You are on page 1of 18

KIỂM TRA GK thầy toàn

Câu 1: Trong cơ cấu xã hội, loại hình cơ cấu nào là cơ bản và có vị trí quyết định, chi phối các loại
hình
cơ cấu xã hội khác?
A. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
B. Cơ cấu xã hội - dân cư
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp
D. Cơ cấu xã hội - dân tộc
Câu 2: Yếu tố nào sau đây là cơ sở để liên kết các bộ phận, các thành viên của dân tộc, tạo nên
nền tảng cho sự vững chắc của cộng đồng dân tộc?
A. Có chung văn hóa, tâm lý, lãnh thổ
B. Có chung sinh hoạt về kinh tế
C. Có chung ngôn ngữ
D. Có chung lãnh thổ
Câu 3: Điền vào chỗ trống: “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát
triển của đại công nghiệp, còn giai
cấp vô sản lại là [.........] của bản thân nền đại công nghiệp”
A. Lực lượng B. Chủ thể C. Sự phát triển D. Sản phẩm
Câu 4: Theo quan điểm của Mác và Ăngghen, nguồn gốc ra đời của Nhà nước là:
A. Thượng đế sáng tạo ra Nhà nước để cai trị con người
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được
C. Tham vọng thống trị thế giới của con người
D. Mong muốn xoá bỏ xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
Câu 5: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng:
A. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến
trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
B. Là “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Là sự phát triển tuần tự
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 6: Tại sao khi giải quyết vấn đề tôn giáo phải có quan điểm lịch sử?
A. Vì mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau, vai trò, tác động của từng tôn giáo đối với đời sống xã hội
không giống nhau
B. Vì tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định
C. Vì mỗi tôn giáo có triết lý riêng của mình
D. Cả A, B đều đúng
Câu 7: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Địa vị kinh tế - xã hội và địa vị chính trị - xã hội
B. Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Bản thân giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng
D. Cả A và B
Câu 8: Lênin chia hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa thành mấy giai đoạn?
A. Hai giai đoạn: chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Ba giai đoạn: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
C. Bốn giai đoạn: Thời kỳ quá độ lên CNXH, CNXH, chủ nghĩa xã hội phát triển cao và cộng sản
chủ nghĩa
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 9: Đặc điểm cơ bản nhất của nước ta khi bước vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Tồn tại nhiều phong tục, tập quán lạc hậu
B. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội không qua chế độ tư bản chủ
nghĩa
C. Nhân dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo
D. Các thế lực thù địch thường xuyên chống phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của nhân
dân ta
Câu 10: Chức năng nào của gia đình đảm bảo tái sản xuất nguồn lao động và sức lao động cho
xã hội?
A. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng tái sản xuất ra con người
D. Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
Câu 11: Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là:
A. Sự xuất hiện giai cấp thống trị B. Sự xuất hiện nhà nước
C. Sự xuất hiện chế độ tư hữu D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12: Nội dung nào quan trọng nhất trong xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với
giai cấp nông dân và tầng lớp khác?
A. Liên minh về chính trị B. Liên minh về xã hội C. Liên minh về kinh tế D. Liên minh về văn hóa
Câu 13: Trong CNTB, mâu thuẫn về mặt kinh tế đã biểu hiện ra thành mâu thuẫn chính trị giữa:
A. Giai cấp tư sản với giai cấp công nhân B. Giai cấp tư sản với giai cấp tiểu tư sản
C. Giai cấp tư sản với giai cấp nông dân D. Giai cấp tư sản với giai cấp địa chủ
Câu 14: Với dự báo khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin, khi đến một giai đoạn mà xã hội không
còn giai cấp, không còn đấu tranh giai cấp thì:
A. Nhà nước còn tồn tại B. Nhà nước tự tiêu vong C. Nhà nước phồn thịnh D. Nhà nước phát triển
Câu 15: Trong cách mạng xã hội chủ nghĩa, ai được xác định là “người bạn đồng minh tự nhiên”
của giai cấp công nhân?
A. Doanh nhân B. Tư sản C. Nông dân D. Trí thức
Câu 16: Điền vào chỗ trống: “[.........] là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan
và mối quan hệ giữa chúng về sở hữu, về quản lý, về địa vị chính trị - xã hội trong một hệ thống
sản xuất nhất định”
A. Cơ cấu xã hội - giới tính B. Cơ cấu xã hội - giai cấp
C. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp D. Cơ cấu xã hội – địa lý
Câu 17: Lịch sử loài người đã từng xuất hiện các chế độ dân chủ:
A. Chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
B. Chủ nô, phong kiến, tư sản.
C. Công xã nguyên thủy, chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
D. Chủ nô, tư sản, vô sản
Câu 18: Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
A. Xã hội xã hội chủ nghĩa B. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Xã hội tư bản chủ nghĩa D. Các phương án trên đều sai
Câu 19: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp bị quy định bởi:
A. Cơ cấu kinh tế B. Cơ cấu văn hóa xã hội C. Cơ cấu nhân sự D. Cơ cấu chính trị
Câu 20: Theo nghĩa hẹp, “dân tộc” được .hiểu là:
A. Tộc người B. Quốc gia C. Bộ lạc D. Bộ tộc
