You are on page 1of 40

HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ

1. Nhận biết
Câu 1: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 2: Hoa Kỳ là quốc gia rộng lớn nằm ở
A. Trung Mĩ. B. Ca-ri-bê. C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ.
Câu 3: Hoa Kỳ có diện tích lớn
A. thứ 2 thế giới. B. thứ 3 thế giới. C. thứ 4 thế giới. D. thứ 5 thế giới.
Câu 4: Quần đảo Ha-oai của Hoa Kỳ nằm giữa đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 5: Hoa Kỳ đứng thứ mấy trên thế giới về số dân (năm 2020) ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Vùng có mật độ dân số cao nhất của Hoa Kỳ là
A. vùng Đông Bắc. B. vùng Đông Nam. C. vùng trung tâm. D. vùng phía Tây.
Câu 7: Những người dân nô lệ với số lượng nhiều nhất ở Hoa Kỳ có nguồn gốc
A. châu Âu. B. châu Phi. C. châu Á. D. Mỹ Latinh.
Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ?
A. Khai thác. B. Năng lượng. C. Chế biến. D. Điện lực.
Câu 9: Ngành có tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kỳ là
A. luyện kim. B. dệt. C. điện tử - tin học. D. gia công đồ nhựa.
Câu 10: Trung tâm công nghiệp nào sau đây không nằm ở phía Tây Hoa Kỳ?
A. Xit-tơn. B. Xan Phran-xi-xcô. C. Phi-la-đen-phi-a. D. Lôt An-giơ-let.
Câu 11: Trung tâm công nghiệp nào sau đây không nằm ở vùng Trung tâm Hoa Kỳ?
A. Bô-xtơn. B. Đa-lát. C. Xanh Lu-ít. D. Si-ca-gô.
Câu 12: Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho Hoa Kỳ?
A. Nông nghiệp. B. Ngư nghiệp. C. Tiểu thủ công. D. Công nghiệp.
Câu 13: Vùng phía Tây Hoa Kỳ phát triển mạnh hoạt động lâm nghiệp, do có
A. cao nguyên rộng. B. các bồn địa lớn. C. nhiều dãy núi trẻ. D. diện tích rừng lớn.
Câu 14: Phía bắc của vùng Trung tâm Hoa Kỳ phát triển mạnh chăn nuôi bò, chủ yếu do có
A. gò đồi thấp. B. đồng cỏ rộng. C. đồng bằng rộng. D. sông nhiều nước.
Câu 15: Bang A-la-xca nổi tiếng nhất với loại khoáng sản
A. Than và quặng sắt. B. Thiếc và đồng. C. Dầu mỏ và khí đốt. D. Vàng và kim cương.
Câu 16: Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ, Hoa Kỳ còn bao gồm các bộ phận nào sau đây?
A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. Quần đảo Ha-oai, quần đảo Ăng-ti Lớn.
C. Quần đảo Ăng-ti Lớn, quần đảo Ăng-ti. D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ, bán đảo A-la-xca.
Câu 17: Vị trí của Hoa Kỳ có nhiều thuận lợi trong giao lưu kinh tế trước hết với
A. ASEAN, các nước ở châu Âu. B. EU, các quốc gia ở Mỹ Latinh.
C. Trung Quốc, các nước Đông Á. D. Ả-rập Xê-út, các nước châu Phi.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng phía Tây Hoa Kỳ?
A. Các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam. B. Có nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì.
C. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú. D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kỳ?
A. Nằm ở bán cầu Đông, giáp Ấn Độ Dương. B. Giáp Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mỹ La-tinh. D. Ở trên lục địa Bắc Mỹ, giáp với Mê-hi-cô.
Câu 20: Vùng phía Đông Hoa Kỳ có
A. các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam. B. có nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì.
C. tài nguyên năng lượng hết sức phong phú. D. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương.
Câu 21: Lãnh thổ rộng lớn của Hoa Kỳ làm cho tự nhiên thay đổi từ
A. Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao. B. Tây sang Đông, từ thấp lên cao.

1Nguyễn Địa Lý 0396752282


C. thấp lên cao, ven biển vào nội địa. D. Bắc xuống Nam, Đông sang Tây.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ?
A. Có quy mô đứng thứ ba thế giới. B. Dân số tăng nhanh do nhập cư.
C. Người nhập cư đa số từ châu Âu. D. Hiện nay không có dân nhập cư.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ?
A. Quy mô số dân đứng thứ ba thế giới. B. Dân số tăng nhanh chủ yếu do nhập cư.
C. Dân nhập cư hầu hết là người châu Á. D. Người dân Mỹ Latinh nhập cư nhiều.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ hiện nay?
A. Gia tăng tự nhiên thấp. B. Tuổi thọ trung bình cao.
C. Nhóm tuổi trên 65 tăng. D. Có cơ cấu dân số trẻ.
Câu 25: Dân cư Hoa Kỳ tập trung với mật độ cao nhất ở
A. ven Thái Bình Dưong. B. ven Đại Tây Dương.
C. ven vịnh Mê-hi-cô. D. khu vực trung tâm.
Câu 26: Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ có
A. tỉ trọng trong GDP lớn nhất. B. số lượng lao động ít nhất.
C. tốc độ tăng trưởng rất chậm. D. hàng hóa ít có sự đa dạng.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với giao thông vận tải của Hoa Kỳ hiện nay?
A. Mạng lưới đường bộ đến khắp mọi miền. B. Phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
C. Có số lượng sân bay nhiều nhất thế giới. D. Vận tải đường hàng hải không phát triển.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng với kinh tế Hoa Kỳ?
A. Là siêu cường công nghiệp của thế giới. B. Chỉ đầu tư mạnh ngành khai khoáng.
C. Chỉ phát triển mạnh các ngành chế biến. D. Ít chú trọng đến ngành năng lượng.
Câu 28: Hiện nay các ngành nào sau đây của Hoa Kỳ được phát triển mạnh?
A. Luyện kim, gia công đồ nhựa, hóa dầu. B. Đóng tàu, gia công đồ nhựa, hóa chất.
C. Điện tử, hóa dầu, hàng không - vũ trụ. D. Hàng không - vũ trụ, đóng tàu, hóa chất.
Câu 30: Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng
A. Đông Bắc. B. Đông Nam.
C. ven Thái Bình Dương. D. ven vịnh Mê-hi-cô.
Câu 31: Công nghiệp Hoa Kỳ có sự dịch chuyển phân bố từ vùng Đông Bắc đến
A. vùng phía Nam và vùng phía Tây. B. vùng phía Bắc và phía Nam.
C. ven Đại Tây Dương và phía Nam. D. vùng Trung tâm và phía Bắc.
Câu 32: Phần lãnh thổ trung tâm lục địa Bắc Mỹ của Hoa Kỳ tiếp giáp với
A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
C. Nam Đại Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
D. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
Câu 33: Vùng phía Tây Hoa Kỳ có
A. dãy A-pa-lat với độ cao trung bình, sườn thoải.
B. than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, dễ khai thác.
C. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương rộng.
D. các dãy núi cao, bồn địa, cao nguyên, sa mạc.
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng phía Đông Hoa Kỳ?
A. Dãy A-pa-lat với độ cao trung bình, sườn thoải.
B. Than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, dễ khai thác.
C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương rộng.
D. Các bồn địa và cao nguyên với khí hậu khô hạn.
Câu 35: Vùng Trung tâm Hoa Kỳ có
A. than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, dễ khai thác.
B. đồng bằng do phù sa sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp.

2Nguyễn Địa Lý 0396752282


C. trữ năng thủy điện lớn và diện tích rừng rất lớn.
D. dãy A-pa-lat với độ cao trung bình, sườn thoải.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động tài chính của Hoa Kỳ?
A. Có hàng nghìn tổ chức ngân hàng, tài chính.
B. Thu hút nhiều triệu lao động khắp đất nước.
C. Tạo ra rất nhiều lợi thế và các nguồn thu lớn.
D. Chỉ tập trung phát triển mạnh mẽ trong nước.
Câu 37: Địa hình phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng là
A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông.
B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
C. vùng Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi Apalát.
D. vùng Coóc-đi-e, vùng Apalát, ven Đại Tây Dương.
Câu 38: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kỳ?
A. Nằm ở bán cầu Tây và tiếp giáp với Mê-hi-cô ở phía Nam.
B. Có vị trí tiếp giáp với Ca-na-đa và giáp khu vực Mĩ La-tinh.
C. Nằm giữa hai đại dương là Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
D. Ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ và tiếp giáp Thái Bình Dương.
2. Thông hiểu
Câu 1: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kỳ không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. Nhiệt điện. B. Địa nhiệt. C. Điện gió. D. Điện Mặt Trời.
Câu 2: Các loại khoáng sản kim loại màu tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của Hoa Kỳ?
A. Vùng phía Đông. B. Vùng phía Tây. C. Vùng Trung tâm. D. A-la-xca và Ha-oai.
Câu 3: Lãnh thổ Hoa Kỳ phần lớn nằm trong vành đai khí hậu
A. xích đạo. B. nhiệt đới. C. ôn đới. D. hàn đới.
Câu 4: Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương có tiềm năng lớn về
A. muối mỏ, hải sản. B. hải sản, du lịch. C. kim cương, đồng. D. du lịch, than đá.
Câu 5: Ở phía Đông Bắc Hoa Kỳ có khoáng sản chủ yếu nào sau đây?
A. Kim loại đen. B. Kim loại màu. C. Năng lượng. D. Phi kim loại.
Câu 6: Ha-oai là nơi có nhiều
A. hoang mạc. B. đầm lầy. C. núi lửa. D. cao nguyên.
Câu 7: Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Thái Bình Dương với
A. các nước châu Phi và vùng Nam Mỹ. B. Nhật Bản và các nước Đông Á.
C. Liên Bang Nga và các nước châu Âu. D. Ấn Độ và nhiều nước ở Nam Á.
Câu 8: Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Đại Tây Dương với
A. các nước châu Phi và Nam Mỹ. B. Nhật Bản và các nước Đông Á.
C. các nước châu Phi và châu Âu. D. Ấn Độ và nhiều nước ở Nam Á.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ?
A. Thiên nhiên đa dạng. B. Khoáng sản phong phú.
C. Thị trường nội địa lớn. D. Lãnh thổ là quần đảo.
Câu 10: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống các bang
A. phía Tây và ở ven Thái Bình Dương. B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. phía Tây Nam và ven vịnh Mê-hi-cô. D. ven Thái Bình Dương và phía Bắc.
Câu 11: Than và sắt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của Hoa Kỳ?
A. Ven Thái Bình Dương. B. Ven Đại Tây Dương.
C. Vịnh Mê-hi-cô. D. Xung quanh vùng Ngũ Hồ.
Câu 12: Khu vực có nhiều người châu Á sinh sống nhiều nhất hiện nay ở Hoa Kỳ là
A. ven Thái Bình Dương. B. ven Đại Tây Dương.
C. ven Vịnh Mê-hi-cô. D. ở sâu trong nội địa.
Câu 13: Lợi ích lớn nhất do người nhập cư mang đến cho Hoa Kỳ là

3Nguyễn Địa Lý 0396752282


A. lao động có trình độ cao. B. nguồn vốn đầu tư lớn.
C. có nền văn hóa đa dạng. D. đa dạng về chủng tộc.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên của A-la-xca?
A. Bán đảo rộng lớn. B. Đồng bằng màu mỡ.
C. Ở tây bắc Bắc Mỹ. D. Có địa hình đồi núi.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với lãnh thổ vùng phía Tây Hoa Kỳ?
A. Gồm các dãy núi trẻ cao và đồ sộ. B. Các bồn địa và cao nguyên xen giữa núi.
C. Hoàn toàn không có đồng bằng. D. Là nơi có diện tích rừng tương đối lớn.
Câu 16: Than đá và quặng sắt tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây của Hoa Kỳ?
A. Vùng phía Tây và Trung tâm. B. Vùng phía Đông và Trung tâm.
C. Vùng Trung tâm và A-la-xca. D. Vùng phía Đông và đảo Ha-oai.
Câu 17: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Vùng phía Tây và vùng phía Đông. B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
C. Vùng Trung tâm và ở vùng A-la-xca. D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ?
A. Dân đông nhờ một phần lớn vào nhập cư. B. Người châu Âu chiếm đa số dân cư.
C. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao. D. Người nhập cư là nguồn lao động lớn.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với thành phần dân cư của Hoa Kỳ?
A. Có nhiều chủng tộc và dân tộc khác nhau. B. Phần lớn dân số có nguồn gốc châu Âu.
C. Dân cư từ châu Á đến gần đây tăng mạnh. D. Người Anh điêng chiếm tỉ lệ nhiều nhất.
Câu 20: Nền kinh tế Hoa Kỳ phát triển cao không phải do
A. phát triển cao độ nền kinh tế thị trường. B. đẩy mạnh đầu tư nghiên cứu phát triển.
C. lao động năng suất cao, tiêu dùng nhiều. D. khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
Câu 21: Thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ không phải là
A. tài nguyên thiên nhiên giàu có. B. nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
C. đất nước tránh được chiến tranh. D. phát triển từ nước tư bản lâu đời.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Hoa Kỳ?
A. Tổng GDP lớn nhất thế giới. B. GDP bình quân đầu người cao.
C. Công nghiệp khai thác nhỏ bé. D. Nông nghiệp đứng đầu thế giới.
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kỳ?
A. Nền kinh tế thị trường điển hình. B. Nền kinh tế chuyên môn hóa cao.
C. Nền kinh tế phụ thuộc thương mại. D. Nền kinh tế có quy mô lớn nhất.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kỳ?
A. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP. B. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu lớn.
C. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng. D. Luôn là một nước xuất siêu rất lớn.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kỳ?
A. Ngành du lịch phát triển mạnh mẽ. B. Du khách hầu hết là khách nội địa.
C. Có được doanh thu hàng năm lớn. D. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.
Câu 26: Công nghiệp của Hoa Kỳ chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều
A. tri thức và tạo ra giá trị sản xuất cao. B. nguyên liệu và tạo ra sản lượng lớn.
C. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt. D. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt.
Câu 27: Sự phân hóa lãnh thổ sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ chịu tác động chủ yếu nhất của các
điều kiện về
A. đất đai và khí hậu. B. khí hậu và giống cây.
C. giống và thị trường. D. thị trường và lao động.
Câu 28: Dầu khí tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây của Hoa Kỳ?
A. Ven Thái Bình Dương. B. Ven Đại Tây Dương.
C. Vịnh Mê-hi-cô. D. Đồng bằng trung tâm.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ?

