có thể có được nếu bạn làm việc tại ngân hàng

c. giá trị của bảo hiểm và những khoản phúc lợi khác mà bạn có thể nhận được
nếu bạn vẫn làm việc tại ngân hàng

d. mức lương $45.000 mà bạn có thể kiếm được sau khi đã hoàn thành chương
trình sau đại học
Câu 23: Thuế là quan tâm của:

a. các nhà kinh tế học vi mô vì họ xem xét làm thế nào để xây dựng hệ thống
thuế tốt nhất

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

b. các nhà kinh tế học vi mô vì họ xem xét làm thế nào để cân bằng giữa bình
đẳng và hiệu quả

c. các nhà kinh tế học vì họ xem xét việc các nhà làm chính sách có thể sử dụng
hệ thống thuế để định các hoạt động kinh tế như thế nào

d. tất cả các câu trên đều đúng


Câu 24: Chuỗi sự kiện nào sau đây sẽ khiến cho giá các căn nhà mới tăng

a. lương trả cho thợ xây tăng, giá xi măng tăng, thu nhập người tiêu dùng tăng,
tiền thuê nhà tăng, dân số tăng, kỳ vọng giá nhà đất sẽ tăng trong tương lai

b. lương trả cho thợ xây giảm, giá xi măng tăng, thu nhập người tiêu dùng giảm,
tiền thuê nhà tăng, dân số giảm, kỳ vọng giá nhà đất sẽ tăng trong tương lai

c. lương trả cho thợ xây tăng, giá xi măng giảm, thu nhập người tiêu dùng giảm,
tiền thuê nhà giảm, dân số giảm, kỳ vọng giá nhà đất sẽ giảm trong tương lai

d. lương trả cho thợ xây giảm, giá xi măng giảm, thu nhập người tiêu dùng tăng,
tiền thuê nhà tăng, dân số tăng, kỳ vọng giá nhà đất sẽ tăng trong tương lai

Câu 25: Bà Smith iều hành một doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh. Mức giá hiện
hành đang là $7,50. Tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận, chi phí biến đổi bình quân là
$8,00 và tổng chi phí bình quân là $8,25. Bà Smith nên:

a. Tiếp tục hoạt động trong ngắn hạn nhưng đóng cửa trong dài hạn

b.Tiếp tục hoạt động trong ngắn hạn lẫn trong dài hạn

c. Đóng cửa kinh doanh trong ngắn hạn nhưng vẫn tiếp tục hoạt động trong dài hạn

d. Đóng cửa kinh doanh trong ngắn hạn lẫn dài hạn
Câu 26: câu nào sau đây là đúng?

a. Người mua quyết định cả cầu lẫn cung

b. Người mua quyết định cầu, người bán quyết định cung

c. Người mua quyết định cung, người bán quyết định cầu

d. Người bán quyết định cả cầu lẫn cung


Câu 27: Hiệu quả có nghĩa là:

a. Xã hội nhận được lợi ích tối a từ nguồn tài nguyên khan hiếm của mình

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

b. Xã hội tiết kiệm được nguồn tài nguyên dự trữ cho tương lai

c. Hàng hóa và dịch vụ xã hội được phân phối một cách công bằng, mặc dù
không nhất thiết phải bằng nhau giữa các thành viên của xã hội

d. Hàng hóa và dịch vụ xã hội được phân phối đều nhau giữa các thành viên của
xã hội
Câu 28: Câu nào dưới đây thể hiện ặc iểm của đường bàng quan (đường đẳng tích) thông
thường?

a.Thường cắt các đường bàng quan khác

b. Dốc lên

c. Lồi về phía gốc tọa độ

d. Tất cả đều đúng


Câu 29: Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, lợi nhuận kinh tế:

a. Khiến cho một số doanh nghiệp hiện tại sẽ rời khỏi thị trường

b. Được giữ vững thông qua các rào cản của chính phủ đối với việc gia nhập ngành

c. Khuyến khích các doanh nghiệp mới gia nhập thị trường

d. Không bao giờ xảy ra


Câu 30: Một nhà độc quyền:

a. Có đường cung nằm ngang giống như doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo

b. Không có đường cung bởi vì doanh thu biên lớn hơn mức giá mà họ ấn định
cho sản phẩm của mình

c. Không có đường cùng vì nhà độc quyền ấn định mức giá ngay khi họ chọn
mức sản lượng cung ứng

d. Có đường cung dốc lên trên giống như doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
Câu 31: Để bán được nhiều sản phẩm của mình, công ty độc quyền phải:

a. Quảng cáo

b. Hạ giá

c. Vận động hành lang ể chính phủ trợ giá

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

d. Tạo ra những rào cản đối với những thị trường liên quan

Câu 32: Mitch có 100 ô la ể chi tiêu và muốn mua hoặc là một bộ khuếch ại mới cho cây
đàn guitar của mình, hoặc một máy nghe nhạc MP3 mới để nghe nhạc trong khi tập thể
dục. Cả hai bộ khuếch ại và máy nghe nhạc MP3 ều có giá 100 đô la, nên anh ta chỉ có
thể mua một trong hai. Điều này là minh họa cho khái niệm cơ bản:

a. Con người phản ứng với các động cơ khuyến khích

b. Thương mại có thể làm cho mọi người đều được lợi

c. Con người duy lý suy nghĩ tại điểm cận biên

d. Con người đối mặt với sự đánh đổi


Câu 33: Nếu một nhà độc quyền có chi phí biên bằng 0, họ sẽ sản xuất:

a. Ở mức sản lượng mà tại đó tổng doanh thu tối a

b. Ở điểm mà tại đó doanh thu biên tối a

c. Trong khoảng doanh thu biên đang gia tăng

d. Trong khoảng mà tại đó doanh thu biên âm


Câu 34: Đối với doanh nghiệp độc quyền, khi ảnh hưởng của giá lớn hơn ảnh hưởng của
sản lượng, doanh thu biên

a. Tối a

b. Bằng 0

c. Dương

d. Âm
Câu 35: Điều nào sau đây không phải là đặc trưng của độc quyền bán?

a. Hàng rào cản trở khi gia nhập

b. Có một người bán

c. Có một người mua

d. Không có sản phẩm thay thế gần gũi


Câu 36: Khi giá của sản phẩm thấp hơn giá cân bằng

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

a. Lượng cung lớn hơn lượng cầu

b. Mông muốn bán của người bán sẽ lớn hơn mong muốn mua của người mua

c. Người mua sẽ muốn mua nhiều hơn sản lượng được sản xuất

d. Sẽ xuất hiện dư thừa


Câu 37: Một doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền có cấu trúc chi phí sau ây:

Sản lượng 1 2 3 4 5 6 7

Tổng chi phí ( $ ) 30 32 36 42 50 63 77

Doanh nghiệp có đường cầu sau ây:

Giá ($) 20 18 15 12 9 7 4

Số lượng 1 2 3 4 5 6 7

Để tối đa hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa tổn thất), doanh nghiệp sẽ sản xuất:

a. 3 đơn vị

b. 4 đơn vị

c. 2 đơn vị

d. 5 đơn vị
Câu 38: Tổng chi phí:

a. Bằng sản lượng đầu ra trừ i số lượng đầu vào được dùng để là hàng hóa

b. Bằng chi phí cố định trừ chi phí biến ổi

c. Là giá trị thị trường của các yếu tố đầu vào doanh nghiệp dùng cho sản xuất

d. Là số tiền mà doanh nghiệp nhận được từ việc bán sản phẩm của mình
Câu 39: Trong bất kì hệ thống kinh tế nào, các nguồn tài nguyên khan hiếm phải được
phân bổ giữa các nhu cầu sử dụng cạnh tranh. Nền kinh tế thị trường khai thác các lực
lượng của:

a. Thiên nhiên ể phân bổ các nguồn tài nguyên khan hiếm

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

b. Chính phủ ể phân bố các tài nguyên khan hiếm

c. Cung và cầu ể phân bổ các nguồn tài nguyên khan hiếm

d. Thẻ tín dụng để phân bổ các nguồn tài nguyên khan hiếm
Câu 40: Ví dụ nào sau đây là một ví dụ về phát biểu chuẩn tắc, trái ngược với phát biểu
thực chứng?

a. Nên giảm thuế thu nhập

b. Giá xăng dầu đã giảm mạnh ở giữa năm 2006

c. Chính phủ liên bang thu được nhiều thuế thu nhập

d. Nếu chính phủ đặt ra mức giá xăng dầu tối a theo luật, sẽ có hiện tượng xăng
dầu bị thiếu hụt
Câu 41: Thường hai quốc gia giao thương với nhau bởi vì:

a. Cả hai quốc gia đều muốn lợi dụng nguyên tắc lợi thế tương đối

b. Một người tham gia vào thương mại không hiểu rằng một trong hai quốc gia
bị thiệt do thương mại

c. Chi phí cơ hội để sản xuất những mặt hàng khác nhau là tương đồng giữa hai
quốc gia

d. Người giàu ở cả hai quốc gia ều có lợi từ thương mại bằng việc lợi dụng
người nghèo
Câu 42: Độ co giãn của cầu có quan hệ mật thiết với độ dốc của đường cầu. Người tiêu
dùng ít phản ứng với sự thay đổi của giá cả thì:

a. Đường cầu sẽ ít dốc hơn

b. Đường cầu sẽ dịch xa hơn về phía phải

c. Đường cầu sẽ dịch gần hơn về phía trục tung

d. Đường cầu sẽ dốc hơn


Câu 43: Nếu một nhà độc quyền bán 100 đơn vị sản xuất với mức giá mỗi sản phẩm là 8
ồng, và nhận thấy rằng chi phí trung bình mỗi sản phẩm là 6 ồng. Tính tổng lợi nhuận.

a. 600 đồng

b. 800 đồng

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

c. 400 đồng

d. 200 đồng

Câu 44: Câu nào dưới đây có thể xảy ra nhiều nhất khi chính phủ ban hành những chính
sách ể làm cho việc phân phối thu nhập ược công bằng hơn?