Câu 21: Quan hệ nào nảy sinh từ quan hệ hôn nhân và là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh
mẽ nhất gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau?
A. Hôn nhân B. Huyết thống C. Nuôi dưỡng D. Cả B và C
Câu 22: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa bắt đầu hình thành ở chế độ xã hội nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa B. Chế độ chiếm hữu nô lệ
C. Chế độ công xã nguyên thủy D. Chế độ phong kiến
Câu 23: “Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội CSCN ở các nước tư bản có trình độ phát triển
trung bình và những nước thuộc địa sau khi được giải phóng” là quan điểm của ai?
A. Ph.Ăngghen B. C.Mác C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 24. Tác phẩm nào được V.I.Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ
nghĩa xã hội khoa học”?
A. Tư bản
B. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
C. Ba nguồn gốc và ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác
D. Nguồn gốc gia đình, chế độ tư hữu và Nhà nước
Câu 25. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen đã khẳng định về mặt kinh tế sự diệt vong không
tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội?
A. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
Câu 26. “Giai cấp vô sản không thể hoàn thành sứ mệnh lịch sử nếu không tổ chức ra chính đảng
của giai cấp mình” – là luận điểm được trình bày trong tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
B. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
C. Những nguyên tắc của Chủ nghĩa cộng sản
D. Đấu tranh giai cấp ở Pháp 1848-1850
Câu 27. Theo V.I.Lênin, hệ thống chuyên chính vô sản ở nước Nga bao gồm:
A. Đảng Bônsêvic lãnh đạo và liên minh công nhân – nông dân – trí thức
B. Chính quyền Xô viết + trật tự ở đường sắt Phổ + kỹ thuật và cách thức tổ chức các tơ rớt ở Mỹ
+ ngành giáo dục quốc dân Mỹ
C. Đảng Bônsêvic lãnh đạo, Nhà nước Xô viết quản lý và quốc tế cộng sản
D. Đảng Bônsêvic lãnh đạo, Nhà nước Xô viết quản lý và tổ chức công đoàn
Câu 28. Theo V.I.Lênin, để dần dần cải tiến chế độ sở hữu của các nhà tư bản hạng trung và
hạng nhỏ thành sở hữu công cộng, cần phải sử dụng rộng rãi hình thức kinh tế nào?
A. Tư bản thân hữu B. Tư bản tư nhân C. Tư bản nhà nước D. Tư bản cho vay
Câu 29. “Dựa trên cơ sở những tư liệu thực tiễn của lịch sử để rút ra những nhận định, những
khái quát về lý luận có kết cấu chặt chẽ, khoa học” là nội dung của phương pháp nghiên cứu nào
trong môn CNXHKH?
A. Phương pháp so sánh
B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
C. Phương pháp kết hợp lịch sử và logic
D. Phương pháp điều tra xã hội học
Câu 30. Nhân tố quan trọng hàng đầu bảo đảm thắng lợi của sự nghiệp đổi mới, hội nhập và phát
triển ở nước ta là:
A. Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
B. Đảm bảo liên minh công – nông – trí thức
C. Phát huy vai trò làm chủ của nhân dân
D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN
Câu 31. Căn cứ vào tính chất quyền lực, Nhà nước có những chức năng nào?
A. Chức năng kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội
B. Chức năng đối nội và đối ngoại
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 32. Yếu tố quyết định giai cấp nông dân không thể đảm nhận sứ mệnh lịch sử thực hiện việc
chuyển biến từ xã hội TBCN lên XHCN
A. Họ không có hệ tư tưởng riêng độc lập
B. Họ mang tính tư hữu cao
C. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
D. Họ không có chính Đảng riêng độc lập
Câu 33. Hình thức dân chủ quân sự xuất hiện trong xã hội nào?
A. Công xã nguyên thuỷ B. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiến D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 34. Nội dung cốt lõi trong chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta là gì?
A. Nâng cao trách nhiệm của cả hệ thống chính trị B. Vấn đề theo đạo và truyền đạo
C. Tăng cường đại đoàn kết dân tộc D. Công tác vận động quần chúng
Câu 35. Biện pháp nào là không đúng để phát triển kinh tế trong thời kỳ quá độ lên CNXH bỏ qua
chế độ tư bản chủ nghĩa?
A. Thực hiện nhất quán lâu dài nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế nhà nước là chủ đạo.
B. Phát triển nền sản xuất hàng hoá theo cơ chế thị trường.
C. Dựa trên một hình thức phân phối là phân phối theo lao động.
D. Thông qua chế độ hợp tác tự nguyện dẫn dắt nông dân đi lên CNXH.
Câu 36. Như thế nào là chế độ hôn nhân tiến bộ?
A. Hôn nhân tự nguyện B. Một vợ một chồng, bình đẳng
C. Được đảm bảo về pháp lý D. Cả A, B và C.
Câu 37. Ở nước ta, tổ chức nào hoạt động theo phương thức hiệp thương dân chủ, phối hợp và
thống nhất hành động giữa các thành viên theo chương trình hoạt động chung:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam B. Chính phủ C. Quốc hội D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Câu 38. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin, xét về phương diện tổ chức quản lý xã hội thì
dân chủ được hiểu là:
A. Chế độ dân chủ B. Hình thái nhà nước
C. Nguyên tắc tập trung dân chủ D. Quyền lực thuộc về nhân dân
Câu 39. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào chống thực dân
Câu 40. Theo quy định của giai cấp cầm quyền trong nền dân chủ chủ nô, “nhân dân” là:
A. Chủ nô, tăng lữ, thương gia và một số trí thức
B. Giai cấp chủ nô và nô lệ
C. Thương gia và nô lệ
D. Tăng lữ và mộ

