You are on page 1of 35

1.

Sản xuất bao gồm các hình thức:


A. Sản xuất vật chất; sản xuất tinh thần và sản xuất của cải
B. Sản xuất của cải; sản xuất ra tư liệu sản xuất và sản xuất ra vật phẩm tiêu dùng
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
D. Sản xuất vật chất, sản xuất văn hóa và sản xuất môi trường sinh thái

2. Các nhân tố cơ bản của quá trình sản xuất là:


A. Công cụ lao động và đối tượng lao động
B. Người lao động và môi trường lao động
C. Tư liệu lao động và người lao động
D. Tư liệu sản xuất và người lao động

3. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ:


A. Mối quan hệ giữa các vật chất và tinh thần sản xuất
B. Mối quan hệ giữa con người với con người
C. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên
D. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên và với nhau

4. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố:


A. Tư liệu sản xuất và người lao động
B. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động và người lao động
C. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động và phương tiện lao động
D. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, phương tiện lao động và đối tượng lao động

5. Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản xuất là:


A. Người lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Công cụ lao động
D. Tư liệu lao động

6. Yếu tố mang tính cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Phương tiện lao động
D. Tư liệu lao động

7. Quan hệ sản xuất là:


A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất
B. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Mối quan hệ giữa người với giới tự nhiên
D. Môi quan hệ giữa người với người trong quản lý nền sản xuất

8. Cấu thành quan hệ sản xuất bao gồm các mặt cơ bản là:
A. Quan hệ về sở hữu công cụ sản xuất; Quan hệ về chi phối quá trình sản xuất; Quan hệ về
phân chia địa vị trong sản xuất
B. Quan hệ về sở hữu đất đai, tài nguyên; Quan hệ về quản lý kinh tế - xã hội; Quan hệ về
phân phối tư liệu sản xuất
C. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về tổ chức, quản lý quá trình sản xuất;
Quan hệ về phân phối sản phẩm
D. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; Quan hệ về quản lý tài nguyên, cơ sở vật chất; Quan
hệ về phân phối sản phẩm

9. Nội dung quy luật quan hệ sản xuất (QHSX) phải phù hợp với trình độ lực lượng sản
xuất (LLSX) là:
A. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi QHSX phải phù hợp theo; và khi QHSX phù hợp sẽ
thúc đẩy LLSX phát triển
B. Sự phát triển của QHSX đòi hỏi LLSX phải phù hợp theo; và khi LLSX phù hợp sẽ thúc
đẩy QHSX phát triển
C. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi trình độ kỹ thuật phải phù hợp theo; và khi trình độ kỹ
thuật phù hợp sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
D. Sự phát trển của QHSX đòi hỏi trình độ quản lý phải phù hợp theo; và khi trình độ quản lý
phù hợp sẽ thúc đẩy QHSX phát triển

10. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất chủ yếu là do:
A. Trình độ phát triển của lực lượng lao động
B. Trình độ phát triển của công cụ lao động
C. Trình độ phát triển của phương thức sản xuất
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

11. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành:
A. Hình thái kinh tế - xã hội
B. Kiến trúc thượng tầng     
C.  Cơ sở hạ tầng
D. Phương thức sản xuất

12. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là:
A. Vị trí địa lý của mỗi dân tộc
B. Điều kiện dân số
C. Phương thức sản xuất  
D. Điều kiện môi trường

13. Hai mặt cơ bản của phương thức sản xuất là:
A. Mặt tự nhiên và mặt xã hội
B. Mặt vật chất và mặt tinh thần
C. Mặt vật chất và mặt ý thức
D. Mặt kỹ thuật và mặt xã hội
14. Cơ sở hạ tầng là:
A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
D. Toàn bộ điều kiên vật chất và tinh thần của xã hội

15. Kiến trúc thượng tầng là:


A. Hệ thống các hình thái ý thức xã hội, cùng với các thiết chế chính trị - xã hội tương
ứng, được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định
B. Hệ thống các hình thái văn hóa xã hội, cùng với các thiết chế tổ chức nhà nước tương ứng,
được hình thành theo cơ sở hạ tầng nhất định
C. Hệ thống các hình thái tinh thần của xã hội, cùng với các thiết chế pháp quyền tương ứng,
được hình thành trên một cơ sở kinh tế nhất định
D. Hệ thống các hình thái tồn tại xã hội, cùng với các thiết chế quản lý xã hội tương ứng,
được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định

16. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc thượng tầng
(KTTT) thì:
A. CSHT quyết định KTTT
B. KTTT quyết định CSHT
C. Tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể mà xác định CSHT quyết định KTTT, hay KTTT
quyết định CSHT
D. Không cái nào quyết định cái nào

17. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu tố:
A. Hệ thống pháp luật
B. Nhà nước
C. Quan điểm, tư tưởng của số đông trong xã hội
D. Quan điểm, tư tưởng của giai cấp thống trị   
                      
18. Quy luật xã hội giữ vai trò quyết định đối với sự vận động và phát triển của xã hội
là:
A. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất
D. Quy luật đấu tranh giai cấp

