You are on page 1of 19

Câu 1: Cộng đồng ASEAN 2015 được xếp ở mức độ hội nhập nào?

A. Liên minh kinh tế


B. Khu vực mậu dịch tự do
C. Thị trường chung
D. Liên minh thuế quan
Câu 2: Liên minh châu Âu (EU) ở mức độ hội nhập nào?
A. Khu vực liên hiệp thuế quan
B. Khu vực mậu dịch tự do
C. Thị trường chung
D. Hội nhập kinh tế toàn bộ (nếu có liên hiệp kinh tế thì chọn)
Câu 3: Hội nhập kinh tế toàn bộ là (total economic integration) là
A. Tự do lưu thông vốn, lao động, tiền tệ
B. Hòa hợp chính sách kinh tế, đồng tiền chung
C. Bãi bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan
D. Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định
Câu 4: Các cách phân loại hợp tác quốc tế
A. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo mức độ hợp tác
B. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo thời gian
C. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo số lượng chủ thể tham
gia
D. Theo lĩnh vực hoạt động, theo tính chất hợp tác, theo số lượng chủ thể tham gia
Câu 5: Các cách phân loại hội nhập quốc tế
A. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo thời gian
B. Theo lĩnh vực hoạt động, theo tính chất hợp tác, theo số lượng chủ thể tham gia
C. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo số lượng chủ thể
Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo mức độ liên kết
Câu 6: Khu vực thương mại tự do (Free Trade Area) là
A. Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định
B. Bãi bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan
C. Hòa hợp chính sách kinh tế, đồng tiền chung
D. Tự do lưu thông vốn, lao động, tiền tệ
Câu 7: Hội nhập kinh tế toàn bộ là (total economic integration) là
A. Đáp ứng lợi ích phát triển, duy trì sự tồn tại và đảm bảo an ninh, làm giảm xung
đột và duy trì hòa bình, thúc đẩy khu vực hóa và toàn cầu hóa, tập hợp lực lượng.
B. Bổ sung cho nhau, thúc đẩy phát triển, giảm xung đột, duy trì hòa bình, thúc
đẩy sự phụ thuộc lẫn nhau, bảo đảm chủ quyền quốc gia
C. Bổ sung lợi ích chung, giải quyết xung đột, thúc đẩy sự phụ thuộc lẫn nhau, kiến
tạo hòa bình, kiến tạo toàn cầu hóa
D. Thúc đẩy lợi ích chung, giải quyết và giảm xung đột, duy trì hòa bình, thúc đẩy sự
lệ thuộc lẫn nhau, bảo đảm phát triển bình đẳng
Câu 8: Liên hiệp thuế quan (Common market) là
A. Tự do lưu thông vốn, lao động, tiền tệ
B. Thuế suất chung với bên ngoài

1
C. Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định
D. Bãi bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan
Câu 9: Đặc điểm của liên hiệp Kinh tế (Economic Union) là
A. Hòa hợp chính sách kinh tế, đồng tiền chung
B. Thống nhất chính sách giữa các thành viên, sử dụng tiền tệ giao dịch chung
C. Thống nhất chính sách kinh tế, đồng tiền chung
D. Hòa hợp chính sách giữa các thành viên, hình thành thị trường tiền tệ chung
Câu 10: Quan niệm của chủ nghĩa hiện thực về vai trò của hợp tác và hội nhập là:
A. Xung đột là phổ biến, hợp tác là tạm thời, hợp tác không thể thay thế xung đột, hội
nhập không có vai trò.
B. Xung đột là tuyệt đối, hợp tác là tạm thời, hợp tác không thể thay thế xung
đột, hội nhập không có vai trò.
C. Xung đột là chủ yếu. hợp tác ngày càng tăng nhưng không thể thay thế xung đột,
hội nhập có ít vai trò.
D. Xung đột là phổ biến, hợp tác có thể thay thế xung đột trong tương lai, hội nhập có
vai trò.
Câu 11: “Sử dụng đồng tiền chung” là một đặc điểm của mức độ luật pháp nào?
A. Hội nhập kinh tế toàn diện
B. Liên hiệp kinh tế
C. Khu vực mậu dịch tự do
D. Thị trường chung
Câu 12: Các yếu tố phản ánh vai trò của hợp tác và hội nhập trong QHQT là:
A. Mục đích tồn tại, lợi ích tương đối, giảm thiểu xung đột và duy trì hòa bình.
B. Mục đích tồn tại, lợi ích sống còn, giảm thiểu xung đột và duy trì hòa bình.
C. Mục đích tồn tại, lợi ích tuyệt đối, giảm thiểu xung đột và duy trì hòa bình.
D. Mục đích tồn tại, lợi ích phát triển, giảm thiểu xung đột và duy trì hòa bình.
Câu 13: Các yếu tố nào phản ánh rõ nhất khái niệm chiến tranh?
A. Mâu thuẫn gay gắt, vũ trang, hậu quả nghiêm trọng, quốc gia
B. Mâu thuẫn đối kháng, vũ trang, hậu quả nghiêm trọng, đơn vị chính trị
C. Mâu thuẫn căng thẳng, vũ trang, hậu quả nghiêm trọng, đảng phái
D. Đối đầu, vũ trang, hậu quả nghiêm trọng, dân tộc
Câu 14: Các yếu tố nào phản ánh rõ nhất khái niệm xung đột kinh tế:
A. Tình trạng phân biệt, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn
B. Tình trạng tâm lý, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn
C. Tình trạng xã hội, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn
D.  Tình trạng chia cắt, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn
Câu 15: Những yếu tố để so sánh/phản ảnh sự khác nhau giữa xung đột và chiến tranh:
A. Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham
gia, vị thế.
B. Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham
C. Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham
gia, sự tồn tại.

