Professional Documents
Culture Documents
ANKEN, ANKIN, AREN
Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X( là chất lỏng ở điều kiện thường) thu được CO 2 và H2O có số mol
theo tỉ lệ 2:1. Công thức phân tử của X có thể là công thức nào sau đây?
A. C4H4 B. C2H2 C . C6H6 D. C8H8
Câu 2: Số đồng phân điclotoluen thu được khi cho Cl2 tác dụng với toluen (xúc tác FeCl3) là
A. 4 B.7 C. 5 D. 6
Câu 3: Trime hóa 3,36 lít axetilen (ở đktc) thu được benzen. Khối lượng benzen thu được:
A. 3,9 gam B. 11,7 gam C. 5,85 gam D. 1,95 gam
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về benzen?
A. benzen là chất lỏng không màu, không tan trong nước
B. benzen là dung môi hòa tan một số chất vô cơ, hữu cơ
C. benzen là chất khí có mùi thơm
D. benzen không màu làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Câu 5: Khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc kĩ rồi để yên. Hiện tượng xảy ra là:
A. Chất lỏng phân thành 2 lớp, lớp trên màu vàng, lớp dưới không màu.
B. Tạo thành dung dịch và màu brom nhạt đi
C. Màu brom đậm dần
D. Có khí thoát ra, màu brom nhạt đi
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon A thu được 35,2 gam CO 2 và hơi nước. Biết M A < 110 gam và có
thể làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng , A là
A. toluen B. Etylbenzen C. Stiren D. Propylbenzen
Câu 7: Chỉ dùng 1 hóa chất, nhận biết được các chất: etylbenzen, eilen, etan. Chất đó là
A. dd brom B. Dd HBr C. dd KMnO4 D. Cả A, B đều đúng
Câu 8: Để nhận biết axetilen, toluen và stiren, người ta dùng
A. dd brom B. Dd AgNO3/NH3
C. dd KMnO4 D. dd Br2 và ddAgNO3/NH3
Câu 9:Nhóm các chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom?
A. toluen, stiren, axetilen, etilen. B. benzen, propin, stiren, buta1,3đien
C. isopren, stiren, axetilen, SO2, H2S D. etylbenzen, SO2, stiren, axetilen, etilen.
Câu 10: Vòng benzen có sẵn nhóm thế hút electron thì phản ứng thế vào vòng sẽ ưu tiên xảy ra ở vị trí
A. ortho B. para C. meta D. ortho và para
Câu 11: Cho 15,6 gam hỗn hợp stiren và axetilen phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni) thu được 17,2 gam hỗn hợp
hiđrocacbon X. Phần trăm khối lượng của stiren và benzen trong hỗn hợp đầu là
A. 53,33% ; 46,67% B. 66,67% ; 33,33%
C. 72,28% ; 27,72% D. 88,67% ; 11,33%
Câu 12: Để thu được xăng trong quá trình chế hóa dầu mỏ, người ta không dùng phương pháp
A. chưng cất dưới áp suất thấp B. Crackinh
C . rifominh D. Chưng cất dưới áp suất thường
Câu 13: Cho benzen tác dụng với clo (xúc tác :Fe) khí sinh ra được hòa tan vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch
AgNO3. Hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch chuyển màu vàng B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Xuất hiện kết tủa vàng D. Không có hiện tượng gì
Câu 14: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen B. Axetilen C. Toluen D. stiren
Câu 15: X có công thức C8H10 không phản ứng với dung dịch brom. Đun nóng X với dd K 2Cr2O7/ H2SO4 tạo thành
hợp chất C7H6O2. X là
A. etylbenzen B. 1,2đimetylbenzen
C. 1,3đimetylbenzen D. 1,4đimetylbenzen
Câu 16: Người ta điều chế benzen từ 1,6 gam metan qua sản phẩm trung gian C 2H2. biết hiệu suất phản ứng ban
đầu là 45%, hiệu suất phản ứng sau là 60%. Khối lượng thu được:
A. 0,351 gam B. 1,3 gam C. 1,15 gam D. 0,752 gam
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về stiren?
