You are on page 1of 11

TRẮC NGHIỆM NHANH

Câu 1: Phương hướng xây dựng GCCN xác định trong Văn kiện Đại hội XIII
của Đảng là?
a. Quan tâm đào tạo, bồi dưỡng, phát triển GCCN về chất lượng
b. Quan tâm giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng, phát triển GCCN cả về số lượng và
chất lượng
c. Chú trọng giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng, phát triển GCCN cả về số lượng và
chất lượng
d. Xây dựng GCCN hiện đại, lớn mạnh
Đáp án: d
Câu 2: Cơ sở phân chia thời đại lịch sử là?
a. Dựa vào lý luận hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Sự xuất hiện một hình thái kinh tế xã hội mới thay thế hình thái kinh tế xã hội
lỗi thời lạc hậu.
c. Sự thay đổi giai cấp ở vị trí trung tâm quyết định xu hướng phát triển của lịch
sử.
d. Cả a, b và c
Đáp án: d
Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản của dân chủ XHCN so với các nền dân chủ
trước đây?
a. Không còn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ phi lịch sử.
c. Là nền dân chủ thuần tuý.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho GCCN và nhân dân lao động.
Đáp án: d
Câu 4: Hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
a. Không trải qua hệ thống chính trị TBCN; lấy chủ nghĩa Mác - Lênin làm nền
tảng tư tưởng.
b. Nhất nguyên về chính trị dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
c. Tổ chức và vận hành theo nguyên tắc tập trung dân chủ.
d. Cả a, b và c
Đáp án: d
Câu 5: Yếu tố nào quyết định liên minh giữa GCCN, GCND và tầng lớp trí
thức?
a. Do mong muốn của GCCN
b. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
c. Do có những lợi ích cơ bản tương đồng
d. Do mục tiêu về chính trị của GCCN
Đáp án: c
Câu 6: CNXH nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
a. Góc độ chính trị - xã hội.
b. Hình thái ý thức xã hội.
c. Tâm lý - xã hội.
d. Cả a, b và c
Đáp án: a
Câu 7. Luật tín ngưỡng tôn giáo ở Việt Nam có hiệu lực vào thời gian nào?
a. 15/4/2018
b. 01/01/2017
c. 01/01/2018
d. 30/12/2017
Đáp án c
Câu 8: Mục tiêu xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay theo Văn kiện Đại
hội XIII của Đảng là gì?
a. Phát huy giá trị truyền thống tốt đẹp, xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, hạnh
phúc
b. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc, văn minh
c. Phát huy giá trị truyền thống tốt đẹp, xây dựng gia đình no ấm, tiến bộ, hạnh
phúc, văn minh.
d. Xây dựng gia đình Việt Nam ấm no, hạnh phúc, tiến bộ và văn minh
Đáp án c
Câu 9: Phương hướng, giải pháp phát huy nguồn nhân lực ở Việt Nam hiện
nay theo quan điểm ĐH XIII?
a. Thực hiện đồng bộ cơ chế, chính sách, giải pháp phát triển nguồn nhân lực, nhất
là nhân lực chất lượng cao.
b. Hoàn chỉnh hệ thống chính sách xã hội phù hợp trong điều kiện hiện nay.
c. Rà soát phát triển mạng lưới cơ sở giáo dục đào tạo.
d. Cả a, b và c
Đáp án: a
Câu 10: Yếu tố tác động trực tiếp đến phát huy nguồn lực con người?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Giáo dục chủ nghĩa Mác - Lênin
c. Giáo dục về đạo đức, lối sống
d. Giải quyết việc làm
Đáp án: a
Câu 11: Mục tiêu tổng quát của công tác dân số được xác định trong Nghị
quyết số 21 Khóa XII của Đảng?
a. Duy trì phù hợp mức sinh thay thế
b. Duy trì vững chắc mức sinh thay thế
c. Phấn đấu đạt mức sinh thay thế
d. Duy trì mức sinh thay thế
Đáp án: b
Câu 12: Tại sao chính sách dân số phải đảm bảo tính tự nguyện?
a. Vì đảm bảo quyền con người, công dân trong xã hội.
b. Nêu cao vai trò của công dân trong thực hiện chính sách dân số.
c. Kết hợp quyền và nghĩa vụ công dân trong thực hiện chính sách dân số.
d. Cả a, b, c.
