You are on page 1of 20

Ỳ -2022

(Dành cho các lớp hệ chính quy và hệ chất lượng cao)


Chỉ mang tính chất tham khảo – không phải nd đề thi

hương . Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân


- Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam
1. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình trên lĩnh vực kinh
tế thì cần phải làm gì?
A) Phát huy vai trò và trách nhiệm của lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B) Thực hiện khối liên minh công – nông – trí thức để tạo động lực phát triển nông nghiệp
– nông thôn và nông dân theo hướng bền vững, hiện đại hóa
C) Chủ động hội nhập quốc tế, nhất là kinh tế quốc tế, bảo vệ tài nguyên và môi trường
sinh thái
D) Tất cả đều đúng
2. Những đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân iệt am
A) Ra đời trước giai cấp tư ản vào đầu thế kỷ XX
B) Trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân Pháp
C) n bó mật thiết với c c tầng lớp nhân dân trong hội
D) Tất cả đều đúng

3. Giai cấp công nhân Việt am ra đời trước giai cấp tư ản vào đầu thế kỷ XX.

a. đúng
b. sai

4. Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam đó là:

A. Sớm giác ngộ SMLS của GC mình.


B. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng; đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp; n m vững khoa học-
công nghệ tiên tiến.
C. G n bó mật thiết với các giai cấp và tầng lớp nhân dân khác trong XH.
D. Cả a,b và c.

5. ội dung về kinh tế của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt am đó là:

A. Là nguồn nhân lực lao động chủ yếu tham gia phát triển nền KTTT hiện đại, định hướng XHCN.
B. Lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh C H, HĐH đất nước.
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
6. ội dung về chính trị - xã hội của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt am đó
là:

A. Giữ vững bản chất GCCN của Đảng, vai trò tiên phong, gương mẫu của cán bộ đảng viên.
B. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo
đức, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ.
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

7. ội dung về văn hóa – tư tưởng của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt am đó
là:

A. Xây dựng và phát triển nền văn hóa iệt Nam tiên tiến, đậm đà bản s c dân tộc.
B. Tham gia vào cuộc đấu tranh trên lĩnh vực tư tưởng lý luận để bảo vệ sự trong sáng của CN Mác-
Lênin và tư tưởng HCM.
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

8. Điền từ thích hợp vào chỗ trống : “ iai cấp công nhân Việt am là một lực lượng xã hội to
lớn, đang phát triển, bao gồm những người lao động chân tay và trí óc, làm công hưởng lương
trong các loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp, hoặc sản xuất kinh doanh và
dịch vụ có tính chất công nghiệp”.

A. Giai cấp công nhân


B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ doanh nhân
D. Đội ngũ trí thức

9. Quan niệm GCCN VN sau đây được Đảng cộng sản Việt Nam xác định tại thời điểm nào:
“Giai cấp công nhân Việt Nam là một lực lượng xã hội to lớn, đang phát triển, bao gồm
những người lao động chân tay và trí óc, làm công hưởng lương trong các loại hình sản xuất
kinh doanh và dịch vụ công nghiệp, hoặc sản xuất kinh doanh và dịch vụ có tính chất công
nghiệp”

A. Hội nghị lần thứ 6 Ban chấp hành trung ương khoá X của ĐCS
B. Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành trung ương kho X của ĐCS
C. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành trung ương kho X của ĐCS
D. Hội nghị lần thứ 5 Ban chấp hành trung ương kho X của ĐCS

10. Trong mối liên hệ giữa giai cấp công nhân và nhan dân lao động, Đảng công sản Việt Nam là

A. Đội tiên phong chiến đấu


B. Lãnh tụ chính trị
C. Bộ Tham mưu chiến đấu
D. Tất cả đều đúng
11. Chỉ ra một điểm biến đổi của giai cấp công nhân Việt am…..
A. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đ tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là gii cấp đi đầu
trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, g n với phát triển kinh tế tri thức, bảo
vệ tài nguyên môi trường
B. ở c c nước tư bản hiện nay, giai cấp công nhân vẫn bị giai cấp tư ản và chủ nghĩa tư bản bóc lột
giá trị thặng dư
C. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn là lự lượng đi đầu trong sự nghiệp đấu
tranh
D. Tất cả c c ý đều đúng

12. Chỉ ra một điểm biến đổi của giai cấp công nhân Việt am…..
A. ở c c nước tư bản hiện nay, giai cấp công nhân vẫn bị giai cấp tư ản và chủ nghĩa tư bản bóc lột
giá trị thặng dư
B. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn là lự lượng đi đầu trong sự nghiệp đấu
tranh
C. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dangk về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi thành
phần kinh tế nhưng đội ngũ công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước là tiêu biểu, đóng vai trò
nòng cốt,chủ đạo
D. Tất cả c c ý đều đúng
13. Trong thời kỳ đổi mới, Đảng ta c định vai trò của giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử to lớn của
giai cấp công nhân nước ta:
A. Giai cấp l nh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến; Tiên phong trong sự nghiệp xây dựng
CNXH, lực lượng đi đầu trong sự nghiệp C H, HĐH và hội nhập quốc tế
C. Lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức,
dưới sự l nh đạo của Đảng.
D. Tất cả các ý trên

