You are on page 1of 7

TRẮC NGHIỆM BÀI TRUNG QUỐC, ĐÔNG NAM Á.

Câu 1. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
A. núi cao và hoang mạc. B. núi thấp và đồng bằng.
C. đồng bằng và hoang mạc. D. núi thấp và hoang mạc.
Câu 2. Tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do nguyên nhân chủ
yếu nào sau đây?
A. Tiến hành chính sách dân số triệt để. B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. D. Người dân không muốn
sinh nhiều con
Câu 3. Tự nhiên miền Đông không có:
A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. nhiều tài nguyên khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
Câu 4. Điểm tương đồng giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là:
A. có nhiều khoáng sản. B. đất đai màu mỡ. C. địa hình bằng phằng. D. sông ngòi ít
dốc.
Câu 5. Đặc điểm chính của địa hình Trung Quốc là
A. thấp dần từ bắc xuống nam. B. thấp dần từ tây sang đông.
C. cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông.
Câu 6. Miền Đông Trung Quốc thuộc kiểu khí hậu
A. cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới và xích đạo gió mùa.
C. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. D. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa.
Câu 7. Dân cư Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở:
A. đồng bằng phù sa ở miền Đông. B. sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây.
C. khu vực biên giới phía bắc. D. khu vực ven biển ở phía nam.
Câu 8. Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây
ra khó khăn chủ yếu nhất về:
A. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. B. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
C. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. D. phòng chống các thiên tai hàng năm.
Câu 9. Thế mạnh nổi bật để phát triển công nghiệp nông thôn của Trung Quốc là
A. khí hậu khá ổn định. B. nguồn lao động dồi dào.
C. cơ sở hạ tầng hiện đại. D. có nguồn vốn đầu tư lớn.
Câu 10. Dân tộc nào chiếm số dân dông nhất ở Trung Quốc?
A. Hán. B. Choang. C. Tạng. D. Hồi.
Câu 11. Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng là
A. nguyên liệu phong phú, dân cư đông đúc. B. dân cư đông đúc, máy móc hiện đại.
C. máy móc hiện đại, nguyên liệu dồi dào. D. nguyên liệu dồi dào, nơi phân bố rộng.
Câu 12. Các ngành được Trung Quốc tập trung phát triển trong chính sách công nghiệp mới bao
gồm
A. chế tạo máy, luyện kim, hoá dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, chế biến thực phẩm, dệt may, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, sản xuất ô tô, dệt may.
Câu 13. Nhân tố nào sau đây làm cho công nghiệp Trung Quốc có sự phân hóa về mặt lãnh thổ?
A. Phân bố dân cư không đều.
B. Đầu tư cho công nghiệp chỉ tập trung ở khu đô thị.
C. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, điều kiện xã hội.
D. Nguồn lao động có tay nghề phân bố không đồng đều.
Câu 14. Các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định chủ yếu vào việc chế tạo thành
công tàu vũ trụ ở Trung Quốc?
A. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động. B. Điện tử, luyện kim đen, sản xuất
máy tự động.
C. Điện tử, luyện kim màu, sản xuất máy tự động. D. Điện tử, năng lượng, sản xuất
máy tự động.
Câu 15. Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước nào sau đây?
A. Nga, Canada, Hoa Kì. B. Nga, Canada, Australlia.
C. Nga, Hoa Kì, Braxin. D. Nga, Hoa Kì, Mông Cổ.
Câu 16. Nhận xét nào dưới đây là đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền
của Trung Quốc?
A. Chủ yếu là núi và cao nguyên. B. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc. D. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
Câu 17. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc?
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D. Phía bắc miền đông có khí hậu ôn đới gió mùa.
Câu 18. Sản lượng sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
A. Điện, than, dầu khí. B. Phân bón, thép, khí đốt.
C. Điện, phân đạm, khí đốt. D. Than, thép thô, xi măng, phân đạm.

Câu 19. Để phát triển nông nghiệp, Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây?
A. Giao quyền sử dụng đất cho dân. B. Xây dựng các công trình thủy lợi.
C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất. D. Tập trung tăng thuế nông nghiệp.
Câu 20. Các loại nông phẩm của Trung Quốc có sản lượng đứng hàng đầu trên thế giới trong
nhiều năm là
A. lương thực, bông, thịt lợn. B. bông, thịt lợn, trứng gia cầm.
C. thịt lợn, gia cầm, sữa bò. D. lương thực, bông, thịt cừu.
Câu 21. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho sản lượng lương thực bình quân đầu
người của Trung Quốc hiện nay vẫn còn chưa cao?
