Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm KTCT Full
Trắc nghiệm KTCT Full
XI. TUẦN SỐ 11
Câu 1. Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế vận hành theo cơ chế
thị trường?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế mở và hội nhập. Đúng
hay Sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Trong nền KTTT định hướng XHCN, hình thức phân phối thu nhập nào là chủ đạo?
Câu 4. Thành phần kinh tế nào nắm vai trò chủ đạo trong nền KTTT Tư bản chủ nghĩa?
C. Kinh tế tư nhân
Câu 5. Mục đích của KTTT định hướng Xã hội chủ nghĩa là:
A. Xây dựng CSVCKT của CNTB; đặt lợi ích của các Tập đoàn tư bản lên trên
B. Lợi nhuận độc quyền cao; đặt lợi ích của nhân dân lên trên
C. Xây dựng CSVCKT đạt năng suất cao; đặt lợi ích của các Tập đoàn tư bản lên trên
D. Xây dựng CSVCKT của CNXH; đặt lợi ích của nhân dân lên trên
Câu 6. Trong nền KTTT Tư bản chủ nghĩa, hình thức phân phối thu nhập nào là chủ đạo?
Câu 7. Kinh tế thị trường Tư bản chủ nghĩa ưu tiên đảm bảo quyền lợi của ai?
Câu 8. Nền KTTT định hướng XHCN được vận hành theo:
A. Cơ chế thị trường định và sự điều tiết của Nhà nước định hướng XHCN
B. Hệ thống tự điều tiết thông qua các quy luật khác quan của thị trường
C. Cơ chế thị trường định và sự điều tiết của Nhà nước Tư bản chủ nghĩa
D. Sự điều tiết hoàn toàn của Nhà nước do Đảng cộng sản lãnh đạo
Câu 9. Kinh tế thị trường định hướng Tư bản chủ nghĩa có sự điều tiết của Nhà nước Tư sản.
Đúng hay Sai?
A. Sai
B. Đúng
Câu 10. Thành phần kinh tế nào nắm vai trò chủ đạo trong nền KTTT định hướng XHCN?
B. Kinh tế tư nhân
XII. TUẦN SỐ 12
Câu 1. Tác dụng của thể chế kinh tế thị trường là:
C. Điều chỉnh quan hệ lợi ích của các chủ thể kinh tế
C. Cơ chế thị trường và cơ chế vận hành của các chủ thể trên thị trường
D. Tất cả các ý
Câu 3. Nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội, an ninh
quốc phòng là:
A. Tăng trưởng kinh tế gắn với mở rộng phúc lợi, an sinh xã hội
B. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp phát triển thương mại quốc tế
D. Đổi mới căn bản, toàn diện về giáo dục và đào tạo
Câu 4. Đâu là nhiệm vụ nâng cao vai trò của Đảng trong hoàn thiện thể chế kinh tế thị
trường XHCN là:
B. Nâng cao vai trò phát triển lý luận, hoạch định đƣờng lối của Đảng
D. Nâng cao vai trò chỉnh đốn, giám sát, phòng chống tham nhũng
A. cơ chế phối hợp giữa các doanh nghiệp với nhau trên thị trường
B. hệ thống tự điều tiết các quan hệ kinh tế thông qua các quy luật khách quan
C. cơ chế đánh giá của bộ máy quản lý của Nhà nước với các doanh nghiệp
D. hệ thống giám sát của bộ máy quản lý của Nhà nước đối với hoạt động sản xuất kinh doanh
Câu 6. Nhiệm vụ quan trọng nhất để hoàn thiện thể chế KTTT định hướng xã hội chủ nghĩa?
B. Hoàn thiện thể chế về phát triển các thành phần kinh tế
C. Hoàn thiện thể chế về phát triển đồng bộ các thị trường
Câu 7. Chỉnh đốn, giám sát, phòng chống tham nhũng là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về:
Câu 8. Hoàn thiện bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về
Câu 9. Tăng cường xúc tiến thương mại quốc tế là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về Hội nhập
kinh tế quốc tế. Đúng hay Sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 10. Đổi mới căn bản, toàn diện về giáo dục và đào tạo là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về
phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội. Đúng hay Sai?
A. Đúng
B. Sai
XIII. TUẦN SỐ 13
B. Là yếu tố tạo nên các động lực cho các hoạt động kinh tế - xã hội
Câu 2. Hai doanh nghiệp cạnh tranh thị phần trên thị trường. Đó là quan hệ lợi ích kinh tế gì?
A. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Người lao động và Doanh nghiệp
Câu 3. Lợi ích kinh tế chủ yếu của Tổ chức độc quyền dưới hình thức Cartel là:
Câu 4. Quan hệ lợi ích kinh tế nằm trong cả 3 mặt quan hệ sở hữu, quan hệ quản lý, quan hệ
phân phối. Đúng hay Sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Hai nhân viên cùng nỗ lực để được đề bạt lên vị trí quản lý. Đó là quan hệ lợi ích kinh
tế gì?
B. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Người lao động và Doanh nghiệp
C. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Người lao động với nhau
Câu 6. Lựa chọn nào là vai trò của Nhà nước để điều hoà các quan hệ lợi ích kinh tế tại Việt
Nam?
A. Kiểm soát, ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp
C. Đảm bảo tuyệt đối lợi ích cho các Tổ chức Độc quyền
Câu 7. Lợi ích kinh tế chủ yếu của chủ doanh nghiệp là:
A. Tiền công
B. Lãi suất
C. Lợi nhuận
D. Lợi tức
Câu 8. Các nhân tố ảnh hưởng tới quan hệ lợi ích kinh tế:
Câu 9. Mong muốn có lợi nhuận cao trong mùa dịch Covid, ông A tăng giá bán khẩu trang
lên gấp 3 lần. Đó là quan hệ lợi ích kinh tế gì?
B. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Người lao động và Doanh nghiệp
C. Quan hệ giữa Lợi ích nhóm với Lợi ích cộng đồng
Câu 10. Lợi ích kinh tế chủ yếu của người lao động là gì?