KIỂM TRA của Lê Nhung


Câu hỏi 2

Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa cần phải bỏ qua yếu tố
nào của chủ nghĩa tư bản?

Select one:
a. Chế độ chính trị

b. Những thành tựu khoa học – công nghệ.

c. Thị trường, vốn…

d. Khoa học quản lý … buôn bán, hạch toán kinh tế, kinh doanh của của chủ nghĩa tư bản.

Câu hỏi 4

Theo nghĩa cơ bản nhất, dân chủ là gì?

Select one:

a. Là quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội

b. Là quyền lực của nhân dân, thuộc về nhân dân

c. Là quyền tự do của mỗi người

d. Quyền lực cho giai cấp cầm quyền

Câu hỏi 6

Những mối quan hệ cơ bản nào được xem là cơ sở hình thành và duy trì gia đình?

Select one:

a. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống

b. Quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế, quan hệ hôn thú

c. Quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế

d. Quan hệ hôn thú và quan hệ huyết thống

Câu hỏi 7

Theo Mác và Ph.Ăngghen, có hai tiêu chí cơ bản nói lên thế nào là người công nhân đó là:

Select one:

a. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất và vị trí của giai cấp công nhân trong
quan hệ sản xuất

b. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất và vị trí của giai cấp công nhân trong
quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa

c. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất và vị trí của giai cấp công nhân
trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
d. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất và vị trí của giai cấp công nhân trong
quan hệ sản xuất xã hội

Câu hỏi 11

Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?