a. Hành vi không thay đổi

b. Sự biến dạng của động cơ làm việc

c. Việc phân bổ các nguồn lực hiệu quả hơn

d. Tất cả các ý trên đều đúng


Câu 45: Đường cầu của một cá nhân đối với một sản phẩm được hình thành từ sự thay
đổi của:

a. Giá của một sản phẩm và quan sát sự thay ổi lượng cầu của sản phẩm ó

b. Mức thu nhập và quan sát sự thay đổi tổng hữu dụng của hai sản phẩm

c. Đường ngân sách dịch chuyển sang trái và tính toán thiệt hại của tổng hữu
dụng

d. Giá của sản phẩm và quan sát sự thay ổi số lượng của sản phẩm kia Câu
46: Ngoại tác là:

a. Những hiệu ứng phụ tới một cá thể khác ngoài người mua và người bán trên
thị trường

b. Những tác động bên ngoài giúp hình thành giá cân bằng trên thị trường

c. Những hiệu ứng phụ từ sự can thiệp của chính phủ vào thị trường

d. Những tác động bên ngoài làm cho giá của hàng hóa cao hơn trước
Câu 47: Giải sử tại Việt Nam, giá nội địa của lúa mì khi không có thương mại quốc tế
ang cao hơn giá lúa mì thế giới. Điều này chỉ ra rằng, đối với việc sản xuất lúa mì thì:

a.Những nước khác có lợi thế tương ối hơn Việt Nam và Việt Nam sẽ nhập khẩu lúa

b. Việt Nam có lợi thế tương đối hơn những nước khác và Việt Nam sẽ nhập khẩu lúa

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

c. Việt Nam có lợi thế tương đối hơn những nước khác và Việt Nam sẽ xuất khẩu lúa

d. Những nước khác có lợi thế tương đối hơn Việt Nam và Việt Nam sẽ xuất khẩu lúa

Câu 48: Một thị trường độc quyền nhóm :

a. Có một tỷ lệ tập trung dưới 50%

b. Là một loại thị trường cạnh tranh không hoàn hảo

c. Gồm những người chấp nhận giá

d. Có nhiều doanh nghiệp chứ không phải chỉ là một hoặc vài doanh nghiệp
Câu 49: Người bán trên thị trường cạnh tranh có thể:

a. Tác động đến giá thị trường bằng cách điều chỉnh sản lượng

b.Tác động đến lợi nhuận của các doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách điều chỉnh
sản lượng

c.Bán tất cả những gì anh ta muốn bán tại mức giá hiện hành, vì thế anh ta hầu như
không có lý do gì để bán với giá thấp hơn

d.Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 50: Marcia là nhà thiết kế thời trang và kinh doanh quần áo nhỏ trên thị trường cạnh
tranh. Marcia chuyên thiết kế váy. Cô ấy bán được 10 chiếc váy mỗi tháng. Tổng doanh
thu hàng tháng của cô ấy là $5000. Chi phí biên của một chiếc váy là $500. Để tối đa hóa
lợi nhuận, Marcia nên:

a. May nhiều hơn 10 chiếc váy mỗi tháng

b. May ít hơn 10 chiếc váy mỗi tháng

c. Tiếp tục may 10 chiếc váy mỗi tháng

d. Không có ủ thông tin để trả lời câu hỏi này


Đề 2
Câu 1: Thương mại giữa các nước có xu hướng làm:

a. Giảm tính cạnh tranh và chuyên môn hóa

b. Tăng tính cạnh tranh và giảm chuyên môn hóa

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

c. Giảm tính cạnh tranh và tăng chuyên môn hóa

d. Tăng tính cạnh tranh và chuyên môn hóa


Câu 2: “bàn tay vô hình” iều chỉnh hoạt động kinh tế thông qua:

a. Giá

b. Kế hoạch tập trung

c. Quảng cáo

d. Các quy định của chính phủ


Câu 3: những người phản ối lương tối thiểu chỉ ra rằng lương tối thiểu:

a. Góp phần cho vấn đề thất nghiệp

b. Khuyến khích thanh niên bỏ học

c. Hạn chế một số công nhân không được đào tạo tại chỗ

d. Các câu trên úng


Câu 4: Khi một quốc gia cho phép gia thương và trở thành một quốc gia nhập khẩu một
loại hàng hóa nào ó

a. Nhà sản xuất nội địa có lợi và người ịa tiêu dùng nội bị thiệt

b. Nhà sản xuất nội địa chịu thiệt, người tiêu dùng nội địa có lợi

c. Cả nhà sản xuất và người tiêu dùng nội địa có lợi

d. Cả nhà sản xuất và người tiêu dùng nội địa chịu thiệt
Câu 5: Sự gia tăng lượng cầu của sản phẩm

a. Tạo ra sự di chuyển i lên và sang trái dọc theo đường cầu

b. Làm cả đường cầu dịch chuyển sang trái

c. Cả đường cầu dịch chuyển sang phải

d. Tạo ra sự di chuyển xuống phía dưới và sang phải dọc theo đường cầu
Câu 6: Grace là nghệ nhân tự kinh doanh. Cô có thể làm 20 mẫu đồ gốm mỗi tuần. Cô
xem xét việc thuê em gái là Kate ể làm cho mình. Cả Grace và Kate cùng nhau có thể
làm 35 mẫu đồ gốm mỗi tuần. sản phẩm biên của Kate là:

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

a. 15 mẫu đồ gốm

b. 22 ,5 mẫu đồ gốm

c. 35 mẫu đồ gốm

d. 55 mẫu đồ gốm

Câu 7: Đường cầu của thị trường thể hiện lượng cầu của một mặt hàng thay đổi như thế
nào khi:

a. Giá cả thay ổi

b. Cung thay ổi

c. Giá của mặt hàng thay thế gần nhất thay ổi

d. Thu nhập thay ổi


Câu 8: Khi nghiên cứu những tác động về sự thay đổi của chính sách công, nhà kinh tế :

a. Đôi khi đặt ra các giả định khác nhau trong ngắn hạn và dài hạn

b. Chỉ xem xét những tác động ngắn hạn của những thay đổi chính sách và
không xem xét đến tác động dài hạn

c. Luôn tránh né các giả định đặt ra

d. Chỉ xem xét những tác động trực tiếp của những thay đổi chính sách và
không xem xét đến tác động gián tiếp
Câu 9: Giữ các yếu tố khác không ổi, khi tăng giá xăng, lượng cầu về xăng giảm đáng kể
sau 15 năm vì :

a. Người tiêu dùng ít nhạy cảm với sự thay đổi về giá khi có nhiều thời gian để
điều chỉnh hành vi tiêu dùng

b. Người tiêu dùng có nhiều thu nhập thực hơn sau 10 năm

c. Người tiêu dùng nhạy cảm nhiều hơn với sự thay đổi về giá khi có nhiều thời
gian để điều chỉnh hành vi tiêu dùng

d. Lượng cung của xăng tăng lên rất ít khi giá xăng tăng
Câu 10: Bình chỉnh àn piano trong thời gian rảnh rỗi của mình để có thêm thu nhập.
Những người mua dịch vụ của anh ấy sẵn lòng trả $155 cho một lần chỉnh àn. Vào một
tuần, bình sẵn sàng chỉnh cho cây đàn đầu tiên với giá $120, cây thứ hai với giá $125,

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

cây thứ ba với giá $140, và cây thứ tư với giá $160. Giả sử Bình có quyết định hợp lý
trong việc chỉnh bao nhiêu cây àn piano. Thặng dư sản xuất của anh ấy là:

a. $95

b. $60

c. $75

d. $80
Câu 11: Nếu trong một ngày Shawn có thể làm ra được nhiều bánh donut hơn Sue thì:

a. Sue có lợi thế tương đối trong việc sản xuất bánh donut

b. Sue có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất bánh donut

c. Shawn có lợi thế tương đối trong việc sản xuất bánh donut

d. Shawn có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất bánh donut
Câu 12: Nếu một loại thuế làm dịch chuyển đường cầu lên trên (hoặc qua bên phải),
chúng ta có thể suy ra rằng thuế ó ã ược áp đặt trên:

a. Chúng ta không thể suy ra bất cứ điều gì với sự dịch chuyển được mô tả thì
không phù hợp với loại thuế này

b. Cả những người mua và người bán hàng hóa ó

c. Những người mua hàng hóa ó

d. Những người bán hàng hóa ó


Câu 13: Khi OPEC tăng giá dầu thô trong thập niên 1970, điều này gây ra:

a. Cung của xăng giảm

b. Giá cân bằng xăng tăng

c. Lượng cầu xăng giảm

d. Các câu trên đều đúng


Câu 14: Một sự thiếu hợp tác của các doanh nghiệp độc quyền nhóm để cố gắng duy trì
lợi nhuận độc quyền:

a. không phải là một mối quan tâm do luật chống độc quyền

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

b. không phải là mong muốn của toàn xã hội

c. là mong muốn của toàn xã hội

d. có thể có hoặc có thể không là mong muốn của toàn xã hội


Câu 15: Trong ngắn hạn doanh nghiệp cạnh tranh sẽ đóng cửa nếu giá bán

a. thấp hơn tổng chi phí bình quân

b. thấp hơn tổng chi phí biến đổi bình quân

c. lớn hơn tổng chi phí biến đổi bình quân nhưng nhỏ hơn tổng chi phí bình
quân

d. lớn hơn chi phí biên


Câu 16: Hai lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh tế thường đưa ra những lời
khuyên trái ngược nhau cho các nhà hoạch định chính sách và do sự khác biệt về:

a. Các ý kiến và giá trị

b. Đánh giá khoa học và giáo dục

c. Các ý kiến và giáo dục

d. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí


Câu 17: Điều nào sau đây là chỉ có ở doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền khi so sánh với
quyền nhóm nhóm?

a. Cạnh tranh độc quyền có nhiều người bán

b. Các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền quảng cáo

c. Các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền sản xuất ở mức sản lượng thấp hơn
nhu cầu tối ưu của xã hội

d. Cạnh tranh độc quyền có nhiều người mua


Câu 18: Tom nghỉ việc làm cho một công ty được với mức thu nhập $65.000 một năm để
mở văn phòng luật sư hành nghề luật của riêng mình. Trong năm ầu doanh, tổng doanh
thu của anh ấy bằng $150.000. Chi phí sổ sách của Tom suốt năm đó tổng cộng là
$85.000. Lợi nhuận kinh tế của Tom trong năm đầu tiên là?

