You are on page 1of 16

SỞ GD ĐT ĐỒNG THÁP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT CHUYÊN Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


NGUYỄN QUANG DIÊU

Cao Lãnh, ngày 22 tháng 04 năm 2024

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKII


Năm học: 2023- 2024
Môn: Địa lí 11
A. Nội dung
I. Kiến thức: Bao gồm các chủ đề sau:
1. Hoa kì
2. Liên Bang Nga
3. Nhật Bản
4. Trung Quốc
5. Cộng Hoà Nam Phi
II. Kỹ năng:
- Tính toán: Cán cân xuất nhập khẩu, khối lượng luân chuyển, bình quân lương thực
đầu người, năng suất, cơ cấu, tốc độ tắng trưởng,…
- Vẽ và nhận xét biểu đồ (Biểu đồ cột, tròn, miền, đường, kết hợp), nhận xét và giải
thích bảng số liệu.
B. Hình thức: Bao gồm hai hình thức
1. Trắc nghiệm: 70 % ( 28 câu trắc nghiệm).
2. Tự luận: 30 % ( 2 câu ).

Duyệt của BGH Người soạn

Võ Thị Như Khoa


MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
HOA KỲ
Câu 1: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình
Dương.
Câu 2: Hoa Kỳ là quốc gia rộng lớn nằm ở
A. Trung Mĩ. B. Ca-ri-bê. C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ.
Câu 3: Hoa Kỳ có diện tích lớn
A. thứ 2 thế giới. B. thứ 3 thế giới. C. thứ 4 thế giới. D. thứ 5 thế giới.
Câu 4: Quần đảo Ha-oai của Hoa Kỳ nằm giữa đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình
Dương.
Câu 5: Hoa Kỳ đứng thứ mấy trên thế giới về số dân (năm 2020) ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Vùng có mật độ dân số cao nhất của Hoa Kỳ là
A. vùng Đông Bắc. B. vùng Đông Nam. C. vùng trung tâm. D. vùng phía
Tây.
Câu 7: Những người dân nô lệ với số lượng nhiều nhất ở Hoa Kỳ có nguồn gốc
A. châu Âu. B. châu Phi. C. châu Á. D. Mỹ Latinh.
Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ?
A. Khai thác. B. Năng lượng. C. Chế biến. D. Điện lực.
Câu 9: Ngành có tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa
Kỳ là
A. luyện kim. B. dệt. C. điện tử - tin học. D. gia công đồ
nhựa.
Câu 10: Trung tâm công nghiệp nào sau đây không nằm ở phía Tây Hoa Kỳ?
A. Xit-tơn. B. Xan Phran-xi-xcô. C. Phi-la-đen-phi-a. D. Lôt An-giơ-
let.
Câu 11: Trung tâm công nghiệp nào sau đây không nằm ở vùng Trung tâm Hoa Kỳ?
A. Bô-xtơn. B. Đa-lát. C. Xanh Lu-ít. D. Si-ca-gô.
Câu 12: Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho Hoa Kỳ?
A. Nông nghiệp. B. Ngư nghiệp. C. Tiểu thủ công. D. Công nghiệp.
Câu 13: Vùng phía Tây Hoa Kỳ phát triển mạnh hoạt động lâm nghiệp, do có
A. cao nguyên rộng. B. các bồn địa lớn. C. nhiều dãy núi trẻ. D. diện tích rừng
lớn.
Câu 14: Phía bắc của vùng Trung tâm Hoa Kỳ phát triển mạnh chăn nuôi bò, chủ yếu do có
A. gò đồi thấp. B. đồng cỏ rộng. C. đồng bằng rộng. D. sông nhiều
nước.
Câu 15: Bang A-la-xca nổi tiếng nhất với loại khoáng sản
A. Than và quặng sắt. B. Thiếc và đồng. C. Dầu mỏ và khí đốt. D. Vàng và kim
cương.
Câu 16: Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ, Hoa Kỳ còn bao gồm các bộ phận nào sau đây?
A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. Quần đảo Ha-oai, quần đảo Ăng-ti
Lớn.
C. Quần đảo Ăng-ti Lớn, quần đảo Ăng-ti. D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ, bán đảo A-la-
xca.
Câu 17: Vị trí của Hoa Kỳ có nhiều thuận lợi trong giao lưu kinh tế trước hết với
A. ASEAN, các nước ở châu Âu. B. EU, các quốc gia ở Mỹ Latinh.
C. Trung Quốc, các nước Đông Á. D. Ả-rập Xê-út, các nước châu Phi.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng phía Tây Hoa Kỳ?
A. Các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam. B. Có nhiều kim loại màu như vàng,
đồng, chì.
C. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú. D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây
Dương.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kỳ?
A. Nằm ở bán cầu Đông, giáp Ấn Độ Dương. B. Giáp Đại Tây Dương và Thái Bình
Dương.
C. Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mỹ La-tinh. D. Ở trên lục địa Bắc Mỹ, giáp với Mê-
hi-cô.
Câu 20: Vùng phía Đông Hoa Kỳ có
A. các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam. B. có nhiều kim loại màu như vàng,
đồng, chì.
C. tài nguyên năng lượng hết sức phong phú. D. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây
Dương.
Câu 21: Lãnh thổ rộng lớn của Hoa Kỳ làm cho tự nhiên thay đổi từ
A. Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao. B. Tây sang Đông, từ thấp lên cao.
C. thấp lên cao, ven biển vào nội địa. D. Bắc xuống Nam, Đông sang Tây.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ?
A. Có quy mô đứng thứ ba thế giới. B. Dân số tăng nhanh do nhập cư.
C. Người nhập cư đa số từ châu Âu. D. Hiện nay không có dân nhập cư.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ?
A. Quy mô số dân đứng thứ ba thế giới. B. Dân số tăng nhanh chủ yếu do nhập
cư.