Select one:

a. Trong xã hội công xã nguyên thủy

b. Khi có chế độ tư hữu, giai cấp và nhà nước

c. Khi có nhà nước vô sản

d. Ngay từ khi có xã hội loài người

Câu hỏi 13

Tư tưởng xã hội chủ nghĩa được hình thành gắn liền với chế độ xã hội nào?

Select one:

a. Chế độ tư bản chủ nghĩa

b. Chế độ chiếm hữu nô lệ

c. Chế độ phong kiến

d. Chế độ công xã nguyên thủy

Câu hỏi 16

Điền từ vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công nhân, vừa
có tính nhân dân rộng rãi và tính [.........] sâu sắc

Select one:

a. Cộng đồng

b. Nhân đạo

c. Dân tộc

d. Giai cấp

Câu hỏi 17

Đặc điểm của nền dân chủ XHCN:


Select one:

a. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử

b. Là nền dân chủ cho mọi giai cấp

c. Không mang tính giai cấp

d. Tuyệt đối nhất trong lịch sử

Câu hỏi 19

Tác phẩm nào đánh dấu cho sự chín muồi tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Mác và Ăngghen?

Select one:

a. Gia đình thần thánh (1845)

b. Nhà nước và cách mạng

c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản (1848)

d. Hệ tư tưởng Đức (1845)

Câu hỏi 20

Điền vào chỗ trống: Khái niệm dân tộc “dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định làm
thành nhân dân một nước, [.........], có nền kinh tế thống nhất, có ngôn ngữ chung và có ý
thức về sự thống nhất của mình, gắn bó với nhau bởi quyền lợi chính trị, kinh tế, truyền
thống văn hóa và truyền thống đấu tranh chung trong suốt quá trình lịch sử lâu dài.”

Select one:

a. Có cùng nguồn gốc tổ tiên

b. Có cùng đặc điểm sinh học

c. Có lãnh thổ quốc gia

d. Có cùng đặc điểm sinh hoạt

Câu hỏi 21

Nguồn gốc lý luận trực tiếp hình thành CNXH khoa học là:

Select one:

a. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học tư sản cổ điển Anh, CNXH không tưởng
Pháp
b. Triết học cổ điển Ý, Kinh tế chính trị học Pháp, CNXH khoa học Anh

c. Triết học Nga, Kinh tế chính trị học tư sản cổ điển Anh, CNXH không tưởng Pháp

d. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học Anh, CNXH khoa học Pháp

Câu hỏi 23

Chọn ý đúng nhất về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:

a. Đấu tranh xóa bỏ chế độ áp bức bóc lột

b. Xóa bỏ áp bức, bóc lột trong chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng thành công chế độ
xã hội chủ nghĩa

c. Đấu tranh xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa

d. Tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội

Câu hỏi 24

Đặc điểm nổi bật nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?

a. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thống kinh tế quốc dân thống nhất

b. Kết cấu giai cấp trong xã hội đa dạng và phức tạp

c. Tồn tại nhiều yếu tố văn hóa và tư tưởng khác nhau

d. Tồn tại những yếu tố của xã hội cũ bên cạnh những nhân tố mới của chủ nghĩa xã hội

Câu hỏi 25

Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?

Select one:

a. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân lao
động và tính dân tộc sâu sắc

b. Mang bản chất của giai cấp công nhân.

c. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động

d. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc

Clear my choice

Câu hỏi 26
Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bước quá độ:

Select one:

a. Quá độ có qua trung gian

b. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ chủ nghĩa tư bản tiến lên chủ nghĩa xã hội

c. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội

d. Quá độ trực tiếp, từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội

Câu hỏi 27

Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế nào?

a. Tư hữu về tư liệu sản xuất

b. Kinh tế thị trường tự do

c. Công hữu về tư liệu sản xuất

d. Kinh tế nhiều thành phần

Câu hỏi 29

Trong cơ cấu xã hội, loại hình nào là cơ bản và có vị trí quyết định, chi phối các loại hình cơ
cấu xã hội khác?