a. $20.000

b. $85.000

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

c. $0

d. $65.000

Câu 19: Sự di chuyển lên trên và về tay trái dọc theo đường cầu được xem là:

a. Lượng cầu tăng

b. Cầu giảm

c. Cầu tăng

d. Lượng cầu giảm


Câu 20: nguyên nhân gây ra lạm phát lớn hay kéo dài là do:
a.
Tăng trưởng quá mức về số lượng tiền tệ

b. Chi tiêu chính phủ quá mức

c. Mức năng suất cao hơn bình thường

d. Cạnh tranh nước ngoài


Câu 21: trong lý thuyết trò chơi, cân bằng Nash là:

a. kết quả xảy ra khi tất cả các người chơi ều có chiến lược thống soái

b. một kết quả mà không ai muốn thay đổi chiến lược mình đã chọn khi ã biết
các chiến lược của người chơi khác

c. một kết quả mà trong đó mỗi người tham gia thực hiện tốt nhất chiến lược
của mình khi biết được lựa chọn của các người chơi khác

d. tất cả các câu trên đều đúng


Câu 22: giá hiện hành trên thị trường cạnh tranh là $8. Một doanh nghiệp có ATC = $6,
AVC = $5 và MC = $8.Lợi nhuận kinh tế bình quân trên mỗi sản phẩm mà doanh nghiệp
có được trong ngắn hạn là bao nhiêu?

a. $1

b. $2

c. $3

d. $0

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Câu 23: Một người chọn điểm tiêu dùng tối ưu tại nơi

a. đường bàng quan sẽ cắt đường giới hạn ngân sách tại trung điểm của đường
giới hạn ngân sách

b. đường giới hạn ngân sách sẽ có ộ dốc bằng MUx/PX

c. độ dốc của đường bàng quan (đường đẳng ích) bằng với độ dốc đường giới
hạn ngân sách

d. câu b và c đều đúng


Câu 24: Câu nào sau đây về cạnh tranh độc quyền là không úng?

a. trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận kinh tế bằng
không

b. trong cân bằng dài hạn, giá cả bằng chi phí trung bình

c. trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp tính giá cao hơn chi phí biên

d. trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp sản xuất một sản lượng vượt quá
quy mô hiệu quả của họ

Câu 25: Hãy xem xét một trò chơi “Jack và Jill” trong thị trường độc quyền nhóm với hai
doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp quyết định sản xuất hoặc một số lượng “lớn” sản phẩm
mặc dù số lượng “ít”. Nếu hai doanh nghiệp ạt ược và duy trì kết quả hợp tác của trò
chơi, khi ó:

a. lợi nhuận gộp của hai doanh nghiệp là tối a, nhưng tổng thặng dư không được
tối đa hóa

b. lợi nhuận gộp của hai doanh nghiệp không tối a, nhưng tổng thặng dư là tối
đa hóa

c. cả lợi nhuận gộp hay tổng thặng dư của hai doanh nghiệp ều không tối a

d. cả lợi nhuận gộp hay tổng thặng dư của hai doanh nghiệp được tối a
Câu 26: Nếu giá của khí ga thiên nhiên tăng lên, khi nào ộ co giãn của cầu theo giá là cao
nhất?

a. một năm sau khi giá tăng

b. ba tháng sau khi giá tăng

c. một tháng sau khi giá tăng

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

d. ngay lập tức khi giá tăng


Câu 27: Phúc Lợi kinh tế thường được đo lường bởi
(i) lợi nhuận (ii) tổng thặng dư (iii) giá cả mà người tiêu
dùng trả cho sản phẩm
a. chỉ có (i) và (ii)
b. chỉ có (ii) và (iii)
c. chỉ có (ii)
d. cả (i),(ii) và (iii)
Câu 28: Phát biểu nào sau đây về các mô hình kinh tế là chính xác?

a. mô hình kinh tế rất hữu ích nhưng không nên được sử dụng cho mục đích cải
thiện chính sách công

b. mô hình kinh tế ít khi kết hợp các phương trình hay biểu ồ

c. mô hình kinh tế được xây dựng để phản ánh hiện thực một cách chính xác

d. bởi vì mô hình kinh tế bỏ qua nhiều chi tiết, nó cho phép chúng ta xem xét
những gì là thực sự quan trọng
Câu 29: Cạnh tranh độc quyền là một cơ cấu thị trường không hiệu quả vì:

a. có tổn thất vô ích giống như có độc quyền

b. giá cao hơn chi phí biên

c. ở trạng thái cân bằng, một số người tiêu dùng sẽ ịnh giá trị hàng hóa cao hơn chi
phí biên của sản xuất

d. tất cả các câu trên đều đúng


Câu 30: Khi sự thay đổi của sản lượng theo tỷ lệ tương tự như sự thay đổi của giá, thì cầu
là:

a. hoàn toàn không co giãn và độ co giãn của cầu theo giá bằng 0

b. hoàn toàn co giãn và độ co giãn của cầu theo giá là vô cùng lớn

c. co giãn và độ co giãn của cầu theo giá là 1

d. co giãn đơn vị và độ co giãn của cầu theo giá bằng 1

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Câu 31: Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo quyết định đóng cửa, nhiều khả năng là:

a. chi phí cố định cao hơn chi phí biến ổi

b. chi phí biên cao hơn chi phí biến đổi bình quân

c. giá thị trường thấp hơn chi phí biến đổi bình quân của doanh nghiệp

d. chi phí biên cao hơn tổng chi phí bình quân
Câu 32: Đường giới hạn ngân sách thể hiện

a. tập hợp các rổ hàng mà người tiêu dùng phải trả với cùng một số tiền

b. hữu dụng tối a mà một người tiêu dùng có thể ạt ược với một mức thu nhập cho
trước

c. tập hợp các rổ hàng mang lại mức hữu dụng bằng nhau cho người tiêu dùng

d. tất cả các ý trên đều đúng


Câu 33: Nếu chính phủ bỏ thuế đánh vào hàng hóa thì lượng hàng hóa bán
được sẽ
a. tăng lên

b. giảm xuống

c. không ổi

d. các trường hợp trên ều có thể


Câu 34: Một thị trường độc quyền

a. thường thất bại trong việc ạt thặng dư sản xuất tối a

b. luôn luôn đạt tối a tổng phúc lợi kinh tế

c. luôn luôn đạt tối thiểu trong thặng dư của người tiêu dùng

d. thường thất bại trong việc ạt tổng phúc lợi kinh tế tối a

Câu 35: Giả sử một người làm vườn trồng cả đậu xanh lẫn bắp ngô trong vườn của cô.
Nếu chi phí cơ hội của một bó bắp ngô bằng 3/5 bó ậu xanh vậy chi phí cơ hội của một
bó ậu xanh là: a. 3 bó bắp ngô

b. 5 /3 bó bắp ngô

c. 5 bó bắp ngô

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

d. 3 /5 bó bắp ngô
Câu 36: Lợi nhuận kinh tế

a. là cách o lường khả năng sinh lợi kém hoàn thiện hơn so với lợi nhuận kế toán

b. luôn ít nhất là bằng với lợi nhuận kế toán

c. a phần bằng với lợi nhuận kế toán

d. không bao giờ lớn hơn lợi nhuận kế toán


Câu 37: Khi giá bán lớn hơn chi phí biến đổi bình quân trong ngắn hạn, ường chi phí
biên của doanh nghiệp cạnh tranh được xem là đường cầu của doanh nghiệp vì:

a. doanh nghiệp biết rằng doanh thu bên phải lớn hơn chi phí biên để lợi nhuận là
cao nhất

b. trong số các đường chi phí, chỉ duy nhất ường chi phí biên là dốc lên trên

c. Đường chi phí biên xác định mức sản lượng mà doanh nghiệp sẵn sàng cung ứng
tại mỗi mức giá

d. vị trí của đường chi phí biên xác định mức giá mà doanh nghiệp sẽ bán

Câu 38: Sự khác nhau trong tổng thặng dư giữa mức sản xuất tối ưu của xã hội và mức
sản xuất của nhà độc quyền

a. được bù lại bằng các khoản thu theo quy định

b. được gọi là khoản tổn thất vô ích của xã hội

c. bằng với lợi nhuận của nhà độc quyền

d. Cả b và c đều đúng
Câu 39: Khi một doanh nghiệp cạnh tranh tối đa hóa lợi nhuận thấy rằng mình cần tối
thiểu hóa khoản lỗ vì hiện thời không cách nào có thể có được lợi nhuận dương, doanh
nghiệp sẽ sản xuất tại mức sản lượng và mức giá bằng với:

a. chi phí biến đổi bình quân

b. chi phí biên

c. chi phí cố định bình quân

d. chi phí chìm

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Câu 40: Hùng và Hương mỗi người đều mua pizza và tiểu thuyết. Giá mỗi miếng pizza
là $3 và tiểu thuyết mỗi cuốn $5. Hùng có ngân sách $30 và Hương có $15 dành cho
việc mua Pizza và tiểu thuyết. Người nào có ủ tiền mua miếng pizza và 5 cuốn tiểu
thuyết

a. Hùng

b. Hương

c. Hùng và Hương

d. không có ai

Đề 3
Câu 1: Giả sử ở giá cụ thể thì lượng cầu bánh mì là 50. Nếu giá bánh mì tăng lên thêm
5%, thì lượng cầu bánh mì hạ xuống còn 48. Dùng phương pháp trung điểm tính độ co
giãn của cầu theo giá, và với những thông tin này thì:

a. giá tăng sẽ làm giảm tổng doanh thu của người bán bánh mì

b. Cầu bánh mì trong vùng giá này co giãn đơn vị

c. độ co giãn của cầu theo giá của bánh mì trong vùng này là 0,82

d. ộ co giãn của cầu theo giá của bánh mì trong vùng này là 1,22
Câu 2: Thuật ngữ “năng suất”

a. hiếm khi được các nhà kinh tế sử dụng vì ý nghĩa của thuật ngữ chưa chính xác

b. đề cập đến số lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất từ mỗi đơn vị đầu vào lao
động

