You are on page 1of 4

HYDROCACBON THƠM

1. MỨC ĐỘ BIẾT
Câu 1: Benzen không phản ứng với
A. Br2 (to, Fe). B. dd HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. dd KMnO4. D. Cl2 (as).
Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Trong phân tử benzen
A. 6 nguyên tử H không nằm trên cùng 1 mặt phẳng với 6 nguyên tử C.
B. chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
C. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
D. chỉ có 6 H nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
Câu 3: toluen không phản ứng với
A. Br2 (to, Fe). B. Cl2 (as).
C. dung dịch KMnO4, to. D. dung dịch Br2.
Câu 4: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A. CnH2n-6 ( n > 7). B. CnH2n-6 (n 7). C. CnH2n+6 ( n 6). D. CnH2n-6 ( n 6).
Câu 5: Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo có công thức là
A. C6H5Cl. B. m-C6H4Cl2.
C. C6H6Cl6. D. p-C6H4Cl2.
Câu 6: Công thức cấu tạo thu gọn của stiren là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho các công thức:

(1) (2) (3)


Cấu tạo nào là của benzen?
A. (1) ; (2) và (3). B. (2) và (3).
C. (1) và (2). D. (1) và (3).
Câu 8: Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là:

A. B. C. D.
Câu 9: Số đồng phân thơm của C8H10 là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 10: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A. benzen. B. toluen. C. vinyl benzen. D. p-xilen.
Câu 11: So với benzen, toluen phản ứng với dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ)
A. dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
B. khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
C. dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
D. dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
Câu 12: Chất sau có tên gọi là

