You are on page 1of 7

LIÊN BANG NGA

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM


TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI CỦA LIÊN BANG NGA
1. Vị trí và lãnh thổ
- Vị trí ở Đông Âu và Bắc Á.
- Diện tích 17,1 triệu km2
+ Là quốc gia lớn nhất thế giới.
+ Đường biên giới dài 40.000 km, xấp xỉ chiều dài xích đạo.
+ Trải rộng trên 11 múi giờ.
- Tiếp giáp
+ 14 nước: Na Uy, Phần Lan, Ba Lan, Mông Cổ, Triều Tiên, Trung Quốc, Ex-tô-ni-a, Lát-vi-a,
Lít-va, Bê-la-rút, Ucrai-na, A-dec-bai-gian, Ca-dắc-xtan, Gru-đi-a.
+ Những biển, đại dương: Bắc Băng Dương (phía Bắc), Thái Bình Dương (phía đông), biển Ban-
tích, Biển Đen, biển Ca-xpi.
- Thuận lợi cho giao lưu phát triển kinh tế, thiên nhiên đa dạng, nhiều tài nguyên.
2. Điều kiện tự nhiên
a. Địa hình
- Phía tây sông Ê-nít-xây
+ Chủ yếu là đồng bằng và vùng trũng, là vùng sản xuất nông nghiệp chủ yếu của Liên bang Nga.
+ Đồng bằng Đông Âu: khá cao, xen nhiều đồi thấp, màu mỡ.
+ Đồng bằng Tây Xi-bia.
 Chủ yếu là đầm lầy.
 Nhiều dầu mỏ, khí đốt.
 Ít thuận lợi cho nông nghiệp (trừ dải đất phía nam).
- Phía đông sông Ê-nít-xây
+ Chủ yếu là núi, cao nguyên.
+ Không thuận lợi cho nông nghiệp.
+ Giàu khoáng sản, lâm sản và có tiềm năng lớn về thủy điện.
b. Khí hậu
- Cận cực giá lạnh: dải lãnh thổ phía bắc.
- Ôn đới (chiếm 80% diện tích):
+ Chủ yếu là ôn đới lục địa.
+ Mùa đông khô lạnh kéo dài.

Trang 1
+ Tính chất lục địa tăng dần từ tây sang đông.
- Cận nhiệt địa trung hải ở phía tây nam (4% diện tích lãnh thổ).
c. Thủy văn
- Nhiều sông lớn: Ô-bi (4345 km), Lê-na (4270 km), Ê-nít-xây (4130 km), Vôn-ga (3690 km).
- Quan trọng nhất là sông Vôn-ga cùng kênh Lê-nin, sông Đông làm Mát-xcơ- va thành hải cảng
chung của 5 biển: Ca-xpi, Ô-zốp, Bạch Hải, Ban-tích, Hắc Hải.
- Có hồ Bai-can – hồ nước ngọt sâu nhất thế giới 1620 m.
d. Tài nguyên thiên nhiên
- Đất nông nghiệp có 220 triệu ha trong đó đất đen có khoảng 14 triệu ha.
- Khoáng sản: nhiều loại, nhất là than, dầu, khí đốt, quặng sắt → thuận lợi cho công nghiệp khai
khoáng, năng lượng, luyện kim.
- Tiềm năng thủy điện lớn: đạt 320 triệu kW tập trung chủ yếu trên vùng Xi-bia trên các sông Ê-
nít-xây, Ô-bi, Von-ga.
- Rừng: 866 triệu ha – lớn nhất thế giới, chủ yếu là rừng tai-ga.
3. Dân cư và xã hội
a. Dân cư
- Tình hình dân số
+ Dân số đông: năm 2019 có 143,9 triệu người chiếm 1,91% dân số thế giới. Đứng thứ 9 thế giới
về dân số.
+ Từ thập niên 90 đến năm 2005 dân số bị suy giảm: năm 1991 có 148,3 triệu người đến năm
2005 có 143 triệu người (giảm 5,3 triệu người/14 năm).
+ Nguyên nhân
 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên âm -0,7%.
 Di cư ra nước ngoài do suy thoái kinh tế, tình hình chính trị không ổn định ở Liên bang
Nga trong thập niên 90 của thế kỉ XX.
+ Ảnh hướng: hạn chế nguồn cung cấp nhân lực cho phát triển sản xuất.
+ Gần đây dân số đang tăng trở lại.
- Dân tộc:
+ Hơn 100 dân tộc, đông nhất là người Nga (80%) dân số.
+ Các dân tộc ít người như: Tác-ta, Chu-vát, Bát-xkia.
- Phân bố
+ Mật độ dân số trung bình là 8,4 triệu người/km2
+ Phân bố chủ yếu ở phía tây và phía tây nam

