You are on page 1of 31

(Những câu hỏi không đánh số thứ tự không cần làm, chỉ để tham khảo)

1. Điều kiện ra đời CNXH


A. Điều kiện kinh tế
B. Điều kiện chính trị xã hội
C. Điều kiện chính trị- kinh tế
D. Điều kiện kinh tế, điều kiện chính trị- xã hội.

2. CNXH là chế độ xã hội do:


A. Nhân dân lao động làm chủ.
B. Công nhân lao động làm chủ.
C. Nhà nước làm chủ.
D. Đảng làm chủ lãnh đạo.

3. Điền vào chỗ trống “Các nhà sáng lập CNXHKH đã khẳng định: Trong CNXH phải
thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản, nhà nước kiểu mới mang bản chất của giai cấp
công nhân, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của……”
A. Nhân dân.
B. Công nhân lao động.
C. Quần chúng nhân dân
D. Nhân dân lao động.

4. Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của…


A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nhân dân
C. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D. Giai cấp nhân lao động.
5. Về mặt lý luận và thực tiễn, những nước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển, cần
thiết phải có một thời kỳ quá độ như thế nào từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội?
A. Thời kỳ quá độ phức tạp
B. Thời kỳ quá độ khá lâu dài
C. Thời kỳ quá độ nhất định
D. Thời kỳ quá độ trực tiếp

6. Đặc trưng nào sau đây thể hiện sự khác biệt về chất giữa hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ nghĩa so với các hình thái kinh tế - xã hội ra đời trước đó:
A. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất của giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi
ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
B. CNXH do nhân dân lao động làm chủ
C. CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. CNXH Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện

7. Đối với những nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển đi lên chủ nghĩa cộng sản
sẽ trải qua thời kỳ quá độ nào?
A. Quá độ gián tiếp
B. Quá độ hạn chế
C. Quá độ trực tiếp
D. Quá độ mở rộng

8. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, có những thành
phần kinh tế đối lập nhau, đây là đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực nào?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Xã hội

9. Một trong những đặc điểm nổi bật thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?
A. Bỏ qua chế độ phong kiến
B. Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Bỏ qua cơ chế thị trường tư bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua chế độ chủ nghĩa tư bản độc quyền

10. Sự kiện lịch sử nào mở đầu thời đại mới: thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội?
A. Công xã Pari năm 1871
B. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
C. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
D. Cách mạng trung Quốc 1949

11. Một nước tiền TBCN, khi quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, phải thực hiện
một số biện pháp cần thiết sau đây trong lĩnh vực kinh tế. Tìm đáp án SAI
A. Thực hiện nhất quán lâu dài nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế nhà nước là
chủ đạo.
B. Phát triển nền sản xuất hàng hoá theo cơ chế thị trường
C. Thông qua chế độ hợp tác tự nguyện dẫn dắt nông dân đi lên CNXH.
D. Xoá bỏ mọi hình thức phân phối, chỉ cho phép tồn tại một hình thức phân phối theo
lao động

12. Giữa xã hội TBCN và xã hội CSCN là một thời kì quá độ lên:
A.Giai đoạn thấp
B.Giai đoạn cao
C.CNXH
D.Chủ nghĩa cộng sản

13. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của
chủ nghĩa tư bản?
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư
tưởng tư bản chủ nghĩa
B. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
C. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
D. Bỏ qua tất cả vấn đề, kinh tế, chính trị, văn hóa của CNTB

14. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng
sản
B. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội
cộng sản
C. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
D. Bắt đầu khi chính quyền về tay nhân dân và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội

15. Cách hiểu nào không đúng về chủ nghĩa xã hội?


A. Là một khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư
duy.
B. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp
bức, bóc lột, bất công
C. Là một phong trào thực tiện, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống các
giai cấp thống trị
D. Là một chế độ xã hội thực sự tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủa nghĩa
16. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo
điều kiện để con người phát triển toàn diện là đặc trưng của:
A. Xã hội phong kiến
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ
C. Chủ nghĩa xã hội
D. Chủ nghĩa tư bản

17. “Người ta chỉ có thể trở thành người cộng sản khi biết làm giàu trí óc của mình bằng
sự hiểu biết tất cả những kho tàng tri thức của nhân loại đã tạo ra”. Nhận định trên là của
ai:
A. Ph. Ăngghen
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. C.Mác và Ph.Ăngghen

