You are on page 1of 43

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

Câu 1 : SẢN XUẤT HÀNG HÓA XUẤT HIỆN DỰA TRÊN:


A. 2 điều kiện C. 4 điều kiện
B. 3 điều kiện D. 5 điều kiện

Câu 2 : HÀNG HÓA LÀ:


A. Sản phẩm lao động thỏa mãn nhu C. Sản phẩm ở trên thị trường.
cầu của con người.
B. Sản phẩm lao động thỏa mãn nhu D. Sản phẩm được sản xuất ra để đem
cầu của con người thông qua mua bán đi bán.

Câu 3 : GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BỞI:
A. Sự khan hiếm của hàng hóa. C. Lao động trừu tượng của người sản
xuất kết tinh trong hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con D. Công dụng của hàng hóa.
người.

Câu 4 : QUY LUẬT GIÁ TRỊ CÓ TÁC DỤNG:


A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng C. Điều tiết sản xuất, phân hóa giàu
hóa. nghèo
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao D. Cả a và b
động và phân hóa những người sản
xuất

Câu 5 : SẢN XUẤT HÀNG HÓA TỒN TẠI:


A. Trong mọi xã hội C. Trong các xã hội, có phân công lao
động xã hội
B. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, D. Chỉ có trong TBCN.
TBCN.

Câu 6 : GIÁ CẢ HÀNG HÓA LÀ:


A. Gía trị của hàng hóa. C. Tổng của chi phí sản xuất và lợi
nhuận.
B. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền. D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng
hóa

Câu 7 : THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA


A. 2 C. 4
B. 3 D. 5

Câu 8 : YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH ĐẾN GIÁ CẢ HÀNG HÓA LÀ:


A. Gía trị của hàng hóa. C. Gía trị sử dụng của hàng hóa.
B. Quan hệ cung cầu về hàng hóa. D. Mốt thời trang của hàng hóa.

Câu 9 : LAO ĐỘNG TRỪU TƯỢNG LÀ:


A. Là phạm trù riêng của CNTB C. Là phạm trù riêng của kinh tế thị
trường
B. Là phạm trù của mọi nền kinh tế D. Là phạm trù chung của mọi nền kinh
hàng hóa tế

Câu 10 : LAO ĐỘNG CỤ THỂ LÀ:


A. Là phạm trù lịch sử C. Hao phí lao động sống của người
sản xuất hàng hóa
B. Lao động tạo ra giá trị của hàng hóa D. Thời gian lao động xã hội cần thiết

Câu 11 : LƯỢNG GIÁ TRỊ XÃ HỘI CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH
BỞI:
A. Hao phí vật tư kỹ thuật C. Hao phí lao động sống của người
sản xuất hàng hóa
B. Hao phí lao động cần thiết của của D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
người sản xuất hàng hóa

Câu 12 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN VỊ HÀNG HÓA THAY ĐỔI:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động,
không phụ thuộc vào cường độ lao
động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động D. Tỷ lệ nghịch giá trị sử dụng

Câu 13 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN VỊ HÀNG HÓA THAY ĐỔI:
A. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
xã hội cần thiết và năng suất lao động
B. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động D. Cả b và c
xã hội cần thiết

Câu 14 : TRONG 4 KHÂU CỦA QUÁ TRÌNH TÁI SẢN XUẤT, KHÂU NÀO
GIỮ VAI TRÒ QUYẾT ĐỊNH:
A. Sản xuất C. Trao đổi
B. Phân phối D. Tiêu dùng

Câu 15 : PHÂN LOẠI TÁI SẢN XUẤT THEO QUY MÔ BAO GỒM:
A. Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất C. Tái sản xuất xã hội và tái sản xuất
mở rộng mở rộng
B. Tái sản suất cá biệt và tái sản xuất D. Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất
mở rộng cá biệt

Câu 16 : KHI NGHIÊN CỨU PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TBCN, C.MÁC
BẮT ĐẦU TỪ:
A. Sản xuất của cải vật chất C. Sản xuất hàng hóa giảng đơn và
hàng hóa
B. Lưu thông hàng hóa D. Sản xuất giá trị thặng dư

Câu 17 : CÓ MẤY ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA:
A. 1 C.3
B.2 D.4

Câu 18 : QUY LUẬT KINH TẾ LÀ QUY LUẬT:


A. Phản ánh những mối liên hệ nhân C. Phản ánh những mối liên hệ tất yếu,
quả của các hiện tượng kinh tế thường xuyên lặp di lặp lại của các
hiện tượng
B. Phản ánh những mối liên hệ nhân D. Cả a và c
qủa, bản chất, tất yếu

Câu 19 : NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ:
A. Lực lượng sản suất, quan hệ sản C. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản
xuất xuất, kiến trúc thượng tầng
B. Lực lượng sản xuất, kiến trúc D. Quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng
thượng tầng tầng

Câu 20 : XÁC ĐỊNH ĐÚNG TRÌNH TỰ CÁC KHÂU CỦA QUÁ TRÌNH TÁI
SẢN XUẤT:
A. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản C. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng phẩm được sản xuất ra để đáp ứng nhu
cầu của nhà sản xuất
B. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản D. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
phẩm được sản xuất ra để giao nộp phẩm được sản xuất ra để trao đổi, mua
bán

Câu 21 : SẢN XUẤT HÀNG HÓA LÀ:


A. Sản xuất- trao đổi- phân phối- tiêu C. Phân phối- trao đổi- sản xuất- tiêu
dùng dùng
B. Sản xuất- phân phối- trao đổi- tiêu D. Trao đổi- tiêu dùng- phân phối- sản
dùng xuất

Câu 22 : GIÁ TRỊ SỬ DỤNG CỦA HÀNG HÓA LÀ:


A. Gía trị của hàng hóa có thể thỏa mãn C. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa
một hoặc một số nhu cầu của con mãn hoặc một số giá trị của con người
người
B. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa D. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa
mãn một hoặc một số nhu cầu của sản mãn một hoặc một số nhu cầu của con
xuất người

Câu 23 : GIÁ TRỊ HÀNG HÓA LÀ:


A. Hao phí lao động xã hội của người C. Hao phí lao động xã hội của người
tiêu dùng hàng hóa sản xuất hàng hóa
B. Hao phí xã hội của người sản xuất D. Hao phí lao động cá biệt của người
hàng hóa kết tinh trong hàng hóa sản xuất hàng hóa hết tinh trong hàng
hóa

Câu 24 : GIÁ TRỊ TRAO ĐỔI LÀ:


A. Quan hệ về lượng mà giá trị sử dụng C. Hao phí lao động xã hội của người
này đổi lấy giá trị sử dụng khác sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị D. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị sử
này đổi lấy giá trị khác dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác

Câu 25 : MỤC ĐÍCH CỦA NHÀ SẢN XUẤT LÀ:


A. Gía trị sử dụng C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Công dụng của hàng hóa D. Gía trị

Câu 26 : TÍNH CHẤT HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA
LÀ:
A. Gía trị sử dụng C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Công dụng của hàng hóa D. Gía trị

Câu 27 : LAO ĐỘNG CỤ THỂ VÀ LAO ĐỘNG TRỪU TƯỢNG LÀ:


A. Hai mặt của cùng một sản phẩm C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Hai mặt của cùng một hàng hóa D. Hai mặt của cùng một lao động sản
xuất hàng hóa

