You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM HỌC 2021-2022


MÔN GDCD – LỚP 11 ANH2
Mã đề thi: 914 Thời gian làm bài: 45 phút;

(Đề có 3 trang) Ngày tháng 11 năm 2021


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm
A. sức lao động,công cụ lao động,tư liệu lao động.
B. sức lao động,đối tượng lao động,công cụ lao động.
C. sức lao động,tư liệu lao động,công cụ sản xuất.
D. sức lao động,đối tượng lao động,tư liệu lao động.
Câu 2: Tiền tệ th c hiện chức năng n o sau đ y hi tiền được ng đ đo lư ng bi u hiện giá
tr của h ng hóa
A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện cất trữ. D. Thước đo giá tr .
Câu 3: Giá cả của đồng tiền nước n y được tính bằng đồng tiền của nước hác gọi l
A. giá niêm yết. B. tỉ giá hối đoái. C. chỉ số hối đoái. D. mệnh giá.
Câu 4: H ng hóa có những thuộc tính n o sau đ y
A. Giá tr , giá tr sử ụng. B. Giá tr trao đổi.
C. Giá tr sử ụng. D. Giá tr thương hiệu.
Câu 5: Việc chuy n từ sản xuất mũ ải sang sản xuất mũ bảo hi m ch u tác động n o của quy
luật giá tr
A. Điều tiết trong lưu thông. B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá tr .
C. T phát từ quy luật giá tr . D. Điều tiết sản xuất.
Câu 6: Đối tượng lao động của ngư i thợ may l
A. im chỉ. B. máy khâu. C. áo, quần. D. ải.
Câu 7: Tháng 10 năm 2020, 1 USD đổi được 23 200 VNĐ, điều n y được gọi l
A. tỷ lệ trao đổi. B. tỷ giá hối đoái. C. tỷ giá giao ch. D. tỷ giá trao đổi.
Câu 8: Thông qua hoạt động sản xuất của cải ật chất, con ngư i ng y c ng
A. được n ng cao trình độ. B. có nhiều của cải hơn.
C. được ho n thiện phát tri n to n iện. D. sống sung sướng, ăn minh hơn.
Câu 9: Ngư i sản xuất, inh oanh muốn thu nhiều lợi nhuận, phải tìm cách cải tiến ỹ thuật,
tăng năng suất lao động, n ng cao tay nghề của ngư i lao động, hợp lý hóa sản xuất l tác động
nào sau đ y của quy luật giá tr
A. Điều tiết sản xuất lưu thông hàng hoá.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Kích thích l c lượng sản xuất phát tri n.
D. Phân hoá giàu – nghèo giữa những ngư i sản xuất h ng hoá.
Câu 10: Tua tham quan Huế – Đ Nẵng – Hội An l loại h ng hoá
A. hữu hình. B. ch ụ. C. không xác đ nh. D. ạng ật th .
Câu 11: Muốn tồn tại, con ngư i phải có thức ăn, đồ mặc, nh . Đ có những thứ đó, con ngư i
phải lao động đ tạo ra của cải ật chất. Điều đó th hiện ý n o sau đ y của sản xuất của cải ật
chất
A. Ý nghĩa. B. Nội ung. C. Phương hướng. D. Vai trò.

