You are on page 1of 12

HIDROCACBON THƠM

Câu 1.Số đồng phân thơm của chất có CTPT C8H10 là: A. 3 B.4 C. 5 D.6
CH3

Câu 2. Danh pháp IUPAC ankyl benzen có CTCT sau là: C2H5

A. 1–etyl –3–metylbenzenB.5–etyl–1–metylbenzen C.2–etyl–4–metylbenzen D.4–metyl–2–etyl benzen


Câu 3. Chọn tên đúng của hợp chất sau:
CH2CH2CH2CH3

CH3

A. 1-etyl-2-metyl-4-butylbenzen CH2CH3 B. 4-butyl-1-etyl-2-metylbenzen


C. 2-metyl-1-etyl-4-butylbenzen D. 4-butyl-2-metyl-1-etylbenzen
Câu 4. ChÊt cã tªn lµ g× ?

A. 1,4 -®imetyl-6-etylbenzen.B. 1,4 -®imetyl-2-etylbenzen.C. 2-etyl-1,4-®imetylbenzen.D. 1-etyl-2,5-


®imetylbenzen.
Câu 5. Cã 5 c«ng thøc cÊu t¹o :

§ã lµ c«ng thøc cña mÊy chÊt ?A. 1 chÊt B. 2 chÊt C. 3 chÊt D. 4 chÊt
CH2 CH3
Câu 6.Hôïp chaát coù coâng thöùc coù teân laø :
A. Etylbenzen B. Toluen C. Benzen D. Caû A, B vaø C
Câu 7.Cho toluen phaûn öùng vôùi Br2 coù chaát xuùc taùc Fe, thu ñöôïc saûn phaåm laø :
CH3 CH3
Br
A. B. Br
C. Br CH3 D. Caû A vaø C
Câu 8. Cho toluen phaûn öùng vôùi Br2 chieáu saùng, thu ñöôïc saûn phaåm laø :
CH3
Br
A. B. CH2Br C. Br CH3 D. Caû A vaø C
Câu 9.Cho toluen phaûn öùng vôùi Br2 chieáu saùng, thu ñöôïc saûn phaåm laø :
CH3 CH3
NO2
A. B. C. O2N CH3 D. Caû A vaø C
NO2

Câu 10. Sản phẩm mononitrotoluen nào được ưu tiên tạo ra khi cho toluen tác dụng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc, t0?
A. o-nitrotoluen B. m-nitrotoluen C. p-nitrotoluen D. cả a và c đều đúng
Câu 11. Khi vòng benzen đã có sẵn nhóm ankyl phản ứng thế vào vòng sẽ…(1)…và ưu tiên xảy ra ở vị trí …(2)….
Từ thích hợp còn thiếu ở câu trên là:
A. (1): dễ dàng hơn, (2): ortho và para. B. (1): dễ dàng hơn, (2): meta.
C. (1): khó khăn hơn, (2): ortho và para. D. (1): dễ dàng hơn, (2): meta.
Câu 12. Benzen phản ứng được với
A. brom khan.B. dung dịch brom.C. dung dịch brom khi có Fe xúc tác. D. brom khan khi có Fe xúc tác.
Câu 13. Tính chaát naøo khoâng phaûi cuûa benzen?
a.Taùc duïng vôùi dung dòch Br2 (Fe) b.Taùc duïng vôùi HNO3 /H2SO4(ñ)
c.Taùc duïng vôùi dung dòch KMnO4 d.Taùc duïng vôùi Cl2 (as)
Câu 14. Tính chaát naøo khoâng phaûi cuûa toluen?
a.Taùc duïng vôùi dung dòch Br2 (Fe) b.Taùc duïng vôùi Cl2 (as)
c.Taùc duïng vôùi dung dòch KMnO4, t0 d.Taùc duïng vôùi dung dòch Br2
Câu 15. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?
A. Benzen. B. Toluen. C. Stiren. D. Xilen.
Câu 16. Stiren (C6H5-CH=CH2) không có khả năng phản ứng với
A. dung dịch brom. B. brom khan có Fe xúc tác.C. dung dịch KMnO4.D. dung dịch AgNO3/NH3
Câu 17. Xét sơ đồ phản ứng sau : A → B → TNT (trinitrotoluen). A, B lần lượt là
A. Toluen và heptan. B. Benzen và toluen. C. Hexan và toluen. D. Tất cả đều sai.
Câu 18. Chaát naøo sau ñaây coù theå tham gia phaûn öùng truøng hôïp?
A. but-2-in, xiclohexan, propen, naftalen B. isopren, benzen, etin, vinylaxetilen
C. stiren, but-2- en, axetilen, propin D. but-1-en, toluen, eten, butadien-1,3
Câu 19. Caùc chaát naøo cho sau coù theå tham gia p/ö theá vôùi Cl2 (as) ?

