You are on page 1of 24

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG

BÀI 8: LIÊN BANG NGA


TIẾT 1: TỰ NHIÊN DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

( Nhận biết)
Câu 1. Lãnh thổ nước Liên Bang Nga có diện tích là
A. 11,7 triệu km2.                                 B. 17,1 triệu km2.
C. 12,7 triệu km2..                                D. 17,2 triệu km2.
Câu 2. Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm
A. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.
B. toàn bộ phần Bắc Á.
C. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.
Câu 3. Liên Bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. B. bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
C. thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 4. Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông
và Tây là
A. dãy núi Uran.              B. sông Ê-nít- xây. C. sông Ô bi.                          D. sông Lê na.
Câu 5. Phần lục địa của Liên Bang Nga tiếp giáp với
A. 13 quốc gia. B. 15 quốc gia. C. 14 quốc gia. D. 17 quốc gia.
Câu 6. Ranh giới tự nhiên để phân chia lãnh thổ châu Âu và châu Á trên đất nước Liên Bang
Nga là
A. dãy U-ran. B. sông Ô-bi. C. sông Ê-nit-xây. D. sông A-mua.
Câu 7. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là
A. cao ở phía bắc, thấp về phía nam. B. cao ở phía nam, thấp về phía bắc.
C. cao ở phía đông, thấp về phía tây. D. cao ở phía tây, thấp về phía đông.
Câu 8. Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là
A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Tây Xi - bia.
C. cao nguyên Trung Xi - bia. D. dãy núi U ran.
Câu 9. Đại bộ phận địa hình phía tây của Liên Bang Nga là
A. đồng bằng và cao nguyên. B. đồng bằng và núi thấp.
C. đồng bằng và vùng trũng. D. vùng trũng và cao nguyên.
Câu 10. Về trữ lượng, các loại khoáng sản mà Liên Bang Nga đứng đầu thế giới là
A. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên. B. dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt.
C. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali. D. than đá, quặng sắt, quặng kali.
Câu 11. Đại bộ phận địa hình phía đông Liên Bang Nga là
A. đồng bằng và cao nguyên. B. núi và cao nguyên.
C. vùng trũng và cao nguyên. D. đồng bằng xen nhiều núi thấp.
Câu 12. Hệ thống sông có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên Bang Nga là
A. sông Vôn-ga. B. sông Lê-na. C. sông Ô-bi. D. sông Ê-nit-xây.
Câu 13. Là một nước đông dân, năm 2005 dân số của Liên Bang Nga đứng
A. thứ năm trên thế  giới.                          B. thứ sáu trên thế giới.
C. thứ bảy trên thế giới.                             D. thứ tám trên thế giới.
Câu 14. Tỷ lệ dân sống ở thành phố của nước Nga (năm 2005) là
A. trên 60%.            B. trên 70%.             C. gần 80%.            D. trên 80%.
Câu 15. Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là
A. tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam.
1
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
B. tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây.
C. tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc.
D. tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.
Câu 16. Phần lớn lãnh thổ nước Nga có khí hậu
A. hàn đới. B. cận nhiệt đới. C. ôn đới hải dương. D. ôn đới lục địa.
Câu 17. Nhận định nào sau đây là đúng về đồng bằng Tây Xibia
A. là khu vực tương đối cao, xen nhiều đồi núi thấp màu mỡ.
B. là khu vực thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. là vùng chăn nuôi chính của Liên Bang Nga.
D. tập trung nhiều khoáng sản đặc biệt là dầu mỏ, khí đốt.
Câu 18. Từ đầu thế kỉ 90 tới nay, dân số Liên Bang Nga diễn biến theo hướng
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. ổn định. D. biến động không ổn định.
Câu 19. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của Liên Bang Nga

A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu bang giá hoặc khô hạn.
C. hơn 80% lãnh hổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
D. giáp với Bắc Băng Dương.
Câu 20. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa?
A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
B. Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới.
C. Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao.
D. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ.
Câu 21. Yếu tố tạo thuận lợi để Liên Bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học – kĩ thuật của thế
giới là
A. lực lượng lao động dồi dào. B. nền kinh tế năng động.
C. trình độ dân trí cao. D. tỉ lệ dân thành thị cao.
( thông hiểu)
Câu 1. Những nguyên nhân làm cho dân số Liên Bang Nga suy giảm ?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp. B. Nhiều người Nga di cư ra nước ngoài.
C. Kết cấu dân số già. D. Tỉ lệ gia tăng dân số âm , nhiều người di cư ra nước ngoài.
Câu 2. Cho bảng số liệu: Số dân của Liên Bang Nga ( Đơn vị: triệu người)
Năm 1991 1995 1999 2000 2001 2003 2005
Số dân 148,3 147,8 146,3 145,6 144,9 143,3 143,0
Biểu đồ thích hợp thể hiện số dân của Liên Bang Nga từ năm 1991-2005 là biểu đồ
A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột kết hợp đường.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí, lãnh thổ của Liên Bang Nga
A. quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới, tiếp giáp với 10 nước, trãi dài trên 12 múi giờ.
B. đường biên giới dài xấp xỉ chiều dài xích đạo.
C. tiếp giáp với nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
D. tỉnh Kaliningrat nằm biệt lập với lãnh thổ Liên bang Nga.
Câu 4. Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ
A. nằm trong vành đai ôn đới. B. là đồng bằng.
C. là cao nguyên. D. là đầm lầy.
Câu 5. Cho bảng số liệu: Dân số Liên Bang Nga qua các năm ( đơn vị: triệu người)

2
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
Năm 1991 1995 2000 2005 2010 2015
Số dân 148,3 147,8 145,6 143,0 143,2 144,3
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người.
B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người.
C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm.
D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng.
Câu 6. Vấn đề dân số mà Nhà nước Liên Bang Nga quan tâm là
A. cơ cấu dân số trẻ. B. gia tăng tự nhiên cao.
C. di cư sang nước khác nên dân số giảm. D. lực lượng lao động dồi dào.
----------------------------------
BÀI 8: LIÊN BANG NGA Tiết 2: KINH TẾ
* Nhận biết
Câu 1. Chiến lược kinh tế mới đang đưa nền kinh tế nước Nga trở lại vị trí cường quốc được
thực hiện từ
A. năm 1999.          B. năm 2000. C. năm 2002.                 D. năm 2001.
Câu 2. Chiến lược kinh tế mới từ năm 2000 của Liên Bang Nga
A. chú trọng phát triển các ngành nông, lâm, ngư.
B. khôi phục lại nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
C. mở rộng quan hệ ngoại giao, coi trọng hợp tác với các nước châu Á.
D. hoàn thành quá trình công nghiệp hóa đất nước
Câu 3. Ý nào sau đây không là chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga?
A. Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường, mở rộng ngoại giao.
C. Nâng cao đời sống nhân dân, khôi phục lại vị trí cường quốc.
D. Gía trị xuất siêu ngày càng tăng.
Câu 4. Ý nào sau đây không là thành tựu sau năm 2000 của nền kinh tế Liên Bang Nga?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. Sự phân hóa giàu nghèo, nạn chảy máu chất xám.
C. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài.
D. Liên Bang Nga nằm trong nhóm nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới (G8).
Câu 5. Những khó khăn của nền kinh tế Liên Bang Nga trong thập niên 90 của thế kỉ XX
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm, lạm phát tăng.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm, nợ nước ngoài nhiều.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế âm, sản lượng các ngành kinh tế giảm.
D. thiếu hàng tiêu dùng, đời sống nhân dân khó khăn.
Câu 6. Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi mhọn của Liên Bang Nga, hàng năm
mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là
A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp khai thác than.
C. công nghiệp điện lực. D. công nghiệp luyện kim.
Câu 7. Các ngành công nghiệp được coi là ngành truyền thống của nước Nga
A. công nghiệp năng lượng, chế tạo máy, khai thác gỗ, điện tử- tin học.
B. công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu, nguyên tử, đóng tàu.
C. khai thác vàng và kim cương, khai thác gỗ, sản xuất giấy và bột xen-lu-lô.
D. sản xuất ô tô, khai thác gỗ, dệt may, hóa chất, hàng không. 
Câu 8. Ngành nào được xem là ngành kinh tế “Xương sống” của Liên Bang Nga?
3
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
A. Ngành dịch vụ. B. Ngành công nghiệp.
C. Ngành thông tin liên lạc. D. Ngành nông nghiệp.
Câu 9. Là nước có diện tích lớn nhất thế giới, quỹ đất nông nghiệp của Liên Bang Nga hiện
nay là
A. 150 triệu . B. 170 triệu ha. C. 200 triệu D. 250 triệu ha.
Câu 10. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
Sản phẩm 1995 2001 2003 2005
Dầu mỏ (triệu tấn) 305,0 340,0 400,0 470,0
Than (triệu tấn) 270,0 273,4 294,0 298,3
Điện (tỉ kwh) 876,0 847,0 833,0 953,0
Giấy (triệu tấn) 4,0 5,6 6,4 7,5
Thép (triệu tấn) 48,0 58,0 60,0 66,3
Trong thời kỳ 1995-2005, ngành công nghiệp của nước Nga không tăng liên tục và còn biến
động là
 A. dầu mỏ.           B. than.      C. điện.        D. giấy.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với công nghiệp Liên Bang Nga?
A. Là ngành xương sống của nền kinh tế.
B. Cơ cấu đa dạng, có cả ngành truyền thống và hiện đại.
C. Có nhiều ngành chiếm giữ vị trí cao trên thế giới.
D. Công nghiệp nặng chiếm tỉ lệ cao trong công nghiệp.
* Thông hiểu
Câu 1. Nhận định nào sau đây chưa đúng về LB Nga trong Liên Bang Xô Viết
A. là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Bang Xô Viết siêu cường.
B. kinh tế phát triển mạnh theo chiều sâu.
C. giá trị sản lượng công nghiệp chiếm 20 % giá trị của thế giới.
D. đời sống của nhân dân ổn định, đất nước thanh bình.
Câu 2. Nước Nga lâm vào tình trạng khủng hoảng kinh tế, chính trị, xã hội sâu sắc trong thập
kỉ 90 của thế kỉ xx
A. áp dụng mô hình máy móc phát triển của các nước phương Tây.
B. nền kinh tế bao cấp, thiếu năng động để đáp ứng nhu cầu thị trường.
C. sản xuất kém hiệu quả do áp dụng công nghệ mới không phù hợp.
D. chưa chú trọng đầu tư đứng mức vào các ngành công nghiệp năng lượng.
Câu 3. Từ lâu, Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về
A. công nghiệp khai thác vàng và kim cương của thế giới.
B. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới.
C. công nghiệp chế tạo máy bay của thế giới.
D. công nghiệp dệt của thế giới.
Câu 4. Liên Bang Nga có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào cho sự phát triển ngành nông
nghiệp ?
A. Quĩ đất nông nghiệp lớn, đất đai khá phì nhiêu.
B. Khí hậu phân hóa đa dạng từ đông sang tây.
C. Lãnh thổ rộng lớn, trải dài trên nhiều kinh độ.
D. Phía bắc giáp biển Bắc Băng Dương.
Câu 5.Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên Bang Nga
A. công nghiệp điện tử - tin học. B. công nghiệp hàng không.
C. công nghiệp quốc phòng. D. công nghiệp chế biến thực phẩm.

