You are on page 1of 3

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

Lớp học phần: D02 - HK 2


Thời gian làm bài: 30 phút
(Được sử dụng 1 cuốn giáo trình gốc)

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là cơ sở để liên kết các bộ phận, các thành viên của dân tộc. Nó
tạo nên nền tảng cho sự vững chắc của cộng đồng dân tộc.
a.Có chung sinh hoạt về kinh tế.
b.Có chung ngôn ngữ.
c.Có chung văn hóa, tâm lý, lãnh thổ.
d.Có chung lãnh thổ.
Câu 2: Điền vào chỗ trống: “Chủ nghĩa Mác – Lênin coi tín ngưỡng, tôn giáo là ….. phản
ánh một cách hoang đường, hư ảo hiện thực khách quan. Thông qua sự phản ánh đó, các lực
lượng tự nhiên trở thành siêu tự nhiên, thàn bí”
a.Một thực thể thần thánh.
b.Một tư duy huyền bí.
c.Một hình thái ý thức.
d.Một ý niệm tuyệt đối.
Câu 3: Có bao nhiêu nguồn gốc cho sự ra đời của tôn giáo, là những nguồn gốc nào?
a.1, nguồn gốc tư duy huyền thoại.
b.2, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức.
c.3, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc tâm lý.
d.4, nguồn gốc tư duy huyền thoại, nguồn gốc kinh tế xã hội, nguồn gốc nhận thức,
nguồn gốc tâm lý.
Câu 4: Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở nước ta trong giai đoạn hiện nay là?
a.Là công tác vận động quần chúng.
b.Là phát huy vai trò của các cơ quan quản lý tôn giáo.
c.Là phát huy vai trò của chức sắc tôn giáo.
d.Cả a, b và c.
Câu 5: Người ta có thể nhận biết điều gì qua sinh hoạt vật chất, cũng như sinh hoạt tinh thần
của dân tộc ấy, đặc biệt là qua các phong tục tập quán, tín ngưỡng, đời sống văn hóa?
a.Trình độ phát triển của dân tộc.
b.Tâm lý, tính cách của một dân tộc.
c.Bản chất con người của dân tộc.
d.Năng lực sản xuất.
Câu 6: Trong một quốc gia có nhiều dân tộc cần thiết nên?
a.Tập trung phát triển văn hóa của dân tộc nổi trội nhất làm định hướng cho các dân
tộc còn lại.
b.Xóa nhòa khắc biệt về bản sắc văn hóa các dân tộc, để các dân tộc đồng đẳng.
c.Bảo tồn giá trị văn hóa của tất cả các dân tộc, tạo ra sự thống nhất trong đa dạng bản
sắc văn hóa các dân tộc.
d.Tất cả đều đúng.
Câu 7: Tôn giáo có mấy tính chất? là những tính chất nào?
a.3 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần chúng và tính chính trị.
b.4 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị và tính triết lý.
c.5 tính chất, gồm: đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp, liên kết
cộng đồng.
d.6 tính chất, gồm: triết lý, đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp,
liên kết cộng đồng.
Câu 8: Chọn đáp án sai
a.Tôn trọng tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền tự do tư tưởng.
b.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền con người.
c.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng và chấp nhận giáo lý của tất cả các
tôn giáo.
d.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng thể hiện bản chất ưu việt của chế độ xã hội chủ
nghĩa.
Câu 9: Có bao nhiêu mối quan hệ cơ bản được xem là cơ sở hình thành gia đình? Đó là
những mối quan hệ nào?
a.1, là quan hệ hôn thú.
b.2, là quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
c.3, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế.
d.4, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế, quan hệ hôn thú.
Câu 10: Chức năng nào sau đây đảm bảo tái sản xuất nguồn lao động và sức lao động cho xã
hội
a.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
b.Chức năng kinh tế.
c.Chức năng tái sản xuất ra con người.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Câu 11: Chức năng nào sau đây của gia đình ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đối với mỗi cá
nhân trong cuộc đời, từ lúc còn bé cho đến khi trưởng thành và tuổi già?
a.Chức năng tái sản xuất con người.
b.Chức năng cầu nối giữa cá nhân với xã hội.
c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Câu 12: Gia đình phải thực hiện chức năng nào để đảm bảo nguồn sinh sống, đáp ứng nhu
cầu vật chất, tinh thần của các thành viên trong gia đình?
a.Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng.
b.Chức năng tái sản xuất con người.
c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Câu 13: Gia đình Việt Nam hiện nay có sự biến đổi về quy mô như thế nào?
a.Có xu hướng thu nhỏ lại.
b.Có xu hướng phình to ra.
c.Có xu hướng ổn định không thay đổi so với trước đây.
d.Tồn tại cả 3 xu hướng trên.
Câu 14: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền mang bản
chất:
a. Giai cấp nông dân, tính nhân dân và tính dân tộc.
b. Giai cấp tư sản, tính nhân dân và tính dân tộc.
c. Giai cấp công nhân, tính nhân dân và tính dân tộc.
d. Tính nhân dân rộng rãi.
Câu 15: Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế nào?
a. Kinh tế nhiều thành phần.
b. Công hữu về tư liệu sản xuất.
c. Tư hữu về tư liệu sản xuất .
d. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Câu 16: Điền từ vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công
nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính …………sâu sắc.
a. Giai cấp.
b. Nhân đạo.
c. Dân tộc.
d. Cộng đồng.
Câu 17: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ
bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ mang tính lịch sử.
c. Là nền dân chủ tuyệt đối.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 18: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do
nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có … làm tròn bổn phận công
dân” (Hồ Chí Minh)
a. Trách nhiệm.
b. Nghĩa vụ.
c. Trình độ để.
d. Khả năng để.
Câu 19: Điền vào ô trống từ còn thiếu: “Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ cao hơn
chế độ … và sự phát triển văn hoá của xã hội do chế độ … đó quyết định” (Mác: Phê phán
Cương lĩnh Gôta)
a. Chính trị.
b. Xã hội.
c. Kinh tế.
d. Nhà nước.
Câu 20: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu
bằng gì?
a. Đường lối, chính sách.
b. Hiến pháp, pháp luật.
c. Tuyên truyền, giáo dục.
d. Cả a, b và c.
That’s all

You might also like