2
D. Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể
tham gia, hậu quả.
Câu 16: Vai trò của xung đột và chiến tranh trong QHQT
A. Biến đổi hệ thống quốc tế, phân bố lại quyền lực của quốc gia cung như tình trạng
lưỡng nan về an ninh được giải quyết tận gốc
B. Thay đổi tình trạng quyền lực Quốc gia, biến đổi cán cân quyền lực và thay
đổi hệ thống quốc tế cũng như tính chất quan hệ giữa các chủ thể
C. Gây ra sự mất an toàn hay lo sợ giữa các quốc gia, thúc đẩy sự liên minh giữa các
chủ thể QHQT, chạy đua vũ trang luôn luôn là cách giải quyết để ngăn ngừa
D. Thay đổi vị thế giữa các quốc gia, thúc đẩy liên minh giữa các chủ thể QHQT, gây
ra tình trạng lưỡng nan về an ninh cũng như chạy đua vũ trang
Câu 17: Một số hình thức ngoại giao hiện nay?
A. Kênh II, Toàn cầu, Song phương, Bí mật.
B. Công khai, Thượng đỉnh, Tập trận, Cấm vận.
C. Đa phương, Cưỡng buộc, Pháo hạm, Bí mật.
D. Song phương, Đa phương, Viện trợ, Quân sự.
Câu 18: Khái niệm về quyền lực trong quan hệ quốc tế là:
A. Năng lực thực hiện mục đích của chủ thể trong quan hệ quốc tế
B. Khả năng của chủ thể này thuyết phục chủ thể thực hiện điều mình mong muốn
C. Thể hiện khả năng của các cường quốc trên các nước nhỏ
D. Khả năng của chủ thể này ép buộc chủ thể thực hiện điều mình mong muốn
Câu 19: Khái niệm hẹp về Quyền lực trong QHQT là:
A. Năng lực thực hiện mục đích của chủ thể trong QHQT hay quyền tự trị.
B. Khả năng thuyết phục hoặc ép buộc của chủ thể này với chủ thể khác thực
hiện mục đích mà mình mong muốn.
C. Khả năng kiểm soát hành vi của chủ thể này ép buộc chủ thể khác thực hiện mục
đích mong muốn
D. Thể hiện khả năng cưỡng ép của các cường quốc với các nước nhỏ.
Câu 20: Thước đo quyền lực nào là chính xác nhất?
A. Đo mọi thành tố.
B. Đo về quân sự, kinh tế, công nghệ.
C. Đo về các chỉ số công nghiệp, công nghê.
D. Đo vè các chỉ số kinh tế.
Câu 21: Phân loại quyền lực theo cơ sở thời gian?
A. Quyền lực cứng và quyền lực mềm.
B. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm năng.
C. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình.
D. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế.
Câu 22: Phân loại quyền lực theo hình thức biểu hiện
A. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình
B. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế
C. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm năng
D. Quyền lực cứng và quyền lực mềm

3
Câu 23: Phân loại quyền lực theo phương thức thực hiện
A. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm năng
B. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình
C. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế
D. Quyền lực cứng và quyền lực mềm
Câu 24: Phân loại quyền lực theo lĩnh vực hoạt động:
A. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình
B. Quyền lực cứng và quyền lực mềm
C. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế
D. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm tàng
Câu 25: Phân loại chiến tranh dựa trên quy mô chiến tranh
A. Chiến tranh toàn diện, chiến tranh toàn bộ (cục bộ)
B. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa
C. Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diệt hàng loạt
D. Chiến tranh quốc tế, nội chiến
Câu 26: Phân loại chiến tranh dựa trên chủ thể tham gia
A. Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộ
B. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa
C. Chiến tranh quốc tế, nội chiến
D. Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diệt hàng loạt
Câu 27: Phân loại chiến tranh dựa trên tính chất và mục đích
A. Chiến tranh quốc tế, nội chiến
B. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa
C. Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộ
D. Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diệt hàng loạt
Câu 28: Phân loại chiến tranh dựa trên vũ khí sử dụng trong chiến tranh:
A. Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diệt hàng loạt
B. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa
C. Chiến tranh quốc tế, nội chiến
D. Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộ
Câu 29: Các sự kiện nào sau đây thuộc phạm vi sử dụng quyền lực cứng? 
A. Mỹ cấm vận Cuba, Hàn quốc đẩy mạnh làn sóng Hallyu.
B. Ấn Độ phát triền Bollywood, EU gia tăng các khoản viện trợ KT cho các nước
đang phát triển.
C. Saudi Arabia phong tỏa ngoại giao Qatar, Mỹ siết chặt cấm vận thương mại
với Triều Tiên.
D. Qatar mua vũ khí của Mỹ, Mỹ phát triển Hollywood.
Câu 30: Cân bằng quyền lực (Balance of Power) là gì?
A. Sự cạnh tranh quyền lực giữa quốc gia
B. Sự thành lập liên minh giữa các chủ thể trên thị trường quốc tế.
C. Sự so sánh tương quan vị thế, quyền lực giữa các chủ thể để tạo thành một hệ
thống QHQT
D. Sự phân phối quyền lực giữa các chủ thể.

4
Câu 31: Những loại hình xung đột quốc tế nào được xếp vào xung đột vật chất,
A. Kinh tế, tôn giáo, lãnh thổ.
B. Lãnh thổ, quyền lực, tư tưởng.
C. Quyền lực, lãnh thổ, kinh tế.
D. Sắc tộc, quyền lực, kinh tế.
Câu 32: Những loại hình xung đột quốc tế nào được vào xung đột tinh thần
A. Lãnh thổ, quyền lực, tư tưởng
B. Sắc tộc, tôn giáo, tư tưởng
C. Kinh tế, tôn giáo, lãnh thổ
D. Quyền lực, lãnh thổ, kinh tế
Câu 33: Xung đột ở Biển Đông hiện nay là xung đột
A. Sắc tộc
B. Quyền lực
C. Lãnh thổ
D. Tư tưởng
Câu 34: Chọn tập hợp những loại hình xung đột quốc tế khó giải quyết hơn?
A. Quyền lực, lãnh thổ, sắc tộc, tư tưởng
B. Quyền lực, lãnh thổ, sắc tộc, tôn giáo
C. Lãnh thổ, kinh tế, quyền lực, tôn giáo
D. Tư tưởng, kinh tế, quyền lực, sắc tộc
Câu 35: Chiến tranh lạnh 1947-1989 là
A. Chiến tranh quốc tế
B. Chiến tranh song phương
C. Chiến tranh tổng lực
D. Chiến tranh thông thường
Câu 36: Cuộc gặp cuối tháng 2/2019 giữa lãnh đạo Kim Jong-un (Bắc triều Tiên) và
tổng thống Donald Trump (Mỹ) là cuộc gặp ngoại giao
A. Thượng đỉnh
B. Đa phương
C. Song phương
D. Công khai
Câu 37:  Hình thức ngoại giao phổ biến ở thời kỳ Toàn cầu hóa ngoại giao
A. Song phương
B. Công khai
C. Chiến dịch ngoại giao
D. Đa phương
Câu 38: Các quốc gia luôn duy trì tối đa sự đoàn kết của người dân nhằm đảm bảo thành
tố quyền lực nào:
A. Quân sự
B. Kinh tế
C. Công nghệ
D. Tinh thần
Câu 39: Thứ tự vị thế quốc gia trong QHQT theo quyền lực