Câu 28 : TÍNH CHẤT HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA
PHẢN ÁNH:
A. Tính chất tư nhân và tính chất lao C. Hao phí lao động xã hội của người
động sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội D. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội
tiêu dùng

Câu 29 : TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG SẼ LÀM CHO:


A. Gía trị một đơn vị hàng hóa tăng C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Gía trị một đơn vị hàng hóa không D. Gía trị một đơn vị sản phẩm giảm
thay đổi

Câu 30 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC ĐO LƯỜNG BẰNG:
A. Thời gian lao động cá biệt cần thiết C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Thời gian lao động giản đơn D. Thời gian lao động cẩn thiết

Câu 31 : THỜI GIAN LAO ĐỘNG XÃ HỘI CẦN THIẾT CÓ THỂ DO THỜI
GIAN LAO ĐỘNG CÁ BIỆT CỦA NHÀ SẢN XUẤT:
A. Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác C. Hao phí lao động xã hội của người
nhau cho thị trường quyết định sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Cung ứng một loại hàng hóa cho thị D. Cung ứng đại bộ phận một loại dịch
trường quyết định vụ cho thị trường quyết định

Câu 32 : TIỀN LÀM MUA GIỚI CHO VIỆC TRAO ĐỔI HÀNG HÓA LÀ
THUỘC CHỨC NĂNG NÀO CỦA TIỀN TỆ
A. Thước đo giá trị C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Phương tiện lưu thông D. Phương tiện thanh toán

Câu 33 : LAO ĐỘNG GIẢN ĐƠN VÀ LAO ĐỘNG PHỨC TẠP LÀ:
A. Hai loại lao động giống nhau C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Cùng loại lao động D. Hai loại công việc khác nhau

Câu 34 : CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LƯỢNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA:
A. Năng suất lao dộng và lao động C. Hao phí lao động xã hội của người
phức tạp sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Năng suất lao động, lao động giản D. Năng suất lao động và cường độ lao
đơn và lao động phức tạp động

Câu 35 : TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ TĂNG CƯỜNG ĐỘ LAO


ĐỘNG LÀ:
A. Khác nhau nhưng có điểm giống C. Hao phí lao động xã hội của người
nhau sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Khác nhau hoàn toàn D. Cả a và c

Câu 36 : TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ TĂNG CƯỜNG ĐỘ LAO


ĐỘNG CÓ ĐIỂM GIỐNG NHAU LÀ:
A. Đều làm cho số lượng sản phẩm C.Hao phí lao động xã hội của người
tăng lên trong cùng một đơn vị sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Đều làm cho giá sản phẩm tăng lên D. Đều làm cho số lượng sản phẩm
trong cùng một đơn vị thời gian tăng lên trong cùng một đơn vị thời
gian

Câu 37 : TĂNG CƯỜNG ĐỘ LAO ĐỘNG KHÔNG LÀM THAY ĐỔI:


A. Gía cả của một đơn vị hàng hóa C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lượng giá trị của các hàng hóa D. Lượng giá trị của một đơn vị hàng
hóa
Câu 38 : TIỀN TỆ RA ĐỜI LÀ DO:
A. Qúa trình phát triển lâu dài của sản C. Hao phí lao động xã hội của người
xuất hàng hóa sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Qúa trình phát triển lâu dài của sản D. Qúa trình phát triển lâu dài của sản
xuất và trao đổi hàng hóa xuất và phân phối hàng hóa

Câu 39 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC HÌNH THÁI GIÁ TRỊ BAO GỒM:
A. Hình thái giá trị giản đơn, hình thái C. Hao phí lao động xã hội của người
giá trị chung, hình thái thu hẹp sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. hình thái giá trị thu hẹp, hình thái D. Hình thái giá trị mở rộng, hình thái
giá trị chung và hình thái tiền tệ giá trị chung và hình thái tiền tệ

Câu 40 : BẢN CHẤT TIỀN TỆ LÀ:


A. Một loại sản phẩm được tách ra từ C. Hao phí lao động xã hội của người
thế giới hàng hóa làm vật ngang giá sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
chung hóa
B. Một loại hàng hóa đặc biệt được D. Tiền giấy và tiền đúc
tách ra từ thế giới

Câu 41 : CÁC CHỨC NĂNG CỦA TIỀN TỆ:


A. Thước đo giá trị, phương tiện lưu C. Hao phí lao động xã hội của người
thông, phương tiện trao đổi, phương sản xuất hàng
tiện cất trữ
B. Thước đo giá trị, phương tiện lưu D. Thước đo giá trị, phương tiện lưu
thông, phương tiện thanh toán, phương thông, phương tiện thanh toán, phương
tiện cất trữ, tiền tệ thế giới tiện cất trữ

Câu 42 : CÔNG THỨC CỦA LƯU THÔNG HÀNG HÓA KHI TIỀN LÀM MÔI
GIỚI TRONG TRAO ĐỔI LÀ:
A. T-H-T C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. T-H-H D. H-T-H
Câu 43 : CẠNH TRANH TRONG NỘI BỘ NGÀNH SẼ:
A. Hình thành lợi nhuận bình quân C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Hình thành giá trị thị trường của D. Hình thành giá trị thị trường của
hàng hóa hàng hóa

Câu 44 : CẠNH TRANH GIỮA CÁC NGÀNH LÀ:


A. Sự cạnh tranh trong cùng ngành sản C. sự cạnh tranh trong ngành của mình
xuất khác nhau nhằm tìm ngành có lợi nhằm tìm cách có lợi hơn
hơn
B. Sự cạnh tranh trong các ngành sản D. Sự cạnh tranh trong các ngành chế
xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư biến khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư
mới có lợi hơn

Câu 45 : CẠNH TRANH GIỮA CÁC NGÀNH:


A. Hình thành giá cả sản xuất C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Hình thành giá trị thị trường của D. Hình thành chi phí sản xuất
hàng hóa

Câu 46 : KHI HÌNH THÀNH LỢI NHUẬN BÌNH QUÂN SẼ DẪN ĐẾN:
A. Hình thành giá trị thị trường C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Hình thành chi phi sản xuất D. Hình thành giá trị hàng hóa

Câu 47 : THỜI GIAN LAO ĐỘNG XÃ HỘI CẦN THIẾT LÀ:


A. Thời gian lao động cao nhất của các C. Hao phí lao động xã hội trung bình
nhà sản xuất của các nhà sản xuất
B. Thời gian lao động trung bình của D. Thời gian lao động trung bình của
các nhà sản xuất loại hàng hóa trên thị các nhà sản xuất cùng một loại hàng
trường hóa trên thị trường

Câu 48 : CÁC LOẠI HÌNH THÁI GIÁ TRỊ LÀ:


A.2 C.1
B.4 D.3

Câu 49 : CÁC LOẠI CHỨC NĂNG CỦA TIỀN:


A.2 C.4
B.3 D.5

Câu 50 : TIỀN CẤT TRỮ DƯỚI DẠNG VÀNG, BẠC THUỘC CHỨC NĂNG:
A. Phương tiện cất trữ C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Phươn tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới

Câu 51 : TIỀN DÙNG LÀM CHI TRẢ CHO VIỆC GIAO DỊCH, MUA BÁN ĐÃ
HOÀN THÀNH THUỘC CHỨC NĂNG:
A. Phương tiện cất trữ C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Phương tiện lưu thông D. Thước đo giá trị

Câu 52 : DỊCH VỤ THUỘC LOẠI HÀNG HÓA LÀ:


