You are on page 1of 78

Chương III: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

STT NỘI DUNG CÂU HỎI


(Đáp án được chọn là phần được highline)

1. Ai là người cho rằng: "Việc sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt vật chất
trực tiếp... tạo ra một cơ sở từ đó mà người ta phát triển các thể chế nhà
nước, các quan điểm pháp quyền, nghệ thuật và thậm chí cả những quan
niệm tôn giáo của con người ta".

A. Hồ Chí Minh

B. Ph.Ăngghen

C. V.I.Lênin

D. C.Mác
2. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, cách thức con người tiến hành
quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã
hội loài người được gọi là:

A. Lực lượng sản xuất

B. Phương thức sản xuất

C. Quan hệ sản xuất

D. Sản xuất vật chất


3. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, cách thức con người thực hiện
đồng thời sự tác động giữa con người với tự nhiên và sự tác động giữa
người với người để sáng tạo ra của cải vật chất phục vụ nhu cầu con
người và xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định được gọi là:

A. Phương thức sản xuất.

B. Sản xuất vật chất.

C. Quan hệ sản xuất.

D. Lực lượng sản xuất.


4. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, mối quan hệ giữa con người với
con người trong quá trình sản xuất vật chất được gọi là:

A. Lực lượng sản xuất.

B. Quan hệ sản xuất.

C. Phương thức sản xuất.

D. Tư liệu sản xuất.


5. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, sự kết hợp giữa người lao động
với tư liệu sản xuất được gọi là:

A. Lực lượng sản xuất.

B. Tư liệu sản xuất.

C. Phương thức sản xuất.

D. Quan hệ sản xuất.


6. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, quan hệ sản xuất bao gồm:

A. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức
quản lý sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.

B. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức
quản lý sản xuất.

C. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ về phân phối sản
phẩm lao động.

D. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ về phân phối sản
phẩm lao động.
7. Theo triết học Mác- Lênin, quan hệ sản xuất phải phù hợp với:

A. Cách thức phát triển của lực lượng sản xuất.

B.  Năng lực phát triển của lực lượng sản xuất.

C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

D. Tính chất phát triển của lực lượng sản xuất.


8. Cấu trúc của cơ sở hạ tầng bao gồm:

A. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất
mầm mống.

B. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư.

C. Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất mầm mống.

D. Quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất mầm mống
9. Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội
tương ứng cùng những quan hệ nội tại của thượng tầng hình thành trên
một cơ sở hạ tầng nhất định được gọi là.

A. Ý thức xã hội.

B. Cơ sở thượng tầng

C. Kiến trúc thượng tầng.

D. Ý thức pháp quyền.


10. Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội chỉ ra kết cấu xã hội trong mỗi giai
đoạn lịch sử nhất định bao gồm những yếu tố cơ bản nào?

A. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng.

B. Quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng.

C. Lực lượng sản xuất, kiến trúc thượng tầng.

D. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất.


11. Ai là người cho rằng: “Giai cấp là những tập đoàn người, mà tập đoàn
này thì có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác, do chỗ tập đoàn
đó có địa vị khác nhau trong một chế độ kinh tế - xã hội nhất định”.

A. V.I.Lênin.

B. Ph.Ăngghen.

C. C.Mác.

D. Hêghen.
12. Giai cấp xuất hiện lần đầu tiên trong xã hội loài người là ở xã hội nào?

A. Xã hội phong kiến.

B. Xã hội công xã nguyên thủy.


C. Xã hội chiếm hữu nô lệ.

D. Xã hội tư bản chủ nghĩa.


13. Ai là người cho rằng: “Lịch sử tất cả các xã hội cho đến ngày nay chỉ là
lịch sử đấu tranh giai cấp”?

A. C.Mác và Ph.Ăngghen.

B. C.Mác.

C. Ph.Ăngghen.

D. V.I.Lênin.
14. Phương thức tất yếu để lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị bóc lột,
xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới và mở
đường cho lực lượng sản xuất phát triển được gọi là.

A. Cách mạng xã hội.

B. Đảo Chính.

C. Cải cách xã hội.

D. Đổi mới.
15. Sự liên kết giữa những giai cấp này để chống lại những giai cấp khác
được gọi là.

A. Liên minh giai cấp.

B. Tập hợp giai cấp.

C. Hình thành giai cấp.

D. Đấu tranh giai cấp.


16. Lịch sử phát triển của xã hội loài người cho đến nay, là lịch sử phát triển
của các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao. Trong đó hình thức
nào là hình thức cộng đồng người cao nhất và phổ biến nhất của xã hội
loài người hiện nay?

A. Thị tộc.

B. Bộ tộc.

C. Dân tộc.
D. Bộ lạc.
17. Thiết chế xã hội đầu tiên, vừa là hình thức cộng đồng người sớm nhất
của loài người.

A. Thị tộc.

B. Bộ tộc.

C. Bộ lạc.

D. Dân tộc.
18. Cộng đồng người ổn định được hình thành trong lịch sử trên cơ sở một
lãnh thổ thống nhất, một ngôn ngữ thống nhất, một nền kinh tế thống
nhất, một nền văn hóa và tâm lý, tính cách thống nhất, với một nhà nước
và pháp luật thống nhất được gọi là.

A. Bộ lạc

B. Thị tộc.

C.. Dân tộc.

D. Bộ tộc.
19. Cộng đồng có một lãnh thổ riêng thống nhất, không bị chia cắt do được
hình thành lâu dài và trải qua nhiều thử thách trong lịch sử được gọi là:

A. Dân tộc.

B. Thị tộc.

C. Bộ lạc.

D. Bộ tộc.
20. Sự phát triển của ... là nguyên nhân xét đến cùng quyết định sự hình
thành, phát triển của các hình thức cộng đồng người trong lịch sử.

A. Kiến trúc thượng tầng.  

B. Quan hệ sản xuất.

C. Cơ sở hạ tầng.

D. Phương thức sản xuất xã hội.

 
21. Xã hội nào chưa xuất hiện nhà nước?

A. Công xã nguyên thủy.

B. Chiếm hữu nô lệ.

C. Phong kiến.

D. Tư bản chủ nghĩa.


22. Xã hội nào xuất hiện nhà nước đầu tiên?

A. Phong kiến.

B. Chiếm hữu nô lệ.

C. Tư bản chủ nghĩa.

D. Công xã nguyên thủy.


23. Cuộc đấu tranh giai cấp đầu tiên trong xã hội loài người là cuộc đấu
tranh giữa những giai cấp nào?

A. Giữa giai cấp chủ nô và nô lệ.

B. Giữa giai cấp chủ nô và nông dân.

C. Giữa giai cấp tư sản và vô sản.

D. Giữa giai cấp địa chủ và nông dân.


24. Nhà nước chỉ là … của một giai cấp, không có nhà nước đứng trên,
đứng ngoài giai cấp.

A. Phương tiện.

B. Công cụ.

C. Công cụ chuyên chính.

D. Tổ chức.
25. Giai cấp thống trị bao giờ cũng sử dụng … như một công cụ thống trị để
duy trì quyền thống trị của mình, bảo vệ lợi ích trước hết là lợi ích của
giai cấp mình.

A. Nhà nước.
B. Bộ máy.

C. Cơ quan quyền lực.

D. Nhà nước tư sản.


26. Để duy trì trật tự xã hội, nhà nước của giai cấp thống trị có còn phải
thực hiện chức năng xã hội của mình?

A. Có.

B. Không.

C. Chỉ ở một giai đoạn thôi.

D. Chỉ có ở các nước xã hội chủ nghĩa.


27. Sự thực hiện đường lối đối nội nhằm duy trì trật tự xã hội thông qua các
công cụ như: chính sách xã hội, luật pháp, cơ quan truyền thông, văn
hóa, y tế, giáo dục được gọi là.

A. Chức năng thống trị chính trị của giai cấp.

B. Chức năng đối ngoại của nhà nước.

C. Chức năng đối nội của nhà nước.

D. Chức năng xã hội của nhà nước.


28. Sự triển khai thực hiện chính sách đối ngoại của giai cấp thống trị nhằm
giải quyết mối quan hệ với các thể chế nhà nước khác dưới danh nghĩa
là quốc gia dân tộc, nhằm bảo vệ lãnh thổ quốc gia, đáp ứng nhu cầu
trao đổi kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật, y tế, giáo dục của mình
được gọi là gì?

A. Chức năng đối ngoại của nhà nước.

B. Chức năng đối nội của nhà nước.

C. Chức năng thống trị của giai cấp.

D. Chức năng xã hội của nhà nước.


29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử: “Tự nhiên” theo nghĩa
rộng là?

A. Quá trình tiến hóa vật chất.


B. Toàn bộ thế giới.

C. Toàn bộ thế giới khách quan.

D. Toàn bộ thế giới vật chất tồn tại khách quan.


30. Cách mạng xã hội là một hiện tượng lịch sử, nó có nguồn gốc sâu xa là
mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất tiến bộ đòi hỏi được giải phóng, phát
triển với quan hệ sản xuất đã lỗi thời, lạc hậu đang là trở ngại cho sự
phát triển của:

A. Lực lượng sản xuất.

B. Công cụ sản xuất.

C. Quan hệ sản xuất.

D. Phương thức sản xuất.


31. Những sự thay đổi căn bản về chất toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã
hội được gọi là:

A. Đấu tranh giai cấp.

B. Cách mạng xã hội.

C. Cải cách xã hội.

D. Đảo chính.
32. Sự thay đổi có tính chất căn bản về chất của một hình thái kinh tế - xã
hội, là phương thức thay đổi từ một hình thái kinh tế - xã hội này lên
một hình thái kinh tế - xã hội mới, tiến bộ hơn được gọi là:

A. Cải cách xã hội.

B. Đấu tranh giai cấp.

C. Cách mạng xã hội.

D. Đảo chính.
33. Những sự thay đổi dần dần, thay đổi từng bộ phận, lĩnh vực của đời
sống xã hội được gọi là:

A. Đấu tranh giai cấp.

B. Cách mạng xã hội.


C. Tiến hóa xã hội.

D. Đảo chính.
34. Hoạt động chỉ tạo nên những thay đổi bộ phận, lĩnh vực riêng lẻ của đời
sống xã hội được gọi là:

A. Cải cách xã hội.

B. Cách mạng xã hội.

C. Cách mạng tư sản.

D. Cách mạng giải phóng dân tộc.


35. Phương thức tiến hành của một người hay một nhóm người với mục
đích giành chính quyền nhưng không làm thay căn bản chế độ xã hội
được gọi là:

A. Cải cách xã hội.

B. Cách mạng xã hội.

C. Tiến hóa xã hội.

D. Đảo chính.
36. Cuộc cách mạng dân chủ tư sản ở châu Âu thế kỷ XVII –XVIII do giai
cấp tư sản lãnh đạo với sự tham gia đông đảo của:

A. Giai cấp tư sản, nông dân, tầng lớp thị dân, tầng lớp trí thức tiến bộ.

B. Giai cấp tư sản, tầng lớp thị dân, tầng lớp trí thức tiến bộ.

C. Giai cấp tư sản, nông dân, tầng lớp trí thức tiến bộ.

D. Giai cấp tư sản, nông dân, tầng lớp thị dân.


37. Sự chín muồi của mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
sản xuất, sự phát triển đến đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp dẫn tới
những đảo lộn sâu sắc trong nền tảng kinh tế - xã hội của nhà nước
đương thời, khiến cho việc thay thế thể chế chính trị đó bằng một thể
chế chính trị khác, tiến bộ hơn được gọi là:

A. Con đường cách mạng.

B. Tình thế cách mạng.


C. Phương thức cách mạng.

D. Biện pháp cách mạng.


38. Trong cách mạng xã hội, những nhân tố bao gồm ý chí, niềm tin, trình
độ giác ngộ và nhận thức của lực lượng cách mạng vào mục tiêu và
nhiệm vụ cách mạng, là năng lực tổ chức thực hiện nhiệm vụ cách
mạng, khả năng tập hợp lực lượng cách mạng của giai cấp lãnh đạo cách
mạng được gọi là:

A. Nhân tố cách mạng.

B. Nhân tố chủ quan.

C. Nhân tố khách quan.

D. Nhân tố hỗ trợ.
39. Thời điểm đặc biệt khi điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan của
cách mạng xã hội đã chín muồi, đó là lúc thuận lợi nhất có thể bùng nổ
cách mạng, có ý nghĩa quyết định đối với thành công của cách mạng
được gọi là:

A. Thời cơ cách mạng.

B. Thời cơ.

C. Thời khắc cách mạng.

D. Tình thế cách mạng.


40. Mục tiêu của cách mạng xã hội là … bằng cách đập tan (xóa bỏ) chính
quyền đã lỗi thời, phản động, cản trở cho sự phát triển của xã hội, thiết
lập một trật tự xã hội mới tiến bộ hơn.

A. Giành chính quyền.

B. Giành lấy kinh tế.

C. Giành thống trị phương thức sản xuất.

D. Gành lấy của của cải xã hội.


41. Hình thức tiến hành cách mạng thông qua bạo lực để giành chính quyền,
là hành động của lực lượng cách mạng dưới sự lãnh đạo của giai cấp
lãnh đạo cách mạng vượt qua giới hạn luật pháp của giai cấp thống trị
hiện thời, xác lập nhà nước của giai cấp cách mạng được gọi là:
A. Cách mạng dân tộc.

B. Cách mạng tư sản.

C. Cách mạng vô sản.

D. Cách mạng bạo lực.


42. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã
hội được gọi là?

