You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.

HCM ĐỀ THI KTHP: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP


KHOA TÀI CHÍNH Hệ đào tạo: ĐH Chính quy - Mã đề thi: 131
Số câu đúng Giảng viên chấm 1 1. Họ, tên SV: Giám thị 1
(ký, ghi rõ họ tên) 2. MSSV: (ký, ghi rõ họ tên)
3. SBD:
4. Lớp học phần:
5. Ngày thi:
6. Giờ thi:
7. Phòng thi:
Điểm số Điểm chữ Giảng viên chấm 2 8. Thời gian làm bài: 60 phút Giám thị 2
(ký, ghi rõ họ tên) Sinh viên lưu ý: (ký, ghi rõ họ tên)
- Giữ phiếu thẳng; không bẩn, rách;
- Phải ghi đầy đủ các mục;
- Nộp cả phiếu trả lời trắc nghiệm và
đề thi.

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM


Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí
sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01 A B C D 11 A B C D 21 A B C D 31 A B C D

02 A B C D 12 A B C D 22 A B C D 32 A B C D

03 A B C D 13 A B C D 23 A B C D 33 A B C D

04 A B C D 14 A B C D 24 A B C D 34 A B C D

05 A B C D 15 A B C D 25 A B C D 35 A B C D

06 A B C D 16 A B C D 26 A B C D 36 A B C D

07 A B C D 17 A B C D 27 A B C D 37 A B C D

08 A B C D 18 A B C D 28 A B C D 38 A B C D

09 A B C D 19 A B C D 29 A B C D 39 A B C D

10 A B C D 20 A B C D 30 A B C D 40 A B C D

ĐỀ BÀI (40 CÂU TRẮC NGHIỆM)