A. stiren là chất lỏng, không màu, không tan trong nước.
B. Stiren làm mất màu dung dịch brom
C. Stiren là đồng đẳng của benzen
D. Stiren tham gia phản ứng trùng hợp
Câu 18: Để điều chế brombenzen, người ta lấy 13,31 ml benzene (D= 0,879g/ml) tác dụng vừa đủ với m gam brom
khan.
18a. Giá trị m là
A. 24 gam B. 6gam C. 80 gam D. 16 gam
18b. Lượng NaOH cần dùng để hấp thụ hết khí sinh ra là
A. 6 gam B. 3 gam C. 10 gam D. 12 gam
Câu 19: Số đồng phân của hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C9H12 là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 20: Tính chất đặc trưng của hiđrocacbon thơm là
A. dễ tham gia phản ứng cộng, oxi hóa, trùng hợp.
B. tham gia phản ứng cộng, khó tham gia phản ứng thế
C. dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền với các chất oxi hóa
D. chỉ tham gia phản ứng thế
Câu 21: Có 4 tên gọi oxilen; ođimetyl benzen; etylbenzen; 1,2đimetylbenzen. Đó là tên gọi của mấy chất:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Chọn câu pht1 biểu sai:
A. benzen có CTPT là C6H6
B. Chất có CTPT C6H6 phải là benzen
C. benzen có công thức đơn giản nhất là CH không chỉ là benzen
D. benzen có công thức đơn giản nhất là CH
Câu 23: Hợp chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng aren
A. C9H10 B. C7H8 C.C8H8 D. C9H10, C7H8
Câu 24: Sản phẩm chính khi oxi hóa các ankylbenzen bằng KMnO4 là chất nào
A. C6H5COOH B. C6H5CH2COOH C. C6H5CH2CH2OOH D. CO2
Câu 25: Để điều chế 1,3,5đimetylbenzen thì ta đem tam hợp chất nào sau đây đúng nhất
A. axetilen B. toluene C. benzene D. Propin
Câu 26: Cho sơ đồ: benzen →X→Y→polistiren. X, Y là
A. C6H4(CH3)2 , C6H5CH=CH2 B. C6H5CH2CH2CH3 , C6H5CH=CH2
C. C6H5CH3 , C6H5CH=CH2 D. C6H5CH2CH3 , C6H5CH=CH2
Câu 27: Cho sơ đồ:
+ C2 H 4 Br2 , as CuO
X C6H5CH2CH3 X1 X2 X3
X, X1, X2, X3 lần lượt là
A. C6H5, C6H5CH2CH2Br , C6H5CH2CH2OH ,C6H5CH2CHO
B. C6H6, C6H5CHBr CH3, C6H5CH(OH)CH3 ,C6H5COCH3
C. C6H6, C6H5BrCH2 CH3, C6H4OHCH2CH3 ,C6H4COCH2CH3
D. C6H5CH2CH3 , C6H5CH=CH2
Câu 28: benzene phản ứng được với tất cả nhóm nào sau đây:
A. O2, Cl2, HBr B. Dd brom, H2, Cl2
C. H2, Cl2, HNO3 đặc D. H2, KMnO4, C2H5OH
Câu 29: Cho 0,4992 kg benzen tham ia phản ứng với hỗn hợp gồm 0,9kg H 2SO4 96% và 0,72 kg HNO3 66%. Khối
lượng nitrobenzen thu được là
A. 760 g B. 390g C. 787,2 g D. 780 g
Câu 30: Sản phẩm brom hóa hợp chất nitrobenzen theo tỉ lệ mol 1:2 là
A. 3,5đibromnitrobenzen B. 2,4đibromnitrobenzen
C. 2,3đibromnitrobenzen D. Đibromnitrobenzen
Câu 31: Sản phẩm nitro hóa hợp chất metylbenzen (toluen) theo tỉ lệ mol 1:3 là
A. nitrotoluen B. Trinitrotoluen
C. Đinitrotoluen D. 2,4,6trinitrotoluen
Câu 32: Danh pháp IUPAC của sản phẩm cộng HCl vào stiren là
A. 1clo1phenyletan B. clo1phenyletan
C. 1clophenyletan D. α cloetylbenzen
Câu 33: Dãy hóa chất nào sau đây đều được dùng để điều chế benzen?