hương 3. Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội – sinh viên
đọc kỹ 2 phần sau trong giáo trình, để ý những trích đoạn, câu nói của các nhà tư
tưởng
- Chủ nghĩa xã hội;
- Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
1. Sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa, được thực hiện thông qua:
A) Cách mạng xã hội chủ nghĩa
B) Cách mạng xã hội
C) Cách mạng dân tộc
D) Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
2. Đại hội IX của Đảng Cộng sản Việt am c định, qu độ lên chủ nghĩa hội bỏ qua chế độ tư
bản chủ nghĩa ở Việt Nam là bỏ qua những yếu tố nào?
A) Bỏ qua sự thống trị về mặt kinh tế và chính trị của chủ nghĩa tư bản
B) Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản
chủ nghĩa
C) Bỏ qua sự áp bức bốc lột và những thành tựu khoa học kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản
D) Bỏ qua giai đoạn phát triển cao của chủ nghĩa tư bản
3. Cương lĩnh ây dựng đất nước trong thời kỳ qu độ lên chủ nghĩa hội (bổ sung, phát triển
năm 2011) đ ph t triển mô hình chủ nghĩa hội Việt Nam với mấy đặc trưng?
A) 5
B) 6
C) 7
D) 8
4. Đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa hội?
A) iải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng hội, giải phóng con người, tạo điều
kiện để con người phát triển toàn diện
B) Do nhân dân lao động làm chủ
C) Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng ản uất hiện đại và chế độ công hữu
về tư liệu sản xuất chủ yếu
D) Có nền văn hóa ph t triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa dân tộc và
tinh hoa văn nhân loại.
5. Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa hội là giải phóng con người trên cơ ở điều kiện:
A) Kinh tế - xã hội phát triển, mà ét đến c ng là trình độ phát triển cao của lực lượng ản
xuất
B) Kinh tế phát triển cao, với lực lượng ản uất hiện đại, quan hệ ản uất dựa trên chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất
C) Kinh tế được tổ chức quản lý có hiệu quả, năng uất lao động cao và phân phối chủ yếu
theo lao động
D) Không có câu trả lời đúng
6. Đâu là tiền đề kinh tế - xã hội dẫn tới sự sụp đổ không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản?
A) Sự phát triển về lực lượng sản uất và ự trưởng thành của giai cấp công nhân
B) Sự phát triển về lực lượng sản uất và ự trưởng thành của giai cấp nông dân
C) Sự phát triển về lực lượng sản uất và ự trưởng thành của tầng lớp trí thức
D) Sự phát triển về lực lượng sản uất và ự trưởng thành của giai cấp công nhân, nông dân
7. Quan điểm “ ề lý luận, không thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa
cộng sản, có một thời kỳ qu độ nhất định” là của ai?
A) C.Mác
B) Ph.Ăngghen
C) V.I. Lênin
D) C. Mác - Ph.Ăngghen
8. Chủ nghĩa hội ra đời do mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế
độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất. Mâu thuẫn này biểu hiện về
mặt xã hội là:
A) Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư ản
B) Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư ản lỗi thời
C) Mâu thuẫn giữa tầng lớp trí thức với giai cấp tư ản
D) Mâu thuẫn giữa địa chủ phong kiến với giai cấp tư ản
9. Theo quan điểm của C.M c và Ph.Ăngghen hình th i kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa trải qua
c c giai đoạn:
A) Chủ nghĩa hội và chủ nghĩa cộng sản
B) Thời kỳ qu độ, chủ nghĩa hội và chủ nghĩa cộng sản
C) iai đoạn đầu và chủ nghĩa hội
D) iai đoạn thấp và giai đoạn cao
10. Trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản c ng với việc từng bước xác lập chế độ công hữu về
tư liệu ản uất, để nâng cao năng uất lao động cần phải làm gì?
A) Tổ chức lao động theo một trình độ cao hơn, tổ chức chặt chẽ và kỷ luật lao động
nghiêm
B) Tổ chức chặt chẽ, kỷ luật lao động nghiêm, trang thiết bị hiện đại
C) Trình độ tay nghề của người lao động cao, trang thiết bị hiện đại
D) Cải tiến m y móc và thường uyên đào tạo nâng cao trình độ cho người lao động
11. Theo .I.Lênin “cần phải có thời kỳ qu độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa hội”
đối với những nước:
A) Đ trở thành chủ nghĩa tư bản phát triển
B) Chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
C) Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D) Là thuộc địa chủ chủ nghĩa đế quốc
12. Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dưới sự lãnh
đạo của Đảng Cộng sản, trên thực tế được thực hiện bằng con đường:
A) Đấu tranh bất bạo động
B) Đấu tranh nghị trường
C) Bạo lực cách mạng
D) Giáo dục thuyết phục
13. Chủ nghĩa hội – giai đoạn đầu (giai đoạn thấp) của hình thái kinh tế - xã hội công sản chủ
nghĩa có mấy đặc trưng cơ bản?
A) 5
B) 6
C) 7
D) 8
14. Trong điều kiện mới của đời sống chính trị - xã hội thế giới đầu thế kỷ XX, đồng thời từ thực tiễn
của công cuộc xây dựng chủ nghĩa hội ở nước Nga xô - viết, .I.Lênin đ cho rằng, mục đích
cao nhất, cuối cùng của những cải tạo hội chủ nghĩa là thực hiện nguyên t c:
A) Làm theo năng lực, hưởng theo hiệu quả công việc
B) Làm theo năng lực, hưởng theo sản phẩm
C) Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
D) Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
15. V.I.Lênin cho rằng “từ chủ nghĩa tư bản, nhân loại chỉ có thể tiến thẳng lên chủ nghĩa hội,
nghĩa là chế độ công hữu về các ...(1)... và chế độ phân phối theo ...(2)...của mỗi người”.
A) (1) Lực lượng sản xuất (2) Đóng góp
B) (1) Sản phẩm xã hội (2) Nhu cầu
C) (1) Nguồn lực (2) Hiệu quả công việc
D) (1) Tư liệu sản xuất (2) Lao động

Chương 4. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa

- Dân chủ và dân chủ xã hội chủ nghĩa;

- Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.