A. Hàng hóa giản đơn C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Hàng hóa đơn giản D. Cả a và c

Câu 53 : ĐÂU KHÔNG PHẢI HÀNG HÓA ĐẶC BIỆT:


A. Quyền sử dụng đất đai C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Cổ phiếu, trái phiếu D. Cả 3 đều đúng

Câu 54 : TIỀN DÙNG ĐO LƯỜNG GIÁ TRỊ THUỘC CHỨC NĂNG:


A. Phương tiện lưu thông C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Phương tiện thanh toán D. Thước đo giá trị

Câu 55 : TIỀN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LÀ PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN


QUỐC TẾ THUỘC:
A. Thước đo giá trị C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Tiền tệ thế giới D. Phương tiện thanh toán

Câu 56 : Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động giản đơn và lao động phức D. Lao động quá khứ và lao động sống
tạp

Câu 57 : Ai là người phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa?
A. A.Smith C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. C.Mác D. Ph.Ăng-ghen

Câu 58 : Lao động cụ thể là


A. Là những việc làm cụ thể C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất
B. Là lao động có mục đích cụ thể D. Là lao động ngành nghề, có mục
đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao
động riêng và kết quả riêng
Câu 59 : Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải”. Câu nói này là của ai?
A. W.Petty C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. A.Smith D. C.Mác

Câu 60 : Thế nào là lao động giản đơn?


A. Là lao động làm công việc giản đơn C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Là lao động làm ra hàng hóa chất D. Là lao động không cần trải qua đào
lượng không cao tạo cũng có thể làm được

Câu 61 : Thế nào là lao động phức tạp?


A. Là lao động tạo ra những sản phẩm C. Hao phí lao động xã hội của người
chất lượng cao, tinh vi sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Là lao động có nhiều thao tác phức D. Cả a, b và c
tạp

Câu 62 : Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp
A. Trong cùng một thời gian lao động C. Hao phí lao động xã hội của người
lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động phức tạp là lao động giản D. Lao động phức tạp là lao động trải
đơn nhân bội lên qua đào tạo,luấn luyện

Câu 63 : Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây


A. Lao động cụ thể được thực hiện C. Hao phí lao động xã hội của người
trước lao động trừu tượng sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích D. D. Cả a, b và c
của sản phẩm
Câu 64 : Chọn các ý đúng trong các ý sau đây
A. Lao động của người kỹ sư có trình C. Hao phí lao động xã hội của người
độ cao thuần túy là lao động trừu tượng sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động của người không qua đào D. Cả a, b và c
tạo chi là lao động cụ thể

Câu 65 : Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động?
A. Trình độ chuyên môn của người lao C. Hao phí lao động xã hội của người
động sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản D. Cả a, b và c
xuất

Câu 66 : Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa C. Hao phí lao động xã hội của người
giảm sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất D. Cả a, b và c
ra trong một thời gian

Câu 67 : Gía trị cá biệt của hàng hóa do:


A. Hao phí lao động giản đơn trung C. Hao phí lao động xã hội của người
bình quyết định sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Hao phí lao động của ngành quyết D. Hao phí lao động cá biệt của người
định sản xuất nhiều hàng hóa quyết định

Câu 68 : Hai mặt của nền sản xuất xã hội là:


A. Hao phí lao động cá biệt của người C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất nhiều hàng hóa quyết định sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản D. Tích lũy và cải thiện đời sống
xuất

Câu 69 : Gía cả của hàng hóa được quyết định bởi


A. Giá trị của hàng hóa C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Cung cầu và cạnh tranh D. Cả a, b và c

Câu 70 : Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản C. Hao phí lao động xã hội của người
xuất sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội D. Cả a, b và c

Câu 71 : Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản đơn là
A. Giữa giá trị với giá trị sử dụng C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Giữa lao động giản đơn với lao động D. Giữa lao động tư nhân với lao động
phức tạp xã hội

Câu 72 : Lao động trừu tượng là:


A. Là phạm trù riêng của CNTB C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Là phạm trù của mọi nền kinh tế D. Là phạm trù chung của mọi nền kinh
hàng hoá tế

Câu 73 : Lao động cụ thể là:


A. Là phạm trù lịch sử C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá D. Biểu hiện tính chất xã hội của người
sản xuất hàng hoá
Câu 74 : Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Hao phí vật tư kỹ thuật C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Hao phí lao động cần thiết của người D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
sản xuất hàng hoá

Câu 75 : Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động D. a và b

Câu 76 : Lượng giá trị của đơn vị hàng C. Hao phí lao động xã hội của người
hoá: sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
A. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động hóa
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động D. Cả a, b và c

Câu 77 : Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 C. Hao phí lao động xã hội của người
đơn vị thời gian tăng sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Tổng giá trị của hàng hoá không D. Cả a, b và c
thay đổi

Câu 78 : Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên
thì:
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong một C. Hao phí lao động xã hội của người
đơn vị thời gian tăng lên sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Số lượng lao động hao phí trong thời D. Cả a, b và c
gian đó không thay đổi
Câu 79 : Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì
ý nào dưới đây là đúng?
A. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, C. Hao phí lao động xã hội của người
tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, D. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá
tổng số hàng hoá tăng 2 lần trị 1 hàng hoá giảm 2 lần.

Câu 80 : Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao C. Hao phí lao động xã hội của người
động sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Có lượng thời gian hao phí lao động D. Cả a và b
xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng
bằng nhau

Câu 81 : Giá trị sử dụng là gì?


A. Là công dụng của vật có thể thoả C. Hao phí lao động xã hội của người
mãn nhu cầu nào đó của con người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Là tính hữu ích của vật D. Cả a, b và c

Câu 82 : Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào?
A. Những điều kiện tự nhiên C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Trình độ khoa học công nghệ D. Cả a, b và c

Câu 83 : Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
A. Lao động cụ thể C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động giản đơn D. Lao động phức tạp
Câu 84 : Giá trị hàng hoá được tạo ra
từ đâu?
A. Từ sản xuất
CHao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Từ phân phối D. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi

Câu 85 : Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động giản đơn và lao động phức D. Lao động quá khứ và lao động sống
tạp

Câu 86 : Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
A. A.Smith C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. C.Mác D. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa

Câu 87 : "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai?
A. Lao động giản đơn C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động phức tạp D. Lao động trừu tượng

Câu 88 : Lao động trừu tượng là gì?


A. Là lao động không cụ thể C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Là lao động phức tạp D. Là sự hao phí sức lao động của
người sản xuất hàng hoá nói chung
không tính đến những hình thức cụ thể

Câu 89 : Lao động trừu tượng là nguồn gốc:


A. Của tính hữu ích của hàng hoá C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Của giá trị hàng hoá D. Cả a, b, c

Câu 90 : Thế nào là lao động giản đơn?