Select one:

a. Cơ cấu xã hội dân cư

b. Cơ cấu xã hội nghề nghiệp

c. Cơ cấu xã hội dân tộc

d. Cơ cấu xã hội – giai cấp

Câu hỏi 30

Trong CNTB, mâu thuẫn về mặt kinh tế đã biểu hiện ra thành mâu thuẫn chính trị giữa:

a. Giai cấp tư sản với giai cấp địa chủ

b. Giai cấp tư sản với giai cấp nông dân

c. Giai cấp tư sản với giai cấp công nhân

d. Giai cấp tư sản với giai cấp tiểu tư sản


Câu hỏi 31

Đặc điểm cơ bản nhất của nước ta khi bước vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?

a. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội không qua chế độ
tư bản chủ nghĩa

b. Các thế lực thù địch thường xuyên chống phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của
nhân dân ta

c. Tồn tại nhiều phong tục, tập quán lạc hậu

d. Nhân dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo

Câu hỏi 34

Điền vào chỗ trống: “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát
triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là [.........] của bản thân nền đại công
nghiệp”

Select one:

a. Lực lượng

b. Chủ thể

c. Sản phẩm

d. Sự phát triển

Câu hỏi 35

Đâu không phải là nội dung Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin?

a. Các dân tộc có quyền tự quyết

b. Đoàn kết giai cấp công nhân các dân tộc trong cuộc đấu tranh xóa bỏ áp bức dân tộc và
xây dựng mối quan hệ mới giữa các dân tộc

c. Vị thế của các dân tộc căn cứ vào trình độ phát triển và dân số của dân tộc đó

d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng

Clear my choice

Câu hỏi 37

Liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp tri thức là do:

Select one:
a. Mong muốn của giai cấp công nhân

b. Do yêu cầu của tầng lớp trí thức

c. Do đòi hỏi khách quan của công nhân, nông dân và trí thức

d. Do yêu cầu của giai cấp nông dân

Câu hỏi 39

Chỉ ra đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH?

Select one:

a. Tồn tại một chế độ sở hữu tư liệu sản xuất dưới 2 hình thức: toàn dân và tập thể

b. Nền kinh tế chỉ có 2 thành phần: kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể

c. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần

d. Tồn tại một nền kinh tế chỉ có các thành phần kinh tế XHCN

ĐỀ KIỂM TRA CÔ HẬU


Câu 2: Điền vào chỗ trống: “Chủ nghĩa Mác – Lênin coi tín ngưỡng, tôn giáo là ….. phản

ánh một cách hoang đường, hư ảo hiện thực khách quan. Thông qua sự phản ánh đó, các lực

lượng tự nhiên trở thành siêu tự nhiên, thần bí”

a.Một thực thể thần thánh.

b.Một tư duy huyền bí.

c.Một hình thái ý thức.

d.Một ý niệm tuyệt đối.

Câu 3: Có bao nhiêu nguồn gốc cho sự ra đời của tôn giáo, là những nguồn gốc nào?

a.1, nguồn gốc tư duy huyền thoại.

b.2, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức.

c.3, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc tâm lý.

d.4, nguồn gốc tư duy huyền thoại, nguồn gốc kinh tế xã hội, nguồn gốc nhận thức,

nguồn gốc tâm lý.

Câu 4: Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở nước ta trong giai đoạn hiện nay là?
a.Là công tác vận động quần chúng.

b.Là phát huy vai trò của các cơ quan quản lý tôn giáo.

c.Là phát huy vai trò của chức sắc tôn giáo.

d.Cả a, b và c.

Câu 5: Người ta có thể nhận biết điều gì qua sinh hoạt vật chất, cũng như sinh hoạt tinh thần

của dân tộc ấy, đặc biệt là qua các phong tục tập quán, tín ngưỡng, đời sống văn hóa?

a.Trình độ phát triển của dân tộc.

b.Tâm lý, tính cách của một dân tộc.

c.Bản chất con người của dân tộc.

d.Năng lực sản xuất.

