You are on page 1of 7

LIÊN BANG NGA

Câu 1. LB Nga giáp hai đại dương nào sau đây?


A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
Câu 2. Ranh giới tự nhiên phân chia phần lãnh thổ thuộc Châu Á và phần lãnh thổ thuộc Châu Âu
của LB Nga là.
A. Sông Ô-bi B. Dãy U-ran C. Sông Lê-na D.Sông Ê-nit-xây
Câu 3. Ranh giới tự nhiên phân chia phần lãnh thổ phía Đông và phần lãnh thổ phía Tây của LB
Nga là.
A. Sông Ê-nit-xây B. Sông Lê-na C. Dãy U-ran D. Sông Ô-bi
Câu 4. Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía Tây của LB Nga là
A. Sơn nguyên B. Đồng bằng C. Bồn địa D. Núi cao
Câu 5. Khoáng sản có trữ lượng lớn ở đồng bằng Tây xi-bia là
A.Than B. Dầu khí C. Quặng sắt D. Kim cương
Câu 6. Đặc điểm nổi bật của địa hình đồng bằng Đông Âu là
A. Chủ yếu đồi thấp và đầm lầy B. Thấp và nhiều ô trũng ngập nước
C. Nhiều đầm lầy và trũng thấp D. Tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp
Câu 7. Địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía đông của LB Nga là
A. Núi và cao nguyên B. Đồng bằng và cao nguyên
C. Đồng bằng và bồn địa D. Cao nguyên và sơn nguyên
Câu 8. Thế mạnh tự nhiên nổi bật ở phần lãnh thổ phía đông của LB Nga là
A. Chăn nuôi gia súc B. Sản xuất lương thực
C. Trồng cây công nghiệp D. Phát triển thủy điện.
Câu 9. Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên
A. 8 múi giờ. B. 9 múi giờ. C. 10 múi giờ. D. 11 múi giờ.
Câu 10. Liên bang Nga không giáp với
A. Biển Ban Tích. B. Biển Đen. C. Biển Aran. D. Biển Caxpi.
Câu 11. Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và
Tây là
A. Dãy núi Uran. B. Sông Ê – nít - xây. C. Sông Ô bi. D. Sông Lê na.
Câu 12. Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê – nít - xây là
A. Đồng bằng và vùng trũng. B. Núi và cao nguyên.
C. Đồi núi thấp và vùng trũng. D. Đồng bằng và đồi núi thấp.
Câu 13. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là
A. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam. B. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc.
C. Cao ở phía đông, thấp về phía tây. D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông.
Câu 14. Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi - bia. C. Cao nguyên Trung Xi – bia.
D. Dãy núi U ran.
Câu 15. Trong các khoáng sản sau đây, loại khoáng sản mà Liên bang Nga có trữ lượng đứng thứ
ba thế giới là
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D.
Quặng sắt.
Câu 16. Về trữ lượng, các loại khoáng sản mà Liên bang Nga đứng đầu thế giới là
A. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên. B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt.
C. Khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali. D. Than đá, quặng sắt, quặng kali.
Câu 17. Trong các khoáng sản sau đây, loại khoáng sản mà Liên bang Nga có trữ lượng đứng thứ
bảy thế giới là
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D.
Quặng sắt.
Câu 18. Nhận xét đúng nhất về các ngành công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát
triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga là
A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất. B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện
kim, dệt, hóa chất.
C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất. D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo
máy, hóa chất.
Câu 19. Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu
A. Cận cực giá lạnh. B. Ôn đới. C. Ôn đới hải dương. D. Cận
nhiệt đới.
Câu 20. Nhận định đúng về tiềm năng thủy điện của Liên bang Nga
A. Tổng trữ năng thủy điện là 320 triệu kW, tập trung ở phần phía Tây.
B. Tổng trữ năng thủy điện là 230 triệu kW, tập trung ở phần phía Đông.
C. Tổng trữ năng thủy điện là 320 triệu kW, tập trung chủ yếu ở vùng Xi – bia.
D. Tổng trữ năng thủy điện là 230 triệu kW, phân bố đều trên toàn lãnh thổ.
Câu 21. Lãnh thổ nước Nga không có kiểu khí hậu
A. Cận cực giá lạnh. B. Ôn đới hải dương. C. Ôn đới lục địa. D. Cận
nhiệt.
Câu 22. Năm 2005, dân số nước Nga là
A. 142 triệu người. B. 143 triệu người. C. 124 triệu người. D. 134
triệu người.
Câu 23. Là một nước đông dân, năm 2005 dân số của Liên bang Nga đứng
A. Thứ năm trên thế giới. B. Thứ sáu trên thế giới. C. Thứ bảy trên thế giới. D. Thứ
tám trên thế giới.