Trang 2
+ Tỉ lệ dân là 74,4% (khoảng 107 triệu người vào năm 2018) tập trung chủ yếu ở các thành phố
nhỏ, trung bình và thành phố vệ tinh.
b. Xã hội
- Truyền thống thân thiện, hiếu khách, yêu hòa bình.
- Đã đạt nhiêu thành tựu khoa học, văn hóa.
- Có nhiều danh nhân tiêu biểu của thế giới.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN LUYỆN
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Liên bang Nga có đường biên giới dài hơn
A. 30000 km B. 40000 km C. 35000 km D. 45000 km
Câu 2: Liên bang Nga không phải là một đất nước có
A. đường biên giới xấp xỉ chiều dài đường Xích đạo
B. giáp nhiều biển và đại dương lớn
C. lãnh thổ nằm hoàn toàn ở châu Âu
D. chiều đông - tây trải dài trên 11 múi giờ
Câu 3: Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên
A. 8 múi giờ B. 10 múi giờ C. 9 múi giờ D. 11 múi giờ
Câu 4: Các đại dương tiếp giáp Liên bang Nga là
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
Câu 5: Sông được coi là ranh giới tự nhiên giữa phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang
Nga là
A. Ô-bi B. E-nit-xây C. Von-ga D. Lê-na
Câu 6: Lãnh thổ Liên bang Nga có diện tích là
A. 17,1 triệu km2 B. 11,7 triệu km2 C. 17,0 triệu km2 D. 10,7 triệu km2
Câu 7: Lãnh thổ của Liên bang Nga
A. nằm hoàn toàn ở châu Âu B. giáp Ấn Độ Dương
C. giáp Đại Tây Dương D. có diện tích lớn nhất thế giới
Câu 8: Hơn 80% lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu
A. cận cực giá lạnh B. ôn đới hải dương
C. ôn đới D. cận nhiệt đới

Trang 3
Câu 9: Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm
A. toàn bộ đồng bằng Đông Âu
B. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á
C. toàn bộ phần Bắc Á.
D. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á
Câu 10: Rừng ở Liên bang Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ
A. nằm trong vành đai ôn đới B. là đồng bằng
C. có khí hậu cận nhiệt và ôn đới D. là đầm lầy
Câu 11: Khả năng phát triển kinh tế của phần lãnh thổ phía Tây Liên bang Nga không phải là
A. đồng bằng Tây Xi-bia thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng
B. phía nam đồng bằng Tây Xi-bia thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
C. các đồng bằng ở phía tây Liên bang Nga đều rất thuận lợi cho phát triển cả nông nghiệp và
công nghiệp
D. đồng bằng Đông Âu thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm
Câu 12: Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông nước Nga là
A. nhiều đồng bằng phù sa châu thổ sông B. có nhiều đồi thấp và đầm lầy
C. phần lớn là đồng bằng và vùng trũng D. phần lớn là núi và cao nguyên
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của nước Nga?
A. Phần lớn là đồi trung du tương đối cao B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn
C. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng D. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn
Câu 14: Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là
A. cao ở phía đông, thấp về phía tây B. cao phía tây, thấp về phía đông
C. cao ở phía bắc, thấp về phía nam D. cao ở phía nam, thấp về phía bắc
Câu 15: Nơi có nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực của Nga là
A. đồng bằng Tây Xi-bia B. vùng Trung Xi-bia
C. đồng bằng Đông Âu D. phần phía Đông
Câu 16: Dãy U-ran được xem là ranh giới tự nhiên của
A. hai châu lục Á - Â u trên lãnh thổ Liên bang Nga
B. đồng bằng Tây Xi-bia và cao nguyên Trung Xi-bia
C. phần lãnh thổ phía Đông và phần lãnh thổ phía Tây

