Professional Documents
Culture Documents
BÀI 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Câu 1. Trung Quốc là nước có diện tích
A. lớn nhất thế giới. B. lớn thứ hai thế giới.
C. lớn thứ ba thế giới. D. lớn thứ tư thế giới.
Câu 2. Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực
A. Đông Á và Trung Á. B. Đông Á và Đông Nam Á.
C. Đông Á và Bắc Á. D. Trung Á và Nam Á.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 11
Câu 3. Số quốc gia có chung đường biên giới với Trung Quốc là:
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 4. Lãnh thổ Trung Quốc trải dài từ vùng
A. ôn đới đến cận nhiệt. B. ôn đới đến nhiệt đới.
C. cận nhiệt đến nhiệt đới. D. cận cực đến nhiệt đới.
Câu 5. Đường bờ biển của Trung Quốc có chiều dài khoảng
A. 8000 km. B. 9000 km. C. 10 000 km. D. 11 000 km.
Câu 6. Trong số các đặc điểm của vị trí địa lý, đặc điểm nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phát
triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc?
A. tiếp giáp với 14 quốc gia.
B. có đường bờ biển kéo dài.
C. nằm gần Nhật Bản và khu vực có các hoạt động kinh tế diễn ra sôi động như Hàn Quốc và Đông
Nam Á.
D. trải dài từ ôn đới xuống tới nhiệt đới.
Câu 7. Ranh giới phân chia hai miền tự nhiên: miền Đông và miền Tây của Trung Quốc là:
A. kinh tuyến 950Đ. B. kinh tuyến 1000Đ. C. kinh tuyến 1050Đ. D. kinh tuyến 1100Đ.
Câu 8. Đặc điểm chế độ mưa ở miền Đông là:
A. mưa nhiều vào mùa hạ. B. mưa quanh năm.
C. mưa chủ yếu vào thu đông. D. lượng mưa thấp quanh năm.
Câu 9. Đồng bằng Hoa Bắc hình thành chủ yếu là do sự bồi đắp của sông
A. Trường Giang. B. Hoàng Hà. C. Tây Giang. D. Hắc Long Giang.
Câu 10. Thiên tai gây nhiều thiệt hại vào mùa hạ ở miền Đông là
A. bão. B. lũ lụt. C. động đất. D. vòi rồng.
Câu 11. Khu vực giàu khoáng sản kim loại màu của Trung Quốc
A. vùng Đông Bắc. B. vùng cao nguyên Vân Nam.
C. vùng Bắc Kinh. D. vùng Tân Cương.
Câu 12. Dạng địa hình chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là
A. núi cao và sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa. B. sơn nguyên bằng phẳng xen lẫn bồn địa.
C. núi cao và vực sâu. D. sơn nguyên đồ sộ xen lẫn đồng bằng.
Câu 13. Miền tây có nhiều hoang mạc rộng lớn chủ yếu là do
A. nằm sâu trong lục địa. B. nằm sâu trong lục địa, khí hậu khô hạn.
C. diện tích lớp phủ thực vật bị tàn phá nghiêm trọng. D. có nhiều bồn địa khuất gió.
Câu 14. Các tài nguyên thiên nhiên chủ yếu của miền Tây là
A. rừng, đồng cỏ và đất. B. rừng, đồng cỏ và khoáng sản.
C. đồng cỏ, khoáng sản và nguồn nước. D. đồng cỏ, khoáng sản và đất.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi Trung Quốc
A. nhiều sông lớn.
B. chảy theo hướng Bắc – Nam là chủ yếu.
C. sông vùng Đông Bắc thường đóng băng vào mùa đông.
D. tạo nên những đồng bằng phì nhiêu, màu mỡ.
Câu 16. Trung Quốc là một đất nước rộng chia thành 2 miền khác nhau, miền Tây ở Trung Quốc có khí
hậu gì?
A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu cận xích đạo.
C. Khí hậu cận nhiệt đới. D. Khí hậu ôn đới lục địa.
Câu 17. Hãy xếp thứ tự từ Bắc xuống Nam những con sông lớn ở Trung Quốc sau đây?