4
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
Câu 6. Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở
A. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
C. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.
D. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.
Câu 7. Đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xi bia của nước Nga
thuộc về loại hình vận tải
 A. đường ôtô.           B. đường sông. C. đường sắt.             D. đường biển.
Câu 8. Nhận xét không chính xác về các ngành dịch vụ của Liên Bang Nga là
A. Liên Bang Nga có hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông tương đối phát triển với đủ các loại hình.
B. kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế Liên Bang Nga.
C. thủ đô Matcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua là hai trung tâm dịch vụ nhỏ nhất  của nước Nga.
Câu 9. Liên Bang Nga đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Bang Xô viết trở thành
cường quốc, điều đó được thể hiện qua
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp. B. nhiều ngành công nghiệp vươn lên vị trí hàng đầu thế giới.
C. xây dựng chính quyền hùng mạnh. D. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch mạnh mẽ.
Câu 10. Hướng phát triển của công nghiệp Liên Bang Nga hiện nay là
A. tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.
B. tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
C. tập trung phát triển các ngành công nghiệp hướng ra xuất khẩu.
D. tập trung phát triển các ngành công nghiệp nhẹ, vốn đầu tư ít.
* Vận dụng
Câu 1. Cho bảng số liệu: GDP của LBNga qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
Năm 1991 1995 2000 2004 2010 2014
GDP 475,5 363,9 259,7 582,4 1524,9 1860,6
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015)
Nhận xét nào sau đây là chính xác về GDP của LB Nga?
A. tăng không đều. B. giảm đến năm 2000 sau đó tăng liên tục.
C. tăng liên tục. D. giảm liên tục.
Câu 2. Chức năng gắn kết Âu – Á thể hiện nội dung nào trong chiến lược kinh tế mới của
Liên Bang Nga?
A. Nâng cao vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế.
B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
C. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực.
D. Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu Á.
Câu 3. Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga đã chính thức được thiết lập vào năm nào?
A. 1945. B. 1950. C. 1965. D. 1995.
======================
BÀI 9: NHẬT BẢNTiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
* Nhận biết
Câu 1: Lãnh thổ Nhật Bản nằm ở vị trí
A. Đông Á B. Đông Bắc Á C. Trung Á D. Nam Á
Câu 2. Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là
A. Hôn-su. B. Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu. D. Hô-cai-đô.
Câu 3. Vùng biển bao quanh Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn, đa dạng về số loài cá chủ yếu

5
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
A. nước Nhật là một quần đảo.
B. là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
C. có các dòng biển nóng chảy sát bờ.
D. Nhật Bản nằm ở khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 4. Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là
A. vòi rồng. B. bão C. động đất, núi lửa. D. sóng thần.
Câu 5. Cơ cấu dân số Nhật Bản hiện nay thuộc kiểu
A. dân số già. B. dân số trẻ.
C. chuyển tiếp từ dân số trẻ sang dân số già. D. ổn định.
Câu 6. Nhật Bản là một quần đảo nằm ở
A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 7. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
A. gió mùa.            B.lục địa. C. chí tuyến.     D. hải dương.
Câu 8. Thứ tự bốn đảo của Nhật bản có diện tích từ lớn đến bé
A. Honshu, Hokkaido, Kyushu và Shikoku. B. Hokkaido, Shikoku , Honshu, Kyushu.
C. Hokkaido, Honshu, Kyushu và Shikoku. D. Shikoku, Honshu, Hokkaido, Kyushu.
Câu 9. Ưu điểm lớn nhất, đáng quý của người dân Nhật Bản là
A. làm việc tích cực, ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao.
B. năng động, có nhiểu kinh nghiệm quản lí thị trường.
C. khả năng tiếp thu những thành tựu khoa học và công nghệ cao.
D. có nhiều kinh nghiệm trong quan hệ ngoại giao.
Câu 10. Sau chiến tranh thế giới tứ hai, nền kinh tế Nhật Bản đã nhanh chóng được phục hồi
và đạt ngang mức trước chiến tranh vào năm
A. 1950.              B. 1951.                C. 1952.                D. 1953.
Câu 11. Cơ cấu kinh tế hai tầng được Nhật Bản áp dụng có nội dung
A. vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu lương
thực trong nước.
B. vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát triển dịch vụ.
C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công.
D. vừa đẩy mạnh phát triển kinh tế ở thành thị, vừa phát triển kinh tế nông thôn.
Câu 12. Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của
A. phía bắc Nhật Bản. B. phía nam Nhật Bản.
C. khu vực trung tâm Nhật Bản. D. ven biển Nhật Bản.
* Thông hiểu
Câu 1. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay
A. đồng bằng ít nên thiếu đất trồng trọt. B. khí hậu gió mùa thường gây ra lũ lụt.
C. nghèo tài nguyên khoáng sản. D. 80% diện tích lãnh thổ là đồi núi.
Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản từ sau
chiến tranh thế giới lần thứ hai
A. tăng cường nhập khẩu các nguyên, nhiên liệu cần thiết
B. phát triển mạnh các ngành công nghiệp điện tử, tin học.
C. đầu tư vốn có hiệu quả và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
D. tập trung cao độ các ngành then chốt, sinh lời nhanh.
Câu 3. Nhật Bản thường xuyên chịu động đất và núi lửa là vì
A. địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh.
6
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
C. nằm trong “ vành đai lửa Thái Bình Dương”.
D. lãnh thổ là quần đảo, cách xa lục địa nên nền không vững chắc.
Câu 4. Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản
A. đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. tỉ xuất gia tăng tự nhiên thấp 0.1%.
Câu 5. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động
B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước
C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động
D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao
Câu 6. Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục, ý thức đổi mới
của người lao động
A. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
B. đã tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân các nước khác.
C. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác.
D. có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ
năm 1950 đến năm 1973?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.
B. Tập trung cao độ và phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì
cơ cấu kinh tế hai tầng.
C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuất nhỏ thủ công
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản.
Câu 8. Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển
kinh tế Nhật Bản vì
A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.
B. giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.
D. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế (cơ sở sản xuất, lao động, nguyên liệu,…), phù hợp với
điều kiện đất nước trong giai đoạn hiện tại.
Câu 9. Một trong những nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng

A. chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật mới.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp hướng ra xuất khẩu.
C. tập trung phát triển các ngành công nghiệp nhẹ, ít vốn.
D. phát triển các ngành tốn ít nguyên liệu và năng lượng.
* Vận dụng:
Câu 1. Việc duy trì kinh tế hai tầng trong quá trình phát triển kinh tế Nhật Bản nhằm đạt
hiệu quả
A. giá thành sản phẩm hạ. B. chi phí thấp, vốn ít, khối lượng hàng hóa nhiều.
C. sử dụng được nguồn lao động đông. D. giá công nhân thấp.
Câu 2. Những năm 1973-1974 và 1979-1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm
sút mạnh là do
A. khủng hoảng tài chính trên thế giới. B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. sức mua thị trường trong nước giảm. D. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.
7
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm
Năm 1950 1970 1997 2005 2010 2014 Dự báo
Độ tuổi 2025
Dưới 15 tuổi 35,4 23,9 15,3 13,9 13,3 12,9 11,7
Từ 15-64 tuổi 59,6 69,0 69,0 66,9 63,8 60,8 60,1
Trên 65 tuổi 5,0 7,1 15,7 19,2 22,9 26,3 28,2
Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,7 127,3 126,6 117,0
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 10 đến 12:
Câu 3. Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Là nước đông dân. B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. D. Dân số già.
Câu 4. Từ năm 1950 đến năm 2014, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng
A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm nhanh. B. số dân tăng lên nhanh chóng.
C. tỉ lệ người từ 15 – 64 không thay đổi. D. tỉ lệ người 65 tuổi trở lên giảm chậm.
Câu 5. Cho bảng số liệu: Tốc độ GDP của Nhật Bản qua các năm ( Đơn vị: % )
Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015
Tăng GDP 5,1 1,5 2,3 2,5 4,7 0,5
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục.
B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.
C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.
Câu 6. Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản ( Đơn vị: % )
Giai đoạn 1950 – 1954 1955 – 1959 1960 – 1964 1965 – 1969 1970 – 1973
Tăng GDP 18,8 13,1 15,6 13,7 7,8
Nhận xét đúng nhất về tình hình tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 1950-1973 là
A. luôn ở mức cao ít biến động
B. tăng trưởng thấp nhất ở giai đoạn đầu (1950-1954)
C. tăng trưởng cao nhất ở giai đoạn cuối (1970-1973)
D. tăng trưởng cao nhất ở thời kỳ đầu (1950-1954) 
========================
BÀI 9: NHẬT BẢN Tiết 2: CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ
* Nhận biết
Câu 1.Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ (năm 2005)
A. thứ hai thế giới sau CHLB Đức.
B. thứ hai thế giới sau Hoa Kỳ.
C. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và CHLB Đức.
D. thứ ba TG sau Hoa Kỳ và Trung Quốc.
Câu 2. Đây là ba hãng điện tử nổi tiếng của Nhật Bản
A. Toyota, Nissan, Honda. B. Nissan, Kawasaki, Citizen.
C. Hitachi, Sony, Nippon. D. Toshiba, Honda, Electric.
Câu 3. Đây là các hãng nổi tiếng của công nghiệp chế tạo Nhật Bản
A. Mitsubisi, Hitachi, Toyota, Nissan, Suzuki. B. Toyota, Nissan, Suzuki, Sony, Electric.
C. Suzuki, Sony, Electric, Mitsubisi, Hitachi. D. Hitachi, Toyota, Nippon, Fujutsu.
Câu 4. Trong cơ cấu các khu vực kinh tế, thì khu vực nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP ở
Nhật Bản?
8
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
A. Khu vực nông – lâm – ngư B. Khu vực công nghiệp-xây dựng.
C. Khu vực công nghiệp, xây dựng và nông – lâm – ngư. D. Khu vực dịch vụ
Câu 5. Đặc điểm chủ yếu của nền nông nghiệp Nhật Bản
A. khai thác triệt để đất trồng ở vùng sườn núi dốc. B. trình độ cơ giới hóa và tự động hóa rất cao.
C. kĩ thuật thâm canh tiên tiến, năng suất cao. D. chú trọng quy trình canh tác hiện đại.
Câu 6. Hiện nay, Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản phẩm nông nghiệp nào?
A. Sản lượng lúa gạo. B. Sản lượng tơ tằm.
C. Sản lượng lúa mì. D. Sản lượng chè và thuốc lá.
Câu 7. Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) diện tích canh tác ở Nhật Bản là
A. lúa mì. B. ngô.             C. tơ tằm. D. lúa gạo.   
Câu 8. Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản đứng đầu thế giới là
A. vi mạch và chất bán dẫn B. ô tô
C. sợi vải các loại. D. vật liệu truyền thông.
Câu 9. Ngành thương mại của Nhật Bản hiện nay trên thế giới đang xếp thứ
A. hai. B. ba. C. tư. D. năm.
Câu 10. Sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản trong ngành công nghiệp điện tử,
chiếm 60% sản lượng của thế giới, được sử dụng với tỉ lệ lớn trong các ngành công nghiệp kỹ
thuật cao và dịch vụ là
A. sản phẩm tin học. B. vi mạch và chất bán dẫn.
C. vật liệu truyền thông. D. rô bốt (người máy).
Câu 11. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. thương mại và du lịch. B. thương mại và tài chính.
C. tài chính và du lịch. D. tài chính và giao thông vận tải.
Câu 12. Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền nền công nghiệp Nhật Bản ở thế
kỷ XIX, vẫn được duy trì và phát triển là ngành
A. công nghiệp dệt. B. công nghiệp chế tạo máy.
C. công nghiệp sản xuất điện tử. D. công nghiệp đóng tàu biển.
Câu 13. Hoạt động thương mại của Nhật Bản vào những năm cuối thập niên 1990 đến nay có
đặc điểm sau
A. xuất khẩu nguyên liệu công nghiệp và nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp.
B. mức thặng dư thương mại tăng do hoạt đông xuất nhập khẩu gia tăng.
C. điều chỉnh chiến lược thương mại từ đa phương sang song phương.
D. mở rộng thị trường buôn bán sang các nước EU và Mĩ.
* Thông hiểu
Câu 1. Những biểu hiện chứng tỏ công nghiệp là sức mạnh của nền kinh tế Nhật Bản
A. thị trường ngày càng mở rộng và thu hút nhiều đầu tư của nước ngoài.
B. nhiều ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn và đứng vị trí cao trên thế giới.
C. nền công nghiệp phát triển ổn định và không phụ thuộc vào nước ngoài.
D. tăng cường nhập khẩu công nghệ và kĩ thuật nước ngoài với chi phí lớn.
Câu 2. Hai cuộc khủng hoảng dầu mỏ đã gây khó khăn gì cho nền kinh tế Nhật Bản?
A. Làm tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm sút. B. Thiếu nguồn nguyên liệu khoáng sản.
C. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài. D. Cơ cấu kinh tế hai tầng bị phá bỏ.
Câu 3. Từ năm 1980, chiến lược phát triển kinh tế Nhật Bản theo hướng nào là chủ yếu?
A. Công nghệ kĩ thuật cao, tiết kiệm lao động, năng lượng và nguyên liệu.
B. Phát triển công nghiệp nhẹ sử dụng nhiều lao động.
C. Hạn chế hàng xuất khẩu.
D. Đào tạo lại nguồn lao động.
9
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
Câu 4. Yếu tố chính trong chiến lược phát triển nông nghiệp của Nhật Bản là
A. thâm canh và áp dụng công nghệ hiện đại. B. mở rộng diện tích đất sản xuất.
C. giảm sản lượng lương thực, tăng chăn nuôi. D. thay đổi cơ cấu cây trồng và vật nuôi.
Câu 5. Diện tích đất nông nghiệp Nhật Bản ít nguyên nhân là do
A. lịch sử khai thác muộn.
B. phần lớn diện tích lãnh thổ là đồi núi.
C. nông nghiệp của Nhật Bản không phát triển.
D. phần lớn diện tích nằm trong khu vực ôn đới lạnh.
Câu 6. Diện tích lúa gạo của Nhật Bản thời gian gần đây giảm chủ yếu là do
A. Nhật Bản đã sản xuất đủ cung cấp cho nhu cầu lương thực trong nước.
B. nhu cầu gạo trong nước giảm.
C. chuyển một bộ phận đất trồng lúa sang trồng các loại cây khác.
D. bị tác động và ảnh hưởng cuả thiên tai thường xuyên
Câu 7. Chính sách phát triển nông nghiệp hiện nay của Nhật Bản
A. ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp ở mức độ cao.
B. phát triển trang trại quy mô nhỏ cho phù hợp với diện tích đất canh tác ít.
C. tăng diện tích đất trồng lúa, giảm diện tích trồng các rau quả.
D. mở rộng diện tích đất đồng cỏ để đảm bảo nguồn thức ăn cho gia súc.
Câu 8. Vì sao Nhật Bản lại nhập khẩu các sản phẩm nông nghiệp?
A. Chỉ chú trọng phát triển công nghiệp và dịch vụ.
B. Vì sản xuất nông nghiệp không mang lại lợi nhuận cao.
C. Vì diện tích đất canh tác quá ít.
D. Vì giá nhập khẩu các sản phẩm nông nghiệp thấp hơn chi phí sản xuất.
Câu 9. Trong hoạt động nông nghiệp, để khắc phục hạn chế về đất đai Nhật Bản đã
A. mở rộng diện tích canh tác. B. tận dụng cả những sườn núi có độ dốc lớn.
C. phát triển nông nghiệp theo hướng thâm canh. D. đẩy mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
Câu 10. Ưu điểm lớn nhất của các sản phẩm công nghiệp Nhật Bản là
A. chất lượng sản phẩm cao, mẫu mã đẹp. B. giá thành sản phẩm vừa phải so với nhiều nước.
C. thời gian bảo hành dài. D. luôn có chương trình khuyến mãi.
Câu 11. Chứng minh Nhật Bản là một cường quốc về thương mại và tài chính
A. nhập 94% nhu cầu nhiên liệu công nghiệp và 84% nhu cầu năng lượng.
B. sản phẩm công nghiệp chế biến chiếm 98,5% tổng kim ngạch xuất khẩu.
C. đứng đầu thế giới về thặng dư mậu dịch và thu hút vốn đầu tư trực tiếpnước ngoài.
D. hoạt động xuất nhập khẩu là động lực chính của sự tăng trưởng kinh tế, đứng thế 4 thế giới về
thương mại.
Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan
trọng đối với Nhật Bản là
A. do lãnh thổ đất nước là quần đảo, cách xa lục địa. B. do sự phát triển của ngoại thương yêu cầu.
C. do lãnh thổ bao gồm bốn đảo tách rời nhau. D. do ngành ngư nghiệp là ngành kinh tế chính.
Câu 13. Dẫn chứng nào chứng minh cho nhận xét: “Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền
kinh tế Nhật Bản”?
A. Diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm chưa đầy 14% lãnh thổ.
B. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh.
C. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP hiện chỉ chiếm khoảng 1%.
D. Lúa gạo là cây trồng chính, chiếm 50% diện tích canh tác.
Câu 14. Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hoàn toàn phát triển theo hướng thâm canh vì
A. đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
10
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
B. sản xuất thâm canh có chi phí cao.
C. sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.
D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh
Câu 15. Vì sao đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản?
A. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương và cá là thực phẩm chính.
B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.
C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.
D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.
* Vận dụng:
Câu 1. Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do
A. có nguồn lao động dồi dào.
B. hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lợi nhuận cao.
C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
D. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 2. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng cá khai thác( Đơn vị: nghìn tấn )
Năm 1985 1990 1995 2000 2001 2003
Sản lượng 11411,4 10356,4 6788,0 4988,2 4712,8 4596,2
Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong giai đoạn 1985-2003 là
A. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh.
B. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động.
C. sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm.
D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động.
====================
BÀI 10: TRUNG QUỐCTiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
* Nhận biết
Câu 1. Trung Quốc là nước có diện tích
A. lớn nhất thế giới.
B. lớn thứ hai thế giới, sau Liên Bang Nga.
C. lớn thứ ba thế giới, sau Liên Bang Nga và Canada.
D. lớn thứ tư thế giới, sau Liên Bang Nga, Canada và Hoa Kì
Câu 2. Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực
A. Đông Á và Trung Á. B. Đông Á và Đông Nam Á.
C. Đông Á và Bắc Á. D. Trung Á và Nam Á.
Câu 4. Ranh giới phân chia hai miền tự nhiên: miền Đông và miền Tây của Trung Quốc
A. kinh tuyến 950. B. kinh tuyến 1000.
C. kinh tuyến 1050. D. kinh tuyến 1100.
Câu 5. Dạng địa hình chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc
A. núi cao và sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa. B. sơn nguyên bằng phẳng xen lẫn bồn địa.
C. núi cao và vực sâu. D. sơn nguyên đồ sộ xen lẫn đồng bằng.
Câu 6. Dân tộc chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Trung Quốc
A. Hán. B. Tạng. C. Choang. D. Uigua.
Câu 7. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với
A. 13 nước.            B. 14 nước.             C. 15 nước.         D. 16 nước.
Câu 8. Về dân số, hiện Trung Quốc là quốc gia
A. đứng đầu thế giới. B. đứng thứ hai thế giới.