A. Sản lượng lương thực lớn nhưng quy mô dân số rất lớn.
B. Sản lượng lương thực chưa lớn nhưng quy mô dân số lớn.
C. Sản lượng lương thực rất lớn nhưng dân số tăng nhanh.
D. Sản lượng lương thực nhỏ nhưng dân số lớn nhất thế giới.
Câu 22. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do
A. sản lượng lương thực thấp. B. diện tích đất canh tác rất ít.
C. dân số đông nhất thế giới. D. năng suất cây lương thực thấp.
Câu 23. Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là
A. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính.
C. làm tăng số lượng lao động nữ giới. D. giảm quy mô dân số của cả nước.
Câu 24. Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là
A. làm tăng tình trạng bất bình đẳng giới. B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C. mất cân bằng trong phân bố dân cư. D. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh.
Câu 25. Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Dệt may. B. Cơ khí. C. Điện tử. D. Hóa dầu.
Câu 26. Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây quyết định việc Trung Quốc chế
tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện, luyện kim, cơ khí. B. Điện, chế tạo máy, cơ khí.
C. Điện tử, cơ khí chính xác, máy tự động. D. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.
Câu 27. Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông
nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Cải tạo, xây dựng hệ thống thủy lợi.
C. Áp dụng kĩ thuật mới, phổ biến giống mới. D. Hạn chế xuất khẩu lương thực, thực
phẩm.
Câu 28. Đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất?
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 29. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc giảm
mạnh?
A. Tỉ lệ xuất cư cao. B. Tỉ lệ kết hôn thấp.
C. Áp dụng triệt để chính sách dân số. D. Tốc độ già hóa dân số rất nhanh.
Câu 30. Vùng trồng lúa gạo của Trung Quốc tập trung ở khu vực có khí hậu nào dưới đây?
A. Ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa. B. Cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.
C. Cận nhiệt lục địa và nhiệt đới gió mùa. D. Cận nhiệt gió mùa và nhiệt đới gió mùa.
Câu 31. Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản nhất khiến miền Tây Bắc của Trung Quốc hình
thành nhiều hoang mạc và bán hoang mạc?
A. Chịu tác động của dòng biển lạnh.
B. Nằm gần xích đạo, khí hậu khô khan.
C. Nằm sâu trong lục địa, khí hậu khắc nghiệt.
D. Nằm trong vùng cận cực, khí hậu khắc nghiệt.
Câu 32. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc:
(Nguồn số liệu: Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê 2014)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.
C. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.
Câu 33. Biện pháp nào sau đây không được Trung quốc thực hiện trong quá trình chuyển đổi từ
nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường?
A. Tăng cường vốn đầu tư để hiện đại hóa trang thiết bị.
B. Mở rộng quyền tự chủ cho các nhà máy, xí nghiệp.
C. Sử dụng lực lượng lao động nông thôn để sản xuất công nghiệp.
D. Xây dựng các khu chế xuất duyên hải thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 34. Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. phát triển thủy điện. B. phát triển lâm nghiệp.
C. phát triển kinh tế biển. D. phát triển chăn nuôi.
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của Đông Nam Á?
A. Là cầu nối giữa các lục địa Á- Âu- Ô-xtrây-li-a.
B. Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á.
C. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.
D. Nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm. B. Khoáng sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng. D. Rừng ôn đới phổ biến.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh. B. Có rất nhiều núi lửa và đảo.
C. Nhiều nơi núi lan ra sát biển. D. Nhiều đồng bằng châu thổ.
Câu3 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á lục địa?
A. Có một số sông lớn nhiều nước. B. Địa hình bị chia cắt mạnh.
C. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa. D. Có các đồng bằng phù sa.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực Đông Nam Á biển đảo?
A. Quần đảo thuộc loại lớn nhất thế giới.
B. Nằm trong vùng có động đất núi lửa hoạt động mạnh.
C. Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. Có nhiều đồng bằng lớn, đất phù sa được phủ tro, bụi của núi lửa.
Câu 40. Ý nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?