A. o-xilen. B. m-xilen.
C. p-xilen. D. 1,5-đimetylbenzen.
Câu 13: Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là:
A. thế, cộng. B. cộng, nitro hoá.
C. cháy, cộng. D. cộng, brom hoá.
Câu 14: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o-
và p- . Vậy -X là những nhóm thế nào ?
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH3, -NH2, -NO2.
C. -CH3, -NH2, -COOH. D. -NO2, -COOH, -SO3H.
Câu 15: Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là
A. gây hại cho sức khỏe.
B. không gây hại cho sức khỏe.
C. có lợi cho sức khỏe.
D. tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.
2. MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 16: Chất X tác dụng với benzen (xúc tác, ) thu được etylbenzen. Chất X là
A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. CH4.
Câu 17: Từ benzen và etilen có thể điều chế được stiren lần lượt bằng các phản ứng
A. Thế và tách. B. Cộng và tách. C. Tách và cộng. D. Trùng hợp và tách.
Câu 18: Hiện tượng gì xảy ra khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen?
A. Xuất hiện kết tủa. B. Dung dịch brom không bị mất màu
C. Dung dịch brom bị mất màu. D. Có khí thoát ra.
Câu 19: Chỉ dùng dung dịch thuốc tím có thể phân biệt được các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Toluen, benzen và stiren. B. Eten, benzen và stiren.
C. Etin, benzen và stiren. D. But-1-en, benzen và stiren.
Câu 20: Trong các chất sau: (1) Toluen; (2) etylbezen; (3) p–xilen; (4)Stiren. Chất nào là đồng
đẳng của benzen?
A. 1. B. 1, 2. C. 1, 2,3. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 21: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím/ ?
A. Có kết tủa trắng. B. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.
C. Có sủi bọt khí. D. Không có hiện tượng gì.
Câu 22: Chọn phát biểu sai về stiren
A. không phản ứng với dung dịch KMnO4.
B. có thể tham gia phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp.
C. vừa có tính chất tương tự anken vừa có tính chất benzen.
D. còn được gọi là vinyl benzen hay phenyleten.
Câu 23: Phản ứng HNO3 + C6H6 dùng xúc tác nào sau đây?
A. AlCl3 B. HCl.
C. H2SO4 đđ. D. Ni.
Câu 24: Phân biệt benzen và toluen ta có thể dùng:
A. dd KMnO4/to. B. dd Br2.
C. dd AgNO3/NH3. D. quỳ tím.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về benzen?
A. benzen là chất lỏng không màu, không tan trong nước.
B. benzen là dung môi hòa tan một số chất vô cơ, hữu cơ.
C. benzen là chất lỏng có mùi thơm.
D. benzen không màu làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Câu 26: Khí sinh ra của phản ứng benzen với clo (xúc tác :Fe) được dẫn vào dung dịch AgNO 3.
Hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch chuyển màu vàng. B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. xuất hiện kết tủa vàng. D. không có hiện tượng gì.
Câu 27: Tính chất đặc trưng của hiđrocacbon thơm là
A. dễ cộng, oxi hóa, trùng hợp.
B. tham gia phản ứng cộng, khó thế.
C. dễ thế, khó cộng, bền với các chất oxi hóa.
D. chỉ tham gia phản ứng thế.
Câu 28: Stiren (C6H5-CH=CH2) không có khả năng phản ứng với
A. dung dịch brom. B. brom khan có Fe xúc tác.
C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch AgNO3/NH3
Câu 29: Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa?
A. HNO3 đậm đặc. B. HNO2 đặc / H2SO4 đặc.
C. HNO3 loãng / H2SO4 đặc. D. HNO3 đặc / H2SO4 đặc.
Câu 30: iso-propyl benzen còn gọi là
A. toluen. B. stiren. C. cumen. D. Xilen.
3, MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn chất A là đồng đẳng của benzen, cần vừa đủ 40,32 lít khí oxi, kết
thúc phản ứng thu được 30,24 lít CO2 (các khí đo đktc). Số đồng phân có thể có của A là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam toluen, kết thúc phản ứng thu được 7,2 gam nước. Giá trị m
là:
A. 9,3. B. 7,8. C. 6,4. D. 9,2.
Câu 33: Cho 9,2 tấn toluen tác dụng với hỗm hợp axit nitric đặc, dư (xúc tác axit H 2SO4 đặc).
Giả sử toàn bộ toluen chuyển thành 2,4,6 – trinitrotoluen (TNT). Khối lượng TNT thu được là
bao nhiêu tấn?
A. 22,7. B. 13,5. C. 23,2. D. 25,8.
Câu 34. Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho
X tác dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27
gam iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là
A. 60%. B. 75%.
C. 80%. D. 83,33%.
Câu 35. Để sản xuất 10,4 tấn polistiren cần bao nhiêu tấn etylbenzen với hiệu suất cả quá trình
80%?
A.8,48. B.10,6. C.13,25. D.13,52.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hiđrocachon (B) thu được 1,32 gam CO 2 và 0,27 gam
nước. Biết (B) không phản ứng với dung dịch KMnO4 cũng như dung dịch brom, công thức phân
tử (B) là
A. C7H8. B. C6H6.
C. C8H10. D. C9H12.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 9,2g một ankyl benzen A thu được 30,8g CO 2. Công thức phân tử
của A là:
A.C6H6. B.C8H10.
C.C7H8. D.C9H12.
Câu 38: Hỗn hợp C6H6 và Cl2 có tỉ lệ mol 1 : 1,5. Trong điều kiện có xúc tác bột Fe, t o, hiệu suất
100%. Sau phản ứng thu được các chất với tỉ lệ mol
A.1 mol C6H5Cl : 1 mol HCl : 1 mol C6H4Cl2.
B. 1,5 mol C6H5Cl : 1,5 mol HCl : 0,5mol C6H4Cl2.
C. 1 mol C6H5Cl : 1,5 mol HCl : 0,5 mol C6H4Cl2.
D. 0,5 mol C6H5Cl : 1,5 mol HCl : 0,5 mol C6H4Cl2.
Câu 39: Nitro hoá bezen thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ X và Y, trong đó Y nhiều hơn X
một nhóm –NO2. Đốt cháy hoàn toàn 12,75 gam hỗn hợp X, Y thu được CO2, H2O và
1,232 lít N2 (đktc). Công thức phân tử và số mol X trong hỗn hợp là :
A. C6H5NO2 và 0,9. B. C6H5NO2 và 0,09.
C. C6H4(NO2)2 và 0,1. D. C6H5NO2 và 0,19.
Câu 40: Trime hóa 5,6 lít axetilen (đktc), lượng benzen thu được với hiệu suất 60% là
A. 3,9g. B. 19,5g. C. 6,5g. D. 10,8g.

You might also like