You are on page 1of 17

TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.

HỒ CHÍ MINH
Người phụ trách ra đề: Dương Thị Thanh Hậu Số câu hỏi: 50

MÔN: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC


Câu 1: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tổ chức thực hiện khu vực cộng
sản trong long xã hội tư bản?
a.Xanh Xi Mông.
b.Rô Bớc Ô Oen.
c.Phu Ri Ê.
d.Ba Bớp.
Câu 2: Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng và
văn hóa xuất phát từ căn cứ nào?
a.Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa trong
thời đại ngày nay.
b.Xuất phát từ yêu cầu không ngừng nâng cao đời sống vật chất của nhân dân
lao động.
c.Xuất phát từ yêu cầu giải quyết các mối quan hệ quốc tế.
d.Cả ba đều đúng.
Câu 3: Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác với hạn chế cơ bản là gì?
a.Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b.Không chủ trương xóa bỏ chế độ người bóc lột người.
c.Không thể phát hiện ra được lực lượng xã hội tiên phong thực hiện cuộc
chuyển biến cách mạng xã hội.
d.Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối.
Câu 4: Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là?
a.Sự xuất hiện giai cấp thống trị.
b.Sự xuất hiện nhà nước.
c.Sự xuất hiện chế độ tư hữu.
d.Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa được hình thành gắn liền với chế độ xã hội nào?
a.Chế độ công xã nguyên thủy.
b.Chế độ chiếm hữu nô lệ.
c.Chế độ phong kiến.
d.Chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 6: Chủ nghĩa xã hội khoa học là học thuyết được xây dựng trên cơ sở thế giới
quan triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 7: C.Mác và Ph.Ăngghen đã luận giải một cách khoa học và cách mạng về vai
trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản trong tác phẩm nào?
a. Gia đình thần thánh.
b. Hệ tư tưởng Đức.
c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
d. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh.
Câu 8: Bộ phận thể hiện tập trung nhất tính chính trị - thực tiễn sinh động của chủ
nghĩa Mác:
a. Triết học Mác.
b. Kinh tế chính trị Mác.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Chủ nghĩa xã hội nhân văn.
Câu 9: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ gắn liền với
nền đại công nghiệp.
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa gắn liền với công trường thủ công.
c. Sự ra đời của giai cấp công nhân.
d. Sự ra đời của Đảng cộng sản.
Câu 10: Chủ nghĩa xã hội khoa học đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn thế giới của
giai cấp nào?
a. Giai cấp nông dân.
b. Giai cấp công nhân.
c. Giai cấp tư sản.
d. Giai cấp chủ nô.
Câu 11: Thời gian nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Ngày 22 tháng 2 năm 1848.
b. Ngày 23 tháng 2 năm 1848.
c. Ngày 24 tháng 2 năm 1848.
d. Ngày 25 tháng 2 năm 1848.
Câu 12: : Chọn cụm từ thí ch hợp điền vào ô trống:
V.I.Lênin đã viết: “… có thể thắng lợi ở một số nước hay thậm chí ở một
nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tư bản chưa phải là phát triển nhất, nhưng là khâu yếu
nhất trong sợi dây chuyền tư bản chủ nghĩa”
a. Cách mạng xã hội.
b. Cách mạng tư bản.
c. Cách mạng vô sản.
d. Cách mạng chủ nghĩa.
Câu 13: Chủ nghĩa xã hội khoa học có nhiệm vụ cơ bản là:
a. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của
chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội với sứ mệnh lịch sử của giai cấp tư sản.
b. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của
chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa cộng sản với sứ mệnh lịch sử của giai tư sản.
c. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của
chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội với sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân.
d. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của
chủ nghĩa xã hội bằng chủ nghĩa cộng sản với sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân.
Câu 14: Theo nghĩa chung nhất dân chủ là gì?