5
A. Bá quyền, cường quốc, cường quốc hạng trung
B. Cường quốc, siêu cường, nước nhỏ
C. Bá quyền, cường quốc, nước nhỏ
D. Siêu cường, cường quốc, cường quốc hạng trung
Câu 40: Thành tố nào góp phần làm tăng quyền lực QG
A. Kinh tế
B. Tinh Thần
C. Quân sự
D. Công nghệ
Câu 41: Nguyên nhân của Chạy đua vũ trang:
A. Phát triển năng lực quân sự nhằm tạo ra ưu thế so với đối phương
B. Mất cân bằng quyền lực giữa các chủ thể QHQT
C. Giải quyết tranh chấp về lãnh thổ, chủ quyền hay lợi ích
D. Kết thúc sự lưỡng nan về an ninh giữa các chủ thể QHQT
Câu 42: Nguyên nhân của Lưỡng nan về an ninh:
A. Mất cân bằng quyền lực giữa các cường quốc với các nước nhỏ
B. Cạnh tranh lợi ích giữa các chủ thể
C. Bảo vệ lãnh thổ và chủ quyền
D. Lo sợ mất cân bằng quyền lực
Câu 43: Quốc gia có ảnh hưởng lớn nhất thế giới được gọi là:
A. Siêu cường
B. Cường quốc hạng trung
C. Cường quốc
D. Các nước vừa và nhỏ
Câu 44: “Cây gậy và củ cà rốt” là chính sách sử dụng loại quyền lực như thế nào?
A. Quyền lực kinh tế
B. Quyền lực mềm
C. Quyền lực thông minh *
D. Quyền lực cứng
Câu 45: Hiện tượng mâu thuẫn giữa nhu cầu gia tăng an ninh của nước này gây ra tình
trạng mất an ninh của nước khác gọi là:
A. Chạy đua vũ trang
B. Thế lưỡng nan an ninh
C. Cân bằng an ninh
D. Sự chuyển dịch quyền lực
Câu 46: Thế chiến thứ hai là:
A. Chiến tranh cục bộ
B. Chiến tranh toàn diện
C. Chiến tranh thông thường
D. Nội chiến
Câu 47: Khối G77 bao gồm các nước thuộc nhóm nào?
A. Siêu cường
B. Cường quốc hạng trung

6
C. Cường quốc
D. Các nước vừa và nhỏ (đang phát triển)
Câu 48: SIPRI là tổ chức quốc tế nào chuyển đo lường thành tố quyền lực nào của các
quốc gia?
A. Tinh thần
B. Kinh tế
C. Quân sự
D. Dân số
Câu 49: Nguyên nhân của xung đột quốc tế là gì?
A. Bản chất mâu thuẫn của thế giới; Sự đa dạng của con người và thế giới; Quá
trình tồn tại; Môi trường vô chính phủ xuất hiện
B. Quá trình phát triển là tất yếu; Sự khác biệt trở nên ngày càng lớn; Lý thuyết của
Hobbes; Mâu thuẫn là ?
C. Bản chất cạnh tranh giữa các chủ thể; Sự khác biệt của thế giới; Tranh giành nhau
về lợi ích hay chủ quyền; Tình trạng vô chính phủ không tồn tại
D. Sự khác biệt giữa các quốc gia; Sự mâu thuẫn của thế giới; Quá trình cạnh tranh để
phát triển; Tình trạng vô chính phủ luôn tồn tại
Câu 50: Ngoại giao Kênh II là hình thức ngoại giao
A. Giữa các chủ thể QHQT
B. Giữa các lãnh đạo của Quốc gia
C. Giữa các công dân hay thành viên của Tổ chức Quốc tế
D. Giữa các chủ thể Phi Quốc gia
Câu 51: Chọn tập hợp các hình thức Xung đột về lãnh thổ? 
A. Crimea, Trường Sa, Syria 
B. Biển Đông, Kuril, Iran 
C. Kuril, Biển Đông, Sensaku 
D. Syria, Dokdo, Đài Loan 
Câu 52: Chọn tập hợp các chức năng quan trọng nhất của ngoại giao?
A. Hoạch định chính sách, đại diện quốc gia, đàm phán, nắm bắt thông tin
B. Hoạch định chính sách, thương lượng, bảo vệ lợi ích, công cụ kinh tế
C. Thương lượng, đại diện quốc gia, xây dựng luật lệ quốc tế, công cụ tình báo
D. Bảo vệ lợi ích, nắm bắt thông tin, xây dựng luật lệ quốc tế, công cụ văn hóa
Câu 53: Chọn tập hợp các hình thức ngoại giao đang có xu hướng tăng lên:
A. Ngoại giao đa phương, ngoại giao công khai, ngoại giao công dân
B. Ngoại giao đa phương, ngoại giao thượng đỉnh, ngoại giao bí mật
C. Ngoại giao công dân, chiến dịch ngoại giao, ngoại giao cưỡng buộc
D. Ngoại giao song phương, ngoại giao công khai, ngoại giao pháo hạm
Câu 54: Chọn tập hợp phản ánh khái niệm ngoại giao
A. Thực tế chính trị, thiết lập và duy trì quan hệ, thực hiện lợi ích đối ngoại
B. Đa diện quốc gia, nắm bắt thông tin, bảo vệ lợi ích quốc gia
C. Song phương và đa phương, kênh I và kênh II, bí mật và công khai
D. Quốc gia, chính sách đối ngoại, công cụ trong QHQT
Câu 55: Chọn một tập hợp gồm các công cụ điển hình trong QHQT?