A. Trường Giang, Tây Giang và Hoàng Hà.
B. Hoàng Hà, Liêu Hà, Tây Giang và Trường Giang.
C. Liêu Hà, Hoàng Hà, Trường Giang và Tây Giang.
D. Liêu Hà, Tây Giang, Hoàng Hà.
Câu 18. Diện tích rộng, khí hậu thay đổi, phía bắc Trung Quốc thích hợp nhất là loại cây trồng gì?
A. Cây trồng nhiệt đới. B. Cây trồng ôn đới và nhiệt đới.
C. Cây trồng nhiệt đới và cận nhiệt. D. Cây trồng ôn đới.
Câu 19. Những con sông nào sau đây ở Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng?
A. Sông Hoàng Hà và sông Liêu Hà B. Sông Trường Giang và sông Hoàng Hà.
C. Sông Tây Giang và sông Liêu Hà. D. Sông Tây Giang và sông Trường Giang.
Câu 20. Vị trí địa lý mang lại cho Trung Quốc khó khăn nhất là
A. thiên tai thường xuyên xảy ra trên biển.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 11
B. nằm trong khu vực có hoạt động kinh tế sôi động nên bị cạnh tranh.
C. khó khăn trong việc bảo đảm an ninh quốc phòng ở các vùng biên giới.
D. giao lưu với các nước láng giềng tốn kém, chi phí cao.
Câu 21. Đây là đặc điểm khí hậu của miền Đông Trung Quốc
A. khí hậu gió mùa cận nhiệt và gió mùa ôn đới. B. tuy giáp biển nhưng lượng mưa hằng năm thấp.
C. mùa đông lạnh và thường có mưa lớn gây lũ lụt.
D. mùa hạ khô nóng, ít mưa; mùa đông lạnh, mưa nhiều.
Câu 22. Thế mạnh của miền Đông Trung Quốc là
A. thủy điện, phát triển chăn nuôi đại gia súc.
B. phát triển cây công nghiệp và công nghiệp khai khoáng.
C. nông nghiệp, ngư nghiệp, công nghiệp và các ngành dịch vụ.
D. lâm nghiệp, trồng cây công nghiệp hằng năm.
Câu 23. Thiên nhiên miền Đông giống với thiên nhiên miền Tây ở
A. có nhiều đồng bằng phù sa châu thổ, màu mỡ. B. khí hậu gió mùa cận nhiệt, ôn đới.
C. tài nguyên khoáng sản giàu có. D. có nhiều đồng cỏ rộng lớn để phát triển chăn nuôi.
Câu 24. Khó khăn lớn nhất của tự nhiên miền Tây Trung Quốc là:
A. vào mùa hạ, lũ lụt thường xuyên xảy ra. B. chịu tác động mạnh mẽ nhất của gió mùa đông bắc.
C. địa hình hiểm trở, khí hậu khô hạn trên diện rộng.
D. khoáng sản nghèo nàn, phân bố rải rác.
Câu 25. Ý nào sau đây không đúng dân cư – xã hội Trung Quốc ?
A. Chiếm 1/5 dân số toàn cầu với trên 50 nhóm dân tộc khác nhau.
B. Rất chú ý đầu tư cho phát triển giáo dục.
C. Đã áp dụng triệt để chính sách dân số, nhưng tỉ lệ sinh vẫn còn cao.
D. Tỉ lệ dân thành thị khá cao, trên 70% dân số.
Câu 26. Vấn đề dân số hiện nay gây nhiều khó khăn cho Trung Quốc, vì
A. tốc độ gia tăng dân số vẫn còn quá cao. B. lực lượng lao động giảm, tỉ lệ người già tăng lên.
C. sự bất hợp lí trong cơ cấu giới tính do chính sách dân số mang lại.
D. tỉ lệ thất nghiệp quá cao, dẫn đến nhiều tệ nạn xã hội.
Câu 27. Chính sách hạn chế dân số cứng rắn ở Trung Quốc hiện nay, sẽ dẫn đến khó khăn gì lớn nhất?