Trang 1/3 - Mã đề thi 914


Câu 12: Giả sử, trên th trư ng, h ng hóa A đang bán ới giá cả thấp hơn giá tr . Nếu l ngư i
sản xuất, đ hông b thua l m s
A. m rộng sản xuất.
B. m rộng tối đa sản xuất.
C. thu h p sản xuất, n ng cao năng suất lao động.
D. b sản xuất.
Câu 13: Anh A trồng rau hu c ng nông thôn nên anh mang rau o hu c th nh phố đ
bán ì giá cả đó cao hơn. Vậy iệc l m của anh A ch u tác động n o ưới đ y của quy luật giá
tr
A. Điều tiết trong lưu thông. B. T phát từ quy luật giá tr .
C. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá tr . D. Điều tiết sản xuất.
Câu 14: Ch A trồng rau sạch đ bán lấy tiền rồi ng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó th c hiện
chức năng n o ưới đ y
A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện thanh toán.
C. Thước đo giá tr . D. Phương tiện giao ch.
Câu 15: Hoạt động n o sau đ y được coi l lao động
A. Anh B đang x y nh . B. Ong đang x y tổ.
C. H đang ngh nhạc. D. Chim tha mồi ề tổ.
Câu 16: Sản xuất của cải ật chất giữ ai trò l
A. cơ s cho s tồn tại của Nh nước.
B. động l c thúc đẩy xã hội phát tri n.
C. nền tảng của xã hội lo i ngư i.
D. cơ s cho s tồn tại phát tri n của xã hội.
Câu 17: D p cuối năm, cơ s l m mứt K tăng sản lượng đ p phục ụ tết. Việc l m của cơ s K
ch u s tác động điều tiết n o ưới đ y của quy luật giá tr
A. Tiêu dùng. B. Sản xuất. C. Lưu thông. D. Phân hóa.
Câu 18: Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố giữ ai trò quan trọng quyết
đ nh nhất l
A. sức lao động. B. tư liệu lao động.
C. công cụ lao động. D. đối tượng lao động.
Câu 19: Công thức H-T-H, trong đó, H-T l quá trình bán, T-H l quá trình mua, ngư i ta bán
h ng lấy tiền rồi ng tiền mua h ng l th hiện chức năng n o ưới đ y của tiền tệ
A. Phương tiện thanh toán. B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ. D. Thước đo giá tr .
Câu 20: Khi trao đổi h ng hoá ượt ra h i biên giới quốc gia thì tiền tệ l m chức năng
A. giao ch quốc tế. B. tiền tệ thế giới.
C. phương tiện thanh toán. D. phương tiện lưu thông.
Câu 21: Giả sử, trên th trư ng, h ng hóa A đang bán ới giá cả lớn hơn giá tr . Nếu l ngư i sản
xuất, đ lãi nhiều, m s
A. b sản xuất. B. giữ nguyên quy mô sản xuất.
C. thu h p sản xuất. D. m rộng sản xuất.
Câu 22: Giá tr của h ng hóa được bi u hiện thông qua yếu tố n o ưới đ y
A. Giá tr số lượng, chất lượng. B. Lao động xã hội của ngư i sản xuất.
C. Giá tr trao đổi. D. Giá tr sử ụng của h ng hóa.
Câu 23: Đ may một cái áo A may hết 5 gi . Th i gian lao động xã hội cần thiết đ may cái áo l
4 gi . Vậy A bán chiếc áo giá cả tương ứng ới mấy gi
A. 5 gi . B. 6 gi . C. 4 gi . D. 3 gi .
Trang 2/3 - Mã đề thi 914
Câu 24: Quy luật giá tr yêu cầu ngư i sản xuất phải đảm bảo sao cho th i gian lao động cá biệt
đ sản xuất h ng hóa phải ph hợp ới
A. th i gian lao động tập th . B. th i gian lao động cộng đồng.
C. th i gian lao động xã hội cần thiết D. th i gian lao động cá nh n.
Câu 25: Quy luật giá tr yêu cầu tổng th i gian lao động cá biệt đ sản xuất ra tổng h ng hóa phải
ph hợp ới
A. tổng th i gian lao động xã hội cần thiết. B. tổng th i gian lao động cá nh n.
C. tổng th i gian lao động tập th . D. tổng th i gian lao động cộng đồng
Câu 26: Xét đến c ng, s ận động phát tri n của to n bộ mọi mặt đ i sống xã hội l o
A. nhu cầu của con ngư i quyết đ nh. B. nh nước chi phối.
C. sản xuất ật chất quyết đ nh. D. con ngư i quyết đ nh.
Câu 27: Khuyến cáo của cơ quan chức năng hi iện tích trồng hồ tiêu trong phạm i cả nước
tăng quá nhanh ẫn đến cung ượt cầu. Trước tình hình đó, anh M ẫn phá b 2 ha c phê đ
trồng tiêu, anh K giữ nguyên iện tích trồng hồ tiêu của gia đình tìm cách tăng năng suất, chất
lượng hồ tiêu. Còn anh H S ội phá b iện tích trồng hồ tiêu chuy n sang trồng chanh y.
Trong trư ng hợp n y, ai đã ận ụng sai chức năng của th trư ng
A. Anh M,K, H, và S. B. Anh M.
C. Anh M, H và S. D. Anh K.
Câu 28: Sản phẩm của lao động có th thoả mãn một nhu cầu n o đó của con ngư i thông qua
trao đổi mua bán l
A. hàng hóa. B. lao động. C. tiền tệ. D. th trư ng.

II. PHẦN TỰ LUẬN


Câu 1: Th trư ng là gì? Em hãy nêu một số ví ụ ề s ận dụng các chức năng của th trư ng
đối với ngư i sản xuất và ngư i tiêu dùng.
Câu 2: Hãy cho biết những sản phẩm tiêu dùng nào trong gia đình em là hàng hoá, hoặc không
phải là hàng hoá. Vì sao?
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 914

You might also like