A. C2H2, C6H12, CH3(CH2)4CH3 B. C2H4, C6H14, CH3CH3
C. C7H5O2Na D. Cả A và C
Câu 34: Hiđrocachon (A) thuộc dãy đồng đẳng aren, có % C= 90%. (A) phản ứng với Br 2 theo tỉ lệ 1: 1 khi có bột
sắt hay không có bột sắt, mỗi trường hợp đều tạo ra một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên gọi của (A) là:
A. etylbenzen B. 1,2,4đimetylbenzen
C. 1,2,3đimetylbenzen D. 1,3,5trimetylbenzen
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hiđrocachon (B) thu được 1,32 gam CO 2 và 0,27 gam nước. Biết (B) không
phản ứng với dung dịch KMnO4 cũng như dung dịch brom, công thức phân tử (B) là
A. C7H8 B. C6H6 C. C8H10 D. C9H12
Câu 36: Xét chuỗi phản ứng :
H 2 SO4 ,1700 C + Br2 + KOH , EtOH
C2H5OH (A) (B) (C) tru�
ng�
hop
(D). D là chất nào?
A. đimetylbenzen B. 1,3đimetylbenzen
C. benzen D. 1,2đimetylbenzen
Câu 37: Dùng hóa chất nào để nhận biết 3 dung dịch: etylbenzen, vinylbenzen, phenyl axetilen.
A. dd brom B. Dd thuốc tím
C. dd brom, dd AgNO3/NH3 D. A, C đúng
Câu 38: Cho các chất: C6H6(1); C6H5NO2(2); C6H5CH=CH2(3); C6H5CH3(4); C6H5C2H5(5). Khả năng phản ứng thế
trên vòng benzen tăng theo thứ tự
A. 1<4<3<5<2 B. 2<3<1<4<5 C. 3<2<1<4<5 D. 2<1<4<5<3
Câu 39: Toluen không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch Brom B. KMnO4/t0 C. HNO3/H2SO4(đặc) D. H2/Ni,t0
Câu 40: Phản ứng nào dưới đây không tạo thành etylbenzen?
A. benzen + etylbromua AlCl3
B. Toluen + metylbromua AlCl3
C. benzen + etilen AlCl3
D. stiren + H2 Ni ,t 0
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp hai hidrocacbon cùng dãy đồng đẳng, thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và
2,7 gam H2O. Chúng thuộc dãy đồng đẳng của
A. ankan B. Anken C. Ankin D. benzen
Câu 42: Trong công nghiệp người ta sản xuất benzen theo sơ đồ sau:
+ CO2
C6 H 6
C6H6 C6H5CH(CH3)2 + H 2 SO4 C6H5OH
Để thu được 47 kg phenol người ta cần dùng lượng benzen là ( cho biết hiệu suất của quá trình là 78%)
A. 50kg B. 64,1kg C. 39kg D. 30,42kg
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn x mol một hidrocacbon A thu được hiệu số mol CO 2 và H2O là 3x. Biết A không làm
phai màu dung dịch Br2. Vậy A thuộc dãy đồng đẳng của
A. metan B. xiclopropan C. benzen D. axetilen
Câu 44: Cho các chất sau: C2; H2; CH3Cl; C2H4; HNO3 đặc; H2SO4, loãng, CH4. Số chất phản ứng được với benzen trong
điều kiện thích hợp là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X gồm benzen và toluen thu được 0,65 mol CO2 và 0,35 mol H2O.