19. Về cấu trúc, hình thái kinh tế - xã hội bao gồm những bộ phận:
A. Giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Nhà nước, chính đảng, đoàn thể
D. Các quan hệ sản xuất của xã hội
20. Nguồn gốc vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là do:
A. Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
B. Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất
C. Quần chúng nhân dân không ngừng nổi dậy đấu tranh chống các thế lực phản động trong
xã hội
D. Mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội, sự thay đổi của quan hệ sản xuất

21. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lịch sử xã hội loài người đã trải qua các hình thái
kinh tế - xã hội từ thấp đến cao như thế nào:

A. Chủ nghĩa cộng sản - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản

B. Chủ nghĩa cộng sản - Phong kiến – Tư bản – Chủ nghĩa xã hội

C. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản

D. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Chủ nghĩa cộng sản

22. Định nghĩa về giai cấp của Lênin: Giai cấp là:
A. Những tập đoàn người khác nhau về địa vị chính trị - xã hội. Nguồn gốc của giai cấp là ở
quyền lực thống trị trong xã hội
B. Những tập đoàn người khác nhau về địa vị kinh tế - xã hội. Nguồn gốc của giai cấp là
ở quan hệ về tư liệu sản xuất và lợi ích kinh tế
C. Những tập đoàn người khác nhau về trình độ phát triển về kinh tế và văn hóa. Nguồn gốc
của giai cấp là vai trò quản lý xã hội
D. Những tập đoàn người khác nhau về điều kiện sinh sống trong xã hội. Nguồn gốc của
giai cấp là ở quan hệ về lợi ích kinh tế

23. Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện giai cấp là do:
A. Từ chế độ chiếm hữu nô lệ và phân công lao động xã hội
B. Phân công lao động xã hội và xuất hiện chế độ tư hữu
C. Từ chế độ người bóc lột người và phân công lao động xã hội
D.Từ chế độ lao động làm thuê và xuất hiện chế độ tư hữu

24. Để xoá bỏ giai cấp trước hết phải xoá bỏ chế độ:
A. Chế độ người bóc lột người
B. Chế độ tư hữu
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Chế độ xã hội có phân chia thành đẳng cấp

25. Nguyên nhân cơ bản gây ra mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp trong xã hội:
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
C. Sự khác nhau về tài sản giữa người giàu và người nghèo
D. Sự khác nhau về địa vị trong thang bậc của trật tự xã hội

26. Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng, nhằm vào mục đích:
A. Phát triển sản xuất
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp, giành lấy lợi ích kinh tế
C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị phản động
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu xã hội có giai cấp

27. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong các xã hội có gia cấp đối kháng:
A . Là con đường tiến bộ xã hội. Hình thành chế độ mới, phát triển hơn
B . Là phương thức vận động của lịch sử. Hình thành xu hướng phát triển nhân loại
C. Là động lực tiến bộ lịch sử. Hình thành xã hội mới, tiến bộ hơn
D . Là điều kiện tiến bộ lịch sử. Hình thành nền văn minh nhân loại

28. Cuộc đấu tranh của những người bị áp bức, bị bóc lột, bị trị chống lại kẻ áp bức, bóc
lột, thống trị về thực chất là cuộc đấu tranh:
A. Giành chính quyền
B. Giải phóng nhân loại
C. Giai cấp
D. Giải phóng dân tộc

29. Thực chất của cuộc đấu tranh giai cấp là nhằm giải quyết mâu thuẫn về lợi ích giữa
các giai cấp:
A. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột             
B. Giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
C. Giữa giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
D.  Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp không cơ bản

30.  Đấu tranh giai cấp xảy ra có nguyên nhân sâu xa từ sự xung đột lợi ích trong lĩnh
vực:
A. Tôn giáo
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. Văn hóa – tinh thần

1.Nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của triết học:


A. Xã hội phân chia thành giai cấp
B. Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
C. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức
D. Khi con người biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng

2.Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, thuật ngữ “Triết học” có thể hiểu là:
A. Yêu mến sự thông thái
B. Chiêm nghiệm tìm ra chân lý cuộc đời
C. Sự truy tìm bản chất của đối tượng
D. Là tri thức mang tính lý luận, tính hệ thống và tính chung nhất

3. Đối tượng của triết học là:


A.  Nghiên cứu những quy luật của khoa học cụ thể
B.  Nghiên cứu những quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy con người
C. Nghiên cứu những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Nghiên cứu những vấn đề chung nhất của tự nhiên, của xã hội và con người

4.Thứ tự xuất hiện các hình thức thế giới quan trong lịch sử:
A. Thần thoại - tôn giáo - triết học
B. Thần thoại - triết học - tôn giáo
C. Tôn giáo - thần thoại - triết học
D. Triết học - thần thoại - tôn giáo

5.Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Giải thích thế giới
B. Cải tạo thế giới
C. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D. Mối quan hệ giữa con người và thế giới

6.Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học
là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?”
D. “Vai trò của con người trong thế giới này là gì?”

7.Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, câu hỏi lớn thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học là:
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng trong thế giới này hay không?”
B. “Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?”
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?”
D. “Vai trò của con người trong thế giới này là gì?”

