You are on page 1of 10

TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG.

CÂU HỎI KIỂM TRA GIỮA KỲ 2


TỔ ĐỊA LÍ Môn: Địa lí - Khối 11
(2021-2022) Thời gian làm bài: 45 phút
Hình thức: Trắc nghiệm

Đề 1 Đề 2 Đề 3
Câu 1. Nga có diện tích Câu 1. Đặc điểm địa hình của Nga ở phía đông Câu 1. Lãnh thổ của Liên Bang Nga
A. lớn nhất thế giới. lãnh thổ là A. Hình dạng lãnh thổ rất cân đối
B. lớn thứ 2 thế giới. A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Nằm ở cả hai châu lục Á và Âu.
C. lớn thứ 3 thế giới. B. Đồng bằng Đông Âu rộng lớn. C. Diện tích lớn thứ 2 trên thế giới.
D. lớn thứ 4 trên thế giới. C. Đồi núi thấp. D. Phần lớn lãnh thổ thuộc châu Âu.
Câu 2. Khí hậu chiếm phần lớn lãnh thổ của Nga D. Đồng bằng Tây Xibia. Câu 2. Liên bang Nga không giáp với biển
là Câu 2. Liên bang Nga không giáp với biển nào nào sau đây?
A. Ôn đới. sau đây? A. Biển Trắng. B. Địa Trung
B. Cận nhiệt đới. A. Biển Đen. B. Biển Đỏ. Hải.
C. Cận cực. C. Biển Ca-xpi. D. Biển Ban-tích. C. Biển Ca-xpi. D. Biển Ban-tích.
D. Hàn đới. Câu 3. Tình hình kinh tế của Nga những năm Câu 3. Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ
Câu 3: Các ngành công nghiệp hiện đại được LB thập niên 90 của thế kỉ XX có đặc điểm là phía Tây nước Nga là
Nga đầu tư phát triển là A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. A. núi và sơn nguyên.
A. Sản xuất ô tô, chế biến gỗ. B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao. B. đồng bằng và vùng trũng.
B. Điện tử-tin học, hàng không. C. Cường quốc trên thế giới. C. bán bình nguyên và vùng trũng.
C. Đóng tàu, hóa chất. D. Kinh tế đang trên đà phát triển mạnh. D. đồng bằng và bán bình nguyên.
D. Dệt may, thực phẩm. Câu 4. Các ngành công nghiệp hiện nay đang Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng
Câu 4. Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nga là được chú trọng ở Nga là về thành tựu của Liên bang Nga sau năm
A. Công nghiệp khai thác dầu khí. A. Điện tử, tin học, hàng không. 2000?
B. Công nghiệp khai thác kim cương. B. Cơ khí, hóa dầu. A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
C. Công nghiệp điện tử - tin học. C. Hàng không, vũ trụ. B. Kim ngạch xuất siêu ngày càng tăng.
D. Công nghiệp cơ khí. D. Công nghiệp khai thác khoáng sản. C. Đời sống nhân dân được cải thiện.
Câu 5. Sau năm 2000, Liên Bang Nga đạt được Câu 5. Địa hình của Nga được chia ra thành hai D. Dự trữ ngoại tệ lớn nhất thế giới.
thành tựu nào sau đây ? phần rõ rệt bởi Câu 5. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của
A. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài. A. Dòng sông Lêna Nga là
B. Tốc độ tăng trưởng GDP rất cao và ổn định. B. Dòng sông Vonga A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.
C. Là trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới. C. Dòng sông Ô-bi B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.
D. Đã ngăn chặn được nạn chảy máu chất xám. D. Dòng sông Ê-nit-xây C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.
D. Mát-cơ-va và Xanh Pê-téc-bua.

