You are on page 1of 7

Bài 39, 41,43

Nhận biết:

Câu 1. Số tỉnh, thà nh phố củ a vù ng Đô ng Nam Bộ là

A. 5. B. 6. C. 7. D.8.

Câu 2. Số tỉnh, thà nh phố củ a vù ng Đô ng Nam Bộ nằ m trong vù ng kinh tế trọ ng


điểm phía Nam là

A. 5. B. 6. C. 7. D.8 .

Câu 3. Cô ng trình thủ y lợ i Dầ u Tiếng đượ c xâ y dự ng tạ i tỉnh

A. Tâ y Ninh. B. Đồ ng Nai. C. Bình Dương. D. Bình Phướ c.

Câu 4. Dự a và o Atlat Địa lý Việt Nam, cá c mỏ khí đố t đang đượ c khai thá c ở vù ng
Đô ng Nam Bộ là

A. Lan Đỏ , Hồ ng Ngọ c. B. Lan Tâ y, Lan Đỏ .

C. Tiền Hả i, Lan Đỏ . C. Hồ ng Ngọ c, Tiền Hả i.

Câu 5. Dự a và o Atlat Địa lý Việt Nam, nhà má y điện có cô ng suấ t lớ n nhấ t Đô ng


Nam Bộ là

A. Phú Mỹ. B. Bà Rịa. C. Thủ Đứ c. D. Cà Mau.

Câu 6. Cá c tỉnh /TP củ a vù ng ĐBSCL nằ m trong vù ng kinh tế trọ ng điểm phía


Nam là

A. Cầ n Thơ, Hậ u Giang. B. Vĩnh Long, Trà Vinh.

C. An Giang, Kiên Giang. D. Long An, Tiền Giang.

Câu 7. Loạ i đấ t chiếm diện tích lớ n nhấ t ở vù ng ĐBSCL là

A. đấ t mặ n. B. đấ t phù sa sô ng. C. đấ t phèn. D. cá c loạ i khá c.

Câu 8. Thả m thự c vậ t chủ yếu ở vù ng ĐBSCL là

A. rừ ng ngậ p mặ n và rừ ng rậ m nhiệt đớ i. B. rừ ng trà m và rừ ng thưa.

C. rừ ng trà m và rừ ng ngậ p mặ n. D. rừ ng ngậ p mặ n và rừ ng thưa câ y bụ i.

Câu 9. Ở ĐBSCL, đá vô i phâ n bố chủ yếu ở


A. An Giang . B. Kiên Giang. C. Đồ ng Thá p. D. Vĩnh Long.

Câu 10. Dự a và o Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, tỉnh nà o ở ĐBSCL khô ng giá p
biển?

A. Bạ c Liêu, Vĩnh Long. B. Kiên Giang, Đồ ng Thá p.

C. An Giang, Tiền Giang. D. Hậ u Giang, An Giang.

Câu 11: Tỉ trọ ng kim ngạ ch xuấ t khẩ u củ a ba vù ng kinh tế trọ ng điểm nă m 2005
chiếm bao nhiêu phầ n tră m (%) củ a cả nướ c?

A. 64,5 B. 65,4 C. 60,5 D. 46,5

Câu 12: Số tỉnh thà nh phố thuộ c vù ng kinh tế trọ ng điểm Miền Trung là

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 13. Cơ cấ u GDP khu vự c dịch vụ củ a vù ng kinh tế trọ ng điểm phía Nam nă m
2007 là :

A. 40,2% B. 41,4% C. 42,2% D. 43,7%

Câu 14. Xếp theo thứ tự ba vù ng kinh tế trọ ng điểm có tỉ trọ ng GDP từ cao xuố ng
thấ p nă m 2007 lầ n lượ t là

A. Phía Bắ c, miền Trung, phía Nam B. Phía Nam, phía Bắ c, miền Trung.

C. Nam, miền Trung, phía Bắ c. D. Phía Bắ c, phía Nam, miền Trung.

Câu 15. Xếp theo thứ tự ba vù ng kinh tế trọ ng điểm có tố c độ tă ng trưở ng GDP
trung bình nă m (2001- 2005) từ cao xuố ng thấ p lầ n lượ t là

A. Phía Bắ c, phía Nam, miền Trung. B. Phía Nam, miền Trung, phía Bắ c.

C. Phía Bắ c, miền Trung, phía Nam D. Phía Nam, phía Bắ c, miền Trung.

Thông hiểu:

Câu 16. Vù ng có tổ ng sả n phẩ m trong nướ c(GDP) đứ ng đầ u nướ c ta là

A. Đồ ng bằ ng sô ng Hồ ng. B. Tâ y Nguyên.

C. Đô ng Nam Bộ . D. Đồ ng bằ ng sô ng Cử u Long.

Câu 17. Hạ n chế lớ n nhấ t củ a vù ng Đô ng Nam Bộ để phá t triển nô ng nghiệp là

A. diện tích đấ t canh tá c khô ng lớ n.


B. mù a khô kéo dà i, thiếu nướ c nghiêm trọ ng.

C. cơ sở vậ t chấ t, kĩ thuậ t kém phá t triển.

D. chậ m chuyển đổ i cơ cấ u câ y trồ ng.

Câu 18.Tá c độ ng củ a ngà nh cô ng nghiệp khai thá c dầ u khí đến nền kinh tế củ a
vù ng Đô ng Nam Bộ là

A. là m chuyển dịch cơ cấ u kinh tế và phâ n hó a lã nh thổ củ a vù ng.

B. đả m bả o an ninh quố c phò ng.

C. tă ng nhanh tổ ng sả n phẩ m trong nướ c(GDP).

D. là m thay đổ i cơ cấ u lao độ ng trong vù ng.

Câu 19. Nhiệm vụ quan trọ ng nhấ t để phá t triển bền vữ ng cô ng nghiệp ở vù ng
Đô ng Nam Bộ là

A. tă ng cườ ng đầ u tư nâ ng cấ p cơ sở hạ tầ ng.

B. bả o vệ mô i trườ ng đi đô i vớ i phá t triển cô ng nghiệp theo chiều sâ u.

C. quy hoạ ch và xâ y dự ng thêm cá c khu cô ng nghiệp, khu chế xuấ t mớ i.

D. đẩ y mạ nh phá t triển ngà nh cô ng nghiệp khai thá c dầ u khí.

Câu 20. Cơ sở nă ng lượ ng củ a vù ng Đô ng Nam Bộ từ ng bướ c đượ c giả i quyết nhờ


và o

A. phá t triển nguồ n điện và mạ ng lướ i điện.

B. nhậ p khẩ u nguồ n điện từ Campuchia.

C. phá t triển nguồ n điện gió .

D. phá t triển cá c nguồ n điện than.

Câu 21. Hạ n chế lớ n nhấ t về tự nhiên đố i vớ i phá t triển KT-XH củ a vù ng ĐBSCL là

A. thiếu nướ c ngọ t và o mù a khô , hiện tượ ng xâ m nhậ p mặ n.

B. bã o, lũ lụ t thườ ng xuyên xả y ra.

C. đấ t nghèo nguyên tố vi lượ ng, đấ t quá chặ t, khó thoá t nướ c.

D. diện tích rừ n bị giả m mạ nh trong nhữ ng nă m gầ n đâ y.


Câu 22. Vớ i vị trí tiếp giá p vù ng Đô ng Nam Bộ , trong phá t triển kinh tế vù ng
ĐBSCL có thuậ n lợ i về

A. nguồ n nguyên liệu và thị trườ ng tiêu thụ sả n phẩ m.

B. cô ng nghiệp chế biến và thị trườ ng tiêu thụ sả n phẩ m.

C. nguồ n lao độ ng có tay nghề cao và cơ sở vậ t chấ t kĩ thuậ t.

D. thị trườ ng tiêu thụ sả n phẩ m và nguồ n nă ng lượ ng.

Câu 23. Khó khă n lớ n nhấ t trong phá t triển nô ng nghiệp ở vù ng ĐBSCL là

A. khí hậ u, thờ i tiết diễn biến thấ t thườ ng.

B. thiếu nướ c ngọ t và hiện tượ ng xâ m nhậ p mặ n và o mù a khô .

C. diện tích đấ t mặ n và phèn lớ n.

D. tá c độ ng củ a thủ y triều và diện tích rừ ng phò ng hộ bị thu hẹp.

Câu 24. Că n cứ và o Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển
nà o sau đâ y khô ng thuộ c vù ng ĐBSCL?