8.Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho
rằng vật chất có trước ý thức, vật chất quyết định ý thức, thì thuộc trường phái triết
học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
9.Khi giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho
rằng ý thức có trước vật chất, ý thức quyết định vật chất, thì thuộc trường phái triết
học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri

10. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho
rằng con người có khả năng nhận thức được thế giới, thì thuộc trường phái triết học
nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri

11. Khi giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học, những triết gia cho
rằng con người không có khả năng nhận thức được thế giới, thì thuộc trường phái triết
học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri

12. Tính chất trực quan, cảm tính thể hiện rõ nhất ở hình thức nào của chủ nghĩa duy
vật:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung

13. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật có phương pháp nhìn thế giới như một cổ máy
khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên thế giới đó về cơ bản là ở trạng thái biệt lập và tĩnh
tại:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung

14. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật đã không còn đồng nhất vật chất với những
dạng cụ thể của vật chất, và nó đã xác định rõ vật chất là thực tại khách quan:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung

15. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập và tĩnh tại là đặc
trưng của phương pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán lý tính

16. Theo triết học Mác-Lênin, nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến vốn
có của nó và nhìn nhận nó ở trạng thái luôn vận động biến đổi là đặc trưng của phương
pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán lý tính

17. Học thuyết của Mác ra đời là sự thừa kế thẳng và trực tiếp những học thuyết nào:
A. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Phong trào khai sáng Pháp
B. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa xã hội không
tưởng Pháp
C. Triết học Hy Lạp, Kinh tế học Anh và Phong trào khai sáng Pháp
D. Triết học Hy Lạp, Chủ nghĩa duy vật Anh và Phong trào khai sáng Pháp

18. Những phát minh khoa học có ý nghĩa quan trọng trong sự hình thành chủ nghĩa
duy vật biện chứng:
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tương đối
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tương đối
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tương đối và thuyết nguyên tử
D. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tế bào

19. Thế giới quan và phương pháp luận mà triết học Mác – Lênin trang bị cho con
người mang tính chất cơ bản gì:
A. Tính sáng tạo và tiến bộ
B. Tính cách mạng và khoa học
C. Tính kế thừa và cụ thể
D. Tính lịch sử và tính đảng

20. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, bản chất, hiện tượng là những phạm trù
của khoa học nào:
A. Triết học
B. Sinh học
C. Hoá học
D. Vật lý
21. Chân lý luôn có tính:
A. Trừu tượng, chung chung
B. Cụ thể
C. Tuyệt đối
D. Chủ quan

22. Thực tiễn đóng vai trò gì với nhận thức:


A. Định hướng, quyết định
B. Quan trọng, chỉ đường
C. Cơ sở, động lực, mục đích
D. Sáng tạo, xây dựng

23. Tính chất nào của chân lý thể hiện chân lý tồn tại độc lập với ý muốn của con người:
A. Tính tương đối
B. Tính tuyệt đối
C. Tính khách quan
D. Tính cụ thể

24. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển

25. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
D. Quan điểm phát triển

26. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển

27. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển trong triết
học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển

28. Nguyên tắc phương pháp luận được rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa nhận thức
và thực tiễn trong triết học Mác – Lênin là:
A. Quan điểm thống nhất lý luận với thực tiễn
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát triển

29. Nhận thức lý tính khác với nhận thức cảm tính ở chỗ:
A. Nhận thức lý tính phản ánh được mối liên hệ bản chất; phản ánh sự vật hiện tượng kém
sâu sắc hơn nhận thức cảm tính 
B. Nhận thức lý tính không ẩn chứa nguy cơ xa rời hiện thực, luôn phản ánh chính xác nhất.
C. Nhận thức lý tính phản ánh, khái quát, trừu tượng, gián tiếp sự vật, hiện tượng trong
tính tất yếu, chỉnh thể toàn diện.
D. Nhận thức lý tính phản ánh cụ thể, rõ ràng, trực tiếp sự vật, hiện tượng trong tính tất yếu,
chỉnh thể toàn diện.

30. “Bước nhảy” là khái niệm dùng để chỉ:


A. Mối quan hệ giữa chất và lượng
B. Sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới
C. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng
D. Sự thống nhất biện chứng giữa chất và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng

31. “Phán đoán” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức trực quan

32. “Tri giác” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Là giai đoạn chuyển tiếp từ cảm tính sang lý tính
D. Cấp độ cao nhất của sự nhận thức

33. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là:


A. Lý thuyết khoa học
B. Tri thức của con người
C. Thực tiễn
D. Lý luận xã hội

34. Sự hiểu biết của con người phù hợp với hiện thực khách quan gọi là:
A. Tri thức
B. Vật chất
C. Chân lý
D. Lý luận

35. Ph.Ăngghen chỉ rõ, các sự vật, hiện tượng dù rất phong phú, muôn vẻ nhưng chúng
vẫn có một đặc tính chung, thống nhất đó là:
A. Tính toàn diện
B. Tính chủ quan
C. Tính vật chất
D. Tính lịch sử

36. “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác”. Điền từ thích hợp vào dấu “…”:
A. Thực tại chủ quan
B. Thực tại khách quan
C. Quy luật ràng buộc
D. Cảm nhận thông thường

37. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động gì của con người:
A. Hoạt động tập trung trí tuệ
B. Hoạt động thực tiễn
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội

38. Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hình thức hoạt động cơ bản của thực
tiễn là:
A. Hoạt động đấu tranh giai cấp
B. Hoạt động sản xuất vật chất
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội

39. Nhận thức cảm tính bao gồm những hình thức nào:
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Cảm giác, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý

40. Nhận thức lý tính bao gồm những hình thức nào:
A.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Khái niệm, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy lý
41. Điền vào chỗ trống cho đúng định nghĩa sau: “Nhận thức là … thế giới khách quan
vào trong đầu óc con người một cách năng động sáng tạo trên cơ sở thực tiễn”:
A. Quá trình phản ánh
B. Sự phản ánh
C. Sự ghi chép
D. Sự tác động của

42. Yếu tố của ý thức thể hiện thái độ của con người đối với đối tượng gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức

43. Yếu tố giữ vai trò là cơ sở của ý thức là:


A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức

44. Yếu tố của ý thức thể hiện nguồn động lực bên trong thôi thúc con người vượt qua
khó khăn, thử thách gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức

45. Đâu không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
A. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
B. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lí
D. Thực tiễn là sự định hướng của nhận thức

46. Dựa vào nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội cái gì là kết quả của quá trình tiến
hoá lâu dài của thế giới tự nhiên:
A. Sự hiểu biết
B. Ý thức
C. Xúc cảm
D. Vật chất

47. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguyên nhân, động lực phát triển
của thế giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn

48. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức phát triển của thế giới
vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn

49. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật chỉ ra khuynh hướng phát triển của thế
giới vật chất:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn

50. Quy luật nào không phải là một trong các quy luật cơ bản của Phép biện chứng duy
vật:
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Quy luật nhân quả
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn

51.Hình thức liên kết các khái niệm, phản ánh mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
của thế giới trong ý thức con người, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức
dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác

52. Sự tổng hợp tất cả những cảm giác về đối tượng giúp con người biết được đối tượng
là cái gì, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác

53. Sự tri giác về đối tượng tạo thành hình ảnh bên trong đầu óc con người phản ánh
đối tượng như một chỉnh thể thống nhất, là hình thức nào của nhận thức trong các hình
thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Biểu tượng
D. Tri giác

54. Quá trình con người sử dụng ngôn ngữ gọi tên đối tượng và khái quát những đặc
trưng về đối tượng, là hình thức nào của nhận thức trong các hình thức dưới đây:
A. Suy lý
B. Phán đoán
C. Khái niệm
D. Tri giác

55. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là những bước
nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng”.
A. Triết học duy vật biện chứng
B. Triết học duy vật siêu hình
C. Triết học biện chứng duy tâm
D. Triết học hiện sinh

56. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập

57. Chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất gì:
A. Cách mạng và khoa học
B. Dân tộc và hiện đại
C. Khoa học và dân tộc
D. Toàn dân

58. Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là:
A. Hoạt động lý luận
B. Thực tiễn
C. Hoạt động văn hoá nghệ thuật
D. Kinh tế

59. Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua những hình thức cơ bản nào:
A. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
B. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
C. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
D. Khái niệm – Suy lý – Tri giác

60. Vòng khâu của quá trình nhận thức là:


A. Từ cảm tính đến lý tính, từ lý tính đến hành động
B. Từ hành động đến cảm tính, từ cảm tính đến tư duy trừu tượng
C. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến hệ thống khái
niệm
D. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn

61. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật tự nhiên

62. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc:
A. Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi
về chất và ngược lại
C. Không vận dụng quy luật phủ định của phủ định
D. Không vận dụng đúng quy luật tự nhiên

63. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra trực tiếp
từ:
A. Lý luận về nhận thức
B. Mối quan hệ giữa nhận thức và ý thức
C. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
D. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức

64. Tổng hợp nhưng thuộc tính khách quan vốn có của sự vật, nói lên sự vật là cái gì,
phân biệt nó với cái khác. Đó là khái niệm nào:
A. Lượng.
B. Chất
C. Độ
D. Điểm nút

65. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức là
quá trình nào?
A. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
B. Sáng tạo thuần túy trong tư duy con người
C. Hoạt động kinh tế
D. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới

66. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất của các mặt đối
lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”.
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
D. Chủ nghĩa duy lý
67. Theo quan điểm của triết Mác – Lênin, có thể định nghĩa về vật chất như sau:
A. Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ
B. Vật chất là nguyên tử
C. Vật chất là thực tại khách quan
D. Vật chất là vật thể cụ thể

68. Thực tại khách quan có thể hiểu là:


A. Tất cả những gì tồn tại trong thế giới và trong tư duy con người
B. Tất cả những gì tồn tại thực và tồn tại độc lập với ý thức của con người
C. Tất cả những hình ảnh bên trong đầu óc con người do sự phản ánh thế giới
D. Tất cả những tri thức khách quan mà con người đã có được

69. Cách thức của sự phát triển là:


A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan

70. Nguyên nhân của sự phát triển là:


A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan

71. Khuynh hướng của sự phát triển là:


A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan

72. Quan điểm nào sau đây đối lập với chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự phát triển:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy luật khách quan

73. Theo quan niệm triết học Mác – Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì:
A. Tính hiện thực
B. Tính vật chất
C. Tính tồn tại
D. Tính khách quan

74. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì:
A. Công cụ lao động
B. Cơ quan cảm giác
C. Ngôn ngữ
D. Công cụ sản xuất

75. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào:
A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất

76. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự vật có
tính chất gì:
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
C. Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng
D. Tính khách quan, đa dạng

77. Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là 3
lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan

78. Quan điểm nào cho rằng tồn tại là sự phức hợp của những cảm giác:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan

79. Quan điểm nào cho rằng bản chất thế giới là Ý niệm, vạn vật trong thế giới, kể cả
con người chỉ là hình bóng của Ý niệm:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chứng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan

80. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào:


A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

81. Cơ sở lý luận của quan điểm lịch sử - cụ thể là nguyên lý nào:


A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

82. Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là nguyên lý nào:


A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

83. Cơ sở lý luận của quan điểm khách quan là gì:


A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn

84. Cơ sở lý luận của quan điểm thống nhất lý luận và thực tiễn là gì:
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn

85. Giới hạn từ 0 độ C đến 100 độ C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất:
A. Độ
B. Chất
C. Lượng
D. Bước nhảy

86. Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100 độ C được gọi là gì
trong quy luật lượng – chất?
A. Độ
B. Bước nhảy
C. Chuyển hoá
D. Tịnh tiến

87. Tính quy định nói lên sự vật là nó chứ không phải cái khác trong một mối quan hệ
nhất định, gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy

88. Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút

89. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy luật
nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật xã hội

90. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của nôn nóng, tả khuynh là do không tôn trọng
quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên

91. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của không xác định đúng mặt đối lập cơ bản của
đối tượng, không có phương pháp phù hợp tạo động lực phát triển cho đối tượng là do
không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên

92. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của việc không kế thừa những yếu tố tích cực,
tiến bộ của cái cũ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên

93. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của việc không tạo điều kiện cho cái mới tích cực
phát triển là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật lượng – chất
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật tự nhiên

94. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.

95. Hai mặt đối lập bài trừ, triệt tiêu lẫn nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.

96. Hai mặt đối lập còn tồn tại những yếu tố giống nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.

97. Nội dung cơ bản của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác động
trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người
D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức không thể tác động trở
lại vật chất

98. Vận động là:


A. Sự chuyển động của các vật thể trong không gian
B. Sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật hiện tượng
C. Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
D. Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian và thời gian

99. Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử-cụ thể và quan điểm phát triển được rút ra
từ:
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
C. Mối quan hệ giữa nhận thức và thực tiễn
D. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật

100. Khái niệm dùng để chỉ biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan, độc
lập với ý thức con người là:
A. Biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan
C. Biện chứng tự nhiên
D. Biện chứng xã hội
Ôn tập cuối kì môn marlenin
Câu1. Theo chủ nghĩa marlenin thuật ngữ triết học là gì ?
Đáp án: Là tri thức mang tính lí luận, tính hệ thống, tính chung nhất mang
hình thái xã hội.
Câu 2 .Nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của triết học là?
Đáp án: Khái niệm

Câu 3. Đối tượng của triết học là gì ?


Nghiên cứu những vấn đề chung nhất của con người,xã hội, tự nhiên
Câu 4. Có 3 hình thức xuất hiện theo thứ tự và thời gian như sau
Đáp án: Thế giới quan thần thoại => Thế giới quan tôn giao => Cao nhất
là thế giới triết học
Câu 5. Theo chủ nghĩa marlenin vấn đề cơ bản của triết học là gì ?
Đáp án: Giữa vật chất và ý thực( bản thể luận ) , giữa tư duy và tinh tồn tại
(nhận thức luận) , giữa tinh thần với giới tự nhiên ( triết học tinh thần ).
Câu 6 Nhưng triết gia cho rằng ý thức có trước vật chất có sau ?
Đáp án: chủ nghĩa duy tâm

Câu 7 Những triết gia cho rằng vật chất có trước ý thức có sau ?
c Đáp án: hủ nghĩ duy vật

câu 8 Con người có khả năng nhận thức được thế giới là trường phái
triết học nào ?
Đáp án: trường phái khả tri

Câu 10 Tính chất trực quan cảm tính được thể hiện rõ nhất ở hình
thức nào của chủ thể duy vật?
Đáp án: Chủ nghĩa duy vật chất phát thời cổ đại

Câu 11: Cứ nghe thấy máy móc, biệt lập,tính tại, không tác động qua
lại thì
Đáp án: là trường phái chủ nghĩa duy vật siêu hình

Câu 12 chủ nghĩa duy vật biện chứng xd rõ vật chất là thực tại của
khách quan không còn đồng nhất vật chất với những dạng của vật
chất
Câu 13 Những cái luôn vận động biến đổi và luôn tồn tại trong các
mối quan hệ
Đáp án: Là trường phái chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 14 Theo học thuyết của mac đó là sự ra đời và sự kế thừa của


nhũng học thuyết nào
Đáp án:
Triết học cổ điền đức
Kinh tế chính trị cổ điển anh
Chủ nghĩa xã hội khổng tưởng pháp
Câu 15 : Những phát minh khoa học có ý nghĩa quan trọng trong sự
hình thành duy vật biện chứng
Đáp án:
- Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
- Thuyết tiến hóa
- Thuyết tế bào
Câu 16: Thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa mac trang
bị mang tính chất gì ?
Đáp án: Mang tính chất cách mạng và khoa học