a. Là quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội.
b. Là quyền lực thuộc về nhân dân.
c. Là quyền tự do của mỗi người.
d. Quyền lực cho giai cấp cầm quyền.
Câu 15: Nền dân chủ XHCN mang bản chất của giai cấp nào?
a. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
b. Giai cấp công nhân.
c. Giai cấp chiếm đa số.
d. Công nhân và nông dân.
Câu 16: Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “ Nửa nhà nước”?
a. Nhà nước Chủ nô.
b. Nhà nước tư sản.
c. Nhà nước phong kiến.
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 17: Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động.
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân
tộc sâu sắc.
d. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân
dân lao động và tính dân tộc sâu sắc.
Câu 18: Trong lịch sử loài người đã từng xuất hiện các chế độ dân chủ nào sau
đây?
a. Chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản.
b. Chủ nô, tư sản, vô sản.
c. Công xã nguyên thủy, chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản.
d. Chủ nô, phong kiến, tư sản.
Câu 19: Điền vào chỗ trống: Khái niệm dân tộc “dùng để chỉ một cộng đồng người
có liên hệ chặt chẽ và bền vững, ….., xuất hiện sau bộ lạc, bộ tộc, kế thừa và phát
triển cao hơn những nhân tố tộc người ở bộ lạc, bộ tộc và thể hiện thành ý thức tự
giác tộc người của dân cư cộng đồng đó.”
a.Sinh sống trên cùng một lãnh thổ, có gần huyết thống.
b.Có chung sinh hoạt kinh tế, có ngôn ngữ riêng, văn hóa có những đặc thù.
c.Có cùng nguồn gốc tổ tiên, cùng chung ngôn ngữ.
d.Có ý thức về sự thống nhất của mình.
Câu 20: Chọn đáp án đúng
a.Dân tộc là một bộ phận của quốc gia.
b.Dân tộc là toàn bộ nhân dân của quốc gia đó.
c.Dân tộc và quốc gia là hai khái niệm đồng nhất.
d.a và b đúng.
Câu 21: Yếu tố nào sau đây là cơ sở để liên kết các bộ phận, các thành viên của
dân tộc. Nó tạo nên nền tảng cho sự vững chắc của cộng đồng dân tộc.
a.Có chung sinh hoạt về kinh tế.
b.Có chung ngôn ngữ.
c.Có chung văn hóa, tâm lý, lãnh thổ.
d.Có chung lãnh thổ.
Câu 22: Điền vào chỗ trống: “Chủ nghĩa Mác – Lênin coi tín ngưỡng, tôn giáo là
….. phản ánh một cách hoang đường, hư ảo hiện thực khách quan. Thông qua sự
phản ánh đó, các lực lượng tự nhiên trở thành siêu tự nhiên, thàn bí”
a.Một thực thể thần thánh.
b.Một tư duy huyền bí.
c.Một hình thái ý thức.
d.Một ý niệm tuyệt đối.
Câu 23: Có bao nhiêu nguồn gốc cho sự ra đời của tôn giáo, là những nguồn gốc
nào?
a.1, nguồn gốc tư duy huyền thoại.
b.2, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức.
c.3, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc tâm lý.
d.4, nguồn gốc tư duy huyền thoại, nguồn gốc kinh tế xã hội, nguồn gốc
nhận thức, nguồn gốc tâm lý.
Câu 24: Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở nước ta trong giai đoạn hiện nay
là?
a.Là công tác vận động quần chúng.
b.Là phát huy vai trò của các cơ quan quản lý tôn giáo.
c.Là phát huy vai trò của chức sắc tôn giáo.
d.Cả a, b và c.
Câu 25: Người ta có thể nhận biết điều gì qua sinh hoạt vật chất, cũng như sinh
hoạt tinh thần của dân tộc ấy, đặc biệt là qua các phong tục tập quán, tín ngưỡng,
đời sống văn hóa?
a.Trình độ phát triển của dân tộc.
b.Tâm lý, tính cách của một dân tộc.
c.Bản chất con người của dân tộc.
d.Năng lực sản xuất.
Câu 26: Trong một quốc gia có nhiều dân tộc cần thiết nên?
a.Tập trung phát triển văn hóa của dân tộc nổi trội nhất làm định hướng cho
các dân tộc còn lại.
b.Xóa nhòa khắc biệt về bản sắc văn hóa các dân tộc, để các dân tộc đồng
đẳng.
c.Bảo tồn giá trị văn hóa của tất cả các dân tộc, tạo ra sự thống nhất trong đa
dạng bản sắc văn hóa các dân tộc.
d.Tất cả đều đúng.
Câu 27: Tôn giáo có mấy tính chất? là những tính chất nào?
a.3 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần chúng và tính chính trị.
b.4 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị và tính triết
lý.
c.5 tính chất, gồm: đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp,