4Nguyễn Địa Lý 0396752282


A. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp. B. Dân số tăng chậm.
C. Thành phần dân tộc đa dạng. D. Dân số đang già đi.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay?
A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế. B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Cơ cấu hoạt động dịch vụ rất đa dạng. D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.
Câu 31: Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kỳ?
A. Ôn đới lục địa và hàn đới. B. Hoang mạc và ôn đới lục địa.
C. Cận nhiệt đới và ôn đới. D. Cận nhiệt đới và xích đạo.
Câu 32: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm. B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
C. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai.
Câu 33: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa
Kỳ?
A. Ngân hàng và tài chính. B. Du lịch và thương mại.
C. Hàng không và viễn thông. D. Vận tải biển và du lịch.
Câu 34: Tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Tây Hoa Kỳ là
A. Rừng, kim loại màu và dầu mỏ. B. Rừng, kim loại đen, kim loại màu
C. Rừng, thủy điện, kim loại màu. D. Rừng, thủy điện, than đá, dầu khí.
Câu 35: Hiện nay, ngành hàng không - vũ trụ của Hoa Kỳ phân bố tập trung ở khu vực nào sau đây?
A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ. B. Ở vùng phía nam và Trung tâm.
C. Ven Thái Bình Dương và phía nam. D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.
Câu 36: Động lực phát triển nền kinh tế của Hoa Kỳ là
A. sức mua của dân cư lớn. B. bán sản phẩm công nghiệp.
C. chính sách phát triển tốt. D. chuyên môn hoá sản xuất.
Câu 37: Đặc điểm nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đông Hoa Kỳ là
A. các dãy núi song song theo hướng bắc - nam.
B. núi trẻ, đỉnh nhọn, sườn dốc, cao trung bình.
C. núi, sườn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.
D. sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
Câu 38: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kỳ?
A. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu lớn.
B. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô đứng đầu thế giới.
C. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình.
D. Đối tác thương mại chính là ca-na-đa và Mê-hi-cô.
Câu 39: Đặc điểm nổi bật của địa hình Hoa Kỳ là
A. độ cao giảm dần từ Tây sang Đông.
B. độ cao giảm dần từ Bắc xuống Nam.
C. độ cao không chênh lệch nhau giữa các khu vực.
D. cao ở phía Tây và Đông, thấp ở vùng trung tâm.
Câu 40: Vùng phía Tây Hoa Kỳ có đặc điểm nào sau đây?
A. Có đồng bằng phù sa màu mỡ và vùng đồi thấp, cao nguyên.
B. Các dãy núi trẻ cao, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương, dãy núi A-pa-lat.
D. Khu vực gò đồi thấp, các đồng cỏ rộng thích hợp chăn nuôi.
Câu 41: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kỳ?
A. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Mê-hi-cô.
B. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình.
C. Là cường quốc về ngoại thương, nội thương nhỏ.
D. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô đứng đầu thế giới.

5Nguyễn Địa Lý 0396752282


Câu 42: Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về vị trí địa lí và lãnh thổ Hoa Kỳ?
1) Tiếp giáp với Ca-na-đa và các nước Mỹ Latinh.
2) Nằm trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
3) Tiếp giáp Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
4) Diện tích rộng lớn và hình dạng lãnh thổ cân đối.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43: Đặc điểm tự nhiên của vùng phía Tây Hoa Kỳ là
A. gồm các dãy núi trẻ xen sa mạc, bồn địa, cao nguyên.
B. gồm địa hình gò đồi thấp và nhiều đồng cỏ rộng.
C. có đồng bằng phù sa Mi-xi-xi-pi màu mỡ, rộng lớn.
D. có các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương rộng.
Câu 44: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kỳ?
A. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô nhỏ nhất thế giới.
B. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu lớn.
C. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình.
D. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Nhật Bản.
Câu 45: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa
Kỳ?
1) Nguồn lao động có trình độ cao.
2) Tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.
3) Bổ sung thêm nguồn vốn.
4) Hạn chế tỉ suất sinh thô.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với Hoa Kỳ?
1) Là quốc gia rộng lớn ở trung tâm Bắc Mỹ.
2) Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
3) Dân cư được hình thành chủ yếu do nhập cư.
4) Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng với nền kinh tế Hoa Kỳ?
A. Hệ thống giao thông hiện đại, có đủ các loại hình.
B. Thị trường tài chính lớn, ảnh hưởng tới toàn cầu.
C. Nhiều vệ tinh nhất và đã thiết lập GPS toàn cầu.
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 48: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ thay đổi theo hướng
A. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến.
B. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác.
C. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại.
D. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống.
Câu 49: Vùng Đông Bắc của Hoa Kỳ là nơi tập trung các ngành sản xuất chủ yếu nào sau đây?
A. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử - tin học.
B. Hóa dầu, hàng không - vũ trụ, dệt may, luyện kim.
C. Đóng tàu, dệt may, chế tạo ô tô, hàng không - vũ trụ.
D. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt may.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Hoa Kỳ?
A. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển từ sớm.
B. Tỉ trọng sản xuất dịch vụ nông nghiệp tăng.
C. Đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
D. Chủ yếu là hình thức sản xuất hộ gia đình.

6Nguyễn Địa Lý 0396752282


Câu 51: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kỳ?
A. Sản xuất ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ.
B. Tỉ trọng giá trị sản lượng trong GDP ngày càng tăng lên.
C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị xuất khẩu.
D. Hiện nay, công nghiệp tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Hoa Kỳ hiện nay?
A. Công nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
B. Một số sản phẩm khai khoáng đứng vào hàng đầu thế giới.
C. Tỉ trọng của luyện kim giảm, của hàng không - vũ trụ tăng.
D. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kỳ?
A. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
B. Giá trị đóng góp vào GDP của ngành công nghiệp đang giảm nhanh.
C. Giá trị đóng góp vào GDP của ngành công nghiệp không ngừng tăng.
D. Các trung tâm công nghiệp chỉ phân bố nhiều ven Thái Bình Dương.
Câu 54: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ?
A. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt.
B. Phần phía Tây, phía Bắc có địa hình đồi gò thấp và nhiều đồng cỏ.
C. Nhiều loại khoáng sản với trữ lượng lớn: than, quặng sắt, dầu khí.
D. Phía bắc có khí hậu ôn đới và vịnh Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới.
Câu 55: Đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế -
xã hội của Hoa Kỳ?
A. Phía Bắc tiếp giáp với Ca-na-đa rộng lớn và đường biển kéo dài.
B. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây, có phía Bắc nằm gần với vòng cực.
C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp các quốc gia và đại dương lớn.
D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La-tinh và nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc.
Câu 56: Nhận định nào sau đây đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ?
A. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng nghèo nàn, diện tích rừng khá lớn.
B. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng khá lớn.
C. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng khá ít.
D. Nhiều kim loại đen, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng khá lớn.
Câu 57: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kỳ?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng và tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 58: Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kỳ là nơi tập trung các ngành công nghiệp
A. luyện kim, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
B. dệt may, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
C. hóa dầu, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. chế tạo ô tô, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ?
A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới và ngày càng hiện đại hóa.
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu để cung cấp cho nhu cầu trong nước.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ?
A. Sản xuất tập trung thành vùng chuyên canh, sản lượng lớn.

7Nguyễn Địa Lý 0396752282


B. Nền kinh tế hàng hóa hình thành sớm và phát triển mạnh.
C. Nông nghiệp sản xuất theo hướng quảng canh, quy mô lớn.
D. Có giá trị xuất khẩu nông sản đứng vào hàng đầu thế giới.
Câu 61: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kỳ?
A. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
B. Ngành du lịch phát triển mạnh, doanh thu du lịch thấp và du khách ít.
C. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi trong nước.
D. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
3. Vận dụng
Câu 1: Các tiêu cực của đô thị hóa ở Hoa Kỳ được hạn chế một phần nhờ vào việc người dân tập trung
sinh sống ở các
A. đô thị cực lớn. B. đô thị vừa và nhỏ. C. vùng ven đô thị. D. vùng nông thôn.
Câu 2: Về thiên tai, Hoa Kỳ được mệnh danh là
A. quê hương của vòi rồng. B. quê hương của bão.
C. quê hương của lũ lụt. D. quê hương của lở đất.
Câu 3: Khí hậu của vùng đồng bằng ven biển Đại Tây Dương của Hoa Kỳ thuận lợi cho trồng
A. các cây lương thực và cây ăn quả. B. các cây công nghiệp và cây ăn quả.
C. cây dược liệu và cây công nghiệp. D. cây công nghiệp và cây dược liệu.
Câu 4: Vùng “vành đai Mặt Trời” của Hoa Kỳ hiện nay là
A. Đông Bắc. B. Trung tâm.
C. Giáp Canađa. D. Tây và Nam.
Câu 5: Thế mạnh nổi bật trong phân bố dân cư Hoa Kỳ là
A. mật độ dân số chung vào loại rất thấp. B. phân bố dân cư không đều.
C. phân bố dân cư tương đối năng động. D. tỉ lệ dân thành thị rất cao.
Câu 6: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương. B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
C. Khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki. D. Vùng đồi núi rộng thuộc bán đảo A-la-xca.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự thay đổi đặc điểm dân số Hoa Kỳ?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. B. Tuổi thọ trung bình dân số tăng lên.
C. Tỉ lệ nhóm dân cư dưới 15 tuổi giảm. D. Tỉ lệ nhóm dân cư trên 65 tuổi tăng.
Câu 8: Hình dạng cân đối của lãnh thổ Hoa Kỳ ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho
A. phân bố dân cư và khai thác khoáng sản. B. phân bố sản xuất và phát triển giao thông.
C. giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương. D. dễ dàng để giao lưu kinh tế giữa các miền.
Câu 9: Hệ thống Cooc-đi-e có đặc điểm là
A. hướng núi Tây Bắc - Đông Nam. B. độ cao trung bình dưới 2000 m.
C. nơi tập trung nhiều kim loại màu. D. khí hậu nhiệt đới và hoang mạc.
Câu 10: Dân cư Hoa kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía
Nam do nguyên nhân chủ yếu là
A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp. B. sự thu hút của các điều kiện sinh thái.
C. tâm lí thích dịch chuyến của người dân. D. có nhiều đô thị mới xây dựng hấp dẫn.
Câu 11: Biểu hiện của nền kinh tế tri thức ở Hoa Kỳ không phải là
A. hiện đại hóa cao thông tin, liên lạc. B. phát triển mạnh hàng không - vũ trụ.
C. phân bố công nghiệp về phía nam. D. Mở rộng ngành dịch vụ viễn thông.
Câu 12: Để giảm thiếu phát thải các khí nhà kính, Hoa Kỳ chú ý biện pháp
A. phát triển kĩ thuật sản xuất truyền thống. B. hiện đại hóa máy móc, thiết bị và kĩ thuật.
C. sử dụng các năng lượng không tái tạo. D. phân bố lại các nhà máy xí nghiệp sản xuất.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không phải thể hiện sự thay đổi cơ cấu nông nghiệp của Hoa Kỳ?
A. Tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. B. Giảm tỉ mạnh trọng hoạt động thuần nông.
C. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại. D. Đa dạng hóa nông sản trên một diện tích.

8Nguyễn Địa Lý 0396752282


Câu 14: Dân cư Hoa Kỳ tập trung đông ở vùng Đông Bắc chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Đặc điểm phát triển kinh tế. D. Tính chất của nền kinh tế.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng phía Nam Hoa Kỳ?
A. Là “vùng công nghiệp truyền thống” của Hoa Kỳ.
B. Các trung tâm kinh tế chính: Hiu-xtơn, Niu Oóc-lin.
C. Phát triển mạnh trồng ngô, lúa mì và cây ăn quả.
D. Nổi bật các ngành khai thác và chế biến dầu mỏ.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Thời tiết của Hoa Kỳ thường bị biến động mạnh, nhất là phần trung tâm là do
A. nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới.
B. giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-xtơ-rim.
D. địa hình vùng trung tâm có dạng lòng máng.
Câu 2: Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về giá trị kinh tế nổi bật của thiên nhiên vùng Trung tâm?
1) Nhiều gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi cho phát triển chăn nuôi.
2) Đồng bằng phù sa Mi-xi-xi-pi rộng lớn, màu mỡ, thuận lợi cho trồng trọt.
3) Nhiều loại khoáng sản với trữ lượng lớn như chì, kẽm, quặng sắt, dầu khí.
4) Có trữ năng thủy điện lớn, giàu tiềm năng về hải sản và phát triển du lịch.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với nền kinh tế Hoa Kỳ?
A. Chủ yếu thuộc sự quản lí của thành phần kinh tế nhà nước.
B. Rất linh hoạt, phát huy sức mạnh của tất cả các thành phần.
C. Đáp ứng cao thị trường, nhưng vẫn do nhà nước quyết định.
D. Phụ thuộc nhiều vào các nguồn đầu tư lớn từ nước ngoài.
Câu 4: Phía nam của Hoa Kỳ trồng nhiều lúa gạo do điều kiện chủ yếu nào sau đây?
A. có đồng bằng, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới hải dương.
B. đồng bằng nhỏ, đất đai màu mỡ, khí hậu ôn đới lục địa.
C. đồng bằng rộng lớn, đất tốt, khí hậu ôn đới hải dương.
D. đồng bằng rộng lớn, đất đai tốt, khí hậu ôn đới lục địa.
Câu 5: Phía nam Hoa Kỳ trồng nhiều cây ăn quả cận nhiệt đới do điều kiện chủ yếu nào sau đây?
A. đồng bằng phù sa rộng, phì nhiêu; khí hậu cận nhiệt đới.
B. đồng bằng phù sa rộng, phì nhiêu; khí hậu ôn đới lục địa.
C. đồng bằng hẹp, đất màu mỡ; khí hậu ôn đới hải dương.
D. đồng bằng hẹp với đất màu mỡ; có khí hậu cận xích đạo.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch trong nông nghiệp của Hoa Kỳ?
A. Hoạt động thuần nông giảm, hoạt động dịch vụ nông nghiệp tăng.
B. Nông nghiệp ở phía đông phát triển theo hướng sinh thái tổng hợp.
C. Nông nghiệp phía nam tập trung sản xuất theo hướng chuyên canh.
D. Mỗi khu vực nông nghiệp phát triển nhiều loại nông sản hàng hóa.
Câu 7: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ
hiện nay?
1) Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
2) Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng của dịch vụ nông nghiệp.
3) Giảm số lượng trang trại cùng với tăng diện tích bình quân mỗi trang trại.
4) Giảm xuất khẩu nông sản thô, tăng nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Hoa Kỳ là nước xuất khẩu nông sản đứng đầu thế giới do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên đa dạng, sản xuất gắn liền với công nghiệp chế biến.

9Nguyễn Địa Lý 0396752282


B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, sản xuất gắn liền với thị trường, công nghệ.
C. Điện kiện dân cư và lao động thuận lợi, công nghiệp chế biến phát triển.
D. Đường lối chính sách phù hợp, trình độ cơ giới hóa cao, sản xuất đa dạng.