7
A. Lực lượng quân sự, ngoại giao, thương mại, tuyên truyền đối ngoại
B. Tình báo, viện trợ, thương mại, tuyên truyền đối ngoại.
C. Lực lượng quân sự, ngoại giao, thương mại, tuyên truyền đối ngoại
D. Tình báo, viện trợ, thương mại, tuyên truyền đối ngoại
Câu 56: Các tập hợp nào dưới đây là quyền lực mềm?
A. Cấm vận, Truyện Manga, Phim thần tượng
B. Giúp đỡ xây dựng công trình xã hội, Ẩm thực, Đa văn hoá
C. Viện trợ kinh tế, Đa văn hoá, Giúp đỡ xây dựng quân đội
D. Nhóm nhạc thần tượng, Ẩm thực, Viện trợ
Câu 57: Thành tố được xem là nguồn của quyền lực, là cơ sở thức đẩy sự phát triển của
các thành tố khác? 
A. Công nghệ
B. Địa lý
C. Dân số
D. Kinh tế 
Câu 58: Thành tố quyền lực ít biến đổi nhất? 
A. Địa lý
B. Dân số
C. Công nghệ
D. Quân sự
Câu 59: Thành tố nào góp phần làm tăng quyền lực quốc gia:
A. Quân sự
B. Công nghệ
C. Tinh thần
D. Kinh tế
Câu 60: Theo Chủ nghĩa Hiện thực, thành tố nào là năng lực chủ yếu của quốc gia
A. Yếu tố tinh thần
B. Kinh tế
C. Khoa học kỹ thuật
D. Lực lượng quân sự
Câu 61: Các yếu tố phản ánh rõ nhất sức mạnh tổng hợp của quốc gia thời hiện đại
A. Địa lý, quân sư, công nghiệp, các yếu tố tinh thần
B. Dân số, địa lý, kinh tế, khoa học – công nghệ
C. Dân số, lực lượng quân sự, kinh tế, các yếu tố tinh thần
D. Quân sự, kinh tế, khoa học – công nghệ, các yếu tố tinh thần
Câu 62: Mục đích của Liên Minh (Alliance) là:
A. Phân phối quyền lực giữa các quốc gia và tạo ra một hệ thống quyền lực trong
QHQT
B. Bảo vệ lẫn nhau và cùng nhau chống lại các cường quốc về chủ quyền hay lợi ích
quốc gia
C. Hỗ trợ nhau và đảm bảo giành được phần thắng lợi khi phải đối mặt với một
vấn đề chung

8
D. Gia tăng sức mạnh của các bên để tạo ra quyền lực mới có sức cạnh tranh hơn trên
trường quốc tế
Câu 63: Điểm chung của Chiến tranh và Xung đột là:
A. Cùng mâu thuẫn với nhau và trái ngược với nhau trong tất cả vấn đề
B. Cùng song hành với nhau và cạnh tranh với nhau trong QHQT
C. Cùng đi đôi với nhau trong các mối quan hệ bang giao
D. Cùng tồn tại trong QHQT và có cùng bản chất là mâu thuẫn
Câu 64: Nhóm các thành tố nào có độ biến đổi nhanh nhất và khó kiểm soát nhất?
A. Quân sự, Kinh tế, Công nghệ
B. Quân sự, Kinh tế, Địa lý
C. Kinh tế, Công nghệ, Tinh thần
D. Kinh tế, Công nghệ, Địa lý
Câu 65: Các yếu tố quy định việc sử dụng Công cụ trong QHQT là gì :
A. Môi trường Vô chính phủ không tồn tại, Quyền lực Quốc gia bị yếu dần, Vai trò
của dân chủ và công luận, Tình trạng chạy đua Vũ trang giữa các quốc gia
B. Chủ quyền Quốc gia, tình trạng Lưỡng nan về An ninh, Lựa chọn lý trí của tầng
lớp lãnh đạo
C. Năng lực/Quyền lực Quốc gia, Lựa chọn lý trí, Phản ứng của đối tượng trong
QHQT
D. Lợi ích Quốc gia, Quyết định của tầng lớp lãnh đạo, Vai trò của các cường quốc
trên trường quốc tế
Câu 66: Xung đột Crimea 2014 là xung đột:
A. Sắc tộc
B. Quyền lực
C. Lãnh thổ 
D. Tư tưởng
Câu 67: Xung đột Mỹ - Trung hiện nay là xung đột:
A. Lãnh thổ
B. Tư tưởng
C. Sắc tộc
D. Quyền lực
Câu 68: Xung đột Israel-Palestine là xung đột:
A. Sắc tộc
B. Lãnh thổ
C. Quyền lực
D. Tư tưởng
Câu 69: Ngoại giao Thượng đỉnh là hình thức ngoại giao:
A. Giữa các phái đoàn Ngoại giao
B. Giữa các bộ trưởng bộ Ngoại giao
C. Giữa các nguyên thủ Quốc gia
D. Giữa các bộ phận kinh tế Quốc gia
Câu 70: Ngoại giao Ai Cập sau Hiệp ước David Camp (1978) là hình thức ngoại giao:
A. Song phương

9
B. Chiến dịch ngoại giao
C. Đa phương
D. Công khai
Câu 71: Các nước nào được xếp vào nhóm các cường quốc hạng trung? 
A. Ấn Độ, Brazil, Canada, Hàn Quốc
B. Mỹ, Nhật, Anh, Pháp
C. Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, Trung Quốc
D. Hàn Quốc, Ấn Độ, Canada, Trung Quốc
Câu 72: Chủ nghĩa nào đánh giá cao vai trò của Ngoại giao?
A. Tự do
B. Kiến tạo
C. Hiện thực
D. Tự do mới
Câu 73: Ngoại giao Bí mật phổ biến:
A. Trong Chiến tranh Lạnh
B. Thời kỳ toàn cầu hóa
C. Trước Thế chiến thứ II
D. Trong kinh tế
Câu 74: Chức năng đầy đủ của Ngoại giao là:
A. Xây dựng và sửa đổi luật lệ QHQT, Thương lượng, Tiến hành  các cuộc đàm phán
cấp quốc gia. Góp phần đề ra chính sách đối ngoại. Trao đổi thương mại giữa các
chủ thể
B. Hoạch định chính sách, Đại diện quốc gia, bảo vệ lợi ích quốc gia & bảo vệ
công dân, duy trì quan hệ đối ngoại, Nắm bắt thông tin, Tham gia xây dựng &
sửa đổi luật quốc tế, Đàm phán
C. Bảo vệ công dân quốc gia, Xây dựng chính sách, Đại diện quốc gia, Tình báo, Tiến
hành đàm phán và duy trì quan hệ, đàm phán kinh tế
D. Nắm bắt thông tin, Đề ra chính sách ngoại giao, Đàm phán, Đại diện cho lợi ích
quốc gia, Tiến hành trao đổi quốc thư, Sửa đổi luật lệ QHQT
Câu 75: Quyền lực cứng (Hard Power) là:
A. Chiến lược “Carrot và cây gậy” nhằm ép buộc chủ thể khác thông qua các biện
pháp quân sự, kinh tế, chính trị
B. Cách thức sử dụng quân sự nhằm cưỡng ép hay bắt buộc các chủ thể khác
phải nghe theo nhằm đạt được lợi ích lớn nhất
C. Kiểu hình thức “Vừa đấm vừa xoa” với các chủ thể khác nhằm có thể đạt được
mục đích mong muốn
D. Khả năng thuyết phục hay hấp dẫn các chủ thể khác bằng ảnh hưởng, uy tín và
kinh tế
Câu 76: AFTA là Khu vực Mậu dịch tự do của các quốc gia ở đâu? 
A. Đông Bắc Á
B. Châu Á 
C. Đông Á
D. Đông Nam Á

