Professional Documents
Culture Documents
TỔ SỬ - ĐỊA- GDCD
I. LÝ THUYẾT
Trắc nghiệm
* TRUNG QUỐC:
1. Vị trí địa lí, lãnh thổ và đánh giá ảnh hưởng của nó
2. Điều kiện tự nhiên và đánh giá ảnh hưởng của nó
3. Dân cư xã hội và đánh giá ảnh hưởng của nó
4. Công cuộc hiện đại hóa trong công nghiệp và nông nghiệp
Câu hỏi ôn tập
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng
A. đầu thế giới
B. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
C. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
D. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kì.
Câu 2. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với
A. 12 nước. B. 13 nước. C. 14 nước. D. 15 nước.
Câu 3. Đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là
A. chủ yếu là núi cao và hoang mạc. B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc. D. chủ yếu là núi và cao nguyên.
Câu 4. Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc mở rộng ra Thái Bình Dương dài khoảng
A. 7000 km. B. 8000 km. C. 9000 km. D. 10000 km.
Câu 5. Ven biển của Trung Quốc có hai đặc khu hành chính là
A. Ma Cao và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu. D. Ma Cao và Hồng Công.
Câu 6. Nhận xét đúng nhất về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là
A. có đường biên giới giáp 14 nước đi qua vùng có địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho thông
thương với nước ngoài.
B. có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới, giáp biển với đường bờ biển dài 9000km.
C. lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây với đường biên giới dài nhất thế giới hơn
40000km.
D. có đường biên giới giáp 14 nước, phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km.
Câu 7. Kinh tuyến chia lãnh thổ Trung Quốc thành hai vùng khác biệt là
A. 1000 Đông. B. 1020 Đông. C. 1050 Đông. D. 1100 Đông.
Câu 8. Nhận xét đúng nhất về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. dân cư tập thưa thớt, có nhiều đồng cỏ thích hợp cho chăn nuôi.
C. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa sang nhiệt đới gió mùa.
D. khoáng sản chủ yếu là kim loại đen.
Câu 9. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 10. Đây không phải đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc
A. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
-1-
B. có nhiều đồng bằng màu mỡ thuận lợi cho canh tác.
C. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
Câu 11. Khó khăn lớn nhất của miền Đông Trung Quốc đối với phát triển kinh tế là
A. lũ lụt thường xảy ra ở các đồng bằng.
B. có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn.
C. địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn.
D. khoáng sản nghèo.
Câu 12. Khó khăn lớn nhất của miền Tây Trung Quốc đối với phát triển kinh tế là
A. lũ lụt thường xảy ra ở các đồng bằng. B. động đất, sóng thần xảy ra thường xuyên.
C. địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn. D. khoáng sản nghèo.
Câu 13. Năm 2005, dân số Trung Quốc khoảng
A. 1033,7 triệu người. B. 1303,7 triệu người.
C. 1373,7 triệu người. D. 1333,7 triệu người.
Câu 14. Trung Quốc có khoảng
A. 30 dân tộc khác nhau. B. 40 dân tộc khác nhau.
C. 50 dân tộc khác nhau. D. 60 dân tộc khác nhau.
Câu 15. Người Hán là dân tộc đa số ở Trung Quốc chiếm
A. trên 60% dân số cả nước. B. trên 70% dân số cả nước.
C. trên 80% dân số cả nước. D. trên 90% dân số cả nước.
Câu 16. Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng
A. ven biển và thượng lưu các con sông lớn. B. ven biển và hạ lưu các con sông lớn.
C. ven biển và dọc theo con đường tơ lụa. D. phía Tây bắc của miền Đông.
Câu 17. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở khu vực miền Đông vì:
A. miền Đông của Trung Quốc tiếp giáp với biển, mở rộng ra Thái Bình Dương với nhiều cảng
biển lớn thuận lợi để giao lưu phát triển kinh tế.
B. có nhiều đồng cỏ, đất gò đồi thuận lợi cho chăn nuôi, đặc biệt là trồng cây công nghiệp.
C. là nơi tiếp giáp với nhiều nước, thuận lợi trong việc thông thương buôn bán với nước ngoài nên
dân cư đông đúc.