A. etin, butan, isopentan B. propan, toluenC. stiren, isobutan D. metan, benzen


Câu 20. Chaát naøo sau ñaây laøm maát maøu nöôùc brom?
A. stiren, butadien-1,3, benzen, etylen B. isopropylbenzen, pentin-2
C. benzen, isobutylen, propin D. toluen, axetylen, butin-1, propen
Câu 21.Cho dãy biến hóa sau : C2H5OH → A → B → C. Hãy tìm C trong các trường hợp sau:
A. C6H6 B.C2H6 C.C2H2 D. C3H8

Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng: . X, Y tương ứng với nhóm chất nào sau đây?
A. . B. .
C. D.
Câu 23. Khi cho toluen (C6H5-CH3) tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 (askt) thu được sản phẩm thế là chất nào dưới
đây?A. C6H5-CH2Cl. B. o-Cl-C6H4-CH3. C. p-Cl-C6H4-CH3.D. o-Cl-C6H4-CH3 và p-Cl-C6H4-CH3.
Câu 24. Phaûn öùng naøo sau ñaây khoâng xaûy ra:
a.Benzen + Cl2 (as) b.Benzen + H2 (Ni, t0) c.Benzen + Br2 (dd) d.Benzen + HNO3 /H2SO4(ñ)
Câu 25. Stiren khoâng phaûn öùng ñöôïc vôùi nhöõng chaát naøo sau ñaây:
a.dd Br2 b.khí H2 ,Ni,to c.dd KMnO4 d.dd NaOH

Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH3COONa  X  Y  Z  T  TNT.Vậy X, Y, Z, T lần lượt là:

A. CH4, C2H2, C2H4, C6H5CH3 B. CH4, C2H4, C6H6, C6H5NO2


C. CH3COOH, CH4, C2H2, C6H6 D. CH4, C2H2, C6H6, C6H5CH3
Câu 27. Có 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của 4 chất trên
Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch bromB.Có 3 chất có khả năng làm mất màu ddịch brom
C.Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom D.Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dd brom
Câu 28. Các cặp chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước ?
A.CH ≡ CH , CH2 = CH2 , CH4 , C6H5CH = CH2B.CH ≡ CH , CH2 = CH2 , CH4 , C6H5CH3
C.CH ≡ CH , CH2 = CH2 , CH2 = CH – CH = CH2 , C6H5CH = CH2
D.CH ≡ CH , CH2 = CH2 , CH3 – CH3 , C6H5CH = CH2
Câu 29. Hiện tượng gì xảy ra khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để yên ?Dung dịch brom bị mất màu.
A. Có khí thoát raB. Xuất hiện kết tủaC.Dung dịch brom không bị mất màu D. Không có hiện tượng gì
Câu 30. Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím ?
A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu C. Có sủi bọt khí
B. Có kết tủa trắng D. Không có hiện tượng gì
Câu 31. Hãy chọn đúng hóa chất để phân biệt benzen, axetilen, stiren ?
A. Dung dịch phenolphtalein B. Dung dịch KMnO4, ddAgNO3/NH3
C. ddAgNO3 D. Cu(OH)2
Câu 32.Có thể dùng một chất nào trong các chất sau đây để nhận biết ba chất lỏng đựng trong các lọ mất nhãn:
benzen, stiren, toluen?
A. Dung dịch Brom B. Dung dịch KMnO4 C. Đốt cháy và quan sá D. Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 33. Ñeå phaân bieät ñöôïc caùc chaát Hex-1-in,Toluen,Benzen ta duøng 1 thuoác thöû duy nhaát laø:
a. dd AgNO3/NH3 b.dd Brom c.dd KMnO4 d.dd HCl
Câu 34. Đeå phaân bieät deå daøng Hex-1-in,Hex-1-en,benzen ta chæ duøng 1 thuoác thöû duy nhaát laø:
a. dd Brom b. dd AgNO3/NH3 c.dd Ca(OH)2 d.dd HCl
Câu 35. Ñoát chaùy hoaøn toaøn 12g moät ankyl benzen A thu ñöôïc 39,6g CO 2. Coâng thöùc phaân töû cuûa A
laø:a.C6H6 b.C8H8 c.C8H10 d.C9H12
Câu 36.Cho 5,2g stiren tác dụng với nước brom. khối lượng brom tối đa có thể phản ứng được là:
A. 8 g B. 24 g C. 16 g D. 32 g
Câu 37. Cho 100ml benzen (D=0,879g/ml) tác dụng với brom lỏng (D=3,1g/ml) và bột sắt để điều chế
brombenzen. Thể tích brom cần dùng là:A. 59,68ml. B. 68,168ml. C. 58,164ml. D. 34,184ml.
Câu 38. Cho 15,6g C6H6 tác dụng với Cl2 (xúc tác bột Fe). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng
clobenzen thu được là bao nhiêu?A. 18g. B. 19g. C. 20g. D. 21g.
Câu 39. Muốn điều chế 7,85g brom benzen, hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng benzen cần dùng là bao
nhiêu? A. 4,57g. B. 6g. C. 5g. D. 4,875g.
Câu 40. Cho clo tác dụng với 78g benzen(bột sắt làm xúc tác), người ta thu được 78g clobenzen. Hiệu suất của
phản ứng là: A. 71%. B. 65%. C. 69,33%. D. 75,33%.
Câu 41. Ñeà Hiñro hoaù etylbenzen ta ñöôïc stiren;truøng hôïp stiren ta ñöôïc polistiren vôùi hieäu suaát chung
80%.Khoái löôïng etylbenzen caàn duøng ñeå saûn xuaát 10,4 taán polisitren laø:
a.13,52 taán b.10,6 taán c.13,25 taán d.8,48 taán
Câu 42. Đun nóng 2,3g toluen với dung dịch KMnO4 thu được axit benzoic. Khối lượng axit benzoic tạo thành
là:A.3,5g B. 5,03g C. 5,3g D.3,05g
Câu 43. Khối lượng mol trung bình của polistiren bằng 312000g. Hệ số trùng hợp polistiren là:
A. 2575 B. 750 C. 3000 D.
ANCOL- PHENOL
Câu 1: Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa?
A. HNO2 đặc và H2SO4 đặc. B. HNO3 đặc và H2SO4 đặc.
C. HNO3 loãng và H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng và H2SO4 đặc.
Câu 2: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?A. etanol. B. metanol. C. đimetyl ete.D. phenol.
Câu 3: PVC là polime được trùng hợp từ loại monome nào?
A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CCl-CH=CH2. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH2-Cl.
Câu 4: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?
A. stiren. B. benzen. C. toluen. D. naphtalen.
Câu 5: Cho các chất sau: C6H5-OH (1), C2H5-OH (2), HO-CH2-C6H4-OH (3), HO-CH2-C6H4-CH2-OH (4), C6H5-CH2-OH
(5). Những chất tác dụng với NaOH và Na là:A. 1, 3. B. 1, 3, 5. C. 1, 4, 5. D. 2, 3, 4.
Câu 6: Hỗn hợp A gồm etanol và phenol. Cho a gam A tác dụng với natri dư thu được 3,36 lít hiđro ở đktc. Cũng a gam
A tác dụng với HNO3 đặc dư trong H2SO4 đặc thu được 22,9 gam kết tủa vàng. Giá trị của a là:
A. 18,6g. B. 20,6g. C. 9,4g. D. 19,6g.
Câu 7: Oxi hóa 6g ancol A đơn chức mạch hở cần 8g CuO. Biết A bị oxi hóa tạo ra anđehit. Tên gọi của A là:
A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. propan-1-ol. D. butan-2-ol.
Câu 8: Pentan-3-ol là ancol:A. bậc I. B. bậc II.C. bậc III. D. không xác định được.
Câu 9: Dẫn xuất monoclo của hiđrocacbon A có chứa 29,96% clo về khối lượng. Công thức phân tử của dẫn xuất đó là:
A. C5H9Cl. B. C5H11Cl. C. C6H11Cl. D. C6H13Cl.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 15,4 gam CO 2 và 3,6 gam nước. Công thức phân tử có thể của
A là:A. C6H6. B. C6H12. C. C7H8. D. C7H12.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol A thu được 8,96 lít khí CO 2 ở đktc và 9 gam nước. Công thức phân tử có
thể của A là:A. C4H10O. B. C4H10O2. C. C4H8O. D. cả A và B.
Câu 12: Công thức phân tử của ancol no đơn chức mạch hở là:
A. CnH2n+1OH (n≥1). B. CnH2n+2O (n≥1). C. CnH2nO (n≥1). D. cả A và B.
Câu 13: Cho benzen vào brom dư có xúc tác bột sắt thu được a gam brombenzen và 5,6 lít khí hiđro bromua thoát ra.
Giá trị của a là:A. 20,25g. B. 39,25g. C. 18,5g. D. 19,5g.
Câu 14: Cho natri dư vào 3,32g hỗn hợp gồm etanol và propan-1-ol thu được lít 672ml khí hiđro ở đktc. Khối lượng của
etanol trong hỗn hợp là:A. 1,92g. B. 1,4g. C. 0,92g. D. 2,4g.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về dầu mỏ?
A. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hiđrocacbon khác nhau.
B. Dầu mỏ là chất lỏng, sánh, có mùi đặc trưng, nặng hơn nước, tan trong nước.
C. Dầu mỏ có nhiệt độ sôi cao và xác định.D. Để thu được các sản phẩm từ dầu mỏ người ta xử lí sơ bộ dầu thô.
