You are on page 1of 6

Câu hỏi ôn tập môn Kinh tế, chính trị Mác - Lê-nin

Câu 1: Nhiệm vụ hàng đầu mà bất kỳ quốc gia nào đi lên chủ nghĩa xã hội đều
phải thực hiện là gì?
a. Thực hiện mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế
b. Dựa vào thành phần kinh tế tư nhân làm động lực phát triển
c. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội
d. Thực hiện cách mạng về tư tưởng văn hóa

Câu 2: Nòng cốt để phát triển một nền kinh tế độc lập tự chủ ở nước ta là gì?
a. Kinh tế tư nhân b. Kinh tế nhà nước d. Kinh tế tập thể
c. Gồm toàn bộ kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể cùng với kinh tế tư nhân

Câu 3: Tư bản có vốn đầu tư 2.000.000 USD, cấu tạo hữu cơ 4/1, m'=400%, có
70% giá trị thặng dư được tư bản hóa. Xác định qui mô tư bản khi tái sản xuất?
a. 1.120.000 USD. b. 3.120.000 USD. c. 2.000.000 USD. d. 1.600.000$ USD.

Câu 4: Ngày công nhân làm việc 8 giờ, m'=100%. Sau đó nhà tư bản kéo dài
ngày làm việc đến 10 giờ. Trình độ bóc lột sẽ thay đổi như thế nào nếu giá trị sức
lao động không thay đổi?
a. 200%. b. 250%. c. 150%. d. 100%.

Câu 5: Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của
Liên Xô và hệ thống XHCN ở Đông Âu là gì?
a. Bị chi phối trong quan hệ kinh tế đối ngoại
b. Cơ chế kế hoạch hoá tập trung mệnh lệnh được duy trì quá lâu
c. Phát triển kinh tế thị trường chưa đúng cách
d. Chậm thực hiện cơ chế kế hoạch hóa tập trung bao quan liêu bao cấp

Câu 6: Cuộc cách mạng công nghiệp nào đang tác động mạnh ở đại đa số các
quốc gia trên thế giới?
a. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất b. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư d. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai

Câu 7: Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa ở nước ta là gì?
a. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam đối với quốc tế
b. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
c. Nhằm tạo sức hút trên lãnh thổ để thu hút đầu tư nước ngoài
d. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế

Câu 8: Chiến lược công nghiệp hoá rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu, phát triển sản
xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu là mô hình công nghiệp hóa của quốc
gia nào?
a. Singapore b. Hàn Quốc c. Nhật Bản d. Các đáp án kia đều đúng
Câu 9: Chuyển từ lao động thủ công thành lao động sử dụng máy móc, thực hiện
cơ giới hóa sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước và hơi nước” là đặc
điểm của cách mạng công nghiệp nào?
a. Giữa cách mạng công nghiệp lần thứ 2 và 3 b. Cách mạng công nghiệp lần thứ 1
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba d. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai

Câu 10: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là gì?
a. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
b. Sử dụng công nghệ thông tin và đột phá về trí tuệ nhân tạo
c. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet
d. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu sử dụng công nghệ thông tin

Câu 11: Tính tất yếu phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là
gì?
a. Nhằm khai thác, phát huy và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực trong và ngoài
nước, nâng cao dần tính độc lập, tự chủ của nền kinh tế
b. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa có ý nghĩa quyết định thắng lợi của sự
nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta;
c. Các phương án kia đều đúng
d. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá được thực hiện cũng sẽ tăng cường tiềm lực cho an
ninh, quốc phòng

Câu 12: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam phản ánh điều
gì?
a. Quan hệ sản xuất ở Việt Nam đã phù hợp hoàn hảo với sự phát triển của lực lượng
sản xuất
b. Sự phân công lao động ở Việt nam đã đạt đến trình độ cao
c. Trình độ phát triển và điều kiện lịch sử của Việt Nam
d. Xu thế hội nhập của Việt Nam trong nền kinh tế thế giới
Câu 13: Việc tiếp thu và phát triển khoa học, công nghệ mới, hiện đại của các
nước kém phát triển có thể thực hiện bằng các con đường cơ bản nào? Chọn
một:
a. Thông qua đầu tư nghiên cứu, chế tạo và hoàn thiện dần dần trình độ công nghệ từ
trình độ thấp đến trình độ cao
b. Tiếp nhận chuyển giao công nghệ hiện đại từ nước phát triển hơn;
c. Các phương án kia đều đúng
d. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học, công nghệ nhiều tầng, kết hợp cả công
nghệ truyền thống và công nghệ hiện đại

Câu 14: Thể chế kinh tế thị trường ở Việt Nam phục vụ lợi ích cho ai?
a. Tầng lớp thương nhân b. Tầng lớp trí thức
c. Giai cấp công nhân d. Nhân dân