1. Nền dân chủ nào xuất hiện đầu tiên trong lịch sử nhân loại?
a. Nền dân chủ chủ nô
b. Nền dân chủ tư ản
c. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
d. Không có câu trả lời đúng
Câu 2. Câu nói “Chế độ dân chủ là một hình thức nhà nước, một trong những hình thái của
nhà nước. Cho nên cũng như mọi nhà nước, chế độ dân chủ là việc thi hành có tổ chức, có hệ
thống sự cưỡng bức đối với người ta” là của:
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Ph.Ănghen
d. Hồ Chí Minh
2. Khác biệt về chất giữa sự thống trị của giai cấp vô sản và sự thống trị của các giai cấp bóc
lột trước đây là
a. Sự thống trị của thiểu số đối với tất cả các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động trong xã
hội nhằm bảo vệ và duy trì địa vị của mình
b. Sự thống trị của đa ố đối với thiểu số giai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai cấp mình và
giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân lao động khác trong xã hội
c. Sự thống trị của thiểu số đối với đa ố giai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai cấp mình và
giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân lao động khác trong xã hội
d. Sự thống trị của đa ố đối với tất cả các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động trong xã hội
nhằm bảo vệ và duy trì địa vị của mình
3. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ tư ản
ở điểm nào?
a. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ
b. Dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng
c. Được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự l nh đạo của
Đảng Cộng sản
d. Tất cả đều đúng
4. hà nước xã hội chủ nghĩa là kiểu nhà nước mới, có bản chất khác với bản chất của các kiểu nhà
nước bóc lột trong lịch sử. Tính ưu việt về mặt bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa được thể
hiện như thế nào?
a. hà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân, giai cấp có lợi ích phù
hợp với lợi ích chung của quần chúng nhân dân lao động
b. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa chịu sự quy định của cơ ở kinh tế của xã hội xã
hội chủ nghĩa, đó là chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu
c. hà nước xã hội chủ nghĩa được xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý luận của chủ
nghĩa M c – Lênin và những giá trị văn hóa tiên tiến, tiến bộ của nhân loại, đồng thời
mang những bản s c riêng của dân tộc
d. Tất cả đều đúng
5. Theo quan điểm của chủ nghĩa M c – Lênin ét trên phương diện chế độ xã hội và trong lĩnh vực
chính trị, dân chủ là:
a. Một nguyên t c - nguyên t c dân chủ
b. Một hình thức hay hình th i nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế độ dân chủ
c. Sản phẩm và là thành quả của qu trình đấu tranh giai cấp
d. Không có câu trả lới đúng
6. Nền dân chủ vô sản hay còn gọi là nền dân chủ xã hội chủ nghĩa chính thức được xác lập khi
nào?
a. Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Ph p và Công Pari năm 1871
b. Cách mạng Th ng Mười Nga thành công với sự ra đời của nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu
tiên trên thế giới (1917)
c. Chủ nghĩa M c - Lênin với tư c ch cơ ở lý luận tổ chức, tiến hành cách mạng và xây
dựng nhà nước của giai cấp công nhân
d. Không có câu trả lời đúng
7. Bản chất dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt am được thực hiện thông qua các hình thức nào?
a. Hình thức dân chủ gián tiếp và dân chủ trực tiếp
b. Hình thức dân chủ gián tiếp và dân chủ đại diện
c. Hình thức dân chủ trực tiếp, gián tiếp và đại diện
d. Không có câu trả lời đúng
8. Dưới góc độ nào dân chủ được xem là một thành tựu văn ho , một quá trình sáng tạo văn ho ,
thể hiện khát vọng tự do được sáng tạo và phát triển của con người?
a. Bản chất tư tưởng - văn hóa - xã hội
b. Bản chất kinh tế
c. Bản chất chính trị
d. Tất cả đều đúng
9. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ:
a. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ
b. Dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng
c. Được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự l nh đạo của
Đảng Cộng sản
d. Tất cả đều đúng
10. Xét về bản chất chính trị, đâu là nền dân chủ vừa có bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính
nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu s c?
a. Dân chủ chủ nô
b. Dân chủ tư ản
c. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
d. Cả 3 nền dân chủ
11. hực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo
kết quả lao động là chủ yếu. Đây là bản chất kinh tế của nền dân chủ nào?
a. Dân chủ nguyên thủy
b. Dân chủ chủ nô
c. Dân chủ tư ản
d. Dân chủ xã hội chủ nghĩa