Câu 6: Trong một quốc gia có nhiều dân tộc cần thiết nên?

a.Tập trung phát triển văn hóa của dân tộc nổi trội nhất làm định hướng cho các dân

tộc còn lại.

b.Xóa nhòa khắc biệt về bản sắc văn hóa các dân tộc, để các dân tộc đồng đẳng.

c. Bảo tồn giá trị văn hóa của tất cả các dân tộc, tạo ra sự thống nhất trong đa dạng bản

sắc văn hóa các dân tộc.

d.Tất cả đều đúng.

Câu 7: Tôn giáo có mấy tính chất? là những tính chất nào?

a.3 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần chúng và tính chính trị.

b.4 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị và tính triết lý

c.5 tính chất, gồm: đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp, liên kết

cộng đồng.

d.6 tính chất, gồm: triết lý, đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp,

liên kết cộng đồng.

Câu 8: Chọn đáp án sai

a.Tôn trọng tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền tự do tư tưởng.

b.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền con người.
c.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng và chấp nhận giáo lý của tất cả các

tôn giáo.

d.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng thể hiện bản chất ưu việt của chế độ xã hội chủ

nghĩa.

Câu 11: Chức năng nào sau đây của gia đình ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đối với mỗi cá

nhân trong cuộc đời, từ lúc còn bé cho đến khi trưởng thành và tuổi già?

a.Chức năng tái sản xuất con người.

b.Chức năng cầu nối giữa cá nhân với xã hội.

c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.

d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.

Câu 12: Gia đình phải thực hiện chức năng nào để đảm bảo nguồn sinh sống, đáp ứng nhu

cầu vật chất, tinh thần của các thành viên trong gia đình?

a.Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng.

b.Chức năng tái sản xuất con người.

c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.

d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.

Câu 13: Gia đình Việt Nam hiện nay có sự biến đổi về quy mô như thế nào?

a.Có xu hướng thu nhỏ lại.

b.Có xu hướng phình to ra.

c.Có xu hướng ổn định không thay đổi so với trước đây.

d.Tồn tại cả 3 xu hướng trên.

Câu 14: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền mang bản

chất:

a. Giai cấp nông dân, tính nhân dân và tính dân tộc.

b. Giai cấp tư sản, tính nhân dân và tính dân tộc.

c. Giai cấp công nhân, tính nhân dân và tính dân tộc.

d. Tính nhân dân rộng rãi.


Câu 17: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ

bản nào?

a. Không còn mang tính giai cấp.

b. Là nền dân chủ mang tính lịch sử.

c. Là nền dân chủ tuyệt đối.

d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.

Câu 18: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do

nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có … làm tròn bổn phận công

dân” (Hồ Chí Minh)

a. Trách nhiệm.

b. Nghĩa vụ.

c. Trình độ để.

d. Khả năng để.

Câu 19: Điền vào ô trống từ còn thiếu: “Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ cao hơn

chế độ … và sự phát triển văn hoá của xã hội do chế độ … đó quyết định” (Mác: Phê phán

Cương lĩnh Gôta)

a. Chính trị.

b. Xã hội.

c. Kinh tế.

d. Nhà nước.

Câu 20: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu

bằng gì?

a. Đường lối, chính sách.

b. Hiến pháp, pháp luật.

c. Tuyên truyền, giáo dục.