18. Mục tiêu chính trị chủ yếu của quốc gia trong thời đại ngày nay là:
A. Độc lập dân tộc
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Liên minh quốc tế
D. Dân chủ, nhân quyền

19. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam là một tất
yếu, bởi:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam đã có đường lối lãnh đạo đúng đắn
B. Phù hợp với các nguyện vọng của các giai cấp, tầng lớp
C. Phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
D. Đáp ứng được nguyện vọng và mong mỏi của nhân dân lao động
20. Câu nói “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ
cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kỳ
quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên
chính cách mạng của giai cấp vô sản” là của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

21. Hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
B. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng
sản.
C. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội
cộng sản.
D. Tất cả đều sai.

22. Có 2 kiểu quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội đó là:
A. Quá độ cơ bản và quá độ không cơ bản.
B. Quá độ khách quan và quá độ chủ quan.
C. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp.
D. Quá độ nhanh chóng và quá độ lâu dài.

23. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để C.Mác phân chia hai giai đoạn phát triển của Hình
thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa?
A. Y thức giác ngộ của nhân dân lao động.
B. Trình độ quản lý của nhà nước.
C. Trình độ xã hội hóa của lực lượng sản xuất.
D. Trình độ dân trí xã hội.

24. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì ?
A. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau.
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau.
C. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp.
D. Còn tồn tại tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ để lại.

25. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực tư tưởng -văn hóa là gì?
A. Còn tồn tại nhiều hình thức sơ hữu khác nhau.
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau.
C. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp.
D. Còn tồn tại nhiều tư tưởng- văn hóa cũ và mới đan xen, đấu tranh lẫn nhau.

26. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay thế Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
bằng Hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa là gì?
A. Mâu thuẫn giữa tư liệu lao động với đối tượng lao động trong nền sản xuất hàng hóa
tư bản chủ nghĩa.
B. Mâu thuẫn giữa phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa với phương thức sản xuất
tư bản chủ nghĩa.
C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp lao động trong xã hội.
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng cao với quan hệ
sản xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu
sản xuất chủ yếu.

27. Đặc trưng về mặt kinh tế của chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
về tư liệu sản xuất
B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư hữu về
tư liệu sản xuất chủ yếu (1)
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại (2)
D. Cả (1) và (2) đúng

28. Trong các đặc trưng của chủ nghĩa xã hội, đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất
của chủ nghĩa xã hội?
A. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải
phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
B. Có nhà nước mang bản chất của giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và
ý chí của nhân dân lao động
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu
sản xuất chủ yếu
D. Là xã hội do nhân dân lao động làm chủ

29. Giai đoạn đầu của Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa là gì?
A. Thời kỳ quá độ
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa cộng sản
D. Tất cả đều đúng

30. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội bắt đầu khi nào?
A. Khi xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
B. Là việc thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản
C. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền
D. Khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền
31. So với hình thái kinh tế xã hội đã xuất hiện trong lịch sử, hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản chủ nghĩa có sự khác biệt về chất đó là gì?
A. Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản có giai cấp đối kháng
B. Là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản
C. Là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản
D. Không có giai cấp đối kháng, con người từng bước trở thành người tự do…

32. Đặc điểm “to nhất” của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Từ một nước thuộc địa tiến lên chủ nghĩa xã hội
B. Từ một nước lạc hậu bị chiến tranh tàn phá tiến lên chủ nghĩa xã hội
C. Từ một nước thuộc địa, nửa phong kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến lên chủ nghĩa xã hội, không kinh qua giai đoạn
phát triển tư bản chủ nghĩa

33. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống C.Mác cho rằng: “Giữa xã hội tư bản
chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ ….. từ xã hội này sang xã hội
kia.Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy
không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản”.
A. Quá độ chính trị
B. Chuyên chính cách mạng
C. Của giai cấp vô sản
D. Cải biến cách mạng

34. Cách mạng xã hội theo nghĩa rộng là?


A. Cuộc cách mạng về chính trị với nội dung chính là thiết lập nhà nước chuyên chính vô
sản
B. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình để cải tạo xã hội
cũ về mọi mặt kinh tế, chính trị, văn hóa tư tưởng…để xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ
nghĩa cộng sản
C. Cuộc cách mạng có sự biến đổi mang tính chất bước ngoặt và căn bản trong lĩnh vực
đời sống xã hội
D. Bao gồm Là cuộc cách mạng về chính trị với nội dung chính là thiết lập nhà nước
chuyên chính vô sản và Là cuộc cách mạng có sự biến đổi mang tính chất bước ngoặt và
căn bản trong lĩnh vực đời sống xã hội