Câu 15: Công nghiệp hóa hiện đại hóa được xem là quy luật phổ biến cho sự phát
triển của nhân tố nào?
a. Trình độ người lao động b. Công cụ lao động
c. Đối tượng lao động d. Lực lượng sản xuất

Câu 16: Định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị trường thực chất là
hướng tới điều gì?
a. Hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn
minh
b. Xóa bỏ toàn bộ đặc điểm của nền sản xuất hàng hóa
c. Thành phần kinh tế Nhà nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ đạo
d. Duy trì sự lãnh đạo toàn diện của Đảng cộng sản

Câu 17: Sự can thiệp của nhà nước vào các quan hệ lợi ích kinh tế nhằm mục
đích gì?
a. Hạn chế mâu thuẫn, tăng cường sự thống nhất
b. Các phương án kia đều đúng
c. Nhằm gia tăng thu nhập cho các chủ thể kinh tế
d. Xử lý kịp thời khi có xung đột

Câu 18: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào giai đoạn nào?
a. Đầu thế kỷ XVIII đến giữa Tk XIX b. Giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XVIII
c. Đầu thế kỷ XIX đến cuối Tk XIX d. Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX

Câu 19: Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò gì đối với sự phát triển ở nước
ta?
a. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
b. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
c. Các phương án kia đều đúng
d. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sẵn có

Câu 20: Các cá nhân, tổ chức hoạt động trong các ngành, lĩnh vực khác nhau
nhưng có mối liên hệ với nhau, liên kết với nhau trong hành động để thực hiện
tốt hơn lợi ích riêng mình sẽ dẫn đến kết quả gì?
a. Hình thành nên độc quyền b. Thủ tiêu động lực cạnh tranh của xã hội
c. Hình thành nên lợi ích nhóm d. Hình thành nên nhóm lợi ích

Câu 21: Tư bản ứng ra 150 triệu USD để sản xuất, biết rằng mỗi tháng thu được
75 triệu giá trị thặng dư. Hãy xác định cấu tạo hữu cơ tư bản nếu biết m'=250%?
a. 4/1. b. 5/1. c.3/1. d. 3/2.

Câu 22: Trong các nhân tố sau, nhân tổ nào ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh
tế?
a. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. Các phương án kia đều đúng
c. Chính sách phần phối thu nhập của nhà nước
d. Địa vị của chủ thể trong hệ thống quan hệ sản xuất xã hội
Câu 23: Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế đòi hỏi nhà
nước trước hết phải làm gì?
a. Đảm bảo được đầy đủ các yếu tố đầu vào
b. Mở rộng quan hệ đối ngoại
c. Giữ vững ổn định về chính trị
d. Hệ thống pháp luật nghiêm minh

Câu 24: Lợi ích kinh tế của người sử dụng lao động là gì?
a. Các khoản hỗ trợ của Nhà nước
b. Được tiếp cận các nguồn ưu đãi về tài chính
c. Được tiếp cận nguồn nhân lực chất lượng cao
d. Khoản lợi nhuận từ quá trình kinh doanh

Câu 25: Các cá nhân, tổ chức hoạt động trong cùng ngành, cùng lĩnh vực, liên
kết với nhau trong hành động để thực hiện tốt hơn lợi ích riêng của mình sẽ dẫn
đến kết quả gì?
a. Hình thành nên nhóm lợi ích
b. Hình thành nên lợi ích nhóm
c. Thủ tiêu động lực cạnh tranh của xã hội
d. Hình thành nên độc quyền

Câu 26: Quan niệm nào không đúng về kinh tế thị trường?
a. Kinh tế thị trường là kết quả phát triển lâu dài của lực lượng sản xuất và xã hội hóa
các quan hệ kinh tế
b. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia
c. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của nền kinh tế hàng hóa
d. Kinh tế thị trường là sản phẩm của Chủ nghĩa tư bản

Câu 27: Muốn tạo lập những điều kiện để có thể thực hiện chuyển đổi từ nền sản
xuất - xã hội lạc hậu sang nền sản xuất - xã hội tiến bộ thì cần dựa vào yếu tố
nào?
a. Tiền đề trong nước và các nước cùng hệ thống chính trị b. Tiền đề trong nước
c. Tiền đề quốc tế d. Tiền đề trong nước và quốc tế

Câu 28: Vấn đề nào được xem là đầu tư cho sự phát triển bền vững trong nền
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
a. Đầu tư cho các vấn đề tăng trưởng kinh tế b. Đầu tư cho quốc phòng, an ninh
c. Đầu tư cho các vấn đề xã hội d. Đầu tư cho phát triển khoa học công nghệ

Câu 29: Tư bản có ngày lao động 8 giờ, m' = 300%. Xác định sự biến đổi của tỷ
suất giá trị thặng dư nếu ngày lao động kéo dài tới 10 giờ và giá trị sức lao động
không thay đổi?
a. 150%. b. 300%. с. 400%. d. 200%.