Trang 4
D. Liên bang Nga và các nước cộng hòa phía tây thuộc Liên bang Xô viết cũ
Câu 17: Đồng bằng Đông Âu có đặc trưng là
A. tập trung nhiều dầu mỏ và khí tự nhiên
B. tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp, đất màu mỡ
C. chủ yếu diện tích là đầm lầy
D. nông nghiệp chỉ tiến hành được ở dải đất miền Nam
Câu 18: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga có nhiều thuận lợi cho phát triển những
ngành công nghiệp nào sau đây?
A. năng lượng, luyện kim, hoá chất B. năng lượng, luyện kim, đóng tàu
C. năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng D. năng lượng, luyện kim, dệt
Câu 19: Một khó khăn của tự nhiên Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế là
A. phần lớn lãnh thổ nằm ở khí hậu ôn đới
B. tài nguyên phân bố chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá
C. nhiều sông ngòi có trữ năng thủy điện lớn
D. diện tích rừng đứng đầu thế giới (886 triệu ha, trong đó rừng có thể khai thác là 764 triệu
ha).
Câu 20: Đồng bằng Tây Xi-bia là nơi
A. có nhiều quặng sắt, kim loại màu
B. rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
C. nhiều đồng cỏ thuận lợi phát triển chăn nuôi
D. chủ yếu là đầm lầy
Câu 21: Các loại khoáng sản của Liên bang Nga có trữ lượng lớn đứng đầu thế giới là
A. khí tự nhiên, than đá B. dầu mỏ, than đá
C. quặng sắt, dầu mỏ D. quặng kali, quặng sắt, khí tự nhiên
Câu 22: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của Liên bang Nga là
A. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn
B. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn
C. tiếp giáp Bắc Băng Dương
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở đới khí hậu ôn đới

Trang 5
Câu 23: Thập niên 90 của thế kỉ XX và đầu những năm 2000, dân số Liên bang Nga bị giảm đi,
chủ yếu là do
A. tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và nhập cư ít
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp, người nhập cư ít
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và xuất cư nhiều
D. tỉ suất tử cao và số di cư nhiều
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu người)

Năm 1991 1995 2000 2005 2010 2015

Số dân 148,3 147,8 145,6 143,0 143,2 144,3

Dựa vào bảng số liệu và sự hiểu biết của mình để trả lời các câu hỏi 24, 25:
Câu 24: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số Liên bang Nga liên tục giảm
B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số Liên bang Nga giảm 4 triệu người
C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số Liên bang Nga tăng thêm 4 triệu người
D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số Liên bang Nga liên tục tăng
Câu 25: Dân số Liên bang Nga giảm là do
A. gia tăng dân số tự nhiên thấp
B. gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì
C. gia tăng dân số tự nhiên có tỉ suất âm và do di cư
D. số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó
Câu 26: Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là
A. tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây
B. tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc
C. tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc
D. tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam
Câu 27: Đại bộ phận dân cư Liên bang Nga tập trung ở
A. phần phía Tây B. phần phía Đông

Trang 6
C. phần lãnh thổ thuộc châu Á. D. phần lãnh thổ thuộc châu Âu
Câu 28: Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho việc
A. bảo vệ tài nguyên và việc duy trì công tác truyền thông
B. nâng cao mức sống và bảo vệ môi trường
C. sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên
D. sử dụng hợp lí lao động và bảo vệ biên giới lãnh thổ
Câu 29: Khó khăn về tự nhiên của Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế - xã hội không phải

A. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn
B. tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá
C. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn
D. phần lớn lãnh thổ nằm ở đới khí hậu ôn đới
Câu 30: Biểu hiện chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hoá là
A. có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng khắp thế giới
B. bản sắc văn hóa của các dân tộc Nga rất đa dạng
C. có nhiều công trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật giá trị
D. là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ

Trang 7

You might also like