A. Là lao động làm công việc đơn giản C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Là lao động làm ra các hàng hoá D. Là lao động không cần trải qua đào
chất lượng không cao tạo cũng có thể làm được

Câu 91 : Thế nào là lao động phức tạp? C. Hao phí lao động xã hội của người
A. Là lao động tạo ra các sản phẩm sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
chất lượng cao, tinh vi hóa
B. Là lao động có nhiều thao tác phức D. Cả a, b, c
tạp

Câu 92 : ý nào sau đây là ý không đúng C. Hao phí lao động xã hội của người
về lao động phức tạp: sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
A. Trong cùng một thời gian lao động, hóa
lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị
hơn lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp là lao động giản D. Lao động phức tạp là lao động trải
đơn nhân bội lên qua đào tạo, huấn luyện

Câu 93 : Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:


A. Lao động cụ thể được thực hiện C. Hao phí lao động xã hội của người
trước lao động trừu tượng sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích D. Cả a, b, c đều đúng
của sản phẩm
Câu 94 : Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:
A. Lao động của người kỹ sư có trình C. Hao phí lao động xã hội của người
độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động của người không qua đào D. Cả a, b, c đều đúng
tạo chỉ là lao động cụ thể

Câu 95 : Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong
các ý sau:
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển C. Hao phí lao động xã hội của người
giá trị TLSX (c) sang sản phẩm sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị D. Cả a, b và c
mới (v+m)

Câu 96 : CÁC LOẠI HÌNH THÁI GIÁ TRỊ LÀ:


A. cải tiến kỷ thuật C. Phân hóa giàu nghèo

B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao D. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng
động và phân hóa những người sản hóa, phân hóa giàu nghèo
xuất

Câu 97 : CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LƯỢNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA:
A. Trong mọi xã hội C. Trong các xã hội, có phân công lao
động xã hội và sự tách biệt về kinh tế
giữa những người sản xuất
B. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, D. Chỉ có trong TBCN
TBCN

Câu 98 : CẠNH TRANH GIỮA CÁC NGÀNH LÀ:


A. Gía trị của hàng hóa C. Tổng của chi phí sản xuất và lợi
nhuận.
B. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng
hóa
Câu 99 : CẠNH TRANH TRONG NỘI BỘ NGÀNH SẼ:
A. Gía trị của hàng hóa. C. Gía trị sử dụng của hàng hóa.
B. Quan hệ cung cầu về hàng hóa. D. Mốt thời trang của hàng hóa.

Câu 100 : CÓ MẤY ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA:
A. Là phạm trù riêng của CNTB C. Là phạm trù riêng của kinh tế thị
trường
B. Là phạm trù của mọi nền kinh tế D. Là phạm trù chung của mọi nền kinh
hàng hóa tế

Câu 101 : CÔNG THỨC CỦA LƯU THÔNG HÀNG HÓA KHI TIỀN LÀM MÔI
GIỚI TRONG TRAO ĐỔI LÀ:
A. Là phạm trù lịch sử C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Lao động tạo ra giá trị của hàng hóa D. Biểu hiện tính chất xã hội của người
sản xuất hàng hóa

Câu 102 : DỊCH VỤ THUỘC LOẠI HÀNG HÓA LÀ:


A. Hao phí vật tư kỹ thuật C. Hao phí lao động sống của người
sản xuất hàng hóa
B. Hao phí lao động cần thiết của của D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
người sản xuất hàng hóa

Câu 103 : ĐÂU LÀ HÀNG HÓA ĐẶC BIỆT:


A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động,
không phụ thuộc vào cường độ lao
động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động D. Tỷ lệ thuận với cường độ dao động

Câu 104 : GIÁ CẢ HÀNG HÓA LÀ:


A. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
xã hội cần thiết và năng suất lao động
B. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động D. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động
xã hội cần thiết xã hội cần thiết, tỉ lệ nghịch với năng
suất lao động
Câu 105 : GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BỞI:
A. Sản xuất C. Trao đổi
B. Phân phối D. Tiêu dùng

Câu 106 : GIÁ TRỊ HÀNG HÓA LÀ:


A. Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất C. Tái sản xuất xã hội và tái sản xuất
mở rộng mở rộng
B. Tái sản suất cá biệt và tái sản xuất D. Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất
mở rộng cá biệt

Câu 107 : GIÁ TRỊ SỬ DỤNG CỦA HÀNG HÓA LÀ:


A. Sản xuất của cải vật chất C. Sản xuất hàng hóa giảng đơn và
hàng hóa
B. Lưu thông hàng hóa D. Sản xuất giá trị thặng dư

Câu 108 : GIÁ TRỊ TRAO ĐỔI LÀ:


A.1 C3.
B.2 D.4

Câu 109 : HÀNG HÓA LÀ:


A. phản ánh những mối liên hệ nhân C. Phản ánh những mối liên hệ tất yếu
quả của các hiện tượng và quá trình thường xuyên lặp di lặp lại của các
kinh tế hiện tượng và quá trình kinh tế
B. Phản ánh những mối liên hệ nhân D. Phản ánh những mối liên hệ thường
qủa bản chất, tất yếu thường xuyên lặp xuyên lặp đi lặp lại của các hiện tượng
đi lặp lại của các hiện tượng và quá và quá trình kinh tế
trình kinh tế

Câu 110 : KHI HÌNH THÀNH LỢI NHUẬN BÌNH QUÂN SẼ DẪN ĐẾN:
A. Lực lượng sản suất, quan hệ sản C. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản
xuất xuất, kiến trúc thượng tầng
B. Lực lượng sản xuất, kiến trúc D. Quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng
thượng tầng tầng

Câu 111 : KHI NGHIÊN CỨU PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TBCN, C.MÁC
BẮT ĐẦU TỪ:
A. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản C. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng phẩm được sản xuất ra để đáp ứng nhu
cầu của nhà sản xuất
B. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản D. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
phẩm được sản xuất ra để giao nộp phẩm được sản xuất ra để trao đổi, mua
bán

Câu 112 : LAO ĐỘNG CỤ THỂ LÀ:


A. Sự phân chia xã hội thành các ngành C. Sự phân chia lao động xã hội thành
nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội các ngành nghề khác nhau của nền sản
xuất xã hội
B. Sự phân chia lao động xã hội thành D. Sự phân chia lao động quốc gia
các vùng khác nhau của nền sản xuất thành các ngành nghề khác nhau của
xã hội nền sản xuất xã hội

Câu 113 : LAO ĐỘNG CỤ THỂ VÀ LAO ĐỘNG TRỪU TƯỢNG LÀ:
A. Gía trị của hàng hóa có thể thỏa mãn C. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa
một hoặc một số nhu cầu của con mãn một hoặc một số giá trị của con
người người
B. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa D. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa
mãn một hoặc một số nhu cầu của sản mãn một hoặc một số nhu cầu của con
xuất người

Câu 114 : LAO ĐỘNG GIẢN ĐƠN VÀ LAO ĐỘNG PHỨC TẠP LÀ:
A. Hao phí lao động xã hội của người C. Hao phí lao động xã hội của người
tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa hóa
B. Hao phí xã hội của người sản xuất D. Hao phí lao động cá biệt của người
hàng hóa kết tinh trong hàng hóa sản xuất hàng hóa hết tinh trong hàng
hóa
Câu 115 : LAO ĐỘNG TRỪU TƯỢNG LÀ:
A. Quan hệ về lượng mà giá trị sử dụng C. Quan hệ tỷ lệ về chất mà giá trị sử
này đổi lấy giá trị sử dụng khác dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác
B. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị D. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị sử
này đổi lấy giá trị khác dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác

Câu 116 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN VỊ HÀNG HÓA THAY ĐỔI:
A. Gía trị sử dụng C. Lợi ích
B. Công dụng của hàng hóa D. Gía trị

Câu 117 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN VỊ HÀNG HÓA THAY ĐỔI:
A. Lao động cụ thể và lao động phức C. Lao động cụ thể và lao động trừu
tạp tượng
B. Lao động cụ thể và lao động giản D. Lao động phức tạp và lao động trừu
đơn tượng

Câu 118 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC ĐO LƯỜNG BẰNG:
A. Hai mặt của cùng một sản phẩm C. Hai loại lao động khác nhau
B. Hai mặt của cùng một hàng hóa D. Hai mặt của cùng một lao động sản
xuất hàng hóa