A. Tiền lương
B. Doanh thu
C. Lợi nhuận
D. Cổ tức
XIV. TUẦN SỐ 14
Câu 1. Việt Nam tiến hành công nghiệp hoá như thế nào để thích ứng với Cách mạng Công
nghiệp 4.0?
A. Phát triển lực lượng sản xuất, trên cơ sở thành tựu Cách mạng Cách mạng khoa học hiện đại
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỷ trọng nông nghiệp
C. Điều chỉnh Quan hệ Sản xuất và Kiến trúc thượng tầng phù hợp với sự phát triển của LLSX
D. Tăng tỷ trọng công nghiệp, dịch vụ, đồng thời tăng giá trị của các ngành
Câu 2. Cách mạng Công nghiệp 1.0 khởi nguồn từ quốc gia nào?
A. Nước Nga
B. Nước Mỹ
C. Nước Anh
D. Nước Pháp
A. Chuyển đổi căn bản, toàn diện về đầu tư, sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội
B. Chuyển đổi từ sản xuất với công cụ thô sơ sang sản xuất với máy móc tân tiến nhất
C. Chuyển đổi từ lao động thủ công sang lao động với công nghệ, phương tiện và phương pháp
hiện đại
D. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại, đạt năng suất lao động cao
Câu 4. Cơ khí hoá sản xuất là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy?
Câu 5. Đặc trưng cơ bản nhất của cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại theo quan điểm của
Đảng ta xác định là gì?
A. Khoa học kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
Câu 6. Máy tính cá nhân là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy?
Câu 7. Cách mạng Công nghiệp 3.0 xuất hiện vào thời điểm nào?
D. Cuối thế kỷ XX
A. Nền sản xuất Việt Nam với xuất phát điểm thấp
B. Sự bùng nổ Cách mạng Công nghiệp hiện đại đòi hỏi các quốc gia phải kịp thời thích ứng
C. Để phát triển Lực lượng sản xuất tạo ra năng suất lao động cao
Câu 9. Điện khí hoá sản xuất là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy?
Câu 10. Internet là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy?
XV. TUẦN SỐ 15
A. là kiểu tổ chức chính trị mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
B. Là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích để trao đổi, mua bán
C. là kiểu tổ chức sản xuất - tiêu dùng mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua
bán
D. Là kiểu tổ chức xã hội mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
A. Kéo dài thời gian lao động thặng dư, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi
B. Kéo dài thời gian lao động tất yếu, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi
C. Kéo dài thời gian lao động trong ngày, trong khi thời gian lao động thặng dư không đổi
D. Kéo dài thời gian lao động trong ngày, trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi
Câu 4. Vai trò chủ yếu của Nhà nước khi tham gia vào thị trường là gì?
C. Điều tiết nền kinh tế vĩ mô thông qua luật pháp, chính sách
D. Sản xuất hàng hoá đáp ứng nhu cầu của xã hội
A. Giá trị cũ được tạo nên từ giá trị tư liệu sản xuất, là kết quả từ hoạt động sản xuất kinh doanh
của nhà tư bản
B. Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động, do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
C. Một phần của giá trị mới, dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản
chiếm đoạt
D. Một phần giá trị cũ, dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm
đoạt
Câu 7. Tập đoàn Samsung (Hàn Quốc) xây dựng nhà máy tại tỉnh Bắc Ninh (Việt Nam) để sản
xuất linh kiện và lắp ráp thiết bị di động. Đây là hình thức xuất khẩu tư bản gì?
Câu 8. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản giống nhau ở điểm nào?
Câu 9. Trong nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa, thành phần kinh tế nào
được cho là nắm vai trò chủ đạo?
D. Kinh tế tư nhân
Câu 10. Đặc trưng của thuộc tính Giá trị hàng hoá là:
Câu 11. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của Chủ nghĩa Xã hội, đặt lợi ích của nhân dân lên
hàng đầu, hướng tới xã hội "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh" phản ánh
đặc trưng gì của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam?
Câu 12. "Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là:
A. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
B. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu sức lao động
C. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu tiêu
dùng
D. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về chuyên môn, nghiệp vụ
Câu 13. Đổi mới căn bản, toàn diện về giáo dục và đào tạo là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về:
Câu 14. Trong các nội dung sau, nội dung nào không đúng với đặc trưng kinh tế thị trường?
A. Là kinh tế hàng hoá mở, hội nhập và gồm nhiều loại thị trường khác nhau
B. Là kinh tế hàng hoá mà mọi quan hệ sản xuất và trao đổi đều chịu sự quyết định của Nhà nước
C. Là kinh tế hàng hoá gồm nhiều thành phần kinh tế, nhiều hình thức sở hữu
D. Là kinh tế hàng hoá phát triển tới trình độ cao, vận hành theo cơ chế thị trường
Câu 15. Đâu là điểm khác biệt giữa Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa (XHCN)
và Kinh tế thị trường Tư bản chủ nghĩa (TBCN)?
A. Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, chỉ tồn tại thành phần kinh tế nhà nước
B. Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, Nhà nước quyết định mọi quan hệ sản xuất và trao
đổi trên thị trường
C. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh cầm quyền
D. Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, phân phối thu nhập thông qua phúc lợi xã hội là
chủ đạo
Câu 16. Mạng thông tin toàn cầu Internet là thành tựu của:
Câu 17. Tăng năng suất lao động và Tăng cường độ lao động đều làm tăng:
Câu 18. ĐỀ BÀI TẬP ÁP DỤNG CHO 9 CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY
Nhà tư bản ngành cơ khí chế tạo máy đã ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ tư bản 8/1, và
có trình độ bóc lột 200%. Về sau, năng suất lao động xã hội trong toàn bộ chuỗi sản xuất hàng tiêu
dùng tăng lên, làm cho mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương
công nhân tương ứng. Tuy nhiên, năng suất lao động, thời gian lao động 8h/ngày của công nhân,
và quy mô sản lượng là không thay đổi. Kết quả, về sau tổng chi phí sản xuất là 5.280.000$.
LƯU Ý: CHỈ ĐIỀN SỐ, KHÔNG ĐIỀN KÝ TỰ NGĂN CÁCH (CHẤM, PHẨY, DẤU CÁCH) GIỮA CÁC SỐ,
KHÔNG ĐIỀN ĐƠN VỊ TÍNH
Hỏi tổng chi phí nhân công mà Nhà tư bản phải trả cho người lao động ban đầu là bao nhiêu USD?