A. Thiếu nguồn lao động. B. Số lượng nam có xu hướng lớn hơn số lượng nữ.
C. Số lượng nữ có xu hướng lớn hơn số lượng nam. D. Bảo vệ an ninh quốc phòng.
Câu 28. Từ thời cổ đại, Trung Quốc đã nổi tiếng trên thế giới về
A. các ngành công nghiệp truyền thống, tiểu thủ công nghiệp.
B. những cánh đồng lúa mênh mông.
C. những phát minh lớn: lụa tơ tằm, chữ viết, la bàn, giấy, sứ ….
D. những di tích lịch sử, những ngôi chùa lớn.
Câu 29. Về dân số, hiện Trung Quốc là quốc gia
A. đứng đầu thế giới. B. đứng thứ hai thế giới.
C. đứng thứ ba thế giới. D. đứng thứ tư thế giới.
Câu 30. Dân tộc chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Trung Quốc là:
A. Hán. B. Tạng. C. Choang. D. Uiguua.
Câu 31. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. các dân tộc thiểu số của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở vùng núi và biên giới.
B. các khu tự trị ở Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.
C. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc hiện đang có xu hướng giảm.
D. phần lớn dân số Trung Quốc hiện nay vẫn sống ở vùng nông thôn.
Câu 32. Tư tưởng ảnh hưởng đến cơ cấu dân số Trung Quốc khi tiến hành chính sách dân số cứng rắn là:
A. trọng nam khinh nữ. B. trời sinh voi, trời sinh cỏ.
C. con đàn cháu đống. D. thêm người thêm của.
Câu 33. Miền Tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp chủ yếu là do:
A. là vùng mới được khai thác. B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
C. kinh tế chưa phát triển. D. là nơi sinh sống chủ yếu của các dân tộc ít người.
Câu 34. Phát minh nào dưới đây không phải là của người Trung Quốc:
A. la bàn. B. thuyền buồm. C. kĩ thuật in. D. thuốc súng.
Câu 35. Trung Quốc tiến hành công cuộc hiện đại hóa đất nước vào năm
A. 1949. B. 1968. C. 1978. D. 1986.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 11
Câu 36. Ở giai đoạn sau của quá trình công nghiệp hóa, Trung Quốc đẩy mạnh phát triển các ngành công
nghiệp nặng truyển thống nhằm
A. phát huy thế mạnh nguồn lao động đông đảo. B. phát huy thế mạnh về vốn, kĩ thuật.
C. xây dựng nền công nghiệp vững chắc. D. tận dụng nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 37. Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy,điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 38. Phần lớn các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung ở:
A. miền Tây. B. miền Đông. C. miền Đông Bắc. D. miền Tây Bắc.
Câu 39. Các đặc khu kinh tế có tốc độ phát triển nhanh nhất ở Trung Quốc thuộc về vùng
A. gần thủ đô Bắc Kinh. B. kề Hàn Quốc, Nhật Bản.
C. đối diện Hồng Kong và Ma Cao. D. Giáp Liên Bang Nga và Ấn Độ.
Câu 40. Trong cải cách nông nghiệp biện pháp mà Trung Quốc đã áp dụng giúp cho nông dân chủ động
sản xuất gắn bó với đất đai ruộng đồng đó là
A. giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. giảm thuế, tăng giá nông phẩm.
C. phổ biến, áp dụng khoa học kĩ thuật. D. xây dựng hệ thống giao thông vận tải.
Câu 41. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về nông nghiệp Trung Quốc
A. diện tích đất canh tác chiếm phần lớn lãnh thổ Trung Quốc.
B. Trung Quốc có cơ cấu cây trồng rất đa dạng.
C. trong cơ cấu nông nghiệp Trung Quốc, ngành trồng trọt vẫn chiếm ưu thế so với ngành chăn nuôi.
D. trong ngành trồng trọt, cây lương thực chiếm vị trí quan trọng nhất.
Câu 42. Chăn nuôi cừu của Trung Quốc phát triển mạnh ở khu vực
A. đông bắc. B. đông nam. C. miền Tây. D. dọc duyên hải.
Câu 43. Vùng trồng lúa gạo của Trung Quốc tập trung ở khu vực có khí hậu
A. ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa. B. cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.
C. cận nhiệt gió mùa và nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt lục địa và nhiệt đới gió mùa.
Câu 44. Nguyên nhân chính Trung Quốc thành lập các đặc khu kinh tế là
A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. phát triển cơ sở hạ tầng và nâng cao dân trí.
C. nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa. D. giải quyết tình trạng dư thừa lao động.
Câu 45. Ưu tiên số một của hiện đại hóa nông nghiệp là
A. tăng cường các nông sản xuất khẩu.
B. giải quyết nhu cầu lương thực cho nhân dân.
C. đẩy mạnh chăn nuôi để cải thiện chất lượng bữa ăn.
D. khai thác các tiềm năng to lớn của miền Tây.
Câu 46. Hiện nay, nông nghiệp Trung Quốc đã chuyển dần từ trồng cây lương thực sang trồng các loại
cây khác là vì
A. tăng giá trị nông sản xuất khẩu và đáp ứng thị trường.
B. phù hợp các vùng có khí hậu khác nhau.
C. dư sản lượng lương thực.
D. nông dân không có kinh nghiệm trồng cây lương thực.
Câu 47. Điều kiện đất đai, khí hậu vùng Đông Bắc Trung Quốc thích hợp trồng loại cây nào sau đây?
A. Lúa gạo và cao su. B. Chè và mía. C. Thuốc lá và cà phê. D. Lúa mì và ngô.
Câu 48. Trong giai đoạn đầu của công nghiệp hóa, Trung Quốc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp
nào?
A. Công nghiệp luyện kim và khai thác. B. Công nghiệp chế tạo máy và hóa chất.
C. Các ngành công nghiệp nhẹ. D. Công nghiệp điện tử, tin học.
Câu 49. Sự phát triển ngành công nghiệp kĩ thuật cao ở Trung Quốc được đánh dấu sự kiện quan trọng
nào vào tháng 10/ 2003?
A. Chế tạo thành công người máy.
B. Đứng đầu thế giới về chế tạo điện tử.
C. Tàu vũ trụ Thần Châu và đưa con người vào vụ trụ an toàn.
D. Hoàn thành đập thủy điện Tam Hiệp lớn nhất Trung Quốc.
Câu 50. Có sản lượng đứng đầu thế giới của Trung Quốc hiện nay là sản phẩm nào sau đây?
A. Lúa gạo và lúa mì. B. Mía và đậu tương. C. Lúa gạo và bông. D. Lúa mì và cà phê.
Câu 51. Với lãnh thổ rộng lớn, Trung Quốc có diện tích đất canh tác là bao nhiêu?
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 11
A. Khoảng 59 triệu ha. B. Khoảng 95 triệu ha.
C. Khoảng 100 triệu ha. D. Khoảng 90 triệu ha.
Câu 52. Vùng duyên hải có điều kiện thuận lợi thu hút các nhà đầu tư nước ngoài là do Trung Quốc thực
hiện
A. vùng giáp biển Thái Bình Dương. B. chính sách thu hút lao động nước ngoài.
C. hình thành các trung tâm dạy nghề. D. thực hiện chính sách mở cửa.
Câu 53. Ở vùng Đông Nam của Trung Quốc thích hợp nhất loại cây trồng nào?
A. Lúa mì và ca cao. B. Lúa gạo, chè, cao su và mía.
C. Chè và ngô. D. Cây ăn quả nguồn gốc ôn đới năng suất cao.
Câu 54. Nền kinh tế Trung Quốc đã trải qua những biến động lớn nhất là trong thời kỳ nào sau đây?
A. Thời kỳ 1949 đến 1958. B. Thời kỳ Đại nhảy vọt và Cách mạng văn hóa.
C. Những năm đầu khi thành lập nhà nước (năm 1949). D. Giai đoạn sau năm 2000.
Câu 55. Để giải quyết hết nguồn lao động nông nghiệp ở nông thôn, Trung Quốc đã có những biện pháp
nào ?
A. Xuất khẩu lao động.
B. Chuyển dân cư lên vùng Tân Cương và Tây Tạng.
C. Xây dựng và phát triển các ngành tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn.
D. Xây dựng các thành phố vệ tinh ở nông thôn.
Câu 56. Hiện nay, Trung Quốc nhập từ Việt Nam những sản phẩm nào là chủ yếu?