Câu 17 Các phạm trù bản chất ý thức vận động bản chất hiện tượng
thuộc về lĩnh vực gì ?
Đáp án: Lĩnh vật triết học
Câu 18 : Chân lý mang tính chất gì ?
Đáp án: Mang tính lịch sử cụ thể

Câu 19 : Thực tiễn đóng vai trò gì đối với nhận thức ?
Đáp án: Là cơ sở, động lực. mục đích đối với nhận thức

Câu 20 :Tính chất nào của chân lý thể hiện tính độc lập với ý muốn
của con người ?
Đáp án: Do tính khách quan

Câu 21 Nguyên tắc pp luận nào rút ra được từ vật chất và ý thức?
Đáp án: Quan điểm khách quan

Câu 22 Nguyên lý về mqh phổ biến thì ý nghĩa rút ra?


Đáp án: Quan điểm Toàn diện và quan điểm lịch sự cụ thể

Câu 23 Nguyên tắc pp rút ra được từ nguyên lý về sự phát triển


Đáp án: Quan điểm phát triển

Câu 24 Nguyên tắc nào rút ra từ mqh biện chứng giữa nhận thức và
thực tiễn
Đáp án: Là quan điểm lý luận gắn liến với thực tiễn ( quan điểm thống
nhất ).
Câu 25 Nhận thức lý tính khác với nhận thức cảm tính ở chỗ nào ?
Đáp án:

Lý tính : phản ánh khái quái trừu tượng gián tiếp


Cảm tính có 3 giai đoạn : cảm giác tri giác và trừu tượng
Lý tính có 3 giai đoạn : khái niệm, phán đoán ,suy lý
Câu 26 Bước nhảy là khái niệm dùng đề chỉ gì ?
Đáp án: Đề chỉ sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới

Câu 27 Phán đoán là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào ?
Đáp án: Cảm tính

Câu 28 Tiêu chuẩn kiểm tra chân lý là ?


Đáp án: Thực tiễn ( toàn bộ hoạt động vật chất mang tính ls của con người
)
Câu 29 sự hiểu biết của con người phù hợp với hiện thức khách quan
gọi là gì ?
Đáp án: Chân lý
Câu 30 ông ăng gen chỉ rõ các sự vật hiện tượng phong phú muôn
màu muôn vẻ nhưng chúng có đặc tính chung đó là ?
Đáp án: Tính vật chất

Câu 31: vật chất là một phạm trù của triết học ……… là câu nói của
ai?
Đáp án: Là của marelenin

Câu 32 Sự tác động của ý thức đối với vật chất thông qua hoạt động
gì?
Đáp án: Hoạt động thực tiễn

Câu 33 Trong các hình thức của hoat động thực tiễn thì hoạt động cơ
bản nhất đó là ?
Đáp án: Hoạt động sản xuất vật chất

Câu 34 Nhận thức là gì ?


Đáp án: Là quá trình phản ánh thế giới khách quan vào trong đầu óc của
con người một cách năng động và sáng tạo
Câu 35: Ý thức là gì ?
Đáp án: Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quang thông qua lăng kính
của con người
Có 2 nguồn gốc
- vật chất
- Xã hội (lao động và ngôn ngữ )
Câu 36: Yếu tố của ý thức thể hiện thái độ của con người đối với đối
tượng gọi là gì ?
Đáp án: tình cảm
Câu 37 Yếu tố giữ vai trò cơ sở của ý thức đó là gì?
Đáp án: tri thức
Câu 38 Yếu tô của ý thức thể hiện động lực bên trong thôi thúc vượt
qua khó khăn hoàn cảnh ?
Đáp án: ý chí
Câu 39 Dựa vào nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội là gì ?
Đáp án: Kết quả của quá trình tiến hóa lâu dài

Câu 40 Quy luật mâu thuẫn chỉ ra ?


Đáp án: chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển

Câu 41 Quy luật lượng chất chỉ ra ?


Đáp án: chỉ ra hình thức cách thức của sự phát triển

Câu 42 Quy luật phủ định của phủ định chỉ ra ?


Đáp án: chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
Câu 43 hình thức liên kết các khái niệm phản ảnh mlh giữa các sự vật
hiện tượng?
Đáp án: Hình thức phán đoán

Câu 44 tổng hợp các cảm giác của đối tượng gọi là hình thức nào ?
Đáp án: Tri giác

Câu 45 tri giác tạo về đối tượng tạo hình ảnh bên trong đầu óc con
người phản ánh đối tượng nhận thức gọi là gì ?
Đáp án: Biểu tượng

Câu 46 Quá trình con người sữ dụng ngôn ngữ gọi tên đối tượng gọi là
gì ?
Đáp án: Khái niệm

Câu 47 Hai mặt đối lập tạo tiền đề cho nhau thì triết học maclenin gọi
là gì ?
Đáp án: Sự thống nhất giữa hai mặt đối lập ( quy luật mâu thuẫn )

Câu 48 Cơ sở động lực mục đích là gì?


Đáp án: Thực tiễn

Câu 49 Vòng khâu của quá trình nhận thức là gì ?