10 Nguyễn Địa Lý 0396752282


LIÊN BANG NGA
1. Nhận biết
Câu 1: Lãnh thổ của Liên bang Nga
A. rộng nhất thế giới. B. nằm hoàn toàn ở châu Âu.
C. giáp Ấn Độ Dương. D. liền kề với Đại Tây Dương.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga?
A. Nằm ở châu lục Á, Âu. B. Nằm ở bán cầu Bắc.
C. Giáp với Thái Bình Dương. D. Giáp với Đại Tây Dương.
Câu 3: Lãnh thổ Liên bang Nga không giáp với biển nào sau đây?
A. Ban-tích. B. Biển Đen. C. Ca-xpi. D. Địa Trung Hải.
Câu 4: Lãnh thổ Liên bang Nga không nằm trong vành đai khí hậu
A. cận cực. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. cận xích đạo.
Câu 5: Liên Bang Nga có chung biên giới với bao nhiêu quốc gia?
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 6: Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên bang Nga là
A. rừng tai-ga. B. rừng lá cứng. C. rừng lá rộng. D. thường xanh.
Câu 7: Ngành nào sau đây là công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga?
A. Điện lực. B. Thực phẩm. C. Đóng tàu. D. Điện tử.
Câu 8: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về Liên bang Nga?
A. Có diện tích rộng đứng đầu thế giới. B. Giáp với 14 quốc gia, hai đại dưcmg
C. Giáp các biển lớn: Ban-tích, Ca-xpi. D. Gồm đồng bằng Đông Âu và Tây Á.
Câu 10: Địa hình chủ yếu ở phía Bắc Đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga là
A. đầm lầy. B. núi cao. C. thảo nguyên. D. sơn nguyên.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên phần phía Đông của Liên bang Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Có tài nguyên lâm sản lớn.
C. Có trữ năng thủy điện lớn. D. Đất hẹp nhưng rất màu mỡ.
Câu 12: Biểu hiện nào sau đây là khó khăn của tự nhiên Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế?
A. Tài nguyên tập trung chủ yếu ở vùng núi. B. Nhiều sông ngòi có trữ năng thủy điện lớn.
C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở khí hậu ôn đới. D. Diện tích rừng lớn, chủ yếu rừng khái thác.
Câu 13: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên Bang Nga là
A. Trung ương. B. U - ran. C. Viễn Đông. D. Trung tâm đất đen.
Câu 14: Lãnh thổ Liên bang Nga bao gồm phần lớn đồng bằng
A. Bắc Á và toàn bộ phần Đông Á. B. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á.
C. Bắc Á và toàn bộ phần Trung Á. D. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
Câu 15: Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài
A. chiều dài các sông ở Liên bang Nga. B. biên giới Liên bang Nga với châu Á.
C. đường bờ biển của Liên bang Nga. D. đường biên giới của Liên bang Nga.
Câu 16: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu
A. cận cực. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. nhiệt đới.
Câu 17: Dân tộc nào sau đây chiếm đa số ở Liên bang Nga?
A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Nga. D. Bát-xkia.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư - xã hội Liên bang Nga?
A. Người Nga là dân tộc chủ yếu. B. Mật độ dân số trung bình rất cao.
C. Tỉ lệ dân sống ở thành thị lớn. D. Nhiều người di cư ra nước ngoài.
Câu 19: Ngành nào sau đây không phải là công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga?
A. Năng lượng. B. Luyện kim đen. C. Khai thác vàng. D. Hàng không.

11Nguyễn Địa Lý 0396752282


Câu 20: Liên bang Nga đứng đầu thế giới về sản lượng xuất khẩu nông sản nào sau đây?
A. Lúa mì. B. Ngô C. Lúa gạo. D. Đỗ tương.
Câu 21: Rừng của Liên bang Nga tập trung nhiều nhất ở
A. phần lãnh thổ phía Tây. B. vùng núi U-ran.
C. phần lãnh thổ phía Đông. D. Đồng bằng Tây Xi bia.
Câu 22: Sản phẩm xuất khẩu quan trọng nhất của Liên bang Nga là
A. dầu thô và khí tự nhiên. B. máy móc và dược phẩm.
C. sản phẩm điện, điện tử. D. xe cộ, đá quý, chất dẻo.
Câu 23: Vùng kinh tế lâu đời nhất của Liên bang Nga là
A. Trung ương. B. Trung tâm đất đen. C. U-ran. D. Viễn Đông.
2. Thông hiểu
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không thể hiện rõ Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Diện tích lớn nhất thế giới, nằm trên hai châu lục.
B. Đất nước trải dài từ đông sang tây, trên 11 múi giờ.
C. Đường bờ biển dài, giáp nhiều đại dương và biển.
D. Có các đới khí hậu, nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần phía Đông của Liên bang Nga?
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. Phần lớn là núi và cao nguyên.
C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của Liên bang Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Có nguồn khoáng sản và hải sản lớn.
C. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn. D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
Câu 4: Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông Liên bang Nga là
A. phần lớn núi và cao nguyên. B. nhiều đồng bằng và vùng trũng.
C. có dãy U-ran giàu khoáng sản. D. có nhiều đồi thấp và đầm lầy.
Câu 5: Biển Ban-tích, Biển Đen và biển Ca-xpi tiếp giáp với phía nào của Liên Bang Nga?
A. Đông và đông nam. B. Bắc và đông bắc. C. Tây và tây nam. D. Nam và đông nam.
Câu 6: Rừng ở Liên bang Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ
A. trong vành đai ôn đới. B. là đồng bằng.
C. là cao nguyên. D. là đầm lầy.
Câu 7: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp
nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. B. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
C. Năng lượng, luyện kim, xây dựng. D. Năng lượng, luyện kim, dệt may.
Câu 8: Địa hình Liên bang Nga có đặc điểm là
A. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. B. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.
C. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. D. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông.
Câu 9: Nơi có nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực ở Liên bang Nga là
A. đồng bằng Đông Âu. B. dãy U-ran.
C. đông Xi-bia. D. trung Xi-bia.
Câu 10: Dầu mỏ của Liên bang Nga tập trung nhiều nhất ở
A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. ven Bắc Băng Dưong.
Câu 11: Dãy núi U-ran là nơi tập trung nhiều những loại khoáng sản nào sau đây?
A. Dầu mỏ, Man-gan. B. Khí tự nhiên, đồng. C. Than đá, quặng sắt. D. Kim cương, thiếc.
Câu 12: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ở Liên bang Nga?
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Cao nguyên Trung Xi-bia. D. Đông Xi-bia.
Câu 13: Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Liên bang Nga đã gây khó khăn cho việc

12 Nguyễn Địa Lý 0396752282


A. sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên.
B. sử dụng hợp lí lao động và bảo vệ các tài nguyên.
C. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phát triển đời sống.
D. phát triển đời sống và bảo vệ môi trường tự nhiên.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên phần phía Tây của Liên bang Nga?
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vũng trũng. B. Phía bắc Tây Xi-bia chủ yếu là đầm lầy.
C. Không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. D. Là nơi tập trung cây lương thực, thực phẩm.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với những khó khăn chủ yếu về tự nhiên của Liên bang
Nga đối với phát triển kinh tế - xã hội?
A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
B. Nhiều vùng rộng, có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
D. Tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Liên bang Nga?
A. Trữ lượng khoáng sản đứng vào hàng đầu thế giới.
B. Có các con sông lớn và hàng nghìn con sông nhỏ.
C. Diện tích rừng không lớn, rừng taiga là nhiều nhất.
D. cao nguyên, đầm lầy chiếm diện tích lớn, nhiều hồ.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Liên bang Nga?
A. Là một trong các nước có quy mô dân số lớn.
B. Dân sống tăng nhanh và mật độ dân số cao.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn rất thấp.
D. Nhiều dân tộc, trong đó chủ yếu là người Nga.
Câu 18: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vị trí địa lí và lãnh thổ của Liên bang Nga?
1) Có đường bờ biển dài, giáp 2 đại dương và 3 biển lớn.
2) Có đường biên giới xấp xỉ chiều dài của Xích đạo.
3) Nằm ở cả hai châu lục Á và Âu, giáp 14 quốc gia.
4) Lãnh thổ trải dài ở Đông Âu và toàn bộ Bắc Á.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần phía Đông của Liên bang Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
C. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn. D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
Câu 20: Vùng U-ran của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành chủ yếu nào sau đây?
A. Khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Chế biến thực phẩm, dệt may.
C. Đóng tàu và chế biến thực phẩm. D. Đóng tàu và chế tạo máy.
Câu 21: Sông nào sau đây được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên
bang Nga?
A. Von-ga. B. Ô-bi. C. Ê-nit-xây. D. Lê-na.
Câu 22: Đặc điểm tự nhiên phần phía Tây của Liên bang Nga là
A. đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. phần lớn là vùng núi và các cao nguyên.
C. có nguồn khoáng sản và lâm sản khá lớn. D. có nguồn trữ năng thủy điện lớn ở sông.
Câu 23: Dãy U-ran được xem là ranh giới tự nhiên của
A. đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xi-bia.
B. phần lãnh thổ phía Đông và phần lãnh thổ phía Tây.
C. hai châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga.
D. đồng bằng Tây Xi-bia và cao nguyên Trung Xi-bia.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng Đông Âu của Liên bang Nga?
A. Địa hình tương đối cao, xen lẫn đồi thấp.
B. Đất đai màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.

13Nguyễn Địa Lý 0396752282


C. Phần phía bắc đồng bằng chủ yếu là đầm lầy.
D. Là nơi tập trung dân cư và các thành phố.
Câu 25: Điểm khác biệt của địa hình đồng bằng Đông Âu với đồng bằng Tây Xi-bia là
A. chủ yếu là đầm lầy xen lẫn dãy núi cao. B. tương đối cao xen lẫn nhiều đồi thấp.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên lớn. D. nhiều núi cao xen giữa các thung lũng.
Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về tài nguyên thiên nhiên của Liên bang Nga?
1) Tài nguyên khoáng sản đa dạng, phong phú.
2) Có tài nguyên rừng đứng hàng đầu thế giới.
3) Có nhiều con sông lớn với giá trị nhiều mặt.
4) Có nhiều hồ tự nhiên và nhân tạo giá trị lớn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Sông lớn nhất chảy trên đồng bằng Đông Âu của Liên bang Nga là
A. Ê-nit-xây. B. Ô-bi. C. Lê-na. D. Von-ga.
Câu 28: Dân số Liên bang Nga giảm đi trong thập niên 90 của thế kỉ XX do nguyên nhân chủ yếu nào
sau đây?
A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và do xuất cư.
B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và nhập cư ít.
C. Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp, người nhập cư ít.
D. Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao, người nhập cư lớn.
Câu 29: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với dân cư Liên bang Nga?
1) Có nhiều dân tộc, chủ yếu người Nga.
2) Mật độ dân số trung bình vào loại thấp.
3) Trên 70% dân số sống ở các thành phố.
4) Dân chủ yếu ở đô thị nhỏ, trung bình.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế của Liên bang Nga?
A. Công nghiệp là ngành quan trọng trong nền kinh tế.
B. Khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn của nền kinh tế.
C. Các ngành dịch vụ của đất nước đang phát triển mạnh.
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn và chỉ phát triển trồng trọt.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Liên bang Nga hiện nay?
A. Là một ngành xương sống của cả nền kinh tế.
B. Cơ cấu đa dạng, có cả truyền thống và hiện đại.
C. Tập trung ưu tiên phát triển ngành truyền thống.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.
Câu 32: Công nghiệp của Liên bang Nga tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Khu vực dãy U-ran. D. Khu vực Viễn Đông.
Câu 33: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là
A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. B. Xanh Pê-téc-bua và Nô-vô-xi-biêc.
C. Nô-vô-xi-biêc và Vla-đi-vô-xtôc. D. Vla-đi-vô-xtôc và Ác-khan-ghen.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga?
A. Sản xuất và xuất khẩu khí tự nhiên hàng đầu.
B. Ít chú trọng đầu tư cho sản xuất nhiệt điện.
C. Chưa chú trọng phát triển ngành thủy điện.
D. Sản lượng khai thác than đá lớn nhất thế giới.
Câu 35: Nông nghiệp Liên bang Nga phát triển mạnh từ năm 2000 đến nay không phải là do
A. đầu tư nhiều vào khoa học kĩ thuật. B. sử dụng rộng rãi máy móc hiện đại.
C. tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế. D. tích cực mở rộng diện tích trồng trọt.

14Nguyễn Địa Lý 0396752282


Câu 36: Lúa mì được trồng nhiều ở những vùng nào sau đây của Liên bang Nga?
A. Đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trung Xi-bia.
C. Cao nguyên Trung Xi-bia, đồng bằng Đông Âu.
D. Vùng giáp với biển Ca-xpi, đồng bằng Đông Âu.
Câu 37: Lợn được nuôi nhiều nhất ở nơi nào sau đây của Liên bang Nga?
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Trung Xi-bia. D. Dãy U-ran.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng về mạng lưới giao thông vận tải của Liên bang Nga?
A. Phát triển mạnh, có đủ các loại hình giao thông.
B. Có tổng chiều dài đường sắt đứng sau Hoa Kỳ.
C. Có mạng lưới kênh đào nối lưu vực các sông lớn.
D. Mạng lưới đường ống chỉ phân bố trong lãnh thổ.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của Liên bang Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Nguồn khoáng sản, lâm sản lớn.
C. Có trữ năng thủy điện lớn. D. Nhiều sông lớn, diện tích rừng ít.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành thủy sản ở Liên bang Nga?
A. Đánh bắt cá và nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh.
B. Thủy sản có đóng góp đáng kể cho ngành kinh tế.
C. Sản lượng cá tự nhiên và cá nuôi trồng đều khá lớn.
D. Trung tâm khai thác hải sản là vùng biển phía Bắc.
Câu 41: Biểu hiện nào sau đây không phải thể hiện thành tựu to lớn của nông nghiệp Liên bang Nga?
A. Sản xuất lương thực phát triển, xuất khẩu lớn.
B. Sản lượng cây công nghiệp tăng nhanh chóng.
C. Chăn nuôi và đánh bắt cá đều tăng trưởng.
D. Có quỹ đất lớn để phát triển nông nghiệp.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của Liên bang Nga?
A. Có đủ các loại hình giao thông vận tải. B. Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia.
C. Giao thông đường biển còn hạn chế. D. Nhiều hệ thống đường được nâng cấp.
Câu 43: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất của Liên bang Nga là
A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.
C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
Câu 44: Có nhiều vùng đất cao, đồi thoải xen với các thung lũng rộng hoặc vùng đất thấp là đặc điểm
của khu vực địa hình nào sau đây của Liên bang Nga?
A. Đồng bằng Tây Xibia. B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Cao nguyên trung Xibia. D. Vùng núi già U-ran.
Câu 45: Loại hình giao thông vận tải phát triển mạnh và có vai trò quan trọng nhất ở các thành phố lớn
của Liên bang Nga là
A. tàu điện ngầm. B. đường ô tô cao tốc.
C. đường hàng không. D. đường sông, hồ.
Câu 46: Vùng Trung tâm đất đen của Liên bang Nga có đặc điểm nổi bật là
A. phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.
B. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C. kinh tế chính là công nghiệp và sản lượng lương thực lớn.
D. Có công nghiệp hàng không - vũ trụ, luyện kim phát triển.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Liên bang Nga?
A. Mật độ cao ở phía Đông và thưa thớt ở phía Tây.
B. Mật độ cao ở trung tâm và thưa thớt ở phía Đông.
C. Mật độ cao ở phía Đông và trung tâm, thưa thớt ở phía Tây.