C. Dân nhập cư hầu hết là người châu Á. D. Người dân Mỹ Latinh nhập cư nhiều.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ hiện nay?
A. Gia tăng tự nhiên thấp. B. Tuổi thọ trung bình cao.
C. Nhóm tuổi trên 65 tăng. D. Có cơ cấu dân số trẻ.
Câu 25: Dân cư Hoa Kỳ tập trung với mật độ cao nhất ở
A. ven Thái Bình Dưong. B. ven Đại Tây Dương.
C. ven vịnh Mê-hi-cô. D. khu vực trung tâm.
Câu 26: Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ có
A. tỉ trọng trong GDP lớn nhất. B. số lượng lao động ít nhất.
C. tốc độ tăng trưởng rất chậm. D. hàng hóa ít có sự đa dạng.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với giao thông vận tải của Hoa Kỳ hiện nay?
A. Mạng lưới đường bộ đến khắp mọi miền. B. Phương tiện vận tải hiện đại nhất thế
giới.
C. Có số lượng sân bay nhiều nhất thế giới. D. Vận tải đường hàng hải không phát
triển.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng với kinh tế Hoa Kỳ?
A. Là siêu cường công nghiệp của thế giới. B. Chỉ đầu tư mạnh ngành khai khoáng.
C. Chỉ phát triển mạnh các ngành chế biến. D. Ít chú trọng đến ngành năng lượng.
Câu 28: Hiện nay các ngành nào sau đây của Hoa Kỳ được phát triển mạnh?
A. Luyện kim, gia công đồ nhựa, hóa dầu. B. Đóng tàu, gia công đồ nhựa, hóa chất.
C. Điện tử, hóa dầu, hàng không - vũ trụ. D. Hàng không - vũ trụ, đóng tàu, hóa
chất.
Câu 30: Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ hiện nay chủ yếu tập
trung ở vùng
A. Đông Bắc. B. Đông Nam.
C. ven Thái Bình Dương. D. ven vịnh Mê-hi-cô.
LIÊN BANG NGA
Câu 1: Lãnh thổ của Liên bang Nga
A. rộng nhất thế giới. B. nằm hoàn toàn ở châu Âu.
C. giáp Ấn Độ Dương. D. liền kề với Đại Tây Dương.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga?
A. Nằm ở châu lục Á, Âu. B. Nằm ở bán cầu Bắc.
C. Giáp với Thái Bình Dương. D. Giáp với Đại Tây Dương.
Câu 3: Lãnh thổ Liên bang Nga không giáp với biển nào sau đây?
A. Ban-tích. B. Biển Đen. C. Ca-xpi. D. Địa Trung
Hải.
Câu 4: Lãnh thổ Liên bang Nga không nằm trong vành đai khí hậu
A. cận cực. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. cận xích đạo.
Câu 5: Liên Bang Nga có chung biên giới với bao nhiêu quốc gia?
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 6: Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên bang Nga là
A. rừng tai-ga. B. rừng lá cứng. C. rừng lá rộng. D. thường xanh.
Câu 7: Ngành nào sau đây là công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga?
A. Điện lực. B. Thực phẩm. C. Đóng tàu. D. Điện tử.
Câu 8: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về Liên bang Nga?
A. Có diện tích rộng đứng đầu thế giới. B. Giáp với 14 quốc gia, hai đại dương
C. Giáp các biển lớn: Ban-tích, Ca-xpi. D. Gồm đồng bằng Đông Âu và Tây Á.
Câu 10: Địa hình chủ yếu ở phía Bắc Đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga là
A. đầm lầy. B. núi cao. C. thảo nguyên. D. sơn nguyên.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên phần phía Đông của Liên bang Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Có tài nguyên lâm sản lớn.
C. Có trữ năng thủy điện lớn. D. Đất hẹp nhưng rất màu mỡ.
Câu 12: Biểu hiện nào sau đây là khó khăn của tự nhiên Liên bang Nga đối với phát triển
kinh tế?
A. Tài nguyên tập trung chủ yếu ở vùng núi. B. Nhiều sông ngòi có trữ năng thủy điện
lớn.
C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở khí hậu ôn đới. D. Diện tích rừng lớn, chủ yếu rừng khái
thác.
Câu 13: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên Bang Nga là
A. Trung ương. B. U - ran. C. Viễn Đông. D. Trung tâm đất
đen.
Câu 14: Lãnh thổ Liên bang Nga bao gồm phần lớn đồng bằng
A. Bắc Á và toàn bộ phần Đông Á. B. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á.
C. Bắc Á và toàn bộ phần Trung Á. D. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
Câu 15: Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài
A. chiều dài các sông ở Liên bang Nga. B. biên giới Liên bang Nga với châu Á.
C. đường bờ biển của Liên bang Nga. D. đường biên giới của Liên bang Nga.
Câu 16: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu
A. cận cực. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. nhiệt đới.
Câu 17: Dân tộc nào sau đây chiếm đa số ở Liên bang Nga?
A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Nga. D. Bát-xkia.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư - xã hội Liên bang Nga?
A. Người Nga là dân tộc chủ yếu. B. Mật độ dân số trung bình rất cao.
C. Tỉ lệ dân sống ở thành thị lớn. D. Nhiều người di cư ra nước ngoài.
Câu 19: Ngành nào sau đây không phải là công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga?
A. Năng lượng. B. Luyện kim đen. C. Khai thác vàng. D. Hàng không.
Câu 20: Liên bang Nga đứng đầu thế giới về sản lượng xuất khẩu nông sản nào sau đây?
A. Lúa mì. B. Ngô C. Lúa gạo. D. Đỗ tương.
