Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập triết
Ôn tập triết
Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể của vật chất
2. Nhà triết học cho rằng bản nguyên thế giới là lửa: Heraclit
3. Nhà triết học cho rằng bản nguyên thế giới là nước: Talet
4. Nhà triết học cho rằng bản nguyên thế giới là nguyên tử: Democrit
5. Ngành khoa học có ảnh hưởng lớn nhất đến phương pháp tư duy triết học thời cận
đại: cơ học
6. Phương pháp tư duy chi phối triết học duy vật thời cận đại: Siêu hình
7. Đồng nhất vật chất nguyên tử và khối lượng: CNDV thời cận đại
8. Phương thức tồn tại của vật chất: vận động
9. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất: CNDV biện chứng
10.Vận động của vật chất: mọi sự biến đổi nói chung
11.Vận động là phương thức tồn tại của vật chất vì: thông qua VĐ, VC biểu hiện sự tồn
tại của mình
12.Tách VC với VĐ: CNDV siêu hình
13.MQH giữa VC và VĐ: gắn liền
14.Hình thức vận động cao nhất, phức tạp nhất: XH
15.Các hình thức tồn tại của vật chất: không gian, thời gian
16.Hình thức tồn tại của vật chất biểu hiện quá trình biến đổi nhanh hay chậm…: thời
gian
17.Hình thức tồn tại của vật chất biểu hiện sự chiếm 1 vị trí, tương quan: không gian
18.Quan hệ giữa không gian, thời gian, vật chất: gắn bó mật thiết
19.Tính thống nhất của vật chất: thành tựu của khoa học và triết học
20.Nguồn gốc tự nhiên của ý thức: sự tác động của TGKQ vào bộ óc người + bộ óc người
21.Nguồn gốc xã hội của ý thức: lao động + ngôn ngữ
22.Bản chất của ý thức: hình ảnh chủ quan về TGKQ
23.Đặc trưng của phản ánh ý thức: tính năng động sáng tạo
24.Điều kiện cần và đủ cho sự ra đời của ý thức: nguồn gốc tự nhiên và xã hội
25.Quan điểm siêu hình về sự phát triển: tăng dần về lượng
26.Đặc thù, phổ biến: quan điểm biện chứng
27.Mong muốn của con ngươi tự nó không có ảnh hưởng đến sự phát triển của sự vật
28.Nguồn gốc của sự phát triển các sự vật, hiện tượng: sự giải quyết mâu thuẫn trong sự
vật
29.Phát triển là tăng lượng, không thay đổi chất: siêu hình
30.Cái riêng = cái chung + cái đơn nhất
31.Không có cái chung thuần tuý bên ngoài cái riêng, không có cái riêng tồn tại không
liên quan với cái chung: CNDV biện chứng
32.Cái chung là những thuộc tính lặp lại trong nhiều cái riêng
33.Cái chung nằm trong cái riêng
34.Cái chung là cái bộ phận, nằm trong cái riêng: CNDV biện chứng
35.Cái riêng là cái toàn bộ, cái chung sâu sắc: biện chứng
36.Nguyên nhân có trước kết quả
37.MQH nguyên nhân và kết quả: nguyên nhân sinh ra kết quả + kết quả tác động trở lại
nguyên nhân
38.Nguyên nhân và kết quả là MQH sản sinh
39.Phân biệt giữa nguyên nhân và kết quả: tương đối
40.Nguyên nhân làm cho tờ giấy cháy: sự tác động giữa tờ giấy và ngọn lửa
41.Nguyên nhân của hiện tượng ngày đêm: trái đất quay quanh trục của nó và quay quanh
mặt trời
42.ND quyết định hình thức
43.Hình thức là phương thức tồn tại, phát triển của sự vật
44.ND thay đổi hình thức thay đổi theo
45.1 ND có thể có nhiều hình thức thể hiện
46.Bản chất bộc lộ qua hiện tượng
47.Bản chất và hiện tượng tồn tại trong sự thống nhất và độc lập
48.Sự thống nhất bản chất và hiện tượng thể hiện ở: bản chất bộc lộ qua hiện tượng + khi
bản chất thay đổi hiện tượng cũng thay đổi