15Nguyễn Địa Lý 0396752282


D. Mật độ cao ở phía Tây và Nam, thưa thớt ở phía Đông và Bắc.
Câu 48: Vùng phía Bắc Liên bang Nga có dân cư thưa thớt do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Khí hậu lạnh giá. B. Đất đai kém màu mỡ.
C. Địa hình núi cao. D. Giao thông hạn chế.
Câu 49: Khó khăn lớn nhất trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội của Liên bang Nga là
A. dân số đang có nguy cơ giảm, già hóa. B. địa hình nhiều núi cao và đầm lầy.
C. lãnh thổ rộng lớn, đường biên giới dài. D. phân hóa giàu nghèo, chảy chất xám.
Câu 50: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông
Xi-bia?
A. Hàng không. B. Đường sắt. C. Đường sông. D. Đường biển.
Câu 51: Vùng kinh tế nào sau đây của Liên bang Nga giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng
nông nghiệp còn hạn chế?
A. Vùng Trung tâm. B. Vùng U-ran. C. Vùng Trung ương. D. Vùng Viễn Đông.
Câu 52: Mặt hàng xuất khẩu nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất của Liên bang Nga?
A. Nguyên liệu, năng lượng. B. Lương thực và thủy sản.
C. Máy móc, hàng tiêu dùng. D. Nhiên liệu và khoáng sản.
Câu 53: Vùng U-ran của Liên bang Nga có đặc điểm nổi bật là
A. công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.
B. công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.
C. phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.
D. các ngành công nghiệp phục vụ cho nông nghiệp phát triển.
Câu 54: Vùng Viễn Đông của Liên bang Nga có đặc điểm nổi bật là
A. một vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
B. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C. phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
D. ngành luyện kim, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.
3. Vận dụng
Câu 1: Điểm khác biệt của đồng bằng Tây Xi-bia với đồng bằng Đông Âu là
A. đất đai màu mỡ, thuận lợi cho trồng cây lương thực.
B. là nơi dân cư tập trung đông đúc, có nhiều thành phố.
C. địa hình tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp, đất màu mỡ.
D. tập trung nhiều khoáng sản; đặc biệt là dầu mỏ, khí tự nhiên.
Câu 2: Tổng trữ năng thủy điện của Liên bang Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng
A. Đông Âu. B. núi U-ran. C. Xi-bia. D. Viễn Đông.
Câu 3: Các ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh
thổ phía Tây của nước Nga?
A. Chế biến gỗ, khai khoáng, năng lượng, luyện kim.
B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
Câu 4: Một trong những nguyên nhân về mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh tranh của Liên
bang Nga trên thế giới là
A. tỉ suất gia tăng dân số thấp. B. thành phần dân tộc đa dạng.
C. dân cư phân bố không đều. D. tình trạng chảy máu chất xám.
Câu 5: Lúa mì được phân bố nhiều ở vùng trung tâm đất đen và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia của
Liên bang Nga chủ yếu do
A. đất đai màu mỡ, có khí hậu ấm. B. đất đai màu mỡ, nhiều sinh vật.
C. đất đai màu mỡ, nguồn ẩm lớn. D. khí hậu ấm, nguồn nước dồi dào.
Câu 6: Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông I-ê-nít-xây là

16 Nguyễn Địa Lý 0396752282


A. đồng bằng và đồi núi thấp. B. đồng bằng và vùng trũng.
C. sơn nguyên và cao nguyên. D. đồi núi thấp và trung du.
Câu 7: Nhận xét không đúng với ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga?
A. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.
B. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi-bia.
C. Có thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.
D. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng hơn.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với nền kinh tế Liên bang Nga?
A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng. B. Các hoạt động dịch vụ đang phát triển mạnh.
C. Sản lượng nông nghiệp đứng đầu thế giới. D. Khai thác dầu, khí đốt là ngành mũi nhọn.
Câu 9: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với Liên bang Nga?
1) Có diện tích lớn nhất thế giới, ở cả hai châu lục.
2) Đất nước giàu tài nguyên, quy mô dân số đông.
3) Có tiềm lực lớn về khoa học kĩ thuật và văn hóa.
4) Đang khôi phục lại vị trí cường quốc về kinh tế.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Lợn được nuôi nhiều ở đồng bằng Đông Âu là do
A. dân cư đông, sản xuất nhiều lương thực B. lao động cần cù, quy mô dân số lớn.
C. sản xuất nhiều lương thực, khí hậu ôn đới. D. khí hậu ôn đới, quy mô dân số lớn.
Câu 11: Bò được nuôi nhiều ở vùng phía nam của Tây Xi-bia là do ở đây có
A. khí hậu ôn đới, các bãi chăn thả rộng. B. các bãi chăn thả rộng, nhiều ngũ cốc.
C. nhiều ngũ cốc, dân cư tập trung đông. D. dân tập trung đông, nguồn nước nhiều.
Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương của Liên bang Nga?
A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.
B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, máy móc, thiết bị.
C. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa lớn và luôn xuất siêu.
D. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí tự nhiên và gỗ.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình dân cư của Liên bang Nga?
A. Dân cư chủ yếu sống ở ven Thái Bình Dương, nhất là vùng phía Nam.
B. Liên bang Nga có hơn 100 dân tộc, trong đó chủ yếu là người Tac-ta.
C. Tỉ suất sinh thấp hơn tỉ suất tử dẫn đến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm.
D. Sự nhập cư của nhiều người nước ngoài làm dân số tăng nhanh chóng.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Liên bang Nga là một cường quốc khoa học?
A. Có nhiều công trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật có giá trị.
B. Có nhiều văn hào lớn như A. x. Puskin, M. A. Sô-lô-khôp...
C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các khoa học cơ bản.
D. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.
Câu 2: Từ sau năm 2011 đến nay Liêng bang Nga chú trọng phát triển công nghiệp theo hướng
A. xây dựng thể chế kinh tế thị trường. B. cải cách cơ cấu ngành công nghiệp.
C. tăng cường các sản phẩm sáng tạo. D. cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
Câu 3: Đồng bằng Đông Âu của Liêng bang Nga có mật độ dân cư cao do nguyên nhân chủ yếu nào
sau đây?
A. Đồng bằng rộng, đất màu mỡ, khí hậu ôn hòa.
B. Đồng bằng rộng, nhiều tài nguyên khoáng sản.
C. Khí hậu ôn hòa và có nguồn nước ngọt dồi dào.
D. Nhiều sông ngòi, nhiều tài nguyên khoáng sản.
Câu 4: Chức năng gắn kết Âu - Á thể hiện nội dung nào trong chiến lược kinh tế mới của Liên bang
Nga?

17 Nguyễn Địa Lý 0396752282


A. Nâng cao vị thế trên trường quốc tế. B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
C. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực. D. Tăng ảnh hưởng với các nước châu Á.
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Liên bang Nga là một cường quốc văn hóa?
A. Có nhiều công trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật giá trị.
B. Có nhiều nhà bác học thiên tài và nổi tiếng khắp thế giới.
C. Nghiên cứu cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ rất cao.
D. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ.
Câu 6: Chính sách phát triển công nghiệp của Liêng bang Nga từ sau năm 2011 đến nay là
A. xây dựng thể chế kinh tế thị trường. B. cải cách cơ cấu ngành công nghiệp.
C. cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước. D. phát triển ngành mới, công nghệ cao.
Câu 7: Ý nghĩa quan trọng nhất của tuyến đường sắt nối phía tây và phía đông của Liên bang Nga là
góp phần quan trọng vào việc
A. phục vụ đi lại của nhân dân. B. khai thác lãnh thổ phía đông.
C. phát triển văn hóa các dân tộc. D. phân bố lại dân cư và đô thị.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về khả năng phát triển kinh tế của đồng bằng Tây Xi-bia của
Liên bang Nga?
A. Không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhưng giàu khoáng sản.
B. Chỉ thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng, khai khoáng.
C. Thuận lợi cho công nghiệp khai thác khoáng sản, ngành luyện kim.
D. Thuận lợi để phát triển nông nghiệp và công nghiệp năng lượng.

18 Nguyễn Địa Lý 0396752282


NHẬT BẢN
1. Nhận biết
Câu 1: Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á.
Câu 2: Quần đảo Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng bao nhiêu km?
A. 3600. B. 3700. C. 3800. D. 3900.
Câu 3: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 4: Đảo lớn nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 5: Các đảo Nhật Bản lần lượt từ nam lên bắc là
A. Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Hô-cai-đô.
C. Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô. D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-Xiu.
Câu 6: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
A. Đồi núi thấp. B. Bình nguyên. C. Núi lửa. D. Đồng bằng.
Câu 7: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư.
Câu 8: Cây trồng chính của Nhật Bản là
A. lúa mì. B. cà phê. C. lúa gạo. D. cao su.
Câu 9: Hình thức chăn nuôi chủ yếu ở Nhật Bản là
A. hộ gia đình. B. du mục. C. quảng canh. D. trang trại.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật
Bản?
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp chế tạo.
C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?
A. Là quần đảo, hình vòng cung. B. Có 4 đảo lớn và nhiều đảo nhỏ.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi. D. Tài nguyên khoáng sản giàu có.
Câu 12: Vị trí địa lí không tạo nhiều thuận lợi để Nhật Bản
A. giao lưu thương mại. B. xây dựng các hải cảng.
C. phát triển kinh tế biển. D. phòng chống thiên tai.
Câu 13: Nhật Bản có
A. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. B. đường bờ biển dài, có ít vũng vịnh.
C. ít vũng vịnh, nhiều dòng biển nóng. D. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.
Câu 14: Nơi dòng biển nóng và lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản thường tạo nên
A. ngư trường nhiều cá. B. sóng thần dữ dội.
C. động đất thường xuyên. D. bão lớn hàng năm.
Câu 15: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á-Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua
A. biển Nhật Bản. B. đảo Hô-cai-đô. C. Thái Bình Dương. D. biển Ô-khốt.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Có khí hậu nhiệt đới lục địa.
C. Sông ngòi ngắn, độ dốc lớn. D. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?
A. Diện tích nhỏ hẹp. B. Nằm ở chân núi.
C. Có đất từ tro núi lửa. D. Chủ yếu là châu thổ.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?
A. Đất nước là một quần đảo trải dài. B. Vùng biển có nhiều ngư trường lớn.
C. Nghèo khoáng sản, nhiều thiên tai. D. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
Câu 19: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

19Nguyễn Địa Lý 0396752282


A. dân số không đông. B. tập trung ở miền núi.
C. tốc độ gia tăng cao. D. cơ cấu dân số già.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Nhật Bản là một nước đông dân. B. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao. D. Tỉ lệ người già ngày càng gia tăng.
Câu 21: Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở
A. đồng bằng ven biển. B. các vùng núi ở giữa.
C. dọc các dòng sông. D. ở các sườn núi thấp.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về đô thị hóa ở Nhật Bản?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Không có siêu đô thị.
C. Số lượng đô thị rất ít. D. Dân đô thị đang giảm.
Câu 23: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 24: Phát biểu không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. nơi có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi với nhiều núi lửa.
D. có nhiều thiên tai động đất, núi lửa, sóng thần.
Câu 25: Đặc tính nào sau đây nổi bật đối với người dân Nhật Bản?
A. Tập trung nhiều vào các đô thị. B. Chăm chỉ, tự giác và kỉ luật.
C. Người già ngày càng nhiều. D. Tuổi thọ dân cư ngày càng cao.
Câu 26: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 27: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở phía nào của lãnh thổ?
A. Bắc. B. Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Nam.
Câu 28: Công nghiệp gỗ, giấy tập trung chủ yếu ở đảo Hô-cai-đô do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. Nguồn nguyên liệu phong phú. B. Vị trí địa lí nhiều thuận lợi.
C. Nguồn lao động rất dồi dào. D. Cơ sở hạ tầng phát triển mạnh.
Câu 29: Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. B. Tỉ lệ người già ngày càng cao.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh.
Câu 30: Ngành công nghiệp chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là
A. công nghiệp chế tạo. B. dệt may - da giày.
C. chế biến thực phẩm. D. sản xuất điện tử.
Câu 31: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là
A. bão. B. vòi rồng. C. sóng thần. D. động đất, núi lửa.
Câu 32: Một trong những tác động tích cực do cơ cấu dân số già đem lại cho Nhật Bản là
A. tăng sức ép cho nền kinh tế. B. tăng nguồn phúc lợi cho xã hội.
C. giảm bớt chi phí đầu tư cho giáo dục. D. thiếu đội ngũ kế cận cho nguồn lao động.
Câu 33: Kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng trong những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai
không phải nhờ vào việc
A. hiện đại hóa công nghiệp. B. tăng các nguồn vốn đầu tư.
C. áp dụng các kĩ thuật mới. D. nhập rất nhiều nhiên liệu.
Câu 34: Công nghiệp Nhật Bản không phải là ngành
A. chỉ tập trung sản xuất cho thị trường trong nước.
B. phát triển mạnh ngành hiện đại và truyền thống.
C. có sản phẩm đơn điệu và hầu như ít thay đổi.
D. sử dụng nhiều tài nguyên khoáng sản, lao động.