35. Cơ sở mở đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa được xác định bởi?
A. Việc thiết lập nhà nước chuyên chính của giai cấp công nhân và nhân dân lao động (1)
B. Xây dựng nhà nước của giai cấp công nhân (2)
C. Xây dựng nhà nước toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản (3)
D. Bao gồm các phương án (1), (2), (3)
36 Mục tiêu giai đoạn thứ hai của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Xóa bỏ chế độ tư hữu
B. Giai cấp công nhân phải tập hợp các tầng lớp nhân dân lao động vào công cuộc tổ
chức xã hội mới, thực hiện “xóa bỏ tình trạng người bóc lột người”
C. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
D. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa

36. Mục tiêu giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Xây dựng nền dân chủ
B. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Tập trung quyền lực về giai cấp cách mạng
D. Xóa bỏ chế độ người bóc lột người

38.Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là?
A. Do sự phát triển về số lượng của giai cấp công nhân
B. Do sự phát triển về chất lượng của giai cấp công nhân
C. Do giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động
D. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính chất xã hội hóa cao với tính chất tư
nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất

39. Theo quan điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa trải qua các giai đoạn:
A. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Thời kỳ quá độ, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
C. Giai đoạn đầu và chủ nghĩa xã hội
D. Giai đoạn thấp và giai đoạn cao

40. Theo V. I. Lênin: “cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội” đối với những nước:
A. đã trở thành chủ nghĩa tư bản phát triển
B. chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D. là thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc

41. Đặc điểm thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội về phương diện
chính trị, là việc thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là:
A. sự thống trị về chính trị của giai cấp công nhân với chức năng thực hiện bạo lực cách
mạng với giai cấp tư sản
B. tổ chức xây dựng và phát triển kinh tế, chuyên chính với các giai cấp tầng lớp khác
trong xã hội
C. giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản, tiến
hành xây dựng một xã hội không giai cấp
D. cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản giành chính quyền

42. Đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội?
A. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo
điều kiện để con người phát triển toàn diện
B. Do nhân dân lao động làm chủ
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của
văn hóa dân tộc và tinh hoa văn nhân loại

43. Quan hệ sản xuất trong chủ nghĩa xã hội là gì?


A. Công hữu
B. Công hữu xã hội chủ nghĩa
C. Công hữu về tư liệu sản xuất
D. B, C đúng

44. Đặc trưng nổi bật nhất của nhà nước XHCN là gì?
A. Nhà nước quản lý xã hội bằng luật pháp
B. Bảo đảm sự thống nhất giữa lập pháp – hành pháp – tư pháp
C. Bảo đảm quyền thống trị của giai cấp công nhân đối với toàn xã hội
D.Sau khi hoàn thành nhiệm vụ xây dựng chế độ công hữu về TLSX thì nhà nước “tự tiêu
vong”

45. Lênin đã gọi thời kì quá độ lên CNXH là?


A. Thời kì đau đẻ kéo dài
B. Thời kì quá độ về chính trị
C. Thời kỳ gian khổ và phức tạp nhất
D. Thời kỳ có sự đan xen giữa cái cũ và cái mới

46. Quá độ gián tiếp là?


A. Bỏ qua giai đoạn XHCN
B. Bỏ qua giai đoạn CSCN
C. Bỏ qua thời kì quá độ tiến thẳng lên CNXH
D. Bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa

47. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua yếu tố nào của CNTB?
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
B. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
C. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
D. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của QHSX và KTTT tư tưởng TBCN

48. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, sự phát triển của hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản chủ nghĩa trải qua những giai đoạn nào?
A. Giai đoạn thấp của xã hội chủ nghĩa
B. Giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Xã hội xã hội chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Thời kỳ quá độ lên CNXH, xã hội XHCN và xã hội cộng sản chủ nghĩa

49. Về mặt lý luận, trong xã hội xã hội chủ nghĩa tư liệu sản xuất tồn tại dưới những hình
thức sở hữu nào?
A. Sở hữu tập thể là chủ yếu
B. Sở hữu tập thể và sở hữu toàn dân
C. Sở hữu nhà nước là chủ yếu
D. Còn tồn tại sở hữu tư nhân

50. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH được Đảng ta nêu lên
ở Đại hội nào?
A. Đại hội V
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội VIII

51. Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì?
A. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
B. Nhiều thành phần xã hội đan xen
C. Từ một nền sản xuất nông nghiệp lạc hậu
D. Từ một nền SX nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua tư bản chủ nghĩa

52. Đặc trưng nổi bật nhất của nhà nước XHCN là gì?
A. Nhà nước quản lý xã hội bằng luật pháp
B. Bảo đảm sự thống nhất giữa lập pháp – hành pháp – tư pháp
C. Bảo đảm quyền thống trị của giai cấp công nhân đối với toàn xã hội
D. Sau khi hoàn thành nhiệm vụ xây dựng chế độ công hữu về TLSX thì nhà nước “tự
tiêu vong”

53. Lênin đã gọi thời kì quá độ lên CNXH là?


A. Thời kì đau đẻ kéo dài
B. Thời kì quá độ về chính trị
C. Thời kỳ gian khổ và phức tạp nhất
D. Thời kỳ có sự đan xen giữa cái cũ và cái mới

54. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua yếu tố nào của CNTB?
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
B. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
C. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
D. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của QHSX và KTTT tư tưởng TBCN

55. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, sự phát triển của hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản chủ nghĩa trải qua những giai đoạn nào?
A. Giai đoạn thấp của xã hội chủ nghĩa
B. Thời kỳ quá độ lên CNXH, xã hội XHCN và xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Xã hội xã hội chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa

56. Về mặt lý luận, trong xã hội xã hội chủ nghĩa tư liệu sản xuất tồn tại dưới những hình
thức sở hữu nào?
A. Sở hữu tập thể là chủ yếu
B. Sở hữu tập thể và sở hữu toàn dân
C. Sở hữu nhà nước là chủ yếu
D. Còn tồn tại sở hữu tư nhân

57. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH được Đảng ta nêu lên
ở Đại hội nào?
A. Đại hội V
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội VIII
58. Về mặt lý luận và thực tiễn, những nước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển,
cần thiết phải có một thời kỳ quá độ như thế nào từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội?
A. Thời kỳ quá độ phức tạp
B. Thời kỳ quá độ khá lâu dài
C. Thời kỳ quá độ nhất định
D. Thời kỳ quá độ trực tiếp
58. Đặc trưng nào sau đây thể hiện sự khác biệt về chất giữa hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản chủ nghĩa so với các hình thái kinh tế - xã hội ra đời trước đó:
A. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất của giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi
ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
B. CNXH do nhân dân lao động làm chủ
C. CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. CNXH Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện

59. Đối với những nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển đi lên chủ nghĩa cộng sản
sẽ trải qua thời kỳ quá độ nào?
A. Quá độ gián tiếp
B. Quá độ hạn chế
C. Quá độ trực tiếp
D. Quá độ mở rộng

60. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, có những thành
phần kinh tế đối lập nhau, đây là đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực nào?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Xã hội

61. Một trong những đặc điểm nổi bật thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?
A. Bỏ qua chế độ phong kiến
B. Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Bỏ qua cơ chế thị trường tư bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua chế độ chủ nghĩa tư bản độc quyền

62. Sự kiện lịch sử nào mở đầu thời đại mới: thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội?
A. Công xã Pari năm 1871
B. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
C. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
D. Cách mạng trung Quốc 1949

63. Một nước tiền TBCN, khi quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, phải thực hiện
một số biện pháp cần thiết sau đây trong lĩnh vực kinh tế. Tìm đáp án SAI
A. Thực hiện nhất quán lâu dài nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế nhà nước là
chủ đạo.
B. Phát triển nền sản xuất hàng hoá theo cơ chế thị trường
C. Thông qua chế độ hợp tác tự nguyện dẫn dắt nông dân đi lên CNXH.
D. Xoá bỏ mọi hình thức phân phối, chỉ cho phép tồn tại một hình thức phân phối theo
lao động

64. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của
chủ nghĩa tư bản?
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư
tưởng tư bản chủ nghĩa
B. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
C. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
D. Bỏ qua tất cả vấn đề, kinh tế, chính trị, văn hóa của CNTB

65. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo
điều kiện để con người phát triển toàn diện là đặc trưng của:
A. Xã hội phong kiến
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ
C. Chủ nghĩa xã hội
D. Chủ nghĩa tư bản
( Các câu dưới đây sv tham khảo do có sẵn đáp án)
“Người ta chỉ có thể trở thành người cộng sản khi biết làm giàu trí óc của mình bằng sự
hiểu biết tất cả những kho tàng tri thức của nhân loại đã tạo ra”. Nhận định trên là của ai:
A. Ph. Ăngghen
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. C.Mác và Ph.Ăngghen
ANSWER: B

Mục tiêu chính trị chủ yếu của quốc gia trong thời đại ngày nay là:
A. Độc lập dân tộc
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Liên minh quốc tế
D. Dân chủ, nhân quyền
ANSWER: A

Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam là một tất yếu,
bởi:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam đã có đường lối lãnh đạo đúng đắn
B. Phù hợp với các nguyện vọng của các giai cấp, tầng lớp
C. Phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
D. Đáp ứng được nguyện vọng và mong mỏi của nhân dân lao động
ANSWER: C
Câu nói “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải
biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kỳ
quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên
chính cách mạng của giai cấp vô sản” là của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin
ANSWER: A

Hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
B. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng
sản.
C. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội
cộng sản.
D. Tất cả đều sai.
ANSWER: B

Có 2 kiểu quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội đó là:
A. Quá độ cơ bản và quá độ không cơ bản.
B. Quá độ khách quan và quá độ chủ quan.
C. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp.
D. Quá độ nhanh chóng và quá độ lâu dài.
ANSWER: C

Tiêu chí nào là quan trọng nhất để C.Mác phân chia hai giai đoạn phát triển của Hình thái
kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa?
A. Y thức giác ngộ của nhân dân lao động.
B. Trình độ quản lý của nhà nước.
C. Trình độ xã hội hóa của lực lượng sản xuất.
D. Trình độ dân trí xã hội.
ANSWER: C

Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì ?
A. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau.
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau.
C. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp.
D. Còn tồn tại tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ để lại.
ANSWER: C

Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực tư tưởng -văn hóa là gì?
A. Còn tồn tại nhiều hình thức sơ hữu khác nhau.
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau.
C. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp.
D. Còn tồn tại nhiều tư tưởng- văn hóa cũ và mới đan xen, đấu tranh lẫn nhau.
ANSWER: D

Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay thế Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa bằng
Hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa là gì?
A. Mâu thuẫn giữa tư liệu lao động với đối tượng lao động trong nền sản xuất hàng hóa
tư bản chủ nghĩa.
B. Mâu thuẫn giữa phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa với phương thức sản xuất
tư bản chủ nghĩa.
C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp lao động trong xã hội.
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng cao với quan hệ
sản xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu
sản xuất chủ yếu.
ANSWER: D

Đặc trưng về mặt kinh tế của chủ nghĩa xã hội là gì?


A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
về tư liệu sản xuất
B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư hữu về
tư liệu sản xuất chủ yếu (1)
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại (2)
D. Cả (1) và (2) đúng
ANSWER: A

Trong các đặc trưng của chủ nghĩa xã hội, đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất của
chủ nghĩa xã hội?
A. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải
phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
B. Có nhà nước mang bản chất của giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và
ý chí của nhân dân lao động
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu
sản xuất chủ yếu
D. Là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
ANSWER: D

Giai đoạn đầu của Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa là gì?
A. Thời kỳ quá độ
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa cộng sản
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: B

Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: “Trong điều kiện xã hội mới - xã hội xã
hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động là ....... ra các giá trị văn
hóa, tinh thần của xã hội”.
A. Lực lượng sáng tạo
B. Giai cấp sáng tạo
C. Người sáng tạo
D. Chủ thể sáng tạo
ANSWER: D

Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội bắt đầu khi nào?
A. Khi xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
B. Là việc thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản
C. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền
D. Khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền
ANSWER: D

So với hình thái kinh tế xã hội đã xuất hiện trong lịch sử, hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ nghĩa có sự khác biệt về chất đó là gì?
A. Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản có giai cấp đối kháng
B. Là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản
C. Là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản
D. Không có giai cấp đối kháng, con người từng bước trở thành người tự do…
ANSWER: D