Câu 119 : LƯỢNG GIÁ TRỊ XÃ HỘI CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH
BỞI:
A. Tính chất tư nhân và tính chất lao C. Tính chất tư nhân và tính chất sử
động dụng
B. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội D. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội
tiêu dùng

Câu 120 : MỤC ĐÍCH CỦA NHÀ SẢN XUẤT LÀ:


A. Gía trị một đơn vị hàng hóa tăng C. Gía trị một đơn vị hàng hóa giảm
B. Gía trị một đơn vị hàng hóa không D. Gía trị một đơn vị sản phẩm giảm
thay đổi
Câu 121 : NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ:
A. Thời gian lao động cá biệt cần thiết C. Thời gian lao động xã hội cần thiét
B. Thời gian lao động giản đơn D. Thời gian lao động cẩn thiết

Câu 122 : PHÂN CÔNG LAO ĐỘNG XÃ HỘI LÀ:


A. Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác C. Cung ứng đại bộ phận một loại hàng
nhau cho thị trường quyết định hóa cho thị trường quyết định
B. Cung ứng một loại hàng hóa cho thị D. Cung ứng đại bộ phận một loại dịch
trường quyết định vụ cho thị trường quyết định

Câu 123 : PHÂN LOẠI TÁI SẢN XUẤT THEO QUY MÔ BAO GỒM:
A. Thước đo giá trị C. Phương tiện cất trữ
B. Phương tiện lưu thông D. Phương tiện thanh toán

Câu 124 : QUY LUẬT GIÁ TRỊ CÓ TÁC DỤNG:


A. Hai loại lao động giống nhau C. Hai loại lao động khác nhau
B. Cùng loại lao động D. Hai loại công việc khác nhau

Câu 125 : QUY LUẬT KINH TẾ LÀ QUY LUẬT:


A. Năng suất lao dộng và lao động C. Lao động giản đơn và lao động phức
phức tạp tạp
B. Năng suất lao động, lao động giản D. Năng suất lao động và cường độ lao
đơn và lao động phức tạp động

Câu 126 : SẢN XUẤT HÀNG HÓA LÀ:


A. Năng suất lao dộng và lao động C. Lao động giản đơn và lao động phức
phức tạp tạp
B. Năng suất lao động, lao động giản D. Năng suất lao động và cường độ lao
đơn và lao động phức tạp động

Câu 127 : SẢN XUẤT HÀNG HÓA TỒN TẠI:


A. Đều làm cho số lượng sản phẩm C. Đều làm cho chất lượng sản phẩm
tăng lên trong cùng một đơn vị tăng lên trong cùng một đơn vị thời
gian
B. Đều làm cho giá sản phẩm tăng lên D. Đều làm cho số lượng sản phẩm
trong cùng một đơn vị thời gian tăng lên trong cùng một đơn vị thời
gian

Câu 128 : SẢN XUẤT HÀNG HÓA XUẤT HIỆN DỰA TRÊN:
A. Gía cả của một đơn vị hàng hóa C. Gía trị trao đổi của một đơn vị hàng
hóa
B. Lượng giá trị của các hàng hóa D. Lượng giá trị của một đơn vị hàng
hóa

Câu 129 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC HÌNH THÁI GIÁ TRỊ BAO GỒM:
A. Qúa trình phát triển lâu dài của sản C. Qúa trình phát triển lâu dài của lưu
xuất hàng hóa thông hàng hóa
B. Qúa trình phát triển lâu dài của sản D. Qúa trình phát triển lâu dài của sản
xuất và trao đổi hàng hóa xuất và phân phối hàng hóa

Câu 130 : TĂNG CƯỜNG ĐỘ LAO ĐỘNG KHÔNG LÀM THAY ĐỔI:
A. Hình thái giá trị giản đơn, hình thái C. Hình thái giá trị giản đơn, hình thái
giá trị chung, hình thái thu hẹp và hình giá trị mở rộng, hình thái giá trị chung,
thái tiền tệ hình thái giá trị tiền tệ
B. Hình thái giá trị giản đơn, hình thái D. Hình thái giá trị mở rộng, hình thái
giá trị thu hẹp, hình thái giá trị chung giá trị chung và hình thái tiền tệ
và hình thái tiền tệ

Câu 131 : TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG SẼ LÀM CHO:


A. Một loại sản phẩm được tách ra từ C. Một loại hàng hóa đặc biệt được
thế giới hàng hóa làm vật ngang giá tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật
chung ngang giá chung
B. Một loại hàng hóa đặc biệt được D. Tiền giấy và tiền đúc
tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật
trao đổi

Câu 132 : TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ TĂNG CƯỜNG ĐỘ LAO
ĐỘNG CÓ ĐIỂM GIỐNG NHAU LÀ:
A. Thước đo giá trị, phương tiện lưu C. Thước đo giá trị, phương tiện lưu
thông, phương tiện trao đổi, phương thông, phương tiện thanh toán,phương
tiện cất trữ, tiền tệ thế giới tiện mua bán, tiền tệ thế giới
B. Thước đo giá trị, phương tiện lưu D. Thước đo giá trị, phương tiện lưu
thông, phương tiện thanh toán, phương thông, phương tiện thanh toán, phương
tiện cất trữ, tiền tệ thế giới tiện cất trữ

Câu 133 : TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ TĂNG CƯỜNG ĐỘ LAO
ĐỘNG LÀ:
A. T-H-T C. H-H-T
B. T-H-H D. H-T-H

Câu 134 : TIỀN CẤT TRỮ DƯỚI DẠNG VÀNG, BẠC THUỘC CHỨC NĂNG:
A. Hình thành lợi nhuận bình quân C. Hình thành giá cả thị trường của
hàng hóa
B. Hình thành giá trị thị trường của D. Hình thành giá trị thị trường của
hàng hóa hàng hóa

Câu 135 : TIỀN DÙNG ĐO LƯỜNG GIÁ TRỊ THUỘC CHỨC NĂNG:
A. Sự cạnh tranh trong cùng ngành sản C. Sự cạnh tranh trong các ngành sản
xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư
có lợi hơn có lợi hơn
B. Sự cạnh tranh trong các ngành sản D. Sự cạnh tranh trong các ngành chế
xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư biến khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư
mới có lợi hơn

Câu 136 : TIỀN DÙNG LÀM CHI TRẢ CHO VIỆC GIAO DỊCH, MUA BÁN
ĐÃ HOÀN THÀNH THUỘC CHỨC NĂNG:
A. Hình thành giá cả sản xuất C. Hình thành lợi nhuận bình quân
B. Hình thành giá trị thị trường của D. Hình thành chi phí sản xuất
hàng hóa

Câu 137 : TIỀN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LÀ PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN
QUỐC TẾ THUỘC:
A. Hình thành giá trị thị trường C. Hình thành giá cả sản xuất
B. Hình thành chi phi sản xuất D. Hình thành giá trị hàng hóa

Câu 138 : TIỀN LÀM MUA GIỚI CHO VIỆC TRAO ĐỔI HÀNG HÓA LÀ
THUỘC CHỨC NĂNG NÀO CỦA TIỀN TỆ
A. Thời gian lao động cao nhất của các C. Thời gian lao động giản đơn của các
nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa
trên thị trường trên thị trường
B. Thời gian lao động trung bình của D. Thời gian lao động trung bình của
các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên các nhà sản xuất cùng một loại hàng
thị trường hóa trên thị trường