11
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
C. đứng thứ ba thế giới. D. đứng thứ tư thế giới.
Câu 9. Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành
A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
D. 22 tỉnh, 4 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 10.Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu. D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 11. Từ thời cổ đại, Trung Quốc đã nổi tiếng trên thế giới về
A. các ngành công nghiệp truyền thống, tiểu thủ công nghiệp.
B. những cánh đồng lúa mênh mông.
C. những phát minh lớn: lụa tơ tằm, chữ viết, la bàn, giấy, sứ ….
D. những di tích lịch sử, những ngôi chùa lớn.
* Thông hiểu
Câu 1. Vị trí địa lý mang lại cho Trung Quốc khó khăn nhất là
A. thiên tai thường xuyên xảy ra trên biển.
B. nằm trong khu vực có hoạt động kinh tế sôi động nên bị cạnh tranh.
C. khó khăn trong việc bảo đảm an ninh quốc phòng ở các vùng biên giới.
D. giao lưu với các nước láng giềng tốn kém, chi phí cao.
Câu 2. Vấn đề dân số hiện nay gây nhiều khó khăn cho Trung Quốc, vì
A. tốc độ gia tăng dân số vẫn còn quá cao.
B. lực lượng lao động giảm, tỉ lệ người già tăng lên.
C. sự bất hợp lí trong cơ cấu giới tính do chính sách dân số mang lại.
D. tỉ lệ thất nghiệp quá cao, dẫn đến nhiều tệ nạn xã hội.
Câu 3. Tư tưởng ảnh hưởng đến cơ cấu dân số Trung Quốc khi tiến hành chính sách dân số
cứng rắn là
A. trọng nam khinh nữ. B. trời sinh voi, trời sinh cỏ.
C. con đàn cháu đống. D. thêm người thêm của.
Câu 4. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc là
A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
B. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 5. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam , Hoa Trung. D. Đông Bắc, Hoa Nam , Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 6. Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc
A. thấp dần từ bắc xuống nam. B. thấp dần từ tây sang đông.
C. cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông.
Câu 7. Sự khác biệt về địa hình giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc
A. miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. miền Tây khí hậu ôn đới lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, mưa
nhiều.
C. miền Tây ít sông có giá trị về thủy điện, miền Đông có nhiều sông lớn nguồn nước dồi dào.
D. miền Đông giàu khoáng sản kim loại màu còn miền Tây giàu tài nguyên năng lượng.

