You are on page 1of 6

Bài 8.

LIÊN BANG NGA (6B, 3H)


Câu 1.1 (B). Dân cư của Liên Bang Nga có đặc điểm nào sau đây?
A. 80% dân số là người Tác-ta. B. Số người nhập cư nhiều.
C. Là nước đông dân. D. Tỉ lệ dân thành thị thấp.
Câu 1.2 (B). Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số của Liên Bang Nga?
A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Nga. D. Bát-xkia.
Câu 1.3(B). Dân số thành thị của Liên bang Nga sống chủ yếu ở các thành phố
A. lớn, nhỏ, thành phố trung bình. B. lớn, nhỏ và các thành phố vệ tinh.
C. lớn, trung bình và thành phố vệ tinh. D. nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh.

Câu 2.1 (B). Hơn 80% lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở vành đai khí hậu
A. cực. B. ôn đới. C. cận cực giá lạnh. D. cận nhiệt đới.
Câu 2.2 (B). Lãnh thổ của Liên Bang Nga
A. có diện tích lớn nhất thế giới. B. nằm hoàn toàn ở châu Âu.
C. tiếp giáp với Ấn Độ Dương. D. liền kề với Đại Tây Dương.
Câu 2.3 (B). Liên bang Nga tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Câu 3.1 (H). Đặc điểm nào sau đây không đúng về địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên bang Nga?
A. Phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia là đầm lầy. B. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
C. Đồng bằng Đông Âu tương đối cao xen đồi thấp. D. Đại bộ phận là đồi núi và cao nguyên.
Câu 3.2 (H). Lãnh thổ Liên bang Nga không giáp với biển nào sau đây?
A. Biển Ban Tích. B. Biển Đen. C. Biển Aran. D. Biển Caxpi.
Câu 3.3 (H). Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần lãnh thổ phía Đông của Liên bang Nga?
A. Có tài nguyên lâm sản lớn. B. đất đai màu mỡ để phát triển nông nghiệp.
C. Có trữ năng thủy điện lớn. D. đại bộ phận là núi và cao nguyên.

Bài 9. NHẬT BẢN (6B, 3H)


Câu 4.1 (B). Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở đảo
A. Hôn su. B. Xi cô cư. C. Hô- cai- đô. D. Kiu- xiu.
Câu 4.2 (B). Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là
A. chế tạo máy. B. sản xuất điện tử.
C. xây dựng và công trình công cộng. D. dệt, sợi vải các loại.
Câu 4.3 (B). Các sản phẩm nổi bật của ngành công nghiệp chế tạo Nhật Bản là
A. tàu biển, ô tô, xe gắn máy. B. tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp.
C. ô tô, xe gắn máy, đầu máy xe lửa. D. xe gắn máy, đầu máy xe lửa, ô tô.

Câu 5.1 (B). Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?
A. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều. B. Vùng biển có các dòng biển nóng gặp nhau.
C. Phía bắc có khí hậu cận nhiệt, mùa đông lạnh. D. Phía nam có khí hậu ôn đới, mưa bão tuyết.
Câu 5.2 (B). Nhận xét nào sau đây đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A. Phía Bắc có khí hậu cận nhiệt đới. B. Phía nam có khí hậu ôn đới.
C. 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới. D. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
Câu 5.3 (B). Địa hình chủ yếu của Nhật Bản là
A. núi và các cao nguyên rộng lớn. B. cao nguyên và các hoang mạc.
C. đồng bằng châu thổ sông. . D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích.

Câu 6.1 (H). Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây ra khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với
Nhật Bản?
A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm.
Câu 6.2 (H). Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư của Nhật Bản?

Trang 1
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở ven biển. B. Tốc độ gia tăng thấp nhưng đang tăng dần.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn. D. Tỉ lệ trẻ em có xu hướng giảm rất nhanh.
Câu 6.3 (H). Hạn chế chủ yếu nhất của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là
A. tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần. B. phần lớn dân cư phân bố ở ven biển.
C. tỉ lệ người già trong cơ cấu dân số cao. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp.

Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
(18B, 15H)
Câu 7.1 (B). Ranh giới giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc thường được phân định theo kinh tuyến
A. 105°Đông. B. 105°Tây. C. 115°Tây. D. 115°Đông.
Câu 7.2 (B). Hai đặc khu hành chính nằm ở ven biển của Trung Quốc là
A. Hồng Công và Quảng Châu. B. Ma Cao và Thiên Tân.
C. Hồng Công và Ma Cao. D. Ma Cao và Quảng Châu.
Câu 7.3 (B). Trung Quốc là nước có diện tích lớn
A. thứ 2 trên thế giới. B. thứ 3 trên thế giới.
C. thứ 4 trên thế giới. D. thứ 5 trên thế giới.