Câu 21: Rừng của Liên bang Nga tập trung nhiều nhất ở
A. phần lãnh thổ phía Tây. B. vùng núi U-ran.
C. phần lãnh thổ phía Đông. D. Đồng bằng Tây Xi bia.
Câu 22: Sản phẩm xuất khẩu quan trọng nhất của Liên bang Nga là
A. dầu thô và khí tự nhiên. B. máy móc và dược phẩm.
C. sản phẩm điện, điện tử. D. xe cộ, đá quý, chất dẻo.
Câu 23: Vùng kinh tế lâu đời nhất của Liên bang Nga là
A. Trung ương. B. Trung tâm đất đen. C. U-ran. D. Viễn Đông.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không thể hiện rõ Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Diện tích lớn nhất thế giới, nằm trên hai châu lục.
B. Đất nước trải dài từ đông sang tây, trên 11 múi giờ.
C. Đường bờ biển dài, giáp nhiều đại dương và biển.
D. Có các đới khí hậu, nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần phía Đông của Liên bang Nga?
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. Phần lớn là núi và cao nguyên.
C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của Liên bang Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Có nguồn khoáng sản và hải sản lớn.
C. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn. D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
Câu 4: Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông Liên bang Nga là
A. phần lớn núi và cao nguyên. B. nhiều đồng bằng và vùng trũng.
C. có dãy U-ran giàu khoáng sản. D. có nhiều đồi thấp và đầm lầy.
Câu 5: Biển Ban-tích, Biển Đen và biển Ca-xpi tiếp giáp với phía nào của Liên Bang Nga?
A. Đông và đông nam. B. Bắc và đông bắc. C. Tây và tây nam. D. Nam và đông
nam.
Câu 6: Rừng ở Liên bang Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ
A. trong vành đai ôn đới. B. là đồng bằng.
C. là cao nguyên. D. là đầm lầy.
Câu 7: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công
nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. B. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
C. Năng lượng, luyện kim, xây dựng. D. Năng lượng, luyện kim, dệt may.
Câu 8: Địa hình Liên bang Nga có đặc điểm là
A. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. B. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.
C. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. D. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông.
Câu 9: Nơi có nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực ở Liên bang Nga là
A. đồng bằng Đông Âu. B. dãy U-ran.
C. đông Xi-bia. D. trung Xi-bia.
Câu 10: Dầu mỏ của Liên bang Nga tập trung nhiều nhất ở
A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. ven Bắc Băng Dưong.
Câu 11: Dãy núi U-ran là nơi tập trung nhiều những loại khoáng sản nào sau đây?
A. Dầu mỏ, Man-gan. B. Khí tự nhiên, đồng. C. Than đá, quặng sắt. D. Kim cương,
thiếc.
Câu 12: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ở Liên bang Nga?
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Cao nguyên Trung Xi-bia. D. Đông Xi-bia.
Câu 13: Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Liên bang Nga đã gây khó khăn cho
việc
A. sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên.
B. sử dụng hợp lí lao động và bảo vệ các tài nguyên.
C. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phát triển đời sống.
D. phát triển đời sống và bảo vệ môi trường tự nhiên.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên phần phía Tây của Liên bang Nga?
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vũng trũng. B. Phía bắc Tây Xi-bia chủ yếu là đầm
lầy.
C. Không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. D. Là nơi tập trung cây lương thực, thực
phẩm.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với những khó khăn chủ yếu về tự nhiên của
Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế - xã hội?
A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
B. Nhiều vùng rộng, có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
D. Tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Liên bang Nga?
A. Trữ lượng khoáng sản đứng vào hàng đầu thế giới.
B. Có các con sông lớn và hàng nghìn con sông nhỏ.
C. Diện tích rừng không lớn, rừng taiga là nhiều nhất.
D. cao nguyên, đầm lầy chiếm diện tích lớn, nhiều hồ.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Liên bang Nga?
A. Là một trong các nước có quy mô dân số lớn.
B. Dân sống tăng nhanh và mật độ dân số cao.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn rất thấp.
D. Nhiều dân tộc, trong đó chủ yếu là người Nga.
Câu 18: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vị trí địa lí và lãnh thổ của Liên bang Nga?
1) Có đường bờ biển dài, giáp 2 đại dương và 3 biển lớn.
2) Có đường biên giới xấp xỉ chiều dài của Xích đạo.
3) Nằm ở cả hai châu lục Á và Âu, giáp 14 quốc gia.
