You are on page 1of 2

ÔN THI HỌC KỲ II HÓA 11 (3VK)

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)


Câu 1: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm,
ancol metylic,... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 2:Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. Butan. B. But-1-en. C. CO2. D. Metylpropan.
Câu 3:Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3-CH=C(CH3)2.
C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 4:Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dd AgNO3 trong
NH3?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5:Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3
trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là
A. CaO.
B. Al4C3.
C. CaC2.
D. Ca.

Câu 6:Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và
0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 40%. B. 75%. C. 25%. D. 50%.
Câu 7:Cho ancol có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2-OH. Tên nào dưới đây ứng với
ancol trên?
A. 2-metylpentan-1-ol. B. 4-metylpentan-1-ol.
C. 4-metylpentan-2-ol. D. 3-metylhexan-2-ol.
8:
Câu Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ thể tích tương ứng là 2 : 3) đi qua Ni nung
nóng thu được hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br2 dư thu được 896 ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình
dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng
thêm là :
A. 1,6 gam. B. 0,8 gam. C. 0,4 gam. D. 0,6 gam.
Câu 9: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch NaHCO3 Khí không màu.
Y Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam.
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. Kết tủa vàng.
T Nước brom. Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là
A. axit axetic, etylenglicol, phenol, anđehit acrylic. B. axit axetic, glixerol, axetilen, phenol.
C. axit propanoic, glixerol, anđehit acrylic, phenol. D. Etanol, etylenglicol, axetanđehit, stiren
Câu 10:Khi tách nước từ 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là
A. 3-metylbut-1-en. B. 2-metylbut-2-en. C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-3-en.
Câu 11:Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol
với
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 12:Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất
Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H2, H2O, H2. B. C2H4, O2, H2O. C. C2H2, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 13: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Metan  (1)
 axetilen 
(2)
 etilen 
(3)
 etanol 
(4)
 anđehit axetic.
Câu 14:Hoàn thành PTHH của các phản ứng sau:
0
a. CH3-CH(OH)-CH2-CH3 
H2SO4 , 170 C

CuO  
0
t
b. iso-C3H7OH +
c. C6H5OH + Br2 
d. CH3-CH2-CH3 + Cl2 askt

1 mol 1 mol
e. CH2=C(CH3)-CH3 + HBr 
Câu 15. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các chất sau:
mMetanol;phenol; andehit axetic; axit axetic
Câu 16: Một hỗn hợp gồm CH4, C2H2, C2H4.
Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp thì thu được 14,4 gam nước.
Mặt khác 22,4 lít hỗn hợp (đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 192 gam brom.
Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.

Câu 17: Cho 12,2 gam hỗn hợp X gồm etanol và propan-2-ol tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít khí
(đktc).
a. Tính thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO đun nóng, rồi dẫn vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được
a gam kết tủa. Tìm a ?

Câu 18. Hỗn hợp X gồm etanol, glixerol, etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X rồi dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc sau đó qua bình (2) đựng nước vôi trong dư
thì nhận thấy khối lượng bình (1) tăng 3,42 gam và bình (2) có m gam kết tủa trắng. Tính giá trị m.

-------------------------- HẾT--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; N = 14; P = 31;S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

You might also like