1
Câu 6. Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận Câu 6. Tại sao trữ năng thủy điện của LB Nga Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân
lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng Xi-bia ? số của Nga giảm trong những năm gần đây
đây? A. Dân cư tập trung đông. là do
A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. B. Nhiều núi cao. A. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.
B. Năng lượng, luyện kim, dệt. C. Có nhiều sông lớn. B. Tỉ lệ sinh ở Nga giảm.
C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí. D. Có nhiều cao nguyên và sơn nguyên. C. Tỉ lệ tử ở Nga cao.
D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng. Câu 7. Dân số LB Nga giảm là do D. Tuổi thọ trung bình ở Nga thấp
Câu 7. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát A. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời Câu 7. Điều kiện giúp Liên Bang Nga phát
triển kinh tế – xã hội của LB Nga là kì. triển trồng trọt, chăn nuôi
A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên. B. Gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu bang giá hoặc di cư. B. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
khô hạn. C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp. C. Ít chịu thiên tai.
C. Hơn 80% lãnh hổ nằm ở vành đai khí hậu ôn D. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người D. Sông ngòi dày đặc.
đới. chết của năm đó. Câu 8. Yếu tố quan trọng nhất làm cho vùng
D. Giáp với Bắc Băng Dương. Câu 8. Nguyên nhân nào sau đây ảnh hưởng tới Đông Bắc Liên Bang Nga có dân cư phân bố
Câu 8. Ý nào không đúng khi nói về sự phân bố sự phân bố của dân  cư Liên bang Nga phần thưa thớt là
dân cư của Liên bang Nga châu Âu và ở Nga phần châu Á? A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
A Phần châu Âu đông đảo, phần châu Á thưa thớt. A. Điều kiện khí hậu. B. Địa hình chủ yếu là đầm lầy.
B. Miền Nam cư trú đông hơn miền Bắc. B. Tài nguyên của mỗi vùng. C. Đất đai kém màu mỡ.
C. Dân cư sống ở thành thị nhiều hơn nông thôn. C. Phong tục tập quán. D. Khí hậu lạnh giá.
D. Dân dư tập trung đông ở các thành phố lớn. D. Sông ngòi và thổ nhưỡng. Câu 9. Một trong những nguyên nhân về
Câu 9. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm gây khó Câu 9. Phần lãnh thổ phía đông của Liên Bang mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh
khăn gì cho sự phát triển kinh tế của Liên Bang Nga không thuận lợi cho phát triển tranh của Liên bang Nga trên thế giới là
Nga hiện nay? A. nông nghiệp. A. tỉ suất gia tăng dân số thấp.
A. Thiếu nguồn lao động. B. rừng. B. thành phần dân tộc đa dạng.
B. Thiếu việc làm. C. thủy điện. C. dân cư phân bố không đều.
C. già hóa dân số. D. khai thác khoáng sản D. tình trạng chảy máu chất xám.
D. chất lượng giáo dục bị sút giảm.
Câu 10. Ý nào sau đây đúng với họat động ngoại Câu 10. Các ngành công nghiệp truyền thống Câu 10 . Các trung tâm công nghiệp rất lớn
thương của LB Nga? của Liên Bang Nga phân bố chủ yếu ở của LB Nga tập trung ở
A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập A. tập trung ở Đông Âu, Tây Xibia và dọc A. Đồng bằng Đông Âu.
khẩu. đường giao thông B. Đồng bằng Tây Xibia.
B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công B. Vùng ven biển C. Vùng đồi núi phía Đông.
nghiệp nhẹ. C. Vùng đồng bằng D. Cao nguyên Trung Xibia.
C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt. D. Gần vùng nguyên liệu Câu 11. Dân cư Liên Bang Nga tập trung