Câu hỏi 1 Công ty phát hành 100 trái phiếu kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 10 triệu đồng/TP, lãi suất 10%/năm, trả lãi
năm. Giá phát hành 12 triệu đồng/TP. Chi phí phát hành tổng cộng 50 triệu đồng. Tính chi phí sử dụng nợ trước
thuế của nguồn tài trợ này. Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
a. 6,40% /năm
b. 8,5% /năm
c. 10% /năm
d. 7,95% /năm
Câu hỏi 2 Giá trị nguồn vốn chủ sở hữu ở một công ty cổ phần có thể tính theo công thức nào dưới đây?
a. Vốn cổ phần + lợi nhuận giữ lại – thặng dư vốn
b. Vốn cổ phần theo mệnh giá + lợi nhuận giữ lại + thặng dư vốn
c. Vốn cổ phần - lợi nhuận giữ lại – thặng dư vốn
d. Vốn cổ phần - lợi nhuận giữ lại + thặng dư vốn.
Câu hỏi 3 Hệ số β của công ty A là 1,8, lãi suất phi rủi ro là 6%, tỷ suất sinh lời đòi hỏi của danh mục thị
trường: 12%. Theo mô hình CAPM nếu công ty giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư, thì chi phí của nguồn tài trợ này
là:
a. 27,6 %
b. 16,4 %
c. 16,1 %
d. 16,8 %
Câu hỏi 4 Loại rủi ro nào có thể triệt tiêu được bằng giải pháp đa dạng hóa danh mục đầu tư?
a. Rủi ro phi hệ thống (unsystematic risk)
b. Rủi ro hệ thống (systematic risk)
c. Cả rủi ro hệ thống và phi hệ hống
d. Không có loại nào
Câu hỏi 5 Tại điểm hòa vốn của một dự án; ta luôn luôn có:
a. Lợi nhuận hoạt động bằng tổng chi phí hoạt động của doanh nghiệp
b. Lợi nhuận hoạt động bằng 0
c. Chi phí cố định bằng 0
d. Độ bẩy hoạt động bằng 1
Câu hỏi 6 Công ty SCA chia cổ tức năm vừa qua 3.000 đồng/ CP. Cổ tức tăng trưởng 5%/năm. Nếu công ty
phát hành thêm cổ phần mới với giá 45.000 đồng/CP; thì chi phí sử dụng nguồn tài trợ này là?
a. 13%
b. 11%
c. 12%
d. 14%
Câu hỏi 7 Lãi suất thực theo năm là :
a. Lãi suất công bố
b. Lãi suất công bố đã điều chỉnh theo sự mất giá của tiền do lạm phát
c. Lãi suất hiệu dụng năm
d. Lãi suất hiệu dụng năm đã điều chỉnh sự mất giá của tiền do lạm phát
Câu hỏi 8 Công ty Mỹ Á bán xe trả góp trong 6 tháng kế tiếp, vào cuối mỗi tháng, số tiền góp 4 triệu đồng/lần.
Kỳ trả đầu tiên là 1 tháng sau khi nhận xe. Tính lãi suất (tháng) của giao dịch trả góp này. Biết giá mua xe trả
tiền ngay là 20 triệu đồng.
a. 1,41 %/tháng
b. 5,47 %/tháng
c. 12,98 %/tháng
d. Tất cả đều sai
Câu hỏi 9 Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa mệnh giá trái phiều (M), thị giá trái phiếu (P), lãi suất
coupon (r) và lãi suất chiết khấu (rd)?
a. rd > r --> P < M
b. rd > r --> P > M
c. rd > r --> P = M
d. rd < r --> P < M
Câu hỏi 10 Đối với công ty cổ phần, tối đa hóa giá trị doanh nghiệp là:
a. Tối đa hóa thu nhập của cổ đông và chủ nợ thông qua tối đa hóa EBIT
b. Tối đa hóa giá trị tài sản của những người quản lý công ty
c. Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu hỏi 11 Trong qui trình phân phối lợi nhuận của công ty cổ phần, phát biểu nào sau đây là sai ?
a. Chi phí lãi vay được trả trước thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Lãi trái phiếu được trả sau cổ tức của cổ đông ưu tiên
c. Cổ tức của cổ đông ưu tiên được trả sau thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Chi trả cổ tức cho cổ đông ưu tiên trước cổ đông thường
Câu hỏi 12 Trái phiếu A: Trái phiếu chiết khấu có kỳ hạn 2 năm, trả 200 triệu đồng khi đáo hạn ; Trái phiếu B:
Trái phiếu chiết khấu có kỳ hạn 1 năm, trả 10 triệu đồng khi đáo hạn ; Trái phiếu C: Trái phiếu chiết khấu có kỳ
hạn 2 năm, trả 10 triệu đồng khi đáo hạn ; Trái phiếu D: Trái phiếu kỳ hạn 2 năm, trả lãi định kỳ theo năm, lãi
suất coupon 5%/năm, mệnh giá 200 triệu đồng. Nếu kết hợp 3 trái phiếu A, B, C để tạo thành một danh mục
đầu tư ABC và lợi suất đáo hạn YTM (yield to maturity) là như nhau đối với cả bốn trái phiếu; thì điều nào sau
đây là đúng.
a. Giá của ABC < Giá của D
b. Giá của ABC = Giá của D
c. Giá của ABC > Giá của D
d. Không thể xác định được