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của
thế kỷ XX là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. D. Tỉ suất sinh giảm chậm.
Câu 25. Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm
A. 60 % dân số cả nước. B. 78% dân số cả nước. C. 80 % dân số cả nước. D. 87%
dân số cả nước.
Câu 26. Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là
A. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam.
B. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây.
C. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc.
D. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.
Câu 27. Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở
A. Vùng Đồng bằng Đông Âu. B. Vùng Đồng bằng Tây Xi –bia.
C. Vùng Xi – bia. D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.
Câu 28. Người dân Nga có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ hiện nay là
A. 87% B. 88% C. 98% D. 99%
Câu 29. Đứng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản là
A. Hoa Kỳ. B. Liên bang Nga. C. Pháp. D. Nhật.
Câu 30. Vào cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, so với toàn Liên Xô tỉ trọng sản xuất lương thực
của Liên bang Nga chiếm A. trên 41%. B. trên 51%. C. trên 54%. D.
trên 56%.
Câu 31. Vào cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, so với toàn Liên Xô, tỉ trọng ngành công nghiệp
gỗ, giấy và xenlulô
của Liên bang Nga chiếm A. 80% B. 85% C.
90% D. 95%
Câu 32. Vào cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, so với toàn Liên Xô, tỉ trọng các ngành công nghiệp
của Liên bang
Nga chiếm trên 80% là
A. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên. B. dầu mỏ, khí tự nhiên, điện.
C. khí tự nhiên, điện, thép. D. Dầu mỏ, khí tự nhiên, gỗ-giấy và xenlulô.
Câu 33. Nhận định không đúng về thành tựu của nền kinh tế Nga sau năm 2000 là
A. sản lượng các ngành kinh tế tăng, tăng trưởng kinh tế cao.
B. dự trữ ngoại tệ đúng thứ ba thế giới (năm 2005).
C. đã thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài từ thời Xô-Viết.
D. đời sống nhân dân từng bước được cải thiện.
Câu 34. Nhận xét không chính xác về tình hình tăng trưởng GDP của Liên bang Nga thời kỳ 1990-
2005 là
A. giai đoạn 1990-1998 liên tục tăng trưởng âm. B. giai đoạn 1999-2005 liên tục tăng
trưởng ở mức cao.
C. GDP tụt giảm mạnh nhất vào năm 1998. D. GDP tăng trưởng cao nhất vào năm 2000.
Câu 35. Nội dung trọng tâm trong chiến lược kinh tế mới của LB Nga sau năm 2000 là.
A. chấm dứt ngoại giao với Hoa Kì. B. tăng cường xuất khẩu dầu mỏ.
C. xây dựng nền kinh tế thị trường. D. khôi phục lại Liên bang Xô Viết.
Câu 36. Ý nào sau đây không phải thành tựu về kinh tế của LB Nga sau năm 2000?
A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng. B. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
C. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng. D. Đời sống nhân dân được nâng cao.
Câu 37. Thành tựu nổi bật về mặt xã hội của LB Nga sau năm 2000 là
A. thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết. B. đời sống nhân dân được cải thiện.
C. giá trị xuất siêu ngày càng tăng. D. sản lượng các ngành kinh tế tăng.
Câu 38. Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000, nền kinh tế LB Nga đã
A. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và tăng trưởng. B. tăng lạm phát, tăng trưởng
chậm và rơi vào bất ổn.
C. đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng. D. phát triển chậm lại, tăng
trưởng thấp so với thế giới.
Câu 39. Ngành đóng vai trò xương sống của nền kinh tế LB Nga là
A. năng lượng. B. công nghiệp. C. nông nghiệp. D. dịch
vụ.
Câu 40. Ở Nga, các ngành công nghiệp như năng lượng, chế tạo máy, luyện kim, khai thác khoáng
sản, khai thác
gỗ, bột xen-lu-lô được coi là các ngành công nghiệp
A. mới. B. thủ công. C. hiện đại. D. truyền thống.
NHẬT BẢN
Câu 1. Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của Châu Á.
A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Tây Á. D. Đông Á.
Câu 2. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây?
A.Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ
Dương.
Câu 3. Đảo có diện tích lớn nhất của Nhật Bản là
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư.
Câu 4. Hòn đảo nào sau đây nằm ở phía bắc Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 5. Dòng biển chảy sát ven bờ phía đông Nhật Bản là
A. Gơn-xtrim. B. Pê-ru. C. Cư-rô-xi-vô. D. Ben-guê-la.
Câu 6. Tại các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau tạo
nên
A. ngư trường lớn. B. sóng thần, triều cường. C. vực biển sâu. D. vùng
xoáy nguy hiểm.