Câu 139 : TIỀN TỆ RA ĐỜI LÀ DO:


A.2 C.5
B.4 D.3

Câu 140 : TÍNH CHẤT HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA
LÀ:
A.2 C.4
B.3 D.5

Câu 141 : TÍNH CHẤT HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA
PHẢN ÁNH:
A. Phương tiện cất trữ C. Phương tiện lưu thông
B. Phươn tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới

Câu 142 : THỜI GIAN LAO ĐỘNG XÃ HỘI CẦN THIẾT CÓ THỂ DO THỜI
GIAN LAO ĐỘNG CÁ BIỆT CỦA NHÀ SẢN XUẤT:
A. Phương tiện cất trữ C. Phương tiện thanh toán
B. Phương tiện lưu thông D. Thước đo giá trị

Câu 143 : THỜI GIAN LAO ĐỘNG XÃ HỘI CẦN THIẾT LÀ:
A. Quyền sử dụng đất đai C. Dịch vụ
B. Cổ phiếu, trái phiếu D. Quyền sử dụng đất đai, cổ phiếu,
dịch vụ

Câu 144 : THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA


A. Phương tiện lưu thông C. Phương tiện cất trữ
B. Phương tiện thanh toán D. Thước đo giá trị

Câu 145 : TRONG 4 KHÂU CỦA QUÁ TRÌNH TÁI SẢN XUẤT, KHÂU NÀO
GIỮ VAI TRÒ QUYẾT ĐỊNH:
A. Thước đo giá trị C. Phương tiện cất trữ
B. Tiền tệ thế giới D. Phương tiện thanh toán

Câu 146 : YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH ĐẾN GIÁ CẢ HÀNG HÓA LÀ:
A. Gía trị của hàng hóa C. Gía trị sử dụng của hàng hóa.
B. Quan hệ cung cầu về hàng hóa. D. Mốt thời trang của hàng hóa.

Câu 147 : LAO ĐỘNG TRỪU TƯỢNG LÀ:


A. Là phạm trù riêng của TBCN C. Là phạm trù riêng của kinh tế thị
trường
B. Là phạm trù của mọi nền kinh tế D. Là phạm trù chung của mọi nền kinh
hàng hóa tế

Câu 148 : LAO ĐỘNG CỤ THỂ LÀ:


A. Là phạm trù lịch sử C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Lao động tạo ra giá trị của hàng hóa D. Biểu hiện tính chất xã hội của người
sản xuất hàng hóa

Câu 149 : LƯỢNG GIÁ TRỊ XÃ HỘI CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH
BỞI:
A. Hao phí vật tư kỹ thuật C. Hao phí lao động sống của người
sản xuất hàng hóa
B. Hao phí lao động cần thiết của của D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
người sản xuất hàng hóa
Câu 150 : KHI CƯỜNG ĐỘ LAO ĐỘNG TĂNG LÊN THÌ:
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong một C. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm đi
đơn vị thời gian tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời D. Giá trị một đơn hàng hóa tăng lên
gian đó không thay đổi

Câu 151 : YẾU TỐ NÀO LÀ THỰC THỂ CỦA GIÁ TRỊ HÀNG HÓA:
A. Lao động cụ thể C. Lao động giản đơn
B. Lao động trừu tượng D. Lao động phức tap

Câu 152 : LAO ĐỘNG TRỪU TƯỢNG CÓ NGUỒN GỐC TỪ:


A. Tính hữu ích của hàng hóa C. Gía trị sử dụng của hàng hóa
B. Gía trị hàng hóa D. Tính khách quan của hàng hóa

Câu 153 : KHI ĐỒNG THỜI TĂNG NĂNG XUẤT LAO ĐỘNG VÀ CƯỜNG
ĐỘ LAO ĐỘNG LÊN HAI LẦN THÌ:
A. Tổng số hàng hóa tăng lên bốn lần, C. Giá trị một hàng hóa giảm hai lần,
tổng giá trị hàng hóa tăng lên bốn lần tổng số giá trị hàng hóa tăng hai lần

B. Tổng số giá trị hàng hóa tăng hai D. Tổng số hàng hóa tăng hai lần,giá trị
lần, tổng số hàng hóa tăng hai lần hàng hóa giảm hai lần

Câu 154 : GIÁ TRỊ HÀNG HÓA TẠO RA TỪ ĐÂU:


A. Từ sản xuất C. Trao đổi
B. Phân phối D. tiêu dùng

Câu 155 : LAO ĐỘNG CỤ THỂ LÀ:


A. Nguồn gốc của của cải C. Nguồn gốc của tinh thần
B. Nguồn gốc của giá trị D. Nguồn Gốc của giá trị trao đổi

Câu 156 : " LAO ĐỘNG LÀ CHA, CÒN ĐẤT LÀ MẸ CỦA MỌI CỦA CẢI "
CÂU NÓI NÀY LÀ CỦA:
A. W.PETTY C. A.SMITH
B. A.SMITH D. C.MÁC

Câu 157 : " LAO ĐỘNG LÀ CHA, CÒN ĐẤT LÀ MẸ CỦA MỌI CỦA CẢI " .
KHÁI NIỆM LAO ĐỘNG TRONG CÂU NÀY LÀ :
A. Lao động giản đơn C. lao động cụ thể
B. lao động phức tạp D. Lao động trừu tượng

Câu 158 : LAO ĐỘNG GIẢN ĐƠN LÀ:


A. Lao động làm công việc đơn giản C. Lao động chỉ làm ra một công đoạn
của quá trình đào tạo hàng hóa
B. Lao động làm ra chất lượng hàng D. Lao động không cần trải qua đào tạo
hóa không cao cũng có thể làm được

Câu 159 : QUAN HỆ CUNG CẦU THUỘC KHÂU NÀO TRONG QUÁ TRÌNH
SỬ DỤNG:
A. Sản xuất và tiêu dùng C. Sản xuất
B. Trao đổi D. Tiêu dùng

Câu 160 : LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT BIỂU HIỆN:


A. Quan hệ con người với tự nhiên C. Quan hệ con người với tự nhiên và
quan hệ người với người
B. Quan hệ con người với con người D. Quan hệ giữa hàng hóa với sản xuất

Câu 161 : XÁC ĐỊNH ĐÚNG TRÌNH TỰ CÁC KHÂU CỦA QUÁ TRÌNH TÁI
SẢN XUẤT:
A. Sản xuất- trao đổi- phân phối- tiêu C. Phân phối- trao đổi- sản xuất- tiêu
dùng dùng
B. Sản xuất- phân phối- trao đổi- tiêu D. Trao đổi- tiêu dùng- phân phối- sản
dùng xuất

Câu 162 : đâu được gọi là hàng hóa cá nhân ?


A. kem C. bệnh viện
B. điện thoại công cộng D. không khí

Câu 163 : sản phẩm nào không được gọi là hàng hóa cá nhân ?
A. kem C. laptop
B. quần áo D. Nhà nước

Câu 164 : đâu không được xem là hàng hóa cá nhân ?


A. xe C. máy tính riêng
B. không khí D. tivi riêng

Câu 165 : Năng suất lao động tăng lên sẽ như thế nào ?
A. giảm lượng thời gian hao phí C. giảm sản phẩm sản xuất
B. tăng lượng thời gian hao phí D. tăng sản phẩm sản xuất

Câu 166 : tiền có chức năng gì ?