Câu 16: Ancol tan nhiều trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn các hiđrocacbon hoặc ete cùng khối lượng phân tử vì:
A. ancol được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O.B. trong phân tử ancol có nhóm OH.
C. ancol tạo được liên kết hiđro với các phân tử nước và giữa ancol với nhau.D. ancol có thể phản ứng với Na.
Câu 17: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên và khí mỏ là:A. C4H8. B. H2. C. CH4. D. CO.
Câu 18: Vật liệu siêu bền chịu nhiệt, chịu axit, chịu kiềm dùng chế tạo chảo chống dính, bộ phận chịu mài mòn có tên
gọi là:A. teflon. B. etyl clorua. C. freon. D. clorofom.
Câu 19: Khi đun nóng hỗn hợp 3 ancol khác nhau trong dung dịch H2SO4 đặc ở 140oC thì số loại ete có thể tạo ra là:
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 20: Ứng với công thức C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 21: Thể tích không khí ở đktc cần đốt 0,05 mol benzen là (biết không khí chứa 20% oxi về thể tích):
A. 8,4 lít. B. 25,2 lít. C. 5,04 lít. D. 42 lít.
Câu 22: Từ 2 tấn tinh bột có chứa 10% chất xơ (không bị biến đổi) có thể sản xuất được bao nhiêu lít etanol tinh khiết
với hiệu suất của quá trình là 80%, Detanol = 0,8 g/ml?
A. 1022,2 lít. B. 1597,2 lít. C. 1277,8 lít. D. 654,2 lít.
Câu 23: Khi cho toluen tác dụng với brom trong điều kiện có bột sắt thì sản phẩm thế brom chủ yếu là:
A. o-bromtoluen. B. m-bromtoluen. C. p-bromtoluen. D. cả A và C.
Câu 24: Thổi từ từ khí CO2 vào dung dịch natri phenolat bão hòa. Hiện tượng của phản ứng là:
A. có kết tủa màu vàng nhạt. B. có khí không màu thoát ra.
C. dung dịch bị vẫn đục. D. không có hiện tượng.
Câu 25: Khi cho etyl bromua tác dụng với dung dịch kali hiđroxit và etanol thì sản phẩm thu được là:
A. đietyl ete. B. etanol. C. anđehit axetic. D. etilen.
Câu 26: Cho các chất sau đây: etilen glicol (1); pentan-1,2,4-triol (2); propan-1,3-diol (3); glixerol (4). Những chất tác
dụng được với Cu(OH)2 là:A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 4.
Câu 27: Phân tử stiren có cấu tạo nào sau đây?
A. không xác định được. B. phẳng.C. gấp khúc. D. thẳng.
Câu 28: Đun 10 gam etanol trong dung dịch H2SO4 ở 170oC thu được 4,48 lít etilen ở đktc. Hiệu suất của phản ứng là:A.
87%. B. 92%. C. 95%. D. 96%.
Câu 29: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức phân tử chung là:
A. CnH2n-2 (n≥2). B. CnH2n-6 (n≥6). C. CnH2n+2 (n≥1). D. CnH2n-8 (n≥6).
Câu 30: Để nhận biết benzen, stiren, phenol trong các lọ mất nhãn người ta dùng:
A. nước brom. B. dung dịch KOH. C. dung dịch HCl. D. nước.
Câu 31: Cho các chất có công thức cấu tạo :
(1) (2) (3)
Chất thuộc loại phenol là:A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
Câu 32: Khi cho phenol tác dụng với nước brom, ta thấy xuất hiện:
A. kết tủa đen B. kết tủa đỏ gạch C. kết tủa trắng D. kết tủa xám bạc
Câu 33: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:
A. C6H5ONa + CO2 + H2O B. C6H5ONa + Br2 C. C6H5OH + NaOH D. C6H5OH + Na
Câu 34: Gọi tên hợp chất sau:

CH3

OH

A. 4-metylphenol B. 2-metylphenol
C. 5-metylphenol D. 3-metylphenol
Câu 35: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dung dịch brom?
A. Chỉ do nhóm OH hút electron B. Chỉ do nhân benzen hút electron
C. chỉ do nhân benzen đẩy electron
D. Do nhóm –OH đẩy electron vào nhân benzen và nhân benzen hút electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí o- và p-
Câu 36: Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và rượu etylic?
A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH
C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ tím D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom
Câu 37: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
B. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3
C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở to thường, tạo thành kết tủa trắng.
D. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Câu 39: Cho m (gam) phenol C6H5OH tác dụng vừa đủ với natri thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 4,7. B. 9,4. C. 7,4. D. 4,9.
Câu 40: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối
lượng phenol đã tham gia phản ứng là:A. 1,88 gam B. 18,8 gam C. 37,6 gam D. 3,7 gam
Câu 41: Cho ancol có CTCT: CH3–CH–CH2–CH2–CH2–OH

CH3 Tên nào dưới đây ứng với ancol trên:


A. 2-metylpentan-1-ol B. 4-metylpentan-1-ol C. 4-metylpentan-2-ol D. 3-metylhexan-2-ol
Câu 42: Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra (ở
đktc).CTPT của X làA. C2H6O B. C3H10O C. C4H10O D. C4H8O
Câu 43. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. phenol B. etanol C. đimetyl ete D. metanol
Câu 44. Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Hỏi có mấy chất phản ứng?
A. Không chất nào B. Một chất C. Hai chất D. Cả ba chất
Câu 45. Hợp chất Y được điếu chế từ toluen theo sơ đồ sau:Toluen Y. Vậy Y là:
A. o-clotoluen B. p-clotoluen C. benzyl clorua D. phenyl clorua
Câu 46. Cho sơ đồ chuyển hóa C3H8 A B C polibutađien
A. metan, axetylen, vinylaxetilen B. metan, axetylen, hexa-1,3-đien
C. etylen, ancol etylic, vinylaxetilen D. etylen, ancol etylic, hexa-1,3-đien
Câu 47. Hợp chất Y là dẫn xuất chứa oxi của benzen, khối lượng phân tử của Y bằng 94 đvC. Cho biết CTCT của Y?
A. C6H5-CH2-OH B. C6H5-OH C. CH3-C6H4-OH D. OH-C6H4-OH
Câu 48. Polivinylclorua (PVC) là sản phẩm trùng hợp của:
A. etilen B. propilen C. butađien D. vinylclorua
Câu 49. Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol no, mạch hở?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu. 50. Dẫn xuất halogen nào sau đây là không no:
A. (CH3)3CCl B. CH3-C6H4-Br C. C3H5-Br D. C6H5-F
Câu 51. Gốc nào sau đây là gốc benzyl:A. CH3-C6H4- B. C6H5- C. C6H5-CH2- D. CH3-C6H4-CH2-
Câu 52. Công thức nào sau đây là ancol đơn chức chứa 60% khối lượng cacbon trong phân tử:
A. C2H6O B. C3H8O C. C4H10O D. Một công thức khác
Câu 53. Trong các cặp chất phản ứng sau, phản ứng hóa học xảy ra ở cặp chất:
A. C2H5OH + NaOH B. C2H5OH + H2O C. C2H5OH + MgO D. C2H5OH + HBr
Câu 54. Một ancol no, đơn chức X cháy cho số mol H2O gấp hai lần số mol X. Công thức ancol X là:
A. C4H9OH B. C3H7OH C. C2H5OH D. CH3OH
Câu 55. Để phân biệt phenol và ancol benzylic có thể dùng thuốc thử nào?
A. Nước Br2 B. Na C. dd NaOH D. Cả A và C
Câu 56. Etanol bị tách nước với xúc tác H2SO4 đặc, ở 170oC thu được X. Công thức của X là:
A. C2H5OC2H5 B. C2H4 C. C2H5OSO3H D. (C2H5O)2SO2
Câu 57. Khi oxi hóa ancol X thu được anđehit Y. Vậy ancol X là:
A. Ancol bậc I B. Ancol bậc II C. Ancol bậc III D. Ancol bậc II hoặc ancol bậc III
Câu 58. Khi đốt cháy hoàn toàn một polime X thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau. X là chất nào sau đây?
A. Polivinylclorua (PVC)B. Polietilen (PE) C. Xenlulozơ D. Polistiren (PS)
Câu 59. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về ancol no, đơn chức mạch hở:
A. phân tử có một nhóm –OH liên kết với gốc ankyl.
B. phân tử có một nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no.
C. phân tử có một nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon no của thuộc mạch nhánh của vòng benzen.
D. phân tử có một nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon no của thuộc gốc hiđrocacbon vòng no.
Câu 60. Ứng với công thức phân tử C5H12O có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 61. Công thức phân tử của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1-OH. B. CnH2n-2-OH. C. CnH2n-1-OH. D. CnH2n+2-OH.
Câu 62. Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng ở điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu
cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 2,2857. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O. B. C4H8O. C. C2H6O. D. CH4O.
Câu 63. Oxi hóa ancol X bằng CuO, to thu được xeton đơn chức. X là:
A. Ancol đơn chức. B. Ancol đơn chức bậc 2.C. Ancol đơn chức bậc 3. D. Ancol no, đơn chức bậc 1.
Câu 64. X có công thức cấu tạo thu gọn: CH3CH2CH(CH3)CH2OH. Tên IUPAC của X là