Đáp án: d
Câu 13: Ai là người đã quan niệm “Xã hội tư bản là một bức tranh thế giới
bị lộn ngược”?
a. Tômát Morơ
b. Phu ri ê
c. Xanh Xi Mông
d. C.Mác
Đáp án c
Câu 14: Ai đã đưa ra quan niệm “Chính trị là khoa học về sản xuất và sẽ bị
kinh tế hoàn toàn nuốt mất”?
a. Bécxtanh
b. Cauxky
c. Xanh Xi Mông
d. Sác lơ Phuriê
Đáp án c
Câu 15: Giăng Mêliê đã dự kiến một xã hội tương lai như thế nào?
a. Xã hội cần được xây dựng như một gia đình thống nhất.
b. Thành lập chế độ cộng hòa dân chủ.
c. Nhà nước được xây dựng trên cơ sở dân chủ, thông qua lựa chọn của các đại
biểu nhân dân.
d. Chính quyền cách mạng là “ chuyên chính cách mạng của người lao động.
Đáp án: a
Câu 16: “Thời đại hoàng kim” trong quan niệm của Morenly là thời kỳ nào?
a. Công xã nguyên thủy
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Phong kiến.
d. Cộng sản chủ nghĩa.
Đáp án: a
Câu 17: Mục tiêu tuổi thọ bình quân đến năm 2030 xác định trong Nghị quyết
số 21 Khóa XII của Đảng là
a. Tuổi thọ bình quân đạt 72 tuổi
b. Tuổi thọ bình quân đạt 73 tuổi
c. Tuổi thọ bình quân đạt 75 tuổi
d. Tất cả các phương án đều sai
Đáp án: c
Câu 18: Kết quả phát triển văn hóa, xã hội, con người tại ĐHĐB toàn quốc
lần thứ XIII của Đảng xác định?
a. Nhận thức về văn hóa, xã hội, con người ngày càng đi vào chều sâu
b. Nhận thức về văn hóa, xã hội, con người ngày càng toàn diện
c. Nhận thức về văn hóa, xã hội, con người ngày càng toàn diện, sâu sắc hơn
d. Nhận thức về văn hóa, xã hội, con người ngày càng sâu sắc và đạt được nhiều
kết quả
Đáp án: c
Câu 19: Quan điểm của Đảng về phương hướng phát triển giáo dục - đào tạo
theo ĐH XIII?
a. Sắp xếp lại hệ thống trường học.
b. Phát triển hài hòa giữa giác dục công lập và ngoài công lập, giữa các vùng miền,
ưu tiên các vùng đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dan tộc thiểu số, biên giới hải
đảo và các đối tượng chính sách.
c. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, hoàn thiện chính sách phát triển các cơ sở
ngoài công lập.
d. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: d
Câu 20: Những hệ quả khi tầng ozone bị suy giảm
a. Giảm lượng bức xạ cực tím đến trái đất
b. Tăng bệnh ung thư da, bệnh đục nhân mắt
c. Giảm tài nguyên trong lòng trái đất
d. Ba câu A, B và C đều đúng
Đáp án: b
Câu 21: Mục tiêu xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay theo Văn kiện Đại
hội XIII của Đảng?
a. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, hạnh phúc và tiến bộ
b. Xây dựng gia đình Việt Nam no ấm, hạnh phúc, tiến bộ, văn minh
c. Xây dựng gia đình no ấm, tiến bộ, bình đẳng, văn minh
d. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, hạnh phúc
Đáp án: b
Câu 22: Theo V.I.Lênin, một trong những điều kiện để thực hiện sự chuyển
biến từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới lên cách mạng XHCN là gì?
a. Sự lãnh đạo của Đảng vô sản trước cách mạng dân chủ tư sản
b. Khối liên minh công - nông- trí thức được củng cố và tăng cường
c. Phải thiết lập chính quyền mới
d. Cả 3 áp án trên
Đáp án: b
Câu 23: Thực chất tư tưởng cách mạng không ngừng của chủ nghĩa Mác -
Lênin?