A. Thước đo giá trị, tiền tệ thế giới C. phương tiện cất trữ
B. Phương tiện lưu thông, thanh toán D. là thước đo giá trị, tiền tệ thế giới,
lưu thông, thanh toán và cất trữ

Câu 167 : như thế nào gọi là tiền tệ thế giới ?


A. thanh toán quốc tế giữa các nước C. dùng thanh toán quốc tế, phải có đủ
với nhau giá trị ( tiền, vàng)
B. tiền phải có đủ giá trị D. thanh toán trong nước

Câu 168 : đâu là hàng hóa hữu hình ?


A. kim cương C. vàng
B. tiền D. kim cương, tiền, vàng

Câu 169 : đâu là hàng hóa vô hình?


A. dịch vụ C. kim cương
B. tiền, vàng D. Ruby
Câu 170 : thị trường là gì ?

A. là nơi mua và bán hàng hóa C. là nơi mua bán hàng hóa, là tổng hòa
những quan hệ kinh tế trong đó nhu
cầu của các chủ thể được đáp ứng
thông qua việc mua bán và trao đổi

B. là tổng hòa những quan hệ kinh tế D. là công ty TNHH


trong đó nhu cầu của các chủ thể được
đáp ứng thông qua việc trao đổi, mua
bán

Câu 171 : đâu là thị trường ?


A. chợ C. cửa hàng lưu động
B. siêu thị D. Chợ, siêu thị, cửa hàng lưu động

Câu 172 : đâu không phải là thị trường ?


A. chợ C. siêu thị
B. nhà D. cửa hàng lưu động

Câu 173 : Vai trò của thị trường ?


A. thị trường thực hiện giá trị hàng hóa C. thị trường gắn kết nền kinh tế thành
một chỉnh thể

B. thị trường kích thích sự sáng tạo của D. thực hiện giá trị hàng hóa, kích thích
mọi thành viên trong xã hội sự sáng tạo, gắn kết nền kinh tế thành
một chủ thể.

Câu 174 : người sản xuất hàng hóa là gì


A. tạo ra sản phẩm cho thị trường C. đưa ra sản phẩm mới

B. sản xuất và cung cấp hàng hóa, dịch D. đưa ra sản phẩm xã hội không cần
vụ ra thị trường nhằm đáp ứng nhu cầu
tiêu dùng của xã hộ
Câu 175 : ai là người sản xuất hàng hóa ?
A. nhà sản xuất C. nhà kinh doanh

B. nhà đầu tư D. nhà sản xuất, nhà đầu tư, nhà kinh
doanh

Câu 176 : người tiêu thụ hàng hóa là ai ?


A. người mua hàng C. người kinh doanh hàng hóa
B. người sử dụng hàng hóa D. người mua và sử dụng hàng hóa

Câu 177 : ai không phải là người tiêu thụ hàng hóa ?


A. người mua bánh C. anh trai mua gà rán
B. chị gái mua kem D. ông chú giao bánh, kẹo

Câu 178 : Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong
các ý sau:
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển C. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ
giá trị TLSX (c) sang sản phẩm giá trị (c + v + m)
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị D. Cả a, b, c
mới (v+m)

Câu 179 : Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:


A. Lao động của người kỹ sư có trình C. Lao động của mọi người sản xuất
độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao
động trừu tượng
B. Lao động của người không qua đào D. Cả a, b, c đều đúng
tạo chỉ là lao động cụ thể

Câu 180 : Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá C. Đều làm tăng lượng lao động hao
giảm phí trong 1 đơn vị thời gian
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất D. Cả a, b, c
ra trong một thời gian
Câu 181 : Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động
thì:
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm
đơn vị thời gian tăng xuống
B. Tổng giá trị của hàng hoá không D. Cả a, b và c
thay đổi

Câu 182 : Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên
thì:
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong một C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi
đơn vị thời gian tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời D. Cả a, b và c
gian đó không thay đổi

Câu 183 : Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì
ý nào dưới đây là đúng?
A. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, C. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng
tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần số giá trị hàng hoá tăng 2 lần

B. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, D. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá
tổng số hàng hoá tăng 2 lần trị 1 hàng hoá giảm 2 lần.

Câu 184 : Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao C. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật
động bằng nhau

B. Có lượng thời gian hao phí lao động D. Cả a và b


xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng
bằng nhau

Câu 185 : Giá trị sử dụng là gì?


A. Là công dụng của vật có thể thoả C. Là thuộc tính tự nhiên của vật
mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Là tính hữu ích của vật D. Cả a, b và c

Câu 186 : Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào?
A. Những điều kiện tự nhiên C. Chuyên môn hoá sản xuất
B. Trình độ khoa học công nghệ D. Cả a, b và c

Câu 187 : Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
A. Lao động cụ thể C. Lao động trừu tượng
B. Lao động giản đơn D. Lao động phức tạp

Câu 188: Giá trị hàng hoá được tạo ra


từ đâu?
A. Từ sản xuất C. Từ trao đổi
B. Từ phân phối D. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi

Câu 189 : Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội C. Lao động cụ thể và lao động trừu
tượng
B. Lao động giản đơn và lao động phức D. Lao động quá khứ và lao động sống
tạp

Câu 190 : Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng
hoá?
A. A.Smith C. D.Ricardo
B. C.Mác D. Ph. Ăng ghen

Câu 191 : Lao động cụ thể là?


A. Là những việc làm cụ thể C. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể

B. Là lao động có mục đích cụ thể D. Là lao động ngành nghề, có mục
đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao
động riêng và kết quả riêng
Câu 192 : "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai?
A. W.Petty C. C.Mác
B. D. Ricardo D. Lao động giản đơn

Câu 193 : "Lao động là cha, còn đất là


mẹ của mọi của cải". Khái niệm lao
động trong câu này là lao động gì? C. Lao động trừu tượng
A. Lao động phức tạp
B. Lao động cụ thể D. Là lao động không cụ thể

Câu 194 : Lao động trừu tượng là gì?


A. Là lao động không cụ thể C. Là lao động có trình độ cao, mất
nhiều công đào tạo
B. Là lao động phức tạp D. Là sự hao phí sức lao động của
người sản xuất hàng hoá nói chung
không tính đến những hình thức cụ thể

Câu 195 : Lao động trừu tượng là nguồn gốc:


A. Của tính hữu ích của hàng hoá C. Của giá trị sử dụng
B. Của giá trị hàng hoá D. Cả a, b, c

Câu 196 : Thế nào là lao động giản đơn?


A. Là lao động làm công việc đơn giản C. Là lao động chỉ làm một công đoạn
của quá trình tạo ra hàng hoá

B. Là lao động làm ra các hàng hoá D. Là lao động không cần trải qua đào
chất lượng không cao tạo cũng có thể làm được

Câu 197 : Thế nào là lao động phức tạp?