12
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
Câu 8. Trung Quốc là một đất nước rộng chia thành 2 miền khác nhau, miền Tây ở Trung
Quốc có khí hậu gì?
A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu cận xích đạo.
C. Khí hậu cận nhiệt đới. D. Khí hậu ôn đới lục địa.
Câu 9.Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm
A. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
B. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
D. có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
Câu 10. Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng
A. ven biển và thượng lưu các con sông lớn.
B. ven biển và hạ lưu các con sông lớn.
C. ven biển và dọc theo con đường tơ lụa.
D. ven biển phía Đông và miền đồng bằng.
* Vận dụng
Câu 1. Hệ quả của chính sách mỗi gia đình chỉ có 1 con cùng với tư tưởng trọng nam của
Trung Quốc là
A. tỷ xuất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
B. dân số phát triển ổn định, giảm đối nghèo.
C. cơ cấu giới tính mất cân đối, ảnh hưởng tới nguồn lao động.
D. tỷ lệ dân thành thị ngày càng tăng.
Câu 2. Trung Quốc và Việt Nam có mối quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển trong nhiều
lĩnh vực trên nền tảng nào dưới đây?
A. Tình hữu nghị và sự ổn định lâu dài. B. Tình đoàn kết và sự thịnh vượng.
C. Tình láng giềng và hợp tác toàn diện. D. Tình thân và hướng tới tương lai.
Câu 3. Trong lịch sử, người dân Trung Quốc mang vải lụa, gấm vóc,... đến trao đổi với người
dân ở Ba Tư và La Mã và ngược lại bằng con đường nào?
A. Đường sắt Đông – Tây. B. Đường sông Hoàng Hà.
C. Con đường tơ lụa. D. Vòng qua biển Đông.
==============================================
BÀI 10: TRUNG QUỐC - Tiết 2: KINH TẾ
* Nhận biết
Câu 1. Trung Quốc tiến hành hiện đại hoá đất nước vào năm
A. 1949. B. 1968 C. 1978. D. 1986.
Câu 2. Phần lớn các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung ở
A. miền Tây. B. miền Đông. C. miền Đông Bắc. D. miền Tây Bắc.
Câu 3. Với lãnh thổ rộng lớn, Trung Quốc có diện tích đất canh tác là bao nhiêu?
A. Khoảng 59 triệu ha. B. Khoảng 95 triệu ha.
C. Khoảng 100 triệu ha. D. Khoảng 90 triệu ha.
Câu 4. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế
– xã hội là
A. thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
B. không còn tình trạng đói nghèo.
C. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
D. trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.
Câu 5. Các loại nông phẩm có sản lượng đứng đầu thế giới ở Trung Quốc là
A. lương thực, chè, ngô. B. củ cải đường, lương thực, thuốc lá.
13
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
C lương thực, bông, thịt lợn. D. lương thực, gia cầm, khoai tây.
Câu 6. Nền công nghiệp Trung Quốc đã có những chuyển đổi nào dưới đây?
A. Nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy.
B. Từ Sản xuất hàng chất lượng cao sang hàng chất lượng kém.
C. Nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
D. Từ sản xuất hàng chất lượng kém sang hàng chất lượng cao.
Câu 7. Nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và
miền Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc?
A. Miền Bắc chỉ phát triển cây trồng có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền
nhiệt đới.
B. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn
đới.
C. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây
nhiệt đới.
D. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây trồng có
nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt.
* Thông hiểu
Câu 1. Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, chế biến gỗ, hoá dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 2. Trong cải cách nông nghiệp biện pháp mà Trung Quốc đã áp dụng giúp cho nông dân
chủ động sản xuất gắn bó với đất đai ruộng đồng đó là
A. giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. giảm thuế, tăng giá nông phẩm.
C. phổ biến, áp dụng khoa hoc kĩ thuật. D. xây dựng hệ thống giao thông vận tải.
Câu 3.Vùng trồng lúa gạo của Trung Quốc tập trung ở khu vực có khí hậu
A. ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa. B. cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.
C. cận nhiệt gió mùa và nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt lục địa và nhiệt đới gió mùa.
Câu 4. Biện pháp được xem là có ý nghĩa hàng đầu của hiện đại hoá nông nghiệp của TQ là
A. tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông thôn. B. đưa kĩ thuật mới vào s.xuất nông nghiệp.
C. có nhiều chính sách ưu đãi nông dân. D. giao đất và quyền sản xuất cho các hộ nông dân.
Câu 5. Nền kinh tế thị trường khác nền kinh tế chỉ huy như thế nào?
A. Các thương nhân lớn làm chủ thay cho sự quản lí của nhà nước.
B. Các nhà máy, xí nghiệp được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ
sản phẩm.
C. Hiện đại hóa trang thiết bị, ứng dụng công nghệ cao cho các ngành công nghiệp.
D. Đời sống người dân nâng cao hơn, nhiều ngành mới xuất hiện.
Câu 6. Lần đầu tiên Trung Quốc đưa người bay vào vũ trụ và trở về Trái Đất vào năm nào?
A. Năm 2002. B. Năm 2003. C. Năm 2004. D. Năm 2005.
Câu 7. Hiện đại hóa nông nghiệp Trung Quốc nhằm mục tiêu chủ yếu
A. dẫn đầu thế giới về sản lượng một số nông sản.
B. đảm bảo lương thực cho nhân dân, cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.
C. tạo nguồn hàng xuất khẩu để thu ngoại tệ.
D. phát huy tiềm năng của tự nhiên.
Câu 8. Tại sao Trung Quốc xây dựng nhiều đặc khu kinh tế, khu chế xuất?
A. Tạo nhiều cơ hội việc làm, giải quyết vấn đề lao động.
14
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
B. Góp phần thực hiện chính sách mở cửa, tăng sản lượng công nghiệp.
C. Tận dụng nguồn tài nguyên sẵn có, tạo ra hàng hóa có giá trị.
D. Tăng cường trao đổi hàng hóa, thu hút vốn đầu tư, trình độ quản lí từ nước ngoài.
Câu 9. Hiện nay chiếm vị trí hàng đầu thế giới là sản lượng hàng công nghiệp nào của Trung
Quốc?
A. Dầu thô và khí đốt. B. Điện, than và khí đốt.
C. Chế tạo máy, hóa chất và dệt may. D. Than, thép, xi măng và phân bón.
Câu 10. Các trung tâm công nghiệp có qui mô rất lớn của Trung Quốc là
A. Côn Minh, Cáp Nhĩ Tân, Vũ Hán.
B. Urumsi, Lan Châu, Thiên Tân, Nam Kinh.
C. Quảng Châu, Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Trùng Khánh.
D. Phúc Châu, Thẩm Dương, Cáp Nhĩ Tân, Urumsi, Hongkong.
Câu 11. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến Trung Quốc tập trung thực hiện chính sách công
nghiệp mới vào 5 ngành chủ yếu nào dưới đây?
A. Vì là những ngành có thể trang bị cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật cho nền kinh tế - xã hội
hiện tại, tương lai.
B. Vì là những ngành có tốc độ tăng trưởng cao, đẩy mạng tốc độ tăng trưởng tăng GDP của nền
kinh tế.
C. Vì là những ngành có thế mạnh sẵn có về tự nhiên và kinh tế xã hội Trung Quốc ở thời điểm hiện
tại.
D. Vì là những ngành có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân khi mức
sống được cải thiện.
* Vận dụng
Câu 1. Hiện nay, Trung Quốc nhập từ Việt Nam những sản phẩm nào là chủ yếu?
A. Phụ tùng xe máy và cà phê. B. Linh kiện điện tử.
C. Dầu thô, khoáng sản và thủy sản. D. Cao su và đường.
Câu 2 Vì sao Trung Quốc có nhiều loại nông phẩm có năng suất cao nhưng bình quân lương thực
theo đầu người của Trung Quốc vẫn thấp?
A. Diện tích đất trồng cây lương thực ít. B. Năng suất và sản lượng lương thực thấp.
C. Phần lớn lương thực dành cho xuất khẩu. D. Dân số đông nhất thế giới và vẫn tiếp tục tăng.
Câu 3. Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế - xã hội Trung Quốc chậm phát triển trước
thời kì hiện đại hóa
A. xây dựng đất nước từ một nền kinh tế yếu kém, trình độ sản xuất thấp, thiếu vốn đầu tư và nguồn
lao động có trình độ.
B. dân cư phân bố không đều giữa miền Đông và miền Tây đã gây ra sự phát triển cực bộ trên lãnh
thổ.
C. áp dụng những biện pháp không sát với tình hình thực tế đất nước trong quá trình xây dựng kinh
tế - xã hội.
D. chính sách bế quan tỏa cảng đã kìm hảm sự phát triển kinh tế của đất nước.
Câu 4. CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA MỘT SỐ NĂM
(Đơn vị: %)
Năm 1985 1995 2004 2014
Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4 54,5
Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6 45,5
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị nhập khẩu của
Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?