49.Sự đối lập bản chất và hiện tượng: hiện tượng xuyên tạc bản chất
50.Bản chất là cái tương đối ổn định, hiện tượng là cái thường xuyên biến đổi
51.Tìm bản chất thông qua hiện tượng
52.Hiện thực là phạm trù chỉ cái đã có
53.Khả năng là phạm trù chỉ cái chưa có nhưng sẽ có khi có các điều kiện tương ứng
54.MQH giữa khả năng và hiện thực: không tách rời, thường xuyên chuyển hoá
55.Khả năng và hiện thực có quan hệ biện chứng
56.Mỗi đối tượng sẽ tồn tại 1 hoặc nhiều khả năng
57.Sự phân biệt khả năng và hiện thực là tương đối
58.MQH giữa tất nhiên và ngẫu nhiên: biện chứng
59.Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hoá cho nhau
60.Sự phân biệt tất nhiên và ngẫu nhiên: tương đối
61.Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan
62.Tất nhiên bao giờ cũng vạch đường đi cho mình thông qua vô số ngẫu nhiên
63.Ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của tất nhiên
64.Chất và lượng tồn tại thống nhất
65.Mâu thuẫn biện chứng: thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Điền từ vào chỗ trống: Khái niệm là hình thức cơ bản của nhận thức lý tính, phản ánh
những đặc điểm ……………… của sự vật. *
A. Bản chất
B. Không bản chất
C. Phổ biến
D. Đa dạng
Yếu tố quan trọng nhất trong lực lượng sản xuất là: *
A. Ý thức xã hội
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Các quan hệ xã hội
D. Nền sản xuất vật chất
Tồn tại xã hội là khái niệm dùng để chỉ: *
A. Tuyệt đối
B. Tương đối
C. Bất biến
D. A và C
Nguồn gốc của sự phát triển do: *
A. Nhà nước
B. Đảng phái
C. Giáo hội
D. Đạo đức
Ngày nay, nhân tố nào sau đây đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp? *
A. Con người
B. Rô bốt
C. Khoa học công nghệ
D. A và B
Thực tiễn là hoạt động: *
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Tư tưởng
D. Văn hóa
Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng là vấn đề: *
A. Chính quyền
B. Đảng phái
C. Giai cấp
D. Lợi ích
Điền từ vào chỗ trống: Nhận thức là quá trình ………. tích cực, tự giác, sáng tạo thế giới
khách quan vào bộ óc người trên cơ sở thực tiễn. *
A. Phản ánh
B. Tổng hợp
C. Phân tích
D. B và C
Nguồn gốc nảy sinh ra ý thức là: *
A. Nguồn gốc tự nhiên
B. Nguồn gốc xã hội
C. Bộ óc người
D. A và B
Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do: *
A. Chỉ có một
B. Chỉ có hai
C. Chỉ có ba
D. Có thể có nhiều
Quan điểm toàn diện yêu cầu nhận thức sự vật trong: *
A. Thượng đế tạo ra
B. Tính thống nhất vật chất của thế giới
C. Tính thống nhất tinh thần của thế giới
D. Con người suy nghĩ, sáng tạo ra
Quan hệ nào không thuộc quan hệ sản xuất? *
Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức: *
A. Thống trị
B. Bị trị
C. Tầng lớp khác
D. A và B
Trong ba đặc trưng của giai cấp, đặc trưng nào sau đây giữ vai trò chi phối các đặc
trưng khác? *
A. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác
B. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
C. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
D. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội
Tìm quan điểm đúng. *
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Tư tưởng
D. Tôn giáo
Hình thức cộng đồng người nào hình thành khi xã hội loài người đã bắt đầu có sự phân
chia thành giai cấp
A. Bộ tộc
B. Bộ lạc
C. Thị tộc
D. Dân tộc