Câu 30: Vấn đề nào được xem là nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
a. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị
trường.
b. Các phương án kia đều đúng.
c. Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo đảm tiến bộ và công
bằng xã hội.
d. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế.

Câu 31: Hội nhập kinh tế quốc tế đã ảnh hưởng gì đến quan hệ lợi ích kinh tế?
a. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường
b. Làm gia tăng lợi ích kinh tế từ thương mại quốc tế
c. Các phương án kía đều đúng
d. Làm suy giảm lợi ích kinh tế đối với các chủ thể thiếu năng lực cạnh tranh

Câu 33: Nhà nước quản lý lền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
thông qua yếu tố nào?
a. Các công cụ kinh tế b. Các đáp án kia đều đúng
c. Các chiến lược, kế hoạch, quy hoạch. d. Pháp luật

Câu 34: Mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền được thể hiện:
a. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu
cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn.
b. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó không đối lập với cạnh tranh và làm cạnh tranh
đa dạng và gay gắt hơn.
c. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa
dạng và gay gắt hơn.
d. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh.

Câu 35: Ở các nước kém phát triển, việc tiếp nhận chuyển giao công nghệ hiện đại
từ nước phát triển hơn gặp phải hạn chế gì?
a. Phải có nhiều vốn và ngoại tệ b. Các phương án kia đều sai
c. Phải có những nét tương đồng về nền văn hóa d. Phải cùng hệ thống chính trị

Câu 36: Việc sử dụng năng lượng điện và động cơ điện, để tạo ra các dây chuyền
sản xuất có tính chuyên môn hoá cao, chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản
xuất điện - cơ khí là nội dung cuộc cách mạng công nghiệp nào?
a. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư b. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba d. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai

Câu 37: Khẳng định nào dưới đây về kinh tế thị trường là đúng?
a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao.
b. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội.
c. Kinh tế thị trường là nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
d. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà mọi quốc gia buộc phải tuân theo.

Câu 38: Nguồn vốn để công nghiệp hoá ở các nước tư bản cổ điển chủ yếu từ
đâu?
a. Làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
b. Bóc lột lao động làm thuê
c. Các phương án kia đều đúng
d. Xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa

Câu 39: Tư bản có vốn đầu tư 2.000.000 USD, cấu tạo hữu cơ 4/1. m❜=300%, 80%
giá trị thặng dư được tư bản hóa. Xác định tư bản khả biến của doanh nghiệp khi
tái sản xuất nếu biết cấu tạo hữu cơ không đổi?
a. 59.200 USD. b. 296.000 USD. c. 592.000 USD. d. 960.000 USD.

Câu 40: Đảng và Nhà nước ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ
quá độ lên Chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào?
a. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần b. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
c. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí d. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Câu 41: Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế trước hết
phải làm gì?
a. Giữ vững ổn định về chính trị b. Đảm bảo được đầy đủ các yếu tố đầu vào
c. Hệ thống pháp luật nghiêm minh d. Mở rộng quan hệ đối ngoại

Câu 42: Nhà tư bản đầu tư lần đầu 10.000.000 USD, cấu tạo hữu cơ 3/2, m'=200%.
Nếu nhà tư bản sử dụng 30% khối lượng giá trị thặng dư có được cho tiêu dùng cá
nhân thì tổng lượng tư bản đầu tư cho chu kỳ sau là bao nhiêu?
a. 8.000.000 USD. b. 15.600.000 USD. c. 5.600.000 USD.
d. 2.400.000 USD. e. 18.400.000 USD.

Câu 43: Cần phải ngăn chặn lợi ích nhóm trong trường hợp nào?
a. Khi chúng phục vụ lợi ích riêng của từng chủ thể
b. Khi chúng có dấu hiệu hình thành
c. Khi chúng chỉ thực hiện vì mục tiêu chính trị
d. Khi chúng mâu thuẫn với lợi ích quốc gia, làm tổn hại các lợi ích khác

Câu 44: Công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam có những đặc điểm chủ yếu
gì?
a. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá nhằm đảm bảo mục tiêu kinh tế nhà nước giữ vai trò
chủ đạo.
b. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá là nhiệm vụ thuộc về các doanh nghiệp
d. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng

Câu 45: Nhân tố nào quyết định vị trí, vai trò của mỗi con người, mỗi chủ thể
trong quá trình tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội?
a. Quan hệ tổ chức quản lý b. Quan hệ lợi ích chính trị
c. Quan hệ phân phối d. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất

You might also like