15
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai
đoạn 1995 – 2004.
D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai
đoạn 1995 – 2004.
Câu 5. CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA MỘT SỐ NĂM
(Đơn vị: %)
Năm 1985 1995 2004 2014
Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4 54,5
Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6 45,5
Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
=============================================
Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
* Nhận biết
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á bao gồm
A. 12 quốc gia. B. 11 quốc gia. C. 10 quốc gia. D. 21 quốc gia.
Câu 2. Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ 3 trên thế giới là
A. Gia-va. B. Lu-xôn. C. Xu-ma-tơ-ra. D. Ca-li-man-tan.
Câu 3. Khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với biển, đại dương nào sau đây
A.Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Biển Đông.
Câu 4. Đông Nam Á tiếp giáp với các biển và đại dương
A. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Anđaman, Araphura.
B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Môluc, Xulu.
C. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bengan, Banđa.
D. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Xulavêđi, Giava
Câu 5. Đông Nam Á có vị trí địa-chính trị rất quan trọng vì
A. khu vực này tập trung rất nhiều khoáng sản.
B. là nơi đông dân nhất thế giới,tập trung nhiều thành phân dân tộc.
C. nền Kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D.vị trí cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh
hưởng.
Câu 6. Đông Nam Á biển đảo là nơi
A. tập trung nhiều đồng bằng châu thổ lớn.
B. tập trung nhiều dãy núi cao, chạy dài theo hướng Tây Bắc- Đông Nam.
C. có nhiều thung lũng rộng.
D. tập trung nhiều đảo nhất thế giới.
Câu 7. Điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. các nước có vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng( trừ Lào).
C. nhiều dồng bằng châu thổ rộng và đồng bằng ven biển.
D. người dân có kinh nhiệm phát triền nông nghiệp được tích lũy từ lâu đời.
Câu 8. Đông Nam Á bao gồm các nước nằm ở
A. bán đảo Đông Dương và quần đảo Mã Lai.

16
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
B. bán đảo Trung - Ấn và quần đảo Philippin.
C. bán đảo Trung - Ấn và quần đảo Mã Lai.
D. bán đảo Đông Dương và quần đảo Philippin.
Câu 9. Đông Nam Á có vị trí cầu nối giữa
A. lục địa Á-Âu và lục địa Phi. B. lục địa Á-Âu và lục địa Oxtrâylia.
C. lục địa Á-Âu và lục địa Nam Mĩ. D. lục địa Á-Âu và lục địa Nam Cực.
Câu 10. Đông Nam Á án ngữ con đường biển nối giữa
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 11. Hai đồng bằng nổi tiếng của Việt Nam và Thái Lan lần lượt là
A. đồng bằng sông Iraoadi và đồng bằng sông Mê Nam.
B. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Iraoadi.
C. đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Iraoadi.
D. đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Mê Nam.
Câu 12. Đây là đặc điểm khí hậu của Đông Nam Á lục địa
A. mang tính chất khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. mùa đông lạnh, mưa nhiều; mùa hạ khô, nóng.
C. mùa hạ ấm, mưa nhiều; mùa đông lạnh kéo dài.
D. mang tính chất cận nhiệt và ôn đới.
Câu 13. Đây là đặc điểm khí hậu của Đông Nam Á hải đảo
A. mang tính chất khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. gồm hai đới khí hậu: nhiệt đới và cận nhiệt.
C. gồm hai đới khí hậu: nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. mang tính chất cận nhiệt và ôn đới.
Câu 14. Đông Nam Á biển đảo gồm các quốc gia
A. Inđônêxia, Philippin, Singapore, Brunây, Đông Timo, Campuchia.
B. Malaysia, Philippin, Inđônêxia, Singapore, Brunây, Đông Timo.
C. Brunây, Đông Timo, Inđônêxia, Singapore, Philippin, Mianma.
D. Mianma, Malaysia, Singapore, Inđônêxia, Philippin, Brunây.
Câu 15. Quốc gia nào ở Đông Nam Á không giáp biển?
A. Thái Lan. B. Campuchia . C. Lào. D. Mianma.
Câu 16. Quốc gia có mật độ dân số cao nhất khu vực Đông Nam Á
A. Inđônêxia. B. Việt Nam. C. Philippin. D. Singapore
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á ?
A. Dân số đông.
B. Tốc độ gia tăng dân số còn cao.
C. Số người trong độ tuổi lao động cao.
D. Trình độ khoa học kĩ thuật của dân cư cao.
Câu 18. Đây không phải là đặc điểm của Đông Nam Á lục địa
A. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy theo hướng TB-ĐN.
B. đan xen giữa các dãy núi là các đồng bằng phù sa hoặc các thung lũng.
C. các đồng bằng rộng lớn nối liền nhau từ Nam lên Bắc.
D. có nhiều dãy núi lan ra sát biển tạo nên các vũng vịnh.
Câu 19. Đặc điểm về xã hội nào sau đây không thuộc các nước Đông Nam Á?
A. Đa dân tộc, một số dân tộc phân bố rộng rãi, theo biên giới quốc gia.
B. Là nơi giao thoa của các nền văn hoá lớn trên thế giới.
C. Phần lớn các quốc gia theo Thiên Chúa giáo và Hồi giáo.
17
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
D. Việc phân bố một số d.tộc không theo biên giới gây kh.khăn cho việc quản lí, ổn định chính trị.
Câu 20. Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo?
A. Ít đồng bằng, chủ yếu là đồi núi, núi lửa.
B. Núi thường có độ cao trên 3000m.
C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. Đồng bằng lớn chỉ tập trung ở các đảo: Calimanta, Xumatra, Niu Ghine…
* Thông hiểu
Câu 1. Thế mạnh nào sau đây của các nước Đông Nam Á hấp dẫn các nhà đầu tư nước ngoài?
A. Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
B. Lực lượng lao động dồi dào, giá rẻ, có khả năng tiếp thu nhanh những tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Vị trí địa lí có nhiều ưa thế và nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động của thế giới.
D. Giàu về tài nguyên khoáng sản, lâm sản và tài nguyên biển thuận lợi phát triển các ngành công nghiệp
chế biến.
Câu 2. Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, vì
A. được phù sa của các con sông bồi đắp.
B. được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa.
C. được con người cải tạo hợp lí.
D. có lớp phủ thực vật phong phú.
Câu 3. Khu vực Đông Nam Á là nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng không phải vì
A. dân số đông, lao động dồi dào.
B. vị trí địa – chính trị quan trọng.
C. tài nguyên phong phú, đa dạng.
D. có eo biển Malaxca là con đường giao thương quan trọng trên biển.
Câu 4. Địa hình của Đông Nam Á lục địa không phải là
A. các dãy núi chạy dài theo hướng Tây bắc- Đông Nam.
B. các dãy núi chạy dài theo hướng Bắc – Nam.
C. đặc thù của khu vực là nông nghiệp, nhất là canh tác lúa nước.
D. ven biển có đồng bằng phù sa màu mỡ.
Câu 5. Khí hậu của Đông Nam Á có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế?
A. Tạo nguồn nước dồi dào.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt.
C. Đa dạng cây trồng, vật nuôi.
D. Thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất nhưng cũng thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão lũ.
Câu 6. Đặc điểm nào không đúng khi nói về đặc điểm dân cư của khu vực Đông Nam Á
A. dân số đông, mật độ dân số cao. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao.
C. dân số trẻ. D. số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%.
Câu 7. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Á là
A. địa hình đồi núi chiếm chủ yếu nên khó phát triển giao thông.
B. thường xuyên chịu các thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần, bão, lụt.
C. đồng bằng nhỏ hẹp, bị chia cắt bởi các dãy núi.
D. tài nguyên khoáng sản phân bố trong các vùng núi cao khó khai thác.
Câu 8. Khu vực Đông Nam Á biển đảo, thường có động đất và núi lửa hoạt động mạnh là do
A. nằm trong vòng cung lửa Thái Bình Dương. B. nằm trong vành đai sinh khoáng.
C. có biển bao quanh. D. có nhiều đảo và quần đảo khác.
Câu 9. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có tiềm năng thủy điện lớn nhất?
A. Thái Lan. B. Inđônêxia. C. Việt Nam. D. Mianma.
* Vận dụng
18
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
Câu 1. Tại sao khu vực Đông Nam Á thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất, sóng thần, bão,
lũ…
A. nằm kề sát “ vành đai lửa Thái Bình Dương”, lại là nơi hoạt động của áp thấp nhiệt đới.
B. nằm trên “ vành đai lửa Thái Bình Dương”, lại là nơi hoạt động của áp cao nhiệt đới.
C. nằm kề sát “ vành đai lửa Thái Bình Dương”, lại là nơi hoạt động của áp cao nhiệt đới.
D. nằm trên “ vành đai lửa Thái Bình Dương”, lại là nơi hoạt động của áp thấp cận nhiệt.
Câu 2. “Đất nước vạn đảo” là tên gọi của quốc gia
A. Inđônêxia . B. Philippin. C. Đông Timo . D. Brunây.
Câu 3. Ý nghĩa của việc xây dựng dự án phát triển giao thông theo hướng Đông – Tây đối với các
nước Đông Nam Á lục địa
A. khai thác thế mạnh ở miền đồi núi, thúc đẩy kinh tế phía Tây phát triển.
B. thúc đẩy sự giao lưu, hợp tác với các nước Đông Nam Á biển đảo.
C. nhằm mở đường biển tạo thuận lợi phát triển các ngành kinh tế biển.
D. tạo thuận lợi trong thông thương, hợp tác cùng phát triển của các nước.
Câu 4. Núi lửa và động đất là thiên tai thường xảy ra ở nước nào trong khu vực Đông Nam Á
A. Việt Nam và Mianma. B. Philippin và Inđônêxia.
C. Inđônêxia và Xingapo. D. Philippin và Malayxia.

