Professional Documents
Culture Documents
ĐỊA LÍ 11 DE CUONG 2023 024
ĐỊA LÍ 11 DE CUONG 2023 024
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không thể hiện rõ Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Diện tích lớn nhất thế giới, nằm trên hai châu lục.
B. Đất nước trải dài từ đông sang tây, trên 11 múi giờ.
C. Đường bờ biển dài, giáp nhiều đại dương và biển.
D. Có các đới khí hậu, nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần phía Đông của Liên bang Nga?
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. Phần lớn là núi và cao nguyên.
C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của Liên bang Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Có nguồn khoáng sản và hải sản lớn.
C. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn. D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
Câu 4: Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông Liên bang Nga là
A. phần lớn núi và cao nguyên. B. nhiều đồng bằng và vùng trũng.
C. có dãy U-ran giàu khoáng sản. D. có nhiều đồi thấp và đầm lầy.
Câu 5: Biển Ban-tích, Biển Đen và biển Ca-xpi tiếp giáp với phía nào của Liên Bang Nga?
A. Đông và đông nam. B. Bắc và đông bắc. C. Tây và tây nam. D. Nam và đông
nam.
Câu 6: Rừng ở Liên bang Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ
A. trong vành đai ôn đới. B. là đồng bằng.
C. là cao nguyên. D. là đầm lầy.
Câu 7: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công
nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. B. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
C. Năng lượng, luyện kim, xây dựng. D. Năng lượng, luyện kim, dệt may.
Câu 8: Địa hình Liên bang Nga có đặc điểm là
A. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. B. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.
C. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. D. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông.
Câu 9: Nơi có nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực ở Liên bang Nga là
A. đồng bằng Đông Âu. B. dãy U-ran.
C. đông Xi-bia. D. trung Xi-bia.
Câu 10: Dầu mỏ của Liên bang Nga tập trung nhiều nhất ở
A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. ven Bắc Băng Dưong.
Câu 11: Dãy núi U-ran là nơi tập trung nhiều những loại khoáng sản nào sau đây?
A. Dầu mỏ, Man-gan. B. Khí tự nhiên, đồng. C. Than đá, quặng sắt. D. Kim cương,
thiếc.
Câu 12: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ở Liên bang Nga?
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Cao nguyên Trung Xi-bia. D. Đông Xi-bia.
Câu 13: Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Liên bang Nga đã gây khó khăn cho
việc
A. sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên.
B. sử dụng hợp lí lao động và bảo vệ các tài nguyên.
C. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phát triển đời sống.
D. phát triển đời sống và bảo vệ môi trường tự nhiên.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên phần phía Tây của Liên bang Nga?
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vũng trũng. B. Phía bắc Tây Xi-bia chủ yếu là đầm
lầy.
C. Không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. D. Là nơi tập trung cây lương thực, thực
phẩm.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với những khó khăn chủ yếu về tự nhiên của
Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế - xã hội?
A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
B. Nhiều vùng rộng, có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
D. Tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Liên bang Nga?
A. Trữ lượng khoáng sản đứng vào hàng đầu thế giới.
B. Có các con sông lớn và hàng nghìn con sông nhỏ.
C. Diện tích rừng không lớn, rừng taiga là nhiều nhất.
D. cao nguyên, đầm lầy chiếm diện tích lớn, nhiều hồ.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Liên bang Nga?
A. Là một trong các nước có quy mô dân số lớn.
B. Dân sống tăng nhanh và mật độ dân số cao.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn rất thấp.
D. Nhiều dân tộc, trong đó chủ yếu là người Nga.
Câu 18: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vị trí địa lí và lãnh thổ của Liên bang Nga?
1) Có đường bờ biển dài, giáp 2 đại dương và 3 biển lớn.
2) Có đường biên giới xấp xỉ chiều dài của Xích đạo.
3) Nằm ở cả hai châu lục Á và Âu, giáp 14 quốc gia.
4) Lãnh thổ trải dài ở Đông Âu và toàn bộ Bắc Á.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần phía Đông của Liên bang Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
C. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn. D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
Câu 20: Vùng U-ran của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành chủ yếu nào sau
đây?
A. Khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Chế biến thực phẩm, dệt may.
C. Đóng tàu và chế biến thực phẩm. D. Đóng tàu và chế tạo máy.
Câu 21: Sông nào sau đây được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía
Tây Liên bang Nga?
A. Von-ga. B. Ô-bi. C. Ê-nit-xây. D. Lê-na.
Câu 22: Đặc điểm tự nhiên phần phía Tây của Liên bang Nga là
A. đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. phần lớn là vùng núi và các cao
nguyên.
C. có nguồn khoáng sản và lâm sản khá lớn. D. có nguồn trữ năng thủy điện lớn ở
sông.
Câu 23: Dãy U-ran được xem là ranh giới tự nhiên của
A. đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xi-bia.
B. phần lãnh thổ phía Đông và phần lãnh thổ phía Tây.
C. hai châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga.
D. đồng bằng Tây Xi-bia và cao nguyên Trung Xi-bia.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng Đông Âu của Liên bang Nga?
A. Địa hình tương đối cao, xen lẫn đồi thấp.
B. Đất đai màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.
C. Phần phía bắc đồng bằng chủ yếu là đầm lầy.
D. Là nơi tập trung dân cư và các thành phố.
Câu 25: Điểm khác biệt của địa hình đồng bằng Đông Âu với đồng bằng Tây Xi-bia là
A. chủ yếu là đầm lầy xen lẫn dãy núi cao. B. tương đối cao xen lẫn nhiều đồi thấp.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên lớn. D. nhiều núi cao xen giữa các thung lũng.
Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về tài nguyên thiên nhiên của Liên bang Nga?
1) Tài nguyên khoáng sản đa dạng, phong phú.
2) Có tài nguyên rừng đứng hàng đầu thế giới.
3) Có nhiều con sông lớn với giá trị nhiều mặt.
4) Có nhiều hồ tự nhiên và nhân tạo giá trị lớn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Sông lớn nhất chảy trên đồng bằng Đông Âu của Liên bang Nga là
A. Ê-nit-xây. B. Ô-bi. C. Lê-na. D. Von-ga.
Câu 28: Dân số Liên bang Nga giảm đi trong thập niên 90 của thế kỉ XX do nguyên nhân chủ
yếu nào sau đây?
A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và do xuất cư.
B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và nhập cư ít.
C. Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp, người nhập cư ít.
D. Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao, người nhập cư lớn.
Câu 29: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với dân cư Liên bang Nga?
1) Có nhiều dân tộc, chủ yếu người Nga.
2) Mật độ dân số trung bình vào loại thấp.
3) Trên 70% dân số sống ở các thành phố.
4) Dân chủ yếu ở đô thị nhỏ, trung bình.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế của Liên bang Nga?
A. Công nghiệp là ngành quan trọng trong nền kinh tế.
B. Khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn của nền kinh tế.
C. Các ngành dịch vụ của đất nước đang phát triển mạnh.
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn và chỉ phát triển trồng trọt.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Liên bang Nga hiện nay?
A. Là một ngành xương sống của cả nền kinh tế.
B. Cơ cấu đa dạng, có cả truyền thống và hiện đại.
C. Tập trung ưu tiên phát triển ngành truyền thống.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.
Câu 32: Công nghiệp của Liên bang Nga tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Khu vực dãy U-ran. D. Khu vực Viễn Đông.
Câu 33: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là
A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. B. Xanh Pê-téc-bua và Nô-vô-xi-biêc.
C. Nô-vô-xi-biêc và Vla-đi-vô-xtôc. D. Vla-đi-vô-xtôc và Ác-khan-ghen.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga?
A. Sản xuất và xuất khẩu khí tự nhiên hàng đầu.
B. Ít chú trọng đầu tư cho sản xuất nhiệt điện.
C. Chưa chú trọng phát triển ngành thủy điện.
D. Sản lượng khai thác than đá lớn nhất thế giới.
Câu 35: Nông nghiệp Liên bang Nga phát triển mạnh từ năm 2000 đến nay không phải là do
A. đầu tư nhiều vào khoa học kĩ thuật. B. sử dụng rộng rãi máy móc hiện đại.
C. tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế. D. tích cực mở rộng diện tích trồng trọt.
Câu 36: Lúa mì được trồng nhiều ở những vùng nào sau đây của Liên bang Nga?
A. Đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trung Xi-bia.
C. Cao nguyên Trung Xi-bia, đồng bằng Đông Âu.
D. Vùng giáp với biển Ca-xpi, đồng bằng Đông Âu.
Câu 37: Lợn được nuôi nhiều nhất ở nơi nào sau đây của Liên bang Nga?
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Trung Xi-bia. D. Dãy U-ran.
NHẬT BẢN
Câu 1: Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á.
Câu 2: Quần đảo Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng bao nhiêu km?
A. 3600. B. 3700. C. 3800. D. 3900.
Câu 3: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 4: Đảo lớn nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 5: Các đảo Nhật Bản lần lượt từ nam lên bắc là
A. Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Hô-cai-đô.
C. Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô. D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-
Xiu.
Câu 6: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
A. Đồi núi thấp. B. Bình nguyên. C. Núi lửa. D. Đồng bằng.
Câu 7: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư.
Câu 8: Cây trồng chính của Nhật Bản là
A. lúa mì. B. cà phê. C. lúa gạo. D. cao su.
Câu 9: Hình thức chăn nuôi chủ yếu ở Nhật Bản là
A. hộ gia đình. B. du mục. C. quảng canh. D. trang trại.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu
của Nhật Bản?
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp chế tạo.
C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?
A. Là quần đảo, hình vòng cung. B. Có 4 đảo lớn và nhiều đảo nhỏ.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi. D. Tài nguyên khoáng sản giàu có.
Câu 12: Vị trí địa lí không tạo nhiều thuận lợi để Nhật Bản
A. giao lưu thương mại. B. xây dựng các hải cảng.
C. phát triển kinh tế biển. D. phòng chống thiên tai.
Câu 13: Nhật Bản có
A. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. B. đường bờ biển dài, có ít vũng vịnh.
C. ít vũng vịnh, nhiều dòng biển nóng. D. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.
Câu 14: Nơi dòng biển nóng và lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản thường tạo nên
A. ngư trường nhiều cá. B. sóng thần dữ dội.
C. động đất thường xuyên. D. bão lớn hàng năm.
Câu 15: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á-Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua
A. biển Nhật Bản. B. đảo Hô-cai-đô. C. Thái Bình Dương. D. biển Ô-khốt.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Có khí hậu nhiệt đới lục địa.
C. Sông ngòi ngắn, độ dốc lớn. D. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?
A. Diện tích nhỏ hẹp. B. Nằm ở chân núi.
C. Có đất từ tro núi lửa. D. Chủ yếu là châu thổ.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?
A. Đất nước là một quần đảo trải dài. B. Vùng biển có nhiều ngư trường lớn.
C. Nghèo khoáng sản, nhiều thiên tai. D. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
Câu 19: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. dân số không đông. B. tập trung ở miền núi.
C. tốc độ gia tăng cao. D. cơ cấu dân số già.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Nhật Bản là một nước đông dân. B. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao. D. Tỉ lệ người già ngày càng gia tăng.
Câu 21: Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở
A. đồng bằng ven biển. B. các vùng núi ở giữa.
C. dọc các dòng sông. D. ở các sườn núi thấp.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về đô thị hóa ở Nhật Bản?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Không có siêu đô thị.
C. Số lượng đô thị rất ít. D. Dân đô thị đang giảm.
Câu 23: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau
đây?
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 24: Phát biểu không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. nơi có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi với nhiều núi lửa.
D. có nhiều thiên tai động đất, núi lửa, sóng thần.
Câu 25: Đặc tính nào sau đây nổi bật đối với người dân Nhật Bản?
A. Tập trung nhiều vào các đô thị. B. Chăm chỉ, tự giác và kỉ luật.
C. Người già ngày càng nhiều. D. Tuổi thọ dân cư ngày càng cao.
Câu 26: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 27: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở phía nào của lãnh thổ?
A. Bắc. B. Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Nam.
Câu 28: Công nghiệp gỗ, giấy tập trung chủ yếu ở đảo Hô-cai-đô do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Nguồn nguyên liệu phong phú. B. Vị trí địa lí nhiều thuận lợi.