Câu 19. Hỏi khối lượng giá trị thặng dư ban đầu nhà tư bản thu được là bao nhiêu USD?
Câu 20. Hỏi chi phí tư liệu sản xuất ban đầu là bao nhiêu USD?
Câu 21. Hỏi tổng chi phí nhân công mà Nhà tư bản phải trả cho người lao động về sau là bao
nhiêu USD?
Câu 22. Hỏi Khối lượng Giá trị mới về sau là bao nhiêu USD?
Câu 23. Hỏi tỷ suất lợi nhuận về sau là bao nhiêu phần trăm?
Đáp án: 25
Câu 24. Trình độ bóc lột của Nhà tư bản thay đổi như thế nào?
Câu 25. Quy mô bóc lột của Nhà tư bản về sau tăng thêm bao nhiêu USD?
Câu 26. Sự thay đổi tỷ suất giá trị thặng dư, khối lượng giá trị thặng dư, tỷ suất lợi nhuận là
do:
A. Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và thực hiện tích lũy tư
bản
B. Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
C. Do nhà tư bản thực hiện tích lũy tư bản nên làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
D. Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Câu 27. Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về sản xuất hàng hoá?
A. Trust và Cartel
B. Cartel và Syndicate
D. Sydicate và Trust
Câu 28. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông có mối quan hệ như thế nào với số vòng
quay trung bình của tiền?
A. Nhỏ hơn
B. Tỷ lệ thuận
C. Lớn hơn
D. Tỷ lệ nghịch
Câu 29. Rà soát, bổ sung khung pháp lý tăng cường xúc tiến thương mại và đầu tư quốc tế,
nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về:
Câu 30. Quá trình Công nghiệp hoá trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp hiện đại đòi hỏi
Việt Nam cần "chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả",
cụ thể là:
A. Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng của ngành nông nghiệp trong
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về giá trị)
B. Tăng giá trị của ngành dịch vụ, giảm giá trị của ngành công nghiệp, nông nghiệp trong GDP
(nhưng cả 3 ngành đều tăng về sản lượng)
C. Tăng giá trị của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm giá trị của ngành nông nghiệp trong GDP
(nhưng cả 3 ngành đều tăng về sản lượng)
D. Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trọng của ngành dịch vụ trong
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về giá trị)
Câu 31. Điểm khác biệt giữa hai hình thức tổ chức độc quyền Concern và Conglomerate đó
là:
A. Các ngành của Concern có liên hệ về kỹ thuật còn các ngành của Conglomerate không nhất
thiết phải liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
B. Concern chi phối thị trường toàn cầu còn Conglomerate chi phối thị trường trong phạm vi một
quốc gia
C. Concern là tổ chức độc quyền thao túng nhiều ngành hàng còn Conglomerate là tổ chức độc
quyền thao túng một ngành hàng
Câu 32. Nhân tố nào ảnh hưởng tới quan hệ lợi ích kinh tế?
Câu 33. Nội dung nào không phản ánh vai trò của Nhà nước trong việc điều hoà các quan hệ
lợi ích kinh tế ở Việt Nam?
A. Ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp
B. Đảm bảo tuyệt đối lợi ích cho các Tổ chức Độc quyền
D. Phân phối lại thu nhập giữa các chủ thể kinh tế
Câu 34. Trong nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa, có những hình thức phân
phối thu nhập cơ bản nào?
Câu 35. Lựa chọn nào dưới đây không phải là hàng hoá?
Câu 36. Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
Câu 37. Theo quy luật cung - cầu, giá cả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hoá trong
sản xuất khi:
Câu 38. Lợi ích kinh tế nào được các chủ doanh nghiệp quan tâm chủ yếu:
A. Địa vị xã hội
B. Lợi nhuận
D. Tiền lương
Câu 39. Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể điều hòa các quan hệ lợi ích kinh tế,
phân phối lại thu nhập?
Câu 40. Hệ thống luật pháp quy tắc, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành để điều chỉnh các
mối quan hệ và hoạt động của các chủ thể kinh tế được gọi là:
I. TUẦN SỐ 01
Câu 1: Thuật ngữ "Kinh tế chính trị" xuất hiện đầu tiên vào năm nào?
A. 1615 B. 1516
C. 1156 D. 1651
Câu 2: Ai là người đầu tiên đưa ra thuật ngữ khoa học "Kinh tế chính trị"?
Câu 3: Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu
của Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh. Đúng hay Sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Đâu là các mặt trong quan hệ sản xuất giữa người với người?
Câu 5: Trong các mặt của quan hệ sản xuất, mặt nào quan trọng nhất, quyết định các
mặt còn lại?
Câu 6: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế Chính trị Mác-Lênin là gì?
A. Quan hệ sản xuất đặt trong mối liên hệ chặt chẽ với trình độ phát triển của Lực
lượng sản xuất và Kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ trao đổi, mua bán giữa người với người trong Chủ nghĩa Tư bản
C. Các giải pháp giúp cho Nhà tư bản tối đa hoá Giá trị thặng dư trong Chủ nghĩa
tư bản
D. Các công cụ kinh tế được Nhà nước áp dụng để điều tiết nền kinh tế
Câu 7: Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ
biến mang tính bản chất là phương pháp nghiên cứu gì?
Câu 8: Khi nghiên cứu đối tượng, phải luôn đặt đối tượng trong một tiến trình vận động
để từ đó mà xác định được bản chất
Câu 9: Xét trong tổng thể, chân lý luôn tuyệt đối. Đúng hay Sai?
A. Sai
B. Đúng
Câu 10: Ai là đại diện cho trường phái Kinh tế Chính trị tư sản cổ điển Anh?
II. TUẦN SỐ 02
Câu 1: Yếu tố tác động Giá cả hàng hoá trên thị trường là?
Câu 2: “Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất” nghĩa là:
A. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu
tư liệu tiêu dung.
B. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu
tư liệu sản xuất
C. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về chuyên
môn, nghiệp vụ
D. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu
sức lao động
A. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Công dụng của sản phẩm, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
C. Quan hệ tỷ lệ về lượng khi trao đổi hàng hóa này với hàng hóa khác
D. Lượng hao phí lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 4: Đặc trưng của thuộc tính Giá trị hàng hóa là:
Câu 5: Điều kiện ra đời và tồn tại nền sản xuất hàng hóa:
A. Phân công lao động theo nguyên tắc chuyên môn hóa và tồn tại sự tách biệt
tương đối về mặt xã hội giữa những người sản xuất
B. Phân công lao động xã hội đạt tới trình độ nhất định và tồn tại tách biệt tuyệt
đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất
C. Phân công lao động xã hội đạt tới trình độ nhất định và tồn tại sự tách biệt
tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất
D. Phân công lao động theo nguyên tắc chuyên môn hóa và tồn tại sự tách biệt
tuyệt đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất
A. Là kiểu tổ chức xã hội mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua
bán
B. Là kiểu tổ chức chính trị mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi,
mua bán
C. Là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích để trao đổi,
mua bán
D. Là kiểu tổ chức sản xuất – tiêu dung mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích
trao đổi mua bán
Câu 7: Lựa chọn nào dưới đây không phải là hàng hóa?
Câu 9: Đâu không phải là đặc trưng Giá trị sử dụng của hàng hóa?
Câu 10: Ảnh hưởng của năng suất lao động tới lượng giá trị của hàng hóa như thế nào?
III. TUẦN SỐ 03
Câu 1: Lựa chọn nào sau đây mô tả không đúng với Hình thái tiền tệ?
A. Tiền bắt buộc phải được Nhà nước phát hành dùng cho xã hội
B. Vật ngang giá chung được toàn xã hội thống nhất ở một loại hàng hoá đặc biệt
C. Vàng là vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá
D. Tiền tệ trở thành phương tiện trung gian trao đổi hàng hoá
Câu 2: Hình thái đo lường nào của giá trị dựa trên hành vi trao đổi trực tiếp
E. 4:Chức
Câu Đâu năng phương
là chức tiệntiền?
năng của cất trữ
E. Được thể hiện trong tiêu dung
A. Chức năng tiền tệ thế giới
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng thước đo giá trị
D. Chức năng phương tiện cất trữ
Câu
E. 5: Lựa năng
Chức chọn phương
nào sau đây
tiện đúng
cất trữvới thứ tự phát triển các hình thái đo lường giá trị của
hàng hóa?
A. Hình thái giản đơn, hình thái chung, hình thái mở rộng, hình thái tiền tệ
B. Hình thái ngẫu nhiên, hình thái chung, hình thái toàn bộ, hình thái tiền tệ
C. Hình thái ngẫu nhiên, hình thái toàn bộ, hình thái chung, hình thái tiền tệ
D. Hình thái giản đơn, hình thái chung, hình thái tiền tệ, hình thái toàn bộ
Câu 6: Trong các chức năng của tiền, chức năng nào tiền nhất thiết phải gắn với tiền
vàng, tiền bạc?
Câu 7: Trong các chức năng của tiền dưới đây, chức năng nào không nhất thiết gắn với
vàng, bạc?
Câu 8: Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
A. 2 chức năng
B. 3 chức năng
C. 4 chức năng
D. 5 chức năng
Câu 10: Tiền được dùng để trả nợ, khi đó tiền thực hiện chức năng gì?
IV. TUẦN SỐ 04
Câu 3: Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?
Câu 4: Những ưu thế, lợi ích mà các doanh nghiệp cạnh tranh với nhau?
Câu
F. 5:Chức
Quynăng
luật giá trị có tiện
phương yêu cầu gì?
cất trữ
A. Sản xuất hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Lưu thông hàng hoá phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Giá trị sản phẩm cá biệt phải nhỏ hơn hoặc bằng Giá trị thị trường
D. Tất cả phương án đều đúng
Câu 6: Vai trò chủ yếu của nhà nước khi tham gia thị trường?
Câu 7: Chức năng thực hiện giá trị của thị trường là sau khi bán hàng người bán thu
được tiền về trên thị trường, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 8: Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông như thế nào so với tốc độ lưu thông của
tiền tệ
A. Tỷ lệ nghịch
B. Tỷ lệ thuận
C. Bằng nhau
D. Lớn hơn
Câu 9: Theo quy luật giá trị, lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
nghĩa là gì?
A. Giá cả độc lập với Giá trị nhưng luôn vận động xoay quanh Giá trị
B. Giá cả thị trường bằng với Giá trị của hàng hoá
C. Giá cả thị trường luôn cao hơn Giá trị của hàng hoá
D. Giá cả thị trường luôn thấp hơn Giá trị của hàng hoá
Câu 10: Quy luật giá trị là quy luật cơ bản của nền sản xuất hàng hóa vì sao?
A. Quy luật Giá trị điều tiết Giá cả trong dài hạn
B. Quy luật Giá trị điều tiết sản xuất hàng hoá
C. Quy luật Giá trị điều tiết lưu thông hàng hoá
D. Tất cả phương án đều đúng
V. TUẦN SỐ 05
Câu 1: Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến khi nào?
A. Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm
thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
B. Một phần giá trị cũ dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm
thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
C. Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị TLSX do người công nhân làm thuê tạo
ra và bị nhà tư bản chiếm không
D. Một phần giá trị cũ dôi ra ngoài giá trị TLSX do người công nhân làm thuê tạo ra
và bị nhà tư bản chiếm không
A. Lao động
B. Trao đổi
C. Tiêu dùng
D. Đầu tư
Câu 4: Giá trị mới của một đơn vị sản phẩm là:
A. v+m
B. m
C. v
D. c+v+m
Câu
G. 5:Chức
Đâu năng
là điều kiện đểtiện
phương sứccất
laotrữ
động trở thành hàng hoá? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Câu 6: Giá trị sức lao động của một công nhân được ký hiệu là gì?
A. v
B. m
C. c
D. w
A. v
B. m
C. w
D. c
Câu 8: Mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản là:
Câu 10: Giá trị thặng dư phản ánh mối quan hệ giữa:
VI. TUẦN SỐ 06
Câu 1: Kéo dài thời gian lao động trong ngày mà không trả thêm lương tương xứng cho
công nhân là phương pháp sản xuất GTTD nào?
