You are on page 1of 9

Câu 1: Chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước Việt Nam khẳng định điều gì?

A. Tín ngưỡng tôn giáo tồn tại trong quá khứ


B. Trong quá trình xây dựng CNXH tín ngưỡng tôn giáo là hiện tượng bất biến
C. Tín ngưỡng tôn giáo là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân và sẽ
tồn tại trong quá trình xây dựng CNXH
D. Trong quá trình xây dựng CNXH tín ngưỡng, tôn giáo không còn tồn tại

Câu 2: Trình độ phát triển của các dân tộc ở Việt Nam về kinh tế, văn hóa, xã hội
có đồng đều không? Vì sao?
A. Không, vì có sự chênh lệch lớn về trình độ phát triển giữa các dân tộc.
B. Có, vì tất cả các dân tộc đều tuân thủ theo một hệ thống pháp luật thống nhất
C. Không, vì tất cả các dân tộc ở Việt Nam đã chuyển sang phương thức sản xuất
tiến bộ
D. Có, vì tất cả các dân tộc đều có trình độ phát triển tương đồng

Câu 3: Theo Mác - Ăngghen, điểm giống nhau giữa các giai đoạn của hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là:
A. Đều không còn chế độ bóc lột người
B. Đều không còn đấu tranh giai cấp
C. Đều không tồn tại nhà nước
D. Đều dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất

Câu 4: Theo Lênin, hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa có những thời
kỳ nào?
A. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Chủ nghĩa xã hội phát triển cao và cộng sản chủ nghĩa
C. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
D. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội phát triển cao và cộng sản chủ
nghĩa

Câu 5:Trong gia đình hiện đại, sự bền vững của hôn nhân không chỉ phụ thuộc
vào việc có con hay không mà còn phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Sự ràng buộc của các mối quan hệ trong gia đình (3)
B. Yếu tố tâm lý, tình cảm, kinh tế (2)
C. Cả (1), (2) và (3) đều sai
D. Số con trai có trong gia đình (1)
Câu 6: Nội dung chủ yếu và giải pháp quan trọng để liên kết các nội dung của
Cương lĩnh dân tộc thành một chỉnh thể là:
A. Các dân tộc có quyền lợi riêng
B. Các dân tộc có quyền bình đẳng
C. Các dân tộc có quyền tự quyết
D. Liên hiệp công nhân tất các các dân tộc

Câu 7: Biện pháp nào KHÔNG PHÙ HỢP để phát triển kinh tế trong thời kỳ
quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN?
A. Chỉ thực hiện duy nhất một hình thức phân phối là phân phối theo lao
động
B. Thực hiện nhất quán lâu dài nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế nhà
nước là chủ đạo
C. Phát triển nền sản xuất hàng hóa theo cơ chế thị trường
D. Thông qua chế độ hợp tác tự nguyện dẫn dắt nông dân đi lên CNXH

Câu 8:Việc xử lý các vi phạm tham nhũng cần được tiến hành theo cách nào để
đảm bảo tính chính xác và công bằng?
A. Đồng bộ giữa thi hành kỷ luật của Đảng, kỷ luật hành chính, đoàn thể và
xử lý hình sự
B. Tập trung vào việc xử lý hình sự
C. Chỉ dựa vào quyết định của cấp lãnh đạo
D. Chủ yếu dựa vào phương pháp khoan hồng

Câu 9: Khi nói đến nội dung tái sản xuất, duy trì nòi giống, nuôi dưỡng nâng cao
thể lực, trí lực là luôn đề cập đến chức năng của gia đình?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức đời sống gia đình
D. Chức năng duy trì quyền thừa kế

Câu 10:Tên gọi khác khác thể hiện sự phát triển trí thức và kỹ năng nghề nghiệp
của công nhân là gì?
A. Công nhân vận động
B. Công nhân trí thức
C. Công nhân trình độ
D. Công nhân ưu tú

Câu 11: Theo Lênin, nhà nước “ nửa nhà nước “ là:
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Nhà nước phong kiến
C. Nhà nước chủ nô
D. Nhà nước tư sản

Câu 12: Trong cơ cấu xã hội, loại hình cơ cấu nào là cơ bản và có vị trí quyết
định, chi phối các loại hình cơ cấu khác?
A. Cơ cấu xã hội - dân tộc
B. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
C. Cơ cấu xã hội - dân cư
D. Cơ cấu xã hội - giai cấp

Câu 13: Nhà nước xã hội chủ nghĩa là kiểu nhà nước mà trong đó
A. Sự thống trị chính trị thuộc về giai cấp công nhân, do cách mạng xã hội
chủ nghĩa sản sinh ra và có sứ mệnh xây dựng thành công CNXH
B. Sự thống trị chính trị thuộc về giai cấp tư sản, do cách mạng tư sản sinh ra và
có sứ mệnh xây dựng thành công CNXH
C. Sự thống trị chính trị thuộc về thợ thủ công, do cách mạng công nghiệp sản
sinh và có sứ mệnh xây dựng thành công CNXH
D. Sự thống trị chính trị thuộc về giai cấp nông dân do cách mạng nông nghiệp
sản sinh ra và có sứ mệnh xây dựng thành công CNXH

