You are on page 1of 78

ĐỀ CƯƠNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

1. Dân chủ là gì?


A. Là quyền lực thuộc về nhân dân
B. Là quyền của con người
C. Là quyền tự do của mỗi người
D. Là trật tự xã hội
2. Trong lịch sử nhân loại đã và đang trải qua mấy nền dân chủ
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
3. Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
A. Ngay từ khi xuất hiện loài người
B. Khi có nhà nước vô sản
C. Khi có nhà nước
D. Khi có nhà nước tư sản
4. Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào
A. Phạm trù chính trị
B. Phạm trù lịch sử
C. Phạm trù văn hóa
D. Cả a, b, c
5. Nhà nước chủ nô quy định dân là ai?
A. Những người nô lệ
B. Chủ nô, quý tộc, tăng lữ, thương gia
C. Chủ nô, quý tộc, tăng lữ, thương gia, trí thức, một số người tự do
D. Những người nô lệ, trí thức, một số người tự do
6. Cơ cấu xã hội giai cấp có vị trí như thế nào?
A. Đặc biệt quan trọng
B. Quan trọng nhất
C. Cực kỳ quan trọng
D. Quan trọng hàng đầu
7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “ Sự biến đổi cơ cấu
xã hội giai cấp thì tất yếu sẽ ...... đến sự biến đổi của các cơ cấu xã hội khác
và tác động đến sự biến đổi của toàn bộ cơ cấu xã hội
A. ảnh hưởng
B. tác động
C. dẫn đến
D. đưa đến
8. cơ cấu xã hội giai cấp biến đổi như thế nào trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội?
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị tác động bởi cơ cấu kinh tế
của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế
của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị ảnh hưởng bởi cơ cấu kinh tế
của thời kỳ quá độ lên xã hội chủ nghĩa
D. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị chi phối bởi cơ cấu kinh tế
của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
9. Sự biến đổi phức tạp, đa dạng của cơ cấu xã hội – giai cấp dẫn đến xuất
hiện cái gì?
A. Các giai cấp mới
B. Tầng lớp mới
C. Tầng lớp xã hội mới
D. Các nhóm xã hội mới
10.Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ như thế nào?
A. Vừa đấu tranh, vừa hợp tác
B. Vừa đấu tranh, vừa gắn bó
C. Vừa đấu tranh, vừa liên hệ
D. Vừa đấu tranh, vừa liên minh
11.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có vai trò
như thế nào trong cơ cấu xã hội – giai cấp?
A. Chủ đạo, tiên phong
B. Chủ đạo, đi đầu
C. Chủ đạo, định hướng
D. Chủ đạo, dẫn đường
12.Nội dung nào trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin vừa là
nội dung chủ yếu, vừa là giải pháp quan trọng để liên kết các nội dung của
Cương lĩnh dân tộc thành một chỉnh thế?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hệ công nhân tất cả các dân tộc
D. Cả a, b, c đều sai
13.Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin có ý nghĩa gì đối với các
Đảng Cộng Sản trên thế giới
A. Là cơ sở lý thuyết quan trọng
B. Là cơ sở thực tiễn quan trọng
C. Vừa là cơ sở lý luận vừa là cơ sở thực tiễn quan trọng
D. Là cơ sở lý luận quan trọng
14.Dân tộc ở Việt Nam có mấy đặc điểm cơ bản
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
15.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Việt Nam “
có sự ....... về dân số giữa các tộc người
A. Khác biệt
B. Khác nhau
C. Cách biệt
D. Chênh lệch
16.Một trong những đặc điểm dân tộc ở Việt Nam là
A. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
B. Các dân tộc cư trú đan xen vào nhau
C. Các dân tộc cư trú hòa lẫn vào nhau
D. Các dân tộc cư trú đan cài vào nhau
17.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau : “ các dân
tộc Việt Nam có truyền thống ......., gắn bó lâu đời trong công đồng dân tộc
– quốc gia thống nhất”
A. Yêu nước
B. Đoàn kết
C. Cố kết cộng đồng
D. Đấu tranh anh dũng
18.Mỗi dân tộc ở Việt Nam có điều gì riêng?
A. Phong tục tập quán
B. Đời sống tinh thần
C. Bản sắc văn hóa
D. Văn hóa đời sống
19.Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên
cơ sở
A. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
B. Tình cảm nam – nữ
C. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
D. Cả a, b đều đúng
20.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Quy mô gia đình
Việt Nam ngày càng........., đáp ứng những nhu cầu và điều kiện của thời
đại mới đặt ra”
A. Thu hẹp
B. Hẹp lại
C. Thu nhỏ
D. Nhỏ lại
21.Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội
A. Được coi là “ gia đình quá độ”
B. Gia đình biến đổi
C. Gia đình “ tiếp biến”
D. Các phương án trên đều đúng
22.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “ Với những thành
tựu của y học hiện đại, việc sinh đẻ hiện nay được các gia đình tiến hành
một cách ...... khi xác định số lượng con cái và thời điểm sinh con
A. Chủ động, quyết định
B. Chủ động tự giác
C. Chủ động, xác định
23.Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người của
gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
A. Hiện nay, việc sinh con được các gia đình tiến hành một cách chủ động, tự
giác
B. Thông điệp mới trong kế hoạch hóa gia đình là mỗi cặp vợ chồng nên sinh
đủ hai con
C. Trong gia đình hiện đại sự bền vứng của hôn nhân phụ thuộc vào nhiều yếu
tố tâm lý, tình cảm, kinh tế chứ không phải chỉ là yếu tố có con hay không
có con
D. Các phương án đều đúng
24.Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng của
gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
A. Từ kinh tế tự cấp tự túc thành kinh tế hàng hóa
B. Từ đơn vị kinh tế mà đặc trưng là sản xuất hàng hóa đáp ứng nhu cầu của thị
trường quốc gia thành tổ chức kinh tế của nền kinh tế thị trường hiện đại đáp
ứng nhu cầu của toàn cầu
C. Kinh tế giá đình phần lớn có quy mô nhỏ, lao động ít và tự sản xuất là chính
D. Các phương án trên đều đúng
25.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ
khi nào?
A. Năm 1945
B. Năm 1954
C. Năm 1975
D. Năm 1986
26.Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp nào
A. Nông dân
B. Công nhân
C. Tư sản
D. Địa chủ phong kiến
27.Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào
A. Đại hội V
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội VIII
28.Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay về
nội dung kinh tế - xã hội là điều kiện để phát huy vai trò chủ thể của giai
cấp công nhân trong cuộc đấu tranh vì
A. Dân sinh
B. Dân chủ
C. Tiến bộ xã hội và chủ nghĩa xã hội
D. Dân sinh, dân chủ, tiến bộ xã hội và chủ nghĩa xã hội
29.Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ
nghĩa hiện nay về nội dung chính trị - xã hội là
A. Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và lao động là chống bất
công và bất bình đẳng xã hội
B. Mục tiêu lâu dài là chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao
động
C. Cả a và b
D. Cả a, b, c đều sai
30. Ở các nước xã hội chủ nghĩa, nơi các Đảng Cộng Sản đã trở thành Đảng
cầm quyền, nội dung chính trị - xã hội của sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân hiện nay là
A. Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành công các nhiệm vụ
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Xây dựng Đảng cầm quyền trong sạch vững mạnh
C. Thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Cả a, b, c