A. Vật chất.

B. Tồn tại vật chất.

C. Tồn tại xã hội.

D. Phương diện tồn tại.


43. Tồn tại xã hội bao gồm các yếu tố cơ bản nào?

A. Phương thức sản xuất vật chất, điều kiện tự nhiên và dân số.

B. Phương thức sản xuất vật chất, điều kiện tự nhiên.

C. Phương thức sản xuất vật chất, dân số.

D. Điều kiện tự nhiên, dân số.


44. Ai là người cho rằng: “Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội, đó là học
thuyết của Mác”?

A. V.I.Lênin.

B. Ph.Ăngghen.

C. Hồ Chí Minh.

D. Mao Trạch Đông.


45. Toàn bộ những quan niệm về thiện, ác, tốt, xấu, lương tâm, trách nhiệm,
nghĩa vụ, công bằng, hạnh phúc... và về những quy tắc đánh giá, những
chuẩn mực điều chỉnh hành vi cùng cách ứng xử giữa các cá nhân với
với nhau và giữa các cá nhân với xã hội được gọi là:

A. Ý thức pháp quyền.

B. Ý thức chính trị.


C. Ý thức đạo đức.

D. Ý thức tôn giáo.


46. Ai là người nhấn mạnh nguồn gốc xã hội của tôn giáo: “Trong các nước
tư bản chủ nghĩa hiện nay, những nguồn gốc ấy của tôn giáo chủ yếu là
những nguồn gốc xã hội… “Sự sợ hãi đã tạo ra thần linh”.

A. V.I.Lênin.

B.  Ph.Ăngghen.

C. C.Mác.

D. Hồ Chí Minh.
47. Theo triết học Mác-Lênin, cách thức sản xuất ra của cải vật chất của con
người ở những giai đoạn lịch sử nhất định được gọi là gì?

A. Phương thức sản xuất

B. Cơ sở hạ tầng

C. Lực lượng sản xuất

D. Hạ tầng kinh tế
48. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử thì lực lượng sản xuất
chủ yếu của xã hội bao gồm:

A. Tư liệu sản xuất và điều kiện tự nhiên thuận lợi

B. Người sản xuất và kỹ thuật tiên tiến

C. Người sản xuất và tư liệu sản xuất

D. Người sản xuất và công cụ sản xuất


49. Theo triết học Mác-Lênin, sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội
là một quá trình:

A. Lịch sử - tự nhiên.

B. Lịch sử đi lên.

C. Lịch sử tất yếu theo quy luật.

D. Lịch sử của các dân tộc.


50. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất con người là:
A. Thiện

B. Ác

C. Không thiện, không ác

D. Tổng hòa các mối quan hệ xã hội  


51. Ông cho rằng: “Bản chất con người không phải là cái trừu tượng, cố hữu
của những cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con
người là tổng hòa các quan hệ xã hội”, Ông là ai?

A. V.I.Lênin 

B. Ph.Ăngghen

C. C.Mác                           

D. Hồ Chí Minh
52. Ai là người cho rằng: “Sự phát triển của chính trị, pháp luật, triết học,
tôn giáo, văn học, nghệ thuật... đều dựa trên cơ sở phát triển kinh tế”?

A. C.Mác và Ph.Ăngghen.

B.  Ph.Ăngghen.

C. C.Mác.

D. Hồ Chí Minh.
53. Ai là người cho rằng: “Trình độ phát triển thấp kém của những sức sản
xuất của lao động và tính chất hạn chế tương ứng của các quan hệ của
con người trong khuôn khổ quá trình sản xuất ra đời sống vật chất”?

A. V.I.Lênin.

B. Ph.Ăngghen.

C. Hêghen.

D. C.Mác.
54. Trong tác phẩm “Phê phán Cương lĩnh Gôta” và “Tuyên ngôn của Đảng
Cộng sản”, ai đã khẳng định rằng: để giành chính quyền nhà nước từ tay
giai cấp tư sản phải bằng cách mạng bạo lực?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen.

B. C.Mác.

C. Ph.Ăngghen.

D. V.I.Lênin.
55. Ai là người cho rằng: “Nhà nước tư sản bị thay thế bằng nhà nước vô
sản  không thể bằng con đường “ tiêu vong ” được, mà chỉ có thể, theo
quy luật chung, bằng một cuộc cách mạng bạo lực thôi”?

A. V.I.Lênin.

B. C.Mác.

C. Ph.Ăngghen.

D. Hồ Chí Minh.
56. Trong các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội thì yếu tố nào là yếu tố cơ bản
nhất?

A. Dân số.

B. Điều kiện tự nhiên.

C. Phương thức sản xuất vật chất.

D. Không có yếu tố nào.


57. Ai là người cho rằng, ý thức “pháp quyền của người ta bắt nguồn từ
những điều kiện sinh hoạt kinh tế của người ta”?

A. C.Mác.

B. Ph.Ăngghen.

C. C.Mác và Ph.Ăngghen.

D. V.I.Lênin.
58. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật lịch sử thì khi quan hệ sản xuất
cũ bị thay thế bởi một quan hệ sản xuất mới cao hơn, có nghĩa là:

A. Lý luận mới tiến bộ có tính chất dẫn đường ra đời

B. Phương thức sản xuất mới, tiến bộ ra đời


C. Hệ tư tưởng mới, tiến bộ xuất hiện

D. Kiến trúc thượng tầng lạc hậu


59. Ai là người đã thừa nhận rằng: “ngay cả chủ nghĩa cộng sản phát triển
cũng trực tiếp bắt nguồn từ chủ nghĩa duy vật Pháp”?

A. Hồ Chí Minh.

B.  Ph.Ăngghen.

C. C.Mác.

D. C.Mác và Ph.Ăngghen.
60. Ai là người cho rằng: “xã hội đã vận động trong những sự đối lập giai
cấp, cho nên đạo đức cũng luôn luôn là đạo đức của giai cấp”?

A. C.Mác và Ph.Ăngghen.

B. C.Mác.

C. Ph.Ăngghen.

D. V.I.Lênin.
61. Theo triết học Mác- Lênin, cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội là.

A. Sản xuất vật chất.

B. Tinh thần.

C. Quyền lực chính trị.

D. Nhà nước.
62. Trong điều kiện hiện nay ở nước ta, bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ chế độ xã
hội chủ nghĩa, bảo vệ chính quyền nhân dân là:

A. Nhiệm vụ của sự nghiệp cách mạng.

B. Nhiệm vụ trọng yếu của sự nghiệp cách mạng.

C. Nhiệm vụ thường xuyên của sự nghiệp cách mạng.

D. Nhiệm vụ cao cả của sự nghiệp cách mạng.


63. Ai là người khẳng định rằng: trên một ý nghĩa cao nhất, "lao động đã
sáng tạo ra bản thân con người".
A. Ph.Ăngghen.

B. C.Mác.

C. V.I.Lênin.

D. Hồ Chí Minh.
64. Theo triết học Mác- Lênin, sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất với
một trình độ nhất định và quan hệ sản xuất tương ứng được thể hiện
trong:

A. Phương thức sản xuất.

B. Sản xuất vật chất.

C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.

D. Nền sản xuất xã hội.


65. Theo triết học Mác- Lênin, mặt kinh tế - kỹ thuật của lực lượng sản xuất
được gọi là.

A. Tư liệu lao động.

B. Người lao động.

C. Tư liệu sản xuất.

D. Công cụ lao động.


66. Theo triết học Mác- Lênin, đâu là nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết
định trong lực lượng sản xuất?

A. Tư liệu sản xuất.

B. Người công nhân.

C. Tư liệu lao động.

D. Người lao động.


67. Theo triết học Mác- Lênin, quan hệ xuất phát, cơ bản, trung tâm của
quan hệ sản xuất, luôn có vai trò quyết định các quan hệ khác là.

A. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.

B. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất.


C. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất

D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất  và quan hệ về phân phối sản


phẩm lao động.
68. Theo triết học Mác- Lênin, quan hệ nào nói lên cách thức và quy mô của
cải vật chất mà các tập đoàn người được hưởng?

A. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất.

B. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.

C. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.

D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất và quan hệ về phân phối sản


phẩm lao động.
69. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Mối quan hệ biện
chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất quy định sự vận
động, phát triển của các:

A. Nhà nước trong lịch sử.

B. Nền sản xuất trong lịch sử.

C. Chế độ xã hội trong lịch sử.

D. Phương thức sản xuất trong lịch sử.


70. Theo triết học Mác- Lênin, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai
mặt của một phương thức sản xuất có tác động biện chứng, trong đó lực
lượng sản xuất:

A. Tác động trở lại quan hệ sản xuất.

B. Có vai trò quan trọng đối với quan hệ sản xuất.

C. Quyết định quan hệ sản xuất.

D. Quyết định và tác động trở lại quan hệ sản xuất.


71. Các nhà triết học duy tâm trước Mác đã đi tìm nguyên nhân của sự phát
triển lịch sử là dựa trên yếu tố nào?

A. Phương thức sản xuất.

B. Thuyết hình thái kinh tế- xã hội.


C. Lực lượng sản xuất.

D. Tư tưởng.
72. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Lực lượng sản xuất
là … của quá trình sản xuất.

A. Nội dung.

B. Hình thức.

C. Nội dung và hình thức.

D. Bản chất.
73. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Lực lượng sản xuất
là nội dung của quá trình sản xuất có tính …, cách mạng, thường xuyên
vận động và phát triển.

A. Khách quan.

B. Ổn định.

C. Bền vững.

D. Năng động.
74. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Lực lượng sản xuất
… sự ra đời của một kiểu quan hệ sản xuất mới trong lịch sử.

A. Dẫn đến.

B. Quyết định.

C. Tạo điều kiện.

D. Có tác động đến.


75. Quan hệ sản xuất nào đặc trưng cho cơ sở hạ tầng của xã hội.

A. Quan hệ sản xuất thống trị.

B. Quan hệ sản xuất tàn dư.

C. Quan hệ sản xuất mầm mống.

D. Quan hệ sản xuất thống trị và quan hệ sản xuất mầm mống.
76. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Một số bộ phận như
kiến trúc thượng tầng chính trị và pháp lý có mối liên hệ … với cơ sở hạ
tầng, còn các yếu tố khác như triết học, nghệ thuật, tôn giáo, đạo đức có
liên hệ … với cơ sở hạ tầng sinh ra nó.

A. Trực tiếp – trực tiếp.

B. Gián tiếp – trực tiếp.

C. Trực tiếp - gián tiếp.

D. Gián tiếp - gián tiếp.


77. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Giai cấp nào thống
trị về mặt … và nắm giữ chính quyền nhà nước thì hệ tư tưởng, cùng
những thể chế của giai cấp ấy cũng giữ địa vị thống trị.

A. Pháp luật.

B. Chính trị.

C. Kinh tế.

D. Tư tưởng.
78. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Trong mối quan hệ
biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng thì kiến trúc
thượng tầng … to lớn, mạnh mẽ đối với cơ sở hạ tầng.

A. Chi phối.

B. Tác động trở lại.

C. Ảnh hưởng.

D. Có mỗi quan hệ.


79. Ai đã khẳng định: “Cơ sở kinh tế thay đổi thì toàn bộ cái kiến trúc
thượng tầng đồ sộ cũng bị đảo lộn ít nhiều nhanh chóng”.

A. V.I.Lênin.

B. Ph.Ăngghen.

C. C.Mác.

D. Hêghen.
80. C.Mác khẳng định: “Cơ sở kinh tế thay đổi thì toàn bộ cái kiến trúc
thượng tầng đồ sộ cũng bị đảo lộn ít nhiều nhanh chóng". Nguyên nhân
của những biến đổi đó xét cho cùng là do:

A. Sự phát triển của người lao động.

B. Sự phát triển của tư liệu sản xuất.

C. Sự phát triển của công cụ lao động.

D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất.


81. Tác động của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng diễn ra theo:

A. Hai hướng.

B. Ba hướng.

C. Bốn hướng.

D. Một hướng.
82. Kiến trúc thượng tầng tác động cùng chiều với sự phát triển của cơ sở hạ
tầng thì sẽ:

A. Thúc đẩy cơ sở hạ tầng phát triển.

B. Kìm hãm cơ sở hạ tầng phát triển.

C. Ảnh hưởng đến cơ sở hạ tầng.

D. Không có tác động gì đến cơ sở hạ tầng.


83. Khi kiến trúc thượng tầng phản ánh đúng tính tất yếu kinh tế, các quy
luật kinh tế khách quan sẽ:

A. Thúc đẩy kinh tế phát triển.

B. Kìm hãm kinh tế phát triển.

C. Không ảnh hưởng kinh tế phát triển.

D. Ảnh hưởng phần nào đến kinh tế phát triển.


84. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Kiến trúc thượng
tầng xã hội chủ nghĩa có mầm mống nảy sinh ngay từ cuộc đấu tranh
của … và quần chúng lao động nhằm chống lại giai cấp thống trị bóc
lột, lật đổ trật tự xã hội cũ.

A. Người lao động.


B. Giai cấp bị bóc lột.

C. Giai cấp vô sản.

D. Công nhân, nông dân.


85. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng là cơ sở khoa học cho việc nhận thức một cách đúng đắn:

A. Mối quan hệ giữa pháp luật và chính trị.

B. Mối quan hệ giữa kinh tế và xã hội.

C. Mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị.

D. Mối quan hệ giữa kinh tế và đạo đức.


86. Kinh tế và chính trị tác động biện chứng, trong đó kinh tế:

A. Quyết định chính trị.

B. Quan hệ với chính trị.

C. Chỉ đạo chính trị.

D. Phụ thuộc chính trị.


87. Ai là người cho rằng: "Chính trị là sự biểu hiện tập trung của kinh tế ...
Chính trị không thể không chiếm địa vị hàng đầu so với kinh tế".

A. C.Mác.

B. V.I.Lênin.

C. Ph.Ăngghen.

D. Hêghen.
88. Yếu tố nền tảng vật chất của xã hội, tiêu chuẩn khách quan để phân biệt
các thời đại kinh tế khác nhau là.

A. Lực lượng sản xuất.

B. Quan hệ sản xuất.

C. Cơ sở hạ tầng.

D. Kiến trúc thượng tầng.


89. Quan hệ khách quan, cơ bản, chi phối và quyết định mọi quan hệ xã hội,
đồng thời là tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt bản chất các chế độ
xã hội khác nhau được gọi là:

A. Quan hệ sản xuất.

B. Quan hệ người người.

C. Ý thức xã hội.

D. Quan hệ giai cấp.


90. Ai là người cho rằng: "Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã
hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên".