12. Chế độ dân chủ ở Việt am được xác lập khi nào?
a. Sau cách mạng Th ng T m năm 1945
b. Sau giai đoạn cách mạng 1954-1964
c. Sau ngày giải phóng miền Nam 30/4/1975
d. Không có câu trả lời đúng
13. Nền dân chủ nào xuất hiện đầu tiên trong lịch sử nhân loại?
a. Nền dân chủ chủ nô
b. Nền dân chủ tư ản
c. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
d. Không có câu trả lời đúng
14. Nền dân chủ nào thực hiện quyền lực của đại đa ố nhân dân?
a. Nền dân chủ chủ nô
b. Nền dân chủ tư ản
c. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
d. Tất cả đều đúng
15. Thực tiễn cho thấy, bản chất tốt đẹp và tính ưu việt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa iệt Nam
ngày càng thể hiện giá trị gì?
a. Lấy dân làm gốc
b. Bảo vệ th ng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
c. Đảm bảo đời sống no ấm cho nhân dân
d. Giữ vững quyền thống trị của giai cấp cầm quyền
16. Nhu cầu về dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người
b. Trong xã hội tự quản của cộng đồng thị tộc, bộ lạc
c. Khi có nhà nước vô sản
d. Học thuyết M c ra đời
17. Thực tiễn cho thấy, bản chất tốt đẹp và tính ưu việt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa iệt Nam
ngày càng thể hiện giá trị gì?
a. Lấy dân làm gốc
b. Bảo vệ th ng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
c. Đảm bảo đời sống no ấm cho nhân dân
d. Giữ vững quyền thống trị của giai cấp cầm quyền
18. Trong xã hội có giai cấp, dân chủ được thực hiện thông qua hình thức nào?
a. hà nước
b. Hiến pháp
c. Chính đảng
d. Giai cấp thống trị
19. Theo quan niệm chung, nhà nước pháp quyền là gì?
a. Thượng tôn pháp luật, hướng tới những vấn đề phúc lợi cho mọi người
b. Tạo điều kiện cho c nhân được tự do, bình đẳng, phát huy hết năng lực của chính mình
c. C c cơ quan của nhà nước được phân quyền rõ ràng và được mọi người chấp nhận trên
nguyên t c bình đẳng của các thế lực, giai cấp và tầng lớp trong xã hội
d. Tất cả đều đúng
20. Trong cương lĩnh ây dựng đất nước trong thời kỳ qu độ lên chủ nghĩa hội, Đảng Cộng sản
việt am đ đưa ra những nội dung khái quát về xây dựng nhà nước pháp quyền như thế nào?
a. Đề cao vai trò tối thượng của hiến pháp và pháp luật
b. Đề cao quyền lợi và nghĩa vụ của công dân, đảm bảo quyền con người
c. Tổ chức bộ máy vừa đảm bảo tập trung thống nhất, vừa có sự phân công giữa các nhánh
quyền lực, phân cấp quyền hạn và trách nhiệm, đảm bảo quyền dân chủ
d. Tất cả đều đúng
21. hà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa iệt Nam có những đặc điểm nào?
a. hà nước của dân, do dân, vì dân; quyền dân chủ của nhân dân được thực hiện một
cách rộng rãi
b. Quyền lực của nhà nước là thống nhất theo nguyên t c tập trung dân chủ, phân công,
phân cấp, phối hợp và kiểm soát lẫn nhau
c. hà nước hoạt động trên cơ ở hiến pháp và pháp luật do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh
đạo
d. Tất cả đều đúng
22. Sự khác biệt của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam so với c c nhà nước pháp
quyền khác là gì?
a. Mang bản chất giai cấp công nhân, phục vụ lợi ích cho nhân dân, nhà nước là công cụ
chủ yếu để Đảng Cộng sản Việt am định hướng đi lên chủ nghĩa hội
b. Thống nhất quyền lợi của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội, đảm bảo lợi ích của đa ố
nhân dân lao động
c. hà nước là công cụ chủ yếu để Đảng Cộng sản Việt am định hướng đi lên chủ nghĩa
hội, thống nhất về mặt lợi ích giữa các tầng lớp trong xã hội
d. Mang bản chất giai cấp nông dân, phục vụ lợi ích cho nhân dân, nhà nước là công cụ chủ
yếu để Đảng Cộng sản Việt am định hướng đi lên chủ nghĩa hội
23. Để đảm bảo sự l nh đạo trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa hội và nền dân chủ chủ nghĩa
hội ở Việt am, Đảng Cộng sản Việt Nam phải làm gì?
a. Trong sạch, vững mạnh về chính trị, tư tưởng và tổ chức, không ngừng nâng cao trình
độ trí tuệ, bản lĩnh chính trị, phẩm chất đạo đức và năng lực l nh đạo
b. âng cao năng lực l nh đạo để xây dựng chủ nghĩa hội
c. Đảm bảo phục vụ lợi ích cho toàn thể nhân dân. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc
d. Không ngừng nâng cao trình độ trí tuệ và năng lực l nh đạo để xây dựng chủ nghĩa
hội
24. Điểm khác biệt căn bản giữa cách hiểu về dân chủ thời cổ đại và hiện nay?
a. Tính chất trực tiếp của mối quan hệ sở hữu quyền lực công cộng và cách hiểu về nội
hàm của khái niệm nhân dân
b. Nội dung khái niệm vẫn giữ nguyên cho đến ngày nay
c. Là thành quả của qu trình đấu tranh giai cấp cho những giá trị tiến bộ
d. Tất cả đều đúng
25. Để đảm bảo quyền con người là giá trị cao nhất trong xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa,
nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam cần phải làm gì?
a. Phải thực thi quyền dân chủ của nhân dân trên tất cả c c lĩnh vực của đời sống xã hội,
thể hiện bằng hiến pháp và pháp luật
b. Tất cả các chính sách pháp luật đều phải dựa vào ý chí, nguyện vọng của nhân dân
c. Đảm bảo quyền tự do của công dân, đảm bảo danh dự, nhân phẩm, quyền và lợi ích hợp
pháp của công dân bằng pháp luật và trên đời sống thực tế
d. Tất cả đều đúng
26. Ngay từ buổi ơ khai của lịch sử nhân loại, dân chủ được hiểu với tư c ch là
a. ăng lực của giai cấp thống trị
b. Quyền lực của nhân dân
c. Quyền lực của giai cấp thống trị
d. ăng lực của nhân dân
27. Để đảm bảo quyền con người là giá trị cao nhất trong xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa,
nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam cần phải làm gì?
a. Phải thực thi quyền dân chủ của nhân dân trên tất cả c c lĩnh vực của đời sống xã hội,
thể hiện bằng hiến pháp và pháp luật
b. Tất cả các chính sách pháp luật đều phải dựa vào ý chí, nguyện vọng của nhân dân
c. Đảm bảo quyền tự do của công dân, đảm bảo danh dự, nhân phẩm, quyền và lợi ích hợp
pháp của công dân bằng pháp luật và trên đời sống thực tế
d. Tất cả đều đúng