A. Phú Quố c. B. Định An. C. Nă m Că n. D. Vâ n Phong.

Câu 25. Că n cứ và o Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có diện tích
trồ ng lú a lớ n nhấ t vù ng ĐBSCL là

A. An Giang và Kiên Giang. B. An Giang và Đồ ng Thá p.

C. Kiên Giang và Đồ ng Thá p. D. Kiên Giang và Long An.

Câu 26. Ý nà o không đúng khi nó i về thế mạ nh hà ng đầ u củ a vù ng kinh tế trọ ng


điểm miền Trung ?

A. Khai thá c tổ ng hợ p tà i nguyên biển. B. Khai thá c khoá ng sả n.

C. Phá t triển du lịch, thủ y sả n. D. Khai thá c dầ u khí ở thềm lụ c địa.

Câu 27. Định hướ ng củ a vù ng kinh tế trọ ng điểm miền Nam là

A. phá t triển cá c ngà nh cô ng nghiệp cơ bả n, cô ng nghiệp trọ ng điểm, cô ng nghệ


cao; hình thà nh cá c khu cô ng nghiệp tậ p trung.

B. đẩ y mạ nh phá t triển cá c ngà nh cô ng nghiệp trọ ng điểm, nhanh chó ng phá t


triển cá c ngà nh có hà m lượ ng kĩ thuậ t cao, khô ng gâ y ô nhiễm mô i trườ ng.

C. cầ n chuyển đổ i cơ cấ u ngà nh theo hướ ng sả n xuấ t hà ng hó a chấ t lượ ng cao.


D. hình thà nh cá c ngà nh cô ng nghiệp trọ ng điểm có lợ i thế về tà i nguyên và thị
trườ ng, chuyển đổ i cơ cấ u kinh tế theo hướ ng cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a.

Câu 28. Vớ i tố c độ phá t triển mạ nh về dịch vụ vù ng kinh tế trọ ng điểm phía Nam
đã có nhữ ng định hướ ng phá t triển là

A. đẩ y nhanh tă ng trưở ng đả m bả o luô n chiếm tỉ trọ ng cao.

B. phá t triển du lịch và cá c hoạ t độ ng dịch vụ liên quan đến xuấ t nhậ p khẩ u.

C. đẩ y mạ nh cá c ngà nh thương mạ i, tín dụ ng, ngâ n hà ng, du lịch.

C. phá t triển cá c ngà nh dịch vụ mớ i.

Câu 29. Vớ i đặ c điểm phá t triển nô ng nghiệp củ a vù ng kinh tế trọ ng điểm miền
Trung, vù ng đã có nhữ ng định hướ ng phá t triển cho ngà nh là

A. chuyển dịch cơ cấ u ngà nh theo hướ ng sả n xuấ t hà ng hó a chấ t lượ ng cao.

B. đẩ y mạ nh mô hình kinh tề nô ng – lâ m – ngư nghiệp.

C. phá t triển vù ng chuyên sả n xuấ t hà ng hó a nô ng nghiệp, thủ y sả n.

D. đẩ y mạ nh nuô i trồ ng thủ y sả n kết hợ p phá t triển cô ng nghiệp chế biến.

Câu 30. Vấ n đề việc là m ở vù ng trọ ng điểm kinh tế phía Bắ c trở thà nh mộ t trong
nhữ ng vấ n đề nan giả i, nhấ t là khu vự c thà nh thị vì

A. số dâ n đô ng, kết cấ u dâ n số trẻ, ngồ n lao độ ng dồ i dà o, kinh tế cò n chậ m phá t


triển.

B. số dâ n đô ng, nguồ n lao độ ng dồ i dà o, trìn độ ngườ i lao độ ng cò n hạ n chế.

C. nguồ n lao độ ng dồ i dà o, tỉ lệ lao độ ng chưa qua đà o tạ o lớ n.

D. nguồ n lao độ ng dồ i dà o, tậ p trung đô ng ở khu vự c thà nh thị, kinh tế chậ m phá t


triển hai so vớ i cá c vù ng và cơ cấ u ngà nh đa dạ ng.