========================
BÀI 11: ĐÔNG NAM Á TIẾT 2: KINH TẾ
* Nhận biết
Câu 1. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á hiện nay đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và II.
B. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C. giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I và II.
D. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
Câu 2. Nguồn lực chủ yếu quyết định sự phát triển kinh tế của các nước Đông Nam Á là
A. có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh.
B. có nguồn vốn dồi dào của tư bản nước ngoài đầu tư.
C. có đội ngũ cán bộ khoa học kĩ thuật đông đảo.
D. lực lượng lao động đông, giá rẻ, có tay nghề tương đối.
Câu 3. Mục tiêu kinh tế lâu dài của các nước Đông Nam Á là
A. thu hút ngày càng nhiều vốn đầu tư của nước ngoài.
B. xây dựng một nền kinh tế tự lực, tự cường chủ yếu bằng vốn tự có.
C. nâng cao trình độ văn hóa, khoa học kĩ thuật cho nhân dân.
D. tăng cường hợp tác với các nước bên ngoài.
* Thông hiểu
Câu 1. Ngành công nghiệp mà hầu hết các nước Đông Nam Á đều có chung thế mạnh
A. khai thác chế biến dầu khí. B. sản xuất ô tô, xe máy.
C. khai thác năng lượng thủy điện. D. khai thác và chế biến lâm, hải sản.
Câu 2. Để xây dựng công nghiệp, hầu hết các nước Đông Nam Á thực hiện chiến lược tích lũy
vốn từ
A. nông nghiệp. B. dịch vụ. C. FDI của nước ngoài. D. viện trợ ODA.
Câu 3. Hai nước xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất khu vực Đông Nam Á là
A. Việt Nam và Thái Lan. B. Việt Nam và Indonesia.
C. Thái Lan và Malaysia. D. Indonesia Indonesia và Malaysia.
Câu 4. Cây lương thực chủ yếu của các nước Đông Nam Á là
19
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
A. lúa mì. B. lúa gạo. C. ngô. D. khoai lang.
Câu 5. Nước Đông Nam Á duy nhất không trồng lúa gạo
A. Thái Lan. B. Mianma. C. Singapore. D. Brunei.
Câu 6. Nguyên nhân cơ bản giúp cho các ngành công nghiệp sản xuất và lắp rắp ô tô, xe máy,
thiết bị diện tử,…ở Đông Nam Á sản phầm có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của
nhiều nước những năm gần đây là
A. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ. B. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. trình độ khoa học kỉ thuật cao. D. liên doanh với các hãng nổi tiếng với nước ngoài.
Câu 7. Các cây trồng chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là
A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiều, dừa. B. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
C. lúa gạo, lúa mạch, hồ tiêu, mía. D. dừa cà phê, cao su, mía lạc.
Câu 8. Trong khu vực Đông Nam Á, cà phê và hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở
A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Ma-lay-si-a. D. Xin-ga-po.
Câu 9. Một trong những nguyên nhân làm cho diện tích gieo trồng lúa gạo ở các nước Đông
Nam Á có xu hướng giảm là do
A. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
B. sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân.
C. năng suất lúa gạo tăng lên nhanh chóng.
D. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
Câu 10. Ng nhân chính giúp cây cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nghiều ở Đông Nam Á là do
A. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
B. truyền thống trồng cây công nghiệp có từ lâu đời.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
D. có quỹ đất dành cho sự phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 11. Mục đích chính của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. đáp ứng nhu cầu nhiên liệu cho công nghiệp chế biến. B. khai thác thế mạnh về đất đai.
C. xuất khẩu thu ngoại tệ. D. thay thế cây lương thực.
Câu 12. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản
xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. nhiều thiên tai dịch bệnh. B. thiếu vốn,cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
C. công nghiệp c.biến thực phẩm chưa ptriển. D. những hạn chế về th.trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 13. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài
nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B. thời tiết diển biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
C. các nước chưa chú trọng phát triền các ngành kinh tế biển.
D. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 14. Nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ờ khu vực Đông Nam Á những năm gần đây