Thành phần % về số mol của benzen là
A. 40% B. 25% C. 35% D. 50%
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ankylbenzen thu được 0,35 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị m là
A. 4,6gam B. 9,2 gam C. 4,4 gam D. 92 gam
Câu 47: Đốt cháy một ankylbenzen cần a mol O2 thu được 0,9 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Giá trị x
A. 1,5 mol B. 1 mol C. 1,3 mol D. 1,2 mol
Câu 48: Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm?
A. cumen + Cl2(as) B. Stiren + Br2(trong CCl4)
C. benzen + Cl2(as) D. Toluen + KMnO4 + H2SO4(t0)
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hidrocacbon X là đồng đẳng benzen được 4,42g hỗn hợp CO2 và H2O.
CTPT của X là
A. C7H8 B. C6H6 C. C8H10 D. C9H12
Câu 50: 13 gam hỗn hợp gồm benzen và stiren làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom. Tỉ lệ mol benzen
và stiren trong hỗn hợp ban đầu là
a. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:3
HIĐROCACBON THƠM
Câu 1: Cho 2 hợp chât C
́ 6H6 và C6H5CH3. Chất nào bị oxi hoá bởi KMnO4 khi đun nóng?
A. Cả hai chất đều không bị oxi hóa B. Chỉ có tuluen C. Chỉ có C6H6 D. Cả hai chất đều bị oxi
hóa.
Câu 2: Khi cho 1mol stiren phan
̉ ưng v
́ ơi H ́ ̣
́ 2 co bôt Ni lam xuc tac, đun nong. Sô mol H
̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ưng tôi đa :
2 tham gia phan ́ ́
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. Aren, stiren, anken, ankađien, ankin B. Xicloankan, stiren, anken, ankađien, ankin
C. Xiclopropan, stiren, anken, ankađien, ankin D. Anken, xicloankan, aren, ankan
Câu 4: Muốn điều chế 23,55 gam brombenzen, hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng benzen cần dùng là:
A. 9,36 gam B. 11,7 gam C. 15,6 gam D. 14,625 gam
Câu 5: Cho toluen phản ứng với Br2 có chất xúc tác Fe, thu được sản phảm chính là :
CH3
CH3
Br CH3
Br
Br
A. B. C. D. Cả A và C
Câu 6: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức tổng quát là :
A. CnH2n+2 (n 1) B. CnH2n (n 2) C. CnH2n (n 3) D. CnH2n6 (n 6)
Câu 7: Trong phân tử benzen :
A. chỉ 6 nguyên tử C nằm cùng trên một mặt phẳng. B. chỉ 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. cả 6 nguyên tử C và 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. 6 nguyên tử C nằm trên một mặt phẳng, còn 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng khác.
Câu 9: Thuốc thử để nhận biết 3 mẫu hoá chất benzen, toluen và stiren là:
A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch Br2 và KMnO4 C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch Br2
Câu 10: Khi vòng benzen đã có sẵn nhóm ankyl phản ứng thế vào vòng sẽ…(1)…và ưu tiên xảy ra ở vị trí …(2)….
Từ thích hợp còn thiếu ở câu trên là:
A. (1): dễ dàng hơn, (2): ortho và para. B. (1): dễ dàng hơn, (2): meta.
C. (1): khó khăn hơn, (2): ortho và para. D. (1): khó khăn hơn, (2): meta.
Câu 11: Hợp chất X có công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 12: Khi cho toluen tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ mol 1:1) trong điêu kiên chiêu sang, thi thu đ
̀ ̣ ́ ́ ̀ ược sản phẩm thế là
A. C6H5CH2Cl. B. oClC6H4CH3. C. pClC6H4CH3. D. oClC6H4CH3 và pClC6H4CH3.
as
Câu 13: Sản phẩm của phản ứng C6 H 6 +Cl 2 .........