Câu 3: Ứng dụng thành tựu khoa học kỹ thuật vào sản xuất, từ đó, nâng cao Năng suất
lao động xã hội, giảm giá trị sức lao động tạo ra một sản phẩm là phương thức nào?
Câu
H. 5:Chức
Loạinăng
GTTDphương
nào phản ánh
tiện cấtmối
trữ quan hệ giữa các Nhà tư bản với nhau?
Câu 7: Loại GTTD nào phản ánh mối quan hệ giữa Nhà tư bản với công nhân làm thuê?
Câu 8: Điểm giống nhau giữa tích tụ tư bản và tích luỹ tư bản là:
A. Có Năng suất lao động cá biệt > Năng suất lao động thị trường
B. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, kéo dài thời gian lao động thăng dư
C. Kéo dài thời gian lao động trong ngày mà không trả thêm lương cho người
công nhân
D. Có giá trị hàng hóa cá biệt > Giá trị hàng hóa thị trường
E. 10:
Câu CóMục
Giá trị
đíchhàng
củahoá
Chủcá biệt tư
nghĩa > Giá
bảntrịlà:hàng hoá thị trường
E. Quy luật Giá trị điều tiết Giá cả trong dài hạn
A. Sản xuất và chiếm đoạt giá trị thặng dư
B. Sản xuất và chiếm đoạt Giá trị sức lao động
C. Sản xuất và chiếm đoạt Giá trị tư liệu sản xuất
D. Chiếm đoạt Giá trị sức lao động và Giá trị thặng dư
VII. TUẦN SỐ 07
Nhà tư bản ngành cơ khí chế tạo máy đã ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ tư
bản 9/1, và có trình độ bóc lột 188%. Về sau, năng suất lao động xã hội trong toàn bộ
chuỗi sản xuất hàng tiêu dùng tăng lên, làm cho mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm
10%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân tương ứng. Tuy nhiên, năng suất lao động,
thời gian lao động 8h/ngày của công nhân, và quy mô sản lượng là không thay đổi. Kết
quả, về sau tổng chi phí sản xuất là 3.960.000$.
A. 200
B. 220
C. 230
D. 240
Câu 2: Tổng chi phí Nhân công về sau là bao nhiêu USD?
A. 370000
B. 360000
C. 350000
D. 340000
Câu 3: Tổng chi phí Tư liệu sản xuất ban đầu là bao nhiêu USD?
A. 3600000
B. 3700000
C. 3800000
D. 3500000
Câu 4: Khối lượng Giá trị thặng dư ban đầu là bao nhiêu USD?
A. 752000
B. 753000
C. 751000
D. 756000
Câu 5: Khối lượng Giá trị thặng dư về sau là bao nhiêu USD?
A. 794000
B. 793000
C. 792000
D. 796000
A. 25
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 7: Sự thay đổi của Tỷ suất GTTD là do NTB áp dụng phương pháp gì?
Câu 8: Tổng chi phí Nhân công ban đầu là bao nhiêu USD?
A. 600000
B. 300000
C. 500000
D. 400000
Câu 9: Giá trị tổng sản phẩm ban đầu là bao nhiêu USD?
A. 4752000
B. 4756000
C. 4754000
D. 4852000
A. 3995200
B. 3968500
C. 3960000
D. 3971000
VIII. TUẦN SỐ 08
Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 240% và thuê 250 công nhân làm việc, mỗi
công nhân tạo nên giá trị mới là 4080 USD. Sau đó, 80% giá trị thặng dư được dùng để
tích lũy tư bản, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 17/3 lên thành 143/18, trong khi
tiền lương công nhân giữ nguyên. Kết quả về sau tỷ suất lợi nhuận đạt 47%
Câu 1: Tổng chi phí nhân công về sau là bao nhiêu USD?
A. 287000
B. 288000
C. 289000
D. 290000
Câu 2: Tổng Chi phí Sản xuất về sau là bao nhiêu USD?
A. 2576000
B. 2586000
C. 2579000
D. 2578000
A. 50
B. 46
C. 36
D. 52
Câu 4: Khối lượng Giá trị thặng dư về sau là bao nhiêu USD?
A. 1211720
B. 1210720
C. 1310720
D. 1310820
Câu 5: Sự thay đổi của Tỷ suất GTTD là do NTB áp dụng phương pháp gì?
Câu 6: Tổng chi phí nhân công ban đầu là bao nhiêu USD?
A. 400000
B. 300000
C. 500000
D. 600000
A. 322
B. 350
C. 400
D. 420
Câu 8: Số lượng công nhân bị sa thải dẫn tới thất nghiệp là bao nhiêu người?
A. 50
B. 20
C. 30
D. 10
Câu 9: Khối lượng Giá trị thặng dư ban đầu là bao nhiêu USD?
A. 720000
B. 730000
C. 740000
D. 750000
A. 2288000
B. 3968500
C. 3960000
D. 3971000
IX. TUẦN SỐ 09
Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200%, đầu tư với cấu tạo tư bản 4/1, thuê công
nhân làm việc 8h/ngày, tạo nên khối lượng giá trị mới 1.800.000 USD. Sau đó, nhà tư
bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 37,5% tư liệu sản xuất, đồng
thời kéo dài thêm 37,5% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương.
Bằng cách đó, về sau quy mô sản lượng tăng thêm 37,5%, trong khi năng suất lao động
không đổi.
Câu 1: Thời gian lao động tất yếu ban đầu là bao nhiêu phút?
A. 160
B. 180
C. 170
D. 150
Câu 2: Thời gian lao động tất yếu về sau là bao nhiêu phút?
A. 150
B. 160
C. 170
D. 140
Câu 3: Thời gian lao động thặng dư ban đầu là bao nhiêu phút?
A. 350
B. 340
C. 320
D. 300
Câu 4: Thời gian lao động thặng dư về sau là bao nhiêu phút?
A. 300
B. 600
C. 400
D. 500
Câu 5: Thời gian lao động một ngày về sau là bao nhiêu phút?