Câu hỏi 13 Để đánh giá khả năng trả lãi tiền vay của doanh nghiệp, người ta sử dụng chỉ tiêu nào sau đây:
a. EBITDA
b. EBIT
c. EBT
d. EBIT x (1 - thuế suất thuế TNDN)
Câu hỏi 14 Tại mức EBIT = 100 triệu đồng; doanh nghiệp có DFL = 3 ; DOL = 1,5 và EPS = 3.000 đồng/CP.
Vậy ở mức EBIT gấp đôi với giá bán không đổi. Doanh nghiệp sẽ có:
a. EPS = 12.000 đồng
b. EPS = 7.500 đồng
c. EPS = 9.000 đồng
d. EPS = 6.000 đồng
Câu hỏi 15 Quyết định nào dưới đây thuộc quyết định tài trợ :
a. Mở rộng quy mô hoạt động
b. Phát triển sản phẩm mới
c. Sử dụng tín dụng thương mại thay vì vay nợ ngắn hạn
d. Chi tiền trả lãi trái phiếu
Câu hỏi 16 Một dự án có vốn đầu tư 462.630.000 đồng, ngân lưu ròng từ năm nhất đến năm thứ ba, lần lượt là:
100trđ, 200trđ, 400trđ. Biết lãi suất chiết khấu dòng tiền 15%/năm. Dự án có IRR là:
a. 32%/ năm
b. 19%/ năm
c. 29%/ năm
d. 15%/ năm
Câu hỏi 17 Một cổ phiếu ưu tiên mệnh giá 10.000 đồng. Được chia cổ tức 15%/năm. Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu
là 10%/năm, thì giá trị hợp lý của cổ phiếu này là:
a. 15.000 đồng
b. 11.000 đồng
c. 10.000 đồng
d. 66.667 đồng
Câu hỏi 18 Nếu giá trị tương lai của 500 triệu đồng với lãi suất i%/kỳ, sau n kỳ là 2 tỷ đồng; thì 500 triệu đồng
ở cuối kỳ n, với lãi suất chiết khấu mỗi kỳ i%, có hiện giá là:
a. 1.500 triệu đồng
b. 100 triệu đồng
c. 40 triệu đồng
d. 55 triệu đồng
Câu hỏi 19 Những chỉ tiêu nào được sử dụng để đo lường rủi ro của khoản đầu tư?
a. ROI và ROA và ROE
b. Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời.
c. ROS và NPV và EBIT
d. NPV và IRR và MIRR
Câu hỏi 20 Hôm nay bạn phải trả ngân hàng 16.892.000 đồng vốn và lãi, cho số tiền đã vay ngân hàng 6 tháng
trước đó. Nếu lãi suất vay là 2%/tháng, tính lãi tháng, thì 6 tháng trước bạn đã vay là bao nhiêu?
a. 15 triệu đồng
b. 14 triệu đồng
c. 14,11 triệu đồng
d. 13,32 triệu đồng
Câu hỏi 21 Một dự án có IRR = 15%/năm, nếu chi phí sử dụng vốn của dự án là 10%/năm thì:
a. NPV = 0
b. NPV < 0
c. NPV > 0
d. Chưa đủ cơ sở để nhận định về NPV
Câu hỏi 22 Người bàng quan với rủi ro khi cho rằng :
a. 100 triệu đồng không chắc chắn chỉ bằng 80 triệu đồng chắc chắn
b. 100 triệu đồng không chắc chắn cũng bằng 100 triệu đồng chắc chắn
c. 100 triệu đồng không chắc chắn bằng 105 triệu đồng chắc chắn
d. Tất cả đều sai
Câu hỏi 23 Phát biểu nào sau đây đúng:
a. Quyết định đầu tư và quyết định tài trợ cùng tác động tới rủi ro kinh doanh
b. Quyết định đầu tư và quyết định tài trợ cùng tác động tới rủi ro tài chính
c. Quyết định đầu tư tác động tới rủi ro kinh doanh còn quyết định tài trợ tác động tới rủi ro tài chính
d. Quyết định đầu tư tác động tới rủi ro tài chính và quyết định tài trợ tác động tới rủi ro kinh doanh
Câu hỏi 24 Điểm hòa vốn của 1 phương án kinh doanh là điểm:
a. Cắt nhau của đường định phí (FC) và đường doanh thu (S)
b. Cắt nhau của đường biến phí (VC) và đường doanh thu (S)
c. Cắt nhau của đường tổng chi phí (TC) và đường doanh thu (S)
d. Cắt nhau của đường biến phí (VC) và đường định phí (FC)
Câu hỏi 25 Hiện tại công ty A có DOL = 3; DFL = 2,5; EPS = 5.000 đồng/CP. Nếu sản lượng tiêu thụ tăng
10%, thì EPS là :Select one:
a. 5.250 đồng
b. 6.510 đồng
c. 8.750 đồng
d. 7.350 đồng
Câu hỏi 26 Một dự án có vốn đầu tư 214 triệu đồng, ngân lưu ròng hàng năm, từ năm nhất đến năm thứ ba: 100
triệu đ/năm. Biết chi phí vốn 12%/năm. Tính IRR của dự án
a. 12%
b. 19%
c. 22%
d. 26%
Câu hỏi 27 Khi trái phiếu đang giao dịch với giá thấp hơn mệnh giá (at discount), nghĩa là:
a. Lãi suất coupon thấp hơn YTM
b. Lãi suất coupon bằng với YTM
c. Lãi suất coupon cao hơn YTM
d. Tất cả các ý trên đều sai
Câu hỏi 28 Một tài sản hoạt động năm đầu bị lỗ 5%. Sau 2 năm, để tài sản này đạt tỷ suất sinh lời trung bình là
17,77%/năm, thì năm thứ nhì tài sản phải đạt tỷ suất sinh lợi bao nhiêu %?
a. 40,54%
b. 11,39%
c. 46%
d. 31%