A. Clobenzen B. hexacloran C. 1,2 điclo benzen. D. 1,3 điclo benzen
Câu 14: Kết luận nào đúng với stiren (C6H5CH=CH2)
A. Stiren là đồng đẳng của benzen B. Stiren là hidrocacbon thơm
C. Stiren là đồng đẳng của etilen D. Stiren là hidrocacbon không no
Câu 15: X là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm là (C3H4)n. X có công thức phân tử là
Bài tập về phần Hiđrocacbon: Ankan, Anken, Ankin, Aren.
Câu 1. Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H 2; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,2 mol axetilen. Nung X một thời gian với xúc tác
Ni, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 28,5. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có
m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 32. B. 64. C. 48. D. 16.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy một hiđrocacbon X, nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là ankin hoặc ankađien.
(b) Hợp chất phenylaxetilen có chứa 13 liên kết σ.
(c) Brom tan trong nước tốt hơn trong hexan.
(d) Những hợp chất hữu cơ có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau về sự phân bố không gian của các
nguyên tử trong phân tử là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh, không hoàn toàn và không theo một hướng nhất định.
(g) Hợp chất C9H12BrCl có vòng benzen trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 3. Cho dãy các chất: oxilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước
brom là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4. Cho dãy chuyển hoá sau:
C2 H 4 ( t o , xt ) Br2 ( as ,1:1) KOH / C2 H 5OH ,t o
Benzen X Y Z
Biết X, Y, Z là sản phẩm chính. Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. benzyl bromua và toluen. B. 1brom2phenyletan và stiren.
C. 1brom1phenyletan và stiren. D. 2brom1phenylbenzen và stiren.
Câu 5. Cho 3,36 lít C2H2 (điều kiện tiêu chuẩn) đi qua dung dịch HgSO4 ở 80OC thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ
A (hiệu suất 60%). Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag 2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá
trị của m là:
A. 33,84 B. 48,24 C. 14,4 D. 19,44
Câu 6. V lít khí A gồm H2 và 2 olefin đồng đẳng liên tiếp, trong đó H2 chiếm 60% về thể tích .Dẫn hỗn hợp A đi
qua Ni nung nóng được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B được 19,8 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Công thức
của 2 olefin là
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12.
Câu 7. Nitro hoá benzen được 14,1 gam hỗn hợp 2 chất nitro có phân tử khối hơn kém nhau là 45 (u). Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp hai chất nitro này được 0,07 mol N2. 2 chất nitro đó là
A. C6H5NO2 và C6H4(NO2)2 B. C6H4(NO2)2; C6H3(NO2)3
C. C6H3(NO2)3; C6H2(NO2)4 D. C6H2(NO2)4 ; C6H(NO2)5
Câu 8. X là hỗn hợp gồm propan, xiclopropan, butan và xiclobutan. Đốt m gam X thu được 63,8 gam CO2 và 28,8
gam H2O. Thêm H2 vừa đủ vào m gam X rồi đun nóng với Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 là 26,375. Tỉ
khối của X so với H2 là:
A. 23,95 B. 25,75 C. 24,52 D. 22,89
Câu 9. Xác định chất C biết A, B, C, D… là các chất vô cơ hoặc hữu cơ thỏa mãn:
A 600 0 C B + C B + H2O D E + F → A
2D xt ,t 0 E + F + 2H2O n E to , p , xt
Cao su Buna.