A. 680
B. 660
C. 670
D. 690
Câu 6: Tổng Chi phí nhân công ban đầu là bao nhiêu USD?
A. 400000
B. 600000
C. 500000
D. 700000
Câu 7: Tổng Chi phí nhân công về sau là bao nhiêu USD?
A. 500000
B. 600000
C. 700000
D. 800000
Câu 8: Khối lượng giá trị thặng dư (quy mô bóc lột) về sau là bao nhiêu USD?
A. 1874200
B. 1876000
C. 1875000
D. 1873400
Câu 9: Chi phí Tư liệu sản xuất (giá trị cũ) ban đầu là bao nhiêu USD?
A. 2400000
B. 2600000
C. 2500000
D. 2700000
Câu 10: Chi phí sản xuất về sau là bao nhiêu USD?
A. 3900000
B. 4000000
C. 3800000
D. 3600000
Câu 11: Giá trị tổng sản phẩm ban đầu là bao nhiêu USD?
A. 4200000
B. 4300000
C. 4000000
D. 4500000
Câu 12: Giá trị tổng sản phẩm về sau là bao nhiêu USD?
A. 2576000
B. 2586000
C. 5775000
D. 2578000
A. 2478000
B. 2477000
C. 2476000
D. 2475000
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
Câu 15: Khối lượng giá trị thặng dư về sau tăng lên bao nhiêu USD?
A. 680000
B. 675000
C. 670000
D. 690000
Câu 16: Giá trị thặng dư được dùng để tích luỹ là bao nhiêu USD?
A. 900000
B. 300000
C. 800000
D. 600000
A. 75
B. 80
C. 65
D. 60
Câu 18: Tỷ suất Giá trị thặng dư về sau thay đổi như thế nào?
Câu 20: Tỷ suất lợi nhuận về sau thay đổi như thế nào?
A. Giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không đổi
D. Bằng 0
X. TUẦN SỐ 10
Câu 1: Thời điểm nào chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh chuyển hoá thành chủ nghĩa
tư bản độc quyền?
Câu 2: Tư bản tài chính thực hiện cơ chế uỷ thác bằng cách đầu tư tư bản thông qua Quỹ
đầu tư. Đúng hay Sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Điểm giống giữa tổ chức độc quyền dưới hình thức Trust và Cartel là gì?
Câu 5: Nhà lý luận nào sau đây nghiên cứu về Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Concern và Conglomerate là tổ chức độc quyền chi phối nhiều ngành hàng
B. Concern và Conglomerate là tổ chức độc quyền chi phối một ngành hàng
C. Concern và Conglomerate có khả năng thao túng thị trường toàn cầu
D. Concern và Conglomerate là các tập đoàn đa quốc gia, xuyên quốc gia
Hoạt động
A. Đầu tưnào là xuất
chứng khẩu
khoán tư bản
ở nước trực tiếp?
ngoài
B. Thiết
Trình lập cơthực
đọc Chân sở sản xuất kinh doanh ở nước ngoài
C. Mua lại các công ty đang hoạt động ở nước ngoài
Hoạt động nào lànghiệp
xuất khẩu
nướctưngoài
bản trực tiếp?kinh doanh
D. Cho doanh vay vốn
Trình đọc Chân thực
Câu 8: Tập đoàn Unilever xây dựng nhà máy tại tỉnh Bắc Ninh (Việt Nam) để sản xuất
hoá mỹ phẩm. Đây là hình thức xuất khẩu tư bản gì?
Câu 9: Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về sản xuất hàng hoá?
Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về sản xuất hàng hoá?
A. Cartel và Syndicate
Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về sản xuất hàng hoá?
B. Sydicate và Trust
C. Trust
Hình và chức
thức tổ Cartelđộc quyền nào độc lập về sản xuất hàng hoá?
D. Concern và Cartel
Câu 10: Điểm khác biệt giữa hai hình thức tổ chức độc quyền Concern và Conglomerate
đó là:
A. Các ngành của Concern có liên hệ về kỹ thuật còn các ngành của Conglomerate
không nhất thiết phải liên hệ về kỹ thuật
B. Concern chi phối thị trường toàn cầu còn Conglomerate chi phối thị trường
trong phạm vi một quốc gia
C. Các ngành của Concern không nhất thiết liên hệ về kỹ thuật còn các ngành của
Conglomerate nhất thiết phải liên hệ về kỹ thuật
D. Concern chi phối thị trường một quốc gia còn Conglomerate chi phối thị trường
toàn cầu
Câu 11: Hoạt động nào không phải là xuất khẩu tư bản?
A. Trung Quốc đầu tư Nhà máy sản xuất Điện thoại Huawei tại thung lũng Silicon
B. Tesla đầu tư nhà máy sản xuất xe điện ở Trung Quốc
C. Việt Nam xuất khẩu giày da sang châu Âu
D. Viettel thành lập công ty Unitel tại Lào
Câu 12: Tư bản tài chính là sự thâm nhập, dung hợp lẫn nhau giữa:
Câu 13: Tư bản tài chính thực hiện cơ chế tham dự bằng cách nắm giữ cổ phần khống
chế nhiều tổ chức độc quyền lớn ở nhiều ngành hàng. Đúng hay Sai?
TưA.bản tài chính thực hiện cơ chế tham dự bằng cách nắm giữ cổ phần khống chế nhiều
Đúng
tổB.chức
Sai độc quyền lớn ở nhiều ngành hàng. Đúng hay Sai?
Tư bản
Câu 14: tài
Điểmchính thựcnhau
giống hiệngiữa
cơ chế
xuấttham
khẩudự
tưbằng cách
bản và nắm
xuất giữhàng
khẩu cổ phần
hoá:khống chế nhiều
tổ chức độc quyền lớn ở nhiều ngành hàng. Đúng hay Sai?