20 Nguyễn Địa Lý 0396752282


2. Thông hiểu
Câu 1: Khó khăn chủ yếu nhất về thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế của Nhật Bản là
A. có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. có nhiều núi lửa, động đất ở khắp nơi.
C. trữ lượng khoáng sản không đáng kể. D. nhiều đảo lớn, đảo nhỏ cách xa nhau.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?
A. Có nhiều núi lửa đang hoạt động. B. Hàng năm có nhiều trận động đất.
C. Biển có nhiều sóng thần xảy ra. D. Có nhiều bão nhiệt đới hoạt động.
Câu 3: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với phía bắc bởi
A. mùa đông kéo dài, lạnh. B. mùa hạ nóng, mưa to và bão.
C. có nhiều tuyết về mùa đông. D. nhiệt độ thấp và ít mưa.
Câu 4: Nhật Bản ít có các nhà máy thủy điện công suất lớn là do
A. các núi cao khá ít. B. không có sông lớn. C. núi nằm sát biển. D. sông ngòi ít nước.
Câu 5: Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao chủ yếu là do
A. phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. B. chính sách thu hút nhân tài.
C. chất lượng cuộc sống rất tốt. D. chú trọng đầu tư cho giáo dục.
Câu 6: Biển của Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nước biển ấm, nhiều đảo. B. Diện tích biển lớn, thiên tai.
C. Nền nhiệt độ cao, biển ấm. D. Có các ngư trường rộng lớn.
Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A. Lượng mưa tương đối cao. B. Thay đổi từ bắc xuống nam.
C. Có sự khác nhau theo mùa. D. Phía nam có khí hậu ôn đới.
Câu 8: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước.
B. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ.
D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện.
Câu 9: Nhân tố nào sau đây làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí hậu cận
nhiệt?
A. Nhật Bản là một quần đảo. B. Các dòng biển nóng và lạnh.
C. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa. D. Lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc - Nam.
Câu 10: Khí hậu mùa đông lạnh kéo dài khắc nghiệt, mùa hạ ấm áp thể hiện rõ nhất ở đảo nào sau đây
của Nhật Bản?
A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô. C. Hôn-su. D. Xi-cô-cư.
Câu 11: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió mùa. B. Gió Tây. C. Đông cực. D. Gió phơn.
Câu 12: Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục của người lao động
A. tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân tất cả các nước khác.
B. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác quốc tế về lao động với các nước khác.
C. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
D. có ảnh hưởng không nhiều đối sự nghiệp phát triển kinh tế của Nhật Bản.
Câu 13: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do
A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ người lao động cao
B. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận cao.
C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
D. có nguồn vốn lớn, nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất
nông nghiệp?
A. Thiếu lương thực. B. Công nghiệp phát triển.
C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Muốn tăng năng suất.

21Nguyễn Địa Lý 0396752282


Câu 15: Nhật Bản có lượng mưa trung bình năm cao do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Quốc gia là một quần đảo.
B. Chủ yếu là địa hình núi.
C. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.
D. Có vùng biển rộng, gió mùa, các dòng biển nóng.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản?
A. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương. B. Phần lớn nằm ở ngoài ngoại chí tuyến.
C. Nằm hoàn toàn ở phía Đông của châu Á. D. Nằm ở vành đai động đất trên thế giới.
Câu 17: Cơ cấu dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng
A. giảm nhanh tỉ trọng số người dưới 15 tuổi. B. số dân hầu như không có sự biến động.
C. tỉ trọng số người từ 15 - 64 không thay đổi. D. tỉ trọng số người 65 tuổi trở lên giảm chậm.
Câu 18: Biểu hiện nào sau đây cho thấy người Nhật ham học?
A. Dành thời gian cho công việc. B. Làm việc cần cù và rất tích cực.
C. Có tinh thần trách nhiệm cao. D. Chú trọng đầu tư cho giáo dục.
Câu 19: Nơi nào sau đây có mật độ thấp các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản?
A. Đảo Hô-cai-đô và phía bắc đảo Hôn-su. B. Phía nam đảo Hôn-su và đảo Xi-cô-cư.
C. Đảo Xi-cô-cư và đảo Kiu-xiu. D. Đảo Kiu-xiu và phía nam đảo Hôn-su.
Câu 20: Eo biển nào sau đây không thuộc Nhật Bản?
A. Can-môn. B. Ô-xu-mi. C. Ma-lac-ca. D. Chu-ga-ru.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng biển Nhật Bản?
A. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng. B. Ven biển có nhiều vũng, vịnh, đảo.
C. Có ngư trường lớn với nhiều loài cá. D. Có trữ lượng dầu mỏ tương đối lớn.
Câu 22: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với thiên nhiên Nhật Bản?
1) Có nhiều đảo, quần đảo.
2) Nghèo khoáng sản.
3) Có khí hậu gió mùa.
4) Có nhiều núi lửa, động đất.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?
A. Mạng lưới sông khá dày, ngắn, dốc, nhiều suối khoáng nóng.
B. Tỉ lệ che phủ rừng lớn, nhiều loại rừng, nhiều vườn quốc gia.
C. Vùng biển rất giàu đa dạng sinh học, có nhiều ngư trường lớn.
D. Chủ yếu có khí hậu nhiệt đới, sự phân hóa tương đối đa dạng.
Câu 24: Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là
A. địa hình phần lớn là núi đồi. B. sông dốc, nhiều thác ghềnh.
C. có lượng mưa lớn trong năm. D. độ che phủ rừng khá lớn.
Câu 25: Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật
Bản?
A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.
D. Thu hẹp thị truờug tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm.
Câu 26: Sản phẩm nào sau đây của Nhật Bản không phải do công nghiệp chế tạo sản xuất ra?
A. Tàu biển. B. Rôbôt. C. Ô tô. D. Xe máy.
Câu 27: Ngành công nghiệp mũi nhọn hiện nay của Nhật Bản là
A. chế tạo. B. điện tử. C. xây dựng. D. dệt.
Câu 28: Loại hình giao thông vận tải có ý nghĩa quan trọng nhất với ngành ngoại thương của Nhật
Bản là
A. đường biển. B. đường ô tô. C. đường hàng không. D. đường sắt.

22 Nguyễn Địa Lý 0396752282


Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP. B. Phát triển theo hướng thâm canh.
C. Chú trọng năng suất, chất lượng. D. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến.
Câu 30: Những năm 1973 - 1974, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm nhanh do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có nhiều động đất, sóng thần. B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
C. Khủng hoảng tài chính thế giới. D. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế - xã hội Nhật Bản hiện nay?
A. Đứng vào tốp đầu thế giới về kinh tế, tài chính.
B. GNI bình quân đầu người và HDI ở mức rất cao.
C. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh hàng đầu châu Á.
D. Phát triển mạnh các ngành kĩ thuật, công nghệ cao.
Câu 32: Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều
A. tri thức khoa học, kĩ thuật. B. lao động trình độ phổ thông.
C. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu. D. đầu tư vốn của các nước khác.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng giá trị cao trong tổng GDP cả nước.
B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.
C. Nhật Bản đứng tốp đầu thế giới về thương mại.
D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.
Câu 34: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
1) Đứng vào hàng tốp đầu của thế giới về thương mại.
2) Giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng.
3) Ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
4) Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ngày càng phát triển.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là
A. máy móc, linh kiện điện tử, hóa chất, ô tô, tàu biển.
B. nhiên liệu hóa thạch, thực phẩm và nguyên liệu thô.
C. phương tiện vận tải, hóa chất, nhiên liệu hóa thạch.
D. sắt thép, hóa chất, dệt may và nhiên liệu hóa thạch.
Câu 36: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là
A. máy móc, thiết bị điện tử, quang học kĩ thuật và thiết bị y tế.
B. nhiên liệu hóa thạch, thực phẩm, nguyên liệu thô công nghiệp.
C. phương tiện vận tải, máy móc, hóa chất, nhiên liệu hóa thạch.
D. sắt thép các loại, hóa chất, nhựa, nhiên liệu hóa thạch, điện tử.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng khá cao trong cơ cấu GDP.
B. Thương mại và tài chính có vai trò to lớn.
C. Thương mại luôn đứng vào hàng tốp đầu thế giới.
D. Đường biển chiếm ưu thế trong vận tải hành khách.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển nông nghiệp Nhật Bản?
A. Đầu tư cao vào sản xuất thâm canh. B. Ứng dụng nhanh khoa học hiện đại.
C. Chú trọng năng suất và chất lượng. D. Ưu tiên phát triển sản xuất hộ gia đình.
Câu 39: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản
có xu hướng giảm?
A. Nguồn lợi hải sản ngày càng bị giảm sút. B. Môi trường biển ngày càng bị ô nhiễm.
C. Lực lượng đánh bắt ngày càng ít hơn. D. Phương tiện đánh bắt không đổi mới.
Câu 40: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao do người lao động

23 Nguyễn Địa Lý 0396752282


A. không độc lập suy nghĩ. B. làm việc chưa tích cực.
C. không làm việc tăng ca. D. làm việc tích cực, trách nhiệm.
Câu 41: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải đường biển của Nhật Bản
phát triển ngày càng mạnh mẽ?
A. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu. B. Vùng biển rộng ở xung quanh đất nước.
C. Nhu cầu đi ra nước ngoài của người dân. D. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Nông nghiệp có vai trò chủ yếu trong nền kinh tế.
B. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu GDP.
C. Diện tích đất nông nghiệp ít, điều kiện khó khăn.
D. Đẩy mạnh thâm canh, phát triển công nghệ cao.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su?
A. Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất. B. Rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng.
C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng. D. Tập trung các trung tâm công nghiệp rất lớn.
Câu 44: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế Hôn-su?
A. Phát triển mạnh khai thác than và luyện thép.
B. Diện tích lớn nhất, dân số tập trung đông nhất.
C. Kinh tế phát triển nhất trong tất cả các vùng.
D. Ô-xa-ca và Cô-bê là những thành phố lớn.
Câu 45: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô là
A. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất. B. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng.
C. kinh tế phát triển nhất trong các vùng. D. tập trung các trung tâm công nghiệp rất lớn.
Câu 46: Diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm dần do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nhu cầu trong nước giảm. B. Diện tích đất nông nghiệp ít.
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng. D. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
Câu 47: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu là
A. phát triển mạnh khai thác than và thép. B. phát triển các ngành công nghiệp nặng.
C. kinh tế phát triển nhất trong các vùng. D. có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê.
Câu 48: Đặc điểm nổi bật về công nghiệp của vùng kinh tế Hôn-su là
A. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn. B. phát triển khai thác than và luyện thép.
C. tập trung vào khai thác quặng đồng. D. chủ yếu khai thác than đá, quặng sắt.
Câu 49: Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng
A. Hôn-su. B. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô.
3. Vận dụng
Câu 1: Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là
A. sản phẩm công nghiệp rất phong phú, đáp ứng được nhu cầu trong nước.
B. quy mô sản xuất công nghiệp lớn, xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.
C. giá trị sản lượng công nghiệp lớn, nhiều ngành có vị trí cao trên thế giới.
D. nhiều lao động làm việc trong công nghiệp, thu nhập của công nhân cao.
Câu 2: Dân cư Nhật Bản tập trung ở các thành phố ven biển do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Địa hình bằng phẳng, kinh tế phát triển. B. Kinh tế phát triển, các đồng bằng rộng.
C. Đường bờ biển dài, được khai thác sớm. D. Nguồn nước dồi dào và ít có thiên tai.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư, xã hội Nhật Bản?
A. Thu nhập bình quân đầu người cao. B. Nhiều thành tựu khoa học công nghệ.
C. Trình độ lao động hàng đầu thế giới. D. Số dân giảm nhanh do việc xuất cư.
Câu 4: Đặc điểm nổi bật của ngành nông nghiệp ở Nhật Bản là
A. sản xuất theo nhu cầu nhưng năng suất, sản lượng cao.
B. chỉ sản xuất phục vụ nhu cầu xuất khẩu và công nghiệp.
C. phát triển thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng.

24Nguyễn Địa Lý 0396752282


D. sản xuất với quy mô lớn và hướng chuyên môn hóa cao.
Câu 5: Hầu hết các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào
A. tận dụng tối đa nguồn lao động. B. tận dụng nguồn nguyên liệu lớn.
C. sử dụng khoa học - kĩ thuật cao. D. sản phẩm phục vụ trong nước.
Câu 6: Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp nhằm
A. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp. B. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao.
C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước. D. tăng năng suất và chất lượng nông sản.
Câu 7: Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do
A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia.
B. nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới.
C. nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao.
D. hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành thủy sản của Nhật Bản?
A. Sản lượng thủy hải sản đánh bắt hàng năm lớn.
B. Ngư trường ngày nay bị thu hẹp so với trước đây.
C. Nguy cơ thiếu lao động và cạn kiệt tài nguyên.
D. Nuôi trồng thủy sản chiếm ưu thế so với đánh bắt.
Câu 9: Ngành công nghiệp ra đời sớm và nổi tiếng hàng đầu thế giới của Nhật Bản là
A. chế tạo. B. điện tử. C. xây dựng. D. dệt.
Câu 10: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông đường biển là ngành không thể thiếu
được đối với Nhật Bản?
A. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu. B. Đất nước quần đảo, có hàng nghìn đảo.
C. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế. D. Hoạt động thương mại phát triển mạnh.
Câu 11: Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản do nguyên nhân chủ yếu nào
sau đây?
A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.
B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.
C. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp hiện còn quá ít.
D. Nhập khẩu nông sản có nhiều lợi thế hơn sản xuất.
Câu 12: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển
nhanh chóng từ thập niên 50 đến năm 1973?
1) Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.
2) Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt có trọng điểm theo từng giai đoạn.
3) Duy trì cơ cấu hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức nhỏ.
4) Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh ngành ít cần đến khoáng sản.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Một số ngành công nghiệp nổi tiếng thế giới của Nhật Bản hiện nay là
A. công nghiệp thực phẩm, luyện kim màu và dệt may.
B. chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng, hàng tiêu dùng.
C. chế tạo, sản xuất thép, điện tử, hóa dầu, dược phẩm.
D. sản xuất điện tử, hóa chất, khai khoáng, thực phẩm.
Câu 14: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với nông nghiệp của Nhật Bản?
1) Lúa gạo là cây lương thực chính.
2) Sản lượng tơ tằm đứng đầu thế giới.
3) Chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến.
4) Nông nghiệp theo hướng thâm canh.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Nhật Bản đứng đầu thế giới về
A. viện trợ phát triển chính thức (ODA). B. xuất khẩu sản phẩm của nông nghiệp.