a. Thực hiện cách mạng XHCN triệt để, liên tục
b.Thực hiện sứ mệnh lịch sử của GCCN
c. Thực hiện chuyên chính vô sản
d. Cả a, b, c đều đúng
Đáp án: a
Câu 24: Tác phẩm nào được coi là cương lĩnh chính trị đầu tiên của phong
trào cộng sản và công nhân quốc tế?
a. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh (1844)
b. Gia đình thần thánh (1845)
c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản (1848)
d. Nội chiến ở Pháp (1871)
Đáp án: c
Câu 25: Theo Sách trắng Quốc phòng năm 2019, nền quốc phòng Việt Nam
dựa vào sức mạnh nào?
a. Sức mạnh toàn dân, toàn diện của các nguồn lực, gồm lực lượng toàn dân và
lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Sức mạnh tổng hợp, gồm lực lượng toàn dân và lực lượng vũ trang nhân dân.
c. Sức mạnh toàn dân, toàn diện của các nguồn lực, trong đó lực lượng vũ trang
nhân dân là chủ yếu.
d. Sức mạnh tổng hợp của toàn dân, gồm lực lượng vũ trang nhân dân và các lực
lượng khác trong nhân dân.
Đáp án: a
Câu 26: Mục tiêu cơ bản của thời đại hiện nay?
a. Hòa bình, độc lập dân tộc;
b. Hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ;
c. Hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội;
d. Hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ và chủ nghĩa xã hội.
Đáp án: d
Câu 27: “Bình đẳng về vị thế, vai trò trong xã hội giữa nam và nữ” là nội
dung thuộc về cấp độ nào của bình đẳng giới?
a. Cấp độ quyền
b. Cấp độ phúc lợi
c. Cấp độ nguồn lực
d. Cấp độ năng lực
Đáp án: a
Câu 28: Vì sao khẳng định GCND không thể lãnh đạo cách mạng XHCN?
a. Vì nông dân không có hệ tư tưởng độc lập, mà phụ thuộc vào hệ tư tưởng của
giai cấp thống trị;
b. Nông dân không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến;
c. Trình độ, địa vị kinh tế và lợi ích của nông dân không đồng đều, thường bị phân
hóa, kết cấu không thuần nhất với nhiều bộ phận khác nhau.
d. cả ba đáp án trên.
Đáp án: d
Câu 29: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề
giai cấp và xung đột giai cấp?
a. Xanh Xi mông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ô oen
d. Grắccơ Babớp
Đáp án: a
Câu 30: Phát hiện ra sự phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai
cấp là công lao của ai?
a. Các Mác
b. Ph.Ăng-ghen
c. V.I.Lê nin
d. Các nhà tư tưởng trước Mác
Đáp án: d
Câu 31: Mục tiêu cuối cùng của cách mạng xã hội chủ nghĩa?
a. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội trên phạm vi thế giới.
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân.
c. Là tập hợp, đoàn kết các giai cấp, tầng lớp xã hội.
d. Cả ba đáp án trên đều sai
Đáp án a
Câu 32: Hình thức đầu tiên của chuyên chính vô sản?
a. Công xã Pari
b. Nhà nước Xô viết
c. Nhà nước dân chủ nhân dân
d. Nhà nước XHCN
Đáp án: a
Câu 33: Hiện nay tôn giáo nào ở Việt Nam có số lượng tín đồ đông nhất?
a. Phật giáo
b. Tin lành
c. Thiên chúa giáo
d. Hồi giáo
Đáp án: a
Câu 34: Sứ mệnh lịch sử của GCCN do các yếu tố khách quan nào quy định?
a. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm của GCCN.
b. Là giai cấp đối lập với giai cấp tư sản.
c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại.
d. Cả a, b và c
Đáp án: a
Câu 35: Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa GCCN, GCND và tầng lớp
trí thức?
a. Do GCCN mong muốn
b. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
c. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
d. Do mục tiêu về chính trị của GCCN
Đáp án: c
Câu 36: Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam TKQĐ
mang tính đa dạng trong thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
a. Do trình độ phát triển không đồng đều của cơ cấu xã hội - giai cấp
b. Do nền kinh tế nhiều thành phần
c. Chủ yếu do sự mong muốn của Đảng, Nhà nước
d. Do hội nhập quốc tế sâu rộng
Đáp án: b
Câu 37: Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung liên minh công -
nông - trí thức ?
a. Chính trị
b. Kinh tế
b. Tư tưởng
d. Văn hoá - xã hội
Đáp án: b
Câu 38: Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào
được coi là cơ bản nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị
b. Tự quyết về văn hoá
c. Tự quyết về lãnh thổ
d. Cả a, b và c đều sai.