Câu 8.1 (B). Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là
A. ôn đới lục địa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt đới. D. nhiệt đới.
Câu 8.2 (B). Khí hậu ở miền Đông Trung Quốc có sự chuyển đổi như thế nào từ nam lên bắc?
A. nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa sang gió mùa Đông Bắc.
C. ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.
Câu 8.3 (B). Các kiểu khí hậu chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc là
A. cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa. B. ôn đới gió mùa, nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo. D. cận xích đạo, cận nhiệt đới gió mùa.

Câu 9.1 (B). Đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc là
A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. tài nguyên khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
Câu 9.2 (B). Các đồng bằng phía đông của Trung Quốc lần lượt từ bắc xuống nam là
A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
C. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. D. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.
Câu 9.3 (B). Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là
A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.
D. thượng nguồn của các con sông lớn theo hướng tây đông.

Câu 10.1 (B). Tác động tiêu cực của chính sách dân số đến vấn đề xã hội của Trung Quốc là
A. quy mô dân số giảm nhanh. B. tình trạng mất cân bằng giới tính.
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. D. già hóa dân số diễn ra với tốc độ nhanh.
Câu 10.2 (B). Dân cư Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở các
A. đồng bằng phù sa miền Đông. B. sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây.
C. khu vực biên giới phía bắc. D. Khu vực ven biển phía nam.
Câu 10.3 (B). Ý nào dưới đây là đặc điểm dân cư của Trung Quốc?
A. Quy mô dân số có xu hướng giảm. B. Người Hồi chiếm trên 90% dân số.
C. Là quốc gia đông dân nhất trên thế giới. D. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh.

Câu 11.1 (B). Một số loại nông sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, chè, thịt lợn. C. lương thực, bông, thịt lợn.
B. lương thực, thịt bò, thịt lợn. D. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
Câu 11.2 (B). Cây trồng nào sau đây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng trong nông
nghiệp của Trung Quốc?

Trang 2
A. Cây ăn quả. B. Cây công nghiệp. C. Cây lương thực. D. Cây thực phẩm.
Câu 11.3 (B). Ý nào dưới đây là đặc điểm nền nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Chăn nuôi chiếm ưu thế hơn ngành trồng trọt. B. Lương thực là cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao. D. Sản xuất nông nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Tây.

Câu 12.1 (B). Những ngành công nghiệp được Trung Quốc ưu tiên phát triển trong chính sách công nghiệp mới là
A. công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm.
B. công nghiệp khai thác, luyện kim.
C. công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
D. công nghiệp năng lượng, viễn thông.
Câu 12.2 (B). Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc phân bố tập trung ở vùng nào sau đây?
A. Vùng phía Tây Bắc. C. Vùng Đông Bắc.
B. Vùng Tây Nam. D. Vùng Đông Nam.
Câu 12.3 (B). Các ngành công nghiệp ở nông thôn của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về
A. lao động dồi dào, kĩ thuật cao. B. lao động dồi dào, nguyên liệu sẵn có.
C. lao động có kĩ thuật cao, nguyên liệu sẵn có. D. lao động có kĩ thuật cao, thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 13.1 (H). Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc?
A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
B. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
Câu 13.2 (H). Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc?
A. có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới.
B. lãnh thổ trải dài từ bắc xuống nam, từ đông sang tây.
C. có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
D. phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km.
Câu 13.3 (H). Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm miền Tây Trung Quốc?
A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.
D. thượng nguồn của các con sông lớn theo hướng tây đông.

Câu 14.1 (H). Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội của Trung Quốc?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
B. Tháp dân số Trung Quốc thuộc kiểu tháp thu hẹp.
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng.
Câu 14.2 (H). Thuận lợi to lớn của dân cư Trung Quốc đối với phát triển kinh tế - xã hội không phải là
A. truyền thống lao động cần cù và sáng tạo. B. tỉ lệ người già trong dân số ngày càng cao.
C. nguồn lao động dồi dào và tăng qua các năm. D. chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
Câu 14.3 (H). Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây ra
khó khăn chủ yếu về
A. sử dụng hợp lí tài nguyên và nguồn lao động. B. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
C. bảo vệ tài nguyên và môi trường. D. phòng chống các thiên tai hàng năm.

Câu 15.1 (H). Biện pháp nào sau đây Trung Quốc không áp dụng trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp?
A. Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp. B. Huy động toàn dân sản xuất công nghiệp.
C. Thực hiện chính sách mở cửa. D. Hiện đại hóa trang thiết bị cho ngành công nghiệp.
Câu 15.2 (H). Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp cải cách công nghiệp của Trung Quốc?
A. Giao quyền sử dụng đất và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp.
B. Thu hút vốn đầu tư vào các đặc khu kinh tế và khu chế xuất.
C. Các xí nghiệp nhà máy được chủ động lập kế hoạch sản xuất, tìm thị trường tiêu thụ.
D. Thực hiện chính sách mở cửa tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường thế giới.