A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-si-a.
Câu 15. Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông
Nam Á là
A. đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản. B. chăn nuôi.
C. trồng cây công nghiệp. D. trồng cây lương thực.
Câu 16. Trong số các quốc gia sau, quốc gia nào có tỉ trọng khu vực dịch vụ trong cơ cấu GDP
còn thấp?
A. Lào. B. In- đô-nê-si-a. C. Ma-lay-xi-a. D. Việt Nam.
20
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
Câu 17. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế rõ nhất?
A. Inđônêxia. B. Philippin. C. Campuchia. D. Việt Nam
Câu 18. Hướng chuyển dịch của công nghiệp Đông Nam Á không phải là
A. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. hiện đại hóa trang thiết bị.
C. chuyển giao công nghệ và đào tạo kỹ thuật cho người lao động.
D. chú trọng nhập khẩu các mặt hàng tiêu dùng.
Câu 19. Mục đích chủ yếu của chiến lược phát triển công nghiệp ở Đông Nam Á là
A. nhằm nâng cao sức cạn tranh với các nước phát triển.
B. sản xuất lượng hàng hoá lớn để phục vụ nhu cầu của người dân trong nước.
C. tích luỹ vốn cho công nghiệp hoá và hiện đại hoá trong giai đoạn tiếp theo.
D. phấn đấu để tất cả các quốc gia trong KV được công nhận là các nước công nghiệp mới.
Câu 20. Các quốc gia phát triển mạnh ngành kinh tế dầu khí ở Đông Nam Á
A. Brunây, Inđônêxia, Việt Nam, Malaysia.
B. Việt Nam, Inđônêxia, Đông Timo, Philippin.
C. Đông Timo, Philippin, Singapore.
D. Thái Lan, Mianma, Malaysia.
Câu 21. Những ngành công nghiệp chủ yếu phục vụ xuất khẩu ở Đông Nam Á
A. tiểu thủ công nghiệp, khai thác than, dệt may, sản xuất và lắp ráp ô tô.
B. chế biến thực phẩm, giày da, dệt, xe máy.
C. khai thác dầu, than, khoáng sản kim loại, chế biến thực phẩm.
D. dệt may, da giày, thiết bị điện tử.
Câu 22. Trong những năm gần đây ngành đã tăng nhanh và trở thành thế mạnh của nhiều nước?
A. Công nghiệp chế biến và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử...
B. Công nghiệp dệt, giày da.
C. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp.
Câu 23. Ba ngành sản xuất chính trong nông nghiệp các nước Đông Nam Á là
A. trồng lúa nước; cây công nghiệp; chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản.
B. trồng lúa nước; cây thực phẩm; chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản.
C. trồng cây lương thực; cây công nghiệp; chăn nuôi gia súc, gia cầm.
D. trồng lúa nước; cây làm thuốc, chăn nuôi gia súc, gia cầm.
Câu 24. Tính chất nền nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á thể hiện đó là
A. nông nghiệp cận nhiệt. B. nông nghiệp nhiệt đới.
C. nông nghiệp xích đạo. D. nông nghiệp ôn đới.
Câu 25. Quốc gia có sản lượng lúa đứng đầu khu vực vào năm 2004 là
A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Inđônêxia. D. Campuchia.
Câu 26. Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng
A. đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác.
C. chú trọng phát triển sản xuất và các mặt hàng xuất khẩu.
D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
* Vận dụng:
Câu 1. Đông Nam Á là quê hương của cây lúa gạo do nguyên nhân cơ bản nào?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, thuận lợi cho việc tưới tiêu.
B. Khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo, gió mùa, ẩm.
C.Có nhiều cao nguyên đất đỏ bazan màu mỡ.
21
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
D. Nhân dân ở đây có nhiều kinh nghiệm trồng lúa nước.
Câu 2. Câu nào không đúng khi nói về chăn nuôi ở khu vực Đông Nam Á?
A. Chăn nuôi với số lượng gia súc lớn nên đã trở thành ngành chính.
B. Trâu, bò, lợn được nuôi nhiều ở Inđônêxia, Thái Lan, Việt Nam.
C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản là ngành truyền thống và đang phát triển.
D. Là khu vực nuôi nhiều gia cầm.
Câu 3. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây lấy dầu, cây lấy sợi ở Đông Nam Á là
A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. xuất khẩu thu ngoại tệ. D. phá thế độc canh trong nông nghiệp.
Câu 4. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của
biển để đánh bắt hải sản là
A. phương tiện đánh bắt còn lạc hậu.
B. thời tiết trong khu vực diễn biến rất thất thường.
C. các nước chưa chú trọng vào hoạt động kinh tế biển.
D. môi trường biển trong khu vực bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 5. Dịch vụ là ngành được các nước Đông Nam Á ưu tiên phát triển nhằm mục đích
A. nâng cao đời sống nhân dân. B. tạo cơ sở hạ tầng, thu hút đầu tư.
C. khai thác lợi thế của vị trí địa lí. D. làm đòn bẩy thúc đẩy các ngành kinh tế khác.
============================================
BÀI 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á TIẾT 3: HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á
* Nhận biết
Câu 1. Việt Nam là thành viên chính thức của Asean vào năm
A. 1994. B. 1995. C. 1996. D. 1997.
Câu 2. Hiện nay ASEAN có bao nhiêu thành viên?
A. 8 thành viên. B. 9 thành viên. C. 10 thành viên. D. 11 thành viên.
Câu 3. nước đầu tiên tham gia ASEAN là
A.Thái Lan, In-đô-nê-si-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin,Xin-ga-po.
B.Thái Lan, In-đô-nê-si-a, Mi-an-ma, Bru-nây,Xin-ga-po.
C.Thái Lan, In-đô-nê-si-a, Ma-lay-xi-a, Phi-lip-pin,Xin-ga-po.
D.Thái Lan, In-đô-nê-si-a, Ma-lay-xi-a,Xin-ga-po,Việt Nam.
Câu 4. Cho đến năm 2000, nước nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Lào. B. Đông -Timo. C. Mi-an-ma. D. Bru-nây.
Câu 5. Cơ chế hợp tác của ASEAN nhằm mục chính
A. gắn kết mối quan hệ kinh tế trong các nước ASEAN.
B. đảm bảo thực hiện các mục tiêu của ASEAN.
C. trao đổi văn hóa, giáo dục, xây dựng tiến bộ xã hội.
D. giữ gìn an ninh khu vực.
Câu 6. “Khu vực thương mại tự do ASEAN” được viết tắt
A. NAFTA. B. AFTA. C. OPEC. D. APEC.
Câu 7. ASEAN chính thức ra đời vào
A. năm 1967 tại Kuala Lumpua. B. năm 1967 tại Jakarta.
C. năm 1967 tại BangKok. D. năm 1967 tại Singapore.
Câu 8. Việt Nam là thành viên chính thức của ASEAN vào năm
A. 1984. B. 1995. C. 1997. D. 1999.
* Thông hiểu
Câu 1. Ý nào sau đây không phải là cở sở để hình thành ASEAN?
A. Sử dụng chung một đồng tiền.
22
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
B. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực kinh tế thế giới.
D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.
Câu 2.Ý nào sau đây là mục tiêu tổng quát của ASEAN?
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng ĐNÁ thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức
quốc tế khác.
Câu 3. Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do để các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn
định trong mục tiêu của mình?
A. Mỗi nước trong khu vực, ở mức độ khác nhau và tùy từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất
ổn định.
B. Giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo.
C. Giữ ổn định khu vực sẽ không tạo cớ để các cường quốc can thiệp.
D. Là khu vực đông dân, có nhiều thành phần dân tộc,tôn giáo và ngôn ngữ.
Câu 4. Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thống qua kí kết các hiệp ước.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các cuộc thăm chính thức của các nguyên thủ Quốc gia.
Câu 5. Đối với ASEAN, việc xây dựng “ Khu vực thương mại tự do ASEAN”- (AFTA) là việc
làm thuộc
A. mục tiêu hợp tác. B. cơ chế hợp tác.
C. thành lập hợp tác. D. nội dung hợp tác.
Câu 6. Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế-xả hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu
vực Đông Nam Á là
A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. đã có 10 nước là thành viên của ASEAN.
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ nhất trình độ phát triển của các nước ASEAN còn
chênh lệch?
A. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế giữa các quốc gia có sự khác nhau.
C. Chênh lệch lớn về GDP bình quân đầu người giữa các nước trong khu vực.
D. Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nhiều quốc gia chưa hợp lí.
Câu 8. Ý nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN
phải giải quyết?
A. Tôn giáo và sự hòa hợp dân tộc ở mỗi quốc gia.
B. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
C. Sử dụng tải nguyên thuên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
D. tình trạng đói nghèo và mức độ đói nghèo ở các quốc gia có sự khác nhau.
Câu 9. Nhân tố ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của các nước Đông Nam Á là
A. đói nghèo. B. ô nhiễm môi trường.
C. thất nghiệp, thiếu việc làm. D. mất ổn định do vấn đề dân tộc, tôn giáo.
Câu 10. Biểu hiện nào chứng tò Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?
23
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II- K11 TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.
C. Tích cực tham gia các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội của khu vực.
D. Hằng năm khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng số
khách du lịch.
Câu 11. Mục tiêu của ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định vì
A. thúc đẩy sự phát triển của các nước thành viên trong khu vực.
B. nâng cao sức cạnh tranh của khu vực trên thị trường thế giới.
C. các nước trong khu vực còn nhiều tranh chấp về chủ quyền lãnh thổ.
D. các thế lực thù địch thường can thiệp, cạnh tranh ảnh hưởng.
Câu 12. Việc thiết lập khu vực tự do thương mại ASEAN nhằm mục tiêu
A. tận dụng thế mạnh thị trường nội địa của từng nước.
B. hạn chế bớt sự đầu tư của nước ngoài vào khu vực.
C. cắt giảm thuế quan, tự do hóa thương mại trong nội bộ khối.
D. thoát khởi ảnh hưởng của các nước ngoài khu vực.
Câu 13. Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực Đông Nam Á
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định.
Câu 14. “ASEAN cộng 3” được thành lập để cải thiện những mối quan hệ sẵn có giữa ASEAN với
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hoa Kì. B. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
C. Trung Quốc, Nga, Hoa Kì. D. Trung Quốc, Nhật Bản, Nga.
Câu 15. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước ASEAN là
A. lúa gạo. B. xăng dầu. C. than. D. hàng điện tử.
Câu 16. Biểu hiện nào chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều?
A. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia.
B. Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
C. GDP của các nước chênh lệch.
D. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau.
* Vận dụng
Câu 1. Để vượt qua những thách thức khi tham gia ASEAN nước ta phải giải quyết
A. sự khác biệt về thể chế chính trị với các nước thành viên.
B. trình trạng chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế và công nghệ.
C. tranh chấp với các nước về vấn đề biển Đông.
D. tháo dỡ hàng rào thuế quan theo những cam kết của khối.
Câu 2. Thách thức lớn của Việt Nam khi gia nhập ASEAN là
A.thời gian gia nhập ASEAN muộn hơn so với nhiều nước khác.
B.sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các quốc gia.
C.thể chế chính trị của nước ta khác biệt với các nước.
D.sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

24
LƯU HÀNH NỘI BỘ Năm học 2020-2021

You might also like