A. V.I.Lênin.

B. Hêghen.

C. Ph.Ăngghen.

D. C.Mác.
91. Tiến trình lịch sử xã hội loài người là kết quả của sự thống nhất giữa:

A. Tư duy và lịch sử.

B. Khoa học và lịch sử.

C. Logic và lịch sử.

D. Triết học và lịch sử.


92. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Sự thống nhất giữa
logic và lịch sử trong tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người
bao hàm cả sự phát triển … đối với lịch sử phát triển toàn thế giới và sự
phát triển … một hay vài hình thái kinh tế - xã hội đối với một số quốc
gia, dân tộc cụ thể.

A. Bỏ qua - tuần tự.

B. Tuần tự - bỏ qua.

C. Tuần tự - thay thế.

D. Tuần tự - thống nhất.


93. Do đặc điểm về lịch sử, về không gian, thời gian, về sự tác động của
nhân tố khách quan và nhân tố chủ quan, có những quốc gia phát triển
tuần tự, nhưng có những quốc gia phát triển bỏ qua…

A. Vài hình thái kinh tế - xã hội nào đó.  

B. Một hình thái kinh tế - xã hội nào đó.

C. Một hay vài hình thái kinh tế - xã hội nào đó.

D. Duy nhất một hình thái kinh tế - xã hội nào đó.


94. Ai là người cho rằng: “Người ta gọi là giai cấp, những tập đoàn to lớn
gồm những người khác nhau về địa vị của họ trong một hệ thống sản
xuất xã hội nhất định trong lịch sử, khác nhau về quan hệ của họ đối với
tư liệu sản xuất, về vai trò của họ trong tổ chức lao động xã hội và như
vậy là khác nhau về cách thức hưởng thụ và về phần của cải xã hội ít
hoặc nhiều mà họ được hưởng”.

A. V.I.Lênin.

B. Ph.Ăngghen.

C. C.Mác.

D. Hêghen.
95. Các mối quan hệ kinh tế - vật chất cơ bản giữa người với người trong
phương thức sản xuất là.

A. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất; quan hệ tổ chức quản lý sản
xuất và quan hệ phân phối của cải xã hội.

B. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý
sản xuất.

C. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất và quan hệ phân phối của cải
xã hội.

D. Quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan hệ phân phối của cải xã
hội.
96. Các giai cấp khác do không có tư liệu sản xuất, buộc phải phụ thuộc vào
giai cấp có tư liệu sản xuất và trở thành:

A. Giai cấp bị thống trị, bị bóc lột.

B. Giai cấp thống trị.


C. Giai cấp cơ bản.

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.


97. Ai là người cho rằng: “Từ sự phân công xã hội lớn đầu tiên, đã nảy sinh
ra sự phân chia lớn đầu tiên trong xã hội thành hai giai cấp: chủ nô và
nô lệ, kẻ bóc lột và người bị bóc lột”.

A. V.I.Lênin.

B. C.Mác.

C. Ph.Ăngghen.

D. Hêghen.
98. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Khi nào còn tồn
tại ... thì còn có sự tồn tại của các giai cấp và đấu tranh giai cấp.

A. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.

B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.

C. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất.

D. Chế độ tư bản chủ nghĩa.


99. Giai cấp cơ bản trong xã hội chiếm hữu nô lệ là các giai cấp nào?

A. Giai cấp nô lệ và giai cấp công nhân.

B. Giai cấp chủ nô và giai cấp nông dân.

C. Giai cấp chủ nô và giai cấp nô lệ.

D. Giai cấp chủ nô, giai cấp nô lệ và tầng lớp thị dân.
100. Giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến là các giai cấp nào?

A. Giai cấp địa chủ và giai cấp nông dân.

B. Giai cấp chủ nô và giai cấp nông dân.

C. Giai cấp địa chủ và giai cấp chủ nô.

D. Giai cấp địa chủ, giai cấp nô lệ.


101. Ai là người đã chỉ rõ: “Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của bộ phận nhân
dân này chống một bộ phận khác, đấu tranh của quần chúng bị tước hết
quyền, bị áp bức và lao động, chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp
bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay
những người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản”.

A. V.I Lênin.

B. C.Mác.

C. Ph.Ăngghen.

D. C.Mác và Ph.Ăngghen.
102. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Đấu tranh giai cấp để
giải quyết ... không thể dung hoà giữa các giai cấp tất yếu dẫn đến cách
mạng xã hội nhằm lật đổ ách thống trị của giai cấp áp bức, bóc lột.

A. Lợi ích.

B. Quan điểm.

C. Mâu thuẫn.

D. Lập trường.
103. Cơ sở của liên minh giai cấp là:

A. Sự thống nhất về lợi ích cơ bản.

B. Sự dung hòa về lợi ích cơ bản.

C. Sự phân chia về lợi ích cơ bản.

D. Sự tập hợp về lợi ích cơ bản.


104. Liên minh giai cấp có tính chiến lược lâu dài khi các giai cấp có:

A. Lợi ích căn bản thống nhất với nhau.

B. Lợi ích thống nhất với nhau.

C. Lợi ích vật chất thống nhất với nhau.

D. Lợi ích chính trị thống nhất với nhau.


105. Ai là người luôn nhấn mạnh vai trò của đấu tranh giai cấp, đặc biệt là
cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản, coi đó là
"đòn bẩy vĩ đại của cuộc cách mạng xã hội hiện đại"?

A. C.Mác.
B. C.Mác và Ph.Ăngghen.

C. Ph.Ăngghen.

D. V.I.Lênin.
106. Thông qua cách mạng xã hội mà ... phù hợp với trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất được xác lập.

A. Quan hệ sản xuất mới.

B. Quan hệ sản xuất.

C. Quan hệ sản xuất cũ.

D. Quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.


107. Khi cơ sở kinh tế mới đã đã hình thành phát triển thì kiến trúc thượng
tầng mới sớm hay muộn cũng ra đời, phát triển theo, xã hội thực hiện
bước chuyển từ:

A. Hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao hơn,
tiến bộ hơn.

B. Hình thái kinh tế - xã hội này lên hình thái kinh tế - xã hội khác.

C. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến lên hình thái kinh tế - xã hội tư
bản chủ nghĩa.

D. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa lên hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản chủ nghĩa.
108. Thực tế lịch sử cho thấy, cuộc đấu tranh của giai cấp nô lệ chống lại giai
cấp chủ nô đã dẫn tới sự sụp đổ của:

A. Chế độ phong kiến.

B. Chế độ chiếm hữu nô lệ.

C. Chế độ áp bức bóc lột.

D. Giai cấp chủ nô.


109. Đấu tranh của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản có nhiệm vụ trước
mắt là bảo vệ những lợi ích hàng ngày của công nhân như tăng lương,
rút ngắn thời gian lao động, cải thiện điều kiện sống được gọi là:

A. Đấu tranh kinh tế.


B. Đấu tranh chính trị.

C. Đấu tranh tư tưởng.

D. Đấu tranh cải thiện điều kiện làm việc.


110. Ai là người cho rằng: “Lịch sử tất cả các xã hội cho đến ngày nay chỉ là
lịch sử đấu tranh giai cấp”?

A. Ph.Ăngghen.

B. C.Mác.

C. C.Mác và Ph.Ăngghen.

D. V.I.Lênin.
111. Lịch sử phát triển của xã hội loài người cho đến nay là lịch sử phát triển
của các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao như thế nào?

A. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc.

B. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc và dân tộc.

C. Thị tộc, bộ tộc và bộ lạc và dân tộc.

D. Bộ tộc, bộ lạc, thị tộc và dân tộc.


112. Ai là người đã cho rằng: “thị tộc (trong chừng mực những tài liệu hiện
có cho phép chúng ta phán đoán) là một thiết chế chung cho tất cả các
dân dã man, cho tận đến khi họ bước vào thời đại văn minh, và thậm chí
còn sau hơn nữa”?

A. V.I.Lênin.

B. C.Mác.

C. Ph.Ăngghen.

D. Hêghen.
113. Ai là người cho rằng: “Do việc mua bán ruộng đất, do sự phát triển hơn
nữa của phân công lao động giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp, giữa
thương nghiệp và hàng hải, và những thành viên của các thị tộc, bào tộc
và bộ lạc chẳng bao lâu đã phải sống lẫn lộn với nhau; và lãnh thổ của
bào tộc và bộ lạc đã phải thu nhận những người tuy cũng là đồng bào,
nhưng lại không thuộc các tập đoàn ấy, tức là những người lạ xét về nơi
ở”?
A. Hêghen.

B. C.Mác.

C. V.I.Lênin.

D. Ph.Ăngghen.
114. Hình thức cộng đồng người phát triển cao nhất từ trước đến nay là.

A. Bộ lạc.

B. Bộ tộc.

C. Dân tộc.

D. Thị tộc.
115. Ai là người đã chứng minh rằng, tác nhân cơ bản dẫn tới việc chuyển từ
hình thức cộng đồng trước dân tộc sang dân tộc là tác nhân kinh tế?

A. Ph.Ăngghen.

B. C.Mác.

C. V.I.Lênin.

D. Hêghen.
116. Yếu tố đặc trưng cơ bản để giúp phân biệt được dân tộc này với dân tộc
khác là:

A. Đặc trưng văn hóa.

B. Đặc trưng tín ngưỡng.

C. Đặc trưng kinh tế.

D. Đặc trưng chính trị.


117. Cộng đồng người có một nhà nước và pháp luật thống nhất được gọi là:

A. Dân tộc.

B. Thị tộc.

C. Bộ lạc.

D. Bộ tộc.
118. Trong xã hội có phân chia giai cấp thì nghệ thuật có mang tính giai cấp
và chịu sự chi phối của các quan điểm chính trị, của các quan hệ kinh tế
hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Tùy vào từng quốc gia.

D. Tùy vào từng thời đại.


119. Dân tộc và giai cấp là những phạm trù chỉ các quan hệ xã hội khác nhau,
có vai trò lịch sử khác nhau đối với sự phát triển của xã hội. Trong mối
quan hệ đó thì:

A. Dân tộc và giai cấp cùng xuất hiện.

B. Dân tộc có trước giai cấp.

C. Giai cấp có trước dân tộc hàng nghìn năm.

D. Có nước dân tộc xuất hiện trước, có nước dân tộc xuất hiện sau.
120. Khi giai cấp mất đi thì dân tộc sẽ như thế nào?

A. Dân tộc vẫn còn tồn tại lâu dài.

B. Dân tộc sẽ mất theo.

C. Dân tộc tồn tại trong một thời gian ngắn sau đó.

D. Tùy vào các dân tộc khác nhau thì có thể còn tồn tại hoặc sẽ mất đi.
121. Phương thức sản xuất nào là động lực mạnh mẽ nhất của quá trình thay
thế hình thức cộng đồng bộ tộc bằng hình thức cộng đồng dân tộc?

A. Tư bản chủ nghĩa.

B. Phong kiến.

C. Chiếm hữu nô lệ.

D. Xã hội chủ nghĩa.


122. Giai cấp nào đã đóng vai trò chính của việc thúc đẩy sự hình thành dân
tộc tư sản?
A. Giai cấp vô sản.

B. Giai cấp tư sản.

C. Giai cấp nông dân.

D. Giai cấp công nhân.


123. Ai là người đã đánh giá đúng đắn vai trò có ý nghĩa thời đại của cách
mạng giải phóng dân tộc, chỉ ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
trong nắm ngọn cờ dân tộc để lãnh đạo quần chúng làm cách mạng?

A. V.I.Lênin.

B. Ph.Ăngghen.

C. C.Mác.

D. Hêghen.
124. Ai là người đã chỉ rõ, nhiệm vụ của của giai cấp công nhân các nước tư
bản, đế quốc là phải ra sức ủng hộ phong trào cách mạng giải phóng dân
tộc?

A. C.Mác.

B. Ph.Ăngghen.

C. V.I.Lênin.

D. Hêghen.
125. Ai là người đã nhận định, cách mạng vô sản ở các nước tư bản chủ
nghĩa và cách mạng giải phóng dân tộc như “đôi cánh của một con
chim”?

A. Ph.Ăngghen.

B. V.I.Lênin.

C. C.Mác.

D. Hồ Chí Minh.
126. Ai là người đã chỉ rõ một chân lý: ở các nước thuộc địa và phụ thuộc, sự
nghiệp giải phóng giai cấp phải được bắt đầu từ sự nghiệp giải phóng
dân tộc?
A. Hồ Chí Minh.

B. V.I.Lênin.

C. C.Mác.

D. Ph.Ăngghen.
127. Ai là người đã chỉ rõ: một khi dân tộc đã bị kẻ thù xâm lược thì giai cấp
công nhân và nhân dân lao động cũng trở thành nô lệ cho các thế lực
thống trị, bóc lột ngoại bang?

A. Hồ Chí Minh.

B. V.I.Lênin.

C. C.Mác.

D. Ph.Ăngghen.
128. Ai là người đã khẳng định: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc
không có con đường nào khác con đường cách mạng vô sản”?

A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.

B. V.I.Lênin.

C. C.Mác.

D. Ph.Ăngghen.
129. Ai là người cho rằng: cách mạng giải phóng dân tộc không phải là nhân
tố bị động, phụ thuộc một chiều vào cách mạng vô sản ở các nước chính
quốc?

A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.

B. V.I.Lênin.

C. C.Mác.

D. Ph.Ăngghen.
130. Ai là người cho rằng: nếu đảng của giai cấp công nhân có đường lối
đúng đắn, biết phát huy nhân tố bên trong và điều kiện quốc tế bên
ngoài, nắm vững thời cơ thì cách mạng ở nước thuộc địa có thể thành
công trước cách mạng ở chính quốc?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.

B. V.I.Lênin.

C. C.Mác.

D. Ph.Ăngghen.
131. Ai là người cho rằng: Nếu đảng của giai cấp công nhân có đường lối
đúng đắn, biết phát huy nhân tố bên trong và điều kiện quốc tế bên
ngoài, nắm vững thời cơ thì cách mạng ở nước thuộc địa có thể thành
công trước cách mạng ở chính quốc?

A. V.I.Lênin.

B. Chủ tịch Hồ Chí Minh.

C. C.Mác.

D. Ph.Ăngghen.
132. Trong xã hội phong kiến, giai cấp tư sản đã có đóng góp tích cực trong
việc hình thành dân tộc và thúc đẩy sự phát triển của cộng đồng nhân
loại hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Tùy vào mỗi nước mà có đóng góp hay không đóng góp.