liên kết cộng đồng.
d.6 tính chất, gồm: triết lý, đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi,
giao tiếp, liên kết cộng đồng.
Câu 28: Chọn đáp án sai
a.Tôn trọng tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền tự do tư tưởng.
b.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền con người.
c.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng và chấp nhận giáo lý của tất
cả các tôn giáo.
d.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng thể hiện bản chất ưu việt của chế độ xã
hội chủ nghĩa.
Câu 29: Có bao nhiêu mối quan hệ cơ bản được xem là cơ sở hình thành gia
đình? Đó là những mối quan hệ nào?
a.1, là quan hệ hôn thú.
b.2, là quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
c.3, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế.
d.4, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế, quan hệ
hôn thú.
Câu 30: Chức năng nào sau đây đảm bảo tái sản xuất nguồn lao động và sức
lao động cho xã hội
a.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
b.Chức năng kinh tế.
c.Chức năng tái sản xuất ra con người.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Câu 31: Chức năng nào sau đây của gia đình ảnh hưởng lâu dài và toàn diện
đối với mỗi cá nhân trong cuộc đời, từ lúc còn bé cho đến khi trưởng thành và tuổi
già?
a.Chức năng tái sản xuất con người.
b.Chức năng cầu nối giữa cá nhân với xã hội.
c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Câu 32: Gia đình phải thực hiện chức năng nào để đảm bảo nguồn sinh sống,
đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của các thành viên trong gia đình?
a.Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng.
b.Chức năng tái sản xuất con người.
c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Câu 33: Gia đình Việt Nam hiện nay có sự biến đổi về quy mô như thế nào?
a.Có xu hướng thu nhỏ lại.
b.Có xu hướng phình to ra.
c.Có xu hướng ổn định không thay đổi so với trước đây.
d.Tồn tại cả 3 xu hướng trên.
Câu 34: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền
mang bản chất:
a. Giai cấp nông dân, tính nhân dân và tính dân tộc.
b. Giai cấp tư sản, tính nhân dân và tính dân tộc.
c. Giai cấp công nhân, tính nhân dân và tính dân tộc.
d. Tính nhân dân rộng rãi.
Câu 35: Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế nào?
a. Kinh tế nhiều thành phần.
b. Công hữu về tư liệu sản xuất.
c. Tư hữu về tư liệu sản xuất .
d. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Câu 36: Điền từ vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp
công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính …………sâu sắc.
a. Giai cấp.
b. Nhân đạo.
c. Dân tộc.
d. Cộng đồng.
Câu 37: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác
biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ mang tính lịch sử.
c. Là nền dân chủ tuyệt đối.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 38: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước
nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có … làm tròn
bổn phận công dân” (Hồ Chí Minh)
a. Trách nhiệm.
b. Nghĩa vụ.
c. Trình độ để.
d. Khả năng để.
Câu 39: Điền vào ô trống từ còn thiếu: “Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ
cao hơn chế độ … và sự phát triển văn hoá của xã hội do chế độ … đó quyết định”
(Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta)
a. Chính trị.
b. Xã hội.
c. Kinh tế.
d. Nhà nước.
Câu 40: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống xã
hội chủ yếu bằng gì?
a. Đường lối, chính sách.
b. Hiến pháp, pháp luật.
c. Tuyên truyền, giáo dục.
d. Cả a, b và c.
Câu 41: Khẳng định nào dưới đây đứng về nội dung dân chủ trong lĩnh vực văn
hóa?
a. Công dân được tham gia vào đời sống văn hóa.
b. Công dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước.
c. Công dân bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ.
d. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương.