Câu 7. Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu
A. cận nhiệt, ít mưa. B. gió mùa, mưa nhiều. C. nóng ẩm, mưa nhiều.
D. lạnh khô, ít mưa.
Câu 8. Thiên tai thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản là
A. núi lửa. B. động đất. C. hạn hán. D. ngập lụt.
Câu 9. Trên lãnh thổ Nhật Bản có hàng chục núi lửa đang hoạt động là do
A. Nhật Bản nằm trên “ vành đai núi lửa” Thái Bình Dương. B. Nhật Bản không biết cách
bảo vệ môi trường.
C. Nhật Bản nằm ở vị trí tiếp xúc các mảng kiến tạo. D. lãnh thổ Nhật Bản là một
quần đảo.
Câu 10. Dạng địa hình chủ yếu trên lãnh thổ Nhật Bản là
A. cao nguyên. B. đồi núi. C. đồng bằng. D. núi cao.
Câu 11. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm bờ biển Nhật Bản ?
A. Bờ biển dài, toàn lãnh thổ có tới gần 34000km. B. Phía bắc bị đóng băng vào mùa đông.
C. Khúc khuỷu, có nhiều có ăn sâu vào đất liền. D. Có nhiều bãi cát, cồn cát.
Câu 12. Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió mùa. B. Gió Tây. C. Tín phong. D. Gió phơn.
Câu 13. Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản là
A. cận cực và ôn đới. B. cận nhiệt và ôn đới. C. nhiệt đới và cận nhiệt. D. cận cực và
cực.
Câu 14. Vào mùa hạ, phần lãnh thổ phía nam Nhật Bản có thời tiết nổi bật là
A. nóng, khô và hiếm mưa. B. dịu mát, ẩm ướt và mưa nhiều.
C. ấm, gió Đông Nam mạnh. D. nóng, có mưa to và bão.
Câu 15. Khoáng sản có trữ lượng tương đối lớn ở Nhật Bản là
A. dầu khí. B. than đá. C. quặng sắt. D. kim cương.
Câu 16. Về mặt tài nguyên, Nhật Bản là nước
A. nghèo khoáng sản. B. có trữ lượng khoáng sản lớn.
C. có nguồn dầu khí dồi dào. D. giàu tài nguyên.
Câu 17. Biết diện tích là 378 nghìn km2 , dân số giữa năm 2014 là 127,008 triệu người, vậy mật
độ dân số Nhật Bản là
A. 336 người/km2 . B. 366 người/km2 . C. 326 người/km2 . D. 236
người/km2
Câu 18. Ý nào sau đây là không thể hiện đúng sự biến động về cơ cấu dân số Nhật Bản theo nhóm
tuổi?
A. Nhóm 65 tuổi trở lên tăng. B. Nhóm 15 – 64 tuổi có biến động.
C. Nhóm 65 tuổi trở lên giảm. D. Nhóm dưới 15 tuổi giảm.
Câu 19. Cơ cấu dân số Nhật Bản đang biến động theo xu hướng
A. già hóa. B. bùng nổ dân số. C. trẻ hóa. D. tỉ lệ người già thấp.
Câu 20. Ý nào sau đây không phải là hậu quả của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản?
A. Thiếu lao động bổ sung. B. Chi phí phúc lợi nhiều.
C. Chiến lược kinh tế - xã hội bị ảnh hưởng. D. Lao động có nhiều kinh nghiệm.
Câu 21. Nước Nhật đã đạt được sự phát triển thần kì sau chiến tranh thế giới thứ hai là nhờ một
phần quan trọng từ đặc điểm của người lao động. Đặc điểm đó không phải là
A. cần cù, chịu khó. B. kỉ luật lao động cao. C. tinh thần trách nhiệm cao. D. lực lượng
đông đảo.
Câu 22. Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở
A. khu vực biển phía tây. B. các thành phố ven biển.
C. vùng nông thôn đảo Hôn-su. D. vùng núi thấp đảo Hôc-cai-đô.
Câu 23. Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao là do
A. chú trọng đầu tư cho giáo dục. B. chính sách thu hút nhân tài.
C. chất lượng cuộc sống tốt. D. phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
Câu 24.Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế Nhật Bản
A. bị suy sụp nghiêm trọng. B. trở thành cường quốc hàng đầu.
C. tăng trưởng và phát triển nhanh. D. được đầu tư phát triển mạnh.
Câu 25. Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh trong giai đoạn 1950 – 1973 không phải do nguyên
nhân nào sau đây?
A. Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt từng giai đoạn.
B. Đẩy mạnh buôn bán vũ khí, thu được nguồn lợi nhuận khổng lồ.
C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, gồm cả các xí nghiệp lớn, nhỏ và thủ công.
D. Chú trọng hiện địa hóa công nghiệp, áp dụng kĩ thuật mới.
Câu 26. Vào những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật Bản giảm
mạnh do nguyên nhân nào sau đây?