28. Để công tác giám sát, phản biện xã hội trở thành yếu tố đảm bảo xây dựng nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa, nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam cần phải làm gì?
a. Công khai hóa, minh bạch hóa, dân chủ hóa về thông tin, về chủ trương chính ch của
Đảng và hà nước
b. Tất cả các chính sách pháp luật đều phải dựa vào ý chí, nguyện vọng của nhân dân
c. Đảm bảo quyền tự do của công dân, đảm bảo danh dự, nhân phẩm, quyền và lợi ích hợp
pháp của công dân bằng pháp luật và trên đời sống thực tế
d. Tất cả đều đúng
29. Mỗi chế độ dân chủ g n với nhà nước đều mang bản chất của:
a. Giai cấp thống trị
b. Giai cấp bị trị
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp tư ản
30. Để công tác giám sát, phản biện xã hội trở thành yếu tố đảm bảo xây dựng nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa, nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam cần phải làm gì?
a. Công khai hóa, minh bạch hóa, dân chủ hóa về thông tin, về chủ trương chính sách của
Đảng và hà nước
b. Tất cả các chính sách pháp luật đều phải dựa vào ý chí, nguyện vọng của nhân dân
c. Đảm bảo quyền tự do của công dân, đảm bảo danh dự, nhân phẩm, quyền và lợi ích hợp
pháp của công dân bằng pháp luật và trên đời sống thực tế
d. Tất cả đều đúng
31. "Bao nhiêu lợi ích đều vì dânBao nhiêu quyền hạn đều của dân"Đây là khẳng định của ai?
a. Không có câu trả lời đúng
b. V.I.Lênin
c. Ph.Ăngghen
d. C.Mác
32. Đại hội VI của Đảng đ đề ra đường lối đổi mới toàn diện đất nước, trong đó vấn đề phát huy
dân chủ trong thời kỳ qu độ lên chủ nghĩa hội ở Việt am được nhấn mạnh như thế nào?
a. Phải quán triệt tư tưởng lấy dân làm gốc
b. Xây dựng và phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động
c. Bài học “c ch mạng là sự nghiệp của quần chúng” bao giờ cũng quan trọng
d. Tất cả đều đúng
33. Từ khi ra đời đến nay, nhất là trong thời kỳ đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam luôn c định vai
trò của việc xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa?
a. Vừa là mục tiêu, vừa là động lực phát triển xã hội, là bản chất của chế độ xã hội chủ
nghĩa
b. Dân chủ được đưa vào mục tiêu tổng quát của cách mạng Việt Nam
c. Tất cả đều đúng
d. Phải quán triệt tư tưởng lấy dân làm gốc, xây dựng phát huy quyền làm chủ của nhân
dân
34. Qua mỗi thời kỳ đại hội của Đảng, Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định một trong những đặc
trưng của chủ nghĩa hội Việt Nam là gì?
a. Do nhân dân làm chủ
b. Dân chủ đ được đưa vào mục tiêu tổng quát của cách mạng Việt Nam
c. Dân chủ xã hội chủ nghĩa vừa là bản chất, vừa là mục tiêu ngày càng phát triển
d. Tất cả đều đúng
35. Bản chất dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
a. Con người là thành viên trong xã hội với tư c ch công dân, người làm chủ
b. Dựa vào nhà nước xã hội chủ nghĩa và ự ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân
c. Tất cả quyền lực thuộc về nhân dân, dân là gốc, là chủ, dân làm chủ
d. Tất cả đều đúng
36. Trên cơ ở của chủ nghĩa M c – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, Chủ tịch Hồ Chí Minh đ
phát triển dân chủ theo hướng Dân chủ trước hết là một giá trị nhân loại chung. Và, khi coi dân
chủ là một giá trị xã hội mang tính toàn nhân loại, gười đ khẳng định:
a. Dân chủ là dân là chủ
b. Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ
c. Dân chủ là dân làm chủ
d. Không có câu trả lời đúng
37. Đảng Cộng sản Việt am luôn c định xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa như thế nào?
a. Phát huy sức mạnh của nhân dân, toàn dân tộc, xây dựng dân giàu nước mạnh, dân chủ,
công bằng, văn minh
b. Quyền lực thuộc về nhân dân, do nhân dân làm chủ
c. Dân chủ phải g n liền với kỷ cương và phải thể chế hóa bằng pháp luật, được pháp luật
bảo đảm
d. Tất cả đều đúng
38. Bản chất dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt am được thực hiện thông qua các hình thức nào?
a. Hình thức dân chủ gián tiếp và dân chủ trực tiếp
b. Hình thức dân chủ gián tiếp và dân chủ đại diện
c. Hình thức dân chủ trực tiếp, gián tiếp và đại diện
d. Tất cả đều đúng
39. Đâu là hình thức dân chủ gián tiếp?
a. Hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân ủy quyền, giao quyền lực của
mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra
b. Nhân dân bằng hành động trực tiếp của mình thực hiện quyền làm chủ nhà nước và xã
hội
c. Có quyền được thông tin về hoạt động của nhà nước và cộng đồng dân cư
d. Tất cả đều đúng
40. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu au để được luận điểm đúng “Xét về…, dân chủ
xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc
sâu s c”
a. Bản chất kinh tế
b. Bản chất chính trị
c. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội
d. Không có câu trả lời đúng
41. Đâu là hình thức dân chủ gián tiếp?
a. Hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân ủy quyền, giao quyền lực của
mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra
b. Nhân dân bằng hành động trực tiếp của mình thực hiện quyền làm chủ nhà nước và xã
hội
c. Có quyền được thông tin về hoạt động của nhà nước và cộng đồng dân cư
d. Tất cả đều đúng
42. Đâu là hình thức dân chủ trực tiếp?
a. Hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân ủy quyền, giao quyền lực của
mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra
b. Nhân dân bằng hành động trực tiếp của mình thực hiện quyền làm chủ nhà nước và xã
hội
c. Tổ chức đại diện cho nhân dân, thực hiện quyền làm chủ của nhân dân
d. Tất cả đều đúng
43. Xây dựng dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt am trong giai đoạn hiện nay gặp trở ngại nào?
a. Xuất phát từ một nền kinh tế kém phát triển, chịu hậu quả chiến tranh tàn phá nặng nề
b. Những tiêu cực trong đời sống xã hội chưa được kh c phục triệt để làm ảnh hưởng đến
bản chất của chế độ và suy giảm động lực phát triển của đất nước
c. Âm mưu diễn biến hòa bình, gây bạo loạn, lật đổ, sử dụng chiêu bài dân chủ, nhân
quyền của các thế lực th địch
d. Tất cả đều đúng