Câu 42: Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân, nông dân và tri thức.
b. Hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin.
c. Hệ tư tưởng của giai cấp tư sản.
d. Hệ tư tưởng của trí thức.
Câu 43: Dân chủ XHCN được thực hiện trên những lĩnh vực nào?
a. Trên lĩnh vực chính trị.
c. Trên lĩnh vực, kinh tế , chính trị.
b. Trên lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội.
d. Văn hóa, tinh thần.

Câu 44: Phạm trù (khái niệm) dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người.
b. Khi có nhà nước vô sản.
c. Khi có chế độ tư hữu, giai cấp và nhà nước.
d. Trong xã hội công xã nguyên thủy.
Câu 45: Đặc điểm của nền dân chủ XHCN.
a. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử.
b. Là nền dân chủ cho mọi giai cấp.
c. Tuyệt đối nhất trong lịch sử.
d. Không mang tính giai cấp.
Câu 46: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
a.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn
xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó
có giai cấp công nhân.
b.Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với
toàn xã hội.
c.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải
tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
d.Cả a, b và c.
Câu 47: Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào sau đây
nêu ra?
a.Đảng Cộng sản Liên Xô.
b.Đảng Cộng sản Trung Quốc.
c.Đảng Cộng sản Việt Nam.
d.Quốc tế cộng sản (Quốc tế III).
Câu 48: Câu nào sau đây sai?
a.Quan hệ huyết thống là cơ sở cho sự hình thành và tồn tại của một gia
đình.
b.Quan hệ huyết thống nảy sinh từ quan hệ hôn nhân.
c.Quan hệ huyết thống là cơ sở để duy trì hôn nhân, quan hệ hôn nhân và
gia đình.
d.Tất cả đều sai.
Câu 49: Khi đề cập đến nội dung tái sản xuất, duy trì nòi giống, nuôi dưỡng
nâng cao thể lực, trí lực là muốn đề cập đến chức năng nào của gia đình?
a.Chức năng tái sản xuất ra con người.
b.Chức năng duy trì quyền thừa kế.
c.Chức năng kinh tế và tổ chức đời sống gia đình.
d.Chức năng giáo dục.
Câu 50: Có bao nhiêu điều kiện xây dựng gia đình trong quá trình xây dựng
chủ nghĩa xã hội?
a.2, gồm: điều kiện chính trị và văn hóa - xã hội.
b.3, gồm: điều kiện kinh tế - xã hội, chính trị và văn hóa - xã hội.
c.4, gồm: điều kiện kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
d.5, gồm: điều kiện pháp lý, kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.

Câu 1: Nhà nước là:


A. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ trật tự hiện hành và đàn áp
sự phản kháng của các giai cấp khác.
B. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ trật tự hiện hành và bảo vệ
lợi ích của tất cả các giai cấp khác
C. Tổ chức chính trị đứng trên các giai cấp nhằm bảo vệ tất cả các giai cấp.
D. Tổ chức chính trị đứng ngoài xã hội, cai trị xã hội
Câu 2: Trong cách mạng xã hội chủ nghĩa, ai được xác định là “người bạn đồng minh tự
nhiên” của giai cấp công nhân?
A. Doanh nhân B. Tư sản C. Trí thức D. Nông dân
Câu 3: Điền vào chỗ trống cho đoạn văn sau đây: “ [.........] là sản phẩm của sự kết hợp chủ
nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân trong cuộc đấu tranh thực hiện sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân”
A. Giai cấp công
B. Đảng Cộng sản C. Đảng chính trị D. Giai cấp tư sản
nhân
Câu 4: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp bị quy định bởi:
A. Cơ cấu văn hóa xã
B. Cơ cấu chính trị C. Cơ cấu nhân sự D. Cơ cấu kinh tế
hội
Câu 5: Điền vào chỗ trống: “tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh [.........] vào
trong đầu óc của con người – của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng
ngày của họ”
A. Niềm tin B. Hư ảo C. Sinh động D. Hiện thực
Câu 6: Theo Mác và Ph.Ăngghen, có hai tiêu chí cơ bản xác định giai cấp công nhân đó là:
A. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất và vị trí của giai cấp công nhân trong quan
hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
B. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất và vị trí của giai cấp công nhân trong quan
hệ sản xuất.
C. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất và vị trí của giai cấp công nhân trong quan
hệ sản xuất xã hội
D. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất và vị trí của giai cấp công nhân trong quan
hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 7: Hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng là:
A. Không chủ trương xóa bỏ chế độ áp bức bóc lột
B. Không thể phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng
xã hội
C. Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối
D. Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Câu 8: Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là:
A. Sự xuất hiện giai cấp thống trị B. Sự xuất hiện nhà nước
C. Sự xuất hiện chế độ tư hữu D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 9: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A. Sự ra đời của giai cấp công nhân
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa gắn liền với công trường thủ công
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ gắn liền với nền đại công
nghiệp
D. Sự ra đời của Đảng cộng sản
Câu 10: Điều kiện chủ quan quyết định sự thành công khi thực hiện sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân là:
A. Bản thân giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng
B. Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Địa vị kinh tế - xã hội và địa vị chính trị - xã hội quy định
D. Cả A, B
Câu 11: Tôn giáo ra đời là do?
A. Sự yếu kém của trình độ lực lượng sản B. Sự sợ hãi trước sức mạnh của tự nhiên và
xuất xã hội
C. Sự bần cùng của kinh tế, áp bức về chính
D. Cả A, B và C đều đúng
trị
Câu 12. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Lion (Pháp) đã chuyển từ khẩu hiệu
“Sống có việc làm hay là chết trong đấu tranh” (1931) sang “Cộng hòa hay là chết” (1934)
thể hiện cho sự phát triển:
A. Từ mục đích đấu tranh chính trị sang đấu tranh văn hóa, tư tưởng
B. Từ mục đích đấu tranh văn hóa, tư tưởng sang mục đích xóa bỏ bóc lột
C. Từ mục đích đấu tranh kinh tế sang đấu tranh chính trị
D. Từ mục đích đấu tranh kinh tế sang mục đích đấu tranh văn hóa, tư tưởng
Câu 13. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen là sự khẳng định về mặt triết học sự sụp đổ
của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau?
A. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 14. CNXHKH phát triển trong khoảng thời gian từ sau 1895 đến năm 1917 thuộc giai
đoạn nào sau đây trong lịch sử hình thành và phát triển của CNXHKH
A. Giai đoạn Mác và Ăngghen B. Giai đoạn từ sau Lênin mất
C. Cả A,B,C đều sai D. Giai đoạn Lênin phát triển CNXHKH
Câu 15. Bản chất của chuyên chính vô sản là:
A. Liên kết giai cấp vô sản các dân tộc trên thế giới
B. Trấn áp bằng bạo lực đối với giai cấp bóc lột
C. Giai cấp công nhân đưa ra được và thực hiện được kiểu tổ chức lao động xã hội cao hơn so
với chủ nghĩa tư bản
D. Học tập chủ nghĩa tư bản về khoa học kỹ thuật, kinh nghiệm quản lý kinh tế