A. 3-metylbutan-1-ol. B. 2-metylbutan-2-ol.C. 3-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-1-ol.
Câu 65. Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là anđehit?
A. (CH3)3COH B. CH3-CHOH-CH3 C. CH2(OH)CH2-CH3 D. C6H4(OH)CH3
Câu 66. Trong số các đồng phân ancol của C5H12O, số đồng phân ancol bậc II là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 67. Hợp chất hữu cơ X không tác dụng với dung dịch NaOH nhưng có tác dụng với dung dịch brom. X có thể là
A. phenol. B. stiren. C. etan. D. metanol.
Câu 68. Để phân biệt hai chất glixerol và etanol có thể dùng chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. CuO.
Câu 69. Cho 45 gam axit axetic (CH 3COOH) tác dụng với 69 gam ancol etylic thu được m gam este etyl axetat. Hiệu
suất phản ứng este hóa là 60%. Giá trị của m là:A. 79,2. B. 66. C. 110. D. 39,6.
Câu 70. Phản ứng nào dưới đây chứng minh phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic?
A. 2C6H5OH + 2Na 2C6H5ONa + H2 B. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O
C. C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3 D. C6H5OH + 3Br2 C6H2OHBr3 + 3HBr
Câu 71. Etylen glicol có công thức là:
A. HO-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CH2-OHC. HO-CH2-CH2-CH2-OH D. HO-CH2-CHOH-CH2-OH
Câu 72. Phát biểu đúng là
A. Phenol làm quỳ tím đổi thành màu đỏ. B. Phenol phản ứng được với dung dịch HCl.
C. Phenol phản ứng được với nước brom. D. Phenol làm quỳ tím đổi thành màu xanh.
Câu 73. Cho 9,6 gam một ancol đơn chức X tác dụng với Na (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tên của X là:
A. ancol isopropylic. B. ancol etylic.
C. ancol propylic. D. ancol metylic.
Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức (X) thu được 13,2 gam CO 2 và 7,2 gam H2O. Công thức của ancol
(X) làA. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Câu 75. Cho dãy các chất: CH 4, C2H2, C2H4, C2H5OH, C6H5CH3 (toluen), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen) CH2=CH-
CH(OH)CH3. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 76. Cho 51,8 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na (dư) thu được 7,84 lit khí H 2 (đktc). Công thức
phân tử của X là:
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH
o
Câu 77. Đun nóng 6,9 gam một ancol no, đơn chức X với H 2SO4 đặc ở 170 C thu được 4,2 gam anken. Công thức phân
tử của X làA. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH.
Câu 78. Hiện tượng xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4
A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu. B. Dung dịch KMnO4 bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng.
C. Dung dịch KMnO4 bị mất màu, xuất hiện kết tủa đen D. Dung dịch KMnO4 không bị mất màu.
Câu 79. Cho 6,4 gam một ancol no tác dụng với một lượng vừa đủ kali tạo ra 14 gam chất rắn và V lít khí H 2 (đktc). Giá
trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 80. Số đồng phân ancol có công thức C3H7OH là:A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 81. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (A); HOCH2-CH2-CH2OH (B);
HOCH2-CHOH-CH2OH (C); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (D); CH3-CHOH-CH2OH (E). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là:A. A, C, E. B. C, D, E. C. A, B, D, E. D. A, C.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phenol phản ứng với nước brom xuất hiện kết tủa trắng.B. Hợp chất C6H5-OH thuộc loại ancol thơm.
C. Dung dịch phenol trong nước không làm quỳ tím đổi màu.D. Ancol và phenol đều có thể tác dụng với Na sinh ra H2.
Câu 83. Ancol nào sau đây là ancol bậc I?
A. CH3-CH(CH3)-CH2OH. B. (CH3)3COH. C. CH3-CHOH-CH3. D. CH3-CH2-CHOH-CH3.
Câu 84. Ankylbenzen X có phần trăm nguyên tố cacbon là 90%. Công thức phân tử của X là:
A. C6H6. B. C8H10. C. C9H12. D. C7H8.
Câu 85. X là một ancol đơn chức có %O = 21,62% về khối lượng. Công thức của X là:
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Câu 86. Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol phản ứng với dung dịch axit nitric tạo kết tủa vàng.B. Phenol có tính axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic.
C. Phenol ít tan trong nước nóng.D. Phenol rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.
Câu 87. Cho các chất: (1) CH3OH, (2) C2H5OH, (3) C4H10, (4) C3H8. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 88. Cho 11,7 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 6,9 gam Na, thu
được 18,3 gam chất rắn. Hai ancol đó là:
A. C3H7OH, C4H9OH. B. C2H5OH, C3H7OH. C. CH3OH, C2H5OH. D. C3H5OH, C4H7OH.
Câu 89. Cho 29,9 gam ancol etylic tác dụng với một lượng vừa đủ kali tạo ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 7,28. B. 14,56. C. 10,08. D. 12,32.
Câu 90. Thuốc thử để phân biệt ancol etylic và phenol là:
A. Quỳ tím. B. Dung dịch brom. C. Dung dịch KMnO4 D. Cu(OH)2.

You might also like