1. Hãy chọn phương án đúng để hoàn thiện câu sau : “ Chủ nghĩa xã hội,
giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội.........”
A. Cộng sản chủ nghĩa
B. Tư bản chủ nghĩa
C. Chủ nghĩa tư bản
D. Chủ nghĩa cộng sản
2. Chủ nghĩa xã hội ra đời từ những điều kiện nào?
A. Điều kiện kinh tế
B. Điều kiện chính trị - xã hội
C. Điều kiện văn hóa – xã hội
D. Cả a và b
3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “ Bảng lý luận
hình thái kinh tế - xã hội, C.Mác đã đi sâu phân tích, tìm ra ........ vận
động của hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa, tư đó cho phép ông
dự báo khoa học về sự ra đời và tương lai của hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản chủ nghĩa”
A. Trạng thái
B. Quy luật
C. Hình thức
D. Hình thái
4. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, điều kiện nào quyết định
nhất cho sự xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
A. Sự phát triển mạnh của lực lượng sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản trở nên gay gắt
C. Xây dựng được Đảng Cộng Sản
D. Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản, giai cấp công nhân lật đổ được giai
cấp thống trị, giành được chính quyền
5. V.I.Lênin nêu khả năng xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa ở những loại nước nào?
A. Các nước tư bản chủ nghĩa phát triển
B. Các nước tư bản chủ nghĩa phát triển ở trình độ trung bình và thấp
C. Các nước thuộc địa giành được chính quyền do giai cấp công nhân lãnh đạo
D. Cả a, b và c
6. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm
khác biệt cơ bản nào?
A. Không còn mang tính giai cấp
B. Là nền dân chủ phi lịch sử
C. Là nền dân chủ thuần túy
D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
7. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thể hiện như
thế nào?
A. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó đối với toàn
xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động,
trong đó có giai cấp công nhân
B. Là sự thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân thông qua chính Đảng của
nó để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
C. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã
hội
D. Là sự thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó
đối với toàn xã hội
8. Cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa bao gồm
A. Đảng Cộng Sản, Nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Đảng Cộng Sản Việt Nam, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức chính trị
- xã hội và các đoàn thể của quần chúng nhân dân
C. Đảng Cộng Sản, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật
D. Cả 3 đều đúng
9. Tìm từ còn thiếu điền vào chỗ trống: “ Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa
có bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và
tính ....... sâu sắc”
A. Giai cấp
B. Nhân đạo
C. Dân tộc
D. Cộng đồng
10.Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ như thế nào?
A. Vừa đấu tranh, vừa hợp tác
B. Vừa đấu tranh, vừa gắn bó
C. Vừa đấu tranh, vừa liên hệ
D. Vừa đấu tranh. Vừa liên minh
11.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có vai trò
như thế nào trong cơ cấu xã hội – giai cấp
A. Chủ đạo, tiên phong
B. Chủ đạo, đi đầu
C. Chủ đạo, định hướng
D. Chủ đạo, dẫn đường
12.Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, nguyên nhân dẫn dến thất bại trong cuộc
đấu tranh của giai cấp công nhân chống lại sự áp bức, bóc lột của giai
cấp tư sản ở châu Âu là gì?
A. Là do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức đoàn kết với “
người bạn động minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân
B. Là do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức liên minh với “
người bạn đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân
C. Là do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức hợp tác với “ người
bạn đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân
D. Là do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức quan hệ với “
người bạn đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân
13.Xét dưới góc độ chính trị, trong một quy chế xã hội nhất định, cuộc đấu
tranh giai cấp của các giai cấp có lợi ích đối lập nhau đặt ra nhu cầu tất
yêu khách quan mỗi giai cấp đứng ở vị trí trung tâm đều phải tìm cách
làm gì với các giai cấp, tầng lớp xã hội khác ?
A. Hợp tác
B. Đoàn kết
C. Liên kết
D. Liên minh
14.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Vận dụng và phát
triển sáng tạo quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen trong giai đoạn chủ
nghĩa tư bản đã phát triển cao, bước sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
V.I.Lênin cũng khẳng định liên minh công – nông là vấn đề mang
tính............ để đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ
nghĩa tháng Mười Nga năm 1917”
A. Nguyên tắc
B. Chiến lược
C. Quyết định
D. Sách lược
15.Xét từ góc độ kinh tế, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, việc
hình thành khối liên minh giai cấp cong nhân với giai cấp nông dân và
đội ngũ trí thức xuất phát từ đâu?
A. Xuất phát từ chính nhu cầu và quyền lợi kinh tế của họ
B. Xuất phát từ chính nhu cầu và lợi ích kinh tế của họ
C. Xuất phát từ chính nhu cầu và ích lợi kinh tế của họ
D. Cả a, b, c đều sai
16.Một trong những đặc điểm dân tộc ở Việt Nam là
A. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
B. Các dân tộc cư trú đan xen nhau
C. Các dân tộc cứ trú hòa lẫn với nhau
D. Các dân tộc cư trú đan cài vào nhau
17.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống đề hoành thành câu sau: “ Các
dân tộc Việt Nam có truyền thống............. gắn bó lâu dài trong cộng
động dân tộc – quốc gia thống nhất?
A. Yêu nước
B. Đoàn kết
C. Cố kết cộng đồng
D. Đấu tranh anh dũng
18.Mỗi dân tộc ở Việt Nam có điểm gì riêng?
A. Phong tục tập quán
B. Đời sống tinh thần
C. Bản sắc văn hóa
D. Văn hóa đời sống
19.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau làm rõ
quan điểm của Đảng ta về vấn đề dân tộc: “ Vấn đề dân tộc và đoàn kết
dân tộc là vấn đề........, lâu dài, đồng thời cũng là vấn đề cấp bách hiện
nay của cách mạng Việt Nam
A. Chiến lược cơ bản
B. Quan trọng cơ bản
C. Quan trọng
D. Chiến lược
20.Chính sách dân tộc cơ bản của Đảng và Nhà nước ta hiện nay được thể
hiện cụ thể ở những điểm nào sau đây?
A. Về chính trị
B. Về kinh tế
C. Về an ninh quốc phòng
D. Về chính trị, về kinh tế, về văn hóa, xã hội, về an ninh quốc phòng
21.Sự biến đổi của gia định Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội
A. Được coi là “ gia định quá độ”
B. Gia đình biến đổi
C. Gia đình “ tiên tiến”
D. Các phương án trên đều đúng
22.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “ Với những thành
tựu của y học hiện đại, việc sinh đẻ hiện nay được các gia định tiến hành
một cách ....... khi xác định số lượng con cái và thời điểm sinh con”
A. Chủ động, quyết định
B. Chủ động, tự giác
C. Chủ động, xác định
D. Cả a, b, c đều sai
23.Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng tái sản xuất ra con người
của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
A. Hiện nay, việc sinh con được các gia định “ tiến hành một các chủ động, tự
giác
B. Thông điệp mới trong kế hoạch hóa gia đình là mỗi cặp vợ chồng nên sinh
đủ hai con
C. Trong gia đình hiện đại, sự bền vững của hôn nhân phụ thuộc nhiều vào yếu
tố tâm lý, tình cảm, kinh tế chứ không chỉ là yếu tố có con hay không có con
D. Các phương án trên đều đúng
24.Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
của gia đình Việt Nam trong thời kỳ lên chủ nghĩa xã họi
A. Từ kinh tế tự cấp tực túc thành kinh tế hàng hóa
B. Từ đơn vị kinh tế mà đặc trưng sản xuất hàng hóa đáp ứng nhu cầu của thị
trường quốc gia thành tổ chức kinh tế của nền kinh tế thị trường hiện đại đáp
ứng nhu cầu của toàn cầu
C. Kinh tế gia đình phần lớn có quy mô nhỏ, lao động ít và tự sản xuất là chính
D. Các phương án trên đều đúng
25.Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng giáo dục ( xã hội hóa) của
gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
A. Giáo dục xã hội bao trùm lên giáo dục gia đình
B. Giáo dục của xã hội mới tiếp tục nhấn mạnh sự hy sinh của cá nhân cho
cộng đồng
C. Vai trò giáo dục của các chủ thể trong gia đình có xu hướng giảm
D. Các phương án trên đều đúng
26.Những điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay với giai cấp
công nhân thế kỷ 19 là
A. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
B. ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay, công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và
chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
C. phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng sản
xuất đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, hợp tác và phát triển, vì
dân sinh, dân chủ, tiến bộ xã hội và công bằng xã hội
D. cả a, b, c
27.những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại là
A. Công nhân hiện đại có xu hướng trí tuệ hóa
B. Hao phí sức lao động hiện đại chủ yếu là hao phí về trí lực
C. Nhu cầu về vật chất, nhu cầu tinh thần và văn hóa tinh thần của công nhân
ngày càng tăng, phong phí đa dạng hơn
D. Cả a, b, c
28.Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay
về nội dung kinh tế - xã hội là điều kiện để phát huy vai trò chủ thể của
giai cấp công nhân trong cuộc đấu tranh vì
A. Dân sinh
B. Dân chủ
C. Tiến bộ xã hội và chủ nghĩa xã hội
D. Dân sinh, dân chủ, tiến bộ xã hội và chủ nghĩa xã hội
29.Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các nước tư bản
chủ nghĩa hiện nay về nội dung chính trị - xã hội là
A. Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và lao động là chống bất
công và bất bình đẳng xã hội
B. Mục tiêu lâu dài là giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân
lao động
C. Cả a và b
D. Cả a, b, c đều sai
30.ở các nước xã hội chủ nghĩa, nơi các Đảng Cộng sản đã trở thành Đảng
cầm quyền, nội dung chính trị - xã hội của sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân hiện nay là
A. lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành công các nhiệm vụ
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. xây dựng Đảng cầm quyền trong sạch vững mạnh
C. thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. cả a, b, c