2
D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng. Câu 11. Các cây trồng, vật nuôi của Liên Bang chủ yếu ở
Câu 11: Các trung tâm công nghiệp lớn của Liên Nga được phân bố chủ yếu ở : A. vùng Đồng bằng Đông Âu.
Bang Nga tập trung chủ yếu ở A. Đồng bằng Đông Âu B. vùng Đồng bằng Tây Xi –bia.
A. Đồng bằng Đông Âu B. Tây Xibia C. vùng Xi – bia.
B. Tây Xibia C. Trung Xia bia. D. vùng ven biển Thái Bình Dương.
C. Trung Xia bia. D. Đồng bằng ven biển Bắc Băng Dương.
D. Vùng Viễn Đông
Câu 12. Sau khi các quốc gia thuộc Liên minh Câu 12. Các quốc gia thuộc Liên minh châu Âu Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự
châu Âu (EU) và Hoa Kỳ đã áp đặt các biện pháp (EU) và Hoa Kỳ đã áp đặt các biện pháp trừng phát triển của nền kinh tế Liên Bang Nga từ
trừng phạt chống lại Nga vào năm 2014, nền kinh phạt chống lại Nga vào năm nào? sau năm 2000 đến nay là do
tế của Liên Bang Nga hiện nay như thế nào? A. 2014 A. nước Nga xây dựng nền kinh tế thị
A. Khủng hoảng nghiêm trọng B. 2015 trường
B. Không bị ảnh hưởng C. 2016 B. những quyết định năng động, tích cực của
C. Đứng vững sau vài năm D. 2017 chính phủ.
D. Thiếu hàng hóa. C. tình hình chính trị, xã hội trong nước ổn
định.
D. đẩy mạnh khai thác tiềm năng của đất
nước.