10
Câu 77: Giai đoạn Thị trường chung trong quá trình hội nhập là:
A. Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, sử dụng đồng tiền chung
B. Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, tự do lưu thông các yếu
tố như lao động và vốn
C. Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, thiết lập thể chế chung
D. Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, chính sách kinh tế thống
nhất
Câu 78: Chọn yếu tố phản ánh khái niệm hợp tác quốc tế
A. Chủ thể QHQT, phối hợp hòa bình, mục đích chung
B. Quốc gia, tổ chức quốc tế, mục đích chung
C. Quốc gia, phối hợp hòa bình, chia sẻ lợi ích
D. Chủ thể QHQT, tổ chức quốc tế, chia sẻ lợi ích
Câu 79: Chọn yếu tố phản ánh khái niệm hội nhập quốc tế
A. Sáp nhập quốc gia, thể chế chung
B. Phối hợp quốc gia, hành động chung
C. Hòa hợp quốc gia, mục đích chung
D. Kết hợp quốc gia, chính thể mới
Câu 80: Hiệp định thương mại mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ở mức độ hội nhập nào
A. Khu vực liên hiệp thuế quan
B. Hội nhập kinh tế
C. Thị trường chung
D. Khu vực mậu dịch tự do
Câu 81: Quá trình hợp tác quốc tế phát triển dần dần theo thứ tự sau:
A. Bản chất, hình thức, lĩnh vực, quy mô, mức độ, chủ thể
B. Quy mô, chủ thể, hình thức, lĩnh vực, hình thức
C. Hình thức, lĩnh vực, quy mô, mức độ, chủ thể
D. Lĩnh vực, hình thức, quy mô, mức độ, chủ thể
Câu 82: Thứ tự 5 giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế
A. Khu vực mậu dịch tự do, Liên hiệp kinh tế, Liên hiệp thuế quan, Thị trường chung,
Hội nhập toàn bộ
B. Khu vực mậu dịch tự do, Thị trường chung, Liên hiệp thuế quan, Liên hiệp kinh tế,
Hội nhập toàn bộ
C. Khu vực mậu dịch tự do, Liên hiệp thuế quan, Liên hiệp kinh tế, Thị trường chung,
Hội nhập toàn bộ
D. Khu vực mậu dịch tự do, Liên hiệp thuế quan, Thị trường chung, Liên hiệp
kinh tế, Hội nhập toàn bộ
Câu 83: Những điều kiện khác để Đàm phán có kết quả trong ngoại giao là
A. Tranh chấp về lợi ích, thảo luận cho đến khi nào đạt được đồng thuận, tuân theo
chương nghị sự đề ra, rõ ràng với nhau về mọi mặt, tôn trọng nhau
B. Trung thực nhưng được quyền thảo luận bí mật, có đi có lại, được quyền phá vỡ
hiệp định nếu đụng chạm đến lợi ích, tranh giành với nhau về một số mặt
C. Không tranh chấp địa vị, trung thực, tuân theo chương trình nghị sự, linh
hoạt, chấp nhận thỏa hiệp, tôn trọng thỏa thuận

11
D. Bảo vệ lợi ích, tiến hành đi đêm, giấu diếm hay nhập nhằng thông tin, được quyền
phá vỡ thỏa thuận nếu không có lợi, có đi có lại
Câu 84: Các siêu cường từng tồn tại trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh:
A. Anh, Pháp
B. Mỹ, Liên Xô
C. Nga, Trung Quốc
D. Thế giới chưa từng tồn tại siêu cường
Câu 85: Quốc gia có tầm ảnh hưởng lớn nhất trên thế giới được gọi là:
A. Các nước vừa và nhỏ
B. Siêu cường
C. Cường quốc hạng trung
D. Cường quốc
Câu 86: Chọn tập hợp đúng nhất thể hiện tác động của hợp tác và hội nhập quốc tế
A. Bổ sung lợi ích chung, giải quyết xung đột, thúc đẩy sự phụ thuộc lẫn nhau, kiến
tạo hòa bình, kiến tạo toàn cầu hóa
B. Bổ sung cho nhau, thúc đẩy phát triển, giảm xung đột, duy trì hòa bình, thúc đẩy
sự phụ thuộc lẫn nhau, bảo đảm chủ quyền quốc gia
C. Thúc đẩy lợi ích chung, giải quyết và giảm xung đột, duy trì hòa bình, thúc đẩy sự
lệ thuộc lẫn nhau, bảo đảm phát triển bình đẳng
D. Đáp ứng lợi ích phát triển, duy trì sự tồn tại và đảm bảo an ninh, làm giảm
xung đột và duy trì hòa bình, thúc đẩy khu vực hóa và toàn cầu hóa, tập hợp
lực lượng.
Câu 87: 
A. Trước Thế chiến thứ II 
B. Thời kỳ toàn cầu hoá
C. Trong kinh tế
D. Trong Chiến tranh lạnh

Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của quan hệ quốc tế bao gồm:
A. Động cơ, hành vi, và mâu thuẫn của các chủ thể QHQT, các yếu tố tác động đến quá
trình tương tác
B. Động cơ, hành vi, và lợi ích của các chủ thể QHQT, các yếu tố tác động đến quá trình
tương tác
C. Động cơ, hành vi, và hợp tác của các chủ thể QHQT, các yếu tố tác động đến quá
trình tương tác
D. Động cơ, hành vi, và kết quả của các chủ thể QHQT, các yếu tố tác động đến quá
trình tương tác
Câu 2: Vấn đề nghiên cứu QHQT hiện nay bao gồm:
A. Quan hệ chính trị là lĩnh vực chủ yếu bên cạnh những vấn đề toàn cầu
B. Quan hệ chính trị là lĩnh vực chủ yếu bên cạnh những vấn đề tâm lý hành vi của các
chủ thể QHQT
C. Quan hệ chính trị là lĩnh vực chủ yếu bên cạnh những vấn đề hợp tác và xung đột giữa
các chủ thể QHQT