31.Chủ nghĩa Mác - Lênin có quan điểm như thế nào về bản chất của tôn
giáo?*
Tôn giáo là một hiện tượng xã hội - văn hoá do con người sáng tạo ra
Tôn giáo do tự nhiên tạo ra
Tôn giáo là một hiện tượng tự nhiên
Tất cả các đáp án đều sai
32.Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thời gian nào?*
Thế kỷ IX – VIII trước Công nguyên
Thế kỷ VIII – VII trước Công nguyên
Thế kỷ VII – VI trước Công nguyên
Thế kỷ VI – V trước Công nguyên
33.Hãy chọn phương án đúng để hoàn thiện câu sau: “Chủ nghĩa xã hội,
giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội...................”.
cộng sản chủ nghĩa
tư bản chủ nghĩa
chủ nghĩa tư bản
chủ nghĩa cộng sản
34.Môn chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu loại cơ cấu xã hội
nào?*
cơ cấu xã hội - dân cư
cơ cấu xã hội - giai cấp
cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
cơ cấu xã hội - dân tộc
35.Hãy hoàn thiện câu sau của C.Mác trong tác phẩm Phê phán cương
lĩnh Gôta: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa
là một thời kỳ …………từ xã hội nọ sang xã hội kia”.*
cải tạo cách mạng
cải biến cách mạng
cải tạo xã hội
cải biến xã hội
36.Chức năng đặc thù của gia đình là:*
Tái sản xuất ra con người
Kinh tế và tổ chức tiêu dùng
Nuôi dưỡng, giáo dục gia đình
Thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
37.Hãy điền vào chỗ trống để làm rõ quan niệm về dân chủ: «Dân chủ là
một………… phản ánh những quyền cơ bản của con người; là một
hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền; có quá trình ra
đời, phát triển cùng với lịch sử xã hội nhân loại».*
giá trị vĩnh viễn
giá trị nhân loại
giá trị xã hội
giá trị chính trị
38.Định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân là gì?*
Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
Là giai cấp đông đảo trong dân cư và có khả năng cách mạng to lớn
Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công
nghệ hiện đại
Là giai cấp ra đời gắn liền với nền sản xuất nông nghiệp của xã hội
39.V.I.Lênin đã xem liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông
dân và các tầng lớp xã hội khác trong bước đầu của thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là gì?*
Là một hình thức liên kết đặc biệt
Là một hình thức liên doanh đặc biệt
Là một hình thức liên minh đặc biệt
Là một hình thức liên hệ đặc biệt
40.Hãy chọn đáp án đúng về ý nghĩa của chủ nghĩa xã hội khoa học:*
Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin
cách mạng cho nhân dân vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường
đi lên chủ nghĩa xã hội
Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin lý
tưởng cho nhân dân vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên
chủ nghĩa xã hội
Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin
khoa học cho nhân dân vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi
lên chủ nghĩa xã hội
Chủ nghĩa xã hội khoa học góp phần quan trọng trong việc giáo dục niềm tin tất
thắng cho nhân dân vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên
chủ nghĩa xã hội
41.Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được thể hiện trên
mấy lĩnh vực cơ bản?*
2 lĩnh vực
3 lĩnh vực
4 lĩnh vực
5 lĩnh vực
42.Theo các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, chủ nghĩa xã hội có
mấy đặc trưng bản chất?*
4 đặc trưng
5 đặc trưng
6 đặc trưng
7 đặc trưng
43.Hệ giá trị mới mà giai cấp công nhân cần phải tập trung xây dựng trên
lĩnh vực văn hóa, tư tưởng để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là
gì?*
lao động; công bằng; bình đẳng, tự do và dân chủ
lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do
lao động; công bằng; bình đẳng, tự do và hạnh phúc
lao động; bình đẳng; công bằng; tự do và dân chủ
44.Từ khi ra đời (1848) đến nay, chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển qua
bao nhiêu giai đoạn chủ yếu?
2 giai đoạn
3 giai đoạn
4 giai đoạn
5 giai đoạn
45.Để thực hiện thắng lợi mục tiêu đưa nước ta trở thành một nước công
nghiệp theo hướng hiện đại, xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam
trong thời kỳ mới cần thực hiện mấy giải pháp chủ yếu?*
2 giải pháp
3 giải pháp
4 giải pháp
5 giải pháp
46.Các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin coi chủ nghĩa xã hội
khoa học là gì của giai cấp công nhân hiện đại?
Vũ khí lý luận
Công cụ lý luận
Cơ sở lý luận
Nền tảng lý luận
47.Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các nước tư bản
chủ nghĩa hiện nay về nội dung chính trị - xã hội là:*
Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và lao động là chống bất
công và bất bình đẳng xã hội
Mục tiêu lâu dài là giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao
động
Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân và lao động là chống bất
công và bất bình đẳng xã hội; Mục tiêu lâu dài là giành chính quyền về tay giai
cấp công nhân và nhân dân lao động
Tất cả các đáp án đều sai
48.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, chế độ hôn nhân tiến bộ
là:*
Hôn nhân tự nguyện
Hôn nhân tình nguyện
Bao hàm cả quyền tự do ly hôn
Hôn nhân tự nguyện; Bao hàm cả quyền tự do ly hôn
49.Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa
những gì của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam?*
Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản
chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản
xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại.
Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học công
nghệ.
Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và pháp luật
trong chủ nghĩa tư bản.
Tất cả các đáp án đều sai
50.Phương pháp nghiên cứu có tính đặc thù của chủ nghĩa xã hội là:*
Phương pháp kết hợp lịch sử và logic
Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều
kiện kinh tế - xã hội cụ thể
Phương pháp so sánh
Các phương pháp có tính liên ngành
51.Quan hệ được coi là cơ sở, nền tảng hình thành nên các mối quan hệ
khác trong gia đình, là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại của mỗi gia đình
là:*
Quan hệ huyết thống
Quan hệ nuôi dưỡng
Quan hệ hôn nhân
Quan hệ cá nhân
52.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được thực hiện trên mấy nội
dung?*
2 nội dung
3 nội dung
4 nội dung
5 nội dung
53.Đặc điểm cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam là:*
Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến vừa
mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam
Trong sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp, vị trí, vai trò của các giai cấp,
tầng lớp xã hội ngày càng được khẳng định
Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến vừa
mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam; Trong sự biến đổi của cơ cấu xã hội -
giai cấp, vị trí, vai trò của các giai cấp, tầng lớp xã hội ngày càng được khẳng
định
Tất cả các đáp án đều sai
54.Đặc điểm quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bỏ qua chế độ tư
bản chủ nghĩa có bao nhiêu nội dung cơ bản?*
3 nội dung
4 nội dung
5 nội dung
6 nội dung
55.Chủ nghĩa xã hội khoa học được nghiên cứu theo nghĩa nào?*
Nghĩa rộng
Nghĩa hẹp
Nghĩa chung nhất
Các nghĩa trên đều sai
56.Hãy hoàn thành câu sau của C.Mác và Ph.Ăngghen về giai cấp công
nhân: “các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát
triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là ............ của bản
thân nền đại công nghiệp”.*
con đẻ
sản phẩm
kết quả
hệ quả
57.Đặc trưng về kinh tế của Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội do Đảng ta xác định tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI (năm
2011) là: “Có nền kinh tế ………… cao dựa trên lực lượng sản xuất
hiện đại và quan hệ sản xuất ........... phù hợp”.*
phát triển....tiến bộ
tăng trưởng....tiên tiến
lớn mạnh....hiện đại
vững mạnh.....tiến bộ
58.Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin, giai cấp công nhân
đại diện cho:*
Lực lượng sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
Công cụ sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
Tư liệu sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
Quan hệ sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
59.Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của
nhà nước được chia thành:*
Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội...
Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội (tổ chức và xây dựng).
Tất cả các đáp án đều sai
60.Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc cách mạng xã
hội chủ nghĩa là:*
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó có Đảng tiên phong lãnh
đạo
Sự lớn mạnh của phong trào công nhân và phong trào yêu nước
61.Hãy điền vào chỗ trống: Phát kiến vĩ đại thứ nhất C.Mác và Ph.Ăng
ghen: “là sự khẳng định về mặt triết học sự .............. của chủ nghĩa tư
bản và sự ............. của chủ nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau”*
sụp đổ.....thắng lợi
tan vỡ.....chiến thắng
sụp đổ.....thành công
thất bại.....chiến thắng
62.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “gia đình tham
gia…………vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra tư liệu sản xuất
và tư liệu tiêu dùng”*
trực tiếp
gián tiếp
từ đầu
liên tục
63.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong những đặc
trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội là:*
Chủ nghĩa xã hội giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng xã hội, giải
phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
Chủ nghĩa xã hội giải phóng xã hội, giải phóng con người, giải phóng dân tộc,
giải phóng giai cấp, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải
phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
Chủ nghĩa xã hội giải phóng con người, giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp,