4) Lãnh thổ trải dài ở Đông Âu và toàn bộ Bắc Á.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần phía Đông của Liên bang Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
C. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn. D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
Câu 20: Vùng U-ran của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành chủ yếu nào sau
đây?
A. Khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Chế biến thực phẩm, dệt may.
C. Đóng tàu và chế biến thực phẩm. D. Đóng tàu và chế tạo máy.
Câu 21: Sông nào sau đây được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía
Tây Liên bang Nga?
A. Von-ga. B. Ô-bi. C. Ê-nit-xây. D. Lê-na.
Câu 22: Đặc điểm tự nhiên phần phía Tây của Liên bang Nga là
A. đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. phần lớn là vùng núi và các cao
nguyên.
C. có nguồn khoáng sản và lâm sản khá lớn. D. có nguồn trữ năng thủy điện lớn ở
sông.
Câu 23: Dãy U-ran được xem là ranh giới tự nhiên của
A. đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xi-bia.
B. phần lãnh thổ phía Đông và phần lãnh thổ phía Tây.
C. hai châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga.
D. đồng bằng Tây Xi-bia và cao nguyên Trung Xi-bia.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng Đông Âu của Liên bang Nga?
A. Địa hình tương đối cao, xen lẫn đồi thấp.
B. Đất đai màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.
C. Phần phía bắc đồng bằng chủ yếu là đầm lầy.
D. Là nơi tập trung dân cư và các thành phố.
Câu 25: Điểm khác biệt của địa hình đồng bằng Đông Âu với đồng bằng Tây Xi-bia là
A. chủ yếu là đầm lầy xen lẫn dãy núi cao. B. tương đối cao xen lẫn nhiều đồi thấp.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên lớn. D. nhiều núi cao xen giữa các thung lũng.
Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về tài nguyên thiên nhiên của Liên bang Nga?
1) Tài nguyên khoáng sản đa dạng, phong phú.
2) Có tài nguyên rừng đứng hàng đầu thế giới.
3) Có nhiều con sông lớn với giá trị nhiều mặt.
4) Có nhiều hồ tự nhiên và nhân tạo giá trị lớn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Sông lớn nhất chảy trên đồng bằng Đông Âu của Liên bang Nga là
A. Ê-nit-xây. B. Ô-bi. C. Lê-na. D. Von-ga.
Câu 28: Dân số Liên bang Nga giảm đi trong thập niên 90 của thế kỉ XX do nguyên nhân chủ
yếu nào sau đây?
A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và do xuất cư.
B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và nhập cư ít.
C. Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp, người nhập cư ít.
D. Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao, người nhập cư lớn.
Câu 29: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với dân cư Liên bang Nga?
1) Có nhiều dân tộc, chủ yếu người Nga.
2) Mật độ dân số trung bình vào loại thấp.
3) Trên 70% dân số sống ở các thành phố.
4) Dân chủ yếu ở đô thị nhỏ, trung bình.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế của Liên bang Nga?
A. Công nghiệp là ngành quan trọng trong nền kinh tế.
B. Khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn của nền kinh tế.
C. Các ngành dịch vụ của đất nước đang phát triển mạnh.
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn và chỉ phát triển trồng trọt.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Liên bang Nga hiện nay?
A. Là một ngành xương sống của cả nền kinh tế.
B. Cơ cấu đa dạng, có cả truyền thống và hiện đại.
C. Tập trung ưu tiên phát triển ngành truyền thống.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.
Câu 32: Công nghiệp của Liên bang Nga tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Khu vực dãy U-ran. D. Khu vực Viễn Đông.
Câu 33: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là
A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. B. Xanh Pê-téc-bua và Nô-vô-xi-biêc.
C. Nô-vô-xi-biêc và Vla-đi-vô-xtôc. D. Vla-đi-vô-xtôc và Ác-khan-ghen.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga?
A. Sản xuất và xuất khẩu khí tự nhiên hàng đầu.
B. Ít chú trọng đầu tư cho sản xuất nhiệt điện.
C. Chưa chú trọng phát triển ngành thủy điện.
D. Sản lượng khai thác than đá lớn nhất thế giới.
Câu 35: Nông nghiệp Liên bang Nga phát triển mạnh từ năm 2000 đến nay không phải là do
A. đầu tư nhiều vào khoa học kĩ thuật. B. sử dụng rộng rãi máy móc hiện đại.
C. tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế. D. tích cực mở rộng diện tích trồng trọt.
Câu 36: Lúa mì được trồng nhiều ở những vùng nào sau đây của Liên bang Nga?
A. Đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trung Xi-bia.
C. Cao nguyên Trung Xi-bia, đồng bằng Đông Âu.
D. Vùng giáp với biển Ca-xpi, đồng bằng Đông Âu.
Câu 37: Lợn được nuôi nhiều nhất ở nơi nào sau đây của Liên bang Nga?
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Trung Xi-bia. D. Dãy U-ran.