A. Xung đột sắc tộc. B. Khủng hoảng dầu mỏ. C. Mĩ cấm vận kinh tế. D. Khủng hoảng với
Nga.
Câu 27. Những năm 1986 – 1900, tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản được phục hồi là nhờ
A. tăng cường hợp tác quốc tế. B. điều chỉnh chiến lược phát triển
kinh tế.
C. mở rộng quy mô các xí nghiệp lớn. D. đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài.
Câu 28. Hãng ô tô nổi tiếng nào sau đây không phải của Nhật Bản?
A. Huyndai. B. Suzuki. C. Nissan. D. Toyota.
Câu 29. Hãng điện tử nổi tiếng nào sau đây không phải của Nhật Bản?
A. Toshiba. B. Samsung. C. Sony. D.Hitachi.
Câu 30. Hai hoạt động dịch vụ có vai trò quan trọng hàng đầu ở Nhật Bản là
A. giao thông vận tải và thương mai. B. du lịch và giao thông vận tải.
C. thương mại và tài chính. D. tài chính và du lịch.
Câu 31. Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm
A. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp. B. tạo ra nhiều sản phảm thu lợi nhuận
cao.
C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước. D. tăng năng suất và chất lượng nông sản.
Câu 32. Cây lương thực chính và có diện tích lớn nhất ở Nhật Bản là
A. lúa mì. B. ngô. C. lúa gạo. D. lúa mạch.
Câu 33. Các cây công nghiệp được trồng phổ biến ở Nhật Bản là
A. cao su, bông, ngô. B. chè, thuốc lá, dâu tằm. C. ngô, thuốc lá, chè. D. cao su, bông, dâu
tằm.
Câu 34. Nhật Bản đứng đầu thế giới về nông sản nào sau đây ?
A. Tơ tằm. B. Đỗ tương. C. Lúa mì. D. Lúa gạo.
Câu 35. Các vật nuôi chính ở Nhật Bản được nuôi theo phương thức tiên tiến và theo hình thức
A. tự nhiên. B. bán tự nhiên. C. chuồng trại. D. trang trại.
Câu 36. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất của Nhật Bản là
A. chè. B. cao su. C. hồ tiêu. D. cà phê.
Câu 37. Chè ở Nhật Bản được trồng nhiều nhất trên đảo
A. Hô-cai-đo. B. Kiu-xiu. C. Hôn-su. D. Xi-cô-cư.
Câu 38. Sản lượng hải sản đánh bắt hàng năm của Nhật Bản lớn chủ yếu là nhờ có
A. vùng biển rộng lớn. B. nhiều ngư trường lớn. C. nhiều sông suối, ao hồ. D. biển
không đóng băng.
Câu 39. Trên đảo nào của Nhật Bản có ngành công nghiệp khai thác than và luyện thép phát triển
mạnh ?
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Kui-xiu. D. Xi-cô-cư.
Câu 40. Trên đảo nào của Nhật Bản nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ?
A. Hôn-su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.
Câu 41. Đảo Hô-cai-đô chủ yếu phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây ?
A. Công nghiệp nặng, sản xuất ô tô, đóng tàu biển. B. Khai thác quặng đồng, than đá, luyện thép.
C. Khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy, bột xenlulô. D. Sản xuất điện tử, tơ sợi, vi mạch và
chất bán dẫn.
Câu 42. Nhờ chính sách tận dụng và khai thác triệt để thành tựu khoa học - kĩ thuật và vốn đầu tư
nên Nhật Bản đã nhanh chóng
A. vươn lên dẫn đầu thế giới trong nhiều ngành kinh tế.
B. thu hút nguồn vốn đầu tư rất lớn từ các nước phát triển.
C. chuyển giao công nghệ lỗi thời sang các nước khác.
D. mở rộng hoạt động của các công ty trên khắp thế giới.
Câu 43. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là
A. tàu biển, ô tô và máy bay. B. sản phẩm tin học, hàng không và lương
thực.
C. nông sản, năng lượng và nguyên liệu công nghiệp. D. than đá, dầu mỏ và sản phẩm công
nghiệp.
Câu 44. Các nông sản mà Nhật Bản nhập khẩu chủ yếu là
A.cao su, hạt điều, cà phê, lúa mì. B. lúa mì, lúa gạo, đỗ tương, hoa quả.
C. hạt hướng dương, lạc, ngô, hồ tiêu. D. củ cải đường, bông, thuốc lá, chè.
Câu 45. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy, sản phẩm điện tử - tin học… là các mặt hàng như thế nào của
Nhật Bản ?
A. Xuất khẩu chủ lực. B. Nhập khẩu chính. C. Chất lượng chưa cao. D. Bền, đẹp,
giá rẻ.

You might also like