A. Nằm trong đới khí hậu gió mùa nhiệt đới và khí hậu xích đạo.
B. Nằm hoàn toàn trong khu vực nhiệt đới gió mùa thuộc bán cầu Bắc.
C. Nằm gần hai quốc gia có nền văn minh lớn là Ấn Độ và Trung Quốc.
D. Nằm ở phía Đông Nam lục địa Á - Âu, nơi tiếp giáp giữa hai đại dương.
Câu 41. Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề còn gay gắt, nguyên nhân chủ yếu
do:
A. quy mô dân số lớn, kinh tế còn phát triển chưa cao.
B. kinh tế chậm phát triển, gia tăng tự nhiên còn cao.
C. gia tăng dân số cao, giáo dục đào tạo còn hạn chế.
D. giáo dục đào tạo còn hạn chế, người lao động nhiều.
Câu 42. Một trong những yếu tố gây khó khăn chủ yếu về quản lí, ổn định chính trị, xã hội ở một
số nước Đông Nam Á là:
A. một số dân tộc ít người phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
B. có nhiều tôn giáo khác nhau trong nước cùng tồn tại lâu đời với nhau.
C. có nhiều giá trị văn hóa khác nhau cùng tồn tại và phát triển cùng nhau.
D. phong tục, tập quán, sinh hoạt của người dân có nhiều nét tương đồng.
Câu 43. Biểu hiện rõ rệt của biến đổi khí hậu ở một số đồng bằng châu thổ thấp tại Đông Nam Á
là:
A. xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đồng bằng. B. nguồn nước ngọt từ song ngòi
ngày càng ít đi.
C. mục nước ngầm hạ thấp, bề mặt đất sụt lún. D. nguồn nước ngọt bị ô nhiễm ở
nhiều khu dân cư.
Câu 44. Dân số Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là:
A. quy mô lớn, gia tăng có xu hướng giảm. B. tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng
tăng.
C. dân số đông, người già trong dân số nhiều. D. tỉ lệ người di cư đến hang năm rất
lớn.
Câu 45. Các quốc gia nào sau đây không thuộc Đông Nam Á biển đảo?
A. Thái Lan, Đông-Ti-mo. B. Bru-nây, Phi-lip-pin.
C. Xing-ga-po, Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia, Việt Nam.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên Đông Nam Á lục địa?
A. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Địa hình đồi núi chia cắt mạnh.
C. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa. D. Các đồng bằng phù sa màu mỡ.
Câu 47. Đông Nam Á biển đảo nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo. B. Nhiệt đới, cận xích đạo và xích đạo.
C. Cận xích đạo và xích đạo. D. Cận nhiệt, nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 48. Đặc điểm chung của khí hậu khu vực Đông Nam Á là
A. phân mùa. B. nóng, ẩm. C. khô, nóng. D. lạnh, ẩm.
Câu 49. Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú đa dạng là do
A. có dân số đông, nhiều quốc gia.
B. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á - Âu và lục địa Ô-xtray- li-a.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Câu 50. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu 51. Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư - xã hội của phần lớn các nước ĐNÁ hiện
nay?
A. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
C. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
Câu 52. Điểm tương đồng của tất cả các nước Đông Nam Á về mặt vị trí địa lí là
A. tiếp giáp biển. B. có tính chất bán đảo.
C. thường chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến.
Câu 53. Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơnvị:Triệu đô la Mỹ)
Năm 2010 2012 2013 2014 2015
In-dô-nê-xi-a 755 094 917 870 912 524 890 487 861 934
Thái Lan 340 924 397 291 419 889 404 320 395 168
Xin-ga-po 236 422 289 269 300 288 306 344 292 739
Việt Nam 116 299 156 706 173 301 186 205 193 412
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu,cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng GDP trong nước
theo giá hiện hành của một số quốc gia,giai đoạn2010-2015?
A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục. B. Việt Nam tăng liên tục.
C. Thái Lan tăng ít nhất. D. Xin-ga-po tăng nhanh nhất.
Câu 54. Cho bảngsốliệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, 2010 - 2015
(Đơnvị:%)
Năm 2010 2012 2014 2015
In-đô-nê-xi-a 6,2 6,0 5,0 4,8
Ma-lai-xi-a 7,0 5,5 6,0 5,0
Phi-líp-pin 7,6 6,7 6,2 5,9
Thái Lan 7,5 7,2 0,8 2,8
ViệtNam 6,4 5,3 6,0 6,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu,cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP trong
nước của một số quốc gia giai đoạn 2010 - 2015?
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan giảm. B. Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin tăng.
C.Việt Nam và Thái Lan tăng. D. Ma-lai-xi-a có xu hướng giảm.
Câu 55. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia Ma-lai-xi-a Thái Lan Xin-ga-po Việt Nam
Xuất khẩu 210,1 272,9 516,7 173,3
Nhập khẩu 187,4 228,2 438,0 181,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất khẩu và nhập khẩu
hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015?
A. Ma-lai-xi-a là nước nhập siêu. B. Việt Nam là nước nhập siêu.
C. Thái Lan xuất siêu nhiều nhất. D. Ma-lai-xi-a nhập siêu ít nhất.

You might also like