c. có cùng nghĩa với “hiệu quả” đề cập đến sự đa dạng hàng hóa và dịch vụ mà các
hộ gia đình có thể lựa chọn khi mua sắm
Câu 3: “Người chủ doanh nghiệp trong những ngành công nghiệp non trẻ nên sẵn sàng
chấp nhận thua lỗ tạm thời nếu họ tin rằng doanh nghiệp của họ sẽ có lãi trong dài hạn”.
Điều quan sát này giúp giải thích tại sao nhiều ngành kinh tế hoài nghi:

a. lập luận về việc làm

b. lập luận về an ninh quốc gia

c. lập luận về ngành công nghiệp non trẻ

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

d. lập luận về cạnh tranh không công bằng


Câu 4: Khi xã hội đòi hỏi các doanh nghiệp giảm thải ô nhiễm

a. xuất hiện sự ánh ổi, vì thu nhập của người chủ và người lao động của các doanh
nghiệp bị giảm

b. không có sự ánh ổi, vì chi phí để giảm ô nhiễm chỉ xảy ra ở các doanh nghiệp bị
ảnh hưởng bởi những quy định này

c. không có sự ánh ổi vì tất cả những người đều được hưởng lợi từ việc giảm ô
nhiễm

d. xuất hiện sự ánh ổi chỉ khi một số doanh nghiệp buộc phải đóng cửa
Câu 5: Nếu sự sụt giảm trong thu nhập làm tăng cầu của một mặt hàng thì mặt hàng ó sẽ

a. mặt hàng bình thường

b. mặt hàng thay thế

c. mặt hàng bổ sung

d. mặt hàng thứ cấp

Câu 6: Trên bất kỳ thị trường cạnh tranh nào, ường cung có mối liên hệ mật thiết với

a. tỷ suất thuế thu nhập của người tiêu dùng

b. chi phí sản xuất của doanh nghiệp

c. sở thích của người tiêu dùng

d. lãi suất của trái phiếu chính phủ


Câu 7: Giữ các yếu tố khác không ổi, khi giá tăng, lượng cầu về xăng sẽ giảm đáng kể
sau 10 năm vì:

a. người tiêu dùng sẽ có nhiều thu nhập thực hơn sau 10 năm

b. người tiêu dùng nhạy cảm nhiều hơn với sự thay đổi của giá khi có nhiều thời gian
để điều chỉnh hành vi tiêu dùng

c. người tiêu dùng ít nhạy cảm với sự thay đổi của giá khi có nhiều thời gian để điều
chỉnh hành vi tiêu dùng

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

d. lượng cung của xăng tăng lên rất ít khi giá xăng tăng
Câu 8: Một doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền có cấu trúc chi phí sau ây:

Sản lượng 1 2 3 4 5 6 7
Tổng chi phí ( $ ) 30 32 36 42 50 63 77

Doanh nghiệp có đường cầu sau ây:

Giá ($) 20 18 15 12 9 7 4
Số lượng 1 2 3 4 5 6 7

Để tối đa hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa tổn thất), doanh nghiệp sẽ sản xuất:

a. 3 đơn vị

b. 4 đơn vị

c. 2 đơn vị

d. 5 đơn vị
Câu 9: Khi so sánh tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn với trong dài hạn tại một mức
sản lượng

a. tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn thường cũng giống như trong dài hạn

b. mối quan hệ giữa tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn và dài hạn là không rõ
ràng

c. đường tổng chi phí bình quân ngắn hạn thường nằm bên dưới đường tổng chi phí
bình quân dài hạn

d.
đường tổng chi phí bình quân ngắn hạn thường nằm trên đường tổng chi phí bình
quân dài hạn
Câu 10: Đĩa nhà Compact là hàng hóa bình thường. Điều gì sẽ xảy ra với giá và sản
lượng cân bằng của ĩa nhạc compact nếu như nhạc sĩ chấp nhận tiền bản quyền thấp hơn,
ĩa nhạc compact trở nên rẻ hơn, nhiều hãng bắt tay vào sản xuất ĩa nhạc compact và thu
nhập của những người yêu nhạc tăng?

a. giá sẽ tăng và tác động đến sản lượng sẽ không rõ ràng

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

b. giá sẽ giảm và tác động đến sản lượng sẽ không rõ ràng

c. sản lượng sẽ giảm và tác động lên giá sẽ không rõ ràng

d. sản lượng sẽ tăng và tác động lên giá sẽ không rõ ràng

Câu 11: Khi một quốc gia cho phép giao thương và trở thành một nhà nhập khẩu một loại
hàng hóa nào ó

a. nhà sản xuất nội ịa chịu thiệt, những tác động đến phúc lợi của người tiêu dùng
nội địa thì không rõ ràng

b. nhà tiêu dùng nội địa được lợi, những tác động đến phúc lợi của nhà sản xuất nội
địa thì không rõ ràng

c. nhà sản xuất nội địa chịu thiệu và người tiêu dùng nội địa được lợi hơn

d. nhà sản xuất nội địa được lợi và người tiêu dùng nội địa bị thiệt

Câu 12: Nếu giá trần không hiệu lực thì:

a. Giá cân bằng ở dưới giá trần

b. Nó không có cơ hội để thực thi pháp luật

c. Không có câu nào úng bởi vì giá trần phải có hiệu lực

d. Giá cân bằng trên giá trần


Câu 13: Công cụ nào sau đây giúp chúng ta ánh giá ược thuế ảnh hưởng như thế nào ể
ến phúc lợi kinh tế (economic well-being)?

(v) Thặng dư tiêu dùng

(vi) Thặng dư sản xuất

(vii) Doanh thu thuế (viii) Tổn thất vô ích e. Chỉ (i) và (ii)

f. Chỉ (iii) và (iv)

g. ( i),(ii), (iii) và (iv )

h. Chỉ (i),(ii) và (iii)


Câu 14: thương mại giữa quốc gia:

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

a. Giới hạn khả năng sản xuất hàng hóa của quốc gia ó

b. Cho phép mỗi cấp nước tiêu dùng tại điểm nằm ngoài đường giới hạn sản
xuất của quốc gia ó

c. Phải có lợi ều cho cả hai quốc gia, nếu không, thương mại sẽ không em lại
lợi ích lẫn nhau cho các quốc gia

d. Có thể được hiểu rõ nhất thông qua việc khảo sát lợi thế tuyệt đối của một
quốc gia
Câu 15: Tỷ lệ mà tại đó một người sẵn sàng đổi một sản phẩm này cho một sản phẩm
khác trong khi vẫn giữ nguyên mức thỏa mãn được gọi là:

a. Giá trị của sản phẩm biên

b. Tỷ lệ thay thế biên

c. Tỷ lệ chi tiêu tương ối

d. Tỷ lệ giá cả tương đối


Câu 16: Tuyên bố mô tả “thế giới nên như thế nào”:

a. Là một tuyên bố chuẩn tắc

b. Chỉ được thực hiện bởi một nhà kinh tế làm việc cho chính phủ

c. Là một tuyên bố thực chứng

d. Chỉ được thực hiện bởi một nhà kinh tế phát biểu như một nhà khoa học
Câu 17: Người bán trên thị trường cạnh tranh có thể:

a. Tác động đến lợi nhuận của các doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách điều
chỉnh sản lượng

b.

Bán tất cả những gì anh ta muốn bán tại mức giá hiện hành, vì thế anh ta hầu như
không có lý do gì để bán mới mức giá thấp hơn

c. Tác động đến giá thị trường bằng cách điều chỉnh sản lượng

d. Tất cả các câu trên đều đúng


Câu 18: Khi một nhà độc quyền gia tăng sản lượng bán thì giá mà người tiêu dùng sẵn
lòng trả cho hàng hóa:

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

a. Gia tăng

b. Không bị ảnh hưởng

c. Giảm xuống

d. Không ầy ủ thông tin để trả lời câu hỏi trên


Câu 19: Hai lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh tế thường đưa ra những lời
khuyên trái ngược nhau cho các nhà hoạch định chính sách là do sự khác biệt về:

a. Đánh giá khoa học và giáo dục

b. Các ý kiến và giáo dục

c. Các ý kiến và giá trị

d. Đánh giá khoa học và giá trị


Câu 20: Thặng dư tiêu dùng trên thị trường có thể được thể hiện bởi:

a. khoảng cách từ đường cầu tới trục hoành

b. phần diện tích nằm dưới đường cầu và trên trục hoành

c. khoảng cách từ đường cầu với trục tung

d. phần diện tích dưới đường cầu và trên mức giá


Câu 21: Marcia là nhà thiết kế thời trang và kinh doanh quần áo nhỏ trên thị trường cạnh
tranh. Marcia chuyên thiết kế váy. Cô ấy bán được 10 chiếc váy mỗi tháng. Tổng doanh
thu hàng tháng của cô ấy là $5000. Chi phí biên của một chiếc váy là $500. Để tối a hóa
lợi nhuận, Marcia nên:

a. May nhiều hơn 10 chiếc váy mỗi tháng

b. May ít hơn 10 chiếc váy mỗi tháng

c. Tiếp tục may 10 chiếc váy mỗi tháng

d. Không có ủ thông tin để trả lời câu hỏi này


Câu 22: Hình dạng cong của đường bàng quang (đường đẳng ích) thể hiện người tiêu
dùng

a. sẵn sàng hơn để mua sản phẩm mà anh ta ã có nhiều

b. không sẵn sàng từ bỏ sản phẩm mà anh ta ã có nhiều

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

c. không sẵn sàng mua sản phẩm mà anh ta ã có nhiều

d. sẵn sàng hơn để từ bỏ sản phẩm mà anh ta đã có nhiều

Câu 23: Nếu một nhà độc quyền có chi phí biên bằng 0, họ sẽ sản xuất:

a. Ở mức sản lượng mà tại đó tổng doanh thu tối đa

b. Ở điểm mà tại đó doanh thu biên tối a

c. Trong khoảng doanh thu biên đang gia tăng

d. Trong khoảng mà tại đó doanh thu biên âm

Câu 24: Giả sử hoa kỳ có lợi thế tương đối so với Việt Nam trong việc sản xuất thịt heo.