D. khí hậu ôn đới ôn hòa thuận lợi để phát triển kinh tế nên thu hút sự tập trung của dân cư.
Câu 18. Trung Quốc thực hiện chính sách dân số triệt để mỗi gia đình có
A. 1 con. B. 1-2 con. C. 2-3 con. D. 3 con.
Câu 19. Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc trong giai đoạn hiện nay là
A. sự tăng trưởng nhanh của dân số.
B. việc thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
C. Sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính.
D. Tư tưởng “trọng nam khinh nữ”.
Câu 20. Trung Quốc thực hiện chính sách dân số triệt để đã làm
A. cơ cấu dân số ngày càng trẻ.
B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm.
C. dân số Trung Quốc tăng rất nhanh.
D. tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng cao.
Câu 21. Đặc điểm nổi bật của nguồn lao động Trung Quốc góp phần quyết định sự phát triển của
nền kinh tế - xã hội là:
A. Quy mô nguồn lao động đông.
B. Nguồn lao động được đầu tư để nâng cao chất lượng.
C. Truyền thống lao động cần cù.
-2-
D. Nguồn lao động gồm nhiều thành phần dân tộc.
Câu 22. Nguyên nhân chủ quan dẫn đến nền kinh tế Trung quốc giai đoạn 1949 - 1978 chậm phát
triển là do
A. sức ép từ dân số đông. B. áp dụng các biện pháp kinh tế không phù hợp.
C. thiếu vốn đầu tư . D. cơ sở vật chất kỹ thuật lạc hậu.
Câu 23. Chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc là
A. thay đổi cơ chế quản lý, thực hiện chính sách mở cửa, thu hút vốn đầu tư nước ngoài, hiện đại
hoá trang thiết bị sản xuất công nghiệp.
B. thay đổi cơ chế quản lý, phát triển công nghiệp nặng, hiện đại hoá trang thiết bị sản xuất công
nghiệp.
C. thực hiện chính sách mở cửa, thu hút vốn đầu tư nước ngoài, chú trọng phát triển công nghiệp
theo hình thức tập trung.
D. đầu tư phát triển công nghiệp nặng và các ngành công nghiệp cơ bản như năng lượng, khai thác
khoáng sản, thực hiện chính sách mở cửa, coi trọng Châu Á.
Câu 25. Từ đầu năm 1994 Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu
vào 5 ngành
A. luyện kim, cơ khí, sản xuất xe hơi, điện tử, thực phẩm.
B. hoá chất, luyện kim, cơ khí, điện tử, thực phẩm.
C. năng lượng, cơ khí, sản xuất xe hơi, điện tử, thực phẩm.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
Câu 26. Năm 2004, sản lượng những ngành công nghiệp của Trung Quốc đứng vị trí số 1 thế giới
là
A. than, cơ khí, sản xuất xe hơi, điện tử. B. than, thép, xi măng, phân đạm.
C. năng lượng, cơ khí, điện tử, thực phẩm. D. phân đạm, điện tử, xi măng, sản xuất ô tô.
Câu 27. Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A. Tây Nam, dọc theo biên giới với các nước láng giềng.
B. Tây Bắc, tập trung thành các trung tâm công nghiệp lớn.
C. miền Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải.
D. vùng Đông Bắc, khu vực giàu kim loại màu.
Câu 28. Trung tâm công nghiệp lớn nhất của miền Tây Trung Quốc là
A. Lan Châu. B. Urumsi. C. Tây Ninh. D. Lasa.
Câu 29. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là
A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Trùng Khánh, Hồng Công.
B. Thẩm Dương, Thượng Hải, Vũ Hán, Trùng Khánh, Hồng Công.
C.Lan Châu, Vũ Hán, Quý Dương, Hồng Công, Phúc Châu.
D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Côn Minh, Trùng Khánh, Thành Đô.
Câu 30. Đây không phải là biện pháp mà Trung Quốc thực hiện trong các biện pháp phát triển
nông nghiệp của mình
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông thôn: giao thông, thuỷ lợi,...
C. áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất nông nghiệp, sử dụng giống mới, máy móc thiết bị hiện
đại.