Trang 3
Câu 15.3 (H). Trung tâm công nghiệp nào sau đây không phải là trung tâm công nghiệp có quy mô rất
lớn của Trung Quốc?
A. Thẩm Dương. B. Quảng Châu. C. Trùng Khánh. D. Vũ Hán.

Câu 16.1 (H). Đặc điểm nào sau đây không phải là hạn chế của nông nghiệp Trung Quốc?
A. Tỉ trọng trồng trọt lớn hơn chăn nuôi. B. Cây lương thực chiếm tỉ trọng lớn.
C. Bình quân lương thực đầu người thấp. D. Sản lượng lương thực xuất khẩu chưa cao.
Câu 16.2 (H). Để đẩy mạnh phát triển sản xuất nông nghiệp, Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào
sau đây?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Xây dựng các công trình thủy lợi.
C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất. D. Tập trung tăng thuế nông nghiệp.
Câu 16.3 (H). Ý nào dưới đây không đúng đặc điểm nền nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Chăn nuôi chiếm ưu thế hơn ngành trồng trọt.
B. Lương thực là cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người vẫn còn thấp.
D. Sản xuất được nhiều nông phẩm có năng suất cao.

Câu 17.1 (H). Các đồng bằng phía Đông Trung Quốc nuôi nhiều lợn, chủ yếu do có
A. Nguồn thức ăn phong phú, dân cư đông đúc. B. Có nhiều giống vật nuôi có năng suất cao.
C. Người dân có kinh nghiệm chăn nuôi. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, dễ vận chuyển.
Câu 17.2 (H). Chăn nuôi ở miền Tây Trung Quốc khác với miền Đông Trung Quốc ở vật nuôi
A. lợn. B. cừu. C. bò. D. trâu.
Câu 17.3 (H). Trung Quốc quan tâm đến sản xuất lương thực, chủ yếu do
A. quy mô dân số rất lớn. B. nhu cầu xuất khẩu tăng nhanh.
C. diện tích canh tác ít. D. năng suất lương thực thấp.

Bài 11. KHU VỰC ĐÔNG NAM Á (18B, 15H)


Câu 18.1 (B). Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng
A. đầu tư phát triển công nghiệp nặng. B. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác.
Câu 18.2 (B). Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo xu hướng
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng dịch vụ, tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng công nghiệp.
Câu 18.3 (B). Những ngành công nghiệp nào sau đây đã trở thành thế mạnh của các nước Đông Nam Á
trong những năm gần đây?
A. Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy; thiết bị điện tử.
B. Sản xuất và lắp ráp ô tô, máy kéo; thiết bị điện tử.
C. Sản xuất và lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử, đóng tàu.
D. Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy; chế biến thực phẩm.

Câu 19.1 (B). Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào sau đây?
A. Lục địa Á và lục địa Âu. B. Lục địa Á – Âu và lục địa Phi.
C. Lục địa Á – Âu và lục địa Bắc Mĩ. D. Lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
Câu 19.2 (B). Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 19.3 (B). Nước có lãnh thổ thuộc cả Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là
A. Phi-lip-pin. B. Xin-ga-po. C. Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 20.1 (B). Khí hậu Đông Nam Á biển đảo có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm gọn trong đới khí hậu gió mùa xích đạo.
B. Nằm trên đường đi của các xoáy thuận nhiệt đới.
C. Nằm trong hai đới khí hậu: nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. Nằm gọn trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa của bán cầu Bắc.

Trang 4
Câu 20.2 (B). Quốc gia chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở khu vực Đông Nam Á là
A. Việt Nam. B. Ma-lai-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 20.3 (B). Phần lớn lãnh thổ Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. xích đạo. B. cận nhiệt đới. C. ôn đới. D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 21.1 (B). Các quốc gia nào dưới đây đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á?
A. Lào, In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan, Việt Nam.
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a. D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
Câu 21.2 (B). Hoạt động sản xuất nông nghiệp truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là
A. trồng cây công nghiệp. B. trồng lúa nước.
C. chăn nuôi gia súc. D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 21.3 (B). Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú. B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng.
C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh. D. địa hình đồi núi thấp chiếm diện tích lớn.

Câu 22.1 (B). Cho đến năm 2016, quốc gia nào dưới đây trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Đông Ti-mo. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Bru-nây.
Câu 22.2 (B). Nước nào sau đây ra nhập ASEAN vào năm 1995?
A. Việt Nam. B, Lào. C. Mi-an-ma. D. Bru-nây.
Câu 22.3 (B). Nước gia nhập ASEAN năm 1999 là
A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Việt Nam. D. Mi-an-ma.