giải phóng xã hội, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
64.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, dân chủ có mấy nội dung
cơ bản?*
2 nội dung
3 nội dung
4 nội dung
5 nội dung
65.Câu nói: “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh
lịch sử của giai cấp vô sản hiện đại” là của ai?*
Các Mác
Ph. Ăngghen
Lênin
Hồ Chí Minh
66.Những xã hội nào đã thừa nhận chế độ dân chủ?*
Xã hội chiếm hữu nô lệ
Xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội tư bản chủ nghĩa, xã hội xã hội chủ nghĩa
Xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến
Xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến, xã hội tư bản chủ nghĩa, xã hội xã
hội chủ nghĩa
67.Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau: “Gia đình là một cộng đồng
người đặc biệt, có vai trò ..........đến  tồn tại và phát triển của .........”.*
quan trọng...đất nước
quyết định...xã hội
chi phối...xã hội
chủ yếu...xã hội
68.Tôn giáo là sản phẩm của những điều kiện kinh tế - xã hội, phản ánh
lợi ích, nguyện vọng của các giai cấp khác nhau trong cuộc đấu tranh
giai cấp, đấu tranh dân tộc, vì vậy:*
Tôn giáo mang tính quần chúng
Tôn giáo không có tính lịch sử
Tôn giáo mang tính chính trị
Tôn giáo không mang tính quần chúng
69.Hãy hoàn thiện câu sau: «dân chủ xã hội chủ nghĩa và …….. về chính
trị, bảo đảm vai trò lãnh đạo ……… của Đảng Cộng sản không loại trừ
nhau mà ngược lại, chính sự lãnh đạo của Đảng là điều kiện cho dân
chủ xã hội chủ nghĩa ra đời, tồn tại và phát triển».*
nhất nguyên….duy nhất
đa nguyên….cao nhất
nhất nguyên….lớn nhất
nhất nguyên….quan trọng nhất
70.Đặc thù của gia đình mà các đơn vị kinh tế khác không có được là ở
chỗ:*
Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức
lao động cho xã hội
Gia đình là tổ chức duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra
sức lao động cho xã hội
Gia đình là đơn vị quan trọng tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra
sức lao động cho xã hội
Gia đình là đơn vị xã hội tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức
lao động cho xã hội
71.Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?*
Đại hội V
Đại hội VI
Đại hội VII
Đại hội VIII
72.Xét từ góc độ kinh tế, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, việc
hình thành khối liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và
đội ngũ trí thức xuất phát từ đâu?*
Xuất phát từ chính nhu cầu và quyền lợi kinh tế của họ
Xuất phát từ chính nhu cầu và lợi ích kinh tế của họ
Xuất phát từ chính nhu cầu và ích lợi kinh tế của họ
Tất cả các đáp án đều sai
73.Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản do C.Mác và Ph.Ăngghen
soạn thảo và công bố trước toàn thế giới vào năm nào?*
Năm 1847
Năm 1848
Năm 1849
Năm 1850
74.Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang
xây dựng hiện nay được thông qua tại:*
Đại hội VI
Đại hội VII
Đại hội VIII
Đại hội IX
75.Dân tộc ở Việt Nam có bao nhiêu đặc điểm cơ bản?*
4 đặc điểm
5 đặc điểm
6 đặc điểm
7 đặc điểm
76.Quan điểm:“Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ
nghĩa là một thời kì cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia.
Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kì quá độ chính trị, và nhà nước
của thời kì ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách
mạng của giai cấp vô sản” là của ai ?*
C.Mác
Ph. Ăng ghen
C.Mác và Ph.Ăng ghen
V.I.Lênin
77.Những phong trào chính trị - xã hội nào đánh dấu cho sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa học?*
Phong trào Hiến chương Anh (1836-1848)
Phong trào công nhân dệt thành phố Xilêdi (Đức) 1844
Phong trào công nhân dệt thành phố Lion (Pháp) (1831-1834)
Tất cả các đáp án đều đúng
78.Chủ nghĩa xã hội ra đời từ những điều kiện nào?
Điều kiện kinh tế
Điều kiện chính trị - xã hội
Điều kiện văn hóa - xã hội
Điều kiện kinh tế; Điều kiện chính trị - xã hội
79.Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Tại hội nghị lần thứ VI của BCH
Trung ương khóa X, Đảng ta đã xác định: “Giai cấp công nhân Việt
Nam là một ………… to lớn, đang phát triển, bao gồm những người
lao động chân tay và trí óc, làm công hưởng lương trong các loại hình
sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hoặc sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có tính chất công nghiệp”.*
lực lượng chính trị
lực lượng xã hội
lực lượng chính trị, xã hội
lực lượng chính trị, kinh tế, xã hội
80.Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen là:*
Chủ nghĩa duy vật biện chứng; Học thuyết về giá trị thặng dư; Học thuyết về sứ
mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết về giá trị thặng dư; Học thuyết về sứ
mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Học thuyết về giá trị thặng dư; Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của
giai cấp công nhân; Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết về giá trị thặng dư; Quan điểm của chủ
nghĩa Mác về mối quan hệ giữa dân tộc và giai cấp
81.Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ
bởi:*
Thói quen
Tín ngưỡng truyền thống
Biến đổi của lịch sử
Tất cả các đáp án đều sai
82.Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế coi tác phẩm Tuyên ngôn
của Đảng Cộng sản là:*
Cương lĩnh chính trị
Tuyên ngôn chính trị
Cương lĩnh đấu tranh
Tuyên ngôn đấu tranh
83.Dân tộc hay quốc gia dân tộc có mấy đặc trưng cơ bản?*
2 đặc trưng
3 đặc trưng
4 đặc trưng
5 đặc trưng
84.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau làm rõ
quan điểm của V.I.Lênin về chế độ dân chủ: “Chỉ có ……………..,
không có dân chủ thuần túy hay dân chủ nói chung”*
dân chủ tư sản hoặc dân chủ xã hội chủ nghĩa
dân chủ tư bản hoặc dân chủ vô sản
dân chủ tư sản hoặc dân chủ vô sản
dân chủ tư sản hoặc dân chủ cộng sản
85.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Gắn liền với
cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại, với sự phát triển ..............,
công nhân hiện đại có xu hướng .......... hóa”*
kinh tế tri thức....trí tuệ
kinh tế hàng hóa....tri thức
kinh tế thị trường....trí thức
kinh tế xã hội chủ nghĩa....hiện đại
86.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Khắc
phục dần những ảnh hưởng ………… của tôn giáo phải gắn liền với
quá trình ……………, xây dựng xã hội mới”.*
tích cực….cải cách xã hội cũ
xấu…..cải biến xã hội cũ
tiêu cực….cải tạo xã hội cũ
Tất cả các đáp án đều sai
87.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có vai
trò như thế nào trong cơ cấu xã hội - giai cấp?*
chủ đạo, tiên phong
chủ đạo, đi đầu
chủ đạo, định hướng
chủ đạo, dẫn đường
88.Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp
công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ
vai trò quyết định?*
Chính trị
Kinh tế
Văn hoá
Tư tưởng
89.V.I.Lênin vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều
kiện mới ở thời kỳ nào?*
Thời kỳ trước cách mạng Tháng Mười Nga
Thời kỳ từ sau Cách mạng Tháng 10 Nga (1917) đến năm 1924
Thời kỳ từ sau Cách mạng Tháng 10 Nga (1917) đến năm 1921
Thời kỳ trước cách mạng Tháng Mười Nga; Thời kỳ từ sau cách mạng Tháng
Mười Nga (1917) đến năm 1924
90.Công lao của V.I.Lênin là gì?*
Xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện thực, được đánh dấu bằng sự ra đời của Nhà
nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới - Nhà nước Xô Viết năm 1917
Xây dựng chủ nghĩa xã hội trong thực tế, được đánh dấu bằng sự ra đời của Nhà
nước vô sản đầu tiên trên thế giới - Nhà nước Xô Viết năm 1917
Xây dựng chủ nghĩa xã hội trong thực tiễn, được đánh dấu bằng sự ra đời của
Nhà nước chuyên chính vô sản đầu tiên trên thế giới - Nhà nước Xô Viết năm
1917
Xây dựng chủ nghĩa xã hội trong thực tại, được đánh dấu bằng sự ra đời của Nhà
nước dân chủ xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới - Nhà nước Xô Viết năm
1917
91.Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối
các loại hình cơ cấu xã hội khác
A. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp
B. Cơ cấu xã hội – dân số
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp
D. Cơ cấu xã hội – dân tộc
92.Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản
chủ nghĩa thời cận đại
A. Tômado campanenla
B. Tomat moro
C. Aritxtot
D. Planton
93.Tác phẩm nào được Lênin coi là cuốn bách khoa toàn thư thực sử của
chủ nghĩa cộng sản
A. Sự khốn cùng của triết học
B. Chống đuy rinh
C. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
D. Tuyên ngôn của đảng cộng sản
94.Tư tưởng về “gian sơn ngàn năm của chúa” xuất hiện ở thời đại nào
A. Cộng sản nguyên thủy
B. Thời cổ đại
C. Thời cận đại
D. Thời phục hưng
95.Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh công –
nông – trí thức
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Tư tưởng
D. Văn hóa – xã hội
96.Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội
cộng sản trong lòng xã hội tư bản
A. Xanh ximong
B. Saclo phurie
C. Gracco babop
D. Robot ôoen
97.Xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
98.Trong văn kiện đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa
những gì của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam
A. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư
bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực
lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại
B. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học
công nghệ
C. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hóa – xã hội và pháp
luật trong chủ nghĩa tư bản
D. Cả 3 đều sai
99.Cách mạng xã hội chủ nghĩa nổ ra do
A. Sự tập trung TLSX và xã hội hóa lao động của nền sản xuất TBCN
B. Tình thế cách mạng
C. Thời cơ cách mạng
D. Phương pháp cách mạng đúng
100. Quốc gia tư sản nào xã lập sớm trong lịch sử
A. Nước Anh
B. Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
C. Nước Pháp
D. Hà Lan