Câu 14: Lịch sử loài người đã từng xuất hiện các chế độ dân chủ nào?
A. Nguyên thủy, chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
B. Chủ nô, phong kiến, tư sản
C. Chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
D. Chủ nô, tư sản, vô sản

Câu 15: Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì:
A. Thực hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu thực hiện chế độ phân phối
lợi ích theo kết quả lao động
B. Thực hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân
phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu
C. Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu thực hiện chế độ
phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu
D. Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ
phân phối lợi ích mức độ đóng góp vốn là chủ yếu

Câu 16: Nhân tố chủ quan tiên quyết để giai cấp công nhân thực hiện thành công
sứ mệnh lịch sử là:
A. Địa vị kinh tế - xã hội quy định
B. Đảng cộng sản lãnh đạo
C. Có đồng minh tự nhiên là giai cấp công nhân
D. Địa vị chính trị - xã hội quy định

Câu 17: Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước
được chia thành:
A. Chức năng đối nội và đối ngoại
B. Chức năng giai cấp và chức năng đối ngoại
C. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
D. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội

Câu 18: Tại sao quy mô gia đình ngày nay có xu hướng thu nhỏ hơn so với gia
đình truyền thống?
A. Vì số người trong gia đình tăng lên
B. Vì sự bình đẳng nam nữ không được đề cao
C. Vì thích nghi với thời đại mới và tôn trọng cuộc sống riêng tư
D. Vì cuộc sống riêng tư của con người không còn quan trọng

Câu 19: Đặc điểm nổi bật và bao trùm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Kết cấu giai cấp trong xã hội đa dạng và phức tạp
B. Tồn tại những yếu tố của xã hội cũ bên cạnh những nhân tố mới của chủ
nghĩa xã hội trong mối quan hệ vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
trên tất cả các lĩnh vực
C. Tồn tại nhiều yếu tố văn hóa và tư tưởng khác nhau
D. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thống kinh tế quốc dân
thống nhất
Câu 20: Cộng đồng xã hội đầu tiên đáp ứng nhu cầu quan hệ xã hội của mỗi cá
nhân và cũng chính là môi trường đầu tiên mà mỗi cá nhân học được và thực
hiện quan hệ xã hội là:
A. Doanh nghiệp
B. Gia đình
C. Trường học
D. Khu phố

Câu 21: Điểm khác biệt cơ bản giữa cách hiểu về dân chủ thời cổ đại và dân chủ
hiện nay là gì?
A. Đảng cầm quyền
B. Sự phổ biến của dân chủ
C. Loại hình quyền lực
D. Tính chất trực tiếp của quyền lực

Câu 22: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
là:
A. Giai cấp công nhân có đồng minh tự nhiên là giai cấp công nhân
B. Đảng cộng sản lãnh đạo
C. Bản thân giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng
D. Địa vị kinh tế - xã hội và địa vị chính trị - xã hội.

Câu 23: Yếu tố nào thể hiện chủ quyền của một dân tộc trong tương quan với các
quốc gia - dân tộc khác là yếu tố thiêng liêng nhất đối với quốc gia và từng thành
viên dân tộc, không có yếu tố này thì không có khái niệm tổ quốc, quốc gia?
A. Văn hóa
B. Lãnh thổ
C. Thể chế chính trị
D. Nền kinh tế

Câu 24: Mối quan hệ giữa các giai cấp và tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên
CNXH có đặc điểm gì?
A. Chỉ có mâu thuẫn, không có liên minh
B. Có cả mâu thuẫn và liên minh
C. Không có cả mâu thuẫn lẫn liên minh
D. Chỉ có liên minh, không có mâu thuẫn

Câu 25: Với phát kiến vĩ đại nào, C.Mác và Ph.Ăngghen đã luận giải khoa học về
sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Tính hai mặt của lao động và Thuyết vạn vật hấp dẫn
B. Thuyết tiến hóa các loài và Thuyết vạn vật hấp dẫn
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
D. Phép biện chứng và Thuyết di truyền

Câu 26: Đặc điểm của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Nền dân chủ cho mọi giai cấp
B. Không mang tính giai cấp
C. Tuyệt đối nhất trong lịch sử
D. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác

Câu 27: Chức năng nào sau đây của gia đình ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đối
với mỗi cá nhân trong cuộc đời, từ lúc còn bé cho đến khi trưởng thành và tuổi
già?
A. Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý
B. Chức năng cầu nối giữa cá nhân với xã hội
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng tái sản xuất con người

Câu 28: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, giai cấp, tầng lớp
nào là rường cột của nước nhà, chủ nhân tương lai của đất nước, là lực lượng
xung kích trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Thanh niên
B. Tầng lớp trí thức
C. Người VN ở nước ngoài
D. Đội ngũ doanh nhân

Câu 29: Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
A. Là các dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, đa dạng, phong phú
B. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng
C. Là sự cố kết dân tộc, hòa hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất
D. Là sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc

Câu 30: Yếu tố nào hình thành tính tổ chức, kỷ luật lao động: tinh thần hợp tác
và tâm lý lao động công nghiệp của giai cấp công nhân?
A. Nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến
B. Đây là những đặc điểm vốn có của bản thân giai cấp công nhân
C. Giai cấp công nhân tự do bán sức lao động và bị bóc lột giá trị thặng dư
D. Giai cấp công nhân bị tước đoạt tư liệu sản xuất

Câu 31: Ý nào không đúng về nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công
nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng xã hội
chủ nghĩa?
A. Thực hiện hợp đồng kinh tế giữa doanh nghiệp nhà nước và nông dân
B. Xây dựng hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn
C. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh xã hội
D. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp

Câu 32: Ba đột phá chiến lược Nghị quyết Đại hội XIII năm 2021 của Đảng cộng
sản Việt Nam xác định là:
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa; xây dựng hệ thống kết cấu
hạ tầng đồng bộ, hiện đại; phát huy giá trị văn hóa, sức mạnh con người Việt
Nam
B. Đẩy mạnh phòng chống tham nhũng; phát triển kinh tế tuần hoàn; xây dựng hệ
thống kết cấu hạ tầng đồng bộ hiện đại
C. Hoàn thiện đồng bộ thể chế phát triển; phát triển nguồn nhân lực xây
dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại
D. Xây dựng Nhà nước kiến tạo phát triển; phát triển kinh tế số, xã hội số; phát
huy giá trị văn hóa, sức mạnh con người Việt Nam

Câu 33: Chọn ý đúng về những tiền đề khoa học tự nhiên của CNXH học:
A. Học thuyết tiến hóa của Darwin, Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng
lượng của Mayer và Học thuyết tế bào của Schleiden & Schwam.
B. Thuyết di truyền của Mendel, Định đề Euclide và Học thuyết tiến hóa của
Darwin.
C. Thuyết vạn vật hấp dẫn của Newton, Định luật bảo toàn chuyển hóa năng
lượng của Mayer và Định luật Bernoulli
D. Định luật Bernoulli, Thuyết vạn vật hấp dẫn của Newton và Thuyết nhật tâm
của Copernicus.

Câu 34: Theo Lênin, mục đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo XHCN là
thực hiện nguyên tắc:
A. Làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu
B. Làm theo năng lực, hưởng theo tài sản đóng góp
C. Làm theo năng lực , hưởng theo nguồn gốc xuất thân
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động

Câu 35: Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, hai phương diện cơ bản xác định giai cấp
công nhân là:
A. Chính trị - xã hội và Văn hóa - xã hội
B. Kinh tế - xã hội và Chính trị - xã hội
C. Kinh tế - xã hội và Văn hóa - xã hội
D. Chính trị - xã hội và Cơ cấu xã hội - giai cấp

Câu 36: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa bắt đầu xuất hiện ở hình thái kinh tế - xã hội
nào ?
A. Tư bản chủ nghĩa
B. Công xã nguyên thủy
C. Phong kiến
D. Chiếm hữu nô lệ

Câu 37: Về chính trị, quy luật mang tính phổ biến và là động lực lớn cho sự phát
triển của các xã hội có giai cấp là gì?
A. Giai cấp ở vị trí trung tâm phải tìm cách liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã
hội khác có những lợi ích phù hợp với mình để tập hợp lực lượng thực hiện
những nhu cầu và lợi ích riêng của giai cấp đó
B. Giai cấp ở vị trí trung tâm phải tìm cách xóa bỏ các giai cấp tầng lớp xã hội
khác có những lợi ích phù hợp với mình để tập trung thực hiện những nhu cầu
và lợi ích riêng
C. Giai cấp ở vị trí trung tâm phải tìm cách liên minh với các giai cấp, tầng
lớp xã hội khác có những lợi ích phù hợp với mình để tập hợp lực lượng
thực hiện những nhu cầu và lợi ích chung
D. Giai cấp ở vị trí trung tâm phải tìm cách tách biệt các giai cấp, tầng lớp xã hội
khác có những lợi ích phù hợp với mình để tập trung thực hiện những nhu cầu
và lợi ích riêng

Câu 38: Nguyên nhân nào làm cho bản đồ cư trú của các dân tộc ở Việt Nam trở
nên phân tán, xen kẽ, các dân tộc ở Việt Nam không có lãnh thổ tộc người riêng?
A. Văn hóa cư trú khác nhau của mỗi dân tộc
B. Việt Nam là nơi có các đợt chuyển cư kéo dài
C. Chính sách “ chia để trị” để chủ nghĩa thực dân
D. Điều kiện tự nhiên thay đổi

Câu 39: Phạm trù cơ bản nhất của CNXHKH là:


A. Chuyên chính vô sản
B. Chủ nghĩa quốc tế vô sản
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. Dân tộc và Cương lĩnh Dân tộc

Câu 40: Chọn phương án KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm của giai cấp công nhân
Việt Nam:
A. Ra đời sau giai cấp tư sản dân tộc
B. Có truyền thống yêu nước
C. Chịu ba tầng áp bức bóc lột
D. Phần lớn xuất thân từ nông dân.

You might also like