Professional Documents
Culture Documents
Câu 32: Cần bao nhiêu mililit dung dịch brom 0,2M để phản ứng vừa đủ với 1,88 gam phenol ?
Câu 33: Oxi hóa ancol X bằng CuO, to thu được andehit đơn chức. X là:
Câu 34: Một ancol khi cháy cho tỉ lệ nH2O:nCO2 = 1,25 .Công thức phân tử của ancol là:
A. Ancol và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dd natri cacbonat.
Câu 37: Điều kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH CH2 = CH2 + H2O là :
A. H2SO4 đặc, 120oC B. H2SO4 loãng, 140oC C. H2SO4 đặc, 170oC D. H2SO4 đặc, 140oC
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
B. Phenol có tính axit yếu nhưng làm quỳ tím hóa hồng
C. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic
D. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
Câu 39: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ?
Câu 42: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao
nhiêu ete?
A. 6 . B. 8. C. 4. D. 3.
Câu 43: Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đtkc). Phần trăm khối
lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là:
Câu 44: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
Câu 45: Từ 10(lít) rượu nguyên chất có thể pha chế thành bao nhiêu lit rượu 20 0
A. 50 B. 100 C. 25 D. 250
Câu 46: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là andehit?
Câu 47: Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O là:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 48: Cho 1,84 gam glixerol hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)2 ?
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm:
A. o-metylphenol và p-metylphenol. B. m-metylphenol và o-metylphenol.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. benzyl bromua và o-bromtoluen.
Câu 19: Cho phenol (X), p-crezol (CH 3-C6H4-OH) (Y), ancol benzylic (Z). Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của
nhau? A. X,Y và Z B. X và Y C. Y và Z D. X và Z
Câu 20: Trong thành phần của xăng E5 có lượng khá lớn chất nào sau ?
A. Nước B. Glucozơ C. Chì D. Etanol
Câu 21: Bậc ancol của 3-metylbutan-2-ol là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 22: Rượu vang 14 có nghĩa là
0
A. trong 100ml dung dịch rượu có 14 gam nước. B. trong 100 gam rượu có 14ml nước.
C. trong 100ml dung dịch rượu có 14 ml C2H5OH nguyên chất.
D. trong 100 gam dung dịch rượu có 14 gam C2H5OH nguyên chất.
Câu 23: Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm -OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với chất
nào sau?
A. nước Br2. B. Na kim loại. C. dung dịch NaOH. D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 24: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với chất
nào sau?
A. H2 (Ni, nung nóng). B. nước Br2. C. dung dịch NaOH. D. Na kim loại.
Câu 25: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
B. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic
C. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
D. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. 1 mol anđehit đơn chức khi tráng gương luôn tạo ra 2 mol Ag.
B. Phản ứng cộng H2 chứng tỏ tính oxi hóa của anđehit.
C. Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
D. Phản ứng tráng gương chứng tỏ tính khử của anđehit.
Câu 27: Phân tử khối của etanol là
A. 46 B. 32 C. 15 D. 17
Câu 28: Cho các chất thơm có công thức phân tử là C8H10O. Có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng với Na,
không phản ứng với NaOH ?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 29: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?
Câu 30: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là :
A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 3-metyl pentan-2-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 2-etyl butan-3-ol.
Câu 31: Cho các chất: Chất nào khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm có nhóm chức anđehit ?
(1) CH3–CH2–OH (2) CH3–CHOH–CH3 (3) CH3–CH2–CHOH–CH3
(4) CH3–C(CH3)2–CH2 –CH2 –OH (5) CH3–CH(NH2)–CH2–CH2OH
A. (1), (2), (4). B. (1), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (3), (4), (5).
Câu 32: Cho các ancol : (1) CH3–CH2–OH (2) CH3–CHOH–CH3 (3) CH3–CH2–CHOH–CH3 (4) CH3–
C(CH3)2–CH2 –CH2 –OH (5) CH3–CH2–CHOH–CH2–CH3
Những ancol nào khi tách nước tạo ra một anken duy nhất ?
A. (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (5).
Câu 33: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol.
Câu 34: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?
A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen.
Câu 35: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O ?
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 36: Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C6H14O ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?
Câu 38: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 40: Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là
A. 4. B. 5. C. 6. D. không xác định được.
Câu 41: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm chứa một ít dung dịch C6H5ONa
rồi lắc mạnh là :
A. Dung dịch trong suốt hóa đục B. Có sự phân lớp; dung dịch trong suốt hóa đục
C. Có phân lớp ; dung dịch trong suốt. D. Xuất hiện sự phân lớp ở ống nghiệm.
Câu 42: Cho các hợp chất sau : (a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c)
HOCH2CH(OH)CH2OH. (d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Các chất nào đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 ?
Câu 43: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. butan-1-ol.
Câu 44: Khi tách nước của ancol C4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học).