hương 5. ơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội

- ơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam. – cô chưa soạn, các e tự đọc trong giáo trình nhé

Chương 6. Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
- Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
1. Thực chất nguồn gốc nhận thức dẫn đến sự xuất hiện của tôn giáo là gì?
A) Sự tuyệt đối ho , cường điệu hóa các hiện tượng tự nhiên của con người, làm cho các
hiện tượng tự nhiên trở thành cái siêu nhiên, thần thánh
B) Sự tuyệt đối ho , cường điệu hóa các hiện tượng xã hội của con người, làm cho các hiện
tượng xã hội trở thành cái siêu nhiên, thần thánh
C) Sự tuyệt đối hoá, sự cường điệu mặt chủ thể của nhận thức con người, biến cái nội dung
khách quan thành cái siêu nhiên, thần thánh
D) Sự tuyệt đối hoá, sự cường điệu hóa của con người đối với chức s c tôn giáo biến họ
thành thần thánh
2. Về mặt tôn giáo, chức năng của hàng ngũ chức s c tôn giáo là gì?
A) Truyền bá, thực hành giáo lý, giáo luật, lễ nghi
B) Quản lý tổ chức của tôn giáo, duy trì, củng cố, phát triển tôn giáo
C) Chuyên chăm lo đến đời sống tâm linh của tín đồ
D) Tất cả đều đúng
3. Tín ngưỡng được hiểu là:
A) Hệ thống những niềm tin, sự ngưỡng mộ, cũng như c ch thức thể hiện niềm tin của con
người trước các sự vật, hiện tượng, lực lượng có tính thần thánh, linh thiêng để cầu
mong sự che chở, giúp đỡ
B) Hệ thống những niềm tin, sự ngưỡng mộ, cũng như c ch thức thể hiện niềm tin của con
người thông qua hệ thống giáo lý, giáo luật và thực hiện các nghi lễ để cầu mong sự che
chở, giúp đỡ
C) Hệ thống những niềm tin, sự ngưỡng mộ, cũng như c ch thức thể hiện niềm tin của con
người trước các lực lượng siêu nhiên, giáo hội, chức s c để cầu mong sự che chở, giúp
đỡ
D) Không có câu trả lời đúng
4. Mê tín được hiểu là:
A) Niềm tin mê muội, viển vông, không có mối liên hệ cụ thể nào
B) Niềm tin mê muội, viển vông, không dựa trên một cơ ở khoa học nào
C) Niềm tin về mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện, sự vật, hiện tượng
D) Tất cả đều đúng
5. Dị đoan được hiểu là:
A) Tin vào các lực lượng siêu nhiên, thần th nh đến mức độ mê muội, cuồng tín của con
người
B) Thể hiện niềm tin một cách mê muội, viển vông, không dựa trên một cơ ở khoa học
nào
C) Sự uy đo n, hành động một cách tùy tiện, sai lệch những điều bình thường, chuẩn mực
trong cuộc sống
D) Không có câu trả lời đúng
6. Mê tín dị đoan được hiểu là:
A) Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần th nh đến mức độ mê muội,
cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực đoan, ai lệch quá mức, trái với các giá trị văn
hóa, đạo đức, pháp luật, gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng đồng
B) Niềm tin, sự ngưỡng mộ, cũng như c ch thức thể hiện niềm tin của con người trước các
sự vật, hiện tượng, lực lượng có tính thần th nh, linh thiêng để cầu mong sự che chở,
giúp đỡ cho cá nhân, xã hội và cộng đồng
C) Niềm tin về mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện, sự vật, hiện tượng, nhưng thực tế
không có mối liên hệ cụ thể, rõ ràng, khách quan, tất yếu giữa cá nhân, xã hội và cộng
đồng
D) Không có câu trả lời đúng
7. Đâu là nguồn gốc dẫn đến sự xuất hiện của tôn giáo?
A) Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế - xã hội
B) Nguồn gốc nhận thức
C) Nguồn gốc tâm lý
D) Tất cả đều đúng
8. Tôn giáo có những tính chất cơ bản nào?
A) Tính lịch sử, tính quần chúng và tính chính trị
B) Tính lịch sử, tính quần chúng và tính nhân dân
C) Tính lịch sử, tính quần chúng và tính nhân văn
D) Tính lịch sử, tính quần chúng và tính nhân đạo
9. Tôn giáo là một thực thể xã hội, các tôn giáo cụ thể thường g n với c c tiêu chí cơ bản nào?
A) Có niềm tin sâu s c vào đấng iêu nhiên, đấng tối cao, thần linh; có hệ thống giáo
thuyết; có hệ thống cơ ở thờ tự; có tổ chức nhân sự; có hệ thống tín đồ đông đảo
