6 1 Lợ i ích từ thương mạ i quố c tế là : D A. Lợ i ích củ a nhà sả n xuấ t tă ng B. Quy mô ngườ i tiêu dù ng tă ng C. Ngườ i tiêu dù ng thế giớ i mua hà ng vớ i giá rẻ hơn D. Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng 2 Lý thuyết nà o dướ i đâ y mô tả sự già u có củ a mộ t A đấ t nướ c đượ c đá nh giá thô ng qua số lượ ng và ng mà đấ t nướ c nà y đang nắ m giữ A. Thuyết trọ ng thương B. Lợ i thế tuyệt đố i C. Lợ i thế so sá nh D. Quy mô quố c gia 3 Hầ u hết cá c lý thuyết thương mạ i đều nhấ n C mạ nh rằ ng cá c khá c biệt giữ a cá c quố c gia đã hình thà nh nền tả ng cho hoạ t độ ng thương mạ i. Cá c khá c biệt nà y dự a trên cá c yếu tố dướ i đâ y, ngoạ i trừ : A. Khí hậ u B. Tà i nguyên thiên nhiên C. Vă n hoá đấ t nướ c D. Nă ng lự c sá ng tạ o, đổ i mớ i 4 Nhà kinh tế họ c nà y cho rằ ng khả nă ng cạ nh B tranh củ a quố c gia phụ thuộ c và o sự liên kết củ a 4 yếu tố cơ bả n: yếu tố thâ m dụ ng, chiến lượ c cô ng ty, cấ u trú c và sự cạ nh tranh, điều kiện nhu cầ u, ngà nh cô ng nghiệp hỗ trợ và nhữ ng vấ n đề liên quan. A. Adam Smith B. Michael Porter C. David Ricardo D. Heckscher-Ohlin 5 Trong nă m 1999, để trả đũ a cho chính sá ch cấ m B nhậ p khẩ u thịt bò củ a EU, chính phủ Mỹ đã giớ i hạ n trự c tiếp về số lượ ng sả n phẩ m pho-má t có thể nhậ p và o quố c gia nà y. Chính sá ch thương mạ i trên chính là : A. Tà i trợ B. Hạ n ngạ ch nhậ p khẩ u C. Giớ i hạ n xuấ t khẩ u tự nguyện D. Trợ cấ p củ a chính phủ 6 Lý thuyết nào dưới đây mô tả việc có những B quốc gia sẽ sản xuất một số sản phẩm với năng suất cao hơn các nước khác. Vì vậy mà năng suất tòan cầu sẽ tăng lên thông qua thương mại tự do: A. Chủ nghĩa trọng thương B. Lợi thế tuyệt đối C. Lợi thế so sánh D. Quy mô đất nước
7 Địa điểm sản xuất ra các sản phẩm sẽ di chuyển C
từ một quốc gia này sang quốc gia khác khi mà sản phẩm đi từ giai đọan hình thành đến giai đọan suy thoái. Đây là nội dung của học thuyết nào? A. Lý thuyết chủ nghĩa trọng thương B. Lý thuyết lợi thế so sánh C. Lý thuyết chu kỳ sống sản phẩm D. Lý thuyết chi phí cơ hội
8 Thông qua chính sách nào chính phủ sẽ có thể A
kiểm soát số lượng xuất khẩu và nhập khẩu của các công ty? A. Hạn ngạch B. Giới hạn xuất khẩu tự nguyện C. Trợ cấp của chính phủ D. Trợ cấp xuất khẩu
9 ____________xuất hiện khi doanh nghiệp của B
một nước xuất khẩu hàng hóa hay dịch vụ đến người tiêu dùng ở một nước khác A. Đầu tư nước ngoài. B. Thương mại quốc tế. C. Toàn cầu hóa sản xuất. D. Nhượng quyền thương mại
10 Theo ___________, một quốc gia sẽ chuyên B
môn hóa sản xuất để xuất khẩu những sản phẩm mà mình có lợi thế so sánh và nhập khẩu trở lại những sản phẩm mà mình không có lợi thế so sánh. A. Adam Smith B. David Ricardo. C. Heckscher – Ohlin D. Michael Porter.