Đề 1 Đề 2 Đề 3
Câu 13. Quần đảo Nhật Bản nằm trên Câu 13. Khu vực phía nam của Nhật Bản có khí Câu 13: Chiếm khoảng 40% giá trị hàng
A. Thái Bình Dương hậu công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là
B. Ấn Độ Dương A. cận nhiệt đới sản phẩm của ngành
C. Bắc Băng Dương B. cận xích đạo A. công nghiệp chế tạo
D. Đại Tây Dương C. ôn đới lục địa B. công nghiệp sản xuất điện tử
Câu 14. Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là D. ôn đới hải dương C. công nghiệp xây dựng và công trình công
A. đồi núi B. núi cao Câu 14. Cây trồng chính ở Nhật Bản là cộng
C. cao nguyên D. đồng bằng A. lúa gạo B. lúa mì D. công nghiệp dệt, sợi, vải các loại
Câu 15. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu C. cà phê D. cao su Câu 14: Ngành công nghiệp được coi là
A.Gió mùa. B. Lục địa. Câu 15. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật
C. Chí tuyến. D. Hải dương. A. 338 nghìn km2. Bản là ngành
Câu 16. Nhận xét không đúng đặc điểm tự B. 378 nghìn km2. A. công nghiệp chế tạo máy
nhiên Nhật Bản C. 387 nghìn km2. B. công nghiệp sản xuất điện tử
A. Vùng biển Nhật Bản có dòng biển nóng lạnh D. 738 nghìn km2. C. công nghiệp xây dựng
3
gặp nhau. Câu 16. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là D. công nghiệp dệt may
B. Nằm khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều. A. Hàn đới và ôn đới lục địa. Câu 15. Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới
C. Phía bắc có khí hậu cận nhiệt, phía nam có khí B. Hàn đới và ôn đới đại dương. đây?
hậu ôn đới. C. Ôn đới và cận nhiệt đới. A. Đông Á. B. Nam Á.
D. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng D. Ôn đới đại dương và nhiệt đới. C. Bắc Á. D. Tây Á.
thần, bão. Câu 17. Trong thời gian từ 1950 đến 1973, kinh Câu 16. Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản
Câu 17. Sau chiến tranh giới tứ hai, kinh tế  nhanh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao vào giai lượng
chóng phục hồi đạt ngang mức trước chiến tranh đoạn A. chè. B. cà phê.
vào năm: A 1950 - 1954 B 1955 - 1973 C. lúa gạo. D. tơ tằm.
A. 1950 B. 1951 C 1960 - 1964 D 1965 - 1973 Câu 17. Thiên tai thường xuyên xảy ra trên
C. 1952 D. 1953 lãnh thổ Nhật Bản là
A. Bão. B. Động đất.
C. Hạn hán. D. Ngập lụt.
Câu 18. Những năm 1973-1974 và 1979-1980 tốc Câu 18. Khó khăn chủ yếu để phát triển nông Câu 18. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự
độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút nghiệp Nhật Bản là nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật
mạnh là do A. diện tích đất nông nghiệp ít Bản đối với phát triển kinh tế là
A. khủng hoảng tài chính trên thế giới B. thiếu nước tưới nghiêm trọng A. đường bờ biển quá dài
B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới C. lực lượng lao động thiếu hụt B. khí hậu phân hóa phức tạp.
C. sức mua thị trường trong nước giảm D. thị trường có nhiều biến động C. nghèo tài nguyên khoáng sản.
D. thiên tai, động đất, sóng thần xảy ra nhiều Câu 19. Nhận xét nào đúng về tình hình dân số D. các đảo nằm cách xa nhau.
Câu 19. Nhận xét nào không đúng về tình hình của Nhật Bản là Câu 19. Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu
dân số của Nhật Bản là A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành trong nền kinh tế Nhật Bản là do
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố phố ven biển A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại,
ven biển B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng tài chính.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển
dần C. Tỉ lệ người già trong dân cư gày càng giảm công nghiệp.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư gày càng lớn D. Tỉ lệ trẻ em đang tăng dần C. Diện tích đất nông nghiệp quá ít.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần Câu 20. Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hoàn D. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi
Câu 20: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường toàn phát triển theo hướng thâm canh vì thế hơn sản xuất.
lớn là do A. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng Câu 20. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản
A. là quốc gia bán đảo có đường bờ biển dài. mở rộng. phong phú là do
B. vùng biển có nhiều dòng biển nóng. B. Sản xuất thâm canh có chi phí cao. A. Có nhiều bão, sóng thần.
C. nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. C. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận B. Có diện tích rộng nhất.
D. vùng biển có nhiều dòng biển lạnh. mà chi phí lại thấp. C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ
D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh cao.
4
sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh. D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
Câu 21. Ý nào sau đây không phải là nguyên Câu 21 . Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối
Câu 21: Câu Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật nhân chủ yếu tạo nên sự phát triển nhanh chóng với Nhật Bản là
Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là của nền kinh tế nhật Bản giai đoạn 1950 – 1973. A. bão, lụt.
A. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai. A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp. B. Hạn hán, vòi rồng.
B. thiếu tài nguyên khoáng sản, địa hình bị chia cắt. B. Đẩy mạnh đầu tư cho ngành dịch vụ. C. sóng thần, mưa lũ.
C. thiếu tài nguyên khoáng sản, khí hậu khắc C. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành D. động đất, núi lửa.
nghiệt. then chốt.
D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
thần.
Câu 22. Trừ ngành dệt truyền thống, tất cả các Câu 22. Nhật Bản đã rút ngắn được khoảng cách Câu 22. Công nghiệp của Nhật Bản tập
ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều và vươn lên dẫn đầu thế giới trong nhiều ngành trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven
hướng vào kinh tế chủ yếu là do Thái Bình Dương vì
A. Tận dụng tối đa sức lao động. A. Người lao động Nhật Bản đông đảo, cần cù, A. ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản
B. Tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước. chịu khó. phẩm.
C. Kĩ thuật cao. B. Không nhập công nghệ mới từ bên ngoài. B. tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao
D. Tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ nhu C. Phát huy được tính tự lập, tự cường. đổi sản phẩm với các nước.
cầu trong nước. D. Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật C. tập trung nguồn khoáng sản dồi dào.
Câu 23. Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có của nước ngoài. D. thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với
nền công nghiệp phát triển cao là Câu 23. Phần lớn giá trị xuất khẩu của Nhật Bản các nước châu Á đất liền.
A. sản phẩm công nghiệp đáp ứng nhu cầu tiêu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu là do Câu 23: Diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản
dùng trong nước. A. Nhật Bản chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ, giảm dần do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây
B. hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến có giá A. Nhu cầu trong nước giảm.
nghiệp. thành cao. B. Diện tích đất nông nghiệp ít.
C. giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế B. Nhật Bản không phải nhập khẩu các mặt hàng C. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
giới. phục vụ cho sản xuất và đời sống. D. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. có tới 80% lao động hoạt động trong ngành C. Số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so
công nghiệp. với số lượng các mặt hàng nhập khẩu.
D. Sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản có giá trị
rất cao, thị trường xuất khẩu ổn định.
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu nhất nào dưới đây Câu 24. Tại sao ngành du lịch Nhật Bản phát Câu 24. Nguyên nhân chính tạo ra những
làm cho giao thông vận tải biển có vị trí không thể triển mạnh : sản phẩm mới làm cho công nghiệp Nhật
thiếu được đối với Nhật Bản? A. Có bề dày về lịch sử và văn hóa, kết cấu hạ Bản có sức cạnh tranh trên thị trường là
A. Do lãnh thổ đất nước là quần đảo cách xa lục tầng phát triển hiện đại, có nhiều phong cảnh A. áp dụng kĩ thuật mới, mua bằng sáng
địa. tự nhiên tươi đẹp. chế.
5
B. Do nhu cầu nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp và B. Lịch sử phát triển lãnh thổ, giao thộng vận B. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
nguyên liệu công nghiệp. tải và thông tin liên lạc C. tập trung cao độ vào ngành then chốt.
C. Do nhu cầu liên hệ giữa các đảo trong nước. C. Các hoạt động quảng bá du lịch D. chú trọng đầu tư hiện đại hoá công
D. Do sự phát triển của ngoại thương yêu cầu. D. Cơ sở hạ tầng phát triển nghiệp.