25Nguyễn Địa Lý 0396752282


C. thương mại với các nước ở châu Á. D. giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa.
Câu 16: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì
A. là quốc gia được bao bọc bởi biển và đại dương, nhiều ngư trường lớn.
B. có nhu cầu rất lớn về nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
C. ngành này cần nguồn vốn đầu tư ít nhưng có năng suất và hiệu quả cao.
D. ngành này không đòi hỏi cao về trình độ và tay nghề của người lao động.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nhật Bản?
A. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
B. Có vị trí cao trên thế giới về sản xuất thiết bị điện tử.
C. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều ở trên lãnh thổ.
D. Sản xuất mạnh tàu biển, người máy, ô tô, dược phẩm.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Từ năm 2001 đến nay, nền kinh tế Nhật có bước tăng trưởng nhờ vào việc
A. thu hút nguồn đầu tư nước ngoài, phát triển mạnh văn hóa khởi nghiệp.
B. tập trung xây dựng các ngành công nghiệp đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.
C. xúc tiến các chương trình cải cách lớn về tài chính, tiền tệ, cơ cấu kinh tế.
D. đẩy mạnh đầu tư nước ngoài, hiện đại hóa các xí nghiệp nhỏ, trung bình.
Câu 2: Các trung tâm công nghiệp chính của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở ven biển phía Nam đảo
Hôn-su do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Kinh tế phát triển, vị trí thuận lợi, nhiều vũng vịnh sâu, kín gió.
B. Địa hình tương đối phẳng, rộng và đường bờ biến dài, nhiều đảo.
C. Có nhiều vịnh biển sâu, kín; sông ngòi dày đặc với nhiều nước.
D. Có nhiều vịnh biển sâu, kín và khí hậu cận nhiệt đới, ít thiên tai.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản?
A. Tích cực nhập khẩu công nghệ và kĩ thuật nước ngoài.
B. Sản phẩm công nghiệp chế biến là hàng nhập chủ yếu.
C. Xuất khẩu chủ yếu là sản phẩm của ngành nông nghiệp.
D. Thị trường xuất nhập khẩu chủ yếu là ở Đông Nam Á.
Câu 4: Mục đích chính của việc đầu tư ra nước ngoài của các công ty Nhật Bản là
A. giải quyết tình trạng thiếu lao động trầm trọng trong nước.
B. tranh thủ tài nguyên, thị trường, sức lao động nơi đầu tư.
C. bành trướng về tài chính nhằm tạo lợi nhuận và ảnh hưởng.
D. mở rộng ảnh hưởng chính trị của Nhật Bản đối với các nước.
Câu 5: Mùa hạ ở Nhật Bản mưa nhiều do ảnh hưởng chủ yếu của
A. gió mùa Đông Nam và các dòng biển nóng. B. gió Tây ôn đới và các dòng biển nóng.
C. gió Mậu dịch và địa hình nhiều đồi núi. D. gió mùa Tây Bắc và địa hình nhiều đồi núi.
Câu 6: Nhật Bản là nước xuất siêu do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ, xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến giá thành cao.
B. Không phải nhập khẩu các mặt hàng phục vụ cho các hoạt động sản xuất và đời sống.
C. Số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so với số lượng các mặt hàng nhập khẩu.
D. Sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản có giá trị rất cao, thị trường xuất khẩu ổn định.

26 Nguyễn Địa Lý 0396752282


CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
1. Nhận biết
Câu 1: Trung Quốc có đường bờ biển dài khoảng bao nhiêu km?
A. 6000. B. 7000. C. 8000. D. 9000.
Câu 2: Số nước có chung đường biên giới với Trung Quốc là
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 3: Trung Quốc tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Triều Tiên. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Phi-lip-pin.
Câu 4: Sông nào sau đây không bắt nguồn từ vùng núi cao đồ sộ ở phía tây Trung Quốc?
A. Mê Công. B. Hoàng Hà. C. Hắc Long Giang. D. Trường Giang.
Câu 5: Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 6: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước nào sau đây?
A. Nga, Canada, Hoa Kì. B. Nga, Canada, Ô-trây-li-a.
C. Nga, Hoa Kì, Bra-xin. D. Nga, Hoa Kì, Mông Cổ.
Câu 7: Quốc gia Đông Nam Á nào sau đây không có đường biên giới với Trung Quốc?
A. Việt Nam. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Thái Lan.
Câu 8: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là
A. núi, cao nguyên xen bồn địa. B. đồng bằng và đồi núi thấp.
C. núi cao và sơn nguyên đồ sộ. D. núi và đồng bằng châu thổ.
Câu 9: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A. miền Tây. B. miền Đông. C. miền Bắc. D. miền Nam.
Câu 10: Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở các đồng bằng nào sau đây?
A. Hoa Trung và Hoa Nam. B. Hoa Bắc và Hoa Trung.
C. Đông Bắc và Hoa Trung. D. Đông Bắc và Hoa Bắc.
Câu 11: Các đồng bằng của Trung Quốc theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc.
C. Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc. D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 12: Số dân tộc của Trung Quốc là
A. 35. B. 45. C. 56. D. 65.
Câu 13: Dân tộc chiếm đa số ở Trung Quốc là
A. Choang. B. Hán. C. Tạng. D. Hồi.
Câu 14: Dân cư Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở các
A. đồng bằng phù sa ở miền Đông. B. sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây.
C. khu vực biên giới phía bắc. D. khu vực ven biển ở phía nam.
Câu 15: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển công nghiệp luyện kim đen là
A. kĩ thuật hiện đại. B. lao động đông đảo.
C. nguyên liệu dồi dào. D. nhu cầu rất lớn.
Câu 16: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
A. núi cao và hoang mạc. B. núi thấp và đồng bằng.
C. đồng bằng và hoang mạc. D. núi thấp và hoang mạc.
Câu 17: Các dân tộc ít người của Trung Quốc phân bố rải rác ở khu vực nào sau đây?
A. Các thành phố lớn. B. Các đồng bằng châu thổ.
C. Vùng núi cao phía tây. D. Dọc biên giới phía nam.
Câu 18: Thành phố đông dân nhất của Trung Quốc là
A. Thượng Hải. B. Trùng Khánh. C. Thành Đô. D. Vũ Hán.
Câu 19: Miền Đông Trung Quốc là nơi sinh sống tập trung của dân tộc
A. Choang. B. Hán. C. Tạng. D. Hồi.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với miền Tây Trung Quốc?

27Nguyễn Địa Lý 0396752282


A. Nhiều tài nguyên khoáng sản. B. Diện tích tự nhiên rộng lớn.
C. Có các dân tộc khác nhau. D. Có mật độ dân cư rất lớn.
Câu 21: Trong khoảng hai thập niên cuối thế kỉ XX, Trung Quốc đứng đầu thế giới về
A. tổng sản phẩm quốc nội. B. QDP bình quân đầu người.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế. D. đầu tư nước ngoài (FDI).
Câu 22: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp khai khoáng là
A. kĩ thuật hiện đại. B. lao động dồi dào.
C. khoáng sản phong phú. D. nhu cầu rất lớn.
Câu 23: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng
A. ven biển và thượng lưu các con sông. B. ven biển và hạ lưu các con sông.
C. ven biển và vùng đồi núi phía Tây. D. phía Tây Bắc và vùng trung tâm.
Câu 24: Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?
A. Lương thực. B. Củ cải đường. C. Mía đường. D. Chè, cao su.
Câu 25: Trung Quốc phóng thành công tàu vũ trụ Thần Châu lần đầu tiên vào năm nào sau đây?
A. 2001. B. 2002. C. 2003. D. 2004.
Câu 26: Loại vật nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là
A. cừu. B. bò. C. ngựa. D. lợn.
Câu 27: Trung Quốc đang đứng đầu thế giới về chiều dài
A. đường ô tô cao tốc. B. đường sắt đệm từ. C. đường thủy nội địa. D. đường biển quốc tế.
Câu 28: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
A. công cuộc đại nhảy vọt. B. các kế hoạch 5 năm.
C. công cuộc hiện đại hóa. D. cuộc cách mạng văn hóa.
Câu 29: Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là
A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu. D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 30: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới?
A. Khai thác than. B. Hóa dầu. C. Luyện kim. D. Thực phẩm.
2. Thông hiểu
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi khí hậu ở miền Đông Trung Quốc?
A. Nhiệt độ tăng dần từ Bắc xuống Nam. B. Lượng mưa giảm dần từ Bắc xuống Nam.
C. Càng vào sâu trong lục địa mưa càng lớn. D. Mùa đông có lượng mưa lớn hơn mùa hạ.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên miền Tây Trung Quốc?
A. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.
D. Thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây đông.
Câu 3: Đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc là có
A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. kiểu khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. các cửa sông lớn đổ ra vùng biển rộng, giàu tiền năng.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên miền Đông Trung Quốc?
A. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Kiểu khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. Có nhiều tài nguyên khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số Trung Quốc?
A. Quy mô lớn nhất thế giới. B. Dân cư phân bố đồng đều.
C. Dân thành thị tăng nhanh. D. Mất cân bằng giới tính.

28 Nguyễn Địa Lý 0396752282


Câu 6: Đất đai ở các đồng bằng miền Đông Trung Quốc khá màu mỡ do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. Phù sa của các con sông bồi tụ thành. B. Do phù sa của biển bồi tụ là chủ yếu.
C. Có nguồn gốc từ dung nham núi lửa. D. Thảm thực vật phong phú, đa dạng.
Câu 7: Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là
A. xây dựng mới đường giao thông. B. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
C. phổ biến các giống thuần chủng. D. giao quyền sử dụng đất cho dân.
Câu 8: Đặc điểm chung của địa hình Trung Quốc là
A. thấp dần từ bắc xuống nam. B. thấp dần từ tây sang đông.
C. cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc?
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D. Phía bắc miền đông có khí hậu ôn đới gió mùa.
Câu 10: Đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 11: Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây ra
khó khăn chủ yếu nhất về
A. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. B. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
C. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. D. phòng chống các thiên tai hàng năm.
Câu 12: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Tiến hành chính sách dân số triệt để. B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. D. Người dân không muốn sinh nhiều con.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với Trung Quốc?
A. Biên giới với các nước chủ yếu núi cao, hoang mạc.
B. Có miền duyên hải rộng lớn với đường bờ biển dài.
C. Toàn bộ lãnh thổ nằm hoàn toàn trong bán cầu Bắc.
D. Là nước có quy mô diện tích rộng lớn nhất thế giới.
Câu 14: Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là có
A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.
D. thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây đông.
Câu 15: Miền Tây Trung Quốc là nơi có
A. nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
B. nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ.
C. các loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
D. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.
Câu 16: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc không phải là
A. các châu thổ rộng, đất đai màu mỡ. B. nguồn gốc hình thành chủ yếu do biển.
C. thường gắn liền với một con sông lớn. D. có địa hình thấp trũng, bằng phẳng.
Câu 17: Các kiểu khí hậu chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc là
A. cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa. B. ôn đới gió mùa, nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo. D. cận xích đạo, cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 18: Điểm tương đồng về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là
A. có nhiều khoáng sản. B. đất đai màu mỡ.
C. địa hình bằng phẳng. D. sông ngòi ít dốc.

29Nguyễn Địa Lý 0396752282


Câu 19: Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là
A. ôn đới lục địa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 20: Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là
A. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính.
C. làm tăng số lượng lao động nữ giới. D. làm giảm quy mô dân số của cả nước.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu dân số thành thị và nông thôn Trung Quốc hiện nay?
A. Thành thị tăng, nông thôn giảm. B. Nông thôn tăng, thành thị giảm.
C. Nông thôn tăng, dân thành thị tăng. D. Thành thị giảm, nông thôn giảm.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không phải là thuận lợi chủ yếu của dân cư đối với phát triển kinh tế -
xã hội Trung Quốc?
A. Truyền thống lao động cần cù và sáng tạo. B. Tỉ lệ người già trong dân số ngày càng cao.
C. Nhiều lao động và ngày càng được bổ sung. D. Chất lượng lao động ngày càng nâng cao.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư và xã hội của Trung Quốc?
A. Đất nước có dân số đông nhất thế giới. B. Các thành phố lớn tập trung ở miền Tây.
C. Tiến hành chính sách dân số triệt để. D. Chú ý đầu tư cho phát triển giáo dục.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với miền Đông Trung Quốc?
A. Truyền thống dân cư cần cù, sáng tạo. B. Mật độ dân cư cao, dân sống đông đúc.
C. Có nhiều đô thị với quy mô dân số lớn. D. Tập trung chủ yếu các dân tộc ít người.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình xã hội Trung Quốc?
A. Phát triển giáo dục được đầu tư chú trọng. B. Phân hóa giàu nghèo ngày càng rõ rệt hơn.
C. Chất lượng cuộc sống người dân tăng lên. D. Không có sự chênh lệch giữa về vùng, miền.
Câu 26: Trung Quốc có nhiều kiểu khí hậu không phải do
A. sự phân hóa địa hình đa dạng. B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. lãnh thổ rộng lớn và kéo dài. D. vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ.
Câu 27: Biểu hiện của việc Trung Quốc rất chú ý đầu tư cho phát triển giáo dục không phải là
A. tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên rất cao.
B. cải cách giáo dục để phát triển tố chất dân cư.
C. đa dạng các loại hình trường học ở các cấp.
D. thường xuyên đổi mới sách giáo khoa và thi.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư, xã hội Trung Quốc?
A. Chú ý đầu tư cho phát triển giáo dục. B. Dân tộc ít người chủ yếu ở miền Đông.
C. Soạn ra chữ viết từ trước Công nguyên. D. Người lao động có tính cần cù, sáng tạo.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Trung Quốc?
A. Nông nghiệp tăng nhanh, dịch vụ giảm nhanh.
B. Nông nghiệp giảm nhanh, dịch vụ tăng nhanh.
C. Nông nghiệp tăng nhanh, công nghiệp giảm nhanh.
D. Nông nghiệp giảm nhanh, công nghiệp tăng nhanh.
Câu 30: Thành tựu của công cuộc hiện đại hóa Trung Quốc không phải là
A. tốc độ tăng trưởng cao. B. tổng GDP tăng lên lớn.
C. đời sống dân nâng cao. D. giảm tỉ suất tăng dân số.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng về thành tựu của công cuộc hiện đại hóa Trung Quốc?
A. Giao lưu ngoài nước hạn chế, giao lưu trong nước phát triển.
B. Nhiều năm có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
C. Tổng thu nhập quốc dân vươn lên vị trí cao ở trên thế giới.
D. Thu nhập bình quân đầu người tăng nhiều lần so với trước.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Trung Quốc hiện nay?
A. Tích cực thu hút đầu tư nước ngoài. B. Tập trung vào các ngành truyền thống.
C. Tăng cường xuất, nhập khẩu hàng hóa. D. Chú ý ứng dụng các công nghệ cao.
Câu 33: Trung tâm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc không nằm ven biển?