Câu 16. Ba trụ cột cho sự phát triển nhanh và bền vững của Việt Nam là:
A. Phát triển kinh tế là nhiệm vụ trung tâm, xây dựng Đảng là khâu then chốt và phát triển văn
hóa là nền tảng tinh thần của xã hội
B. Phát triển kinh tế là nhiệm vụ then chốt, xây dựng Đảng là khâu trung tâm và phát triển văn
hóa là nền tảng tinh thần của xã hội
C. Phát triển kinh tế là nhiệm vụ nền tảng, xây dựng Đảng là khâu then chốt và phát triển văn
hóa là trung tâm tinh thần của xã hội
D. Phát triển kinh tế là nhiệm vụ then chốt, xây dựng Đảng là khâu trung tâm và phát triển văn
hóa là nền tảng then chốt của xã hội
Câu 17. “Dựa trên cơ sở những tư liệu thực tiễn của lịch sử để rút ra những nhận định,
những khái quát về lý luận có kết cấu chặt chẽ, khoa học” là nội dung của phương pháp
nghiên cứu nào trong môn CNXHKH?
A. Phương pháp điều tra xã hội học B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính
trị - xã hội
C. Phương pháp so sánh D. Phương pháp kết hợp lịch sử và logic
Câu 18: Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
A. Xã hội xã hội chủ nghĩa B. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Xã hội tư bản chủ nghĩa D. Các phương án trên đều sai
Câu 19: Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai
cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN?
A. Xây dựng hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn
B. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp
C. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh xã hội
D. Thực hiện hợp đồng kinh tế giữa doanh nghiệp nhà nước và nông dân
Câu 20: Điền vào chỗ trống: “Trước sự liên minh của các đại biểu khoa học, giai cấp vô sản
và giới [.........], không một thế lực đen tối nào đứng vững được” (V.I.Lênin)
A. Nông dân B. Kỹ thuật C. Doanh nhân D. Quân sự
Câu 21: Quan hệ nào nảy sinh từ quan hệ hôn nhân và là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố
mạnh mẽ nhất gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau?
A. Hôn nhân B. Huyết thống C. Nuôi dưỡng D. Cả B và C
Câu 22: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa được hình thành gắn liền với chế độ xã hội nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa B. Chế độ chiếm hữu nô lệ
C. Chế độ công xã nguyên thủy D. Chế độ phong kiến
Câu 23: “Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội CSCN ở các nước tư bản có trình độ
phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi được giải phóng” là quan điểm của
ai?
A. Ph.Ăngghen B. C.Mác C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 24. Tác phẩm nào được V.I.Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình bày
chủ nghĩa xã hội khoa học”?
A. Tư bản
B. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
C. Ba nguồn gốc và ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác
D. Nguồn gốc gia đình, chế độ tư hữu và Nhà nước
Câu 25. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen đã khắc phục một cách triệt để những hạn
chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội – không tưởng?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
Câu 26. “Giai cấp vô sản không thể hoàn thành sứ mệnh lịch sử nếu không tổ chức ra
chính đảng của giai cấp mình” – là luận điểm được trình bày trong tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn Đảng cộng sản B. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
C. Những nguyên tắc của Chủ nghĩa cộng sản D. Đấu tranh giai cấp ở Pháp 1848-1850
Câu 27. Theo V.I.Lênin, hệ thống chuyên chính vô sản ở nước Nga bao gồm:
A. Đảng Bônsêvic lãnh đạo, Nhà nước Xô viết quản lý và tổ chức công đoàn
