You are on page 1of 2

ÔN THI HỌC KỲ II HÓA 11 (6VK)

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)


Câu 1: Công thức tổng quát của ankan là:
A. CnH2n B. CnH2n-2 ( n  2) C. CnH2n + 2 ( n  1) D. CnH2n - 6 ( n  6)
Câu 2:Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3COCH3, HC≡CH. B. HCHO, CH3COCH3.
C. CH3CHO, CH3-C≡CH. D. CH3-C≡C-CH3, CH3CHO.
Câu 3: Ưng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 4: Cho isopren ( 2- metylbuta-1,3- dien ) phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 số mol . Hỏi có thể thu
được tối đa mấy đồng phân cấu tạo có cùng CTPT C5H8Br2 ?
A. 3 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5:Ancol C3H8O có bao nhiêu đồng phân ancol bậc I?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 6: Đime hoá 10,4 gam axetilen ( c tác Cu2Cl2-NH4Cl, to), hiệu suất phản ứng là 80%, thu được hỗn
hợp X. Dẫn X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 44,64. B. 25,44. C. 70,08. D. 50,88.
Câu 7:Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với các dung dịch: NaOH, HCl, Br2, KOH, CH3COOH. Số
trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 hidrocacbon. Sản phẩm cháy lần lượt qua bình(1) đựng H2SO4
và bình (2) đựng KOH rắn , thấy khối lượng bình (1)tăng 14,4 g và bình (2) tăng 24,2 g. m có giá trị là
A. 7,5 g B. 7,0 g C. 8,2g D. 7,2 g
Câu 9: Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có c tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen.
Khối lượng benzen ( tấn) cần dùng để điều chế 2,46 tấn nitrobenzen với hiệu suất 80% là :
A. 1,88 B. 1,95. C. 1,27 D. 2,27
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế etilen bằng cách:
A. Đun nóng hỗn hợp ancol etylic với a it sunfuric đặc ở 140oC.
B. Đun nóng hỗn hợp ancol metylic với a it sunfuric đặc ở 170oC.
C. Đun nóng hỗn hợp ancol etylic với a it sunfuric đặc ở 170oC.
D. Đun nóng hỗn hợp ancol metylic với a it sunfuric đặc ở 170oC.
Câu 11: Cho các ancol sau: metanol, propan-1-ol, butan-2-ol, 3-metylbutan-2-ol và 2-metylpropan-2-
ol. Số ancol khi tác dụng với CuO/to tạo ra eton là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 12: Khi cho 28,2 gam phenol (lỏng) tác dụng với natri dư thấy thoát ra V lít khí H 2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 5,6. B. 2,24. C. 6,72. D. 3,36.

1
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 13: Hoàn thành chuổi phản ứng sau:
Canxi cacbua  (1)
 axetilen  (2)
 andehit axetic  (3)
 ancol etylic  (4)
 etilen
Câu 14: Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:
phenol, andehit axetic, glixerol và ancol etylic.

Câu 15.Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm etan, etilen và a etilen qua dung dịch brom dư, thì thấy khối lượng
brom phản ứng tối đa là 64 gam. Nếu dẫn 11,2 lít hỗn hợp A qua dung dịch bạc nitrat trong amoniac dư thấy
có 24 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
a/ Viết phương trình hoá học của các phản ứng ảy ra.
b/ Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.

Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol tác dụng với Na (dư) thì thu được 0,8 6 lít khí
(đktc). Nếu c ng cho m gam hỗn hợp X như trên tác dụng với dung dịch Br2 dư thì thấy có ,6 gam Br2 phản
ứng.Tính giá trị m và % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.

Câu 17: T 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men s thu được bao nhiêu lít cồn 6o?. Biết hiệu suất
quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml.

Cho H=1, He = 4, C=12, O=16, Na=23, Cl = 35,5; Cu=64, Br = 80, Ag=108,

----------- HẾT ----------

You might also like