Đáp án: Lê nin đã nói từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư
duy trửu tượng đến thực tiễn .
Câu 50 quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng ?
Đáp án: Là quy luật thống nhất đấu tranh giữa các mặt đối lập

Câu 51 tổng hợp những thuộc tính khách quan vốn có của sự vật phân
biệt cái này vs cái khác ?
Đáp án: Là chất
Câu 52 : Quan điểm cho rằng tồn tại là sự phức hợp của các cảm giác
theo quan điểm nào?
Đáp án: Là quan điểm chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Câu 53: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch
sử (chũ nghĩa maclennin) có mấy hình thức sản xuất?
Đáp án: Có 3 phương thức sản xuất : sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần,
sản xuất bản thân của con người.
Câu 54: Các nhân tố cơ bản của quá trình sản xuất là?
Đáp án:
- Tư liệu sản xuất ( công cụ lao động, đối tượng lao động )
- Người lao động
Câu 55: Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ nào?
Đáp án: Giữa con người với tự nhiên

Câu 56: Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
Đáp án: Có 2 yếu tố : tư liệu sản xuất và người lao động

Câu 57: Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản xuất?
Đáp án: Người lao động

Câu 58: yếu tố nào mang tính cách mạng nhất trong lực lượng sản
xuất là?
Đáp án: Công cụ lao động

Câu 59: Quan hệ sản xuất là ?


 Đáp án: Là mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất 

Câu 60 cấu thành quan hệ sx có những mặt cơ bản nào?


Đáp án: Có 3 mặt cấu thành
- Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất ( chiếm vị trí quan trọng nhất
quyết định các mặt còn lại )
- Tổ chức và quản lý quá trình sản xuất
- Quan hệ giữa người với người trong phân phối sản phẩm
Câu 61: Quan hệ sản xuất thay đổi do những gì?
Đáp án: Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phải phù hợp với quan
hệ sản xuất
Câu 62: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất khi thống nhất với
nhau tạo thành gì?
Đáp án: Phương thức sản xuất

Câu 63: Yếu tố nào quyết định đến sự phát triển của xã hội loài
người?
Đáp án: Phương thức sản xuất

Câu 64: Phương thức sản xuất có mấy mặt cơ bản?


Đáp án:

Có 2 mặt cơ bản là
- Mặt kỉ thuật
- Mặt xã hội
Câu 65: Cơ sở hạ tầng là gì?
Đáp án: Toàn bộ quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội

Câu 66: Kiến trúc thượng tầng là gì?


Là toàn bộ hệ thống hình thái ý thức xã hội ( chính trị , pháp luật, triết học,
văn hóa, nghệ thuật ) hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định
Câu 67: Trong mối quan hệ biện chứng cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng cái nào quyết định cái nào?
Đáp án:

Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng

Kiến trúc thượng tầng có 1 tính độc lập tương đối


Câu 68: Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đến cơ sở hạ tầng
thông qua yếu tố nào?
Đáp án: Nhà nước

Câu 69: Quy luật xã hội giữ vai trò quyết định vận động của xã hội đó
là quy luật nào?
Đáp án: Quy luật sự phù hợp giữa lực lượng lao động sản xuất phải phù
hợp với trình độ phát triển lực lượng sản xuất và trình độ phát triển lực
lượng sản xuất phải phù hợp với lực lượng lao động sản xuất.

Câu 70: Hình thái kinh tế xã hội bao gồm những bộ phận nào?
Đáp án:
- Lực lượng sản xuất
- Quan hệ sản xuất
- Kiến trúc thượng tầng
Câu 71: Nguồn gốc vận động của sự phát triển hình thái kinh tế xã hội
là?
Đáp án do lực lượng sản xuất phát triển liên tục
Câu 72: Các mức của hình thái kinh tế xã hội mà nuoc ta đả trải qua
là?

Đáp án: - Công xã nguyên thủy


o Chiếm hữu nô lệ
o Phong kiến
o Tư bản chủ nghĩa

Câu 73: Định nghĩa giai cấp của lê nin là?


Đáp án: Tập đoàn người khác nhau về địa vị khác nhau

Câu 74: Nguyên nhân nào dẫn đến sự xuất hiện giai cấp?
Đáp án: Xuất hiện chế độ về tư hữu và tư liệu sản xuất, sự phân công lao
động trong xã hội.
Câu 75: Nguồn gốc của giai cấp là?
Đáp án: Là do sự ra đời của chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

Câu 76: Để xóa bỏ chế độ giai cấp thì cần xóa bỏ gì?
Đáp án: Xóa bỏ tư hữu về tư liệu sản xuất

Câu 77: Nguyên nhân cơ bản nào gây ra mâu thuẫn đối kháng các
giai cấp xã hội là?
Đáp án: Sự mâu thuẫn đối lập nhau về lợi ích kinh tế

Câu 78: Đấu tranh giai cấp xét cho tới cùng nhằm mục đích nào?
Đáp án: Giải quyết mâu thuẫn của giai cấp nhằm chiếm lấy lợi ích kinh tế

Câu 79: Đấu tranh giai cấp có vai trò gì?