d. Cả a, b và c.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ CÔ VIỆT HÀ


Câu 1: Câu nói:“Chế độ dân chủ là một hình thức nhà nước, một trong những hình
thái của nhà nước. Cho nên cũng như mọi nhà nước, chế độ dân chủ là việc thi hành
có tổ chức, có hệ thống sự cưỡng bức đối với người ta” là của:
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ănghen
D. Hồ Chí Minh
Câu 2: Khác biệt về chất giữa sự thống trị của giai cấp vô sản và sự thống trị của
các giai cấp bóc lột trước đây là:
A. Sự thống trị của thiểu số đối với tất cả các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động
trong xã hội nhằm bảo vệ và duy trì địa vị của mình
B. Sự thống trị của đa số đối với thiểu số giai cấp bóc lột nhăm giải phóng giai cấp
mình và giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân lao động khác trong xã hội
C. Sự thống trị của thiểu số đối với đa số giai cấp bóc lột nhăm giải phóng giai cấp
mình và giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân lao động khác trong xã hội
D.Sự thống trị của đa số đối với tất cả các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động trong xã
hội nhằm bảo vệ và duy trì địa vị của mình
Câu 3: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền
dân chủ tư sản ở điểm nào?
A. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ
B. Dân chủ và pháp luật năm trong sự thống nhất biện chứng
C. Được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo của
Đảng Cộng sản
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Sự khác biệt của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam so với các
nhà nước pháp quyền khác là gì?
A. Mang bản chất giai cấp công nhân, phục vụ lợi ích cho nhân dân
B. Nhà nước là công cụ chủ yếu để Đảng Cộng sản Việt Nam định hướng đi lên chủ nghĩa
xã hội
C. Mang bản chất giai cấp nông dân, phục vụ lợi ích cho nhân dân
D. Mang bản chất giai cấp công nhân, phục vụ lợi ích cho nhân dân; Nhà nước là công cụ chủ
yếu để Đảng Cộng sản Việt Nam định hướng đi lên chủ nghĩa xã hội
Câu 5: Nhà nước xã hội chủ nghĩa là kiểu nhà nước mới, có bản chất khác với bản chất
của các kiểu nhà nước bóc lột trong lịch sử. Tính ưu việt về mặt bản chất của nhà nước
xã hội chủ nghĩa được thể hiện như thế nào?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân, giai cấp có lợi ích phù
hợp với lợi ích chung của quần chúng nhân dân lao động
B. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa chịu sự quy định của cơ sở kinh tế của xã hội xã
hội chủ nghĩa, đó là chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa được xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý luận của chủ
nghĩa Mác – Lênin và những giá trị văn hóa tiên tiến, tiến bộ của nhân loại, đồng thời mang
những bản sắc riêng của dân tộc
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Xét về chính trị, tính ưu việt về mặt bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa
được thể hiện như thế nào?
A. Là sự thống trị của thiểu số đối với tất cả các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động trong
xã hội nhằm bảo vệ và duy trì địa vị của mình
B. Là sự thống trị của đa số đối với thiểu số giai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai cấp mình
và giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân lao động khác trong xã hội
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân, giai cấp có lợi ích phù
hợp với lợi ích chung của quần chúng nhân dân lao động
D. Là sự thống trị của đa số đối với thiểu số
Câu 7: V.I.Lênin cho rằng, giai cấp vô sản sau khi giành được chính quyền, xác lập địa
vị thống trị cho đại đa số nhân dân lao động, thì vấn đề quan trọng không chỉ là trấn áp
lại sự phản kháng của giai cấp bóc lột, mà điều quan trọng hơn cả là:
A. Chính quyền mới tạo ra được năng suất sản xuất cao hơn chế độ xã hội cũ, nhờ đó mang
lại cuộc sống tốt đẹp hơn cho đại đa số các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động
B. Là sự thống trị của đa số đối với thiểu số giai cấp bóc lột nhăm giải phóng giai cấp mình
và giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân lao động khác trong xã hội
C. Mang lại cuộc sống tốt đẹp hơn cho đại đa số các giai cấp
D. Là sự thống trị của đa số đối với tất cả các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động trong xã
hội nhằm bảo vệ và duy trì địa vị của mình
Câu 8: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin xét trên phương diện chế độ xã hội