B) Có niềm tin sâu s c vào đấng iêu nhiên, đấng tối cao, thần linh; có hệ thống giáo
thuyết; có hệ thống cơ ở thờ tự; có tổ chức nhân sự; có hệ thống tín đồ đông đảo; có
mối liên hệ với các tôn giáo khác
C) Có niềm tin tôn giáo; có hệ thống giáo thuyết; có hệ thống cơ ở thờ tự; có tổ chức nhân
sự; có hệ thống tín đồ đông đảo; có những người tự nguyện tin theo
D) Có niềm tin tôn giáo; có hệ thống giáo thuyết; có hệ thống cơ ở thờ tự; có tổ chức nhân
sự; có hệ thống tín đồ đông đảo; có nhười hoạt động tôn giáo chuyên nghiệp
10. Sự phân liệt, chia tách thành nhiều tôn giáo, hệ phái khác nhau của các tôn giáo trong quá trình
vận động là do yếu tố nào quyết định?
A) Điều kiện kinh tế – xã hội, chính trị cụ thể
B) Điều kiện kinh tế – xã hội, văn hóa cụ thể
C) Điều kiện kinh tế – xã hội, lịch sử cụ thể
D) Điều kiện kinh tế – xã hội, khoa học cụ thể
11. Khi nào tôn giáo sẽ dần dần mất đi vị trí của nó trong đời sống xã hội và cả trong nhận thức,
niềm tin của mỗi người?
A) Khi khoa học và giáo dục giúp cho đại đa ố quần chúng nhân dân nhận thức được quy
luật của các hiện tượng trong tự nhiên
B) Khi khoa học và giáo dục giúp cho đại đa ố quần chúng nhân dân nhận thức được đầy
đủ quy luật của xã hội
C) Khi khoa học và giáo dục giúp cho đại đa ố quần chúng nhân dân nhận thức được bản
chất của tín ngưỡng tôn giáo
D) Khi khoa học và giáo dục giúp cho đại đa ố quần chúng nhân dân nhận thức được bản
chất các hiện tượng tự nhiên và xã hội
12. Tính chính trị của tôn giáo xuất hiện khi nào?
A) Khi xã hội đ phân chia giai cấp, có sự phân hóa giàu - nghèo
B) Khi xã hội đ phân chia giai cấp, có sự phân biệt s c tộc, tôn giáo
C) Khi xã hội đ phân chia giai cấp, có sự khác biệt về văn hóa, đối kháng về lợi ích
D) Khi xã hội đ phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích giai cấp
13. Để kh c phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn gi o, trước hết điều cần thiết cần thực
hiện là gì?
A) Phải xác lập được một thế giới hiện thực không có áp bức, bất công, nghèo đói và thất
học… cũng như những tệ nạn nảy sinh trong xã hội
B) Phải xác lập được một thế giới hiện thực không có áp bức, bất công, nghèo đói và thất
học… không can thiệp vào công việc nội bộ của tôn giáo
C) Phải xác lập được một thế giới hiện thực không có áp bức, bất công, nghèo đói và thất
học… ngăn chặn việc lợi dụng tín ngưỡng tôn giáo trục lợi
D) Phải xác lập được một thế giới hiện thực không có áp bức, bất công, nghèo đói và thất
học… đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng của nhân dân
14. Tín ngưỡng, tôn giáo trong xã hội công xã nguyên thủy chỉ biểu hiện thuần túy về mặt:
A) Chính trị
B) ăn hóa
C) Tư tưởng
D) Tất cả đều đúng
15. Thực chất của việc phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng trong giải quyết vấn đề tôn giáo là gì?
A) Phân biệt tính chất khác nhau của hai loại mâu thuẫn luôn tồn tại trong bản thân tôn
giáo và trong vấn đề tôn giáo
B) Phân biệt đặc điểm khác nhau của hai loại mâu thuẫn luôn tồn tại trong bản thân tôn
giáo và trong vấn đề tôn giáo
C) Phân biệt tư tưởng khác nhau của hai loại mâu thuẫn luôn tồn tại trong bản thân tôn
giáo và trong vấn đề tôn giáo
D) Phân biệt bản chất khác nhau của hai loại mâu thuẫn luôn tồn tại trong bản thân tôn
giáo và trong vấn đề tôn giáo
16. Tại sao cần phải có quan điểm lịch sử cụ thể khi em ét, đ nh gi và ứng xử đối với những vấn
đề có liên quan đến tôn gi o và đối với từng tôn giáo cụ thể?
A) Vì tôn giáo luôn luôn vận động và biến đổi không ngừng tuỳ thuộc vào những điều kiện
kinh tế - xã hội - lịch sử cụ thể
B) Vì mỗi tôn gi o đều có lịch sử hình thành, có quá trình tồn tại và phát triển nhất định. Ở
những thời kỳ lịch sử kh c nhau, vai trò, t c động của từng tôn gi o đối với đời sống xã
hội không giống nhau
C) ì quan điểm, th i độ của các giáo hội, gi o ĩ, gi o dân về những lĩnh vực của đời sống
xã hội luôn có sự khác biệt
D) Tất cả đều đúng

