You are on page 1of 2

ÔN THI HỌC KỲ II HÓA 11 (4VK)

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)


Câu 1: Hiện tượng các chất có cấu tạo, tính chất hóa học tương tự nhau nhưng phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) gọi là hiện tượng:
A. đồng phân B. đồng đẳng C. đồng vị D. đồng khối
Câu 2: Cho Toluen tác dụng với Brom theo tỉ lệ số mol 1:1 có Fe làm xúc tác thì thu được sản phẩm dạng:
A . ortho. B. meta. C. meta và para. D. ortho và para.
Câu 3: Cho các ankan sau:
(a) CH3CH2CH3, (b) CH4, (c) (CH3)4C, (d) CH3CH3, (e) (CH3)2CHCH2CH3.
Số ankan khi tác dụng với Cl2 (ánh sáng) theo tỉ lệ mol (1 : 1) cho 1 sản phẩm thế duy nhất?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1) sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 5: Nếu phân biệt các hiđrocacbon thơm: benzen, toluen và stiren chỉ bằng một thuốc thử thì nên chọn
thuốc thử nào dưới đây?
A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch Br2. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.
Câu 6: Bậc của ancol isobutylic là
A. bậc I. B. bậc IV. C. bậc III. D. bậc II.
Câu 7: Số ancol có công thức phân tử C3H8Ox không hoà tan được Cu(OH)2 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Oxi hóa 16,8 gam anđehit fomic thành axit fomic bằng oxi có mặt chất xúc tác thích hợp, thu được
hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 151,2 gam Ag.
Hiệu suất của phản ứng oxi hóa anđehit fomic thành axit fomic là
A. 60%. B. 80%. C. 75%. D. 37,5%.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.
(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 10: Cho các chất: ancol etylic, glixerol và phenol tác dụng lần lượt với Na, Cu(OH)2 và nước brom.
Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol etylic. Đun nóng m gam X
với axit H2SO4 đặc ở 140 oC, thu được 10,99 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete và 3,15 gam nước. Các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Thành phần % số mol của ancol có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 40,00%. B. 60,00%. C. 68,32%. D. 31,68%.
Câu 12:Sơ đồ sau mô phỏng quá trình điều chế và thu khí X trong phòng thí nghiệm:

Tên gọi của khí X là:


A. axetilen B. metan C. etilen D. etan
II. Phần tự luận: (7 điểm)
i 1: (1 điểm) D ng công thức cấu tạo thu gọn hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (mỗi m i tên là
một phương trình, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
(1) (2) (3) (4)
CH3COONa   CH4   C2H2   CH3CHO   CH3COONH4
(6)
(5) C H  C H
4 4 4 6
i :( điểm)
1) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất mất nhãn sau: khí cacbonic, propan, propen,
propin. iết các PTHH của các phản ứng xảy ra.
2) Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Cho 1 ml dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4, lắc đều rồi để yên một
thời gian. Sau đó, nhỏ từ từ dung dịch glixerol đến dư vào ống nghiệm trên.
b) Cho vài giọt anđehit axetic vào ống nghiệm chịu nhiệt chứa dung dịch AgNO3/NH3. Ngâm
ống nghiệm này trong cốc nước nóng (800C) một thời gian.
Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
i 3: ( điểm) Cho m gam hỗn hợp Y gồm phenol và stiren tác dụng với Br2, thấy có 96 gam
brom phản ứng tối đa. Mặt khác, m gam hỗn hợp Y tác dụng với vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH
2M.
a) Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp Y.
b) Cho 3m gam hỗn hợp Y nói trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam
kết tủa?
i : (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hidrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung
dịch Ba(OH)2 dư thu được 29,55 g kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 g so với
dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Xác định CTPT của X, tên X.

-------------------------- HẾT--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; N = 14; P = 31;S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

You might also like