1. Giai cấp vô sản phát triển trong xã hội tư bản do


A. Quá trình tích lũy nguyên thủy
B. Bị bóc lột giá trị thặng dư
C. Sự phát triển của đại công nghiệp
D. Sự thống trị của nhà tư bản
2. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp
công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ
vai trò quyết định
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Văn hóa
D. Tư tưởng
3. Công nhân công xưởng bao gồm
A. Giám đốc công xưởng, những kỹ sư
B. Thợ máy, thợ chính, thợ phụ
C. Người đi chào hàng, kẻ môi giới bán hàng
D. Tất cả mọi người nói trên
4. Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học thành thực tiễn
sinh động
A. C.Mác
B. Ph.ănghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
5. Phân tích về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, ai là người đầu tiên
đặt vấn đề phải học tập các kinh nghiệm tổ chức, quản lý kinh tế của
chủ nghĩa tư bản để cải tạo nền kinh tế tiêu nông lạc hậu
A. C.Mác
B. V.I.Lenin
C. Stalin
D. Hồ Chí Minh
6. Điều kiện cơ bản nhất để con người phát triển tự do và toàn diện là
A. Rút ngắn thời gian lao động
B. Thực hiện công bằng, bình đẳng, tiến bộ xã hội
C. Chế độ xã hội mới
D. Nền kinh tế xã hội phát triển cao
7. “ Vận dụng sáng tạo lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ
Chí Minh để nghiên cứu phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học”, thuộc
phương pháp nghiên cứu
A. Kết hợp lịch sử - logic
B. Khảo sát và phân tích
C. Tổng kết lý luận từ thực tiễn
D. Liên ngành
8. Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nên “ chuyên chính cách
mạng của những người lao động”
A. Tomat moro
B. Xanh ximong
C. Gracco babop
D. Morenly
9. Phong trào đấu tranh Xpactaquyt do giai cấp nào thực hiện
A. Nông dân
B. Nô lệ và dân nghèo
C. Vô sản
D. 3 đáp án trên
10.Xu hướng tách ra xác lập các cộng đồng dân tộc độc lập trong giai đoạn
A. Hình thành và phát triển của CNTB
B. Giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Cả a,b,c
11.Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được
coi là cơ bản nhất, tiên quyết nhất
A. Tự quyết về chính trị
B. Tự quyết về kinh tế
C. Tự quyết về văn hóa
D. Tự quyết về lãnh thổ
12.Theo Lenin, nội dung của thời đại hiện nay là gì?
A. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Xóa bỏ giai cấp tư sản và chế độ tư bản chủ nghĩa, thiết lập những cơ sửo
của xã hội mới là xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
C. Thiết lập những cơ sở của xã hội mới là xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ
nghĩa
D. Xác lập địa vị thống trị của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
13.Cấu trúc cơ bản hệ thống chính trị: “Đảng Cộng sản lãnh đạo, nhà nước
quản lý và nhân dân làm chủ”, quan niệm đó của
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Liên Xô
C. Việt Nam
D. Các nước XHCN
14.Khi nói tới nguồn lực con người là nói tới cái gì
A. Là chủ thể của hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự nhiên, làm biến đổi xã
hội
B. Là nói tới số lượng
C. Là nói tới chất lượng
D. Cả a,b,c
15.Nguồn gốc kinh tế - xã hội của tôn giáo là
A. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất
B. Do sự bần cùng về kinh tế, áp bức về chính trị của con người
C. Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những bất công xã hội
D. Cả a,b,c
16.Chủ nhĩa xã hội khoa học thuộc sự phân loại tư tưởng xã hội chủ nghĩa
theo
A. Lịch đại
B. Trình độ phát triển
C. Sự kết hợp giữa lịch đại và trình độ phát triển
D. Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin
17.Mô tả về một xã hội trong đó không có người ăn bám, mọi người làm
việc sau giờ trong ngày....... của
A. Tomat moro
B. H.Xanhximong
C. S.Phurie
D. R.Ooen
18.Chọn một câu trả lời đúng nhất về TBCN hiện đại là một giai đoạn phát
triển mới của chủ nghĩa tư bản
A. TBCN hiện đại là một giai đoạn phát triển mới của chủ nghĩa tư bản
B. TBCN hiện đại đã khắc phục được mâu thuẫn cơ bản vốn có của nó
C. TBCN hiện đại không khác gì TNCB trước đây
D. Cả 3 đáp án đều sai
19.Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống xã
hội chủ yếu bằng gì?
A. Đường lối, chính sách
B. Hiến pháp, pháp luật
C. Tuyên truyền, giáo dục
D. A,b,c
20.Trí thức được quan niệm là
A. Một giai cấp
B. Một tầng lớn
C. Đều sai
D. Đều đúng
Câu 1.
Hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay ra đời từ khi nào?
a. 1930
b. 1945
c. 1954
d. 1975
Câu 2.
Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang xây
dựng hiện nay được thông qua tại?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX
Câu 3.
Câu “Giữ vững và tăng cường bản chất giai cấp công nhân của Đảng. Đây
là nhiệm vụ có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với Đảng ta”. Được ghi ở
Văn kiện nào Đại hội nào của Đảng?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX
Câu 4.
Khái niệm “Chuyên chính của giai cấp công nhân” được sử dụng lần đầu
tiên trong tác phẩm nào?
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Những nguyên lý của CNCS
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Nội chiến ở Pháp
Câu 5.
Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các
loại hình cơ cấu xã hội khác?
a. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
b. Cơ cấu xã hội - dân số
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp
d. Cơ cấu xã hội - dân tộc
Câu 6.
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự
biến động của cơ cấu nào?
a. Cơ cấu xã hội - dân số
b. Cơ cấu xã hội - kinh tế
c. Cơ cấu xã hội - dân tộc
d. Cơ cấu xã hội - dân cư
Câu 7.
Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công
nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò
quyết định?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Văn hoá
d. Tư tưởng
Câu 8.
Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông
dân và tầng lớp trí thức?
a. Do giai cấp công nhân mong muốn
b. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
c. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
d. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 9.
Xu hương phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá
độ mang tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
a. Do trình độ phát triển không đồng đều
b. Do nền kinh tế nhiều thành phần
c. Do sự mong muốn của giai cấp công nhân
d. Cả ba đều đúng.
Câu 10.
Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh công-nông-trí
thức?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Tư tưởng
d. Văn hoá- xã hội
Câu 11.
Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí
thức là do:
a. Do mong muốn của công nhân.
b. Yêu cầu của nông dân
c. Yêu cầu của trí thức
d. Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức.
Câu 12.
Câu “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại” là của
ai?
a. C. Mác
b. C. Mác & Ph. Ăng ghen
c. V. I Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 13.
Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp
công nhân tất cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp
công nhân tất cả các dân tộc lại.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.
Câu 14.
Tác phẩm: “Về quyền dân tộc tự quyết” là của ai?
a. C. Mác
b. C. Mác & Ph. Ăng ghen
c. V. I Lênin
d. Stalin
Câu 15.
Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoá bình” chống phá sự
nghiệp xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương
diện nào?
a. Kinh tế, chính trị - xã hội
b. Văn hoá, tư tưởng
c. Đạo đức, lối sống...
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 16.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ
của mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế
độ chính trị – xã hội và... phát triển của dân tộc mình.
a. Cách thức
b. Con đường
c. Mục tiêu
d. Hình thức
Câu 17.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Lênin viết: “Với sự giúp đỡ của giai cấp
vô sản các nước tiên tiến, các nước lạc hậu có thể tiến tới chế độ Xô viết, và
qua những giai đoạn phát triển nhất định, tiến tới chủ nghĩa cộng sản,
không phải trải qua... phát triển tư bản chủ nghĩa”.
a. Chế độ
b. Giai đoạn
c. Quá trình
d. Hình thức
Câu 18.
Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi
là cơ bản nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị
b. Tự quyết về kinh tế
c. Tự quyết về văn hoá
d. Tự quyết về lãnh thổ
Câu 19.
Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có
ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân
tộc
b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
Câu 20.
Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống?
a. 49
b. 52
c. 54
d. 56

Câu 1.
Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ,
nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc
lột, mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
b. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải
phóng giai cấp.
c. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do.
d. Cả a, b, c
Câu 2.
Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai
cũng lao động.
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi
thành viên xã hội.
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc
sống ấm no, tự do, hạnh phúc.
d. Cả a, b và c
Câu 3.
Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột.
c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
Câu 4.
Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh
tế - xã hội.
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.
d. Cả a, b và c
Câu 5.
Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện
ra và luận giải về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình
thái kinh tế - xã hội cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con người.
b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho
đảng cộng sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công
nhân, của đảng cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh
vực.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 6.
Ai đã đưa ra quan niệm "CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự
bóc lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc
lột"
a. S.Phuriê
b. C.Mác
c. Ph.Ănghen
d. V.I.Lênin
Câu 7.
Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ
nghĩa thời cận đại.
a. Tômađô Campanenla
b. Tômát Morơ
c. Arítxtốt
d. Platôn
Câu 8.
Ai là người viết tác phẩm "Không tưởng" (Utôpi)
a. Xanh Xi Mông
b. Campanenla
c. Tômát Morơ
d. Uynxtenli
Câu 9.
Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền "Chuyên chính cách mạng
của những người lao động".
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 10.
Tư tưởng về "Giang sơn ngàn năm của Chúa" xuất hiện ở thời đại nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ
b. Thời cổ đại
c. Thời cận đại
d. Thời phục hưng
Câu 11.
Tác phẩm "Thành phố mặt trời" là của tác giả nào?
a. Giêrắcdơ Uyxntenli
b. Tômađô Campanenla
c. Giăng Mêliê
d. Sáclơ Phuriê
Câu 12.
Ai đã viết tác phẩm "Những di chúc của tôi"?
a. Tômát Morơ
b. Giăng Mêliê
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 13.
Ai là người đã nêu ra "Tuyên ngôn của những người bình dân"?
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 14.
Ai là người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với tính cách là một
phong trào thực tiễn (Phong trào hiện thực)?
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 15.
Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
đầu thế kỷ XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 16.
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai cấp
và xung đột giai cấp?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
Câu 17.
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích luỹ tư bản chủ
nghĩa bằng hình ảnh "cừu ăn thịt người"?
a. Tômát Morơ
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
Câu 18.
Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, "sự
nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi"?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Tômát Morơ
Câu 19.
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân loại
thành các giai đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Tômát Morơ
Câu 20.
Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình độ
giải phóng phụ nữ?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôbớt Ôoen