Đáp án: a
Câu 39: Cơ sở khẳng định: Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ chiến lược
của cách mạng Việt Nam?
a. Từ quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
b. Từ quy luật dựng nước đi đôi với giữ nước của dân tộc.
c. Từ yêu cầu nhiệm vụ cách mạng và từ bản chất, âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù.
d. cả ba đáp án trên
Đáp án: d
Câu 40: Đặc trưng nào được coi là đặc trưng cơ bản nhất của GCCN?
a. Phải bán sức lao động làm thuê cho giai cấp tư sản.
b. Gắn liền với lực lượng sản xuất tiên tiến, đại diện cho phương thức sản xuất
tiến bộ.
c. Là giai cấp đối lập với giai cấp tư sản.
d. Bị giai cấp tư sản bóc lột.
Đáp án: b
Câu 41: Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạng XHCN là gì?
a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
b. Giành chính quyền về tay GCCN và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ áp bức, bóc lột đem lại cuộc sống ấm no cho nhân dân
d. Xây dựng thành công chủ nghĩa cộng sản
Đáp án: b
Câu 42: Mục tiêu cuối cùng của GCCN, của cuộc cách mạng XHCN là?
a. Giành chính quyền
b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản
d. Giành thành quả lao động
Đáp án: b
Câu 43: Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý mọi mặt của đời sống xã hội
chủ yếu bằng gì?
a. Đường lối, chính sách
b. Hiến pháp, pháp luật
c. Tuyên truyền, giáo dục.
d. Cả ba đều đúng
Đáp án b
Câu 44: Chiến lược “diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch, chống phá
sự nghiệp xây dựng CNXH của nhân dân ta trên phương diện nào?
a. Kinh tế, chính trị - xã hội
b. Văn hóa, tư tưởng
c. Đạo đức, lối sống...
d. Cả a, b và c
Đáp án d
Câu 45: Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia đ́ ình?
a. Quan hệ hôn nhân
b. Quan hệ hôn nhân và huyết thống
c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
d. Quan hệ nuôi dưỡng
Đáp án b
Câu 46: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ XHCN có điểm khác biệt
cơ bản nào?
a. Không c ̣òn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ phi lịch sử.
c. Là nền dân chủ thuần tuý.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho GCCN và nhân dân lao động.
Đáp án d
Câu hỏi 47: Sự khác nhau căn bản giữa các giai đoạn của hình thái kinh tế -
xã hội CSCN được xem xét bởi?
a. Hình thức phân phối sản phẩm xã hội.
b. Mức độ hoàn thiện quan hệ sản xuất.
c. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và mức độ hoàn thiện các đặc trưng
cơ bản của chế độ xã hội.
d. Cả a, b và c.
Đáp án c
Câu 48: Trong cơ cấu xã hội, cơ cấu nào có vai trò quan trọng nhất?
a. Cơ cấu nghề nghiệp
b. Cơ cấu dân cư
c. Cơ cấu dân tộc
d. Cơ cấu giai cấp
Đáp án d
Câu 49: Giai cấp nào không có hệ tư tưởng riêng?
a. Giai cấp tư sản.
b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp phong kiến
Đáp án c
Câu 50: Phương hướng phát huy dân chủ XHCN trong Văn kiện Đại hội XIII
của Đảng?
a. Tiếp tục cụ thể hoá, hoàn thiện thể chế thực hành dân chủ, bảo đảm tất cả quyền
lực nhà nước thuộc về nhân dân.
b. Đảng và Nhà nước ban hành đường lối, chủ trương, chính sách, pháp luật tạo
nền tảng chính trị, pháp lý, tôn trọng, bảo đảm, bảo vệ quyền làm chủ của nhân
dân
c. Xử lý kịp thời, nghiêm minh những tổ chức, cá nhân lợi dụng dân chủ, gây rối
nội bộ, làm mất ổn định chính trị - xã hội
d. Cả a, b và c
Đáp án: d

You might also like