D. tăng thuế nông nghiệp và các loại phí dịch vụ trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 31. Năm 2004, các loại nông sản của Trung Quốc đứng đầu thế giới là
A. lương thực, bông, mía, thịt lợn, thịt cừu. B. lương thực, bông, thịt bò, thịt lợn, thịt cừu.
C. lương thực, bông, lạc, thịt lợn, thịt cừu. D. lương thực, chè, thuốc lá, thịt lợn, thịt cừu.
-3-
Câu 32. Trong sản xuất nông nghiệp ở Trung Quốc loại cây trồng có vị trí quan trọng nhất về diện
tích và sản lượng là
A. bông. B. lương thực. C. mía. D. chè.
Câu 33. Các nông sản chính của đồng bằng Đông Bắc và Hoa Bắc là
A. lúa mì, ngô, bông. B. lúa gạo, bông, chè.
C. lúa mì, ngô, củ cải đường. D. chè, thuốc lá, lúa gạo.
Câu 34. Các nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam là
A. lúa mì, ngô, bông, củ cải đường. B. lúa gạo, lúa mì, bông, chè.
C. lúa mì, ngô, củ cải đường, thuốc lá. D. lúa gạo, mía, chè, bông.
Câu 35. Cho bảng số liệu
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 1985 1995 2004
Trung Quốc 239,0 697,6 1649,3
Toàn thế giới 12360,0 29357,4 40887,8
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị GDP của Trung Quốc so với thế giới qua các năm là
A. tròn. B. cột ghép. C. cột chồng. D. đường.
Câu 36. Cho bảng số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1985 - 2004
(Đơn vị: %)
Năm 1985 1995 2004
Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4
Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6
Nhận xét thích hợp nhất về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004 là
A. tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục từ năm 1985 đến năm 2004.
B. nhìn chung từ năm 1985 đến năm 2004 tỉ trọng xuất khẩu tăng như không liên tục.
C. tỉ trong nhập khẩu giảm liên tục từ năm 1985 đến năm 2004
D. Năm 1985, Trung Quốc là nước xuất siêu.
Câu 37. Cho biểu đồ sau
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc qua các
năm là
A. tròn. B. kết hợp cột đường. C. miền. D. đường.
Câu 39. Cho biểu đồ
Để thể hiện sản lượng dầu thô, điện và than của Đông Nam Á biểu đồ nào sau đây là thích hợp
nhất.
A. Tròn. B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 59: Cho bảng số liệu về tốc độ tăng GDP của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010-
2016
(Đơn vị: %)
- 10 -
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông
Nam Á, giai đoạn 2010-2016?
A. Tốc độ tăng GDP của Bru-nây ở mức thấp và liên tục giảm
B. Tốc độ tăng GDP của Cam-pu-chi-a ở mức cao và khá ổn định
C. Tốc độ tăng GDP của Ma-lai-xi-a ở mức thấp và rất ổn định
D. Tốc độ tăng GDP của Thái Lan ở mức cao và liên tục tăng
Câu 60: Cho bảng số liệu
TỔNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2010 VÀ 2019
(Đơn vị: tỉ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP năm 2019 so với 2010
nhanh nhất là
A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan
Câu 61. Cho bảng số liệu
Sản lượng cao su và sản lượng cà phê của khu vực Đông Nam Á qua các năm.
Năm 1985 1995 2005 2010
Sản lượng cao su (triệu tấn) 3,4 4,9 6,4 8,2
Sản lượng cà phê (triệu tấn) 0,5 0,9 1,8 3,2
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện thể hiện sản lượng cây cao su và cây cà phê của khu vực Đông
Nam Á qua các năm là.
A. cột ghép. B. cột chồng. C. đường. D. miền.
Câu 62. Cho biểu đồ
Triệu tấn
- 11 -
Năm
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc năm 1985 và năm 2005
b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP của Trung Quốc năm 2005 so với năm 1985
Câu 5: Cho bảng số liệu về cơ cấu GPP của Bru-nây và In-đô-nê-xi-a năm 2018
( Đơn vị:%)
Bru-nây In-đô-nê-xi-a
Nông - lâm - ngư nghiệp 1,11 13,1
Công nghiệp - xây dựng 58,0 43,3
Dịch vụ 40,9 46,6
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh cơ cấu GDP của Bru-nây và In-đô-nê-xi-a năm 2018.
b. Nhận xét, so sánh cơ cấu GDP của Bru-nây và In-đô-nê-xi-a năm 2018
Người lập
- 14 -