A. Phụ tùng xe máy và cà phê. B. Linh kiện điện tử.
C. Dầu thô, khoáng sản và thủy sản. D. Cao su và đường.
Câu 57. Trung Quốc đang thực hiện chính sách công nghiệp mới và tập trung vào ngành công nghiệp trụ
cột nào?
A. Chế biến lương thực, thực phẩm và đóng tàu.
B. Khai thác dầu khí và ô tô.
C. Sản xuất máy bay và chế biến gỗ.
D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, ô tô và xây dựng.
Câu 58. Để khai thác tiềm năng của các vùng nội địa, Trung Quốc đang thực hiện biện pháp nào?
A. Dành đến 60 % số dự án đầu tư phát triển công nghiệp.
B. Phát triển mạnh vùng chuyên canh cây cà phê.
C. Phân bố lại dân cư trong vùng.
D. Phát triển mạnh ngành công nghiệp khai khoáng.
Câu 59. Để giúp cho nông dân các tỉnh miền Tây và miền Trung có thêm thu nhập và phát triển kinh tế
địa phương, Trung Quốc áp dụng biện pháp nào là chính?
A. Chính phủ hỗ trợ giá nông sản. B. Thu mua giá cao hơn với các vùng khác.
C. Xây dựng thị trường nông nghiệp thống nhất. D. Ưu tiên xuất khẩu cho hai vùng.
Câu 60. Hiện nay chiếm vị trí hàng đầu thế giới là sản lượng hàng công nghiệp nào của Trung Quốc?
A. Dầu thô và khí đốt. B. Điện, than và khí đốt.
C. Chế tạo máy, hóa chất và dệt may. D. Than, thép, xi măng và phân bón.
Câu 61. Hãy cho biết Hồng Kông được trả lại cho Trung Quốc từ nước nào và thời gian nào?
A. Từ Anh, năm 1997. B. Từ Hoa Kỳ, năm 1999.
C. Từ Pháp, năm 1998. D. Từ Anh, năm 1995.
Câu 62. Khó khăn lớn nhất trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở Trung Quốc hiện nay là:
A. hạn chế thị trường xuất khẩu.
B. thiếu vốn đầu tư.
C. bị cạnh tranh ô tô ngoại nhập.
D. trình độ kĩ thuật kém và chất lượng lao động chưa cao.
Câu 63. Xu hướng thay đổi tỉ trọng giữa ngành trồng trọt và chăn nuôi trong nông nghiệp Trung Quốc là
A. tỉ trọng trồng trọt giảm, chăn nuôi tăng. B. giữ tỉ trọng cân bằng của hai ngành.
C. tỉ trọng chăn nuôi giảm, trồng trọt tăng. D. tăng diện tích cây lương thực, giảm các loại chăn nuôi.
Câu 64. Trung Quốc không thực hiện những chính sách nào trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp?
A. Mở cửa, tăng cường quan hệ với thị trường thế giới.
B. Cho phép các công ty, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất công nghiệp tại các
khu chế xuất.
C. Tập trung đầu tư vào các ngành có nguồn nguyên liệu trong nước.
D. Mở rộng các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
Câu 65. Vì sao các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung nhiều ở miền Đông?
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 11
A. Có vị trí địa lý thuận lợi, có cảng biển, địa hình bằng phẳng.
B. Có nhiều tài nguyên thiên nhiên.
C. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao.
D. Vì miền Tây chỉ tập trung phát triển nông nghiệp.
Câu 66. Mục đích phát triển các ngành công nghiệp truyền thống như khai khoáng, luyện kim, chế tạo
máy, hóa chất …. là
A. tạo nguồn hàng xuất khẩu lớn để thu ngoại tệ.
B. nhằm đảm bảo xây dựng nền công nghiệp vững chắc.
C. tạo cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
D. để cung cấp cho thị trường các nước đang phát triển.
Câu 67. Các trung tâm công nghiệp có qui mô rất lớn của Trung Quốc là
A. Côn Minh, Cáp Nhĩ Tân, Vũ Hán.
B. U- rum – si, Lan Châu, Thiên Tân, Nam Kinh.
C. Quảng Châu, Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Trùng Khánh.
D. Phúc Châu, Thẩm Dương, Cáp Nhĩ Tân, U – rum – si, Hồng Công.
Câu 68. Trung tâm công nghiệp Bắc Kinh nằm ở đâu trên lãnh thổ Trung Quốc?