B. Chính quyền Xô viết + trật tự ở đường sắt Phổ + kỹ thuật và cách thức tổ chức các tơ rớt ở
Mỹ + ngành giáo dục quốc dân Mỹ
C. Đảng Bônsêvic lãnh đạo, Nhà nước Xô viết quản lý và quốc tế cộng sản
D. Đảng Bônsêvic lãnh đạo và liên minh công nhân – nông dân – trí thức
Câu 28. Theo V.I.Lênin, để dần dần cải tiến chế độ sở hữu của các nhà tư bản hạng trung
và hạng nhỏ thành sở hữu công cộng, cần phải sử dụng rộng rãi hình thức kinh tế nào?
A. Tư bản cho vay B. Tư bản tư nhân C. Tư bản thân hữu D. Tư bản nhà
nước
Câu 29. C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội thấp lên
hình thái kinh tế - xã hội cao là:
A. Một quá trình lịch sử B. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
C. Một quá trình tự nhiên D. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội
Câu 30. Nhân tố quan trọng hàng đầu bảo đảm thắng lợi của sự nghiệp đổi mới, hội nhập
và phát triển ở nước ta là:
A. Phát huy vai trò làm chủ của nhân dân
B. Đảm bảo liên minh công – nông – trí thức
C. Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN
Câu 31. Căn cứ vào tính chất quyền lực, Nhà nước sẽ bao gồm những chức năng nào?
A. Chức năng kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội B. Chức năng đối nội và đối ngoại
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 32. Yếu tố quyết định giai cấp nông dân không thể đảm nhận sứ mệnh lịch sử thực
hiện việc chuyển biến từ xã hội TBCN lên XHCN:
A. Họ không có hệ tư tưởng riêng độc lập B. Họ mang tính tư hữu cao
C. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ D. Họ không có chính Đảng
riêng độc lập
Câu 33. Hình thức dân chủ quân sự xuất hiện trong xã hội nào?
A. Tư bản chủ nghĩa B. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiến D. Công xã
nguyên thuỷ
Câu 34. Nội dung cốt lõi trong chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta là gì?
A. Nâng cao trách nhiệm của cả hệ thống chính trị B. Vấn đề theo đạo và truyền đạo
C. Tăng cường đại đoàn kết dân tộc D. Công tác vận động quần chúng
Câu 35. Biện pháp nào không đúng để phát triển kinh tế trong thời kỳ quá độ lên CNXH
bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa?
A. Thực hiện nhất quán lâu dài nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế nhà nước là chủ
đạo.
B. Phát triển nền sản xuất hàng hoá theo cơ chế thị trường.
C. Dựa trên một hình thức phân phối là phân phối theo lao động.
D. Thông qua chế độ hợp tác tự nguyện dẫn dắt nông dân đi lên CNXH.
Câu 36. Như thế nào là chế độ hôn nhân tiến bộ?
A. Hôn nhân tự nguyện B. Một vợ một chồng, bình đẳng

C. Được đảm bảo về pháp lý D. Cả A, B và C.


Câu 37. Ở nước ta, tổ chức nào hoạt động theo phương thức hiệp thương dân chủ, phối hợp
và thống nhất hành động giữa các thành viên theo chương trình hoạt động chung:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam B. Chính phủ C. Quốc hội D. Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam
Câu 38. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và
tầng lớp trí thức?
A. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau B. Do giai cấp công nhân
mong muốn
C. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân D. Do có cùng một kẻ thù là
giai cấp tư sản
Câu 39. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào chống thực dân
Câu 40. Theo quy định của giai cấp cầm quyền trong nền dân chủ chủ nô, “nhân dân” là:
A. Chủ nô, tăng lữ, thương gia và một số trí thức B. Giai cấp chủ nô và nô lệ
C. Thương gia và nô lệ D. Tăng lữ và một số trí thức
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

You might also like