Câu 1.
Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong đó không có nạn
thất nghiệp, không có kẻ lười biếng, ai cũng lao động. Ông là ai?
a. Giê-rắc Uynxteli
b. Grắc Babơp
c. Tômađô Cămpanela
d. Tô mát Mo rơ
Câu 2.
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội cộng
sản trong lòng xã hội tư bản?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôbớt Ôoen
Câu 3.
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi thực nghiệm tư
tưởng cộng sản chủ nghĩa của mình?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Tômát Morơ
Câu 4.
Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế
kỷ XIX ở Pháp và Anh?
a. Xanh xi mông
b. Phuriê
c. Rô Bớc Ô Oen
d. Cả a, b, c.
Câu 5.
Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?
a. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
b. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
c. Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân
d. Cả ba đều sai.
Câu 6.
Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là
gì?
a. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong
tất yếu của chủ nghĩa tư bản.
b. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.
c. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc
chuyển biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản
chủ nghĩa.
d. Cả a, b và c
Câu 7.
Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không
tưởng là?
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
b. Do khoa học chưa phát triển.
c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định.
d. Cả a, b, c.
Câu 8.
C. Mác sinh ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1918
b. 5.5.1820
c. 5.5.1818
d. 22.4.1818
Câu 9.
C. Mác mất ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1883
b. 14.3.1881
c. 5.8.1883
d. 21.1.1883
Câu 10.
Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào?
a. 25.11.1818
b. 28.11.1820
c. 5.5.1820
d. 22.4.1820
Câu 11.
Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1888
b. 5.8.1895
c. 28.11.1895
d. 21.1.1895
Câu 12.
Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là "có tầm mắt rộng thiên tài"?
a. Phurie
b. Ôoen
c. G. Ba lớp
d. Xanh Ximông
Câu 13.
Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là "nắm phép biện chứng một cách
cũng tài tình như Hêghen là người đương thời với ông"?
a. Mê li ê
b. Xanh Ximông
c. Phurie
d. Ôoen
Câu 14.
Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét "Mọi phong trào xã hội, mọi thành
tựu thực sự đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn với tên tuổi
của ông" ông là ai?
a. G. Uyn xtlenli
b. Xanh Ximông
c. Các Mác
d. Ôoen
Câu 15.
Ai là người nêu ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh"
(Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn"?
a. Khổng Tử
b. Mạnh Tử
c. Hàn Phi Tử
d. Tuân tử
Câu 16.
Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ đại
nhất thời cổ đại?
a. Đêmôcrit
b. Êpiquyarơ
c. Aristôt
d. Platôn
Câu 17.
Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở
thành khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây
dựng CNXH.
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Câu 18.
Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ
nghĩa xã hội khoa học:
a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
d. Cả a, b và c
Câu 19.
Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
d. Cả a, b và c
Câu 20.
Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã
hội trở thành một khoa học". Hai phát kiến đó là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 1.Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác -
Lênin?
a. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình chủ nghĩa xã hội và
chủ nghĩa cộng sản.
b. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân hiện đại.
c. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải
tính tất yếu lịch sử của Cách mạng xã hội chủ nghĩa và Hình thái kinh tế – xã
hội cộng sản chủ nghĩa gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân.
d. Cả a, b và c.
Câu 2.Tác phẩm “Phê phán cương lĩnh Gôta” là của ai?
a. C. Mác
b. Ph. Ănghen
c. Mác và Ph. Ănghen
d. V. I. Lênin
Câu 3.Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu và cơ bản
trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học”
a. Chống Đuyrinh
b. Tư bản
c. Hệ tư tưởng Đức
d. Phê phán cương lĩnh Gôta
Câu 4.Câu nói: “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh
lịch sử của giai cấp vô sản hiện đại” là của ai?
a. Các Mác
b. Ph. Ăngghen
c. Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 5.Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần
đầu tiên được đề cập trong tác phẩm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.
b. Nội chiến ở Pháp.
c. Bộ tư bản
d. Phê phán Cương lĩnh Gôta.
Câu 6.Quốc tế cộng sản là tên gọi khác của
a. Quốc tế I
b. Quốc tế II
c. Quốc tế III
d. Hội liên hiệp công nhân quốc tế
Câu 7.Tác phẩm đầu tiên mà Các Mác và Ăng ghen viết chung là tác phẩm
nào?
a. Hệ tư tưởng Đức.
b. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản.
c. Gia đình thần thánh.
d. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
Câu 8.Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
Câu 9.Lần đầu tiên Ph. Ăngghen nói chủ nghĩa Mác cấu thành bởi ba bộ
phận trong tác phẩm nào?
a. Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
b. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Chống Đuyrinh
Câu 10.Phát hiện nào sau đây của C. Mác và Ph. Ăngghen?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
d. Cả a, b, c
Câu 11.Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ
nghĩa xã hội khoa học?
a. Giai cấp công nhân
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chuyên chính vô sản
d. Xã hội chủ nghĩa
Câu 12.Câu “Sự phát triển tự do của mọi người là điều kiện cho sự phát
triển tự do của tất cả mọi người là cuả ai’’
a. C. Mác
b. Ph. Ăng ghen
c. C. Mác và Ph. Ăng ghen
d. V. I. Lênin
Câu 13.C. Mác và Ph. Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây
dựng luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
c. Triết học cổ điển Đức và Kinh tế chính trị học cổ điển Anh.
d. Cả ba đều đúng
Câu 14.Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư đã được C.
Mác phát triển và trình bày một cách có hệ thống trong tác phẩm nào?
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tình cảnh của giai cấp lao động ở Anh
c. Bộ Tư bản
d. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
Câu 15.V. I. Lênin sinh ngày tháng năm nào?
a. 5. 5. 1870
b. 22. 4. 1870
c. 21. 1. 1922
d. 28. 1. 1924
Câu 16.V. I. Lênin mất ngày tháng năm nào?
a. 22. 4. 1924
b. 21. 1. 1924
c. 18. 3. 1870
d. 28. 11. 1870
Câu 17.Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học thành thực
tiễn sinh động?
a. C. Mác
b. Ph. Ănghen
c. V. I. Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 18.Từ khi ra đời (1848) đến nay, Chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển
qua mấy giai đoạn chủ yếu?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 19.Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên được thành lập ở đâu?
a. Công xã Pari
b. Nga
c. Ba Lan
d. Trung Quốc
Câu 20.Khái niệm chuyên chính vô sản được Các Mác dùng lần đầu tiên
trong tác phẩm nào?
a. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
b. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
c. Phê phán cương lĩnh Gô-ta
d. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.

Câu 1.Định nghĩa về giai cấp được Lênin trình bày lần đầu tiên trong tác
phẩm nào?
a. Một bước tiến, hai bước lùi.
b. Làm gì?
c. Sáng kiến vĩ đại.
Câu 2.Tìm ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân:
a. Là giai cấp bị thống trị.
b. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và
công nghệ hiện đại của xã hội.
c. Là giai cấp đông đảo trong dân cư.
d. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
Câu 3.Điều kiện để một cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới có thể
chuyển biến thành cách mạng vô sản:
a. Có sự lãnh đạo của Đảng của giai cấp công nhân.
b. Chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố, chuẩn bị nhứng điều kiện thực
hiện chuyên chính vô sản .
c. Liên minh công nông được giữ vững và phát triển
d. Cả a, b và c
Câu 4.Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế – xã hội là:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Cơ sở kinh tế và thể chế nhà nước.
d. Cả a, b và c
Câu 5.Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng nhất?
a. Cơ cấu nghề nghiệp
b. Cơ cấu dân cư
c. Cơ cấu dân tộc
d. Cơ cấu giai cấp
Câu 6.Khái niệm nào trong sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người
ổn định được hình thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có
chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn hoá?
a. Bộ lạc
b. Dân tộc
c. Quốc gia
d. Bộ tộc
Câu 7.Vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được cuộc cách mạng
xã hội chủ nghĩa? (chọn 1 phương án đúng)
a. Họ đông nhưng không mạnh.
b. Họ không có chính đảng.
c. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
d. Cả a và b.
Câu 8.Đặc trưng nào trong số các đặc trưng sau được coi là đặc trưng cơ
bản nhất của giai cấp công nhân nói chung?
a. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động.
b. Họ lao động trong nền công nghiệp có trình độ công nghệ và kỹ thuật hiện
đại.
c. Bị giai cấp tư sản bóc lột
d. Cả ba đều sai
Câu 9.Ai là tác giả của câu nói: “Chủ nghĩa xã hội hay là chết”
a. V. I. Lênin
b. Phiđen Castrô
c. Hồ Chí Minh
d. Đặng Tiểu Bình
Câu 10.Câu nói “Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ nhất
cho cách mạng vô sản” là của:
a. Các Mác
b. Ăngghen
c. V. I Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 11.Tác phẩm nào được Lênin coi là cuốn bách khoa toàn thư thực sự
của chủ nghĩa cộng sản?
a. Sự khốn cùng của triết học
b. Chống Đuy rinh
c. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
d. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 12.Phát hiện ra sự phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai
cấp là công lao của:
a. Các Mác
b. Ph. Ăng ghen
c. V. I. Lênin
d. Các nhà sử học tư sản trước Mác
Câu 13.Câu nói: “Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm
sáng tỏ vai trò lịch sử của giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã
hội" là của ai?
a. Ph. Ăng ghen.
b. V. I. Lênin
c. Hồ Chí Minh
d. Stalin.
Câu 14.Cách mạng xã hội chủ nghĩa là quá trình cải biến một cách toàn
diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn
hoá, tư tưởng... để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là
chủ nghĩa cộng sản?
a. Đúng
b. Chưa hoàn toàn đúng
c. Sai
d. Có ý sai
Câu 15.Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
a. Mâu thuẫn giữa Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
d. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động
Câu 16.Tiến trình của cách mạng xã hội chủ nghĩa có mấy giai đoạn?
a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Bốn
Câu 17.Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc cách mạng
xã hội chủ nghĩa?
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
c. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên
phong lãnh đạo.
d. Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công nhân nông dân.
Câu 18.Công xã Pari ra đời vào ngày tháng năm nào?
a. 22. 6. 1848
b. 18. 3. 1871
c. 4. 9. 1870
d. 28. 5. 1871
Câu 19.Động lực của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa?
a. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức.
c. Giai cấp nông dân, giai cấp công nhân, tiểu tư sản.
d. Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức, giai cấp nông dân, tiểu tư sản.
Câu 20.Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm cách mạng dân chủ tư sản
kiểu mới?
a. C. Mác
b. Ph. Ăngghen
c. C. Mác và Ph. Ăngghen
d. V. I. Lênin