D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có đóng góp hay không đóng góp.
133. Nhà nước là một hiện tượng xã hội, tồn tại ở trong:

A. Xã hội có giai cấp chủ nô và giai cấp nô lệ.  

B. Xã hội có giai cấp và không có đấu tranh giai cấp.

C. Xã hội chưa có giai cấp.

D. Xã hội có giai cấp và có đấu tranh giai cấp.


134. Ai là người cho rằng, nhà nước là một phạm trù lịch sử: “Nhà nước tồn
tại không phải là mãi mãi từ ngàn xưa. Đã từng có xã hội không cần đến
nhà nước, không có một khái niệm nào về nhà nước và chính quyền nhà
nước cả”?
A. Ph.Ăngghen.

B. C.Mác.

C. V.I.Lênin.

D. Hêghen.
135. Ph.Ăngghen cho rằng: “Nhà nước tồn tại không phải là mãi mãi từ ngàn
xưa. Đã từng có xã hội không cần đến nhà nước, không có một khái
niệm nào về nhà nước và chính quyền nhà nước cả”. Nội dung này được
thể hiện trong tác phẩm nào?

A. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước.

B. Biện chứng của tự nhiên.

C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.

D. Tư bản.
136. Ai là người cho rằng: khi trong xã hội xuất hiện “biểu hiện của mâu
thuẫn giai cấp không thể điều hòa được” thì nhà nước ra đời?

A. C.Mác.

B. Ph.Ăngghen.

C. V.I.Lênin.

D. Hêghen.
137. Ai là người cho rằng: “Bất cứ ở đâu, hễ lúc nào và chừng nào, về mặt
khách quan, những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được, thì nhà
nước xuất hiện. Và ngược lại, sự tồn tại của nhà nước chứng tỏ rằng
những mâu thuẫn giai cấp là không thể điều hòa được”?

A. V.I.Lênin.

B. Ph.Ăngghen.

C. C.Mác.

D. Hêghen.
138. Ai là người cho rằng: Nhà nước “chẳng qua chỉ là một bộ máy của một
giai cấp này dùng để trấn áp một giai cấp khác, điều đó trong chế độ
Cộng hòa dân chủ cũng hoàn toàn giống như trong chế độ quân chủ”?
A. C.Mác.

B. Ph.Ăngghen.

C. V.I.Lênin.

D. Hêghen.
139. Trong lịch sử, có trường hợp nào nhà nước là sản phẩm của sự thỏa hiệp
về quyền lợi tạm thời giữa một số giai cấp để chống lại một giai cấp
khác hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Chỉ có ở thời kỳ phong kiến.

D. Chỉ có ở châu Âu.


140. Ai là người cho rằng: “Tuy nhiên cũng có trường hợp ngoại lệ, là có
những thời kỳ trong đó những giai cấp đang đấu tranh với nhau lại gần
đạt được một thế bình quân khiến cho chính quyền nhà nước, tựa hồ một
kẻ trung gian giữa các bên, lại tạm thời có được một mức độ độc lập nào
đó đối với cả hai giai cấp”?

A. Hêghen.

B. C.Mác.

C. V.I.Lênin.

D. Ph.Ăngghen.
141. Ai là người cho rằng: Nhà nước quản lý cư dân trên một vùng lãnh thổ
nhất định: “so với tổ chức huyết tộc trước kia (thị tộc hay bộ tộc) thì đặc
trưng thứ nhất của nhà nước là ở chỗ nó phân chia thần dân trong quốc
gia theo sự phân chia lãnh thổ”?

A. Ph.Ăngghen.

B. C.Mác.

C. V.I.Lênin.

D. Hêghen.
142. Ai là người cho rằng: Nhà nước có hệ thống các cơ quan quyền lực
chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế đối với mọi thành viên như: hệ
thống chính quyền từ trung ương tới cơ sở, lực lượng vũ trang, cảnh sát,
nhà tù… đó là “những công cụ vũ lực chủ yếu của quyền lực nhà
nước”?

A. C.Mác.

B. Ph.Ăngghen.

C. V.I.Lênin.

D. Hêghen.
143. Ai là người cho rằng: “muốn duy trì quyền lực xã hội đặc biệt, đặt lên
trên xã hội, thì phải có thuế và quốc trái”?

A. V.I.Lênin.

B. C.Mác.

C. Ph.Ăngghen.

D. Hêghen.
144. Nhà nước nhân danh xã hội làm nhiệm vụ quản lý nhà nước về xã hội,
điều hành các công việc chung của xã hội như: thủy lợi, giao thông, y tế,
giáo dục, bảo vệ môi trường để duy trì sự ổn định của xã hội trong “trật
tự” theo quan điểm của giai cấp thống trị. Đây là chức năng gì của nhà
nước?

A. Chức năng xã hội.

B. Chức năng bảo vệ.

C. Chức năng thống trị giai cấp.

D. Chức năng giáo dục.


145. Chức năng đối nội có được nhà nước thực hiện một cách thường xuyên,
liên tục thông qua lăng kính giai cấp của giai cấp thống trị hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Chỉ ở một giai đoạn thôi.

D. Chỉ có ở các nước xã hội chủ nghĩa.


146. Thời Trung cổ, giai cấp nào nắm trong tay quyền thống trị xã hội?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến.

B. Giai cấp tư sản.

C. Giai cấp chủ nô.

D. Giai cấp thống trị.


147. Ai là người cho rằng: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ
nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia.
Thích ứng với với thời kỳ ấy là một kỳ quá độ chính trị, và nhà nước
của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách
mạng của giai cấp vô sản”?

A. C.Mác.

B. V.I.Lênin.

C. Ph.Ăngghen.

D. Hêghen.
148. Ai là người cho rằng, một trong những nhiệm vụ hàng đầu của chuyên
chính vô sản là “phát triển nền dân chủ đến cùng, tìm ra những hình
thức của sự phát triển ấy, đem thí nghiệm những hình thức ấy trong thực
tiễn”?

A. Ph.Ăngghen.

B. V.I.Lênin.

C. Hêghen.

D. C.Mác.
149. Ai là người đã cho rằng: “Mỗi cuộc cách mạng xã hội đều xóa bỏ xã hội
cũ, và vì thế nó mang tính chất xã hội. Mỗi cuộc cách mạng đều lật đổ
chính quyền cũ, và bởi vậy nó mang tính cách chính trị”?

A. Ph.Ăngghen.

B. V.I.Lênin.

C. C.Mác.

D. Hêghen.
150. Trong xã hội có giai cấp, đấu tranh giai cấp là:

A. Con đường dẫn đến cách mạng xã hội.

B. Cách thức dẫn đến cách mạng xã hội.

C. Nguồn gốc trực tiếp dẫn đến cách mạng xã hội.

D. Biện pháp dẫn đến cách mạng xã hội.


151. Có hai cuộc cách mạng xã hội điển hình trong lịch sử xã hội có quy mô
rộng lớn và tính chất triệt để. Đó là:

A. Cách mạng tư sản và cách mạng vô sản.

B. Cách mạng tư sản và khởi nghĩa của nô lệ.

C. Khởi nghĩa của nông dân và cách mạng vô sản.

D. Cách mạng tư sản và khởi nghĩa của nông dân.


152. Ai là người cho rằng: Sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản nguyên thủy sang hình thái kinh tế -xã hội chiếm hữu nô lệ là một
bước phát triển nhảy vọt làm thay đổi về chất mọi lĩnh vực của đời sống
xã hội?

A. Hêghen.

B. Ph.Ăngghen.

C. C.Mác.

D. V.I.Lênin.
153. Ai là người cho rằng, sự thay thế chế độ mẫu quyền bằng chế độ phụ
quyền cũng là một cuộc cách mạng – “một cuộc cách mạng triệt để nhất
mà nhân loại đã trải qua”.

A. Ph.Ăngghen.

B. Hêghen.

C. C.Mác.

D. V.I.Lênin.
154. Cách mạng xã hội có khác với cải cách xã hội hay không?
A. Tùy vào từng nước.

B. Không.

C. Lúc có lúc không.

D. Có.
155. Cách mạng xã hội có khác với đảo chính hay không?

A. Khác nhau.

B. Không khác nhau.

C. Giống nhau.

D. Về cơ bản là không khác nhau.


156. Giai cấp giữ vai trò quyết định thành công của cách mạng được xem là:

A. Mục tiêu của cách mạng.

B. Mục đích của cách mạng.

C. Động lực của cách mạng.

D. Phương hướng của cách mạng.


157. Những giai cấp có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài đối với cách mạng,
có tính tự giác, tích cực, chủ động, kiên quyết, triệt để cách mạng, có
khả năng lôi cuốn, tập hợp các giai cấp, tầng lớp khác tham gia phong
trào cách mạng được gọi là?

A. Động lực cách mạng.

B. Mục đích cách mạng.

C. Mục tiêu cách mạng.

D. Phương hướng cách mạng.


158. Các cuộc cách mạng đều có mục đích là đánh đổ giai cấp thống trị để
giành lấy:

A. Lợi ích vật chất.

B. Kinh tế.
C. Tư liệu sản xuất.

D. Chính quyền.
159. Giai cấp nào là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa, tiến bộ hơn so với phương thức sản xuất phong kiến đã tỏ ra lạc
hậu, lỗi thời?

A. Giai cấp vô sản

B. Giai cấp tư sản.

C. Giai cấp tư sản Anh.

D. Giai cấp tư sản Anh và Pháp.


160. Cách mạng xã hội diễn ra có phụ thuộc vào điều kiện khách quan và
nhân tố chủ quan hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Tùy vào thời kỳ.

D. Tùy vào quốc gia.


161. Tình thế cách mạng có phụ thuộc vào ý chí của các giai cấp, tập đoàn,
đảng phái chính trị riêng biệt hay không?

A. Không.

B. Có.

C. Tùy vào từng thời kỳ.

D. Tùy vào từng nước.


162. Ai là người chỉ ra rằng: “không phải tình thế cách mạng nào cũng làm
nổ ra cách mạng, mà chỉ có trong trường hợp là cùng với tất cả những
thay đổi khách quan nói trên, lại còn có thêm một thay đổi chủ quan, tức
là: Giai cấp cách mạng có khả năng phát động những hành động cách
mạng có tính chất quần chúng, khá mạnh mẽ để đập tan (hoặc) lật đổ
chính phủ cũ, ngay cả thời kỳ có những cuộc khủng hoảng, cũng sẽ
không bao giờ “đổ” nếu không đẩy cho nó “ngã”?

A. Ph.Ăngghen.
B. C.Mác.

C. V.I.Lênin.

D. Hêghen.
163. Ai là người cho rằng: “Trong mọi thời đại, những tư tưởng của giai cấp
thống trị là những tư tưởng thống trị. Điều đó có nghĩa là giai cấp nào là
lực lượng vật chất thống trị trong xã hội thì cũng là lực lượng tinh thần
thống trị trong xã hội”?

A. V.I.Lênin.

B. C.Mác.

C. Ph.Ăngghen.

D. C.Mác và Ph.Ăngghen.
164. Trong điều kiện hiện nay ở nước ta, phát triển kinh tế, tạo lập cơ sở vật
chất - kỹ thuật để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ
như thế nào?

A. Nhiệm vụ thường xuyên của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.  

B. Nhiệm vụ trung tâm, xuyên suốt của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội.

C. Nhiệm vụ trọng yếu của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

D. Nhiệm vụ cao cả của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.


165. Trong nội dung chủ yếu của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện
nay, chúng ta có cần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá,
hiện đại hoá theo định hướng xã hội chủ nghĩa, khắc phục tình trạng
nước kém phát triển hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Chỉ cần giai đoạn đầu.

D. Có cũng được và không cũng được.


166. Theo triết học Mác- Lênin, điều kiện cơ bản, quyết định nhất đối với sự
hình thành, phát triển phẩm chất xã hội của con người là:
A. Sản xuất vật chất.

B. Sản xuất tinh thần.

C. Sản xuất con người.

D. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần.


167. Theo triết học Mác- Lênin, mặt kinh tế - xã hội của lực lượng sản xuất
được gọi là.

A. Người công nhân.

B. Người lao động.

C. Tư liệu lao động.

D. Công cụ lao động.


168. Ngày nay, trên thế giới đang diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công
nghệ hiện đại, khoa học đã trở thành:

A. Lực lượng sản xuất trực tiếp.

B. Lực lượng sản xuất gián tiếp.

C. Lực lượng sản xuất hiện đại.

D. Lực lượng sản xuất hùng mạnh.


169. Theo triết học Mác- Lênin, quan hệ nào có vai trò đặc biệt quan trọng,
kích thích trực tiếp lợi ích con người; là "chất xúc tác" kinh tế thúc đẩy
tốc độ, nhịp điệu sản xuất, làm năng động hoá toàn bộ đời sống kinh tế
xã hội. Hoặc ngược lại, nó có thể làm trì trệ, kìm hãm quá trình sản
xuất?

A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.

B. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất.

C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.

D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất  và quan hệ về phân phối sản


phẩm lao động.
170. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Lực lượng sản xuất
và quan hệ sản xuất là hai mặt của một phương thức sản xuất có tác
động biện chứng, trong đó quan hệ sản xuất … to lớn đối với lực lượng
sản xuất.

A. Tác động trở lại.

B. Có vai trò.

C. Quyết định.

D. Quyết định và tác động trở lại.


171. Khuyết điểm chung của các nhà triết học duy vật trước Mác là đã dùng
phương pháp nào để xem xét bản chất con người và xã hội.

A. Phương pháp của khoa học xã hội.

B. Phương pháp tư duy biện chứng.

C. Phương pháp của khoa học tự nhiên.

D. Phương pháp tư duy siêu hình.


172. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Trong xem xét bản
chất con người và xã hội, các nhà triết học duy vật trước Mác đã thiếu
tính …, không xuất phát từ …, không hiểu vai trò hoạt động … có tính
cách mạng của con người.

A. Thực tiễn.

B. Biện chứng.

C. Hiện thực.

D. Vật chất
173. Theo triết học Mác- Lênin, hoạt động nào là cơ sở hình thành nên quan
hệ kinh tế - vật chất giữa người với người, từ đó hình thành nên các
quan hệ xã hội khác như chính trị, pháp luật, đạo đức, tôn giáo.