Câu 23.1 (B). Tuyên bố về việc thành lập ASEAN năm 1967 được kí tại
A. Hà Nội. B. Băng Cốc. C. Xin-ga-po. D. Gia-cac-ta.
Câu 23.2 (B). ASEAN được thành lập vào thời gian nào sau đây?
A. 1967. B. 1976. C. 1977. D. 1995.
Câu 23.3 (B). Các nước thành viên đầu tiên tham gia sáng lập ASEAN là
A. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô- nê-xi-a, Xin-ga-po, Lào.
B. Thái Lan, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Phi- lip-pin, Bru-nây.
C. Thái Lan, In- đô- nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi- lip-pin, Mi-an-ma.
D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô- nê-xi-a, Phi-lip-pin.

Câu 24.1 (H). Điểm khác biệt cơ bản địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là
A. ít đồng bằng, nhiều đồi núi. B. núi thường thấp dưới 3000m.
C. có nhiều núi lửa đang hoạt động. D. ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ.
Câu 24.2 (H). Điểm nào sau đây không đúng với tài nguyên khu vực Đông Nam Á?
A. Sinh vật biển đa dạng. B. Khí hậu nóng ẩm ôn hoà.
C. Thảm thực vật phong phú. D. Tài nguyên khoáng sản giàu có.
Câu 24.3 (H). Các nước Đông Nam Á có nhiều tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng, chủ yếu do
A. có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều sinh vật.
C. nằm ở vị trí giao thoa của nhiều vành đai sinh khoáng.
D. nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.

Câu 25.1 (H). Gia tăng dân số tự nhiên ở nhiều nước Đông Nam Á đã giảm rõ rệt nhờ vào việc thực hiện tốt
A. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. B. nâng cao ý thức dân số cho người dân.
C. giáo dục và chiến lược phát triển con người. D. công tác y tế, chăm sóc sức khỏe cho người dân.
Câu 25.2 (H). Đặc điểm về xã hội nào sau đây không thuộc các nước Đông Nam Á?
A. Đa dân tộc, một số dân tộc phân bố rộng rãi, không theo biên giới quốc gia.
B. Là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. Phần lớn các quốc gia theo thiên Chúa giáo và Hồi giáo.
D. Trình độ phát triển kinh tế giữa các nước còn chênh lệch.
Câu 25.3 (H). Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. B. Lao động có tay nghề có số lượng hạn chế.

Trang 5
C. Vấn đề việc làm đã được giải quyết tốt. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chiều hướng giảm.

Câu 26.1 (H). Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á?
A. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
B. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm.
C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại.
D. Dịch vụ phát triển đồng đều giữa các nước trong khu vực.
Câu 26.2 (H). Một trong những định hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. tập trung sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước.
B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C. phát triển các ngành đòi hỏi nguồn vốn đầu tư lớn.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
Câu 26.3 (H). Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp của Đông Nam Á?
A. Phát triển theo hướng tăng cường liên doanh với nước ngoài.
B. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
C. Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người còn thấp.
D. Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được hàng xuất khẩu.

Câu 27.1 (H). Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á do có
A. đất feralit có diện tích lớn, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và xích đạo.
B. đất phù sa có diện tích lớn, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và xích đạo.
C. đất đai đa dạng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa.
D. đất đai đa dạng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và xích đạo.
Câu 27.2 (H). Cây lương thực được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á do có
A. đất feralit có diện tích lớn, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và xích đạo.
B. đất phù sa có diện tích lớn, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và xích đạo.
C. đất đai đa dạng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa.
D. đất đai đa dạng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 27.3 (H). Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi và thủy sản của khu vực Đông Nam Á?
A. Chăn nuôi đã trở thành ngành chính. B. Đông Nam Á nuôi nhiều gia cầm.
C. Lợn được nuôi nhiều ở các đồng bằng. D. Thủy sản có tốc độ phát triển mạnh.

Câu 28.1 (H). Điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nhiều nước Đông Nam Á, chủ yếu do

A. sông, hồ, vùng trũng ở đồng bằng. B. sông, hồ, bãi triều, đầm phá.
C. sông, hồ, bãi triều, vũng vịnh. D. sông, hồ, vũng vịnh, đầm phá.
Câu 28.2 (H). Điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nhiều nước Đông Nam Á, chủ yếu do có
A. sông, hồ. B. đầm phá, cửa sông. C. sông, vũng vịnh. D. hồ, vũng vịnh
Câu 28.3 (H). Điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nhiều nước Đông Nam Á, chủ yếu do

A. sông, hồ. B. bãi triều, vũng vịnh. C. đầm phá, cửa sông. D. hồ, đầm phá.

Trang 6

You might also like