30 Nguyễn Địa Lý 0396752282


A. Đại Liên. B. Thượng Hải. C. Hồng Công. D. Bao Đầu.
Câu 34: Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc?
A. U-rum-si. B. Cáp Nhĩ Tân. C. Hàng Châu. D. Thẩm Dương.
Câu 35: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Bắc?
A. Mía. B. Chè. C. Bông. D. Ngô.
Câu 36: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Đông Bắc?
A. Mía. B. Chè. C. Lúa gạo. D. Lúa mì.
Câu 37: Biện pháp nào sau đây đã được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông
nghiệp?
A. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt. B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Thành lập công xã nhân dân. D. Khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 38: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Trung?
A. Lúa mì. B. Củ cải đường. C. Ngô. D. Bông.
Câu 39: Loại nông sản chính ở đồng bằng Hoa Nam không phải là
A. lúa gạo. B. chè. C. bông. D. lúa mì.
Câu 40: Sản xuât nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông không phải vì ở đây

A. các đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ. B. khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa.
C. dân cư tập trung với mật độ rất cao. D. các dân tộc ít người có số lượng lớn.
Câu 41: Thế mạnh nổi bật để phát triển công nghiệp nông thôn của Trung Quốc là
A. khí hậu khá ổn định. B. nguồn lao động dồi dào.
C. cơ sở hạ tầng hiện đại. D. có nguồn vốn đầu tư lớn.
Câu 42: Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là
A. làm tăng tình trạng bất bình đẳng giới. B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C. mất cân bằng trong phân bố dân cư. D. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh.
Câu 43: Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về
A. khí hậu. B. địa hình. C. diện tích. D. Sông ngòi.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Trung Quốc?
A. Các ngành công nghiệp đều có tốc độ tăng trưởng nhanh.
B. Dẫn đầu thế giới trong các ngành luyện thép, luyện nhôm.
C. Các sản phẩm thiết bị công nghệ cao phát triển rất nhanh.
D. Tập trung ở phần phía tây lãnh thổ, thưa thớt ở phía đông.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng với chính sách nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Giao quyền sử dụng đất cho dân. B. Tự chủ trong sản xuất và tiêu thụ.
C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất. D. Tập trung tăng thuế nông nghiệp.
Câu 46: Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào việc tạo điều kiện khai
thác tiềm năng
A. lao động, tài nguyên và thị trường. B. tài nguyên, nguồn vốn và lao động.
C. nguồn vốn, lao động, cơ sở vật chất. D. lao động, thị trường, cơ sở vật chất.
Câu 47: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Cải tạo, xây dựng hệ thống thủy lợi.
C. Áp dụng kĩ thuật mới, phổ biến giống mới. D. Hạn chế xuất khẩu lương thực, thực phẩm.
Câu 48: Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này
A. là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc. B. có kinh tế phát triển, rất giàu tài nguyên.
C. ít thiên tai, thích hợp cho định cư lâu dài. D. không có lũ lụt hàng năm, khí hậu ôn hòa.
Câu 49: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi
dào?
A. Chế tạo máy. B. Dệt may. C. Sản xuất ô tô. D. Hóa chất.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất nông nghiệp Trung Quốc?

31Nguyễn Địa Lý 0396752282


A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng nhanh. B. Nhiều loại nông sản có năng suất cao.
C. Lương thực chiếm vị trí quan trọng nhất. D. Giá trị của chăn nuôi lớn hơn trồng trọt.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Trung Quốc hiện nay?
A. Có nhiều chính sách phát huy tiềm năng lao động.
B. Có nhiều biện pháp khai thác tài nguyên tự nhiên.
C. Sản lượng một số nông sản đứng hàng đầu thế giới.
D. Cây công nghiệp lâu năm có vị trí quan trọng nhất.
3. Vận dụng
Câu 1: Đồng bằng thường bị ngập lụt nghiêm trọng nhất ở Trung Quốc là
A. Hoa Bắc. B. Đông Bắc. C. Hoa Nam. D. Hoa Trung.
Câu 2: Các hoang mạc ở phía Tây Trung Quốc được hình thành trong điều kiện
A. nằm sâu trong lục địa. B. nằm ở địa hình cao.
C. không có sông ngòi. D. có hai mùa mưa, khô.
Câu 3: Điểm khác biệt rõ rệt của miền Tây so với miền Đông Trung Quốc là
A. nhiều tài nguyên khoáng sản. B. diện tích tự nhiên rộng lớn.
C. có các dân tộc khác nhau. D. có mật độ dân cư thấp.
Câu 4: Miền Tây Trung Quốc có thế mạnh chủ yếu nào sau đây để phát triển lâm nghiệp và chăn
nuôi?
A. Diện tích rừng lớn, nhiều đồng cỏ. B. Đất đai rộng, màu mỡ, nhiều sông.
C. Khí hậu gió mùa, nguồn nước lớn. D. Sông ngòi dày đặc, nhiều sinh vật.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?
A. Quy mô GDP ngày càng tăng và đứng hàng đầu thế giới.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP xếp vào loại cao nhất thế giới.
C. Thu nhập bình quân theo đầu người có xu hướng tăng.
D. Khoảng cách về kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.
Câu 6: Trung Quốc đã áp dụng biện pháp chủ yếu nào sau đây để thu hút đầu tư nước ngoài?
A. Tiến hành cải cách ruộng đất. B. Phát triển kinh tế thị trường.
C. Thành lập các đặc khu kinh tế. D. Mở các trung tâm thương mại.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng với thành tựu quan trọng của Trung Quốc trong phát triển kinh tế -
xã hội?
A. quy mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh, liên tục.
B. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn, nhiều tỉ phú.
C. không xuất hiện tình trạng đói, tăng trưởng liên tục.
D. trở thành nước có GNI/người cao nhất trên thế giới.
Câu 8: Điểm tương đồng của dân cư miền Đông với miền Tây Trung Quốc là
A. truyền thống dân cư cần cù, sáng tạo. B. mật độ dân cư cao, có quy mô dân số lớn.
C. có nhiều đô thị với quy mô dân số lớn. D. nơi sinh sống tập trung của dân tộc Hán.
Câu 9: Trong phát triển công nghiệp, Trung Quốc không thực hiện việc
A. tiến hành mở cửa và thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.
B. ứng dụng công nghệ cao và tạo các doanh nghiệp lớn.
C. phát triển công nghệ thông tin, sinh học, chế tạo máy.
D. lập kế hoạch sản xuất hàng năm cố định, kế hoạch hóa.
Câu 10: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ
yếu nào sau đây?
A. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước ngoài.
B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

32Nguyễn Địa Lý 0396752282


Câu 11: Các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định chủ yếu vào việc chế tạo thành công
tàu vũ trụ ở Trung Quốc?
A. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
B. Điện tử, luyện kim đen, sản xuất máy tự động.
C. Điện tử, luyện kim màu, sản xuất máy tự động.
D. Điện tử, năng lượng, sản xuất máy tự động.
Câu 12: Lợi ích chủ yếu của việc phát triển các ngành công nghiệp ở địa bàn nông thôn Trung Quốc
không phải là
A. sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.
B. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.
C. đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.
D. tạo nguồn hàng xuất khẩu lớn ra nước ngoài.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về nguyên nhân khiến bình quân lương thực theo đầu người của
Trung Quốc còn chưa cao?
A. Sản lượng lương thực lớn, nhưng quy mô dân số rất lớn.
B. Sản lượng lương thực chưa lớn, nhưng quy mô dân số lớn.
C. Sản lượng lương thực rất lớn, nhưng dân số tăng nhanh.
D. Sản lượng lương thực nhỏ, nhưng dân số lớn nhất thế giới.
Câu 14: Các ngành được Trung Quốc tập trung phát triển trong chính sách công nghiệp mới bao gồm
A. chế tạo máy, luyện kim, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, thực phẩm, dệt - may, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, dệt - may.
Câu 15: Lợn được nuôi nhiều ở các đồng bằng phía Đông Trung Quốc do nguyên nhân chủ yếu nào
sau đây?
A. Nguồn thức ăn phong phú, dân cư đông đúc. B. Dân cư đông đúc, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, vận chuyển dễ. D. Vận chuyển dễ, nhiều lao động có kĩ thuật.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Trung Quốc?
A. Sản xuất được nhiều nông phẩm có năng suất cao.
B. Ngành rồng trọt chiếm ưu thế so với chăn nuôi.
C. Cây lương thực có diện tích và sản lượng lớn nhất.
D. Bình quân lương thực tính theo đầu người rất cao.
Câu 17: Vùng trồng lúa gạo của Trung Quốc tập trung ở khu vực có khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa. B. Cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.
C. Cận nhiệt lục địa và nhiệt đới gió mùa. D. Cận nhiệt gió mùa và nhiệt đới gió mùa.
Câu 18: Trung Quốc quan tâm rất lớn đến sản xuất lương thực vì
A. quy mô dân số rất lớn, nhu cầu lương thực tăng cao.
B. quy mô dân số rất lớn, giống cây lương thực chưa tốt.
C. giống cây lương thực hạn chế, nhu cầu lương thực lớn.
D. nhu cầu lương thực lớn, năng suất lương thực chưa cao.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tương phản của thiên nhiên giữa miền Đông và miền
Tây Trung Quốc?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn ở phía đông; núi cao, cao nguyên đồ sộ ở phía tây.
B. Thượng nguồn sông ở phía đông dốc, hẹp; hạ lưu ở phía đông thoải, lòng rộng.
C. Miền Tây nhiều rừng, đầm lầy; miền Đông có đất đai phù sa màu mỡ, nhiều lụt.
D. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, miền Đông khí hậu hải dương ôn hòa.
Câu 2: Việc hình thành các đặc khu kinh tế và các khu chế xuất nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Phát huy các thế mạnh về tự nhiên và đa dạng hóa các sản phẩm.

33Nguyễn Địa Lý 0396752282


B. Phân bố lại nguồn lao động, tạo ra hàng hóa đa dạng để xuất khẩu.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ hiện đại.
D. Thu hút nguồn lao động chất lượng, hình thành dải đô thị ven biển.
Câu 3: Trong quá trình chuyển đổi sang kinh tế thị trường, Trung Quốc khá thành công trong việc
A. thu hút đầu tư nước ngoài, ứng dụng công nghệ cao trong công nghiệp.
B. hiện đại hóa trang bị máy móc, lập kế hoạch sản xuất hàng năm cố định.
C. chủ động đầu tư trong nước, hạn chế đến mức tối đa giao lưu ngoài nước.
D. hạn chế giao lưu hàng hóa trong nước, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.
Câu 4: Đồng bằng sông Trường Giang khác với đồng bằng sông Hoàng Hà ở điểm việc trồng chủ yếu
cây
A. lúa gạo. B. lúa mì. C. lạc. D. đỗ tương.
Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản nhất khiến miền Tây Bắc của Trung Quốc hình thành
nhiều hoang mạc và bán hoang mạc?
A. Chịu tác động của dòng biển lạnh. B. Nằm gần xích đạo, khí hậu khô nóng.
C. Nằm sâu trong lục địa, khí hậu khô. D. Nằm trong vùng cận cực, khí hậu khô.
Câu 6: Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nào sau đây?
A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Lực lượng lao động kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
Câu 7: Nền công nghiệp Trung Quốc đã có những chuyển đổi nào sau đây?
A. Nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy.
B. Sản xuất công nghiệp sang sản xuất nông nghiệp.
C. Nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
D. Sản xuất hàng chất lượng cao sang chất lượng thấp.
Câu 8: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với tổ chức lãnh thổ sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc

A. tai biến thiên nhiên thường xảy ra. B. sự phân hóa về khí hậu trên lãnh thổ.
C. sự phân bố tài nguyên không đều. D. diện tích đất trồng bị thu hẹp nhanh.
Câu 9: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung phát triển các ngành có thể
A. tăng nhanh năng suất và đáp ứng nhu cầu ở mức cao hơn của người dân.
B. đáp ứng nhu cầu ở mức cao hơn của người dân và tạo ra sản lượng lớn.
C. tạo ra sản lượng lớn và đáp ứng nhu cầu ở mức trung bình của dân cư.
D. đáp ứng nhu cầu ở mức trung bình của người dân và sản phẩm tốt hơn.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Trung Quốc hiện nay?
A. Nông nghiệp truyền thống dần được công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Các khu nông nghiệp công nghệ cao được xây dựng ở khắp đất nước.
C. Thực hiện rộng rãi các mô hình canh tác và kinh doanh kiểu hiện đại.
D. Hạn chế sử dụng rôbốt và các thiết bị công nghệ cao trong sản xuất.
Câu 11: Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang
mạc?
A. Khí hậu ôn đới lục địa. B. Khí hậu cận nhiệt đới.
C. Khí hậu ôn đới hải dương. D. Khí hậu ôn đới gió mùa.
Câu 12: Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển?
A. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải.
B. Nguồn lao động dồi dào, trình độ lao động đã khá cao.
C. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu.
D. Thuận lợi để giao lưu kinh tế - xã hội với các nước lớn.

34Nguyễn Địa Lý 0396752282


Ô-XTRÂY-LI-A
1. Nhận biết
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về Ô-xtrây-li-a?
A. Có nền kinh tế phát triển năng động. B. Các ngành kinh tế có công nghệ cao.
C. Xuất khẩu lớn nông sản, khoáng sản. D. Đứng đầu thế giới về tổng GDP.
Câu 2: Cây lương thực hàng đầu ở Ô-xtrây-li-a là
A. lúa mì. B. ngô. C. lúa gạo. D. lúa mạch.
Câu 3: Các loại gia súc chủ yếu của Ô-xtrây-li-a là
A. dê, trâu. B. trâu, bò. C. bò, cừu. D. cừu, trâu.
2. Thông hiểu
Câu 1: Các ngành công nghiệp chủ yếu của Ô-xtrây-li-a là
A. chế biến thực phẩm, khai khoáng, máy móc thiết bị, hóa dầu.
B. chế biến thực phẩm, khai khoáng, máy móc thiết bị, dệt may.
C. chế biến thực phẩm, khai khoáng, máy móc thiết bị, hóa than.
D. chế biến thực phẩm, khai khoáng, máy móc thiết bị, đóng tàu.
Câu 2: Lúa mì được trồng tập trung nhiều ở phía
A. đông bắc và đông nam. B. đông nam và tây nam.
C. tây nam và đông nam. D. đông nam và tây bắc.
3. Vận dụng
Câu 1: Các ngành công nghiệp chế biến của Ô-xtrây-li-a phân bố chủ yếu
A. phía đông và phía tây. B. phía tây và phía bắc.
C. phía bắc và phía nam. D. phía nam và phía đông.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành dịch vụ của Ô-xtrây-li-a?
A. Chiếm một vị trí chủ đạo trong nền kinh tế. B. Phát triển mạnh dịch vụ giáo dục và du lịch.
C. Các dịch vụ về giải trí, tài chính phát triển. D. Cán cân thương mại luôn luôn có trị số âm.
Câu 3: Các cây trồng được trồng nhiều ở phía nam Ô-xtrây-li-a là
A. bông, lúa mì, thuốc lá, cây ăn quả, ngô, hạt có dầu.
B. bông, lúa mạch, thuốc lá, cây ăn quả, ngô, thuốc lá.
C. bông, lúa gạo, thuốc lá, cây ăn quả, ngô, hạt có dầu.
A. mía, lúa gạo, thuốc lá, cây ăn quả, ngô, đậu tương.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ, TĂNG TRƯỞNG CÔNG NGHIỆP CỦA Ô-X
TRÂY-LIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
GDP (tỉ USD) 1 235 1 268 1 386 1 422 1 386 1 327,8 1 552,7
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%) 2,3 2,8 2,5 2,8 1,8 0,0 2,2
Tốc độ tăng trưởng công nghiệp (%) 1,7 2 1,2 3.8 2,4 -0,2 -0,6
(Nguồn: WB, 2022)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2015 - 2021, biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ CỦA Ô-XTRÂY-LIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
GDP (tỉ USD) 1 235 1 268 1 386 1 422 1 386 1 327,8 1 552,7
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%) 2.3 2,8 2,5 2,8 1,8 0,0 2,2
(Nguồn: WB, 2022)

35Nguyễn Địa Lý 0396752282


Để thể hiện quy mô GDP và tốc độ tăng trưởng kinh tế của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2015 - 2021, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Miền.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN Ô-XTRÂY-LIA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 (Đơn vị: triệu lượt)
Năm 2010 2013 2015 2017 2019 2020 2021
Số lượng 5,3 5,8 6,6 7,9 8,6 6,2 0,14
(Nguồn: WB, 2022)
Để thể hiện số lượt khách du lịch quốc tế đến Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2010 - 2021, biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Miền.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA Ô-XTRÂY-LIA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm 2010 2015 2017 2019 2020 2021
Xuất khẩu 212,1 187,8 230,2 266,4 245,0 342,8
Nhập khẩu 201,7 200,1 228,8 221,5 212,0 276,3
(Nguồn: WB, 2022)
Phát biểu nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2010 - 2021
A. Giá trị của năm 2021 nhỏ hơn năm 2010.
B. Liên tục tăng từ năm 2010 đến năm 2021.
C. Giá trị luôn có sự biến động qua các năm.
D. Cán cân luôn luôn dương ở tất cả các năm.