Vận dụng thấp:

Câu 31. Ngà nh thủ y sả n ở ĐBSCL phá t triển thuậ n lợ i hơn ĐBSH là do

A. có mộ t mù a lũ trong nă m, nguồ n lợ i thủ y sả n trong mù a lũ rấ t lớ n.

B. có nguồ n thủ y sả n phong phú và diện tích mặ t nướ c nuô i trồ ng lớ n.

C. ngườ i dâ n có kinh nghiệm đá nh bắ t và nuô i trồ ng thủ y sả n hơn.

D. cô ng nghiệp chế biến phá t triển hơn.


Câu 32. Mù a khô ở ĐBSCL khô ng gâ y hậ u quả nà o sau đâ y?

A. Xâ m nhậ p mặ n sâ u và o trong đấ t liền. B. Là m tă ng độ chua mặ n trong đấ t.

C. Sâ u bệnh phá hoạ i mù a mà ng. D. Thiếu nướ c ngọ t cho sả n xuấ t.

Câu 33. Dự a và o Atlat trang 30, cá c khu kinh tế biển thuộ c vù ng kinh tế trọ ng
điểm miền Trung là :

A. Dung Quấ t, Chu Lai, Nhơn Hộ i, Châ n Mâ y – Lă ng Cô

B. Dung Quấ t, Chu Lai, Nhơn Hộ i, Vâ n Đồ n

C. Dung Quấ t, Chu Lai, Vâ n Đồ n, Đình Vũ – Cá t Hả i

D. Dung Quấ t, Chu Lai, Nhơn Hộ i, Đình Vũ – Cá t Hả i

Câu 34. Dự a và o Atlat trang 30 cho biết tỉ trọ ng GDP củ a ba vù ng kinh tế trọ ng
điểm chiếm bao nhiêu (%) so vớ i cả nướ c nă m 2005.

A. 45,8%. B. 56,7%. C. 66,9%. D. 78,2%.

Câu 35: Tỉnh khô ng thuộ c vù ng kinh tế trọ ng điểm phía Bắ c nă m 2007 là ( At lat
trang 30)

A. Bắ c Ninh B. Quả ng Ninh C. Bắ c Giang D. Hưng Yên

Câu 36: Tỉnh duy nhấ t thuộ c vù ng Trung du và miền nú i Bắ c Bộ nằ m trong vù ng


kinh tế trọ ng điểm phía Bắ c nă m 2007 là (At lat trang 30)

A. Vĩnh Phú c B. Phú Thọ C. Bắ c Ninh D. Quả ng Ninh

Vận dụng cao:

Câu 37. Để thể hiện quy mô và cơ cấ u củ a cù ng đố i tượ ng địa lí kinh tế-xã hộ i thì
biểu đồ thích hợ p nhấ t là

A. biểu đồ trò n. B. biểu đồ cộ t. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đườ ng.

Câu 38. Để thể hiện tố c độ tă ng trưở ng củ a nhiều đố i tượ ng địa lí kinh tế-xã hộ i
thì biểu đồ thích hợ p nhấ t là

A. biểu đồ trò n. B. biểu đồ cộ t. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đườ ng

Cho bảng số liệu:


Diện tích và sản lượng lúa cả năm
Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)
Năm 2000 Năm 2014 Năm 2000 Năm 2014
ĐBSCL 3 945,8 4 249,5 16 702,7 25 245,6
Cả nước 7 666,3 7 816,2 32 529,5 44 974,6
Căn cứ vào bảng số liệu (hoặc số liệu đã được xử lí) để trả lời câu hỏi 13 và 14
Câu 39. So với năm 2000, diện tích và sản lượng lúa cả năm của ĐBSCL năm 2014
tăng lần lượt là
A. 1,07 lần và 1,51 lần. B. 1,07 lần và 1,02 lần.
C. 1,51 lần và 1,07 lần. D. 1,2 lần và 1,43 lần.
Câu 40. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL
so với cả nước là
A. cột. B. tròn. C. miền. D. kết hợp.
Câ u 1. Để thể hiện quy mô và cơ cấ u củ a cù ng đố i tượ ng địa lí kinh tế-xã hộ i thì
biểu đồ thích hợ p nhấ t là

A. biểu đồ trò n. B. biểu đồ cộ t. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đườ ng.

Câ u 2. Để thể hiện tố c độ tă ng trưở ng củ a nhiều đố i tượ ng địa lí kinh tế-xã hộ i thì


biểu đồ thích hợ p nhấ t là

A. biểu đồ trò n. B. biểu đồ cộ t. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đườ ng

You might also like