Câu hỏi 29 Năm N, công ty có lợi nhuận trước thuế (EBT) 2 tỷ đồng. EPS = 10.000 đồng/CP. DPS = 3.000
đồng/CP. Giả sử không có cổ tức ưu tiên. Lợi nhuận giữ lại năm N là bao nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN
20%.
a. 600 triệu đồng
b. 1.400 triệu đồng
c. 1.120 triệu đồng
d. 720 triệu đồng
Câu hỏi 30 Nếu A là khoản đầu tư phi rủi ro; thì độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của A là ….(i)…..Và hệ số
tương quan tỷ suất sinh lời của A với một tài sản có rủi ro sẽ là …(ii)…..
a. (i)= 0 và (ii) = 1
b. (i)= 0 và (ii) = 0
c. (i)= 1 và (ii) = 0
d. (i)= 1 và (ii) = 1
Câu hỏi 31 Trái phiếu công ty Hoàn Hảo có mệnh giá 20 triệu đồng; đáo hạn sau 3 năm, lãi suất coupon
10%/năm, trả lãi năm. Nếu tỷ lệ sinh lời cần thiết là 15%/năm, thì giá trị hợp lý của trái phiếu là:
a. 17,717 triệu đồng
b. 22,487 triệu đồng
c. 20 triệu đồng
d. 18,374 triệu đồng
Câu hỏi 32 Loại hình doanh nghiệp nào sau đây, không có cơ cấu vốn?
a. Doanh nghiệp quốc doanh
b. Công ty Cổ phần
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Tất cả đều sai
Câu hỏi 33 Số liệu trong kỳ của doanh nghiệp: doanh thu thuần: 4 tỷ đồng. Vốn kinh doanh 2,5 tỷ đồng, trong
đó vốn vay 1 tỷ đồng, chi phí nợ trước thuế 10%/năm. Định phí 2 tỷ đồng Biến phí bằng 30% doanh thu thuần.
Tính độ bẩy hoạt động ở mức doanh thu hiện tại.
a. 2,25
b. 1
c. 3,5
d. 6,5
Câu hỏi 34 Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
a. Lãi suất coupon của trái phiếu sẽ cố định trong suốt kỳ hạn của trái phiếu
b. Thu nhập từ trái phiếu của trái chủ luôn cố định, không bị thị trường tác động
c. Lãi coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá trái phiếu.
d. Tấi cả trái chủ đều được nhận lãi khi đến hạn.
Câu hỏi 35 Phát biểu nào sau đây là đúng về đồng phương sai (Cov):
a. Cov ∈ [-1; 1]
b. Có thể tính Cov tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán bất kỳ, dù không biết độ lệch chuẩn và phương sai của
chúng
c. Có thể tính Cov từ hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán và độ lệch chuẩn của chúng
d. Tất cả đều sai
Câu hỏi 36 Phát biểu nào sau đây về lợi nhuận giữ lại là đúng?
a. Chi phí của lợi nhuận giữ lại thường cao hơn chi phí của cổ phần mới phát hành
b. Mọi cổ đông đều thích doanh nghiệp giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư.
c. Chi phí của lợi nhuận giữ lại là chi phí cơ hội, bởi cổ đông không được chia cổ tức để đầu tư vào tài sản
khác sinh lời khác.
d. Lợi nhuận giữ lại là nguồn vốn miễn phí, bởi doanh nghiệp thực sự không phải chi trả khoản tiền nào để sử
dụng nguồn vốn này.
Câu hỏi 37 Khi lãi suất được sử dụng để tính toán NPV bằng với IRR, điều này ngụ ý rằng:
a. Khoản đầu tư ban đầu lớn hơn giá trị chiết khấu hiện tại của dòng tiền
b. Khoản đầu tư ban đầu bằng giá trị chiết khấu của dòng tiền
c. Khoản đầu tư ban đầu thấp hơn giá trị chiết khấu của dòng tiền
d. Tất cả các ý trên đều sai
Câu hỏi 38 Công ty A hiện có độ bẩy hoạt động (DOL) bằng 2,5 Điều gì sẽ xảy ra đối với lợi nhuận của công
ty, nếu doanh thu bán hàng của công ty giảm 20%?
a. EBIT giảm 20%
b. EBIT giảm 50%
c. EBIT tăng 50%
d. EAT tăng 50%
Câu hỏi 39 Nhà đầu tư mua 1.000 cổ phiếu với giá 33.920.000 đồng. Cuối năm vừa qua, cổ phiếu này được
chia cổ tức 4.000 đồng/CP. Tốc độ tăng trưởng cổ tức dự kiến 6%/năm. Tỷ suất sinh lời của nhà đầu tư là bao
nhiêu?
a. 17,8%/ năm
b. 18,50% /năm
c. 12,5% /năm
d. 5,5% /năm
Câu hỏi 40 Trong môi trường có thuế; nội dung nào sau đây đúng với lý thuyết M&M?
a. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ
b. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng giá trị vốn vay
c. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng tiền lãi phải trả
d. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng hiện giá lá chắn thuế
từ lãi vay.

----------- HẾT ----------

You might also like