A. Hoạt động sản xuất con người.

B. Hoạt động sản xuất tinh thần.

C. Hoạt động sản xuất vật chất.

D. Hoạt động sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần. 
174. Nếu quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất thì sẽ:
A. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.

B. Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.

C. Quyết định sự phát triển của lực lượng sản xuất.

D. Quy định sự phát triển của lực lượng sản xuất.


175. Sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất bắt đầu từ sự biến
đổi của:

A. Lực lượng sản xuất.

B. Quan hệ sản xuất.

C. Tư liệu lao động.

D. Đối tượng lao động.


176. Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất có tính:

A. Ổn định tương đối.

B. Năng động.

C. Bền vững.

D. Khách quan.
177. Ai là người cho rằng: “Những quan hệ xã hội đều gắn liền mật thiết với
những lực lượng sản xuất. Do có những lực lượng sản xuất mới, loài
người thay đổi phương thức sản xuất của mình, và do thay đổi phương
thức sản xuất, cách kiếm sống của mình, loài người thay đổi tất cả
những quan hệ xã hội của mình”?

A. Ph.Ăngghen.

B. C.Mác.

C. V.I.Lênin.

D. C.Mác và Ph.Ăngghen.
178. Trạng thái vận động của mâu thuẫn biện chứng giữa lực lượng sản xuất
và quan hệ sản xuất diễn ra:

A. Từ phù hợp đến không phù hợp, rồi đến sự phù hợp mới ở trình độ
cao hơn.
B. Từ không phù hợp đến phù hợp, rồi đến sự phù hợp mới ở trình độ
cao hơn.

C. Từ phù hợp đến không phù hợp.

D. Từ không phù hợp đến phù hợp.


179. Trong xã hội có đối kháng giai cấp, kiến trúc thượng tầng:

A. Cũng mang tính chất đối kháng.

B.  Chỉ mang tính chất đối kháng giai đoạn đầu.

C. không mang tính chất đối kháng.

D. Chỉ mang tính chất đối kháng trong vài trường hợp.
180. Giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng có:

A. Mối quan hệ biện chứng.

B. Mối liên quan.

C. Không có mối liên hệ gì.

D. Chỉ có mối quan hệ trong những trường hợp nhất định.


181. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Những biến đổi căn
bản của cơ sở hạ tầng thì … sẽ dẫn đến sự biến đổi căn bản trong kiến
trúc thượng tầng.

A. Trong thời gian ngắn.

B. Ngay lập tức.

C. Ngay sau đó.

D. Sớm hay muộn.


182. Kiến trúc thượng tầng tác động ngược chiều với sự phát triển của cơ sở
hạ tầng, của cơ cấu kinh tế nó sẽ:

A. Không ảnh hưởng sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của kinh tế.

B. Kìm hãm sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của kinh tế.

C. Ảnh hưởng ít sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của kinh tế.

D. Ảnh hưởng phần nào đến sự phát triển của cơ sở hạ tầng, của kinh tế.
183. Khi kiến trúc thượng tầng không phản ánh đúng tính tất yếu kinh tế, các
quy luật kinh tế khách quan sẽ:

A. Kìm hãm sự phát triển của kinh tế và đời sống xã hội.

B. Không ảnh hưởng sự phát triển của kinh tế và đời sống xã hội.

C. Ảnh hưởng ít sự phát triển của kinh tế và đời sống xã hội.

D. Ảnh hưởng phần nào đến sự phát triển của kinh tế và đời sống xã hội.
184. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng trước hết và
chủ yếu:

A. Thông qua chính sách của nhà nước.

B. Thông qua đường lối của đảng.

C. Thông qua đường lối, chính sách của đảng, nhà nước.

D. Thông qua đường lối của giai cấp thống trị.


185. Trong thời kỳ đổi mới đất nước, Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương
đổi mới toàn diện cả kinh tế và chính trị, trong đó:

A. Đổi mới kinh tế là trung tâm.

B. Đổi mới chính trị là trung tâm.

C. Xem đổi mới kinh tế và chính trị là trung tâm.

D. Đổi mới ý thức chính trị là trung tâm.


186. Yếu tố nền tảng vật chất của xã hội, yếu tố xét đến cùng quyết định sự
vận động, phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là:

A. Cơ sở hạ tầng.

B. Quan hệ sản xuất.

C. Lực lượng sản xuất.

D. Kiến trúc thượng tầng.


187. Sự vận động phát triển của xã hội bắt đầu từ sự phát triển của lực lượng
sản xuất mà trước hết là sự biến đổi, phát triển của:

A. Công cụ lao động.


B. Tư liệu lao động.

C. Đối tượng lao động.

D. Tư liệu sản xuất.


188. Khi lực lượng sản xuất phát triển về chất, đòi hỏi phải:

A. Xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, lỗi thời.

B. Làm mới quan hệ sản xuất cũ, lỗi thời.

C. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, lỗi thời.

D. Củng cố quan hệ sản xuất cũ, lỗi thời.


189. Việc phát triển bỏ qua một hay vài hình thái kinh tế - xã hội, bên cạnh
những điều kiện khách quan của thời đại, còn phụ thuộc vào:

A. Ý chí của mỗi quốc gia, dân tộc.

B. Quy luật của mỗi quốc gia, dân tộc.

C. Tính chất của mỗi quốc gia, dân tộc.

D. Nhân tố chủ quan của mỗi quốc gia, dân tộc.


190. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ra đời là:

A. Tiêu chí của lịch sử xã hội.

B. Yêu cầu của lịch sử xã hội.

C. Tất yếu khách quan của lịch sử xã hội.

D. Phù hợp tính chất của lịch sử xã hội.


191. Muốn nhận thức và cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới phải nhận
thức và tác động đến những yếu tố cơ bản nào?

A. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.

B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

C. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.

D. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.


192. Giai cấp nắm giữ tư liệu sản xuất chủ yếu của nền sản xuất xã hội sẽ trở
thành giai cấp như thế nào?

A. Gia cấp bị bóc lột.

B. Gia cấp bóc lột.

C. Gia cấp bị trị.

D. Giai cấp thống trị.


193. Nguyên nhân căn bản của mọi xung đột xã hội từ khi lịch sử xã hội loài
người có sự phân chia thành các giai cấp cho đến ngày nay là:

A. Sự đối lập về lợi ích giữa các giai cấp.

B. Sự không thống nhất về lợi ích cơ bản giữa các giai cấp.

C. Sự đối lập về lợi ích cơ bản giữa các giai cấp.

D. Sự đối lập về lợi ích chính trị giữa các giai cấp.
194. Sự xuất hiện và tồn tại của giai cấp xét đến cùng là do nguyên nhân
nào?

A. Kinh tế.

B. Chính trị.

C. Quyền lực.

D. Chiến tranh.
195. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Nguyên nhân sâu xa
của sự xuất hiện giai cấp là sự phát triển của ... làm cho năng suất lao
động tăng lên, xuất hiện "của dư", tạo khả năng khách quan, tiền đề cho
tập đoàn người này chiếm đoạt lao động của người khác.

A. Lực lượng sản xuất.

B. Tư liệu sản xuất.

C. Người lao động.

D. Công cụ lao động.


196. Giai cấp chỉ mất đi khi nào?

A. Chế độ tư bản chủ nghĩa hoàn toàn bị xóa bỏ.


B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất hoàn toàn bị xóa bỏ.

C. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất hoàn toàn bị xóa bỏ.

D. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất hoàn toàn bị xóa bỏ.


197. Cuộc đấu tranh của các tập đoàn người to lớn có lợi ích căn bản đối lập
nhau trong một phương thức sản xuất xã hội nhất định được gọi là.

A. Mâu thuẫn giai cấp.

B. Đấu tranh giai cấp.

C. Đấu tranh chính trị.

D. Mâu thuẫn dân tộc.


198. Mục đích cao nhất mà một cuộc đấu tranh giai cấp cần đạt được không
phải là đánh đổ một giai cấp cụ thể, mà là:

A. Giải phóng lực lượng sản xuất khỏi sự kìm hãm của những quan hệ
sản xuất đã lỗi thời.

B. Giải phóng lực lượng sản xuất.

C. Giải phóng người lao động.

D. Giải phóng giai cấp vô sản.


199. Trong các giai cấp bị bóc lột, bị thống trị thì có mấy giai cấp đại biểu
cho lực lượng sản xuất phát triển.

A. Một.

B. Hai.

C. Ba.

D. Có lúc một, có lúc hai.


200. Đấu tranh giai cấp đạt tới đỉnh cao thường dẫn đến:

A. Đảo chính.

B. Cải cách xã hội.

C. Cách mạng xã hội.

D. Mâu thuẫn xã hội.


201. Thông qua cách mạng xã hội sẽ dẫn đến:

A. Quan hệ sản xuất cũ được xoá bỏ.

B. Quan hệ sản xuất được xoá bỏ.

C. Quan hệ sản xuất tư bản chũ nghĩa được xoá bỏ.

D. Quan hệ sản xuất mới được xoá bỏ.


202. Đấu tranh giai cấp chẳng những có tác dụng cải tạo xã hội, xoá bỏ các
lực lượng xã hội phản động, mà còn có tác dụng cải tạo:

A. Bản thân các giai cấp cách mạng.

B.  Các giai cấp tham gia cách mạng.

C. Giai cấp tư sản.

D. Giai cấp vô sản.


203. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử là.

A. Cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân chống giai
cấp tư sản.

B. Cuộc đấu tranh của giai cấp nông dân chống giai cấp tư sản.

C. Cuộc đấu tranh của giai cấp nông dân chống giai cấp địa chủ.

D. Cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản.
204. Tổng kết thực tiễn cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản khi chưa
giành được chính quyền, C.Mác và Ph.Ăngghen đã khái quát và chỉ ra
các hình thức đấu tranh cơ bản là:

A. Đấu tranh kinh tế, đấu tranh chính trị và đấu tranh tư tưởng.

B. Đấu tranh kinh tế và đấu tranh chính trị.

C. Đấu tranh kinh tế và đấu tranh tư tưởng.

D. Đấu tranh chính trị và đấu tranh tư tưởng.


205. Hình thức đấu tranh cao nhất của giai cấp vô sản là:

A. Đấu tranh tư tưởng.


B. Đấu tranh kinh tế.

C. Đấu tranh chính trị.

D. Đấu tranh giai cấp.


206. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân là:

A. Chủ nghĩa Mác- Lênin.

B. Hệ tư tưởng tiên tiến (tiến bộ)

C. Hệ tư tưởng hiện đại.

D. Chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.


207. Trong thực tế, các hình thức đấu tranh kinh tế, đấu tranh chính trị và đấu
tranh tư tưởng của giai cấp vô sản được sử dụng như thế nào?

A. Sử dụng ngẫu nhiên.

B. Sử dụng lần lượt.

C. Sử dụng đan xen nhau.

D. Sử dụng theo ý chí của lãnh tụ.


208. Hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất, có ý nghĩa quyết định
đến thắng lợi của giai cấp vô sản?

A. Đấu tranh quân sự.

B. Đấu tranh kinh tế.

C. Đấu tranh tư tưởng.

D. Đấu tranh chính trị.


209. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, mục tiêu cuối
cùng của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là xây dựng thành
công:

A. Chủ nghĩa xã hội.

B. Xã hội mới.

C. Chế độ mới.

D. Nền dân chủ mới.


210. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại; xu hướng toàn cầu
hoá; hội nhập và hợp tác quốc tế, khu vực phát triển có tạo ra cho cách
mạng Việt Nam về các thách thức trên con đường phát triển của mình
hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Tồn tại dưới dạng tiềm năng.

D. Chỉ có trong một giai đoạn ngắn của thời kỳ quá độ.
211. Trong nội dung chủ yếu của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện
nay, chúng ta có cần đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu và hành động
chống phá của các thế lực thù địch hay không?

A. Có.

B. Không

C. Chỉ cần giai đoạn đầu.

D. Có cũng được và không cũng được.


212. Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
có cần phải sử dụng tổng hợp và kết hợp các hình thức, biện pháp linh
hoạt như: bằng hành chính và giáo dục hay không?

A. Có.

B. Không

C. Chỉ cần giai đoạn đầu.

D. Có cũng được và không cũng được.


213. Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
có cần phải sử dụng tổng hợp và kết hợp các hình thức, biện pháp linh
hoạt như: giữa cải tạo và xây dựng hay không?

A. Có.

B. Không

C. Chỉ cần giai đoạn đầu.

D. Có cũng được và không cũng được.


214. Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
có cần phải phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
hay không?

A. Chỉ cần giai đoạn đầu.

B. Không

C. Có.

D. Có cũng được và không cũng được.


215. Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
có cần kết hợp giữa phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường sức mạnh
quốc phòng và an ninh hay không?

A. Có.

B. Không

C. Chỉ cần giai đoạn đầu.

D. Có cũng được và không cũng được.


216. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam
hiện nay có cần phải giải quyết tốt và nhiệm vụ nâng cao năng lực và
sức chiến đấu của Đảng hay không?

A. Có.

B. Không

C. Chỉ cần giai đoạn đầu.

D. Có cũng được và không cũng được.


217. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam
hiện nay có cần phải tăng cường quốc phòng và an ninh, mở rộng quan
hệ đối ngoại hay không?

A. Có.

B. Không

C. Chỉ cần giai đoạn đầu.

D. Có cũng được và không cũng được.


218. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam
hiện nay có cần phải chủ động và tích cực hội nhập quốc tế hay không?

A. Có.

B. Không

C. Chỉ cần giai đoạn đầu.

D. Có cũng được và không cũng được.


219. Bộ tộc hình thành cùng với chế độ nào?

A. Chế độ chiếm hữu nô lệ.

B. Chế độ chiếm hữu nô lệ và chế độ phong kiến.

C. Chế độ phong kiến.

D. Chế độ tư bản chủ nghĩa.


220. Xã hội càng phát triển, giao lưu văn hóa càng mạnh và nhu cầu văn hoá
càng cao thì càng có sự hòa đồng về văn hóa…

A. Nhưng có rất ít các dân tộc vẫn giữ được sắc thái văn hóa riêng của
mình.

B. và các dân tộc không giữ được sắc thái văn hóa riêng của mình.

C. Nhưng hầu hết các dân tộc vẫn giữ được sắc thái văn hóa riêng của
mình.

D. Nhưng tất cả các dân tộc vẫn giữ được sắc thái văn hóa riêng của
mình.
221. Sự hình thành dân tộc Việt Nam có gắn liền với nhu cầu dựng nước và
giữ nước hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Tùy theo từng thời kỳ.