Đề 1 Đề 2 Đề 3

Câu 25. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 20, Câu 25. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 20, Câu 25. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 20,
Liên Bang Nga nằm ở châu lục nào? dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á- rừng của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở
A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu. Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy A. phần lãnh thổ phía Tây.
B. Nằm ở châu Âu A. Cáp-ca.          B. U-ran. B. vùng núi U-ran.
C. Nằm ở châu Đại Dương C. A-pa-lat.         D. Hi-ma-lay-a. C. phần lãnh thổ phía Đông.
D. Nằm ở châu Á Câu 26. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 20, D. Đồng bằng Tây Xi bia.
Câu 26. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 20, phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Đông của Câu 26. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 20,
em hãy cho biết: LB Nga giáp với các đại dương Liên Bang Nga là biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi tiếp giáp
nào sau đây? A. núi và cao nguyên. với phần nào của Liên Bang Nga?
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B. đồng bằng và vùng trũng. A. Đông và đông nam. B. Bắc và đông bắc
B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. C. đồi núi thấp và vùng trũng. C. Tây và tây nam D. Nam và đông nam.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. đồng bằng và đồi núi thấp. Câu 27. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí trang 22, bốn
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 27. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 20, đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc
Câu 27. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 20, lãnh thổ LB Nga bao gồm phần lớn đồng bằng xuống nam là
dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 A. Bắc Á và toàn bộ phần Đông Á. A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
phần phía Tây và phía Đông là B. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
A. Sông Ê-nít-xây.     B. Sông Von-ga. C. Bắc Á và toàn bộ phần Trung Á. C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
C. Sông Ô-bi.     D. Sông Lê-na. D. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 28. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang Câu 28. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 22, Câu 28. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11, trang 22,
22vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích là đảo có diện tích nhỏ nhất trong nhóm 4 đảo lớn phần lớn diện tích đồng bằng ở Nhật Bản tập
A. Hôn-su.       B. Kiu-xiu. Nhật Bản là trung ở
C. Xi-cô-cư.     D.Hô-cai-đô. A. Hô-Cai-đô. B. Hôn–su. A. Phía Bắc. B. Phía Đông.
Câu 29. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 22, C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. C. Trung tâm. D. Ven biển.
đảo có diện tích lớn nhất đất nước Nhật Bản là Câu 29. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 22, Câu 29. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 20,
A. Hô-cai-đô.       B. Hôn-su. phía Đông Nhật Bản tiếp giáp với phía bắc của Liên Bang Nga giáp đại dương nào?
C. Xi-cô-cư.        D.Kiu-xiu. A. Liên Bang Nga. A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương.