A. Vùng Đông Bắc. B. Vùng Đông Nam. C. Vùng nội địa. D. Vùng phía Tây.
Câu 69. Biện pháp được xem là có ý nghĩa hàng đầu của hiện đại hóa nông nghiệp của Trung Quốc là
A. tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông thôn.
B. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất nông nghiệp.
C. có nhiều chính sách ưu đãi nông dân.
D. giao đất và quyền sản xuất cho các hộ nông dân.
Câu70: Các loại cây cận nhiệt ở Trung Quốc được trồng nhiều ở
A. miền Đông. B. miền Tây. C. phía Đông Bắc D. phía Đông Nam.
Câu 71: Một trong những nguyên nhân tạo nên sự phân hoá các hoạt động kinh tế giữa miền Đông và
miền Tây Trung Quốc là
A. địa hình. B. dân cư. C. sông ngòi. D. khoáng sản.
Câu 72: Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành
A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
C. 22 tỉnh, 4 khu tự trị và 5 thành phố trực thuộc trung ương.
D. 22 tỉnh, 3 khu tự trị và 2 thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 73: Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Kông và Thượng Hải. B. Hồng Kông và Ma Cao.
C. Hồng Kông và Quảng Châu. D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 74: Trung Quốc tiến hành công cuộc hiện đại hóa đất nước vào năm
A. 1949 B. 1968 C. 1978 D. 1986
Câu 75: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC (đơn vị: triệu tấn)
Sản phẩm Năm 1985 Năm 1995 Năm 2004
Than 961,5 1536,9 1634,9
Xi măng 146 476 970
Thép 47 95 272,8
Ý nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Xi măng có tốc độ tăng nhanh nhất. B. Than có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Thép có tốc độ tăng nhanh nhất. D. thép có tốc độ tăng nhanh hơn xi măng.
Câu 76: Một trong những biện pháp cải cách nông nghiệp mà Trung Quốc đã áp dụng là
A. giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. giảm thuế, tăng giá nông phẩm.
C. khai thác các tiềm năng về tự nhiên. D. xây dựng hệ thống giao thông vận tải.
Câu 77: Nhận xét nào sau đây không chính xác về sự đối lập tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây
Trung Quốc?
A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Miền Tây có khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn, miền Đông là hạ nguồn.
D. Miền Đông giàu tài nguyên khoáng sản hơn miền Tây.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 11
BÀI 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Câu 58. Dịch vụ là ngành được các nước Đông Nam Á ưu tiên phát triển nhằm mục đích
A. nâng cao đời sống nhân dân. B. tạo cơ sở hạ tầng, thu hút đầu tư.
C. khai thác lợi thế của vị trí địa lí. D. làm đòn bẩy thúc đẩy các ngành kinh tế khác.
Câu 59. Hiệp hội các nước Đông Nam Á có tên viết tắt theo tiếng Anh là
A. APEC. B. AFTA. C. ASEAN. D. NAFTA.
Câu 60. ASEAN chính thức ra đời vào:
A. năm 1967 tại Kuala Lumpua. B. năm 1967 tại Jakarta.
C. năm 1967 tại BangKok. D. năm 1967 tại Singapore.
Câu 61. Việt Nam là thành viên chính thức của ASEAN vào năm
A. 1984. B. 1995. C. 1997. D. 1999.
Câu 62. Cơ chế hợp tác của các nước ASEAN là:
A. thông qua các diễn đàn. B. tổ chức các hội nghị.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 11
C. thông qua kí kết các hiệp ước. D. rất phong phú và đa dạng.
Câu 63. Ý nào không phải là thành tựu mà ASEAN đã đạt được qua 50 năm xây dựng và phát triển
A. tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. đã có 10 thành viên với GDP khá lớn và tăng nhanh.
C. đời sống nhân dân được cải thiện, bộ mặt các quốc gia thay đổi.
D. hạn chế được sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia.
Câu 64. Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực là
A. đời sống nhân dân được nâng cao. B. môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. D. sự hợp tác và cạnh tranh gay gắt giữa các nước.