Công thức cấu tạo thu gọn của ancol là
A. CH3CHOHCH2CH3. B. CH3CH2CH2CH2OH. C. (CH3)3COH.D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 45: CnH2nO là công thức tổng quát của
A. Ancol no đơn chức mạch hở. B. Anđehit không no đơn chức mạch hở.
C. Anđehit no đơn chức mạch hở. D. Anđehit không no,có 1 lk đôi C=C, đơn chức mạch hở.
Câu 46: Điều nào sau đây luôn đúng : A. Anđehit và xetôn đều làm mất mầu dd brôm.
D. Anđehit làm mất mầu dd brom,còn xetôn thì không. B. Anđehit và xetôn đều không làm mất mầu dd brôm. C.
Xetôn làm mất mầu dd brom còn anđehit thì không.
Câu 47: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. anđehit fomic, axetilen, etilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin
Câu 48: Công thức của anđehit no đơn chức ,mạch hở là:
A. CnH2n-2 O. B. CnH2n+1CHO. C. CnH2n+2 O D. CnH2n-1CHO.
Câu 49: Andehit có tính oxi hoá khi tác dụng với chất:
A. H2 (xt, to). B. AgNO3/NH3. C. KMnO4. D. O2 (xt, to).
Câu 50: Ancol mà bị oxi hoá tạo ra xeton:
A. CH3 – CH2 – CH2OH. B. CH3 – CH(OH) – CH3.
C. CH3 – CH(CH3) – CH2 – OH. D. CH3 – CH2 – CH2- CH2OH.
Câu 51: Trong công nghiệp, andehit fomic được điều chế trực tiếp từ
A. Ancol metylic. B. CH4. C. Axit fomic. D. Metyl axetat.
Câu 51: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C6H12O tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 6. B.7. C.8. D. 9.
Câu 52: Đốt cháy a mol một anđehit A thu được a mol CO2. Anđehit này có thể là
A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. A, B, C đều đúng.
Câu 53: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3-C≡C-CH3, CH3CHO.B. HCHO, CH3OH.C. CH3CH2OH, HC≡CH. D. CH3CHO, CH3-C≡CH.
Câu 54: Anđehit propionic có công thức cấu tạo là :
A. CH3–CH(CH3)–CH3. B. HCOOCH2–CH3.C. CH3–CH2–CHO. D. CH3–CH2–CH2–CHO.
Câu 55: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C4H8O tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 56: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 57: Anđehit có tính oxi hoá khi tác dụng với chất:
A. O2 (xt, to). B. AgNO3/NH3.` C. Nước brom. D. H2 (xt, to).
Câu 58: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 2. B. bậc 4 C. bậc 1. D. bậc 3
Câu 59: Công thức phân tử của anđehit có dạng tổng quát CnH2n+2-2a-k (CHO) k . Phát biểu sai là:
A. Công thức của anđêhit không no, một liên kết đôi, đơn chức, mạch hở có dạng CnH2nO (n>1)
B. Các chỉ số n, a, k có điều kiện n 0; a 0; k 1.
C. Nếu anđehit 2 chức và 1 vòng no thì công thức phân tử có dạng CnH2n-4O2, (n 5).
D. Nếu a = 0, k = 1 thì đó là anđehit no đơn chức.
Câu 60: Cho dãy các chất: stiren, ancol etylic, anđehit fomic, propin, phenol, etilen. Số chất trong dãy có khả
năng phản ứng với dung dịch nước brom là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 61: Tìm hệ số cân bằng của phương trình hóa học dưới đây?
RCHO + AgNO3 + NH3 + H2O RCOONH4 + NH4NO3 + Ag
Câu 62: Tìm hệ số cân bằng của phương trình hóa học dưới đây?
R(CHO)x + AgNO3 + NH3 + H2O R(COONH4)x + NH4NO3 + Ag
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđehit A mạch hở, no. Sau phản ứng thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ
. Vậy A là
A. OHC–CH2–CHO. B. CH3–CH2–CHO.C. CH3–CH2–CH2–CH2–CHO.D. HOC–CH2–CH2–CHO.
Câu 64: Tên đúng của chất CH3–CH2–CH2–CHO là gì ?
A. Butanal. B. Butan-1-al. C. Propan-1-al. D. Propanal.
Câu 65: Cho dãy các chất: stiren, etilen, andehit propionic, glixerol, phenol, axetilen. Số chất trong dãy có khả
năng phản ứng với dung dịch nước brom là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 66: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. HCHO, CH3CH2OH. B. CH3-C≡C-CH3, CH3CHO. C. CH3OH, HC≡CH. D. HCHO, CH3-C≡CH.
Câu 67: Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp IUPAC :
a/ Đốt cháy hoàn toàn 68,4 gam xăng octan (C8H18) trong oxi dư, thu a gam CO2 và b gam H2O. Tìm a, b?
b/. Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ
lệ mol tương ứng là 1 : 2. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan
tỏa ra lượng nhiệt là 2874 kJ. Trung bình mỗi ngày, một hộ gia đình cần đốt gas để cung cấp 9960 kJ nhiệt (có 20%
nhiệt đốt cháy bị thất thoát ra ngoài môi trường). Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình trên sẽ sử dụng hết bình gas 12
kg?