NHẬT BẢN
Câu 1: Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á.
Câu 2: Quần đảo Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng bao nhiêu km?
A. 3600. B. 3700. C. 3800. D. 3900.
Câu 3: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 4: Đảo lớn nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 5: Các đảo Nhật Bản lần lượt từ nam lên bắc là
A. Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Hô-cai-đô.
C. Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô. D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-
Xiu.
Câu 6: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
A. Đồi núi thấp. B. Bình nguyên. C. Núi lửa. D. Đồng bằng.
Câu 7: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư.
Câu 8: Cây trồng chính của Nhật Bản là
A. lúa mì. B. cà phê. C. lúa gạo. D. cao su.
Câu 9: Hình thức chăn nuôi chủ yếu ở Nhật Bản là
A. hộ gia đình. B. du mục. C. quảng canh. D. trang trại.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu
của Nhật Bản?
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp chế tạo.
C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?
A. Là quần đảo, hình vòng cung. B. Có 4 đảo lớn và nhiều đảo nhỏ.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi. D. Tài nguyên khoáng sản giàu có.
Câu 12: Vị trí địa lí không tạo nhiều thuận lợi để Nhật Bản
A. giao lưu thương mại. B. xây dựng các hải cảng.
C. phát triển kinh tế biển. D. phòng chống thiên tai.
Câu 13: Nhật Bản có
A. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. B. đường bờ biển dài, có ít vũng vịnh.
C. ít vũng vịnh, nhiều dòng biển nóng. D. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.
Câu 14: Nơi dòng biển nóng và lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản thường tạo nên
A. ngư trường nhiều cá. B. sóng thần dữ dội.
C. động đất thường xuyên. D. bão lớn hàng năm.
Câu 15: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á-Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua
A. biển Nhật Bản. B. đảo Hô-cai-đô. C. Thái Bình Dương. D. biển Ô-khốt.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Có khí hậu nhiệt đới lục địa.
C. Sông ngòi ngắn, độ dốc lớn. D. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?
A. Diện tích nhỏ hẹp. B. Nằm ở chân núi.
C. Có đất từ tro núi lửa. D. Chủ yếu là châu thổ.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?
A. Đất nước là một quần đảo trải dài. B. Vùng biển có nhiều ngư trường lớn.
C. Nghèo khoáng sản, nhiều thiên tai. D. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
Câu 19: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. dân số không đông. B. tập trung ở miền núi.
C. tốc độ gia tăng cao. D. cơ cấu dân số già.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Nhật Bản là một nước đông dân. B. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao. D. Tỉ lệ người già ngày càng gia tăng.
Câu 21: Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở
A. đồng bằng ven biển. B. các vùng núi ở giữa.
C. dọc các dòng sông. D. ở các sườn núi thấp.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về đô thị hóa ở Nhật Bản?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Không có siêu đô thị.
C. Số lượng đô thị rất ít. D. Dân đô thị đang giảm.
Câu 23: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau
đây?
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 24: Phát biểu không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. nơi có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi với nhiều núi lửa.
D. có nhiều thiên tai động đất, núi lửa, sóng thần.
Câu 25: Đặc tính nào sau đây nổi bật đối với người dân Nhật Bản?
A. Tập trung nhiều vào các đô thị. B. Chăm chỉ, tự giác và kỉ luật.
C. Người già ngày càng nhiều. D. Tuổi thọ dân cư ngày càng cao.
Câu 26: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 27: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở phía nào của lãnh thổ?
A. Bắc. B. Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Nam.
Câu 28: Công nghiệp gỗ, giấy tập trung chủ yếu ở đảo Hô-cai-đô do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Nguồn nguyên liệu phong phú. B. Vị trí địa lí nhiều thuận lợi.
C. Nguồn lao động rất dồi dào. D. Cơ sở hạ tầng phát triển mạnh.
Câu 29: Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. B. Tỉ lệ người già ngày càng cao.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh.
Câu 30: Ngành công nghiệp chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật
Bản là
A. công nghiệp chế tạo. B. dệt may - da giày.
C. chế biến thực phẩm. D. sản xuất điện tử.
Câu 31: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là
A. bão. B. vòi rồng. C. sóng thần. D. động đất, núi
lửa.
Câu 32: Một trong những tác động tích cực do cơ cấu dân số già đem lại cho Nhật Bản là
A. tăng sức ép cho nền kinh tế. B. tăng nguồn phúc lợi cho xã hội.
C. giảm bớt chi phí đầu tư cho giáo dục. D. thiếu đội ngũ kế cận cho nguồn lao
động.
Câu 33: Kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng trong những năm sau Chiến tranh thế giới
thứ hai không phải nhờ vào việc
A. hiện đại hóa công nghiệp. B. tăng các nguồn vốn đầu tư.
C. áp dụng các kĩ thuật mới. D. nhập rất nhiều nhiên liệu.
Câu 34: Công nghiệp Nhật Bản không phải là ngành
A. chỉ tập trung sản xuất cho thị trường trong nước.
B. phát triển mạnh ngành hiện đại và truyền thống.
C. có sản phẩm đơn điệu và hầu như ít thay đổi.
D. sử dụng nhiều tài nguyên khoáng sản, lao động.
Câu 35: Khó khăn chủ yếu nhất về thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế của Nhật Bản là
A. có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. có nhiều núi lửa, động đất ở khắp nơi.
C. trữ lượng khoáng sản không đáng kể. D. nhiều đảo lớn, đảo nhỏ cách xa nhau.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?
A. Có nhiều núi lửa đang hoạt động. B. Hàng năm có nhiều trận động đất.
C. Biển có nhiều sóng thần xảy ra. D. Có nhiều bão nhiệt đới hoạt động.
Câu 37: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với phía bắc bởi
A. mùa đông kéo dài, lạnh. B. mùa hạ nóng, mưa to và bão.
C. có nhiều tuyết về mùa đông. D. nhiệt độ thấp và ít mưa.
Câu 38: Nhật Bản ít có các nhà máy thủy điện công suất lớn là do
A. các núi cao khá ít. B. không có sông lớn. C. núi nằm sát biển. D. sông ngòi ít
nước.
Câu 39: Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao chủ yếu là do
A. phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. B. chính sách thu hút nhân tài.
C. chất lượng cuộc sống rất tốt. D. chú trọng đầu tư cho giáo dục.
Câu 40: Biển của Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. Nước biển ấm, nhiều đảo. B. Diện tích biển lớn, thiên tai.
C. Nền nhiệt độ cao, biển ấm. D. Có các ngư trường rộng lớn.
Câu 41: Nhận định nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A. Lượng mưa tương đối cao. B. Thay đổi từ bắc xuống nam.
C. Có sự khác nhau theo mùa. D. Phía nam có khí hậu ôn đới.
Câu 42: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước.
B. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ.
D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện.
Câu 43: Nhân tố nào sau đây làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí
hậu cận nhiệt?
A. Nhật Bản là một quần đảo. B. Các dòng biển nóng và lạnh.
C. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa. D. Lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc -
Nam.
Câu 44: Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục của người lao
động
A. tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân tất cả các nước khác.
B. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác quốc tế về lao động với các nước khác.
C. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
D. có ảnh hưởng không nhiều đối sự nghiệp phát triển kinh tế của Nhật Bản.
Câu 45: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do
A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ người lao động cao
B. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận cao.
C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
D. có nguồn vốn lớn, nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 46: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong
sản xuất nông nghiệp?
A. Thiếu lương thực. B. Công nghiệp phát triển.
C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Muốn tăng năng suất.
Câu 47: Nhật Bản có lượng mưa trung bình năm cao do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Quốc gia là một quần đảo.
B. Chủ yếu là địa hình núi.
C. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.
D. Có vùng biển rộng, gió mùa, các dòng biển nóng.

CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)


Câu 1: Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng
Dương.
Câu 2: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước nào sau đây?
A. Nga, Canada, Hoa Kì. B. Nga, Canada, Ô-trây-li-a.
C. Nga, Hoa Kì, Bra-xin. D. Nga, Hoa Kì, Mông Cổ.
Câu 3: Quốc gia Đông Nam Á nào sau đây không có đường biên giới với Trung Quốc?
A. Việt Nam. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Thái Lan.
Câu 4: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là
A. núi, cao nguyên xen bồn địa. B. đồng bằng và đồi núi thấp.
C. núi cao và sơn nguyên đồ sộ. D. núi và đồng bằng châu thổ.
Câu 9: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A. miền Tây. B. miền Đông. C. miền Bắc. D. miền Nam.
Câu 10: Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở các đồng bằng nào sau đây?
A. Hoa Trung và Hoa Nam. B. Hoa Bắc và Hoa Trung.
C. Đông Bắc và Hoa Trung. D. Đông Bắc và Hoa Bắc.
Câu 11: Các đồng bằng của Trung Quốc theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông
Bắc.
C. Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc. D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa
Trung.
Câu 12: Số dân tộc của Trung Quốc là
A. 35. B. 45. C. 56. D. 65.
Câu 13: Dân tộc chiếm đa số ở Trung Quốc là
A. Choang. B. Hán. C. Tạng. D. Hồi.
Câu 14: Dân cư Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở các
A. đồng bằng phù sa ở miền Đông. B. sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây.
C. khu vực biên giới phía bắc. D. khu vực ven biển ở phía nam.
Câu 15: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển công nghiệp luyện kim đen là
A. kĩ thuật hiện đại. B. lao động đông đảo.
C. nguyên liệu dồi dào. D. nhu cầu rất lớn.
Câu 16: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
A. núi cao và hoang mạc. B. núi thấp và đồng bằng.
C. đồng bằng và hoang mạc. D. núi thấp và hoang mạc.
Câu 17: Các dân tộc ít người của Trung Quốc phân bố rải rác ở khu vực nào sau đây?
A. Các thành phố lớn. B. Các đồng bằng châu thổ.
C. Vùng núi cao phía tây. D. Dọc biên giới phía nam.
Câu 18: Thành phố đông dân nhất của Trung Quốc là
A. Thượng Hải. B. Trùng Khánh. C. Thành Đô. D. Vũ Hán.
Câu 19: Miền Đông Trung Quốc là nơi sinh sống tập trung của dân tộc
A. Choang. B. Hán. C. Tạng. D. Hồi.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với miền Tây Trung Quốc?
A. Nhiều tài nguyên khoáng sản. B. Diện tích tự nhiên rộng lớn.
C. Có các dân tộc khác nhau. D. Có mật độ dân cư rất lớn.
Câu 21: Trong khoảng hai thập niên cuối thế kỉ XX, Trung Quốc đứng đầu thế giới về
A. tổng sản phẩm quốc nội. B. QDP bình quân đầu người.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế. D. đầu tư nước ngoài (FDI).
Câu 22: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp khai khoáng