6
Câu 30. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 22, B. Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương.
đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là C. Bán đảo Triều Tiên. Câu 30. Dựa vào tập bản đồ Địa Lý lớp 11 trang
A. Hôn-su. D. Khu vực Đông Nam Á. 23, các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật
B. Hô-cai-đô. Câu 30. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 22, Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?
C. Xi-cô-cư. quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực A. Hôn-su.       B. Hô-cai-đô.
D. Kiu-xiu. A. Đông Á. B. Nam Á. C. Xi-cô-cư.    D. Kiu-xiu.
C. Trung Á. D. Đông Bắc Á.
Câu 31: Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 20, Câu 31: Dựa vào tập bản đồ Địa Lý lớp 11 trang Câu 31: Dựa vào tập bản đồ Địa Lý lớp 11 trang
địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm 20, đặc điểm nào sau đây không đúng với phần 20, phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở đới
A. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam phía đông của LB Nga? khí hậu nào sau đây?
B. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc. A. Phần lớn là núi và cao nguyên. A. Ôn đới.
C. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. B. Nhiệt đới.
D. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông. C. Có trữ năng thủy điện lớn. C. Xích đạo.
Câu 32. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 21, D. Có đồng băng Đông Âu tương đối cao. Cận xích đạo.
hai trung tâm công nghiệp lớn nhất của Nga là: Câu 32. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 20, Câu 32. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 21,
A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên bang mạng lưới giao thông vận tải của Liên Bang Nga
B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát Nga chủ yếu là phân bố tập trung ở
C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. A. Tiếp giáp với dãy núi già U - ran. A. Phía Bắc và đông bằng Đông Âu
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. B. Phía Bắc đồng bằng Tây Xi-bia là núi cao. B. Phía Đông và đông bằng Đông Âu.
Câu 33. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11 trang 23, C. Đại bộ phận là đầm lầy rộng lớn. C Phía Nam và đông bằng Đông Âu..
các trung tâm công nghiệp lớn của Nhật Bản phân D. Đồng bằng Đông Âu tương đối cao xen đồi D. Phía Đông và đông bằng Tây Xi-bia.
bố chủ yếu ở phía nào của lãnh thổ? thấp. Câu 33. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí trang 23, so
A. Bắc. Câu 33 Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 11, trang 22 với trung tâm công nghiệp Ôxaca ngành nào sau
B. Nam. bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đây không phải là ngành chuyên môn hoá của
C. Tây Bắc. đến nhỏ về diện tích là Tôkiô?
D. Đông Nam. A. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. A. Đóng tàu biển.
Câu 34. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí trang 23, các B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. B. Điện tử
loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. C. Chế tạo máy bay
Nhật Bản là D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. D. Hoá dầu.
A. Dầu mỏ và khí đốt. Câu 34. Dựa vào tập bản đồ Địa Lý lớp 11 trang Câu 34. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí trang 23,
B. Sắt và mangan. 22, Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên đối với phát nhận xét nào sau đây không đúng?
C. Than đá và đồng. triển giao thông đường biển ở Nhật Bản là A. Củ cải đường được trồng nhiều nhất ở đảo
D. Bôxit và apatit. A. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh Hôccaiđô.
B. nhiều đảo, khí hậu phân hóa đa dạng. B. Rau câu được trồng nhiều nhát ở đảo
C. biển rộng, không đóng băng quanh năm Hôccaiđô.
7
D. lãnh thổ rộng, trải dài qua nhiều vĩ độ. C. Chè được trồng nhiều nhất ở đảo Hôccaiđô.
D. Lúa được trồng nhiều nhất ở đảo Hônsu.
Câu 35. Cho bảng số liệu: Câu 35.Cho bảng số liệu: Câu 35. Cho bảng số liệu:
GDP của LB Nga qua các năm (Đơn vị: tỉ Dân số của LB Nga qua các năm TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC
USD) NĂM (Đơn vị: %)
N
19 19 20 20 20 20
Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 ă
90 95 00 05 10 15
m
Nhận xét nào sau đây là đúng? T
GD 967, 363, 259, 582, 1524, 1326,
P 3 9 7 4 9 0 A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga ốc
độ
giảm 4 triệu người. tă 5, 1, 2, 2, 4, 0,
Nhận xét nào đúng với GDP của LB Nga giai B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga ng 1 5 3 5 7 5
G
đoạn 1990 - 2015 tăng thêm 4 triệu người. D
A. tăng liên tục C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga P
B. không ổn định liên tục giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu
C. giảm liên tục D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga trên?
D. tăng nhanh liên tục tăng. A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản luôn giữ ổn
Câu 36. Cho bảng số liệu: Câu 36. .Cho bảng số liệu sau: định
Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản ở mức cao
Bản NGHIỆP CỦA LÊN BANG NGA 1995 – 2017. ( hàng đầu thế giới
(Đơn vị %) Đơn vị: Triệu tấn) C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn
Giai 1950- 1955- 1960- 1965- 1970- Năm định.
đoạn 1954 1959 1964 1969 1073 Sản D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cú xu hướng
1995 2005 2010 2015 2017 giảm nhanh
Tăng 18,8 13,1 15,8 13,7 7,8 phẩ
GDP m Câu 36. Cho bảng số liệu:
(%) Dầu 305,0 470, 511,8 541, 554,3 Dân số của Liên Bang Nga qua các năm
Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế mỏ 0 8
Nhật Bản phát triển với tốc độ cao nhất vào giai Than 270,8 298, 322,9 372, 412,5
đoạn đá 3 6 Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. 1955-1959. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm đều
B. 1960-1964. A. Sản lượng dầu mỏ của Liên Bang Nga tăng và liên tục qua các năm.
C. 1965-1973. qua các năm. B. Dân số Liên Bang Nga nhìn chung có xu
D. 1950-1954 B. Sản lượng than đá của Liên Bang Nga tăng hướng giảm nhưng còn biến động nhẹ.
Câu 37. Cho biểu đồ: qua các năm.
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN
C. Giai đoạn 2010 – 2015 dân số Liên Bang Nga
C. Sản lượng dầu mỏ tăng 1,8 lần. tăng lên 1, 1 triệu người.
QUA CÁC NĂM D. Sản lượng than đá tăng 1,7 lần. D. Từ năm 1991 – 2010, dân số Liên Bang Nga
8
Câu 37. Cho biểu đồ: giảm 5,1 triệu người.
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN Câu 37. Cho biểu đồ:
QUA CÁC NĂM GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN
QUA CÁC NĂM