C. Nguồn lao động rất dồi dào. D. Cơ sở hạ tầng phát triển mạnh.
Câu 29: Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. B. Tỉ lệ người già ngày càng cao.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh.
Câu 30: Ngành công nghiệp chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật
Bản là
A. công nghiệp chế tạo. B. dệt may - da giày.
C. chế biến thực phẩm. D. sản xuất điện tử.
Câu 31: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là
A. bão. B. vòi rồng. C. sóng thần. D. động đất, núi
lửa.
Câu 32: Một trong những tác động tích cực do cơ cấu dân số già đem lại cho Nhật Bản là
A. tăng sức ép cho nền kinh tế. B. tăng nguồn phúc lợi cho xã hội.
C. giảm bớt chi phí đầu tư cho giáo dục. D. thiếu đội ngũ kế cận cho nguồn lao
động.
Câu 33: Kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng trong những năm sau Chiến tranh thế giới
thứ hai không phải nhờ vào việc
A. hiện đại hóa công nghiệp. B. tăng các nguồn vốn đầu tư.
C. áp dụng các kĩ thuật mới. D. nhập rất nhiều nhiên liệu.
Câu 34: Công nghiệp Nhật Bản không phải là ngành
A. chỉ tập trung sản xuất cho thị trường trong nước.
B. phát triển mạnh ngành hiện đại và truyền thống.
C. có sản phẩm đơn điệu và hầu như ít thay đổi.
D. sử dụng nhiều tài nguyên khoáng sản, lao động.
Câu 35: Khó khăn chủ yếu nhất về thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế của Nhật Bản là
A. có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. có nhiều núi lửa, động đất ở khắp nơi.
C. trữ lượng khoáng sản không đáng kể. D. nhiều đảo lớn, đảo nhỏ cách xa nhau.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?
A. Có nhiều núi lửa đang hoạt động. B. Hàng năm có nhiều trận động đất.
C. Biển có nhiều sóng thần xảy ra. D. Có nhiều bão nhiệt đới hoạt động.
Câu 37: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với phía bắc bởi
A. mùa đông kéo dài, lạnh. B. mùa hạ nóng, mưa to và bão.
C. có nhiều tuyết về mùa đông. D. nhiệt độ thấp và ít mưa.
Câu 38: Nhật Bản ít có các nhà máy thủy điện công suất lớn là do
A. các núi cao khá ít. B. không có sông lớn. C. núi nằm sát biển. D. sông ngòi ít
nước.
Câu 39: Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao chủ yếu là do
A. phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. B. chính sách thu hút nhân tài.
C. chất lượng cuộc sống rất tốt. D. chú trọng đầu tư cho giáo dục.
Câu 40: Biển của Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. Nước biển ấm, nhiều đảo. B. Diện tích biển lớn, thiên tai.
C. Nền nhiệt độ cao, biển ấm. D. Có các ngư trường rộng lớn.
Câu 41: Nhận định nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A. Lượng mưa tương đối cao. B. Thay đổi từ bắc xuống nam.
C. Có sự khác nhau theo mùa. D. Phía nam có khí hậu ôn đới.
Câu 42: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước.
B. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ.
D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện.
Câu 43: Nhân tố nào sau đây làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí
hậu cận nhiệt?
A. Nhật Bản là một quần đảo. B. Các dòng biển nóng và lạnh.
C. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa. D. Lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc -
Nam.
Câu 44: Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục của người lao
động
A. tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân tất cả các nước khác.
B. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác quốc tế về lao động với các nước khác.
C. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
D. có ảnh hưởng không nhiều đối sự nghiệp phát triển kinh tế của Nhật Bản.
Câu 45: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do
A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ người lao động cao
B. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận cao.
C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
D. có nguồn vốn lớn, nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 46: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong
sản xuất nông nghiệp?
A. Thiếu lương thực. B. Công nghiệp phát triển.
C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Muốn tăng năng suất.
Câu 47: Nhật Bản có lượng mưa trung bình năm cao do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Quốc gia là một quần đảo.
B. Chủ yếu là địa hình núi.
C. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.
D. Có vùng biển rộng, gió mùa, các dòng biển nóng.