Câu 1.Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do giai cấp, tầng lớp nào lãnh
đạo?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Tầng lớp trí thức
d. Giai cấp nông dân
Câu 2.Cách mạng dân chủ tư sản do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
d. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
Câu 3.Điều kiện để thực hiện sự chuyển biến từ cách mạng dân chủ tư sản
kiểu mới lên cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Đảng cộng sản giữ vững vai trò lãnh đạo
b. Liên minh công nông được củng cố và tăng cường
c. Chính quyền của công nhân và nông dân được thiết lập chuyển lê làm nhiệm
vụ của CCVS.
d. Cả a, b và c
Câu 4.Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân
Câu 5.Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là
gì?
a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân
d. Cả ba đều đúng
Câu 6.Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách mạng xã
hội chủ nghĩa là?
a. Giành chính quyền
b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản
d. Cả a, ba và c.
Câu 7.Mục tiêu cuối cùng của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Xoá bỏ chế độ tư hữu
b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
d. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 8.Cách mạng xã hội chủ nghĩa lần đầu tiên nổ ra và thắng lợi ở đâu?
a. Pháp
b. Việt Nam
c. Nga
d. Trung Quốc
Câu 9.Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ tư sản kiểu
mới khác nhau ở điểm nào?
a. Đối tượng của cách mạng.
b. Lực lượng tham gia.
c. Lực lượng lãnh đạo.
d. Cả a, b, c
Câu 10.Động lực cơ bản, chủ yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là?
a. Giai cấp nông dân.
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản.
d. Cả a, b, c
Câu 11.Hình thức đầu tiên của chuyên chính vô sản là?
a. Công xã Pari
b. Nhà nước Xô viết
c. Nhà nước dân chủ nhân dân
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 12.Giai cấp nào không có hệ tư tưởng riêng?
a. Giai cấp tư sản.
b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp phong kiến
Câu 13.Trí thức được quan niệm là:
a. Một giai cấp
b. Một tầng lớp
c. Cả a, b đều sai
d. Cả a, b đều đúng
Câu 14.Tôn giáo hình thành là do:
a. Trình độ nhận thức.
b. Trong xã hội có áp bức bóc lột.
c. Do tâm lý, tình cảm.
d. Cả a, b và c
Câu 15:Dùng tiêu chí nào để phân loại các tư tưởng xã hội chủ nghĩa?
a. Theo lịch đại
b. Theo trình độ phát triển tư tưởng
c. Kết hợp tính lịch đại với trình độ phát triển
d. Cả a, b và c
Câu 16.Ai đã nhận xét: “Ý nghĩa của chủ nghĩa không tưởng phê phán và
của chủ nghĩa cộng sản không tưởng phê phán là tỉ lệ nghịch với thời
gian”?
a. C. Mác
b. Ph. Ăng ghen
c. C. Mác và Ph. Ăng ghen
d. V. I. Lênin
Câu 17.Khi phân tích về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, ai là người
đầu đặt vấn đề phải học tập các kinh nghiệm tổ chức, quản lý kinh tế của
chủ nghĩa tư bản để cải tạo nền kinh tế tiểu nông lạc hậu?
a. C. Mác
b. V. I. Lênin
c. Stalin
d. Hồ Chí Minh
Câu 18.Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa
xã hội?
a. V. I. Lênin
b. Hồ Chí Minh
c. Đặng Tiểu Bình
d. Phạm Văn Đồng
Câu 19.Câu “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là
một thời kì cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với
thời kỳ ấy là một thời kì quá độ chính trị, và nhà nước của thời kì ấy không
thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản”
là của ai ?
a. C. Mác
b. Ph. Ăng ghen
c. C. Mác và Ph. Ăng ghen
d. V. I. Lênin
Câu 20.Có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Cả a, b và c

Câu 1.Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ
qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa.
d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 2.Điền từ thiếu vào ô trống: “bước quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội kẻ thù chủ yếu của chúng ta là giai cấp …, những tập quán
thói quen của giai cấp ấy” (V. I. Lênin )
a. Phong kiến
b. Nông dân
c. Tiểu tư sản
d. Tư sản
Câu 3.Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi
nào?
a. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
b. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã
hội cộng sản.
c. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của
xã hội cộng sản.
d. Cả ba đều không đúng.
Câu 4.Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một
quá trình lịch sử tự nhiên” là của ai?
a. C. Mác
b. Ph. Ăng ghen
c. C. Mác và Ph. Ăng ghen
d. V. I. Lênin
Câu 5.Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu
b. Tự nguyện
c. Hôn nhân 1 vợ một chồng
d. Cả a, b và c
Câu 6.Hiện nay tôn giáo nào ở Việt Nam có số lượng tín đồ đông nhất?
a. Phật giáo
b. Công giáo
c. Tin lành
d. Hồi giáo
Câu 7.Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ
nào?
a. Góc độ chính trị-xã hội.
b. Hình thái ý thức xã hội.
c. Tâm lý-xã hội.
d. Cả a, b và c
Câu 8.Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế – xã
hội này bằng một hình thái kinh tế – xã hội khác là:
a. Đột biến xã hội.
b. Cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội
d. Tiến bộ xã hội
Câu 9.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt
đầu từ khi nào?
a. 1945
b. 1954
c. 1975
d. 1930
Câu 10.Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc
trưng?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
Câu 11.Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
a. Đại hội IV
b. Đại hội VI
c. Đại hội VII
d. Đại hội VIII
Câu 12.Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế
thừa những gì của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam?
a. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư
bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực
lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại.
b. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học
công nghệ.
c. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và pháp luật
trong chủ nghĩa tư bản.
d. Cả ba đều sai
Câu 13.“Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
đất nước” được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX
Câu 14.Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa
học và công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân:
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng.
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
d. Cả a, b và c.
Câu 15.Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công
nhân mang thuộc tính cơ bản nào?
a. Có số lượng đông nhất trong dân cư.
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
c. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng
hiện đại
d. Cả a, b và c
Câu 16.Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là:
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản
bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 17.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xoá bỏ chế độ người bóc lột người
b. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi
mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.
c. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 18.Chọn từ thích hợp điền vào ô trống “đối với chúng ta, chủ nghĩa
cộng sản không phải là một …. (1) cần phải sáng tạo ra, không phải là một
…(2) mà hiện thực phải khuôn theo. Chúng ta gọi chủ nghĩa cộng sản là
một phong trào…. (3) nó xoá bỏ trạng thái hiện nay” (C. Mác: Hệ tư tưởng
Đức).
a. Lý tưởng (1), trạng thái (2), hiện thực (3)
b. Trạng thái (1), lý tưởng (2), hiện thực (3)
c. Trạng thái (1), hiện thực (2), lý tưởng (3)
d. Hiện thực (1), lý tưởng (2), trạng thái (3)
Câu 19.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan
nào quy định?
a. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
b. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
d. Cả a, b và c
Câu 20.Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
c. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội
d. Là giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ tư hữu

Câu 1.Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản của
giai cấp công nhân là:
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với Phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và Phong trào yêu
nước
d. Cả a, b và c
Câu 2.Nước cộng hoà dân chủ nhân dân đầu tiên ra đời ở châu Á là nước
nào?
a. Việt Nam
b. Trung Quốc
c. Triều Tiên
d. Mông Cổ
Câu 3.Liên bang CH XHCN Xô-viết ( Liên Xô) được thành lập năm nào?
a. 1917
b. 1918
c. 1922
d. 1924
Câu 4.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Giai cấp công nhân là cơ sở.... của
Đảng cộng sản, là nguồn bổ sung lực lượng của Đảng cộng sản?
a. Chính trị - xã hội
b. Giai cấp
c. Xã hội - giai cấp
d. Chính trị
Câu 5.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là
sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin, với phong trào công nhân
và .... ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX?
a. Chủ nghĩa yêu nước
b. Phong trào yêu nước
c. Truyền thống yêu nước
d. Truyền thống dân tộc
Câu 6.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản là … chiến đấu, là bộ
tham mưu của giai cấp công nhân, là biểu hiện tập trung lợi ích, nguyện
vọng, phẩm chất, trí tuệ của giai cấp công nhân và của dân tộc?
a. Đội tiên phong
b. Lực lượng
c. Cơ sở
d. Cơ quan chỉ huy
Câu 7.Quy luật hình thành và phát triển của Đảng cộng sản Việt Nam?
a. Chủ nghĩa Mác, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước
d. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phong trào công nhân và
phong trào yêu nước.
Câu 8.Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa rộng là:
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân
cùng với nhân dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên
chính vô sản.
b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo
của giai cấp công nhân để xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
c. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống
xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng…. để xây dựng chủ nghĩa xã hội
và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
d. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động đánh
đổ sự thống trị của giai cấp tư sản và lật đổ chủ nghĩa tư bản.
Câu 9.Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa hẹp là gì?
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân
cùng với nhân dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên
chính vô sản.
b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo
của giai cấp công nhân để xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
c. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống
xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng…. để xây dựng chủ nghĩa xã hội
và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
d. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động đánh
đổ sự thống trị của giai cấp tư sản và lật đổ chủ nghĩa tư bản.
Câu 10.Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nêu ra con đường phát triển của cách
mạng Việt Nam trong Chánh cương vắn tắt của Đảng ta là:
a. “Làm cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để đi thẳng tới chế độ cộng sản
chủ nghĩa”.
b. “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng
sản”.
c. “Làm thổ địa cách mạng và tư sản dân quyền cách mạng để đi tới xã hội cộng
sản”.
d. “Làm tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi thẳng tới xã hội xã hội
chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa”.
Câu 11.Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ
nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu?
a. Đảng cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
d. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
Câu 12.Cơ sở để xác định thời đại và phân chia thời đại là gì?
a. Hình thái kinh tế - xã hội và vị trí của một giai cấp đứng ở vị trí trung tâm
b. Vị trí của một giai cấp đứng ở vị trí trung tâm
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và một quan hệ sản xuất phù hợp
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp công nhân lãnh đạo thành công
Câu 13.Thời đại ngày nay tồn tại mấy mâu thuẫn cơ bản?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
Câu 14.Mâu thuẫn cơ bản nổi bật của thời đại hiện nay là:
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
b. Giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
c. Các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với Chủ nghĩa đế quốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ nghĩa
Câu 15.Theo Lênin, nội dung của thời đại hiện nay là gì?
a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội.
b. Xoá bỏ giai cấp tư sản và chế độ tư bản chủ nghĩa, thiết lập những cơ sở của
xã hội mới là xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa.
c. Thiết lập những cơ sở của xã hội mới là xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản
chủ nghĩa.
d. Xác lập địa vị thống trị của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 16.Thời đại hiện nay có mấy giai đoạn chính?
a. Ba
b. Bốn
c. Năm
d. Sáu
Câu 17.Ai là người đưa ra lí thuyết “Ba làn sóng” hay “Ba nền văn minh”?
a. Sáclơ - phuriê
b. C. Mác
c. Alvin - Toffơlơ
d. Nich xon
Câu 18.Tính chất của thời đại ngày nay là:
a. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn
thế giới.
b. Thời kỳ xây dựng những tiền đề kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội cho chủ
nghĩa xã hội
c. Diễn ra cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa
tư bản trên phạm vi toàn thế giới.
d. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động tiến hành đấu tranh giành chính
quyền đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 19.Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông
Âu:
a. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
b. Những sai lầm của Đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất Đảng
Cộng sản Liên Xô.
c. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến
hoà bình”
d. Cả a, b và c
Câu 20.Sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên xô và Đông Âu đã làm
cho:
a. Tính chất và nội dung của thời đại hiện nay có thay đổi.
b. Tính chất và nội dung của thời đại hiện nay không thay đổi.
c. Tính chất của thời đại hiện nay có thay đổi.
d. Nội dung của thời đại hiện nay có thay đổi.