D. Chỉ có khi nào có giặc ngoại xâm.


222. Trong một dân tộc có bao nhiêu giai cấp?

A. Có nhiều giai cấp.


B. Có 2 giai cấp.

C. Có 1 giai cấp.

D. Không có giai cấp nào.


223. Quan hệ giai cấp có quyết định khuynh hướng phát triển và tính chất của
dân tộc hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Tùy từng trường hợp.

D. Chỉ quyết định trong thời kỳ đầu của dân tộc.


224. Chủ nghĩa Mác khẳng định, muốn xoá bỏ triệt để ách áp bức dân tộc thì
phải xoá bỏ nguồn gốc của nó là.

A. Chế độ Phong kiến.

B. Chế độ Chiếm hữu nô lệ.

C. Chế độ người bóc lột người.

D. Chế độ phân chia giai cấp.


225. Trong xã hội phong kiến, lợi ích của giai cấp tư sản có phù hợp với lợi
ích của dân tộc và nhân loại hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Tùy vào mỗi nước mà có phù hợp hay không phù hợp.

D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có phù hợp hay không phù hợp.
226. Sự phát triển của nhân loại có tạo ra những điều kiện thuận lợi về vật
chất và tinh thần cho cuộc đấu tranh của các giai cấp tiến bộ, cách mạng
để lật đổ ách thống trị của các giai cấp thống trị, phản động hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Tùy vào mỗi nước mà có hay không.


D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có hay không.
227. Nhà nước ra đời để đáp ứng yêu cầu gì?

A. Duy trì trật tự và thống trị xã hội của giai cấp thống trị, để cho cuộc
đấu tranh giai cấp không đi đến sự tiêu diệt lẫn nhau và tiêu diệt luôn cả
xã hội, để duy trì xã hội trong vòng “trật tự”.

B. “Làm dịu” mâu thuẫn giai cấp.

C. Duy trì sự sự tồn tại của xã hội.

D. Duy trì nhà nước.


228. Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện nhà nước là do:

A. Sự xuất hiện giai cấp chủ nô.

B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất.

C. Sự xuất hiện nhiều của cải.

D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến sự dư thừa tương đối
của cải, xuất hiện chế độ tư hữu.
229. Giai cấp nào là giai cấp lập ra và sử dụng nhà nước như là công cụ để
duy trì trật tự xã hội, bảo vệ địa vị và quyền lợi của giai cấp mình?

A. Giai cấp địa chủ phong kiến.

B. Giai cấp thống trị có quyền lực kinh tế.

C. Giai cấp có quyền lực kinh tế.

D. Giai cấp nắm tư liệu sản xuất.


230. Trong lịch sử, có khi nào nhà nước giữ một mức độ độc lập đối với hai
giai cấp đối địch, khi cuộc đấu tranh giữa chúng đạt tới mức cân bằng
nhất định hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Chỉ có ở thời kỳ phong kiến.

D. Chỉ có ở châu Âu.


231. Các nhà nước trong xã hội đã đặt chức năng nào lên hàng đầu?
A. Tùy vào từng nước.

B. Chức năng xã hội.

C. Chức năng thống trị chính trị của giai cấp.

D. Cả hai được đặt lên hàng đầu.


232. Chức năng thống trị chính trị và chức năng xã hội của nhà nước luôn có
mối quan hệ hữu cơ với nhau hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Chỉ ở một giai đoạn thôi.

D. Chỉ có ở các nước xã hội chủ nghĩa.


233. Kiểu nhà nước nào là kiểu nhà nước “đặc biệt”, là nhà nước của số đông
thống trị số ít?

A. Kiểu nhà nước chiếm hữu nô lệ.

B. Kiểu nhà nước tư sản.

C. Kiểu nhà nước phong kiến.

D. Kiểu nhà nước vô sản.


234. Việc xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Việt Nam có phải là nhiệm vụ trọng tâm của quá trình đổi mới hệ thống
chính trị ở nước ta hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Chỉ có ở giai đoạn đầu.

D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay.


235. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hoạt động trên tinh
thần kết hợp giữa thực hiện dân chủ, tuân thủ các nguyên tắc pháp
quyền, đồng thời coi trọng nền tảng đạo đức xã hội hay không?

A. Chỉ có ở giai đoạn đầu.


B. Có.

C. Không.

D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay.


236. Để hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện
nay, Đảng Cộng sản việt Nam có thực hiện chống tham nhũng, lãng phí,
từng bước thực hiện chính phủ điện tử hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Chỉ có ở giai đoạn đầu.

D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay.


237. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có góp
phần thực hiện mục tiêu: “Dân giàu, nước mạnh, dân chủ công bằng,
văn minh” hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Chỉ có ở giai đoạn đầu.

D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay.


238. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất biểu hiện dưới
dạng xã hội là mâu thuẫn giữa:

A. Giai cấp nông dân với giai cấp phong kiến.

B. Giai cấp nô lệ với giai cấp chủ nô.

C. Giai cấp bị trị với giai cấp thống trị.

D. Giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.


239. Khi cách mạng xã hội nổ ra, thì:

A. Xã hội phong kiến bị xóa bỏ.

B. Xã hội chiếm hữu nô lệ bị xóa bỏ.

C. Xã hội cũ bị xóa bỏ.


D. Xã hội tư bản chủ nghĩa bị xóa bỏ.
240. Có mấy cuộc cách mạng xã hội điển hình trong lịch sử xã hội mà có quy
mô rộng lớn và tính chất triệt để?

A. Hai.

B. Một.

C. Ba.

D. Không có.
241. Tiến hóa xã hội có tạo ra tiền đề cho cách mạng xã hội hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Lúc có lúc không.

D. Tùy vào từng nước.


242. Khi các cuộc cải cách xã hội được thực hiện thành công ở những mức
độ khác nhau thì chúng có tạo ra sự phát triển xã hội theo hướng tiến bộ
hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Lúc có lúc không.

D. Tùy vào từng nước.


243. Lực lượng cách mạng trong cách mạng tháng Tám năm 1945 là:

A. Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức tiến bộ và đông đảo các tầng
lớp nhân dân lao động khác.

B. Giai cấp công nhân, nông dân, tầng lớp trí thức tiến bộ và đông đảo
các tầng lớp nhân dân lao động khác.

C. Giai cấp công nhân, nông dân và đông đảo các tầng lớp nhân dân lao
động khác.

D. Giai cấp công nhân, nông dân và tầng lớp trí thức tiến bộ.
244. Nếu không có tình thế cách mạng thì cách mạng xã hội có thể nổ ra
được hay không?

A. Không.

B. Có.

C. Tùy vào từng thời kỳ.

D. Tùy vào từng nước.


245. Trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, tình thế cách mạng
để khởi nghĩa tháng Tám giành thắng lợi là:

A. Sự đảo chính của phát xít Nhật đối với Pháp, sự đầu hàng đồng minh
của quân đội Nhật ở Đông Dương.

B. Nạn đói làm chết hơn 2 triệu người, sự đầu hàng đồng minh của quân
đội Nhật ở Đông Dương.

C. Nạn đói làm chết hơn 2 triệu người, sự đảo chính của phát xít Nhật
đối với Pháp.

D. Nạn đói làm chết hơn 2 triệu người, sự đảo chính của phát xít Nhật
đối với Pháp, sự đầu hàng đồng minh của quân đội Nhật ở Đông Dương.

 
246. Ở Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám, có những nhân tố chủ quan
nào cộng với điều kiện khách quan chín muồi giúp cách mạng tháng
Tám đã nổ ra và thắng lợi?

A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, xây dựng được đội
Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội Cứu quốc quân, phát
động tổng khởi nghĩa giành chính quyền từ 19 tháng 8 đến 2 tháng 9
năm 1945.

B. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, phát động tổng khởi
nghĩa giành chính quyền từ 19 tháng 8 đến 2 tháng 9 năm 1945.

C. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, xây dựng được đội
Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội Cứu quốc quân

D. Xây dựng được đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội
Cứu quốc quân, phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền từ 19
tháng 8 đến 2 tháng 9 năm 1945.
247. Tháng 3 năm 1945, dựa vào đâu mà Đảng Cộng sản Đông Dương xác
định thời cơ giành chính quyền đã đến và ra Chỉ thị: “Nhật đảo chính
Pháp và hành động của chúng ta”.

A. Nhật và Pháp bắt tay nhau.

B. Nhật đảo chính pháp ở Đông Dương.

C. Quân Nhật thua trận.

D. Quân Đồng minh thắng trận.


248. Ý thức xã hội có tính giai cấp hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Tùy vào từng giai cấp.

D. Tùy vào từng thời đại.


249. Ai là người cho rằng: “Giai cấp nào chi phối những tư liệu sản xuất vật
chất thì cũng chi phối luôn cả những tư liệu sản xuất tinh thần”.

A. C.Mác.

B. C.Mác và Ph.Ăngghen.

C. Ph.Ăngghen.

D. V.I.Lênin.
250. Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị trong các xã hội có giai cấp đối kháng
có bảo vệ địa vị và lợi ích của giai cấp thống trị, của chế độ người bóc
lột người không?

A. Có.

B. Không.

C. Tùy vào từng giai cấp.

D. Tùy vào từng thời đại.


251. Ý thức xã hội có thể tác động trở lại mạnh mẽ đối với tồn tại xã hội mà
đặc biệt là còn có thể vượt trước tồn tại xã hội, thậm chí có thể vượt
trước rất xa tồn tại xã hội hay không?
A. Không.

B. Có.

C. Tùy vào từng giai cấp.

D. Tùy vào từng thời đại.


252. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta, khối liên minh giai
cấp công nhân - nông dân - trí thức được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ
chức nào?

A. Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam.

C. Nhà nước.

D. Giai cấp công nhân Việt Nam.


253. Hiện nay, các thế lực phản động trong và ngoài nước đang thực hiện âm
mưu gì nhằm chống phá sự nghiệp cách mạng của nước ta.

A. Khôi phục hòa bình.

B. Phản động.

C. Diễn biến hòa bình.

D. Diễn biến lịch sử.


254. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, những tàn dư về
tư tưởng, tâm lý và tập quán lạc hậu của giai cấp phong kiến, tư sản, của
chủ nghĩa thực dân cũ có còn tồn tại hay không?

A. Vẫn còn tồn tại.

B. Không tồn tại.

C. Tồn tại dưới dạng tiềm năng.

D. Chỉ tồn tại trong một giai đoạn ngắn của thời kỳ quá độ.
255. Cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay đang diễn ra như thế nào?

A. Đang diễn ra trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.

B. Đang diễn ra gay go, phức tạp ở một số lĩnh vực của đời sống xã hội.
C. Đang diễn ra gay go, phức tạp trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã
hội.

D. Đang diễn ra vài lĩnh vực của đời sống xã hội.


256. Trong tình hình hiện nay ở nước ta, các thế lực thù địch có còn tiếp tục
thực hiện âm mưu ‘‘diễn biến hoà bình’’, gây bạo loạn lật đổ, sử dụng
các chiêu bài ‘‘dân chủ’’, ‘‘nhân quyền’’ hòng làm thay đổi chế độ
chính trị ở Việt Nam hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Tồn tại dưới dạng tiềm năng.

D. Chỉ có trong một giai đoạn ngắn của thời kỳ quá độ.
257. Để thực hiện thắng lợi mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, xây
dựng một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh thì
nhân dân Việt Nam phải thực hiện thắng lợi những  nhiệm vụ chiến lược
nào?

A. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ quốc
xã hội chủ nghĩa.

B. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.

C. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.

D. Xây dựng đất nước giàu mạnh.


258. Trong nội dung chủ yếu của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện
nay, chúng ta có cần thực hiện công bằng xã hội, chống áp bức, bất công
hay không?

A. Có.

B. Không

C. Chỉ cần giai đoạn đầu.

D. Có cũng được và không cũng được.


259. Đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay đang diễn ra như thế nào.

A. . Đang diễn ra hàng ngày, hàng giờ trên một số lĩnh vực của đời sống
xã hội.
B. Đang diễn ra hàng ngày, hàng giờ trên tất cả các lĩnh vực của đời
sống xã hội.

C. Đang diễn ra hàng ngày, hàng giờ trên lĩnh vực chính trị.

D. Không còn đấu tranh giai cấp.


260. Phương pháp nào đã dẫn đến tuyệt đối hoá vai trò của hoàn cảnh địa lý
trong sự phát triển xã hội hoặc áp dụng quy luật tự nhiên, sinh học một
cách máy móc vào đời sống xã hội.

A. Phương pháp tư duy siêu hình.

B. Phương pháp tư duy biện chứng.

C. Phương pháp của khoa học tự nhiên.

D. Phương pháp của khoa học xã hội.


261. Quy luật cơ bản nhất của sự vận động và phát triển xã hội là.

A. Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội.

B. Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.

C. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất.

D. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất.


262. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Nếu quan hệ sản
xuất không phù hợp thì sẽ kìm hãm, thậm chí phá hoại lực lượng sản
xuất. Tuy nhiên, sự kìm hãm đó … với những điều kiện nhất định.

A. Chỉ diễn ra trong những giới hạn.

B. Diễn ra trong thời gian dài.

C. Diễn ra thường xuyên.

D. Mang tính chu kỳ.


263. Muốn xóa bỏ quan hệ sản xuất cũ, thiết lập một quan hệ sản xuất mới
phải căn cứ từ:

A. Giữ nguyên lực lượng sản xuất.

B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.


C. Tìm cách xóa bỏ quan hệ sản xuất đó.

D. Tinh thần cách mạng của quần chúng.


264. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội
có đối kháng giai cấp là.