Nguyên tắc của lợi thế tương đối nói lên rằng

a. Việt Nam không có lợi gì từ việc nhập khẩu thịt heo từ Hoa Kỳ

b. Hoa Kỳ nên dừng hoàn toàn việc sản xuất thịt heo và nhập toàn bộ số thịt heo cần
thiết từ Việt Nam

c. Hoa Kỳ nên sản xuất một lượng thịt heo vừa phải và nhập khẩu phần còn lại trên
nhu cầu của bản thân từ Việt Nam

d. Hoa Kỳ nên sản xuất nhiều thì thịt heo hơn nhu cầu của nước này và xuất khẩu
một phần sang Việt Nam
Câu 25: Nguyên nhân gây ra lạm phát lớn hay kéo dài là do

a. mức năng suất cao hơn bình thường

b. cạnh tranh nước ngoài

c. chi phí của chính phủ qua mức

d. tăng trưởng quá mức về số lượng tiền tệ


Câu 26: Trong thị trường, giá cả dịch chuyển dần về phía iểm cân bằng do:

a. Khả năng tác động lên thị trường của người mua

b. Sự gia tăng cạnh tranh của những người bán

c. Hành động của người mua và người bán

d. Luật lệ nhà nước áp đặt lên người tham gia thị trường

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Câu 27: Thặng dư tiêu dùng:

a. Là tổng số mà một người mua trả cho một hàng hóa trừ đi tổng giá trị mà
người mua sẵn lòng trả cho hàng hóa ó

b. Đo lường lợi ích mà người mua nhận được từ việc tham gia thị trường

c. Được đại diện trên đồ thị cung cầu, là phần diện tích nằm dưới đường giá và
phía trên đường cầu

d. Đo lường lợi ích mà người bán nhận được từ việc tham gia thị trường
Câu 28: các thứ phải từ bỏ để làm ra hàng hóa được gọi là:

a. Các chi phí ẩn

b. Các chi phí sổ sách

c. Các chi phí cơ hội

d. Giữa giá cả và lượng cầy


Câu 29: Đường cầu biểu diễn mối quan hệ

a. Giữa thu nhập giá cả và lượng cầu

b. Giữa giá cả và thu nhập

c. Giữa thu nhập và lượng cầu

d. Giữa giá cả và lượng cầu


Câu 30: Giả sử đường cầu cà chua của cá nhân bạn có dạng dốc xuống. Cũng giả sử
lượng cà chua cuối cùng của bạn mua trong tuần này, bạn đã trả tại mức giá chính xác
bằng mức giá bạn sẵn lòng trả. Sau ó,

a. Bạn đã mua nhiều cà chua trong tuần này

b. Bạn đã mua nhiều cà chua hơn trong tuần này

c. Thặng dư tiêu dùng của bạn đối với tất cả lượng cà chua bạn mua trong tuần
này là 0.

d. Thặng dư tiêu dùng của bạn đối với lượng cà chua cuối cùng bạn đã mua
trong là 0.
Câu 31: Độ co giãn của cung theo giá o lường phản ứng của:

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

a. Giá cân bằng đối với sản lượng cân bằng

b. Người mua đối với số lượng hàng hóa thay thế

c. Người bán

d. Người bán đối với sự thay đổi giá cả


Câu 32: Trong trò chơi tiến thoái lưỡng nan của tù nhân, Bonnie và Clyde là người chơi,
kết quả có thể là:

a. Một kết quả xấu cho cả hai người chơi

b. Một kết quả rất tốt cho Clyde, nhưng một kết quả xấu cho Bonnie

c. Một kết quả rất tốt cho Bonnie, nhưng một kết quả xấu cho clyde

d. Một kết quả rất tốt cho cả hai người chơi

Câu 33: Yếu tố quan trọng nhất giải thích sự khác nhau về mức sống giữa các quốc
gia là gì?

a. Năng suất

b. Mức độ thất nghiệp

c. Số lượng tiền tệ

d. Bình đẳng
Câu 34: Trong số các trường hợp sau ây, cái nào là ít khả năng xảy ra với một doanh
nghiệp cạnh tranh độc quyền

a. Có lợi trong ngắn hạn

b. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí trong dài hạn

c. Tổng chi phí vượt quá tổng doanh thu trong ngắn hạn

d. Có lợi nhuận trong dài hạn


Câu 35: Nếu nhà cung cấp kỳ vọng giá sản phẩm của họ sẽ giảm trong tương lai, họ sẽ:

a. Tăng nguồn cung trong tương lai nhưng không phải tăng hiện tại

b. Giảm nguồn cung hiện tại

c. Giảm nguồn cung trong tương lai nhưng không phải giảm hiện tại

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

d. Tăng nguồn cung hiện tại


Câu 36: Giả sử chi phí cơ hội của Hoa Kỳ cho mỗi chiếc máy bay là 100 chiếc ô tô. Cặp
điểm nào sau đây có thể nằm trên đường giới hạn sản xuất của Hoa Kỳ:

a. (300 máy bay, 15.000 ô tô) và (200 máy bay, 25.000 ô tô )

b. (300 máy bay, 25.000 ô tô) và (200 máy bay, 40.000 ô tô )

c. (200 máy bay, 5.000 ô tô) và (150 máy bay, 4.000 ô tô)

d. (200 máy bay, 10.000 ô tô) và (150 máy bay, 20.000 ô tô )


Câu 37: Giá sàn có hiệu lực sẽ làm giảm doanh thu của công ty:

a. Khi cầu là co giãn

b. Luôn luôn

c. Khi cầu không co giãn

d. Không bao giờ


Câu 38: Đặc điểm chính của thị trường cạnh tranh là:

a. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí

b. Luật chống độc quyền của chính phủ quy định sự cạnh tranh

c. Nhà sản xuất bán các sản phẩm hầu như giống nhau

d. Các công ty có năng lực kiểm soát giá


Câu 39: Mỗi thị trường cạnh tranh độc quyền:

a. Là cạnh tranh không hoàn hảo, nhưng không phải là tất cả các thị trường cạnh
tranh không hoàn hảo là cạnh tranh độc quyền

b. Là cạnh tranh không hoàn hảo, trong khi một thị trường độc quyền nhóm
không phải là cạnh tranh không hoàn hảo

c. Là cạnh tranh không hoàn hảo, và tất cả thị trường cạnh tranh không hoàn
hảo là cạnh tranh độc quyền

d. Không phải là cạnh tranh không hoàn hảo


Câu 40: Người tiêu dùng:

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

a. có mức thỏa mãn bằng nhau với mọi đường bàng quan

b. thích chọn đường bàng quan có độ dốc dương

c. thích chọn đường bàng quang là dạng đường thẳng hơn là đường bàng quan dạng
góc vuông

d.thích chọn những đường bàng quan cao hơn là những đường bàng quan thấp hơn
Câu 41: Một doanh nghiệp có quyền tự nhiên thì:

a. Lợi dụng sự bất lợi kinh tế theo quy mô

b. chi phí trung bình thấp hơn khi các doanh nghiệp khác tham gia thị trường

c. thừa không mấy lo lắng sự xuất hiện của những công ty mới tham gia làm giảm
sức mạnh độc quyền của họ

d. các câu trên đều đúng


Câu 42: Mục tiêu người tiêu dùng là

a. tối đa hóa hữu dụng

b. chi tiêu thu nhập trong hiện tại nhiều hơn trong tương lai

c. tối thiểu hóa chi phí

d. tất cả các ý trên là mục tiêu của người tiêu dùng

Câu 43: Doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh với sản lượng thứ 100 có doanh thu
biên là $10 và chi phí biên là $11. Doanh nghiệp nên

a. sản xuất ơn vị thứ 100 ể gia tăng lợi nhuận là 1

b. sản xuất ơn vị thứ 100 ể gia tăng tổng chi phí trung bình $1

c. một mức sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận là nhỏ hơn 100

d. sản xuất ơn vị thứ 110 làm gia tăng lợi nhuận nhưng ít hơn $1
Câu 44: Các kết quả trong tình huống Tiến Thoái Lưỡng Nan của tù nhân là

a. cả hai tù nhân cùng thú nhận

b. chính xác chỉ có một tù nhân thú nhận

c. không có tù nhân nào thú nhận

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

d. không ủ thông tin được ưa ra để trả lời câu hỏi này Câu 45: Một chiến
lược thống trị (thống soái) là:

a. làm cho mọi người tham gia được lợi hơn

b. làm ít nhất một người tham gia tốt hơn mà không làm ảnh hưởng đến khả năng
cạnh tranh của bất kỳ người tham gia nào khác

c. là chiến lược tốt nhất của người tham gia, bất kể những chiến lược của những
người chơi khác

d. tăng tổng giá trị mà người chơi nhận được


Câu 46: Nếu giá thay ổi 25% làm lượng cung thay ổi 40%, thì ddộ co giãn của cung theo
giá là

a. 1 ,6 và cung không co dãn

b. 0 ,63 và cung là co giãn

c. 1 ,6 và cung là co giãn

d. 0 ,63 và cung là không co giãn


Câu 47: Theo định nghĩa xuất khẩu là

a. giới hạn trên số lượng hàng hóa mua vào trong nước

b. hàng hóa sản xuất trong nước và được bán ở nước ngoài

c. những người làm việc ở nước ngoài

d. hàng hóa mà quốc gia có lợi thế tuyệt đối


Câu 48: Khi chính phủ áp dụng thuế đối với người mua hoặc người bán hàng hóa, xã
hội:

a. di chuyển từ ường cung co giãn đến một đường cung không co giãn

b. tốt hơn bởi vì doanh thu thuế của chính phủ vượt quá tổn thất vô ích

c. mất một số lợi ích của một thị trường hiệu quả

d. ạt hiệu quả nhưng lại bất bình đẳng


Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng

a. Nếu chi phí biên ang tăng thì tổng chi phí bình quân đang tăng

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

b. Nếu chi phí Biên ang tăng thì chi phí biên ang ở mức thấp nhất

c. Nếu chi phí biên ang tăng thì chi phí biến lớn hơn hoặc nhỏ hơn tổng chi phí bình
quân

d. Nếu chi phí biên ang tăng thì chi phí biến đổi bình quân đang tăng
Câu 50: Một ví dụ cho giá sàn là

a. bất kì hạn chế nào về giá dẫn đến thiếu hụt hàng hóa

b. kiểm soát tiền thuê

c. các quy định về giá xăng của Mỹ trong những năm 1970

d. tiền lương tối thiểu

Đề 4:

Câu 1. Để điều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền , chính phủ nên quy
định mức giá tối đa (P max )

A. Pmax = MR

B. Pmax = ATC

C. Pmax = AVC

D. Pmax = MC

2.kinh tế học ra đời bắt nguồn từ vấn đề thực tiễn cần giải quyết là:

A. Nguồn lực của xã hội và cá nhân là có hạn và nhu cầu của con người là vô hạn

B. Nguồn lực của xã hội và cá nhân chưa khai thác hết, còn lãng phí

C. Nguồn lực của xã hội và cá nhân chưa được phân bố hợp lý

D. Nguồn lực của xã hội và cá nhân là vô hạn và nhu cầu của con người là có hạn

3. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

A. Tổn thất vô ích nảy sinh từ độc quyền là do doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi
nhuận sản xuất ở mức sản lượng vượt mức sản lượng hiệu quả xã hội

B. Vấn đề chủ yếu mà độc quyền gây ra cho xã hội chính là lợi nhuận độc quyền

C. Những lợi ích đem lại cho chủ doanh nghiệp độc quyền bằng với chi phí gánh chị bởi
người tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp đó.

D. Tổn thất vô ích gây ra bởi độc quyền cũng tương tự tổn thất vô ích gây ra do thuế đánh
lên một hàng hóa

4. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả & số lượng
cân bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu ) sẽ :

A. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.

B. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.

C. Giá cao hơn và số lượng không đổi.

D. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn.

5. Sự khác nhau giữa kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc là:.

A. Vấn đề thực chứng liên quan đến câu trả lời khẳng định còn chuẩn tắc liên quan đến
câu trả lời phủ định.

B. Vấn đề thực chứng liên quan đến câu trả lời phủ định còn chuẩn tắc liên quan đến trả
lời khẳng định.

C. Vấn đề thực chứng đề cập đến các sự kiện kinh tế trong khi vấn đề chuẩn tắc đề cập
đến ý kiến cá nhân.

D. Vấn đề chuẩn tắc liên quan đến lý thuyết kinh tế còn vấn đề thực chứng thì không

6. Quy luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?

A. Quy luật cung - cầu

B. Quy luật năng suất biên tăng dần

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

C. Quy luật năng suất biên giảm dần

D. Quy luật hữu dụng biên giảm dần

7. Khi chúng ta sử dụng đồ thị cung cầu để phân tích tác động của thuế, chúng ta phải:

A. Dịch chuyển đường cung về phía bên phải bởi vì khi có thuế, người bán phải bán số
lượng lớn hơn ở mỗi mức giá để duy trì mức hòa vốn

B. Dịch chuyển đường cầu lên trên một khoảng bằng số thuế bởi vì người tiêu dùng bây
giờ sẵn sàng trả thuế để tiếp tục tiêu dùng

C. Phân biệt giữa đường cung trước thuế và đường cung sau thuế mà nó dịch chuyển lên
trên một đoạn bằng suất thuế

D. Dịch chuyển cả đường cung và đường cầu lên trên bởi vì không phải chỉ người mua
mà cả người bán cũng chịu thuế.

8. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn
nên:

A. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC

B. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC

C. Ngừng sản xuất.

D. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = ATC

9. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn sản xuất ở mức sản lượng để tối đa hóa lợi
nhuận, tại đó :

A. MC = AC

B. MC = P

C. P = AC

D. Các câu đều sai.

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

10. Thặng dư sản xuất của ngành có thể được đo lường bằng:

A. Phần diện tích phía dưới giá thị trường và phía trên đường cung của ngành

B. Tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi

C. Sự khác nhau giữa giá và chi phí biến đổi trung bình

D. Sự khác nhau giữa doanh thu và chi phí

11. Chính phủ đánh thuế vào mặt hàng X là 3000đ / sp, làm cho giá của sản phẩm tăng từ
10.000 đ /sp lên 12000 đ /sp.Vậy mặt hàng X có cầu co giãn

A. Hoàn toàn không co giãn

B. Ít

C. Nhiều

D. Co giãn hoàn toàn

12. Chọn lựa tại một điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là :

A. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả

B. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được những nền kinh tế hoạt động không
hiệu quả

C. Không thể thực hiện được

D. Thực hiện được những nền kinh tế hoạt động không hiệu quả

13. Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vi mô

B. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho
thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.

C. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người mua và người bán quyết định.

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

D. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn
tắc.

14. A và B là hai mặt hàng thay thế, sự tăng giá hàng A sẽ dẫn đến:

A. sự dịch chuyển đường cầu về hàng B sang phải

B. sự dịch chuyển đường cầu về hàng A sang trái

C. sự dịch chuyển đường cầu về hàng B sang trái

D. sự trượt dọc theo đường cầu về hàng B

15. Khi một hàng hóa nào đó bị áp thuế , các giá trị nào sau đây sẽ giảm?

A. Giá thực tế người bán nhận được, khoản chênh lệch giữa mức giá người mua phải trả
và người bán nhận được , và thặng dư tiêu dùng

B. Sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa, giá người mua trả cho hàng hoa đó và
thặng dư tiêu dùng

C. Không có đáp án nào ở trên chính xác một cách hoàn chỉnh trừ khi chúng ta xác định
được thuế đánh vào người mua hay người bán

D. Sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa, thặng dư sản xuất và phúc lợi người mua

24. Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là 1, thì khi giá giảm 3% sẽ gây ra:
A. lượng cầu tăng lên 3%

11. trong nền kinh tế thị trường, với mỗi hàng hóa, ai hoặc điều gì quyết định ai là người
sản xuất và sản xuất bao nhiêu?
A. giá cả

3. doanh nghiệp độc quyền là:


là người quyết định giá và không có đường cung

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

32. trên bất kỳ thị trường cạnh tranh nào, đường cung có mối liên hệ mật thiết với :
 chi phí sản xuất của doanh nghiệp

Câu hỏi phần thị trường


Câu1 : Nếu giá thay đổi 20% làm lượng cung thay đổi 15%, thì độ co giãn của cung theo
giá là:
a. 1,33 và cung là không co co giãn. b. 0,75 và cung là co giãn.
c. 1,33 và cung là co giãn. d. 0,75 và cung là không co giãn.

Câu 2 : Trong ngắn hạn,một sự gia tăng cung tiền sẽ dẫn đến:
a. thất nghiệp thấp hơn và lạm phát thấp hơn.
b. thất nghiệp cao hơn và lạm phát thấp hơn.
c. thất nghiệp thấp hơn và lạm phát cao hơn.
d. Thất nghiệp cao hơn và lạm phát cao hơn.

Câu 3 : Quyền lực thị trường hàm ý:


a. khả năng ảnh hưởng đến giá của của những người tham gia trên thị trường.
b. ảnh hưởng của cung và cầu trong xác định giá cân bằng.
c. Những tác động phụ có thể xẩy ra trên thị trường.
d. Những quy định của chính phủ đối với người sản xuất trên thị trường.

Câu 4 : Nếu như một người lao động phân vân không biết chọn sao giữa một công việc
với mức lương $12/ giờ và một công việc khác với với mức lương $15/ giờ, Khi đó:
a. công việc được trả tiền cao hơn có phần chênh lệch lương là $15/ giờ.
b. Sở thích của người lao động này là phi lý trí.
c. công việc được trả tiền cao hơn có phần chênh lệch lương là $3/ giờ.
d. công việc được trả lương cao hơn bãn chất là hấp dẫn hơn công việc lương thấp.

Câu 5 : Sự khác biệt chủ yếu giữa thuế quan và hạn ngạch nhập khẩu là:
a. thuế quan giúp người tiêu dùng nội địa và hạn ngạch nhập khẩu giúp người sản xuất
nội địa.
b.thuế quan tạo ra tổn thất vô ích nhưng hạn ngạch nhập khẩu thì không.

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

c. thuế quan tăng thu nhập cho chính phủ ,nhưng hạn ngạch nhập khẩu tạo ra thặng dư
cho những ai có giấy phép nhập khẩu.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 6 : Giả sử số người mua trên thị trường tăng lên,cộng thêm sự tiến bộ trong công
nghệ sản xuất.Điều gì sẽ xẩy ra trên thị trường này ?
a. Sản lượng cân bằng sẽ tăng nhưng giá cân bằng sẽ không rỏ ràng.
b. Giá cân bằng sẽ giảm nhưng sản lượng cân bằng sẽ không rỏ ràng.
c. Sản lượng cân bằng sẽ giảm nhưng giá cân bằng sẽ không rỏ ràng.
d. Giá cân bằng tăng nhưng sản lượng cân bằng sẽ không rỏ ràng
.

Câu7 : Thuế gây ra hao tổn cho những người tham gia thị trường vì chúng:
a. làm biến dạng kết quả thị trường.
b. chuyển nguồn lực từ các thành viên tham gia thị trường cho chính phủ.
c. thay đổi động cơ tiêu dùng.
d. Tất cả các câu đều đúng.