A. kĩ thuật hiện đại. B. lao động dồi dào.
C. khoáng sản phong phú. D. nhu cầu rất lớn.
Câu 23: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng
A. ven biển và thượng lưu các con sông. B. ven biển và hạ lưu các con sông.
C. ven biển và vùng đồi núi phía Tây. D. phía Tây Bắc và vùng trung tâm.
Câu 24: Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?
A. Lương thực. B. Củ cải đường. C. Mía đường. D. Chè, cao su.
Câu 27: Trung Quốc đang đứng đầu thế giới về chiều dài
A. đường ô tô cao tốc. B. đường sắt đệm từ. C. đường thủy nội địa. D. đường biển
quốc tế.
Câu 28: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
A. công cuộc đại nhảy vọt. B. các kế hoạch 5 năm.
C. công cuộc hiện đại hóa. D. cuộc cách mạng văn hóa.
Câu 29: Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là
A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu. D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 30: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới?
A. Khai thác than. B. Hóa dầu. C. Luyện kim. D. Thực phẩm.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi khí hậu ở miền Đông Trung Quốc?
A. Nhiệt độ tăng dần từ Bắc xuống Nam. B. Lượng mưa giảm dần từ Bắc xuống
Nam.
C. Càng vào sâu trong lục địa mưa càng lớn. D. Mùa đông có lượng mưa lớn hơn mùa
hạ.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên miền Tây Trung Quốc?
A. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.
D. Thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây đông.
Câu 33: Đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc là có
A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. kiểu khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. các cửa sông lớn đổ ra vùng biển rộng, giàu tiền năng.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên miền Đông Trung Quốc?
A. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Kiểu khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. Có nhiều tài nguyên khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số Trung Quốc?
A. Quy mô lớn nhất thế giới. B. Dân cư phân bố đồng đều.
C. Dân thành thị tăng nhanh. D. Mất cân bằng giới tính.
Câu 36: Đất đai ở các đồng bằng miền Đông Trung Quốc khá màu mỡ do nguyên nhân chủ
yếu nào sau đây?
A. Phù sa của các con sông bồi tụ thành. B. Do phù sa của biển bồi tụ là chủ yếu.
C. Có nguồn gốc từ dung nham núi lửa. D. Thảm thực vật phong phú, đa dạng.
Câu 37: Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải

A. xây dựng mới đường giao thông. B. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
C. phổ biến các giống thuần chủng. D. giao quyền sử dụng đất cho dân.
Câu 38: Đặc điểm chung của địa hình Trung Quốc là
A. thấp dần từ bắc xuống nam. B. thấp dần từ tây sang đông.
C. cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông.
Câu 39: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc?
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D. Phía bắc miền đông có khí hậu ôn đới gió mùa.
Câu 40: Đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 41: Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã
gây ra khó khăn chủ yếu nhất về
A. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. B. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
C. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. D. phòng chống các thiên tai hàng năm.
Câu 42: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?
A. Tiến hành chính sách dân số triệt để. B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. D. Người dân không muốn sinh nhiều
con.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng với Trung Quốc?
A. Biên giới với các nước chủ yếu núi cao, hoang mạc.
B. Có miền duyên hải rộng lớn với đường bờ biển dài.
C. Toàn bộ lãnh thổ nằm hoàn toàn trong bán cầu Bắc.
D. Là nước có quy mô diện tích rộng lớn nhất thế giới.
Câu 44: Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là có
A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.
D. thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây đông.
Câu 45: Miền Tây Trung Quốc là nơi có
A. nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
B. nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ.
C. các loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
D. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.
Câu 46: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc không phải là
A. các châu thổ rộng, đất đai màu mỡ. B. nguồn gốc hình thành chủ yếu do biển.
C. thường gắn liền với một con sông lớn. D. có địa hình thấp trũng, bằng phẳng.
Câu 47: Các kiểu khí hậu chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc là
A. cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa. B. ôn đới gió mùa, nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo. D. cận xích đạo, cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 48: Điểm tương đồng về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là
A. có nhiều khoáng sản. B. đất đai màu mỡ.
C. địa hình bằng phẳng. D. sông ngòi ít dốc.
Câu 49: Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là
A. ôn đới lục địa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. nhiệt đới gió
mùa.
Câu 50: Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là
A. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính.
C. làm tăng số lượng lao động nữ giới. D. làm giảm quy mô dân số của cả nước.