A. C2H5OH B. CH3CHO C. C2H6 D. C6H6
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO 2
và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 11. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư (xúc tác thích hợp)
thu được sản phẩm isopentan?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cần
V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khi thiên nhiên và hiệu suất của cả quá
trình là 50%)
A. 224,0 B. 448,0 C. 286,7 D. 358,4
Câu 13. Cho V lit (âu 17đktc) hỗn hợp khí X gồm C 2H2 và H2 đi qua ống chứa xúc tác Ni,đun nóng thu được hỗn hợp
gồm 3 hidrocacbon có tỉ khối so với H2 bằng 13,5.Phần trăm thể tích khí C2H2 trong X là:
A.33,33 % B.60 % C.66,67 % D.40 %
Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X X1 + X2 (b) X1 X3 + 2 2
(c) X X4 2 d) X2 + X4 X5
e) X5 X6 2 f) nX3 nX6 X7
Biết X là hiđrocacbon, X7 là polime có phân tử khối của một mắt xích bằng 158. Công thức của X là
A. C7H16. B. C5H12. C. C4H10. D. C6H14.
Câu 15. Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C 4H10, C3H6, C2H6, C2H4 và CH4. Đun nóng
X với một lượng H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu
được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,56 gam H2O. Biết hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch Br 2 0,1M. Tỉ
khối của X so với H2 là
A. 30. B. 15. C. 24. D. 12.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm C 2H2 và hiđrocacbon Y. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung
dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 15 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 5,7 gam. Công thức phân tử
của Y là
A. C4H10. B. C4H8. C. C5H12. D. C5H10.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và pxilen thu được CO2 và nước. Hấp thụ hoàn toàn sản
phẩm cháy bằng 500 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch Y. Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch
BaCl2 dư vào dung dịch Y là
A. 19,7 gam. B. 59,1 gam. C. 39,4 gam. D. 157,6 gam
Câu 18. Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ?
A. stiren + Br2 (trong CCl4) B. benzen + Cl2 (as)
C. cumen + Cl2 (as) D. toluen + KMnO4 + H2SO4 (t0)
Câu 19. 10 gam hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6 và C2H2 làm mất màu 48 gam Br2 trong dung dịch. Mặt khác 13,44 lít khí
X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 được 36 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của CH4 có trong X là
A. 25% B. 32% C. 20% D. 50%
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí O 2 sinh ra 3 lít khí
CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là:
A. C2H2 và CH4. B. C3H4 và CH4. C. C2H2 và C2H4. D. C3H4 và C2H6.
Câu 21. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C 6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi
hiđro hóa hoàn toàn X thu được neohexan. Tên gọi của X là:
A. 2,2đimetylbut3in. B. 2,2đimetylbut2in.
C. 3,3đimetylbut1in. D. 3,3đimetylpent1in.
Câu 22. Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hidrocacbon A cháy hoàn toàn thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1.
Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam, khí thoát ra khỏi bình đem đốt
cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. % V của A trong X là
A. 75. B. 50. C. 33,33. D. 25.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm: CH4, C2H4, C2H6, C3H8 thu được 6,16 gam CO2 và 4,14
gam H2O. Số mol C2H4 trong hỗn hợp trên là
A. 0,03 mol. B. 0,09 mol. C. 0,01 mol. D. 0,08 mol.
Câu 24. Cho 2,721 gam cao su bunaS tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 3,53 gam brom trong CCl 4. Tỉ lệ số mắt
xích giữa butađien và stiren trong loại cao su đó là
A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 3 : 2.
Câu 25. Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm: propin, H2 (ở đktc, tỉ khối của X so với H2 bằng 65/8) đi qua xúc tác nung
nóng trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối của Y so với He bằng a. Y làm mất màu vừa đủ 160 gam
nước brom 2%. Giá trị gần đúng nhất của a là
A. 8,12. B. 10,8. C. 21,6. D.32,58.
Câu 26. Cho sơ đô chuyên hoa sau
̀ ̉ ́
xt,t 0 + H 2 ,t 0 +Z
C 2 H 2 X Pd,PbCO3
Y t 0 ,xt,p
Cao su buna − N
́ ́ ̀ ượt la :
Cac chât X, Y, Z lân l ̀
A. benzen; xiclohexan; amoniac B. axetanđehit; ancol etylic; buta1,3đien
C. vinylaxetilen; buta1,3đien; stiren D. vinylaxetilen; buta1,3đien; acrilonitrin
Câu 27. Cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ 1:1 về số mol thì tổng số đồng phân cấu tạo có thể thu được là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 28. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo
khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
A. cumen. B. 1,3,5trimetylbenzen. C. propylbenzen. D. 1etyl3metylbenzen.
Câu 29. Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H 2 và một ít bột Ni.
Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but 1in) có tỉ khối hơi đối với H 2 là 328/15.
Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít
hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,37. B. 15,18. C. 13,56. D. 28,71.
Câu 30. Tính chất hoá học nào không phải của stiren?
A. Tác dụng với dung dịch NaOH. B. Làm mất màu dung dịch KMnO4.
C. Tham gia phản ứng trùng hợp, phản ứng đồng trùng hợp. D. Làm mất màu dung dịch Br2.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít (đktc) ankađien X ở thế khí. Sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào 40 ml dung
dịch Ba(OH)2 1,5M thu được 8,865 gam kết tủa. X là
A. C3H4. B. C5H8. C. C3H4 hoặc C5H8. D. C4H6.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (thể khí ở nhiệt độ thường) thu được 26,4 gam CO2.
Mặt khác, cho 80 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
lượng kết tủa vượt quá 25 gam. Công thức cấu tạo của hai ankin trên là
A. CH≡CH và CH3C≡CH. B. CH≡CH và CH3CH2C≡CH.
C. CH≡CH và CH3C≡CCH3. D. CH3C≡CH và CH3CH2C≡CH.
Câu 33. Tiến hành đime hóa 1 mol axetilen thu được hỗn hợp X. Trộn X với H2 theo tỉ lệ 1:2 về số mol rồi nung
nóng với bột Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Y làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol Br 2.
Hiệu suất phản ứng đime hóa là
A. 70%. B. 15%. C. 30%. D. 85%.
Câu 34. Sô hiđrocacbon
́ ở thê khi (đktc) tac dung đ
̉ ́ ́ ̣ ược vơi dd AgNO
́ 3 trong NH3 là
Số phản ứng có cơ chế thế gốc tự do, phản ứng dây chuyền là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 53. Cho các hiđrocacbon sau: aren(1); ankan có nhánh(2); anken có nhánh(3); xicloankan không phân nhánh(4);
ankan không phân nhánh(5); anken không phân nhánh(6). Thứ tự tăng dần chỉ số octan của các hiđrocacbon trên là
A. 1,3,2,6,4,5. B. 5,4,6,2,3,1. C. 4,5,6,2,3,1. D. 5,4,6,1,2,3.
Câu 54. X có công thức phân tử C6H14. Khi clo hoá X (theo tỉ lệ mol 1:1) thu được 2 sản phẩm. Thực hiện phản ứng
đề hiđro từ X thì thu bao nhiêu olefin ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 55. Hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và metan. Đốt cháy hoàn toàn 11 gam hỗn hợp X thu được 12,6 gam
nước. Mặt khác 5,6 lít hỗn hợp X(đkc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 50 gam brom. Thành phần % thể tích
của các chất trong hỗn hợp X lần lượt là
A.37,5%; 37,5%; 25,0% . B.37,5%; 25,0%; 37,5% .
C.25,0%; 50,0%; 25,0% . D.50,0%; 25,0%; 25,0% .
Câu 56. Một hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và một hidrocacbon M. Cho m gam hỗn hợp X lội từ từ qua dung brom
dư tháy khối lượng bình brom tăng 5,40 gam. Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 11,20 lít
khí CO2 (ở đktc) và 9 gam H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của M có trong hỗn hợp X là
A.22.86%. B.22,88% C.22,85%. D.22,8