Câu 8 :Độ co giãn của cung theo giá đo lường phản ứng của:
a. người bán đối với sự thay đổi thu nhập của người mua
b.người bán đối với sự thay đổi giá
c.giá cân bằng đối với sản lượng cân bằng
d.người mua đối với số lượng hàng hóa thay thế

Câu 9 : “Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi giá sản phẩm tăng, lượng cầu
của sản phẩm đó giảm,và khi giá giảm lượng cầu tăng”. Mối quan hệ này giữa giá và
lượng cầu được biết đến như là:
a. mối quan hệ giữa cung và cầu b. điểm cân bằng
c. định nghĩa về hàng cấp thấp d. quy luật cầu

Câu 10: Khi thuế đánh vào người mua nước chanh thì:
a.người mua và người bán luôn chịu thuế bằng nhau

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

b. người mua và bán đều chịu thuế, nhưng mức thuế phải chịu giữa người mua và người
bán không phải luôn bằng nhau
c. người chịu hoàn toàn thuế
d.người mua chịu hoàn toàn thuế

Câu 11: Trong nền kinh tế thị trường, với mỗi loại hàng hóa, ai hoặc điều gì quyết định
đến ai là người sản xuất và sản xuất bao nhiêu?
a. Cơ quan xổ số b. giá cả c. Luật sư d. nhà nước

Câu 12: Tiền lương tối thiểu được thiết lập nhằm đảm bảo người lao động:
a. có một mức lương tối thiểu
b. có một mức sống trung lưu
c. được đền bù cho rủi ro thất nghiệp
d. có việc làm
Câu 13: Khi chính phủ áp thuế đối với người mua hoặc người bán một hàng hóa,
a. mất một số lợi ích của thị trường hiệu quả
b. đạt hiệu quả nhưng lại mất bình đẳng
c. tốt hơn bởi vì doanh thu thuế của chính phủ vượt quá tổn thất vô ích
d. di chuyển từ một đường cung co giãn đến một đường cung không co giãn

Câu 14: Sự di chuyển dọc theo đường cầu có thể được gây ra bởi sự thay đổi trong:
a. thu nhập
b. kỳ vọng về giá trong tương lai
c. giá cả của các mặt hàng thay thế hay bổ sung
d. giá của chính sản phẩm đó

Câu 15: Kiểm soát giá thuê nhà :


a. là một ví dụ về giá trần
b. dẫn đến thiếu hụt nhiều hơn về căn hộ trong dài hạn hơn là trong ngắn hạn
c. dẫn đến giá thuê thấp hơn và trong dài hạn dẫn đến chất lượng căn hộ thấp hơn
d. Các câu trên đều đúng

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Câu 16: Thặng dư tiêu dùng bằng:


a. tổng giá trị nhận được bởi người sản xuất trừ đi chi phí của người sản xuất
b. gia trị người tiêu dùng nhận được trừ đi chi phí của người sản xuất
c. gía trị mà người tiêu dùng nhận được trừ đi khoản người tiêu dùng phải trả
d. tổng giá trị nhận được bởi người sản xuất trừ đi tổng chi phí nhận được bởi người tiêu
dùng

Câu 18: Giá trước khi có thương mại quốc tế của mặt hàng cá ở Đức là $8/pound, giá thế
giới của mặt hàng này là $6/pound. Đức là quốc gia chấp nhận giá trên thị trường cá. Nếu
Đức cho phép tự do thương mại thì nước Đức sẽ trở thành:

a. quốc gia nhập khẩu cá và giá mặt hàng cá ở Đức sẽ là $8


b. quốc gia nhập khẩu cá và giá mặt hàng cá ở Đức sẽ là $6
c. quốc gia xuất khẩu cá và giá mặt hàng cá ở Đức sẽ là $8
d. quốc gia xuất khẩu cá và giá mặt hàng cá ở Đức sẽ là $6

Câu 19: Nếu giá sàn có hiệu lực áp đặt lên trò chơi điện tử thì:
a. cung trò chơi điện tử sẽ tăng
b. gây ra thặng dư trò chơi điện tử
c. cầu trò chơi điện tử sẽ giảm
d. Các câu trên đều đúng.

Câu 20 : Lợi ích rỏ nét nhất của chuyên môn hóa và thương mại là chúng cho phép
chúng ta:
a. Làm việc nhiều giờ hơn trong một tuần so với khi không có chuyên môn hóa và thương
mại
b. chi nhiều tiền hơn cho các sản phẩm có lợi cho xã hội , và chi ích tiền hơn cho các sản
phẩm có hại cho xã hội
c. tiêu dùng nhiều hàng hóa hơn bằng việc buộc người dân ở các nươc khác tiêu dùng ít
hàng hóa hơn
d. tiêu dùng nhiều hàng hóa hơn so với khi không có chuyên môn hóa và thương mại

Câu 21: Thặng dư sản xuất bằng :

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

a. tổng giá trị mà người sản xuất nhận được trừ đi chi phí của người sản xuất.
b. tổng giá trị nhận được bởi người bán trừ đi tổng giá trị được chi trả bởi người mua.
c. giá trị người tiêu dùng nhận được trừ đi tổng giá trị được chi trả bởi người tiêu dùng.
d. giá trị người tiêu dùng nhận được trừ đi chi phí của người sản xuất.

Câu 22: Khi Chính phủ đánh thuế thu nhập như là một phần trong chương trình tái phân
phối:
a. người giàu luôn có lợi hơn người nghèo
b. người nghèo trả thuế cao hơn
c. động cơ kiếm thêm thu nhập bị giảm đi.
d. người nghèo được khuyến khích làm việc

Câu 23: Kinh tế học là nghiên cứu :


a. cách thức các hộ gia đình ra quyết định xem ai làm việc gì.
b. cách thức xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm của mình.
c. các phương pháp sản xuất.
d. sự tương tác giữa doanh nghiệp và chính phủ.

Câu 24: Ngoại tác tích cực:


a. Là lợi ích cho người ngoài cuộc
b. Làm cho sản xuất quá nhiều sản phẩm.
c. Đem lại lợi ích cho người tiêu dùng vì làm giá cả cân bằng thấp đi.
d. cung cấp lợi ích tăng thêm cho những người tham gia thị trường.

Câu 25: Cầu của một mặt hàng hoặc dịch vụ được quyết định bởi :
a. những người cung cấp mặt hàng hoặc dịch vụ đó.
b. Chính phủ.
c. những người mua hoặc sử dụng dịch vụ đó.
d. cả người mua lẫn người bán mặt hàng hoặc dịch vụ đó.

Câu 26: Kinh tế học chủ yếu giải quyết khái niệm về :

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

a. nghèo b. tiền c. ngân hàng d. sự khan hiếm.

Câu 27: Người thụ hưởng miễn phí là một người:


a. Sử dụng giao thông công cộng thường xuyên.
b. Có thể sản xuất sản phẩm mà không tốn chi phí.
c. Thu được lợi ích từ một hàng hóa mà không phải trả tiền.
d. Sẽ chi mua hàng hóa khi giảm giá.

Câu 28: Nhà kinh tế học vi mô - trái ngược với nhà kinh tế học vĩ mô - có thể nghiên
cứu:
a. sự thay đổi tỷ lệ thất nghiệp của quốc gia trong một thời gian ngắn.
b. tác động cửa việc tăng giá dầu đến việc làm trong ngành công nghiệp hàng không.
c. tắc động của việc chính quyền liên bang vay nợ đến tỷ lệ lạm phát.
d. các chính sách thay thế để thúc đẩy mức sống của quốc gia.

Câu 29: Quốc Anh tạo ra một chương trình phần mềm mới, anh ta sẵn lòng bán với giá
$200. Anh ấy bán bản sao đầu tiên của mình và được hưởng thặng dư sản xuất là $ 150.
Giá được trả cho phần mềm là bao nhiêu?

a. $150. b. $200. c. $350. d. $50.

Câu 30: Nếu mì ống và phô mai là hàng thứ cấp, thì sự gia tăng của:

a. thu nhập người tiêu dùng sẽ khiến cho đường cầu của mì ống và phô mai dịch chuyển
sang phải.

b. thu nhập người tiêu dùng sẽ khiến cho đường cầu của mì ống và phô mai dịch chuyển
sang trái.

c. giá cả sẽ khiến cho đường cầu của mì ống và phô mai dịch chuyển sang phải.

d. giá cả sẽ khiên cho đường cầu của mì ống và phô mai dịch chuyển sang trái.

Câu 13: Tại mức sản lượng lớn hơn, điểm giao nhau giữa đường chi phí biên và đường
chi phí biến đổi bình quân, chi phí biến đổi bình quân:
a.Không ảnh hưởng
b. Tất cả đều có khả năng xảy ra, tùy thuộc vào dạng đường chi phí biên
c. Giảm
d. Tăng

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Câu 16: Độ co giãn của cầu theo giá đo lường:


a.Mức độ thay đổi của lượng cầu so với sự thay đổi của giá cả.
b.Hướng dịch chuyển của đường cầu trong phản ứng lại với một sự kiện trong thị trường.
c.Qui mô của sự thiếu hàng hóa bởi sự tăng lên trong cầu.
d.Đáp ứng lại của sự thay đổi lượng cầu đến sự thay đổi của thu nhập
10. Trong nền kinh tế thị trường, cung và cầu là quan trọng bởi vì chúng:
a.là những công cụ chính sách trực tiếp được sử dụng bởi chính phủ để điều hành nền
kinh tế.
b.biểu diễn khi nào thị trường cân bằng, nhưng không có ích khi thị trường không ở điểm
cân bằng.
c.tất cả các câu đều đúng.
d.có thể được dùng để dự đoán tác động của các sự kiên và chính sách lên nền kinh tế.
Câu 8: Giả sử công ty ở thị trường cạnh tranh, có được $1.000 tổng doanh thu và có
doanh thu biên là $10 cho đơn vị cuối cùng đã sản xuất và bán. Tổng doanh thu trung
bình mỗi đơn vị là bao nhiêu và bao nhiêu đơn vị đã được bán?
a.$5 và 50 đơn vị
b.$5 và 100 đơn vị
c.$10 và 100 đơn vị
d.$10 và 50 đơn vị
Câu 12: Trong số các trường hợp sau đây, cái nào là ít có khả năng xảy ra với một doanh
nghiệp cạnh tranh độc quyền?
a.Tổng doanh thu bằng tổng chi phí trong dài hạn
b.có lợi nhuận trong dài hạn
c.Có lợi nhuận trong ngắn hạn.
d.Tổng chi phí vượt quá tổng doanh thu trong ngắn hạn
Câu 32: Trong một trạng thái cân bằng dài hạn,
a.Chỉ doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo hoạt động ở qui mô hiệu quả.
b.Cả doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo và doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền đều không
tính mức giá vượt quá chi phí biên.
c.Chỉ doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền hoạt động ở qui mô hiệu quả.
d.Cả doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo và doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền hoạt
động ở qui mô sản xuất hiệu quả.
Câu 23: Đan Mạch là một nhà nhập khẩu chip máy tính và cộng thêm 5 đô-la thuế
vào 12 đô-la vốn là giá quốc tế của mõi con chip. Giả sử giờ đây Đan Mạch loại bỏ
thuế. Kết quả nào sau đây không thể xảy ra?
a.Chip được sản xuất nội địa được bán nhiều hơn tại Đan Mạch.