Điểm giống
A. Đều đầunhau giữa
tư vốn xuất
kinh khẩu ởtưnước
doanh bản và xuất khẩu hàng hoá:
ngoài
B. Đều bán hàng hoá ở nước ngoài
C. Đều sản xuất hàng hoá ở nước ngoài
D. Đều nhập nguyên vật liệu nước ngoài
Câu 15: Sự khác biệt giữa hai hình thức tổ chức độc quyền Trust và Syndicate, đó là:
SựA.khác
Cácbiệt giữa
thành haicủa
viên hình thức tổ chức
Syndicate độcvềquyền
độc lập Trustcòn
sản xuất, và các
Syndicate, đó là:
thành viên của Trust
đều thống nhất về mua các yếu tố đầu vào, sản xuất và tiêu thụ đầu ra
B. Syndicate là tổ chức độc quyền thao túng một ngành hàng, còn Trust là tổ chức
độc quyền thao túng nhiều ngành hàng
C. Syndicate là tổ chức độc quyền chi phối thị trường một quốc gia, còn Trust là tổ
chức độc quyền chi phối thị trường toàn cầu
D. Tất cả các phương án đều sai
A. Sản xuất Giá trị thặng dư ở trong nước và thực hiện Giá trị thặng dư ở nước
ngoài
B. Sản xuất Giá trị thặng dư ở nước ngoài và thực hiện Giá trị thặng dư ở trong
nước
C. Sản xuất Giá trị thặng dư và thực hiện Giá trị thặng dư ở nước ngoài
D. Sản xuất Gía trị thặng dư và thực hiện Giá trị thặng dư ở trong nước
Câu 17: Các thành viên tham gia vào Trust thống nhất với nhau về:
Câu 18: Các thành viên tham gia vào Syndicate không thống nhất với nhau về:
Câu 19: Các thành viên tham gia vào tổ chức độc quyền dưới hình thức Cartel sẽ thoả
thuận với nhau về:
Các
A. thành viên tham
Mua hàng giavào
hoá đầu vào tổ chức độc quyền dưới hình thức Cartel sẽ thoả thuận với
nhau về: xuất hàng hoá
B. Sản
C. thành
Các Tiêu thụ hàng
viên hoá
tham gia vào tổ chức độc quyền dưới hình thức Cartel sẽ thoả thuận với
D. Tất
nhau về: cả các phương án đều đúng
Câu 20: Tư bản tài chính là đặc điểm kinh tế của giai đoạn nào?
Đề thi thử số 01
Biên soạn: Tài liệu HUST
TEST TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ban đầu nhà tư bản đầu tư giá với cấu tạo tư bản 12/1, trình độ bóc lột là 300%,
thuê công nhân làm việc 8h/ngày, tạo nên khối lượng giá trị mới là 500.000 USD. Sau
đó, nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 25% tư liệu sản
xuất, đồng thời kéo dài thêm 25% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm
lương. Bằng cách đó, về sau quy mô sản lượng tăng thêm 25% tổng chi phí sản xuất là
2.000.000 USD, trong khi năng suất lao động không đổi.
1.1. Hỏi giá trị tổng sản phẩm ban đầu bằng bao nhiêu USD?
1.2. Hỏi khối lượng giá trị thặng dư về sau bằng bao nhiêu USD?
1.4. Hỏi thời gian là động tất yếu ban đầu là bao nhiêu phút?
1.5. Hỏi chi phí tư liệu sản xuất về sao bằng bao nhiêu USD?
1.6. Hỏi giá trị tổng sản phẩm về sau bằng bao nhiêu USD?
1.7. Hỏi chi phí sản xuất ban đầu là bao nhiêu USD?
1.8. Hỏi khối lượng giá trị sức lao động về sau bằng bao nhiêu USD?
1.9. Hỏi chi phí sản xuất về sau bằng bao nhiêu USD?
Câu 2: Trong các nhận định sau, nhận định nào mô tả đúng về quy luật giá trị?
A. Quy luật giá trị điều tiết giá cả hàng hóa trên thị trường trong dài hạn
B. Quy luật giá trị điều tiết giá cả hàng hóa giảm khi hàng hóa khan hiếm
C. Quy luật giá trị điều tiết giá cả tăng khi nhu cầu về hàng hóa giảm
D. Quy luật giá trị không có tác dụng điều tiết giá cả hàng hóa trên thị trường
Câu 3: Theo quan điểm của ĐCSVN, công nghiệp hóa là sự nghiệp của lực lượng nào?
A. Sự nghiệp của liên minh giai cấp công nhân, nông dân và nhân dân lao động
B. Sự nghiệp của Đảng, Nhà nước và doanh nhân
C. Sự nghiệp của giới tri thức
D. Sự nghiệp của toàn dân và mọi thành phần kinh tế
Câu 4: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là khi
A. Người lao động được tự do về thân thể và bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
B. Người lao động được tự do về thân thể và không bị tước đoạt hết tư liệu sản
xuất
C. Người lao động không được tư do về thân thể và bị tước đoạt hết tư liệu sản
xuất.
D. Người lao động không được tự do về than thể và không bị tước đoạt hết tư liệu
sản xuất
A. Khối lượng tư bản sở hữu lớn hơn nhu cầu tư bản để đầu tư
Câu 7: Cơ sở hình thành nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tại Việt Nam
là do?
A. Xuất phát từ những lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin và trên cơ sở nguyện vọng
chính đáng của quần chúng nhân dân
B. Xuất phát từ những ưu điểm có tính chất ưu việt của nền kinh tế thị trường trong
thúc đẩy phát triển Việt Nam theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Xuất phát từ nguyện vọng ý chí của toàn bộ dân tộc Việt Nam cũng như những
đòi hỏi của cơ sở thực tiễn đất nước trong giai đoạn hiện nay
D. Xuất phát từ các nhận thức lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin, cũng như các yêu
cầu của thực tiễn và từ đặc thù của lịch sử Việt Nam
Câu 8: Trong trường hợp nào thì nhà tư bản không còn bóc lột công nhân?
A. Trả công cho công nhân đúng với giá trị sức lao động
B. Trả cho công nhân đủ giá trị mới mà lao động của họ sáng tạo ra
C. Ký hợp đồng lao động với công nhân trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng trước
pháp luật
D. Nhà tư bản tham gia lao động
Câu 9: Quan hệ sản xuất theo định hướng xã hội chủ nghĩa đang được xây dựng ở nước
ta là như thế nào?
Câu 10: Nội dung nào không phải là tác dụng của Quy luật giá trị?