A. Nhà nước.

B. Đảng phái.

C. Giai cấp thống thống trị.

D. Hệ tư tưởng.
265. Để xác lập cơ sở hạ tầng xã hội chủ nghĩa, đòi hỏi tất yếu phải xoá bỏ cơ
sở hạ tầng cũ thông qua:

A. Đấu tranh giai cấp.

B. Cuộc cách mạng.

C. Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.

D. Đấu tranh.
266. Chọn đáp án đúng cho nội dung còn thiếu sau đây: Phát triển kinh tế
nhiều thành phần … là vấn đề có tính quy luật để phát triển cơ sở hạ
tầng xã hội chủ nghĩa.

A. Theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

B. Theo con đường xã hội chủ nghĩa.

C. Theo xã hội chủ nghĩa.

D. Tương ứng chế độ xã hội chủ nghĩa.


267. Trong thời kỳ đổi mới đất nước, Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương
đổi mới toàn diện cả kinh tế và chính trị, trong đó đổi mới kinh tế là
trung tâm, đồng thời:

A. Đổi mới chính trị từ từ.

B. Đổi mới chính trị nhanh chóng sau đó.

C.Đổi mới chính trị từng bước thận trọng vững chắc bằng những hình
thức, bước đi thích hợp.
D. Đổi mới chính trị song song với đổi mới kinh tế.
268. Phạm trù dùng để chỉ xã hội ở từng nấc thang lịch sử nhất định với một
kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó, phù hợp với một trình độ
nhất định của lực lượng sản xuất và một kiến trúc thượng tầng tương
ứng được xây dựng trên những quan hệ sản xuất ấy được gọi là:

A. Cấu trúc xã hội.

B. Cơ sở hạ tầng.

C. Kiến trúc thượng tầng.

D. Hình thái kinh tế - xã hội.


269. Sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa phải thông qua:

A. Đấu tranh giai cấp mà đỉnh cao là cách mạng xã hội.

B. Cải cách mà đỉnh cao là cách mạng xã hội

C. Mâu thuẫn giai cấp mà đỉnh cao là cách mạng xã hội.

D. Đổi mới mà đỉnh cao là cách mạng xã hội.


270. Mục tiêu của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:

A. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội trên tất cả các lĩnh vực kinh
tế, chính trị, tư tưởng, văn hoá.

B. Xây dựng xã hội mới trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, tư
tưởng, văn hoá.

C. Xây dựng xã hội hài hòa trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, tư
tưởng, văn hoá.

D. Xây dựng xã hội bình đẳng trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị,
tư tưởng, văn hoá.
271. Lý luận hình thái kinh tế - xã hội ra đời đem lại một cuộc cách mạng
trong toàn bộ quan niệm về lịch sử xã hội. Đây là biểu hiện tập trung
của:

A. Quan niệm duy tâm về lịch sử xã hội

B.. Quan niệm duy vật biện chứng về lịch sử xã hội.


C. Quan niệm nhất nguyên về lịch sử xã hội.

D. Quan niệm siêu hình về lịch sử xã hội.


272. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:

A. Quá độ gián tiếp.

B. Quá độ trực tiếp.

C. Quá độ vừa gián tiếp, vừa trực tiếp.

D. Quá độ gián tiếp thời kỳ đầu, quá độ trực tiếp thời kỳ sau.
273. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay đấu
tranh giai cấp là tất yếu. Tính tất yếu đó là do chính các:

A. Đặc điểm chính trị của thời kỳ quá độ quy định.

B. Đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ quy định.

C. Đặc điểm xã hội của thời kỳ quá độ quy định.

D. Đặc điểm kinh tế - xã hội của thời kỳ quá độ quy định.


274. Cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay đang diễn ra như thế nào?

A. Đang diễn ra gay go, phức tạp trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã
hội.

B. Đang diễn ra gay go, phức tạp ở một số lĩnh vực của đời sống xã hội.

C. Đang diễn ra trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.

D. Đang diễn ra vài lĩnh vực của đời sống xã hội.


275. Cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam hiện nay về thực chất là:

A. Cuộc đấu tranh giữa các nhân tố thúc đẩy đất nước theo định hướng
xã hội chủ nghĩa với các nhân tố tác động nhằm cản trở đất nước theo
mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.

B. Cuộc đấu tranh giữa ta với Mỹ.

C. Cuộc đấu tranh giữa ta với Pháp.

D. Cuộc đấu tranh giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
276. Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
được diễn ra với:

A. Nhiều hình thức đa dạng, phong phú.

B. Một hình thức duy nhất.

C. Một khuôn mẫu.

D. Đan xen gữa đấu tranh kinh tế và đấu tranh tư tưởng.


277. Lý luận hình thái kinh tế - xã hội đã chỉ ra động lực phát triển của lịch
sử xã hội không phải do một lực lượng tinh thần hoặc lực lượng siêu
nhiên thần bí nào cả, mà do:

A. Đời sống con người.

B. Hoạt động chính trị của con người..

C. Hoạt động thực tiễn của con người.

D. Hoạt động của con người.


278. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam
hiện nay có cần phải giải quyết tốt và nhiệm vụ đẩy mạnh toàn diện
công cuộc đổi mới và sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
hay không?

A. Có.

B. Không

C. Chỉ cần giai đoạn đầu.

D. Có cũng được và không cũng được.


279. Sự hình thành dân tộc Việt Nam có gắn liền với quá trình đấu tranh
chống ngoại xâm và cải tạo thiên nhiên hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Tùy theo từng thời kỳ.

D. Chỉ có khi nào có giặc ngoại xâm.


280. Quá trình hình thành dân tộc Việt Nam được bắt đầu từ khi nào?
A. Khi Cách mạng Tháng Tám 1945 thành công.

B. Khi nước Đại Việt giành được độc lập (cách đây trên 1000 năm) cho
đến thời Lý - Trần.

C. Cách đây 4000 năm lịch sử.

D. Khi Việt Việt được hoàn toàn giải phóng và thống nhất đất nước năm
1975.
281. Trong xã hội phong kiến, giai cấp nào là giai cấp đại diện cho phương
thức sản xuất mới, phù hợp với quy luật phát triển của lịch sử?

A. Giai cấp tư sản.

B. Giai cấp địa chủ.

C. Giai cấp vô sản.

D. Giai cấp nông dân.


282. Trong sự nghiệp cách mạng, Đảng Cộng sản Việt Nam có giải quyết
đúng đắn mối quan hệ giữa lợi ích giai cấp, lợi ích dân tộc và lợi ích
nhân loại hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Tùy vào mỗi giai đoạn mà có hay không.

D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có hay không.


283. Để thực hiện được mục tiêu của cách mạng Việt Nam là độc lập dân tộc
gắn liền với chủ nghĩa xã hội, chúng ta có cần phát huy sức mạnh đại
đoàn kết toàn dân tộc kết hợp với sức mạnh của thời đại hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Tùy vào mỗi giai đoạn mà có hay không.

D. Tùy vào từng lĩnh vực mà có hay không.


284. Trong lịch sử nước ta, nhà nước phong kiến trung ương tập quyền tồn
tại trong thời gian nào?
A. Từ thế kỷ V đến nửa sau thế kỷ X.  

B. Từ thế kỷ X đến nửa sau thế kỷ XV.

C. Từ thế kỷ X đến nửa sau thế kỷ XIX.

D. Trong thế kỷ XIX.


285. Sự hiện diện của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam với
tư cách là một yếu tố của kiến trúc thượng tầng có phản ánh phù hợp với
cơ sở hạ tầng xã hội hiện nay, có tác động tích cực tới sự phát triển mọi
lĩnh vực của đời sống xã hội hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Chỉ có ở giai đoạn đầu.

D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay.


286. Để hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện
nay, Đảng Cộng sản việt Nam có thực hiện chính phủ liêm chính, kiến
tạo, năng động hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Chỉ có ở giai đoạn đầu.

D. Chỉ có ở giai đoạn từ năm 2015 đến nay.


287. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất biểu hiện dưới
dạng xã hội là mâu thuẫn giữa giai cấp bị trị với giai cấp thống trị. Giai
cấp bị trị là giai cấp đại diện cho:

A. Lực lượng sản xuất.

B. Lực lượng sản xuất mới, tiến bộ.

C. Lực lượng sản xuất hiện tại.

D. Lực lượng sản xuất cũ.


288. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất biểu hiện dưới
dạng xã hội là mâu thuẫn giữa giai cấp bị trị với giai cấp thống trị. Giai
cấp thống trị là giai cấp đại diện cho:
A. Quan hệ sản xuất đã lạc hậu so với sự phát triển của trình độ lực
lượng sản xuất.

B. Quan hệ sản xuất phù hợp với sự phát triển của trình độ lực lượng sản
xuất.

C. Quan hệ sản xuất mới.

D. Quan hệ sản xuất.


289. Cách mạng xã hội có phải chỉ có trong xã hội có giai cấp và đấu tranh
giai cấp hay không?

A. Không.

B. Có.

C. Tùy vào từng giai đoạn.

D. Tùy vào từng nước.


290. Trong cách mạng xã hội, giai cấp có hệ tư tưởng tiến bộ, đại diện cho xu
hướng phát triển của xã hội, cho phương thức sản xuất tiến bộ sẽ trở
thành:

A. Giai cấp lãnh đạo cách mạng tư sản.

B. Giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội.

C. Giai cấp lãnh đạo cách mạng vô sản.

D. Giai cấp lãnh đạo xã hội.


291. Vì sao các cuộc Cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỷ XVII – XVIII do
giai cấp tư sản lãnh đạo?

A. Vì giai cấp tư sản lúc đó có hệ tư tưởng tiến bộ, chủ trương tự do,
bình đẳng, bác ái, đấu tranh chống lại hệ tư tưởng phong kiến là thần
học Ki tô giáo, chống giai cấp địa chủ phong kiến.

B. Vì giai cấp tư sản lúc đó có chủ trương tự do, bình đẳng, bác ái, đấu
tranh chống lại hệ tư tưởng phong kiến là thần học Ki tô giáo, chống
giai cấp địa chủ phong kiến.

C. Vì giai cấp tư sản lúc đó có chủ trương bình đẳng, bác ái, đấu tranh
chống lại hệ tư tưởng phong kiến là thần học Ki tô giáo, chống giai cấp
địa chủ phong kiến.
D. Vì giai cấp tư sản lúc đó có chủ trương chống lại hệ tư tưởng phong
kiến là thần học Ki tô giáo, chống giai cấp địa chủ phong kiến.
292. Để cách mạng xã hội nổ ra thì bên cạnh điều kiện khách quan thì có tồn
tại nhân tố chủ quan hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Tùy vào từng thời kỳ.

D. Tùy vào từng nước.


293. Nếu bỏ lỡ thời cơ thì cách mạng Tháng Tám năm 1945 sẽ như thế nào?

A. Có thể nổ ra.

B. Có thể không nổ ra.

C. Có thể nổ ra nhưng bị thất bại.

D. Có thể không nổ ra hoặc nếu có nổ ra cũng bị thất bại.

 
294. Hiện nay ở Việt Nam, các thế lực phản động ở trong và ngoài nước có
thực hiện âm mưu “diễn biến hòa bình” để hòng lật đổ chế độ xã hội chủ
nghĩa ở nước ta hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Chỉ có ở những năm 90 của thế kỷ XX.

D. Không rõ ràng.
295. Ai là người cho rằng: “Phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết
định các quá trình sinh hoạt xã hội, chính trị và tinh thần nói chung.
Không phải ý thức của con người quyết định tồn tại của họ; trái lại, tồn
tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ”?

A. C.Mác.

B. V.I.Lênin.

C. Hêghen.
D. Ph.Ăngghen.
296. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội có còn tồn tại giai cấp bóc lột
hay không?