Đáp án: Là động lực tiến bộ của lịch sử

Câu 80: đấu tranh của những ng bị áp bức chống lại những người
thống trị là dấu tranh gì?
Đáp án: Là đấu tranh giai cấp

Câu 81: Đấu tranh giai cấp xảy ra sâu xa xung đột trong lĩnh vực nào?
Đáp án: Lĩnh vực kinh tế

Câu 82: Mục đính của đấu tranh của giai cấp vô sản là gì?
Đáp án: Thiết lập sự thống trị về mặt chính trị trên phạm vi toàn thế
giới( xóa bỏ chế độ người bóc lột người )
Câu 83: Vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử là gì?
Đáp án: Chủ thể sáng tạo chân chính trong lịch sử quyết định sự phát
triển lịch sử
Câu 84: Quần chúng nhân dân là ai?
Đáp án: Là những người sản xuất ra của cải vật chất những bộ phận dân
cư chống lại giai cấp thống trị
Câu 85: Cá nhân không hòa tan với tập thể là do đâu?
Đáp án: Do những quan niệm những mục đích , khả năng và lợi ích khác
nhau
Câu 86: Con người bộc lột những bản chất xã hội khi nào?
Đáp án: Khi tồn tại trong các quan hệ xã hội ( vì bản chất con người là
tổng hòa các mối quan hệ xã hội).
Câu 1 : Theo quan niệm maclenin vật chất có Thuộc tính đặc trưng
nào
Đáp án: vật chất là một phạm trù triết học Thực tại khách quan đem lại
cảm giác…..
Câu 2 : Tính thống nhất thật sự của thế giới ?
Đáp án: Nằm ở tính vật chất của nó
Câu 3 Bản chất của thế giới là ý thức thì theo trường phái nào ?
Đáp án: chủ nghĩa duy tâm
Câu 4 : phương thức tồn tại của vật chất ?
Đáp án: vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
Câu 5: Ý thức là gì?
Đáp án : Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan thông qua
lăng kính chủ quan ( vật chất cải tạo lại thông qua bộ óc con người
Câu 6 : Nguồn gốc của ý thức?
Đáp án:

 nguồn gốc tự nhiên ( thế giới khách quan và bộ não của con người )
 Nguồn gốc xh của ý thức ( lao động và ngôn ngữ )
Câu 7 : Vai trò thực sự của ý thức ?
Đáp án: Là sự phản ánh năng động sáng tạo cái thực tại khách quan
đồng thời tác động trở lại thông qua hoạt dông thực tiễn con người
Câu 8: Mối quan hệ giữa lượng và chất? chỉ ra hình thức phát
triển?
Đáp án: Sự thống nhất giữa lượng và chất ở phạm trù độ
Điểm nút là bước ngoặc dẫn đến sự thay đổi về lượng và dẫn đến sự
thay đổi về chất
Câu 9 Phát triển là gì ?
Đáp án: Là sự thay đổi về chất trong quá trình vận động về chất
Câu 10: Nguồn gốc của sự vận động phát triển ?
Đáp án: Quy luật mâu thuẫn thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
lập
Câu 11: Khi hỏi về tính quy định vốn có của sự vật ( key: quy mô,
trình độ phát triển số liệu, nhiệt độ ) ?
Đáp án: Phạm trù lượng ( chỉ tính quy định vốn có của sự vật )
Câu 12 Cách thức của sự vận động và phát triển ?
Đáp án: Quy luật lượng chất ( chuyển hóa sự thay đổi về lượng dẫn đến
sự thay đổi về chất và ngược lại )
Câu 13: khuynh hướng của sự vật phát triển ?
Đáp án: Quy luật phủ định của phủ định ( cái mới ra đời thay đổi cái
cũ )
Câu 14: Phủ định biện chứng là gì ?
Đáp án: Phủ định biện chứng là sự phủ định có kế thừa và tạo điều
khiện phát triển
Câu 15 : chất là gì ?
Đáp án: Chất là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính
Câu 16: Theo quan niệm chủ nghĩa maclenin thực tiễn là gì ?
Đáp án: Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sữ xh
của con người nhằm cải biến về tự nhiên và cải tạo thế giới khắc quan
Câu 17: Bản chất của nhận thức là gì
Đáp án: Là sự phản ảnh chủ động tích cực sáng tạo của chủ thể trước
khách thể
Câu 18 :Tri thức của con người có được hoàn thiện hay không ?
Đáp án: Có khả năng hoàn thiện chính là nhờ nổ lực hoạt động thực tiễn
của con người.
Câu 19 : chân lý là gì ?
Đáp án: Chân lý là tri thức phù hợp với hiện thực và được thực tiễn
kiểm nghiệm.
Câu 20: mqh giữa vật chất và ý thức có ý nghĩa nguyên tắc pp luận
nào rút ra
Đáp án: Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Câu 21 Nguyên lý về mqh phổ biến thì ý nghĩa rút ra được
Đáp án : Quan điểm Toàn diện và quan điểm lịch sự cụ thể
Câu 22 Ý nghĩa rút ra được giữa mqh vật chất và ý thức là?
Đáp án: Quan điểm khách quan
Câu 23 Ý nghĩa ppl rút ra được mqh biện chứng giữa nhận thức
và thực tiễn ?
Đáp án: Là quan điểm lý luận gắn liến với thực tiễn ( quan điểm
thống nhất ).

You might also like