36Nguyễn Địa Lý 0396752282


CỘNG HÒA NAM PHI
1. Nhận biết
Câu 1: Cộng hòa Nam Phi
A. nằm ở phía nam châu Phi. B. giáp với Thái Bình Dương.
C. liền kề với kênh đào Xuy-ê. D. giáp với chỉ một quốc gia.
Câu 2: Cộng hòa Nam Phi án ngữ con đường biển quan trọng giữa
A. Đại Tây Dương và Nam Đại Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 3: Cộng hòa Nam Phi có diện tích khoảng
A. 1,1 triệu km2. B. 1,3 triệu km2. C. 1,2 triệu km2. D. 1,4 triệu km2.
Câu 4: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Nam Đại Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 5: Quốc gia nào sau đây được bao bọc hoàn toàn bởi lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi?
A. Mô-dăm-bích. B. Dim-ba-bu-ê. C. Lê-xô-thô. D. Bốt-xoa-na.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Cộng hòa Nam Phi?
A. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc. B. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.
C. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. D. Nằm hoàn toàn trong vùng ngoại chí tuyến.
Câu 7: Cao nguyên Trung tâm ở Cộng hòa Nam Phi có độ cao khoảng
A. 1000m. B. 3000m. C. 4000m. D. 2000m.
Câu 8: Cao nguyên Trung tâm ở Cộng hòa Nam Phi nằm ở
A. phía tây. B. nội địa. C. ven biển. D. phía bắc.
Câu 9: Cộng hòa Nam Phi có
A. đường bờ biển rất khúc khuỷu. B. vùng biển rộng và bờ biển dài.
C. nhiều cửa sông ở dọc ven biển. D. bờ biển ngắn nhưng biển rộng.
Câu 10: Phần lớn lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi có khí hậu
A. nhiệt đới và cận nhiệt. B. nhiệt đới và ôn đới.
C. ôn đới và cận nhiệt. D. xích đạo và nhiệt đới.
Câu 11: Phần lãnh thổ phía tây Cộng hòa Nam Phi có khí hậu
A. nhiệt đới khô. B. nhiệt đới ẩm. C. Địa Trung Hải. D. ôn đới lục địa.
Câu 12: Phần lãnh thổ phía đông Cộng hòa Nam Phi có khí hậu
A. nhiệt đới khô. B. nhiệt đới ẩm. C. Địa Trung Hải. D. ôn đới lục địa.
Câu 13: Dải lãnh thổ phía nam của Cộng hòa Nam Phi có khí hậu
A. nhiệt đới khô. B. nhiệt đới ẩm. C. Địa Trung Hải. D. ôn đới lục địa.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về tự nhiên Cộng hòa Nam Phi?
A. Mạng lưới sông hồ dày đặc. B. Giàu tài nguyên khoáng sản.
C. Rừng chiếm diện tích rất lớn. D. Có nhiều đồng bằng phù sa.
Câu 15: Thành phần dân tộc đông nhất ở Cộng hòa Nam Phi là
A. da trắng. B. da đen. C. da màu. D. da vàng.
Câu 16: Nam Phi đứng hàng đầu thế giới về khai thác
A. bạch kim, vàng, dầu khí. B. vàng, kim cương, u-ra-ni-um.
C. vàng, dầu khí và than đá. D. vàng, đất hiếm và crôm.
Câu 17: Hình thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu ở Cộng hòa Nam Phi là
A. hộ gia đình. B. trang trại. C. vùng nông nghiệp. D. hợp tác xã.
Câu 18: Các cây lương thực chính ở Cộng hòa Nam Phi là
A. ngô và lúa gạo. B. lúa mạch và ngô. C. lúa mì và lúa gạo. D. ngô và lúa mì.
2. Thông hiểu
Câu 1: Vị trí địa lí của Cộng hòa Nam Phi thuận lợi nhất cho các hoạt động nào sau đây?
A. Đánh bắt hải sản và giao thông hàng hải. B. Giao thông hàng không và ngành du lịch.
C. Giao thương với các trung tâm kinh tế lớn. D. Thương mại với tất cả các nước châu Phi.

37 Nguyễn Địa Lý 0396752282


Câu 2: Địa hình của Cộng hòa Nam Phi chủ yếu là
A. đồng bằng, sơn nguyên. B. núi, cao nguyên và đồi.
C. núi cao, đảo, đồng bằng. D. trung du, đồi, núi thấp.
Câu 3: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là
A. khoáng sản phong phú và đa dạng. B. dân số đông, lao động chất lượng.
C. thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước. D. có trình độ khoa học, kĩ thuật cao.
Câu 4: Nơi có nhiều thuận lợi để phát triển cây hàng năm ở Cộng hòa Nam Phi là
A. các đồng bằng ven biển. B. các thung lũng giữa núi.
C. cao nguyên trung tâm. D. dãy núi phía tây nam.
Câu 5: Nơi có nhiều thuận lợi để phát triển cây ăn quả ở Nam Phi là
A. các đồng bằng ven biển phía tây dãy núi Cáp.
B. những thung lũng giữa núi nằm ở dãy núi Cáp.
C. các đồng cỏ rộng lớn ở cao nguyên trung tâm.
D. thung lũng sông Ô-ran-giơ và sông Lim-pô-pô.
Câu 6: Dân cư Nam Phi phân bố tập trung ở
A. phía tây nam và vùng ven biển ở phía đông. B. phía đông và các vùng duyên hải phía nam.
C. phía đông nam và các cao nguyên trung tâm. D. thung lũng các sông Ô-ran-giơ, Lim-pô-pô.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với dãy núi Đrê-ken-bec của Cộng hòa Nam Phi?
A. Gồm các dãy núi chạy song song bờ biển. B. Giữa các dãy núi có các thung lũng rộng.
C. Có địa hình hiểm trở, hấp dẫn khách du lịch. D. Phía tây là những đồng bằng ven biển.
Câu 8: Cộng hòa Nam Phi giàu có về khoáng sản, nhất là
A. kim loại quý hiếm. B. dầu mỏ và than đá. C. khí tự nhiên và sắt. D. đất hiếm và đồng.
Câu 9: Nơi có nhiều thuận lợi để phát triển chăn nuôi bò ở Nam Phi là
A. các đồng bằng ven biển phía tây dãy núi Cáp.
B. những thung lũng giữa núi nằm ở dãy núi Cáp.
C. các đồng cỏ rộng lớn ở cao nguyên trung tâm.
D. thung lũng sông Ô-ran-giơ và sông Lim-pô-pô.
Câu 10: Cộng hòa Nam Phi có
A. quy mô dân số rất lớn, mật độ dân số cao. B. tốc độ gia tăng dân số hàng năm khá cao.
C. phân bố dân cư đồng đều giữa các vùng. D. tỉ lệ dân thành thị rất cao và nhiều đô thị.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp chế biến của Cộng hòa Nam Phi?
A. Cơ cấu đa dạng, có nhiều ngành nổi tiếng thế giới.
B. Có vai trò lớn trong tăng trưởng, phát triển kinh tế.
C. Xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp luyện kim.
D. Tập trung hướng vào phục vụ khai thác khoáng sản.
Câu 12: Đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi chủ yếu ở phía nào sau đây?
A. tây nam và đông nam. B. tây nam và đông bắc.
C. đông nam và tây bắc. D. tây bắc và đông bắc.
Câu 13: Cây trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng của Cộng hòa Nam Phi là
A. lúa gạo, ngô, lạc. B. lúa mì, ngô, lạc. C. chè, cà phê, điều. D. đậu tương, dừa.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Cộng hòa Nam Phi?
A. Dải lãnh thổ phía nam mang khí hậu Địa Trung Hải.
B. Là quốc gia giàu đa dạng sinh học, nhiều thú quý hiếm.
C. Diện tích rừng tuy nhỏ nhưng có nhiều cây gỗ quý.
D. Có nhiều sông dài và nhiều hồ nguồn gốc kiến tạo.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Cộng hòa Nam Phi?
A. Quy mô dân số rất lớn, mật độ dân số cao. B. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm rất thấp.
C. Dân tập trung ở vùng ven biển phía nam. D. Tỉ lệ dân thành thị rất cao và nhiều đô thị.
Câu 16: Ý nghĩa của công nghiệp khai khoáng Nam Phi không phải là

38 Nguyễn Địa Lý 0396752282


A. đóng góp đáng kể vào GDP. B. tạo nhiều công ăn việc làm.
C. đem lại nguồn thu ngoại tệ. D. đưa kinh tế lên trình độ cao.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với dải đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi?
A. Nằm ở phía tây bắc và đông nam. B. Diện tích lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. Chạy dài theo bờ của hai đại dương. D. Chủ yếu là đất phèn, mặn và chua.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về Cộng hòa Nam Phi?
A. Tình trạng bất bình đẳng và nghèo đói còn rất nặng nề.
B. Tỉ lệ thất nghiệp cao, nhất là người da đen ở các đô thị.
C. Xung đột xảy ra thường xuyên và nhiều lúc rất gay gắt.
D. Chấm dứt tình trạng phân biệt chủng tộc và nghèo đói.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng với Cộng hòa Nam Phi?
A. Có nền kinh tế hàng đầu châu Phi, GDP khá lớn.
B. Đứng đầu châu Phi về tốc độ tăng trưởng GDP.
C. Ngành công nghiệp chế biến giữ vai trò chủ đạo.
D. Nổi bật là ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ.
Câu 20: Cơ cấu kinh tế của Cộng hòa Nam Phi có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm nông nghiệp, tăng công nghiệp và dịch vụ.
B. giảm nông nghiệp và công nghiệp, tăng dịch vụ.
C. tăng nông nghiệp, tăng công nghiệp và dịch vụ.
D. tăng công nghiệp và nông nghiệp, giảm dịch vụ.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành đánh bắt cá ở Cộng hòa Nam Phi?
A. Phát triển ở vùng biển và phần lớn để xuất khẩu.
B. Phát triển ở sông và đáp ứng nhu cầu trong nước.
C. Phát triển với tốc độ nhanh nhưng sản lượng thấp.
D. Tập trung ở ven bờ, hạn chế việc đánh bắt xa bờ.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại thương của Cộng hòa Nam Phi?
A. Chiếm tỉ trọng khá lớn trong GDP. B. Xuất khẩu nhiều kim cương, vàng.
C. Nhập khẩu nhiều máy móc, thiết bị. D. Cán cân thương mại luôn luôn âm.
Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng với công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi?
A. Quốc gia có nền công nghiệp phát triển ở châu Phi.
B. Có đóng góp trên 30% GDP và lao động hoạt động.
C. Cơ cấu ngành công nghiệp khá đơn giản, lạc hậu.
D. Tỉ trọng trong GDP tăng, nhiều mặt hàng xuất khẩu.
Câu 24: Nhận định nào sau đây không đúng với công nghiệp khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam
Phi?
A. Đóng góp lớn nhất vào GDP của đất nước. B. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
C. Khai thác nhiều quặng kim loại và than đá. D. Đứng đầu thế giới về khai thác kim cương.
3. Vận dụng
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với cao nguyên trung tâm Cộng hòa Nam Phi?
A. Khá bằng phẳng, nghiêng từ đông về tây, nam và tây nam.
B. Có nhiều khoáng sản, như: than, đồng, vàng, kim cương...
C. Có nhiều đồng cỏ rộng lớn làm nơi phát triển chăn nuôi bò.
D. Thảm thực vật phong phú thuận lợi phát triển trồng trọt.
Câu 2: Các vách đá lớn ở Cộng hòa Nam Phi là nơi
A. khá bằng phẳng, nghiêng từ đông về tây, nam và tây nam.
B. có nhiều khoáng sản, như: than, đồng, vàng, kim cương...
C. có nhiều đồng cỏ rộng lớn làm nơi phát triển chăn nuôi bò.
D. cảnh quan núi hùng vĩ và nhiều thảm thực vật phong phú.

39Nguyễn Địa Lý 0396752282


Câu 3: Mũi Hảo Vọng của Cộng hòa Nam Phi trấn giữa tuyến đường nối hai đại dương nào sau đây
với nhau?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Nam Đại Dương và Bắc Băng Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 4: Hoạt động khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi diễn ra chủ yếu ở
A. ven biển. B. phía bắc. C. phía nam. D. nội địa.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với Cộng hòa Nam Phi?
A. Là nước đang phát triển, công nghiệp hóa muộn và chậm.
B. Công nghiệp hóa sớm, tỉ trọng dịch vụ cao và tăng nhanh.
C. Hiện đại hóa nhanh, nhưng tỉ trọng nông nghiệp còn cao.
D. Là nước phát triển, có tỉ trọng công nghiệp chế biến lớn.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với đường bờ biển của Cộng hòa Nam Phi?
A. dài, khá bằng phẳng; nhiều vũng, vịnh biển.
B. dài, khá bằng phẳng; ít vũng, vịnh, cửa sông.
C. khá bằng phẳng, ngắn; ít vịnh biển, bãi triều.
D. khá bằng phẳng, ngắn; nhiều vũng, cửa sông.
Câu 2: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có
A. 3 thủ đô. B. chí tuyến. C. đại dương. D. giáp biển.
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu gây ra xung đột ở Cộng hòa Nam Phi là
A. sắc tộc, cạnh tranh về kinh tế, thiếu việc làm.
B. suy thoái kinh tế, tham nhũng, bất bình đẳng.
C. tôn giáo, bành trướng về lãnh thổ, tham nhũng.
D. chênh giàu nghèo, mở rộng cư trú, thất nghiệp.

Nguyễn Địa Lý 0396752282

40 Nguyễn Địa Lý 0396752282

You might also like