12
D. Quan hệ chính trị là lĩnh vực chủ yếu bên cạnh những vấn đề khác trong đời
sống quốc tế
Câu 3: Chọn các khái niệm phản ánh nội dung cơ bản của chủ nghĩa hiện thực:
A. Chủ thể quốc gia, môi trường vô chính phủ, đấu tranh quyền lực
B. Chủ thể quốc gia, môi trường vô chính phủ, hòa hợp lợi ích
C. Chủ thể quốc gia, môi trường vô chính phủ, hợp tác cùng phát triển
D. Chủ thể quốc gia, môi trường vô chính phủ, chia sẻ trách nhiệm
Câu 4: Chọn các khái niệm phản ánh nội dung cơ bản của chủ nghĩa Tự Do:
A. Đa chủ thể, khả năng hòa hợp lợi ích, quyền cá nhân, sự hỗn hợp tương tác
B. Đa chủ thể, khả năng hòa hợp lợi ích, quyền lãnh đạo, sự hỗn hợp tương tác
C. Đa chủ thể, khả năng hòa hợp lợi ích, quyền cá nhân, sự hợp tác đơn nhất
D. Đa chủ thể, khả năng hòa hợp lợi ích, quyền lãnh đạo, sự hợp tác đơn nhất
Câu 5: Chủ nghĩa hiện thực mới bổ sung ý tưởng gì?
A. Cơ sở phương pháp luận, phân tích QHQT trên cấp độ quốc gia
B. Cơ sở phương pháp luận, phân tích QHQT trên cấp độ hệ thống
C. Cơ sở phương pháp luận, phân tích QHQT trên cấp độ cá nhân
D. Cơ sở phương pháp luận, phân tích QHQT trên cấp độ giai cấp
Câu 6: Chọn các khái niệm phản ánh nội dung cơ bản của chủ nghĩa Tự Do mới
A. Môi trường vô chính phủ, đa chủ thể, sự hỗn hợp tương tác, xây dựng thế giới đại
đồng
B. Môi trường vô chính phủ, đa chủ thể, sự đa dạng tương tác, xây dựng xã hội toàn cầu
C. Môi trường vô chính phủ, đa chủ thể, sự hỗn hợp tương tác, xây dựng thể chế
D. Môi trường vô chính phủ, đa chủ thể, sự hỗn hợp tương tác, xây dựng siêu nhà nước
Câu 7: QHQT là:
A. Giao tiếp giữa các chủ thể quốc gia
B. Tương tác qua biên giới giữa các chủ thể QHQT
C. Quan hệ giữa chủ thể phi quốc gia
D. Quan hệ vì lợi ích giữa chủ thể quốc gia
Câu 8: Tập hợp nào phản ánh rõ nhất đối tượng nghiên cứu của môn QHQT:
A. Nguyên nhân, các yếu tố tác động, chính sách đối ngoại, quan hệ
B. Môi trường quốc tế, lợi ích quốc gia, quan hệ, hành vi
C. Các yếu tố tác động, hành vi, kết quả
D. Thế giới, quốc gia, tương tác qua biên giới, kết quả
Câu 9: Các cấp độ phân tích chủ yếu trong QHQT là:
A. Cá nhân, hệ thống chính trị, khu vực, thế giới
B. Nhà lãnh đạo, quốc gia, liên quốc gia, các xu hướng toàn cầu
C. Cá nhân, quốc gia, liên quốc gia, toàn cầu
D. Cá nhân, chính trị đối nội, quan hệ đối ngoại, thế giới
Câu 10: Các yếu tố phản ánh rõ nhất các đặc trưng của chủ thế QHQT:
A. Tham gia, mục đích, tài chính, vai trò
B. Mục đích, kết quả, quân sự, vai trò
C. Tham gia, ảnh hưởng, mục đích, khả năng
D. Tài chính, quân sự, lợi ích, kết quả

13
Câu 11: Các yếu tố phản ánh đầy đủ nhất khái niệm quốc gia:
A. Lãnh thổ, cư dân, chính phủ, được quốc tế công nhận
B. Thực thể pháp lý quốc tế, được công nhận quốc tế
C. Toàn quyền về đối nội, độc lập về đối ngoại
D. Độc lập đối nội, công nhận quốc tế, chính quyền tự trị
Câu 12: Nội dung cơ bản của chủ quyền quốc gia
A. Quyền tối cao trên lãnh thổ của mình, không bị can thiệp vào nội bộ
B. Thẩm quyền riêng về đối nội, sự tự quyết trong chính sách đối ngoại
C. Độc lập trong hoạch định chính sách đối ngoại, bình đẳng với quốc gia khác
D. Quyền lựa chọn chế độ, quyền xây dựng và thực thi chính sách
Câu 13: Đặc điểm chính của lợi ích quốc gia:
A. Tồn tại, phát triển, vị thế
B. Vị thế, phát triển, chủ quyền
C. Tồn tại, chủ quyền, phát triển
D. Chủ quyền, vị thế, tồn tại
Câu 14: Những thành tố của một tổ chức quốc tế:
A. Ý chí hợp tác, bộ máy thường trực, tự trị và thẩm quyền, thành viên trên 2 nước
B. Có văn bản thành lập, ban thư ký, tự trị và thẩm quyền, thành viên trên 2 nước
C. Ý chí hợp tác, bộ máy thường trực, tự trị, thỏa thuận đa phương
D. Hiệp định, bộ máy thường trực, có thẩm quyền, mục đích hợp tác qua biên giới
Câu 15: Sự phân biệt chủ yếu giữa TCQT (IGO) liên chính phủ và TCQT (INGO) phi
chính phủ:
A. Nhiệm vụ và chức năng hoạt động
B. Quy mô địa lý và lĩnh vực hoạt động
C. Chế độ thành viên
D. Mức độ độc lập quốc gia
Câu 16: Những dấu hiệu chính của một công ty xuyên quốc gia:
A. Tổ chức kinh doanh, sở hữu đa quốc gia
B. Tổ chức kinh doanh, nhân công bản địa
C. Tổ chức kinh doanh, tài chính nước sở tại
D. Tổ chức kinh doanh, bảo trợ của Liên Hiệp Quốc
Câu 17: Vì sao có thể coi INGO và TNC được coi là chủ thể phi quốc gia:
A. Vì có mục đích rõ ràng và sự tham gia ngày càng tăng vào QHQT
B. Vì có năng lực và có tài chính trong QHQT
C. Vì có khả năng thương thuyết trong QHQT
D. Vì có vai trò trung gian trong QHQT
Câu 18: Các yếu tố thể hiện vai trò của chủ thể quốc gia trong QHQT:
A. Tham gia liên tục và rộng rãi trong QHQT, mục đích tồn tại và phát triển, khả năng
tiến hành chiến tranh trong QHQT, ảnh hưởng lớn trên trường quốc tế
B. Tham gia liên tục và rộng rãi trong QHQT, mục đích vị thế và phát triển, khả năng
hợp tác trong QHQT, ảnh hưởng lớn trên trường quốc tế
C. Tham gia liên tục và rộng rãi trong QHQT, mục đích vị thế và phát triển, khả năng
kinh tế QHQT, ảnh hưởng lớn trên trường quốc tế