11 Lý thuyết trọ ng thương đề cao vai trò củ a chính A
phủ trong việc bả o hộ sả n xuấ t nộ i địa, xâ y dự ng hà ng rà o thuế quan để hạ n chế tố i đa nhậ p khẩ u A. Đú ng B. Sai 12 Lý thuyết trọ ng thương xem thương mạ i quố c tế B là mộ t trò chơi có tổ ng lợ i ích lớ n hơn khô ng A. Đú ng B. Sai 13 Điền và o chỗ trố ng Trọ ng Theo lý thuyết______________, khi hai bên tham gia thương và o giao dịch thương mạ i, nếu mộ t bên đượ c lợ i thì bên kia sẽ chịu tổ n hạ i và thấ t thoá t tương ứ ng 14 Điền và o chỗ trố ng: Adam Thuyết tuyệt đố i ra đờ i và o nă m 1776 bở i nhà Smith kinh tế họ c ngườ i Anh tên là ________ 15 Điền và o chỗ trố ng: Tuyệt đố i Theo thuyết_______________, mộ t quố c gia nên tậ p trung sả n xuấ t và o sả n phẩ m mà mình có lợ i thế nhấ t và mang sả n phẩ m ấ y đến bá n ở nhữ ng nơi khô ng có lợ i thế tuyệt đố i 16 Theo thuyết tuyệt đố i, chi phí củ a tổ ng giá thà nh A sả n phẩ m phụ thuộ c hoà n toà n và o yếu tố lao độ ng. A. Đú ng B. Sai 17 Điền và o chỗ trố ng: David Thuyết so sá nh ra đờ i và o nă m 1817 bở i nhà Ricardo kinh tế họ c ngườ i Anh tên là ________________ 18 Theo thuyết so sá nh, khô ng có lợ i thế tuyệt đố i B nà o thì quố c gia khô ng nên tham gia và o thị trườ ng toà n cầ u A. Đú ng B. Sai 19 Thuyết so sá nh cho rằ ng dù mộ t quố c gia khô ng A có bấ t cứ lợ i thế tuyệt đố i nà o vẫ n có thể tìm đượ c chỗ đứ ng cho mình trong mô i trườ ng kinh doanh toà n cầ u A. Đú ng B. Sai 20 Điền và o chỗ trố ng: Hecksher- Họ c thuyết ________________xá c định lợ i thế so sá nh Ohlin củ a mộ t quố c gia xuấ t phá t từ sự khá c biệt về mứ c độ sẵ n có cá c yếu tố sả n xuấ t 21 Điền và o chỗ trố ng: Dư thừ a Theo thuyết H-O, mộ t quố c gia nên tậ p trung tương chuyên mô n hoá sả n xuấ t để xuấ t khẩ u sả n phẩ m đố i, khan mà yếu tố sả n xuấ t ra sả n phẩ m đó có hiếm mứ c____________, và nhậ p khẩ u trở lạ i sả n phẩ m tương đố i mà yếu tố sả n xuấ t ra sả n phẩ m đó có mứ c _______ 22 Thuyết chu kỳ số ng quố c tế củ a sả n phẩ m đề cậ p B đến sự di chuyển từ nhữ ng quố c gia có thu nhậ p thấ p đến nhữ ng quố c gia có chi phí cao hơn A. Đú ng B. Sai 23 Điền và o chỗ trố ng: Bố n Chu kỳ số ng quố c tế củ a sả n phẩ m gồ m __________giai đoạ n 24 Điền và o chỗ trố ng: Michael Thuyết lợ i thế cạ nh tranh quố c gia ra đờ i 1990 Porter bở i______________ 25 Điền và o chỗ trố ng: Cá c Theo thuyết cạ nh tranh quố c gia, cá c lự c tá c ngà nh độ ng đến sự kìm hã m hay đẩ y mạ nh sự phá t cô ng triển củ a cá c quố c gia bao gồ m: Yếu tố thâ m nghiệp hỗ dụ ng, điều kiện về cầ u, chiến lượ c, cơ cấ u ngà nh trợ và ____________________ 26 Thuế hỗ n hợ p là kết hợ p củ a thuế tuyệt đố i và A thuế tương đố i. A. Đú ng B. Sai 27 Phá giá là bá n sả n phẩ m trên thị trườ ng nướ c B ngoà i cao hơn chi phí sả n xuấ t. A. Đú ng B. Sai 28 Điền và o chỗ trố ng: Cá c rà o Nhữ ng quy định kỹ thuậ t về kiểm tra quy cá ch cả n kỹ chấ t lượ ng sả n phẩ m để đả m bả i quyền lợ i cho thuậ t ngườ i tiêu dung ở nướ c nhậ p khẩ u là ___________ 29 Biện phá p mà chính phủ nướ c nhậ p khẩ u đò i hỏ i Giớ i hạ n chính phủ nướ c xuấ t khẩ u tự nguyện kiểm soá t xuấ t khẩ u để giớ i hạ n số lượ ng xuấ t khẩ u 1 mặ t hà ng nà o tự nguyện đó ở 1 mứ c nhấ t định là _____________ 30 Hạ n ngạ ch có tá c dụ ng hạ n chế nhậ p khẩ u và B tă ng tiêu dù ng nộ i địa A. Đú ng B. Sai