Chương 7. Vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
- Khái niệm, vị trí và chức năng của gia đình;
- Xây dựng gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

17. Nội dung giáo dục của gia đình iệt Nam hiện nay không chỉ nặng về giáo dục đạo đức, ứng xử
trong gia đình, dòng họ, làng , mà hướng đến giáo dục:
A) Kiến thức quản lý tài chính, trang bị công cụ để con cái hòa nhập với thế giới
B) Kiến thức quản lý thời gian, trang bị công cụ để con cái hòa nhập với thế giới
C) Kiến thức khoa học hiện đại, trang bị công cụ để con cái hòa nhập với thế giới
D) Kiến thức khoa học xã hội, trang bị công cụ để con cái hòa nhập với thế giới
18. Yếu tố nào ảnh hưởng đến chất lượng nguồn lực lao động mà gia đình cung cấp?
A) Trình độ phát triển kinh tế, văn hóa, hội
B) Trình độ phát triển kinh tế, văn hóa, nghệ thuật
C) Trình độ phát triển kinh tế, chính trị
D) Tất cả đều đúng

19. Trong gia đình iệt Nam hiện nay, người chủ gia đình được quan niệm là người:
A) Có những phẩm chất, năng lực và đóng góp vượt trội, được các thành viên trong gia
đình coi trọng; là người kiếm nhiều tiền
B) gười kiếm ra nhiều tiền, yêu thương và chăm óc c c thành viên trong gia đình
C) gười có đạo đức, có địa vị trong xã hội và được đồng nghiệp coi trọng
D) gười có năng lực, có nhiều tiền và có địa vị trong xã hội
20. ia đình văn hóa là một mô hình gia đình tiến bộ mà nhiều gia đình iệt am hướng đến đó là
A) ia đình ấm no, hòa thuận, tiến bộ, khỏe mạnh và hạnh phúc; thực hiện tốt nghĩa vụ
công dân
B) Thực hiện kế hoạch hóa gia đình
C) Đoàn kết tương trợ trong cộng đồng dân cư
D) Tất cả đều đúng
21. Quan điểm au đây của ai “ hiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng
tốt, gia đình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là gia đình”?
A) Ph.Ăngghen
B) C.Mác
C) V.I.Lênin
D) Hồ Chí Minh
22. Quan điểm au đây của ai “ ếu không giải phóng phụ nữ là xây dựng chủ nghĩa hội chỉ một
nửa”?
A) Ph.Ăngghen
B) C.Mác
C) V.I.Lênin
D) Hồ Chí Minh
23. Quan điểm au đây của ai “ ếu nghĩa vụ của vợ và chồng là phải yêu thương nhau thì nghĩa vụ
của những kẻ yêu nhau há chẳng phải là kết hôn với nhau và không được kết hôn với người
kh c”?
A) Ph.Ăngghen
B) C.Mác
C) V.I.Lênin
D) C.M c và Ph.Ăngghen
24. Để đảm bảo lợi ích của gia đình và ự phát triển bền vững của xã hội, thông điệp mới trong
chính sách kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam hiện nay là mỗi cặp vợ chồng nên inh đủ bao
nhiêu người con?
A) ên inh đủ 1 con
B) ên inh đủ 2 con
C) ên inh đủ 3 con
D) T y vào điều kiện của mỗi gia đình để sinh con
25. Luật Hôn nhân và ia đình iệt am (ban hành ngày 19 th ng 6 năm 2014) quy định độ tuổi kết
hôn của nam và nữ là bao nhiêu?
A) Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B) Nam từ đủ 19 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
C) Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
D) Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên
26. Trong gia đình iệt Nam hiện nay, nhu cầu thỏa mãn tâm lý - tình cảm đang tăng lên, là do
A) Đời sống vật chất của gia đình được nâng cao
B) ia đình có u hướng chuyển đổi từ chủ yếu là đơn vị kinh tế sang chủ yếu là đơn vị tình
cảm
C) Chuyển từ gia đình truyền thống ang gia đình hạt nhân
D) Nhận thức được tầm quan trọng của yếu tố tâm lý – tình cảm trong gia đình
27. Trong xã hội hiện đại, độ bền vững của gia đình iệt Nam phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A) Sự ràng buộc của các mối quan hệ về trách nhiệm, nghĩa vụ giữa vợ và chồng; cha mẹ và
con cái
B) Sự hy sinh lợi ích cá nhân cho lợi ích gia đình, c c mối quan hệ hòa hợp tình cảm giữa
chồng và vợ; cha mẹ và con cái
C) Sự đảm bảo hạnh phúc cá nhân, sinh hoạt tự do, chính đ ng của mỗi thành viên gia đình
trong cuộc sống chung
D) Tất cả đều đúng
28. Quan hệ nào là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ nhất g n kết các thành viên trong gia
đình với nhau?
A) Quan hệ hôn nhân
B) Quan hệ huyết thống
C) Quan hệ dòng tộc
D) Quan hệ nuôi dưỡng
29. ia đình là một cộng đồng người đặc biệt, được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên
cơ ở nào?
A) Quan hệ hôn nhân
B) Quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên
trong gia đình
C) Quan hệ huyết thống
D) Tất cả đều đúng
30. Vì sao phải thực hiện thủ tục pháp lý trong hôn nhân?
A) Vì nó thể hiện sự tôn trọng trong tình yêu, trách nhiệm giữa nam và nữ, trách nhiệm của
c nhân đối với gia đình, hội và ngược lại
B) ì đây là biện ph p ngăn chặn những cá nhân lợi dụng quyền tự do kết hôn, tự do ly hôn
để thỏa mãn những nhu cầu không chính đ ng
C) ì nó là cơ ở để bảo vệ hạnh phúc c nhân và gia đình
D) Tất cả đều đúng

31. Sự biến đổi của gia đình iệt Nam trong thời kỳ qu độ lên chủ nghĩa hội thể hiện như thế
nào?
A) Biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình
B) Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia đình
C) Biến đổi trong các mối quan hệ gia đình
D) Tất cả đều đúng
32. Chế độ xã hội nào để củng cố, duy trì chế độ bóc lột, với quan hệ gia trưởng, độc đo n, chuyên
quyền đ có những quy định kh t khe đối với phụ nữ?
A) Xã hội chiếm hữu nô lệ
B) Xã hội phong kiến
C) Xã hội tư bản chủ nghĩa
D) Xã hội xã hội chủ nghĩa
33. Chế độ hôn nhân một vợ một chồng đ uất hiện lần đầu tiên trong xã hội nào?
A) Xã hội nguyên thủy
B) Xã hội chiếm hữu nô lệ
C) Xã hội tư bản chủ nghĩa
D) Xã hội xã hội chủ nghĩa

34. Trong các chế độ xã hội dựa trên sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất thì hôn nhân một vợ một
chồng thực chất chỉ đối với ai?
A) Chỉ đối với người đàn ông
B) Chỉ đối với người phụ nữ
C) Cả người đàn ông và phụ nữ
D) Không b t buộc đối với cả người đàn ông và người phụ nữ
35. Trong gia đình iệt Nam hiện đại ngày nay, nhu cầu về con c i đ có những thay đổi căn bản như
thế nào?
A) Tỷ lệ sinh thấp, nhu cầu phải có con trai tăng
B) Giảm mức sinh của phụ nữ, giảm số con mong muốn và giảm nhu cầu nhất thiết phải có
con trai của các cặp vợ chồng
C) Phải có con, càng đông con càng tốt và nhất thiết phải có con trai nối dõi
D) Không có câu trả lới đúng
36. Trong gia đình iệt Nam hiện đại, sự bền vững của hôn nhân phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố
nào?
A) Có con hay không có con
B) Có con trai hay không có con trai
C) Tâm lý, tình cảm, kinh tế
D) Địa vị xã hội, kinh tế
37. Vị trí của gia đình trong xã hội thể hiện như thế nào?
A. Gia đình là tế bào của xã hội.
B. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá nhân
của mỗi thành viên.
C. Cả ba phương án.
D. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội.
38. Hôn nhân tiến bộ là hôn nhân dựa trên cơ sở nào?
A. Cả ba phương án.
B. Hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu, tự nguyện.
C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý.
D. Hôn nhân một vợ một chồng, bình đẳng.
39. ia đình có mấy chức năng cơ bản?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4

You might also like