14
D. Tham gia liên tục và rộng rãi trong QHQT, mục đích tồn tại và phát triển, khả
năng thực hiện QHQT, ảnh hưởng lớn trên trường quốc tế
Câu 19: Tìm tập hợp thể hiện đúng nhất về NGO:
A. Các quốc gia tham dự có những thẩm quyền riêng và có sự độc lập toàn diện của mình
nhằm thực hiện lợi ích quốc gia
B. Các quốc gia tham gia tự nguyện và không bị giới hạn về sự độc lập của các quốc gia
trong tổ chức
C. Các quốc gia tự nguyện tham gia nhằm thực hiện lợi ích quốc gia, tính tự chủ, sự tự
quyết của các quốc gia bị giới hạn
D. Là tổ chức mà các quốc gia tự nguyện tham gia, được sự thừa nhận của các quốc gia
khác và phải có đóng góp tài chính theo quy định
E. Không câu nào đúng
Câu 20: Chọn tập hợp chỉ gồm các TNCs:
A. General Motors, G7 coffee, Việt Nam
B. Mitsubishi, IMF, Nokia
C. Samsung, OAS, WHO
D. Chrysler, Honda, Nokia
Câu 21: Chọn tập hợp chỉ gồm các TNCs:
A. G7 coffee, KFC, OAS
B. Apple, ASEM, SNG
C. Microsoft, Huyndai, Apple
D. Toyota, Nokia, United States
Câu 22: Chọn tập hợp chỉ gồm INGOs:
A. Red Cross, WHO, OAS
B. OAS, AU, Green Peace
C. Red Cross, Green Peace, WWF
D. UN, AU, EU
Câu 23: Chọn tập hợp chỉ gồm IGOs:
A. WHO, UN, NATO
B. Oxfam, MRC, AU
C. ASEAN+3, UN, Coca Cola
D. WHO, WTO, World Wild Fund
Câu 24: Chọn tập hợp chỉ gồm IGOs:
A. WTO, Green Peace, IMF
B. IMF, Red Cross, ASEM
C. Word Bank, EU, APEC
D. IMF, ASEAN, CARE
Câu 25: Chọn tập hợp các chủ thể quốc gia:
A. Anh, Pháp, Bắc Ireland
B. Cộng hòa Ireland, Ấn Độ, Trung Quốc
C. Hồng Kong, Mỹ, Nhật Bản
D. Israsel, Brazil, Đài Bắc
Câu 26: Chọn tập hợp các chủ thể quốc gia:

15
A. WTO, Trung Quốc, Israel
B. Israel, Thổ Nhĩ Kỳ, Vatican
C. Đài Loan, Mỹ, Nhật Bản
D. Mỹ, Ấn Độ, Thổ Nhĩ Kỳ
Câu 27: Ngoài nhóm chủ thể quốc gia, trong QHQT còn tồn tại nhóm chủ thể nào?
A. Chủ thể phi quốc gia
B. TCQT liên chính phủ và phi chính phủ
C. TCQT liên chính phủ, phi chính phủ và các TNCs
D. Các nhóm sắc tộc, tổ chức tôn giáo, tội phạm quốc tế
Câu 28: Các công ty xuyên quốc gia (TNCs) tập trung hoạt động trong lĩnh vực nào?
A. Kinh tế - văn hóa – xã hội
B. Văn hóa – xã hội
C. Chính trị
D. Kinh tế
Câu 29: Chọn tập hợp thể hiện nguyên nhân ra đời và phát triển của các tổ chức quốc tế
A. Xuất hiện những mâu thuẫn quốc gia, các nước lớn muốn kiểm soát và khống chế trật
tự quốc tế, các nước nhỏ cần tổ chức trung gian để có tiếng nói bảo vệ chủ quyền của
mình.
B. Do quá trình toàn cầu hóa làm xuất hiện những vẫn đề toàn cầu và các quốc gia phải
phối hợp với nhau nhằm thống nhất đối phó
C. Sự tương tác giữa các quốc gia tăng lên, nhằm tối ưu hóa lợi ích quốc gia, các quốc
gia liên kết với nhau để kiểm soát và kiềm chế lẫn nhau
D. Sự xuất hiện các vấn đề chung, sự tương tác tăng lên giữa các quốc gia, hạn chế
tranh chấp và xung đột giữa các quốc gia, nhu cầu điều phối hành động chung
Câu 30: Xét theo tiêu chí năng lực, những đặc điểm cơ bản của INGO:
A. Có mục đích nhằm thúc đẩy hợp tác để thực hiện mục tiêu phát triển hoặc giải
quyết vấn đề trong lĩnh vực nào đó, năng lực có được bởi nguồn tìa chính cá
nhân và nguồn nhân lực tự nguyện
B. Có mục đích thực hiện lợi ích quốc gia, năng lực có được bởi sự tự nguyện đóng góp
của các quốc gia tham gia
C. Có năng lực tự chủ về tài chính và nhân lực, độc lập tương đối trong việc đề ra mục
tiêu và hoạt động do cưỡng ép của các quốc gia
D. Các quyết định dựa trên sự thống nhất ý chí của các quốc gia tham gia, có xu hướng
can thiệp nhiều hơn vào khu vực thuộc thẩm quyền quốc gia
Câu 31: Ảnh hưởng của INGO ngày càng tăng lên:
A. Trong mọi lĩnh vực, ngoại trừ kinh tế
B. Trong mọi lĩnh vực, ngoại trừ chính trị
C. Trong mọi lĩnh vực, ngoại trừ an ninh
D. Trong mọi lĩnh vực, ngoại trừ chủ quyền
Câu 32: Chọn tập hợp đúng nhất phản ánh những ảnh hưởng của INGO trong QHQT
A. Tham gia xây dựng hệ thống quốc tế, tác động mạnh đến các quốc gia buộc họ
điều chỉnh hành vi, hình thành nên mạng lưới hỗ trợ các quốc gia