Câu 65. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta với các nước ASEAN là
A. gạo. B. than đá. C. máy móc, thiết bị. D. xi măng, sắt, thép.
Câu 66. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta từ các nước ASEAN là
A. ô tô, xe máy. B. sản phẩm công nghệ cao. C. hàng nông sản. D. nguyên liệu sản xuất.
Câu 67. Các nước thành viên sáng lập ASEAN là
A. Thái Lan, Xingapo, Malaixia,Philippin, Brunay.
B. Thái Lan, Inđônêxia, Xingapo, Philippin, Mianma.
C. Thái Lan, Malaixia, Xingapo, Inđônêxia, Philippin.
D. Thái Lan, Malaixia, Inđônêxia, Xingapo, Lào.
Câu 68. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát
triển.
C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định cùng phát triển.
D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước,
tổ chức quốc tế khác.
Câu 69. Đây là thành tựu lớn nhất của ASEAN
A. cán cân xuất nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao.
C. đã có 10 quốc gia là thành viên của ASEAN.
D. đời sống nhân dân được cải thiện.
Câu 70. Thách thức lớn của Việt Nam khi gia nhập ASEAN là
A.thời gian gia nhập ASEAN muộn hơn so với nhiều nước khác.
B.sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các quốc gia.
C.thể chế chính trị của nước ta khác biệt với các nước.
D.sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
Bài 12: AUSTRALIA
Câu 1. Dòng người nhập cư đầu tiên đến Australia là:
A. người châu Âu. B. người châu Á. C. người châu Phi. D. người châu Mỹ.
Câu 2. Nhân tố cơ bản làm cho dân số Australia tăng nhanh là
A. tỉ suất sinh cao. B. tỉ suất tử thấp.
C. tỉ lệ nhập cư cao. D. số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải của dân cư Australia
A. dân số đông, mức sinh cao. B. dân số đang có xu hướng già hóa.
C. dân số tăng chủ yếu do nhập cư. D. tốc độ gia tăng tự nhiên không cao.
Câu 4. Phân bố dân cư Australia hiện nay không có đặc điểm:
A. mật độ dân số chung rất thấp. B. phân bố dân cư không đồng đều.
C. dân cư chủ yếu tập trung trong khu vực nội địa. D. tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 5. Hiện nay, Australia được xếp vào nhóm nước
A. phát triển. B. công nghiệp mới. C. đang phát triển. D. kém phát triển.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 11
PHẦN BÀI TẬP
1. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản (Đơn vị: %)
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua 2 năm.
b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản.
c. Nêu tác động của xu hướng trên đến phát triển kinh tế-xã hội.
2. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. (Đơn vị: %)
Năm 2004 2012
Xuất khẩu 51,4 53,0
Nhập khẩu 48,6 47,0
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
b. Nhận xét .
3. Cho bảng số liệu sau: GDP của Trung Quốc và thế giới.
(Đơn vị: tỷ USD) – nguồn báo mói.com
Năm 1985 1995 2004 2012
Trung Quốc 239 697,6 1649,3 1217,0
Thế giới 12360 29357,4 40887,8 68701,5
a. Tính tỷ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới.
b. Nhận xét.
4. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo ngành của Trung Quốc thời kì 2005 – 2010
(Đơn vị: %) – nguồn IMF
Ngành 2005 2010
Nông - lâm - ngư nghiệp 14,5 11,0
Công nghiệp và xây dựng 50,9 49,5
Dịch vụ 34,6 39,5
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành của Trung Quốc thời kì 1995-2005.
b. Nhận xét sự chuyển dịch trong cơ cấu ngành của Trung Quốc
5. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Australia.
(Đơn vị: %)
Năm 1985 1995 2000 2004
Khu vực
Khu vực I 4,0 3,2 3,7 3,0
Khu vực II 34,8 26,3 25,6 26,0
Khu vực III 61,2 70,5 70,7 71,0 a. Vẽ biểu
đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Australia.
b. Nhận xét.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 11
6. Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. (Đơn vị: tỉ USD)