và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là:
A. Một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ
B. Một hình thức hay hình thái nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế độ dân chủ.
C. Sản phẩm và là thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 9: Nhà nước xã hội chủ nghĩa thực hiện chức năng trấn áp đối với giai cấp và đối
tượng nào?
A. Nhân dân và những phần tử chống đối để bảo vệ thành quả cách mạng, giữ vững an ninh
chính trị, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội
B. . Các giai cấp, tầng lớp để bảo vệ thành quả cách mạng, giữ vững an ninh chính trị, tạo
điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội
C. Giai cấp bóc lột đã bị lật đổ và những phần tử chống đối để bảo vệ thành quả cách mạng,
giữ vững an ninh chính trị, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội
D.Những phần tử chống đối để bảo vệ thành quả cách mạng, giữ vững an ninh chính trị, tạo
điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội
Câu 10: Nền dân chủ vô sản hay còn gọi là nền dân chủ xã hội chủ nghĩa chính thức được xác lập
khi nào?
A. Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari năm 1871
B. Cách mạng Tháng Mười Nga thành công với sự ra đời của nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu
tiên trên thế giới (1917)
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư cách cơ sở lý luận tổ chức, tiến hành cách mạng và xây
dựng nhà nước của giai cấp công nhân
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 11: Quan điểm: “Giai cấp vô sản là một giai cấp xã hội hoàn toàn chỉ kiếm sống
bằng việc bán lao động của mình, chứ không phải sống bằng lợi nhuận của bất cứ tư
bản nào...” của Ph.Ăngghen được trích trong tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
B. Chống Đuyrinh
C. C. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
D. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
Câu 12: Phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là một trong những cống hiến vĩ đại
của:
A. R.Ô-oen
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 13: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành luận điểm của
V.I.Lênin:“Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò
lịch sử thế giới của..........là người xây dựng chủ nghĩa xã hội”.
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp vô sản
C. Nhân dân lao động
D. Quần chúng nhân dân
Câu 14: Công nhân ở nước nào được xem là đứa con đầu lòng của nền công nghiệp
hiện đại?
A. Anh
B. Mỹ
C. Nhật
D. Đức
Câu 15: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được câu đúng: “Trong chủ nghĩa tư
bản và chủ nghĩa xã hội, với nền sản xuất đại công nghiệp ngày càng phát triển, thì lực lượng
sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là .........”
A. Giai cấp vô sản
B. Nhân dân lao động
C. Công nhân, là người lao động
D. Giai cấp công nhân
Câu 16: Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên hai phương diện cơ
bản là:
A. Kinh tế - xã hội và chính trị - xã hội
B. Phương thức sản xuất và địa vị của giai cấp công nhân
C. Kinh tế và chính trị
D. Phương thức sản xuất và sứ mệnh lịch sử
Câu 17: Giai cấp công nhân là giai cấp tiên phong cách mạng vì họ đại biểu cho:
A. Phương thức sản xuất tiên tiến và có một lý luận khoa học, cách mạng
B. Tinh thần cách mạng tiên tiến và có lợi ích đối kháng với giai cấp tư sản
C. Khoa học kỹ thuật tiến tiến và có tinh thần tổ chức kỷ luật
D. Trình độ nhận thức tiên tiến và gắn bó với phong trào công nhân quốc tế
Câu 18: Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân thật sự mang tính chất chính trị
khi và chỉ khi giai cấp công nhân:
A. Đạt đến trình độ khoa học về lý luận cách mạng
B. Đạt đến trình độ tự giác bằng cách tiếp thu lý luận khoa học và cách mạng
C. Trực tiếp tiếp thu lý luận khoa học và cách mạng.
D. Kế thừa lý luận khoa học và cách mạng của Chủ nghĩa Mác – Lênin
Câu 19: Tỷ lệ sản xuất tự động hóa ngày càng gia tăng trong các nước tư bản phát triển. Do vậy,
đội ngũ công nhân cần được:
A. Nâng cao trình độ chuyên môn
B. Học tập và nghiên cứu
C. Rèn luyện tay nghề
D.Tri thức hóa
Câu 20: Phạm trù nào được coi là phạm trù trung tâm, nguyên lý xuất phát của Chủ
nghĩa xã hội khoa học?
A. Giai cấp công nhân
B. Chuyên chính vô sản
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. Xã hội chủ nghĩa

You might also like