CỘNG HÒA NAM PHI


Câu 1: Cộng hòa Nam Phi
A. nằm ở phía nam châu Phi. B. giáp với Thái Bình Dương.
C. liền kề với kênh đào Xuy-ê. D. giáp với chỉ một quốc gia.
Câu 2: Cộng hòa Nam Phi án ngữ con đường biển quan trọng giữa
A. Đại Tây Dương và Nam Đại Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng
Dương.
Câu 3: Cộng hòa Nam Phi có diện tích khoảng
A. 1,1 triệu km2. B. 1,3 triệu km2. C. 1,2 triệu km2. D. 1,4 triệu km2.
Câu 4: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Nam Đại Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình
Dương.
Câu 5: Quốc gia nào sau đây được bao bọc hoàn toàn bởi lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi?
A. Mô-dăm-bích. B. Dim-ba-bu-ê. C. Lê-xô-thô. D. Bốt-xoa-na.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Cộng hòa Nam Phi?
A. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc. B. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.
C. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. D. Nằm hoàn toàn trong vùng ngoại chí
tuyến.
Câu 7: Cao nguyên Trung tâm ở Cộng hòa Nam Phi có độ cao khoảng
A. 1000m. B. 3000m. C. 4000m. D. 2000m.
Câu 8: Cao nguyên Trung tâm ở Cộng hòa Nam Phi nằm ở
A. phía tây. B. nội địa. C. ven biển. D. phía bắc.
Câu 9: Cộng hòa Nam Phi có
A. đường bờ biển rất khúc khuỷu. B. vùng biển rộng và bờ biển dài.
C. nhiều cửa sông ở dọc ven biển. D. bờ biển ngắn nhưng biển rộng.
Câu 10: Phần lớn lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi có khí hậu
A. nhiệt đới và cận nhiệt. B. nhiệt đới và ôn đới.
C. ôn đới và cận nhiệt. D. xích đạo và nhiệt đới.
Câu 11: Phần lãnh thổ phía tây Cộng hòa Nam Phi có khí hậu
A. nhiệt đới khô. B. nhiệt đới ẩm. C. Địa Trung Hải. D. ôn đới lục địa.
Câu 12: Phần lãnh thổ phía đông Cộng hòa Nam Phi có khí hậu
A. nhiệt đới khô. B. nhiệt đới ẩm. C. Địa Trung Hải. D. ôn đới lục địa.
Câu 13: Dải lãnh thổ phía nam của Cộng hòa Nam Phi có khí hậu
A. nhiệt đới khô. B. nhiệt đới ẩm. C. Địa Trung Hải. D. ôn đới lục địa.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về tự nhiên Cộng hòa Nam Phi?
A. Mạng lưới sông hồ dày đặc. B. Giàu tài nguyên khoáng sản.
C. Rừng chiếm diện tích rất lớn. D. Có nhiều đồng bằng phù sa.
Câu 15: Thành phần dân tộc đông nhất ở Cộng hòa Nam Phi là
A. da trắng. B. da đen. C. da màu. D. da vàng.
Câu 16: Nam Phi đứng hàng đầu thế giới về khai thác
A. bạch kim, vàng, dầu khí. B. vàng, kim cương, u-ra-ni-um.
C. vàng, dầu khí và than đá. D. vàng, đất hiếm và crôm.
Câu 17: Hình thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu ở Cộng hòa Nam Phi là
A. hộ gia đình. B. trang trại. C. vùng nông nghiệp. D. hợp tác xã.
Câu 18: Các cây lương thực chính ở Cộng hòa Nam Phi là
A. ngô và lúa gạo. B. lúa mạch và ngô. C. lúa mì và lúa gạo. D. ngô và lúa mì.
Câu 19: Vị trí địa lí của Cộng hòa Nam Phi thuận lợi nhất cho các hoạt động nào sau đây?
A. Đánh bắt hải sản và giao thông hàng hải. B. Giao thông hàng không và ngành du
lịch.
C. Giao thương với các trung tâm kinh tế lớn. D. Thương mại với tất cả các nước châu
Phi.
Câu 20: Địa hình của Cộng hòa Nam Phi chủ yếu là
A. đồng bằng, sơn nguyên. B. núi, cao nguyên và đồi.
C. núi cao, đảo, đồng bằng. D. trung du, đồi, núi thấp.

You might also like