Đặc điểm “to nhất” của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Từ một nước thuộc địa tiến lên chủ nghĩa xã hội
B. Từ một nước lạc hậu bị chiến tranh tàn phá tiến lên chủ nghĩa xã hội
C. Từ một nước thuộc địa, nửa phong kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến lên chủ nghĩa xã hội, không kinh qua giai đoạn
phát triển tư bản chủ nghĩa
ANSWER: D

Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống C.Mác cho rằng: “Giữa xã hội tư bản chủ
nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ ….. từ xã hội này sang xã hội
kia.Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy
không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản”.
A. Quá độ chính trị
B. Chuyên chính cách mạng
C. Của giai cấp vô sản
D. Cải biến cách mạng
ANSWER: D

Cách mạng xã hội theo nghĩa rộng là?


A. Cuộc cách mạng về chính trị với nội dung chính là thiết lập nhà nước chuyên chính vô
sản
B. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình để cải tạo xã hội
cũ về mọi mặt kinh tế, chính trị, văn hóa tư tưởng…để xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ
nghĩa cộng sản
C. Cuộc cách mạng có sự biến đổi mang tính chất bước ngoặt và căn bản trong lĩnh vực
đời sống xã hội
D. Bao gồm Là cuộc cách mạng về chính trị với nội dung chính là thiết lập nhà nước
chuyên chính vô sản và Là cuộc cách mạng có sự biến đổi mang tính chất bước ngoặt và
căn bản trong lĩnh vực đời sống xã hội
ANSWER: D
Cơ sở mở đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa được xác định bởi?
A. Việc thiết lập nhà nước chuyên chính của giai cấp công nhân và nhân dân lao động (1)
B. Xây dựng nhà nước của giai cấp công nhân (2)
C. Xây dựng nhà nước toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản (3)
D. Bao gồm các phương án (1), (2), (3)
ANSWER: A

Mục tiêu giai đoạn thứ hai của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Xóa bỏ chế độ tư hữu
B. Giai cấp công nhân phải tập hợp các tầng lớp nhân dân lao động vào công cuộc tổ
chức xã hội mới, thực hiện “xóa bỏ tình trạng người bóc lột người”
C. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
D. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
ANSWER: B

Mục tiêu giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Xây dựng nền dân chủ
B. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Tập trung quyền lực về giai cấp cách mạng
D. Xóa bỏ chế độ người bóc lột người
ANSWER: B

Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là?
A. Do sự phát triển về số lượng của giai cấp công nhân
B. Do sự phát triển về chất lượng của giai cấp công nhân
C. Do giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động
D. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính chất xã hội hóa cao với tính chất tư
nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
ANSWER: D

Theo quan điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa trải qua các giai đoạn:
A. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Thời kỳ quá độ, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
C. Giai đoạn đầu và chủ nghĩa xã hội
D. Giai đoạn thấp và giai đoạn cao
ANSWER: D

Theo V. I. Lênin: “cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội” đối với những nước:
A. đã trở thành chủ nghĩa tư bản phát triển
B. chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D. là thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
ANSWER: B

Đặc điểm thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính
trị, là việc thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là:
A. sự thống trị về chính trị của giai cấp công nhân với chức năng thực hiện bạo lực cách
mạng với giai cấp tư sản
B. tổ chức xây dựng và phát triển kinh tế, chuyên chính với các giai cấp tầng lớp khác
trong xã hội
C. giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản, tiến
hành xây dựng một xã hội không giai cấp
D. cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản giành chính quyền
ANSWER: C

Đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội?
A. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo
điều kiện để con người phát triển toàn diện
B. Do nhân dân lao động làm chủ
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của
văn hóa dân tộc và tinh hoa văn nhân loại
ANSWER: B

Quan hệ sản xuất trong chủ nghĩa xã hội là gì?


A. Công hữu
B. Công hữu xã hội chủ nghĩa
C. Công hữu về tư liệu sản xuất
D. B, C đúng
ANSWER: B

Đặc trưng nổi bật nhất của nhà nước XHCN là gì?
A. Nhà nước quản lý xã hội bằng luật pháp
B. Bảo đảm sự thống nhất giữa lập pháp – hành pháp – tư pháp
C. Bảo đảm quyền thống trị của giai cấp công nhân đối với toàn xã hội
D.Sau khi hoàn thành nhiệm vụ xây dựng chế độ công hữu về TLSX thì nhà nước “tự tiêu
vong”
ANSWER: D

Lênin đã gọi thời kì quá độ lên CNXH là?