Câu 1.Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại hiện nay, mâu thuẫn
nào là nổi bật, xuyên suốt thời đại mang tính toàn cầu?
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản.
b. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.
c. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với chủ nghĩa đế quốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau.
Câu 2.Công nghiệp hoá là:
a. Quy luật bắt buộc đối mọi quốc gia quá độ lên CNXH
b. Không phải là quy luật bắt buộc đối với mọi quốc gia quá độ lên CNXH.
c. Quy luật bắt buộc đối với các quốc gia TBCN khi quá độ lên CNXH.
d. Cả a và c.
Câu 3.Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công nhân dưới
chủ nghĩa xã hội:
a. Là mâu thuẫn
b. Là thống nhất
c. Là thống nhất về căn bản
d. Đồng nhất với nhau
Câu 4.Chọn một câu trả lời đúng nhất TBCN hiện đại là một giai đoạn phát
triển mới của chủ nghĩa tư bản?
a. TBCN hiện đại là một giai đoạn phát triển mới của chủ nghĩa tư bản
b. TBCN hiện đại đã khắc phục được mâu thuẫn cơ bản vốn có của nó
c. TBCN hiện đại không khác gì TBCN trước đây
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 5.Dân chủ là gì?
a. Là quyền lực thuộc về nhân dân
b. Là quyền của con người
c. Là quyền tự do của mỗi người
d. Là trật tự xã hội
Câu 6.Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người.
b. Khi có nhà nước vô sản.
c. Khi có nhà nước
d. Cả a, b và c
Câu 7.Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?
a. Phạm trù chính trị
b. Phạm trù lịch sử
c. Phạm trù văn hoá
d. Cả a, b và c
Câu 8.So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm
khác biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ phi lịch sử.
c. Là nền dân chủ thuần tuý.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 9.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do nhân dân làm chủ. Nhân
dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có … làm tròn bổn phận công dân” (Hồ
Chí Minh)
a. Trách nhiệm
b. Nghĩa vụ
c. Trình độ để
d. Khả năng để
Câu 10.Điền vào ô trống từ còn thiếu:
“Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ cao hơn chế độ … và sự phát
triển văn hoá của xã hội do chế độ … đó quyết định” (Mác: Phê phán
Cương lĩnh Gôta)
a. Chính trị
b. Xã hội
c. Kinh tế
d. Nhà nước
Câu 11.Câu “Thực hành dân chủ là cái chìa khoá vạn năng có thể giải
quyết mọi khó khăn” là của ai?
a. V. I. Lênin
b. Mao Trạch Đông
c. Hồ Chí Minh
d. Lê Duẩn
Câu 12.Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như
thế nào?
a. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã
hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó
có giai cấp công nhân.
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với
toàn xã hội.
c. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo
xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
d. Cả a, b và c
Câu 13.Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào
sau đây nêu ra?
a. Đảng Cộng sản Liên Xô
b. Đảng Cộng sản Trung Quốc
c. Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Quốc tế cộng sản (Quốc tế III)
Câu 14.Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ
nghĩa bao gồm:
a. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa
b. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức xã hội
chính trị.
c. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật
d. Cả ba đều đúng
Câu 15.Về bản chất “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” và “hệ thống
chuyên chính vô sản” là thống nhất?
a. Đúng
b. Sai
Câu 16.Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
a. Đổi mới mục tiêu, con đường xã hội chủ nghĩa
b. Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa
các tổ chức trong hệ thống chính trị
c. Thay đổi hệ thống tư duy lý luận
d. Đổi mới tư duy
Câu 17.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có
bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính . . . sâu
sắc.
a. Giai cấp
b. Nhân đạo
c. Dân tộc
d. Cộng đồng
Câu 18.Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta
hiện nay?
a. Đảng cộng sản Việt Nam
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
c. Mặt trận Tổ quốc
d. Các đoàn thể nhân dân
Câu 19.Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động.
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc
sâu sắc.
d. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân
lao động và tính dân tộc sâu sắc.
Câu 20.Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời
sống xã hội chủ yếu bằng gì?
a. Đường lối, chính sách
b. Hiến pháp, pháp luật
c. Tuyên truyền, giáo dục.
d. Cả a, b và c

Câu 1.Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao
nhiêu phần trăm số dân cả nước:
a. 15%
b. 13,5%
c. 13%
d. 17%
Câu 2.Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
a. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng.
b. Là sự cố kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất.
c. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc.
d. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú.
Câu 3.Nghị quyết “Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc vì dân giàu
nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh” được đề cập đến ở Hội
nghị Trung ương nào?
a. Hội nghị Trung ương II khoá VII
b. Hội nghị Trung ương V khoá VIII.
c. Hội nghị Trung ương VI khoá VIII.
d. Hội nghị Trung ương VII khoá IX.
Câu 4.Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay
thì chính sách cụ thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực
kỳ quan trọng?
a. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc.
b. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
c. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số.
d. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số.
Câu 5.Hãy tìm ý đúng trong các phương án dưới đây. Trong Văn kiện Đại
hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, Đảng Cộng sản Việt Nam đã nêu rõ:
a. Vấn đề dân tộc có vai trò quan trọng đối với sự nghiệp phát triển kinh tế - xã
hội ở nước ta hiện nay.
b. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc luôn có vị trí chiến lược trong sự
nghiệp cách mạng.
c. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc có vị trí quyết định đến sự sống còn
của dân tộc ta hiện
d. Vấn đề dân tộc và tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc là vấn đề chiến
lược của Việt Nam hiện nay.
Câu 6.Bản chất của tôn giáo là gì?
a. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội.
b. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với xã hội.
c. Là một hình thái ý thức xã hội nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo cái
hiện thực khách quan vào đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của
con người trước tự nhiên và xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 7.Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?
a. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
b. Niềm tin của con người
c. Sự tưởng tượng của con người
d. Tồn tại xã hội
Câu 8.Câu “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” là của ai?
a. Hêghen
b. Phoi ơ bắc
c. C. Mác
d. V. I. Lênin
Câu 9.Nguồn gốc kinh tế - xã hội của tôn giáo là:
a. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất
b. Do sự bần cùng về kinh tế, áp bức về chính trị của con người
c. Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những bất công xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 10.Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
a. Là sản phẩm của con người.
b. Là do điều kiện kinh tế - xã hội sinh ra.
c. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của
loài người.
d. Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại.
Câu 11.Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị?
a. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
b. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo nổ ra.
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích
của mình.
d. Cả a, b và c.
Câu 12.Số lượng tôn giáo lớn và số lượng tín đồ của các tôn giáo đó ở nước
ta có khoảng bao nhiêu?
a. 6 tôn giáo với khoảng 30 triệu tín đồ
b. 6 tôn giáo với khoảng 20 triệu tín đồ
c. 5 tôn giáo với khoảng 15 triệu tín đồ
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 13.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm quyền tự
do…. và không… của nhân dân.
a. Tôn giáo
b. Tín ngưỡng
c. Tín ngưỡng - tôn giáo
d. Tôn giáo - tín ngưỡng
Câu 14.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn giáo là một hình thái ý thức –
xã hội phản ánh một cách hoang đường, hư ảo... khách quan. Qua sự phản
ánh của tôn giáo, những sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở
thành thần bí.
a. Thực tiễn
b. Hiện thực
c. Điều kiện
d. Cuộc sống
Câu 15.Giữa chủ nghĩa Mác - Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở
điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Cả a, b và c
Câu 16.Về phương diện thế giới quan thì thế giới quan duy vật mácxít và
thế giới quan tôn giáo là đối lập nhau?
a. Đúng
b. Sai
Câu 17.Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia đình?
a. Quan hệ hôn nhân
b. Quan hệ hôn nhân và huyết thống
c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
d. Quan hệ nuôi dưỡng
Câu 18.Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của Nhà
nước” là của ai?
a. C. Mác
b. C. Mác & Ph. Ăng ghen
c. Ph. Ăng ghen
d. V. I. Lênin
Câu 19.Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia
đình?
a. Tái sản xuất ra con người
b. Tổ chức đời sống gia đình
c. Giáo dục gia đình
d. Thoả mãn tâm sinh lý.
Câu 20.Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong chủ
nghĩa xã hội là gì?
a. Xoá bỏ chế độ tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
b. Phát triển kinh tế - xã hội
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa ban hành và thực hiện luật Hôn nhân và nâng cao
trình độ văn hoá và dân trí cho mọi người dân
d. Cả a, b và c
Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa Mác-Lênin được cấu thành từ ba
bộ phận lý luận cơ bản là:
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng, Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị học
Mác-Lênin
B. Triết học Mác –Lênin, Kinh tế chính trị học Mác- Lênin, Chủ nghĩa xãhội
khoa học
C. Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Triết học Mác –Lênin
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế học chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội
không tưởng Pháp
Nhà nước nào mà Lênin gọi là “nửa nhà nước”?
A. Nhà nước chủ nô
B. Nhà nước tư sản
C. Nhà nước phong kiến
D. Nhà nước XHCN
Chọn ý đúng trong các ý sau về nhà nước..........
A. Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước tự tiêu vong
B. Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước vẫn còn là nhà nước kiểu mới
C. Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước sẽ vẫn còn duy trì
D. Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước là nửa nhà nước
Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái CSCN là
A. Làm theo năng lực hưởng theo lao động
B. Làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu
C. Làm ít hưởng ít, làm nhiều hưởng nhiều
D. Tất cả đều sai

You might also like