16
B. Đóng góp vào toàn cầu hóa các giá trị chung, hình thành chuẩn mực và luật lệ trong
quan hệ quốc tế
C. Hình thành mạng lưới xuyên quốc gia, góp phần hình thành chuẩn mực chung và luật
lệ trong QHQT, có tiếng nói đến các quốc gia để họ điều chỉnh hành vi trong đối nội
và đối ngoại
D. Giúp đỡ các quốc gia đang phát triển hội nhập toàn cầu hiệu quả, điều chỉnh hành vi
của các nước ớn để giải quyết những vấn đề toàn cầu
Câu 33: Chủ quyền quốc gia được coi là phạm trù của QHQT bởi:
A. Chủ quyền quốc gia chỉ xuất hiện trong quá trình tương tác giữa các quốc gia
B. Chủ quyền thể hiện lợi ích quốc gia trên trường quốc tế
C. Chủ quyền là mục tiêu chính của các quốc gia khi tham gia vào QHQT
Câu 34: Chọn tập hợp phản ánh đúng nhất tác động của chủ quyền đến môi trường
QHQT
A. Xác định tình trạng vô chính phủ, là nguyên nhân của các cuộc chiến tranh, định
hướng chính sách đối ngoại của các quốc gia
B. Thiết lập hệ thống quốc tế với xung đột là đặc tính, là mục tiêu của các quốc gia khi
tham gia vào QHQT
C. Định hướng hành vi của các quốc gia, quy định tình trạng vô chính phủ, một
nguồn của xung đột quốc tế
D. Là nguyên nhân chính buộc các quốc gia phải hợp tác, thiết lập nên các tổ chức liên
chính phủ (INGO) để đảm bảo chủ quyền của các quốc gia
Câu 35: Lợi ích quốc gia được phản ánh trong
A. Tuyên ngôn độc lập của các quốc gia
B. Trong Hiến pháp các quốc gia
C. Trong mục đích và mục tiêu của chính sách đối nội
D. Trong mục đích và mục tiêu của chính sách đối ngoại
Câu 36: Chủ quyền quốc gia được coi là phạm trù của QHQT bởi:
A. Chủ quyền quốc gia chỉ xuất hiện trong quá trình tương tác giữa các quốc gia
B. Chủ quyền thể hiện lợi ích quốc gia trên trường quốc tế
C. Chủ quyền là mục tiêu chính của các quốc gia khi tham gia vào QHQT
D. Chủ quyền là mục đích và giá trị thiêng liêng của mọi quốc gia
Câu 37: Tác động của chủ quyền quốc gia đến QHQT:
A. Xác lập nên hệ thống quốc tế
B. Quy định nên tình trạng vô chính phủ trong QHQT
C. Là nguyên tắc để các quốc gia hướng đến “tồn tại một cách hòa bình”
D. Xác định được vị trí của các quốc gia trong QHQT
Câu 38: Trong QHQT chủ thể quốc gia có vai trò chính và quan trọng hơn các chủ thể
khác bởi:
A. Mục đích tham gia là lợi ích của các quốc gia, là chủ thể tham gia lâu đời nhất,
quốc gia có khả năng thực hiện QHQT, có ảnh hưởng lớn nhất và mang tính
quyết định
B. Mục đích tham gia là nền hòa bình, có quốc gia mới có QHQT, có khả năng thực hiện
QHQT, mang tính quyết định trong QHQT

17
C. Mục đích quốc gia là tối thượng, hành vi thực hiện mang tính đại diện, có khả năng
thiết lập hệ thống quốc tế
D. Bá quyền, cường quốc, nước nhỏ
Câu 39: Chọn tập hợp những chủ thể đặc biệt trong QHQT:
A. Đài Loan, Vatican, Guam, Greeland
B. Palestine, Đài Loan, Nam Ossetia, Cộng hòa Bắc Síp
C. Vatican, Đài Loan, Palestine, Puerto Rico
D. Somaliland, Cộng hòa Bắc Síp, Arab Sahrawi, Gibraltar
Câu 40: Chọn tập hợp các INGOs:
A. OXFAM, WWF, FIFA, ASEAN
B. EU, WTO, YAI, BRICs
C. CARE, UNEF, WWF, BRAC
D. CARE, WWF, PATH, OXFAM

1. Cuộc gặp gỡ Mỹ - Trung 18-19/3/2021 là cuộc gặp ngoại giao: Cấp cao
2. Chiến tranh Việt Nam trong thời kỳ chiến tranh lạnh dựa trên quy mô mục tiêu
và mức độ tham gia: là chiến tranh cục bộ
3. Năm COVID 2021 trong quan hệ quốc tế được đánh giá là:
4. Chọn tập hợp phản ánh thứ tự 5 giai đoạn hội nhập kinh tế: Khu vực mậu dịch tự
do, liên hiệp thuế quan, thị trường chung, liên hiệp kinh tế, hội nhập toàn bộ
5. Nguyên nhân của chạy đua vũ trang: Kết thúc sự lưỡng nan an ninh giữa các chủ thể
QHQT
6. Thước đo quyền lực nào thường được sử dụng phổ biến hiện nay: đo về các chỉ số
kinh tế
7. Thành tố nào là cơ sở cho nhiều thành tố quyền lực khác, quyền lực lâu dài và
vững bền: Kinh tế
8. EEA là khu vực mậu dịch của các quốc gia: Châu Âu
9. Chọn tập hợp thể hiện rõ nét nhất của xung đột quyền lực là: Tranh giành khu vực
ảnh hưởng giành ưu thế quyền lực là nguyên nhân của hầu hết các cuộc chiến tranh
10. Cách thức thay đổi quyền lực quốc gia nhanh nhất trong quan hệ quốc tế: phát
triển quân sự
10. Chức năng bảo vệ công dân của ngoại giao được thực hiện qua vai trò của: đại sứ
11. Chọn tập hợp đúng nhất thể hiện những công cụ của quyền lực mềm: Viện trợ
kinh tế, trao đổi văn hoá, các tổ chức phi chính phủ
12. Vai trò sứ giả, thuyết khách, thích khách được sử dụng phổ biến trong ngoại
giao ở: Trung Quốc cổ đại
13. GNP trong qhqt dùng để: Đo chỉ số đặc trưng và bao quát nhất.
14. Hình thức ngoại giao của Trung Quốc từ năm 2019 đến nay được phương Tây
gọi tên là: Ngoại giao thân thiện
15. Chọn tập hợp chính xác nhất của các thành tố tạo nên quyền lực tinh thần của
các quốc gia: Khả năng lãnh đạo, truyền thống, văn hoá, công luận, đoàn kết, tư tưởng
16. Chức năng đại diện của ngoại giao được thể hiện: Được nhà nước ủy quyền, thay
mặt quốc gia, kênh liên lạc, là người phát ngôn

18
17. Chủ nghĩa nào đánh giá cao vai trò của Ngoại giao: tự do
18. Chủ nghĩa nào không đánh giá cao vai trò của Ngoại giao: hiện thực
19. Quyền lực mềm là khả năng thuyết phục chủ thể khác làm theo ý muốn của
mình bằng: văn hoá, kinh tế, viện trợ
20. Thương chiến Mỹ-Trung hiện nay bản chất là xung đột: quyền lực

19

You might also like