A. Quy luật giá trị làm phân hóa giữa những người sản xuất kinh doanh gia tăng
khoảng cách giai tầng
B. Quy luật giá trị điều tiết phân bổ đầu tư sản xuất vào ngành có sự khan hiếm
hàng hóa
C. Quy luật giá trị điều tiết lưu thông hàng hóa từ nơi giá cao đến nơi giá thấp
D. Quy luật giá trị kích thích cải tiến kỹ thuật nhằm tăng năng suất lao động
Câu 10: Các quỹ dự trữ quốc gia thuộc thành phần nào dưới đây?
Câu 11: Internet là thành tựu từ công Cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?
Câu 12: Nội dung nào không thuộc về các chủ thể trên thị trường để cấu thành thể chế
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
Câu 13: Đặc trưng cơ bản nhất của cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại theo quan
điểm của Đảng ta xác định là gì?
A. Khoa học kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Khoa học kĩ thuật góp phần quan trọng trong sản xuất
C. Thay đổi về chất của tư liệu lao động
D. Siêu kết nối và siêu cơ sở dữ liệu
A. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh vào hàng hóa
B. Quan hệ tỷ lệ về lượng khi trao đổi hàng hóa này với hàng hóa khác
C. Lượng hao phí lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của sản phẩm, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
Câu 15: Lợi ích kinh tế cơ bản cốt lỗi của người lao động là:
A. Các mối quan hệ xã hội
B. Doanh thu và lợi nhuận
C. Mở rộng thị trường kinh doanh
D. Tiền công/ thu nhập
Câu 16: Sự giống nhau giữa tích tụ tư bản với tập trung tư bản:
Câu 17: Phương thức chủ yếu để thực hiện quan hệ lợi ích kinh tế đó là:
A. Phương thức cạnh tranh; phương thức hợp tác, thống nhất; phương thức áp đặt
B. Phương thức trọng tài; phương thức hợp tác, thống nhất; phương thức áp đặt
C. Phương thức cạnh tranh; phương thức hợp tác, thống nhất; phương thức trọng
tài
D. Phương thức trọng tài; phương thức hợp tác, thống nhất; phương thức cạnh
tranh
Câu 18: Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội, lợi ích của nhân dân là
trên hết, hướng tới xã hội công bằng văn minh là được trưng của nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam về:
Câu 19: Lợi ích kinh tế cơ bản cốt lõi của chủ doanh nghiệp là:
Câu 20: Theo quy luật cung cầu, giá cả thị trường thường thấp hơn giá trị hàng hóa
trong sản xuất khi:
Câu 21: Trong các chức năng của tiền, chức năng nào tiền không nhất thiết phải kết tinh
hao phí lao động xã hội thực tế như nó biểu hiện
Câu 22: Một sự khác biệt giữa xuất khẩu tư bản với xuất khẩu hàng hóa
A. Xuất khẩu tư bản thì thực hiện giá trị thặng dư ở nước ngoài, còn xuất khẩu hàng
hóa thì thực hiện giá trị thặng dư ở trong nước
B. Xuất khẩu tư bản thì sản xuất giá trị thặng dư ở trong nước, còn xuất khẩu hàng
hóa thì sản xuất giá trị thặng dư ở nước ngoài
C. Xuất khẩu tư bản thì sản xuất giá trị thặng dư ở nước ngoài, còn xuất khẩu hàng
hóa thì sản xuất giá trị thặng dư ở trong nước
D. Xuất khẩu tư bản thì thực hiện giá trị thặng dư ở trong nước, còn xuất khẩu hàng
hóa thì thực hiện giá trị thặng dư ở nước ngoài
Câu 23: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào là đặc trưng của sản xuất tự cung tự
cấp?
A. Sản phẩm được sản xuất nhằm thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của người sản xuất
B. Sản phẩm được sản xuất để trao đổi, mua bán
C. Sản phẩm được sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội
D. Sản phẩ là kết quả của lao động, được trao đổi, mua bán trên thị trường
Câu 24: Vì sao lượng giá trị phải được tính bằng thời gian hao phí lao động xã hội cần
thiết?
A. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là tương đương
với nhau
B. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất cần phải giống
nhau
C. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là không giống
nhau
D. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là hoàn toàn bằng
nhau
Câu 25: Thành tự nổi bật của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3 là
A. Công nghệ số, chinh phục vũ trụ, kết nối không dây
B. Siêu cơ sở dữ liệu, siêu kết nối, công nghệ nuôi cấy tế bào, tái tạo sinh học
C. Cơ khí hóa sản xuất, năng lượng đốt than, động cơ hơi nước
D. Điện khí hóa sản xuất, động cơ đốt trong, phương pháp tổ chức dây chuyền
Câu 26: Các nhân tố làm tăng sản phẩm xã hội là?
Câu 27: Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:
A. Là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh
dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công là chính
sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện,
phương pháp tiên tiến, hiện đại dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến
bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động cao.
B. Là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh
dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công là chính
sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện tiên
tiến hiện đại nhất thế giới, dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ
khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động cao.
C. Là quá trình chuyển đổi toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ và
quản lý kinh tế - xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng
một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên
tiến, hiện đại dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công
nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động cao.
D. Là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh
dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội từ sử dụng con người là chính sang sử dụng
một cách phổ biến sức lao động chất lượng cao với công nghệ, phương tiện,
phương pháp tiên tiến, hiện đại dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến
bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động cao.
Câu 28: Có mấy bộ phận cơ bản cấu thành khái niệm thể chế?
Câu 29: Hoạt động nào không phải là xuất khẩu tư bản trực tiếp?
Câu 30: Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá, có nghĩa là:
A. Giá cả hàng hóa có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
B. Giá cả hàng hóa luôn luôn bằng giá trị của nó
C. Giá cả hàng hóa luôn luôn lớn hơn hoặc bằng giá trị của nó
D. Giá cả hàng hóa luôn luôn nhỏ hơn hoặc bằng giá trị của nó
Câu 31: Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp nặng là lĩnh vực đột
phá của mô hình công nghiệp của các nước
Đề thi thử 01 tới đây là hết. Chúc các bạn ôn tập và làm bài thi hiệu quả.!