A. Vẫn còn tồn tại.

B. Không tồn tại.

C. Tồn tại dưới dạng tiềm năng.

D. Chỉ tồn tại trong một giai đoạn ngắn của thời kỳ quá độ.

Chương III: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ

CÂU HỎI NGẮN

STT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐÁP ÁN


1. Quá trình mà trong đó con người sử dụng công cụ lao Sản xuất vật
động tác động trực tiếp hoặc gián tiếp vào tự nhiên, chất
cải biến các dạng vật chất của giới tự nhiên để tạo ra
của cải xã hội, nhằm thoả mãn nhu cầu tồn tại và
phát triển của con người được gọi là.
2. Hoạt động nào là cơ sở hình thành nên quan hệ kinh Hoạt động sản
tế - vật chất giữa người với người, từ đó hình thành xuất vật chất
nên các quan hệ xã hội khác như chính trị, pháp luật,
đạo đức, tôn giáo?
3. Mối quan hệ giữa con người với con người trong quá Quan hệ xã hội
trình sản xuất vật chất được gọi là. vật chất
4. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá Quan hệ xã hội
trình sản xuất vật chất được gọi là. vật chất
5. Sự kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất Lực lượng sản
được gọi là. xuất
6. Quan hệ nào nói lên cách thức và quy mô của cải vật Quan hệ phân
chất mà các tập đoàn người được hưởng. phối sản phẩm
lao động
7. Điền cụm từ thích hợp thay thế dấu (...): Quy luật Trình độ
quan hệ sản xuất phù hợp với … phát triển của lực
lượng sản xuất
8. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc Nhà nước
thượng tầng của xã hội có đối kháng giai cấp là.
9. Ai là người cho rằng: “Bất cứ ở đâu, hễ lúc nào và V.I.Lênin
chừng nào, về mặt khách quan, những mâu thuẫn giai
cấp không thể điều hòa được, thì nhà nước xuất hiện?
10. Toàn bộ những quan niệm về thiện, ác, tốt, xấu, Ý thức đạo đức
lương tâm, trách nhiệm, nghĩa vụ, công bằng, hạnh
phúc... và về những quy tắc đánh giá, những chuẩn
mực điều chỉnh hành vi cùng cách ứng xử giữa các
cá nhân với với nhau và giữa các cá nhân với xã hội
được gọi là.
11. Điều kiện cơ bản, quyết định nhất đối với sự hình Sản xuất vật
thành, phát triển phẩm chất xã hội của con người là. chất
12. Mặt kinh tế - kỹ thuật của lực lượng sản xuất được Tư liệu sản
gọi là. xuất
13. Mặt kinh tế - xã hội của lực lượng sản xuất được gọi Người lao động
là.
14. Trong lực lượng sản xuất, đâu là nhân tố hàng đầu Người lao động
giữ vai trò quyết định.
15. Điền cụm từ thích họp thay thế dấu (...): Lực lượng Quyết định
sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của một
phương thức sản xuất có tác động biện chứng, trong
đó lực lượng sản xuất … quan hệ sản xuất.
16. Điền cụm từ thích họp thay thế dấu (...): Trong mối Quyết định
quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng thì cơ sở hạ tầng … kiến trúc thượng
tầng.
17. Phạm trù cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng Hình thái kinh
để chỉ xã hội ở từng nấc thang lịch sử nhất định với tế - xã hội
một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó,
phù hợp với một trình độ nhất định của lực lượng sản
xuất và một kiến trúc thượng tầng tương ứng được
xây dựng trên những quan hệ sản xuất ấy được gọi là.
18. Trong hình thức cộng đồng người thì hình thức nào Dân tộc
là cao nhất và phổ biến nhất của xã hội loài người
hiện nay?
19. Các nhà triết học duy tâm trước Mác đã đi tìm Tư tưởng
nguyên nhân của sự phát triển lịch sử là dựa trên yếu
tố nào?
20. Tiền đề của mọi hoạt động lịch sử của con người là. Sản xuất vật
chất
21. Ai là người đã cho rằng: "Việc sản xuất ra những tư C.Mác
liệu sinh hoạt vật chất trực tiếp... tạo ra một cơ sở từ
đó mà người ta phát triển các thể chế nhà nước, các
quan điểm pháp quyền, nghệ thuật và thậm chí cả
những quan niệm tôn giáo của con người ta".
22. Ai là người đã khẳng định rằng, trên một ý nghĩa cao Ph.Ăngghen
nhất, "lao động đã sáng tạo ra bản thân con người".
23. Ai là người đã khẳng định: “Muốn cứu nước và giải Chủ tịch Hồ
phóng dân tộc không có con đường nào khác con Chí Minh
đường cách mạng vô sản”
24. Ai là người đã đánh giá đúng đắn vai trò có ý nghĩa V.I.Lênin
thời đại của cách mạng giải phóng dân tộc, chỉ ra sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong nắm ngọn
cờ dân tộc để lãnh đạo quần chúng làm cách mạng.
25. Ai là người cho rằng, khi trong xã hội xuất hiện V.I.Lênin
“biểu hiện của mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa
được” thì nhà nước ra đời?
26. Ai là người cho rằng: Nhà nước “chẳng qua chỉ là Ph.Ăngghen
một bộ máy của một giai cấp này dùng để trấn áp
một giai cấp khác, điều đó trong chế độ Cộng hòa
dân chủ cũng hoàn toàn giống như trong chế độ quân
chủ”?
27. Ai là người cho rằng: “Theo Mác, nhà nước là một V. I Lênin
cơ quan thống trị giai cấp, là một cơ quan áp bức của
một giai cấp này đối với một giai cấp khác; đó là sự
kiến lập một “trật tự”, trật tự này hợp pháp hóa và
củng cố sự áp bức kia bằng cách làm dịu xung đột
giai cấp”?
28. Ai là người đã khẳng định: “Những thời đại kinh tế C.Mác
khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì
mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những
tư liệu lao động nào”.
29. C.Mác khẳng định: “Cơ sở kinh tế thay đổi thì toàn Lực lượng sản
bộ cái kiến trúc thượng tầng đồ sộ cũng bị đảo lộn ít xuất
nhiều nhanh chóng". Nguyên nhân của những biến
đổi đó xét cho cùng là do sự phát triển của…
30. Những biến đổi căn bản của cơ sở hạ tầng thì … sẽ Sớm hay muộn
dẫn đến sự biến đổi căn bản trong kiến trúc thượng
tầng.
31. Ai đã khẳng định: “Bạo lực (tức là quyền lực nhà Ph.Ăngghen
nước) cũng là một sức mạnh kinh tế".
32. Ai là người cho rằng: "Chính trị là sự biểu hiện tập V.I Lênin
trung của kinh tế ... Chính trị không thể không chiếm
địa vị hàng đầu so với kinh tế".
33. Giai cấp nào là giai cấp đại diện cho phương thức sản Giai cấp tư sản
xuất tư bản chủ nghĩa, tiến bộ hơn so với phương
thức sản xuất phong kiến đã tỏ ra lạc hậu, lỗi thời?
34. Sự nghiệp đổi mới đất nước ta bắt đầu từ năm nào? 1986
35. Giai cấp nào thống trị về mặt … và nắm giữ chính Kinh tế
quyền nhà nước thì hệ tư tưởng, cùng những thể chế
của giai cấp ấy cũng giữ địa vị thống trị.
36. Kiến trúc thượng tầng là sự phản ánh ..., do ... quyết Cơ sở hạ tầng
định nhưng có sự tác động trở lại to lớn đối với ...
37. Khi kiến trúc thượng tầng phản ánh đúng tính tất yếu Thúc đẩy
kinh tế, các quy luật kinh tế khách quan sẽ … kinh tế
phát triển.
38. Sự vận động phát triển của xã hội bắt đầu từ sự phát Công cụ sản
triển của lực lượng sản xuất mà trước hết là sự biến xuất
đổi, phát triển của…
39. Ai là người cho rằng: “Giai cấp là những tập đoàn V.I.Lênin
người, mà tập đoàn này thì có thể chiếm đoạt lao
động của tập đoàn khác, do chỗ tập đoàn đó có địa vị
khác nhau trong một chế độ kinh tế- xã hội nhất
định”.
40. Giai cấp xuất hiện lần đầu tiên trong xã hội loài Xã hội chiếm
người là ở xã hội nào? hữu nô lệ
41. Đấu tranh giai cấp để giải quyết ... không thể dung Mâu thuẫn
hoà giữa các giai cấp tất yếu dẫn đến cách mạng xã
hội nhằm lật đổ ách thống trị của giai cấp áp bức, bóc
lột.
42. Ai là người luôn nhấn mạnh vai trò của đấu tranh giai C.Mác và
cấp, đặc biệt là cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp Ph.Ăngghen
tư sản và giai cấp vô sản, coi đó là "đòn bẩy vĩ đại
của cuộc cách mạng xã hội hiện đại".
43. Hình thức đấu tranh cao nhất của giai cấp vô sản là. Đấu tranh
chính trị
44. Lịch sử phát triển của xã hội loài người cho đến nay, Dân tộc
là lịch sử phát triển của các hình thức cộng đồng
người từ thấp đến cao. Trong đó hình thức nào là
hình thức cộng đồng người cao nhất và phổ biến nhất
của xã hội loài người hiện nay?
45. Cộng đồng người ổn định được hình thành trong lịch Dân tộc
sử trên cơ sở một lãnh thổ thống nhất, một ngôn ngữ
thống nhất, một nền kinh tế thống nhất, một nền văn
hóa và tâm lý, tính cách thống nhất, với một nhà
nước và pháp luật thống nhất được gọi là.
46. Giai cấp không nắm trong tay tư liệu sản xuất của xã Không
hội có quyền tổ chức và quản lý sản xuất hay không?
47. Giai cấp nào không phải là giai cấp lãnh đạo ở nước Giai cấp công
ta hiện nay nhưng có số lượng đông đảo nhất? nhân
48. Phương thức sản xuất nào là động lực mạnh mẽ nhất Tư bản chủ
của quá trình thay thế hình thức cộng đồng bộ tộc nghĩa
bằng hình thức cộng đồng dân tộc.
49. Trong lịch sử, có khi nào nhà nước giữ một mức độ Có
độc lập đối với hai giai cấp đối địch, khi cuộc đấu
tranh giữa chúng đạt tới mức cân bằng nhất định hay
không?
50. Tiến hóa xã hội có tạo ra tiền đề cho cách mạng xã Có
hội hay không?
51. Kinh tế và chính trị tác động biện chứng, trong đó Quyết định
kinh tế … chính trị.
52. Sự xuất hiện và tồn tại của giai cấp xét đến cùng là Kinh tế
do nguyên nhân nào
53. Các giai cấp cơ bản trong xã hội chiếm hữu nô lệ là Chủ nô và nô lệ
các giai cấp nào?
54. Các giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản chủ nghĩa là Tư sản và vô
các giai cấp nào? sản
55. Trong các giai cấp bị bóc lột, bị thống trị thì tất yếu Một
có mấy giai cấp đại biểu cho lực lượng sản xuất phát
triển?
56. Đấu tranh kinh tế của giai cấp công nhân chống lại Có
giai cấp tư sản có thể đạt được mục đích cuối cùng là
xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa hay không?
57. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội có còn tồn Còn
tại mâu thuẫn giai cấp hay không?
58. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cách Có
mạng Việt Nam có còn gặp khó khăn và thách thức
hay không.
59. Hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng thành công chủ Có
nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ quốc xã hội chủ
nghĩa của cách mạng Việt Nam có quan hệ thống
nhất với nhau hay không?
60. Ở nước ta, sự hình thành dân tộc có gắn với sự ra đời Không
của chủ nghĩa tư bản hay không.
61. Vận dụng sáng tạo lý luận về giai cấp và đấu tranh Có
giai cấp, về mối quan hệ giữa giai cấp, dân tộc và
nhân loại của chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ
Chí Minh vào điều kiện cụ thể của Việt Nam, đưa sự
nghiệp đổi mới đất nước theo định hướng xã hội chủ
nghĩa đến thắng lợi có góp phần tích cực vào thực
hiện tiến bộ xã hội của nhân dân thế giới hay không?
62. Trong lịch sử, có trường hợp nhà nước cũng có thể là Có
sản phẩm của sự thỏa hiệp về quyền lợi tạm thời giữa
một số giai cấp để chống lại một giai cấp khác hay
không?
63. Giai cấp không nắm trong tay tư liệu sản xuất của xã Không
hội có quyền  quyết định phương thức hưởng thụ và
quy mô hưởng thụ sản phẩm hay không?
64. Tình thế cách mạng có phụ thuộc vào ý chí của các Không
giai cấp, tập đoàn, đảng phái chính trị riêng biệt hay
không.
65. Giai cấp nắm trong tay tư liệu sản xuất của xã hội có Có
quyền quyết định phương thức hưởng thụ và quy mô
hưởng thụ sản phẩm không.
66. Ở Việt Nam, giai cấp nào là giai cấp nắm giữ những Giai cấp thống
tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội? trị, bóc lột
67. Phương thức giành lấy chính quyền của một người Đảo chính
hay một nhóm người được thực hiện bằng bạo lực,
lật đổ của các phe, nhóm có khuynh hướng chính trị
đối lập với chính quyền đương thời được gọi là:
68. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Có
Nam, có còn tồn tại mâu thuẫn giai cấp hay không?
69. Mục đích cao nhất mà một cuộc đấu tranh giai cấp Không
cần đạt được có phải là đánh đổ một giai cấp cụ thể
hay không?
70. Cơ sở của liên minh giai cấp là sự thống nhất về: Lợi ích cơ bản
71. Đấu tranh kinh tế của giai cấp công nhân chống lại Không
giai cấp tư sản có thể xoá bỏ được sự bóc lột của giai
cấp tư sản hay không?
72. Hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất, có ý Đấu tranh
nghĩa quyết định đến thắng lợi của giai cấp vô sản? chính trị
73. Đấu tranh giai cấp có phải là hiện tượng vĩnh viễn Không
trong lịch sử hay không?
74. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại; xu Có
hướng toàn cầu hoá; hội nhập và hợp tác quốc tế, khu
vực phát triển có tạo ra cho cách mạng Việt Nam về
các thách thức trên con đường phát triển của mình
hay không?
75. Sự khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội thế giới và sự Có
điều chỉnh để thích nghi của chủ nghĩa tư bản hiện
đại và sự điều chỉnh chiến lược của các nước lớn có
tác động đến cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam
hiện nay hay không?
76. Văn hóa của một dân tộc có dễ bị đồng hóa không? Không
77. Trong sự nghiệp cách mạng, Đảng Cộng sản Việt Có
Nam có giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa lợi ích
giai cấp, lợi ích dân tộc và lợi ích nhân loại hay
không?
78. Khi các cuộc cải cách xã hội được thực hiện thành Có
công ở những mức độ khác nhau thì chúng có tạo ra
sự phát triển xã hội theo hướng tiến bộ hay không?
79. Luận điểm: “Quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát Sai
triển xã hội bao hàm cả việc bỏ qua, trong những
điều kiện nhất định, một hoặc một số hình thái kinh
tế - xã hội nhất định” là đúng hay sai?
80. Quan hệ sản xuất lỗi thời khi trở thành xiềng xích Không
trói buộc sự phát triển của lực lượng sản xuất có tự
động mất đi hay không. {=không}
81. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Chủ nghĩa xã
Nam, mục tiêu cuối cùng của cuộc đấu tranh giai cấp hội chưa hoàn
của giai cấp vô sản là xây dựng thành công... thành
82. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh Có
giai cấp ở Việt Nam hiện nay có cần phải giải quyết
tốt nhiệm vụ nâng cao năng lực và sức chiến đấu của
Đảng hay không?
83. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh Có
giai cấp ở Việt Nam hiện nay có cần phải chủ động
và tích cực hội nhập quốc tế hay không?
84. Để thực hiện thắng lợi nội dung của cuộc đấu tranh Có
giai cấp ở Việt Nam hiện nay có cần giữ vững ổn
định chính trị - xã hội đất nước hay không?
85. Việc giải quyết tốt các vấn đề toàn cầu của thời đại Có
có tạo ra tiền đề và điều kiện góp phần giải quyết vấn
đề dân tộc và giai cấp hiện nay hay không?
86. Ở Việt Nam hiện nay có còn tồn tại giai cấp hay Có
không?
87. Ở Việt Nam hiện nay có còn tồn tại giai cấp hay Có
không?
88. Ở Việt Nam, sự liên minh của giai cấp công nhân với Phải
giai cấp nông dân và các tầng lớp khác trong các
mạng Việt Nam có phải là tất yếu không?

You might also like