A. Là lao động tạo ra các sản phẩm C. Là lao động phải trải qua đào tạo,
chất lượng cao, tinh vi huấn luyện mới làm được

B. Là lao động có nhiều thao tác phức D. Cả a, b, c


tạp
Câu 198 : ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
A. Trong cùng một thời gian lao động, C. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ
lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị của người lao động có trình độ cao
hơn lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp là lao động giản D. Lao động phức tạp là lao động trải
đơn nhân bội lên qua đào tạo, huấn luyện

Câu 199 : Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
A. Lao động cụ thể được thực hiện C. Lao động trừu tượng chỉ có ở người
trước lao động trừu tượng có trình độ cao, còn người có trình độ
thấp chỉ có lao động cụ thể
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích D. Cả a, b, c đều đúng
của sản phẩm

Câu 200 : Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:


A. Lao động của người kỹ sư có trình C. Lao động của mọi người sản xuất
độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao
động trừu tượng

B. Lao động của người không qua đào D. Cả a, b, c đều đúng


tạo chỉ là lao động cụ thể

Câu 201 : Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong
các ý sau:
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển C. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ
giá trị TLSX (c) sang sản phẩm giá trị (c + v + m)

B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị D. Cả a, b và c


mới (v+m)

Câu 202 : Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng:
A. Là hiệu quả, khả năng của lao động C. NSLĐ được tính bằng thời gian hao
cụ thể phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
B. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm D. Cả a, b, c
làm ra trong một đơn vị thời gian

Câu 203 : Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng:
A. Số sản phẩm làm ra trong một đơn C. Tổng số sản phẩm làm ra trong một
vị thời gian tăng lên khi các điều khác đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số
không đổi giá trị không thay đổi

B. Thời gian để làm ra một sản phẩm D. Cả a, b, c


giảm xuống, khi các điều kiện khác
không đổi

Câu 204 : Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
A. NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị C. Cả a, b đều đúng
hàng hoá giảm
B. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới D. Cả a, b đều sai
(v+m) của đơn vị hàng hoá giảm xuống
tuyệt đối

Câu 205 : Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi
thế nào?
A. Có thể giảm xuống C. Có thể không thay đổi
B. Có thể tăng lên D. Cả a, b, c

Câu 206 : Các nhân tố nào ảnh hưởng


đến NSLĐ?
A. Trình độ chuyên môn của người lao C. Các điều kiện tự nhiên
động
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản D. Cả a, b, c
xuất

Câu 207 : Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá C. Đều làm tăng lượng lao động hao
giảm phí trong 1 đơn vị thời gian

B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất D. Cả a, b, c


ra trong một thời gian

Câu 208 : Chọn các ý đúng về tăng


NSLĐ và tăng cường độ lao động:
A. Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm C. Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến
làm ra trong một đơn vị thời gian tăng kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề
lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay người lao động, còn tăng cường độ lao
đổi động thuần tuý là tăng lượng lao động
hao phí trong 1 đơn vị thời gian
B. Tăng cường độ lao động làm cho số D. Cả a, b, c
sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời
gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng
hoá không thay đổi

Câu 209 : Các nhân tố nào làm tăng sản


phẩm cho xã hội?
A. Tăng NSLĐ C. Tăng cường độ lao động
B. Tăng số người lao động D. Kéo dài thời gian lao động

Câu 210 : Quan hệ tăng NSLĐ với giá


trị hàng hoá. Chọn các ý đúng dưới
đây: C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ
A. Tăng NSLĐ thì tổng giá trị hàng hoá nghịch với NSLĐ
không thay đổi
B. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng D. Cả a, b, c
hoá thay đổi

Câu 211 : Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
A. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng C. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng
hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
hoá cũng tăng lên tương ứng
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận D. Cả a, b, c đều đúng
với CĐLĐ
Câu 212 : Giá trị cá biệt của hàng hoá do:
A. Hao phí lao động giản đơn trung C. Hao phí lao động cá biệt của người
bình quyết định sản xuất quyết định

B. Hao phí lao động của ngành quyết D. Hao phí lao động cá biệt của người
định sản xuất nhiều hàng hoá quyết định

Câu 213 : Hai mặt của nền sản xuất xã


hội là:
A. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng C. Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã
tầng hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản D. Tích luỹ và cải thiện đời sống
xuất

Câu 214 : Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Giá trị của hàng hoá C. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông
B. Cung cầu và cạnh tranh D. Cả a, b, c

Câu 215 : Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội:
A. Lực lượng sản xuất và QHSX C. Tăng trưởng và phát triển kinh tế
B. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội D. Cả a, b, c

Câu 216 : Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:
A. Giữa giá trị với giá trị sử dụng C. Giữa lao động cụ thể với lao động
trừu tượng
B. Giữa lao động giản đơn với lao động D. Giữa lao động tư nhân với lao động
phức tạp xã hội

Câu 217 : "Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của


lưu thông". Câu nói này của ai?
A. A.SMith C. C. Mác
B. D.Ricardo D. W.Petty

Câu 218 : Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
A. Chức năng thước đo giá trị C. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng phương tiện lưu thông và D. Cả a và c
phương tiện thanh toán

Câu 219 : Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh
tế nào?
A. Quy luật giá trị C. Quy luật lưu thông tiền tệ
B. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung D. Cả a, b và c
cầu

Câu 220 : Quy luật giá trị có yêu cầu


gì?
A. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải C. Hao phí lao động cá biệt phải phù
dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội hợp với mức hao phí lao động xã hội
cần thiết cần thiết

B. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên D. Cả a, b, c


tắc ngang giá

Câu 221 : Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu
như thế nào là đúng?
A. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn C. Giá trị = giá cả
bằng giá trị của nó
B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay D. Cả b và c
quanh giá trị của nó

Câu 222 : Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:


A. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn C. Trong nền sản xuất vật chất nói
chung
B. Nền sản xuất TBCN D. Trong nền kinh tế hàng hoá

Câu 223 : Điều kiện ra đời của CNTB là:


A. Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn C. Phải thực hiện tích luỹ tư bản
vào một số người để lập ra các xí
nghiệp
B. Xuất hiện một lớp người lao động tự D. Cả a, b
do nhưng không có TLSX và các của
cải khác buộc phải đi làm thuê

Câu 224 : Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành QHSX
TBCN không? Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Có C. Có nhưng rất chậm chạp
B. Không

Câu 225 : Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:


A. Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao C. Phân công lao động đã phát triển cao
B. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc
lột và bị bóc lột

ĐÁP ÁN

1B 2B 3C 4D 5C 6D 7A 8A 9B 10D

11D 12C 13D 14A 15A 16B 17B 18B 19A 20D

21B 22D 23C 24D 25D 26A 27D 28B 29A 30A

31A 32D 33B 34C 35A 36D 37D 38B 39 40C

41A 42D 43B 44A 45A 46A 47D 48B 49D 50A

51B 52A 53D 54D 55B 56A 57A 58B 59B 60D

61A 62B 63D 64D 65D 66B 67D 68B 69D 70A

71D 72A 73A 74A 75A 76A 77A 78A 79A 80A

81A 82A 83A 84A 85A 86A 87A 88D 89A 90A

91A 92A 93A 94A 95A 96D 97C 98D 99D 100B

101C 102D 103D 104C 105D 106A 107 108A 109B 110C

111D 112C 113D 114C 115D 116D 117C 118D 119B 120C

121C 122C 123B 124C 125B 126A 127D 128D 129B 130C

131C 132B 133D 134B 135C 136C 137C 138D 139B 140D
141A 142C 143C 144D 145B 146A 147B 148C 149D 150A

151B 152B 153C 154A 155A 156A 157C 158D 159B 160A

161B 162A 163D 164B 165A 166D 167C 168D 169A 170C

171D 171B 173D 174B 175D 176D 177D 178A 179A 180A

181D 182A 183B 184D 185D 186D 187D 188D 189A 190C

191B 192D 193A 194C 195D 196B 197D 198D 199C 200B

201C 202C 203D 204D 205C 206C 207D 208B 209D 210D

211D 212C 213C 214B 215D 216C 217D 218D 219D 220D

221B 222D 223D 224C 225D

You might also like