A. Thời kì đau đẻ kéo dài
B. Thời kì quá độ về chính trị
C. Thời kỳ gian khổ và phức tạp nhất
D. Thời kỳ có sự đan xen giữa cái cũ và cái mới
ANSWER: A

Quá độ gián tiếp là?


A. Bỏ qua giai đoạn XHCN
B. Bỏ qua giai đoạn CSCN
C. Bỏ qua thời kì quá độ tiến thẳng lên CNXH
D. Bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
ANSWER: D

Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua yếu tố nào của CNTB?
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
B. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
C. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
D. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của QHSX và KTTT tư tưởng TBCN
ANSWER: D

Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, sự phát triển của hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản chủ nghĩa trải qua những giai đoạn nào?
A. Giai đoạn thấp của xã hội chủ nghĩa
B. Giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Xã hội xã hội chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Thời kỳ quá độ lên CNXH, xã hội XHCN và xã hội cộng sản chủ nghĩa
ANSWER: D
Về mặt lý luận, trong xã hội xã hội chủ nghĩa tư liệu sản xuất tồn tại dưới những hình
thức sở hữu nào?
A. Sở hữu tập thể là chủ yếu
B. Sở hữu tập thể và sở hữu toàn dân
C. Sở hữu nhà nước là chủ yếu
D. Còn tồn tại sở hữu tư nhân
ANSWER: B

Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH được Đảng ta nêu lên ở
Đại hội nào?
A. Đại hội V
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội VIII
ANSWER: C

Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì?
A. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
B. Nhiều thành phần xã hội đan xen
C. Từ một nền sản xuất nông nghiệp lạc hậu
D. Từ một nền SX nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua tư bản chủ nghĩa
ANSWER: D

Đặc trưng nổi bật nhất của nhà nước XHCN là gì?
A. Nhà nước quản lý xã hội bằng luật pháp
B. Bảo đảm sự thống nhất giữa lập pháp – hành pháp – tư pháp
C. Bảo đảm quyền thống trị của giai cấp công nhân đối với toàn xã hội
D. Sau khi hoàn thành nhiệm vụ xây dựng chế độ công hữu về TLSX thì nhà nước “tự
tiêu vong”
ANSWER: D

Lênin đã gọi thời kì quá độ lên CNXH là?


A. Thời kì đau đẻ kéo dài
B. Thời kì quá độ về chính trị
C. Thời kỳ gian khổ và phức tạp nhất
D. Thời kỳ có sự đan xen giữa cái cũ và cái mới
ANSWER: A

Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua yếu tố nào của CNTB?
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
B. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
C. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
D. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của QHSX và KTTT tư tưởng TBCN
ANSWER: D

Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, sự phát triển của hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản chủ nghĩa trải qua những giai đoạn nào?
A. Giai đoạn thấp của xã hội chủ nghĩa
B. Thời kỳ quá độ lên CNXH, xã hội XHCN và xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Xã hội xã hội chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa
ANSWER: B
Về mặt lý luận, trong xã hội xã hội chủ nghĩa tư liệu sản xuất tồn tại dưới những hình
thức sở hữu nào?
A. Sở hữu tập thể là chủ yếu
B. Sở hữu tập thể và sở hữu toàn dân
C. Sở hữu nhà nước là chủ yếu
D. Còn tồn tại sở hữu tư nhân
ANSWER: B

Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH được Đảng ta nêu lên ở
Đại hội nào?
A. Đại hội V
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội VIII
ANSWER: C

“Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con người XHCN” được Bác nói ở đâu?
A. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 3 của Đảng 1960
B. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng 1951
C. Hội nghị bồi dương lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tháng 3/1961
D. Bác nói chuyện tại Đại hội công đoàn toàn quốc lần thứ II ngày 9/3/1961
ANSWER: C

Hiện nay, chúng ta xây dựng và củng cố nhà nước pháp quyền XHCN nhằm mục đích gì?
A. Bảo đảm cho việc thực thi dân chủ
B. Trừng trị thích đáng những kẻ muốn thâu tóm quyền lực của nhà nước
C. Thực hiện quyền bình đẳng trong bang giao với các nước
D. Củng cố quyền lực của giai cấp công nhân
ANSWER: A

You might also like