Ý nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu,


nhập khẩu của Nhật Bản
A. Xuất khẩu và nhập tăng không liên tục.
B. Nhật Bản luôn xuất siêu. Ý nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu,
C. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. nhập khẩu của Nhật Bản Ý nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu,
D. Năm 2010 xuất khẩu cao hơn nhập khẩu A. Xuất khẩu và nhập tăng không liên tục. nhập khẩu của Nhật Bản
Câu 38. Cho bảng số liệu: B. Nhật Bản luôn nhập siêu. A. Xuất khẩu và nhập tăng không liên tục.
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA C. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
LIÊN BANG NGA NĂM 2019 (Đơn D. Năm 2010 xuất khẩu cao hơn nhập khẩu C. Năm 2010 Nhật Bản xuất siêu
vị: nghìn người) Câu 38. Cho bảng số liệu: D. Năm 2015 Nhật Bản xuất siêu
Số dân Số dân thành thị SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA Câu 38. Cho bảng số liệu:
146 000 107 456 NHẬT BẢN NĂM 2019 DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA NHẬT BẢN
Số dân Số dân thành thị NĂM 2019
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB (nghìn người) (nghìn người) Diện tích Số dân
Thống kê, 2020) 126200 115600 (nghìn km )
2
(nghìn người)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Liên (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống 378 126 170
bang Nga năm 2019 là kê, 2020) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB
A. 76,3 %. B. 73,6 %. Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản Thống kê, 2020)
C. 67,3% D. 63,7%. năm 2019 là Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Nhật Bản
A. 91,6%. B. 91,7%. năm 2019 là
C. 81,6%. D. 81,8%. A. 334 người/km2. B. 336 người/km2.
C. 343 người/km .2
D. 433 người/km2.
Câu 39: Cho bảng số liệu: Câu 39: Cho bảng số liệu: Câu 39: Cho bảng số liệu sau:
Dân số của Nhật Bản qua các năm Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG
Năm năm (Đơn vị; tỉ USD) NGHIỆP LB NGA, GIAI ĐOẠN 1995 – 2005
1950 2014 Sản phẩm 1995 2001 2003 2005
Nhóm tuổi

9
Dưới 15 tuổi (%) 35,4 12,9 Dầu mỏ 305,0 340,0 400,0 470,0
(triệu tần)
Từ15- 64 tuổi (%) 59,6 60,8 Than 270,8 273,4 294,0 298,0
65 tuổi trở lên (%) 5,0 26,3 (triệu tấn)
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị Điện 876,0 847,0 883,0 953,0
Số dân (triệu người) 83,0 126,6 xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – (tỉ kWh)
(Nguồn Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB giáo dục năm 2011)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và 2014.
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng
cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm năm A. Cột một số sản phẩm công nghiệp của LB Nga giai
1950 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là B. Đường đoạn 1995 - 2005, dạng biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất? C. Tròn thích hợp nhất?
A. Tròn. D. Miền A. Kết hợp.
Câu 40. Dựa vào bảng số liệu sau: B. Cột.
B. Kết hợp.
SẢN LƯỢNG CÁ KHAI THÁC CA CẢU C. Đường.
C. Đường. NHẬT BẢN
D. Miền. D. Miền.
(Đơn vị : nghìn tấn) Câu 40. Cho bảng số liệu:
Câu 40. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG
NGHIỆP LB NGA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2005
Sản phẩm 1995 2001 2003 2005   Dân số LB Nga giảm chủ yếu là do
Dầu mỏ 305,0 340,0 400,0 470,0 Sự thay đổi sản lượng khai thác cá của Nhật Bản A. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời
(triệu tần) qua các năm, từ 1985 đến 2003 chủ yếu do: kì.
Than 270,8 273,4 294,0 298,0 A. Việc đánh bắt khai thác cá xa bờ và ở vùng B. Gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di
(triệu tấn) biển sâu của Nhật Bản bị thu hẹp bởi nhiều cư.
Điện 876,0 847,0 883,0 953,0 quốc gia trên thế giới đã tiến hành thực hiện C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp.
(tỉ kWh) Công ước về biển quốc tế, kiểm soát vùng đặc D. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người
(Nguồn Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB giáo dục năm 2011) quyền kinh tế.
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về chết của năm đó.
B. Cạn kiệt nguồn hải sản
tốc độ tăng trưởng sản lượng của các sản phẩm C. Chính sách bảo vệ tài nguyên biển của Nhật
công nghiệp LB Nga qua các giai đoạn trên? Bản.
A. Dầu mỏ tăng liên tục và lớn nhất. D. Luật biển quốc tế nghiêm làm việc đánh
B. Than tăng liên tục và lớn nhất. bắt xa bờ bị hạn chế
C. Điện tăng liên tục và lớn nhất.
D. Điện tăng không liên tục và lớn nhất.
- HẾT-
(Học sinh được sử dụng tập bản đồ Địa lý 11 do NXB GD).

10

You might also like