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

b.Người tiêu dung chip tại Đan Mạch được lời.


c.Chip được sản xuất ở nước ngoài được bán nhiều hơn tại Đan Mạch.
d.Tổng thặng dư trên thị trường chip Đan Mạch tăng lên

Câu 4: Những phát biểu nào sau đây về các mô hình kinh tế là chính xác?
đối với các nhà kinh tế, mô hình kinh tế cung cấp những hiểu biết về thế giới
ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là:

Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 6 đơn vị là 48$ và chi phí cận biên của đơn vị thứ 7 là
15$ thì:
Tổng chi phí trung bình của 7 đơn vị là 9

Các yếu tố sản xuất cố định là :


Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng
Việc cắt giảm sản lượng dầu của OPEC làm tăng giá dầu vì:

Đường cầu dốc xuống


Trong nền kinh tế nào sau đây chính phủ giải quyết vấn đề cái gì được sản xuất ra, sản
xuất ra như thế nào và sản xuất cho ai :
Nền kinh tế hoạch hóa tập trung
Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 200
nếu giá thị trường giảm xuống thì tổng chi tiêu của ngưởi tiêu thụ sẽ

Tăng lên
Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học thực chứng?
Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư
Giả sử rằng hai hàng hóa A và B là bổ sung hoàn hảo cho nhau trong tiêu dùng và giá của
hàng hóa B tăng cao do cung giảm. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

Giá của hàng hóa A sẽ có xu hướng giảm


Nếu trợ cấp 2$ cho người cung ứng làm cho giá mà người tiêu dùng trả giảm đi 2$, và
đường cầu dốc xuống sang phải thì đây phải là ngành được đặc trưng bởi:

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Chi phí không đổi


Quy luật hiệu suất giảm dần co thể được mô tả đúng nhất bằng:
Sản lượng gia tăng sẽ giảm khi sử dụng thêm ngày càng nhiều một yếu tố

Khái niệm tính kinh tế của phạm vi có nghĩa là


Sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau cùng với nhau sẽ rẻ hơn sản xuất chúng riêng rẽ

Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và lượng cung nông
sản trong mùa vụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì tổng
doanh thu của họ trong mùa vụ này là:

850
Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản phẩm X và Y, có giá
lần lượt là P = 200 $/sp và P = 500 $/sp.Phương trình đường ngân sách có dạng:

Y = 4 - (2/5)X

Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá là 1/3. Nếu giá tăng 30% thì lượng cầu sẽ thay đổi
như thế
Lượng cầu giảm 10%
Sự dịch chuyển của đường giới hạn khả năng sản xuất là do

Những thay đổi trong công nghệ sản xuất


Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt là : P = 70 - 2Q ; P = 10 + 4Q. Thặng dư
của người tiêu thụ (CS) & thặng dư của nhà sản xuất (PS) là :
CS = 100 & PS = 200

Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí trung bình thì
Đường chi phí trung bình dốc lên

Đường cung thẳng đứng có thể được mô tả là


Hoàn toàn không co dãn

Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X
và Y với giá của X là 20000 đồng và của Y là 50000. đường ngân sách của người này là:

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Cả a và b đều sai.
Trong mô hình chuẩn về cung cầu điều gì xảy ra khi cầu giảm?

Giá và lượng cân bằng giảm


Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái
kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc

Giả sử rằng cung là co dãn hoàn toàn. Nếu đường cầu dịch chuyển sang phải thì:
Lượng sẽ tăng nhưng giá giữ nguyên

Chính phủ đánh thuế mặt hàng bia chai là 500đ/ chai đã làm cho giá tăng từ 2500đ / chai
lên 2700 đ/ chai. Vậy mặt hàng trên có cầu co giãn:

Nhiều.
Một người lái xe muốn mua xăng và rửa xe ô tô. Người này thấy rằng chi phí rửa xe
ô tọ là 0,52$khi mua 24 lít xăng với giá 0,52$ một lít, nhưng nếu mua 25 lít thì rửa
xe sẽ không mất tiền. Do vậy chi phí cận biên của lít xăng thứ 25 là: a. 0 ,50$

0,00$

Mua một gói m&m giá 2,55$. Mua hai gói thì gói thứ hai sẽ được giảm 0,5$ so với giá
bình thường. Chi phí cận biên của gói thứ hai là:
2,05$

Giả sử rằng năng suất trung bình của 6 công nhân là 30 sp.Nếu năng suất biên của
công nhân thứ 7 là 25 sp :

Năng suất tb giảm

Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất :

QL năng suất biên giảm dần

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc
rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động :

Các câu trên đều đúng

Bình là 1 người sành ăn và đang quản lý 1 cửa hàng nhỏ chuyên cung cấp bánh
cưới….

Làm ít hơn 20 bánh cưới mỗi tháng

Trong ngắn hạn,ở mức sản lượng có chi phí trung bình tối thiểu :

ATC = MC

Đối với một hãng cạnh tranh hoàn toàn,doanh thu biên sẽ :

= giá bán hoặc = doanh thu TB

Đường cung của doanh nghiệp độc quyền:

Không tồn tại

Hàm tổng chi phí của một hãng độc quyền là TC = 0.5Q2+825,Vậy

Chi phí biên = lượng sx

Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P=-Q/2+40.Ở mức giá P=10,Hệ số
co giãn cầu theo giá sẽ là :

-1/3

Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận tăng cho biết :

Doanh thu biên > Chi phí biên

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Giá tour du lịch tăng đã làm cho phần chi tiêu cho du lịch giảm,điều đó cho thấy cầu
về sản phẩm này là :

Co giãn nhiều

Phát biểu nào sau đây không đúng :

Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vi mô

Khi chúng ta sử dụng đồ thị cung cầu để phân tích tác động của thuế,chúng ta phải :

Phân biệt giữa đường cung trước thuế và đường cung sau thuế……

Khi chi phí biên đang tăng lên, chi phí biến đổi trung bình :

Có thể đang tăng hoặc giảm

chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, tổng chi phí của 2 sản phẩm là :

40

Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ sx và định giá theo nguyên tắc :

MC = MR

Điều gì xảy ra đối với giá và sản lượng cân bằng thị trường xe hơi mới nếu như giá
xăng tăng,giá thép tăng…..:

Sản lượng sẽ giảm và ảnh hưởng đến giá không rõ ràng

Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau : TC=Q2+40Q+10000. Chi
phí tb ở mức sản lượng 2000 sp

2045

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Người tiêu dùng thích ăn hải sản chế biến hơn, đồng thời các cải tiến kỹ thuật dc áp
dụng trong chế biến hải sản :

Lượng cân bằng sẽ tăng,còn giá thì ko biết chắc

Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là :

Phần đường SMC từ AVC min trờ lên

Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. giá cả và số
lượng cân bằng mới của loại hàng hóa…..:

Giá thấp hơn và SL nhỏ hơn

Nếu X và Y là 2 sp bổ sung thì hệ số co giãn chéo của cầu theo giá :

Exy & lt;0

Phát biểu nào sau đây đúng:

Tổn thất vô ích gây ra bởi độc quyền cũng tương tự tổn thất vô ích ……

Khi chính phủ đánh thuế….vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả
một mức giá…..

Theo sản lượng, cao hơn

Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn là :

MR=MC

Một trong các đường chi phí không có dạng hình chữ U () đó là :

AFC – Đường cp cố định trung bình

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí MC = 20Q+10. Nếu giá
trên thị trường là 2100d/sp. Sản lượng tối đa là:

Q = 10

Để tối đa hóa lợi nhuậndoanh nghiệp độc quyền sẽ sx và định giá theo nguyên tắc :

MC = MR

Nếu chính phủ quy địnhgiá sàn cao hơn giá cân bằng trên thị trường sẽ có tình trạng :

Dư thừa hh

Nếu cầu của hàng hóa X là co giãn nhiều, thì một sư, thì một sự thay đổi trong giá cả
sẽ làm :

Thay đổi tổng chi tiêu của ng tiêu thụ theo hướng ngược chiều

Câu 50: Đối với doanh nghiệp cạnh tranh.

a.
Doanh thu trung bình bằng với doanh thu biên.

b.
Tổng doanh thu bằng với tổng doanh thu trung bình.

c.
Tổng chi phí bằng với doanh thu biên.

d.
Tổng doanh thu bằng với doanh thu biên.
Câu 26: Khi so sánh tổng chi phí bình quân trong nhắn hạn với trong dài hạn tại một mức sản lượng,

a.
Mối quan hệ giữa tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn và dài hạn là không rõ ràng.

b.
Đường tổng chi phí bình quân ngắn hạn thường nằm bên đưới đường tổng chi phí bình quân dài hạn.

c.

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)


lOMoARcPSD|18270640

Đường tổng chi phí bình quân ngắn hạn thường nằm trên đường tổng chi phí bình quân dài hạn.

d.
Tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn thường cũng giống như trong dài hạn.
Câu 23: Hạn hán ở Ninh Thuận phá hủy nhiều nho đỏ. Như một kết quả của hạn hán, thặng dư tiều
dung trên thị trường nho đỏ:

Giảm và thặng dư tiêu dùng trên thị trường rượu vang đó tăng

Nếu lao động ở Việt Nam có năng suất thấp hơn lao động ở Hoa Kỳ trong tất cả các lĩnh vực sản
xuất,

thì Hoa Kỳ sẽ có lợi thế tương đối so với Việt Nam trong việc sản xuất tất cả các loại hàng hóa.

thì sẽ không có quốc gia nào được lợi từ thương mại

thì Việt Nam và Hoa Kỳ vẫn có thể có lợi thế từ thương mại.

thì Việt Nam có thể có lợi khi có thương mại, nhưng Hoa Kỳ thì không.

Downloaded by Aí Tr??ng Thiên (truongthienaii@gmail.com)

You might also like