Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem KTCT Chuong 2
Trac Nghiem KTCT Chuong 2
Câu 3 : GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BỞI:
A. Sự khan hiếm của hàng hóa. C. Lao động trừu tượng của người sản
xuất kết tinh trong hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con D. Công dụng của hàng hóa.
người.
Câu 11 : LƯỢNG GIÁ TRỊ XÃ HỘI CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH
BỞI:
A. Hao phí vật tư kỹ thuật C. Hao phí lao động sống của người
sản xuất hàng hóa
B. Hao phí lao động cần thiết của của D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
người sản xuất hàng hóa
Câu 12 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN VỊ HÀNG HÓA THAY ĐỔI:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động,
không phụ thuộc vào cường độ lao
động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động D. Tỷ lệ nghịch giá trị sử dụng
Câu 13 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN VỊ HÀNG HÓA THAY ĐỔI:
A. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
xã hội cần thiết và năng suất lao động
B. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động D. Cả b và c
xã hội cần thiết
Câu 14 : TRONG 4 KHÂU CỦA QUÁ TRÌNH TÁI SẢN XUẤT, KHÂU NÀO
GIỮ VAI TRÒ QUYẾT ĐỊNH:
A. Sản xuất C. Trao đổi
B. Phân phối D. Tiêu dùng
Câu 15 : PHÂN LOẠI TÁI SẢN XUẤT THEO QUY MÔ BAO GỒM:
A. Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất C. Tái sản xuất xã hội và tái sản xuất
mở rộng mở rộng
B. Tái sản suất cá biệt và tái sản xuất D. Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất
mở rộng cá biệt
Câu 16 : KHI NGHIÊN CỨU PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TBCN, C.MÁC
BẮT ĐẦU TỪ:
A. Sản xuất của cải vật chất C. Sản xuất hàng hóa giảng đơn và
hàng hóa
B. Lưu thông hàng hóa D. Sản xuất giá trị thặng dư
Câu 17 : CÓ MẤY ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA:
A. 1 C.3
B.2 D.4
Câu 19 : NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ:
A. Lực lượng sản suất, quan hệ sản C. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản
xuất xuất, kiến trúc thượng tầng
B. Lực lượng sản xuất, kiến trúc D. Quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng
thượng tầng tầng
Câu 20 : XÁC ĐỊNH ĐÚNG TRÌNH TỰ CÁC KHÂU CỦA QUÁ TRÌNH TÁI
SẢN XUẤT:
A. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản C. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng phẩm được sản xuất ra để đáp ứng nhu
cầu của nhà sản xuất
B. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản D. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
phẩm được sản xuất ra để giao nộp phẩm được sản xuất ra để trao đổi, mua
bán
Câu 26 : TÍNH CHẤT HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA
LÀ:
A. Gía trị sử dụng C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Công dụng của hàng hóa D. Gía trị
Câu 28 : TÍNH CHẤT HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA
PHẢN ÁNH:
A. Tính chất tư nhân và tính chất lao C. Hao phí lao động xã hội của người
động sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội D. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội
tiêu dùng
Câu 30 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC ĐO LƯỜNG BẰNG:
A. Thời gian lao động cá biệt cần thiết C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Thời gian lao động giản đơn D. Thời gian lao động cẩn thiết
Câu 31 : THỜI GIAN LAO ĐỘNG XÃ HỘI CẦN THIẾT CÓ THỂ DO THỜI
GIAN LAO ĐỘNG CÁ BIỆT CỦA NHÀ SẢN XUẤT:
A. Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác C. Hao phí lao động xã hội của người
nhau cho thị trường quyết định sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Cung ứng một loại hàng hóa cho thị D. Cung ứng đại bộ phận một loại dịch
trường quyết định vụ cho thị trường quyết định
Câu 32 : TIỀN LÀM MUA GIỚI CHO VIỆC TRAO ĐỔI HÀNG HÓA LÀ
THUỘC CHỨC NĂNG NÀO CỦA TIỀN TỆ
A. Thước đo giá trị C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Phương tiện lưu thông D. Phương tiện thanh toán
Câu 33 : LAO ĐỘNG GIẢN ĐƠN VÀ LAO ĐỘNG PHỨC TẠP LÀ:
A. Hai loại lao động giống nhau C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Cùng loại lao động D. Hai loại công việc khác nhau
Câu 34 : CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LƯỢNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA:
A. Năng suất lao dộng và lao động C. Hao phí lao động xã hội của người
phức tạp sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Năng suất lao động, lao động giản D. Năng suất lao động và cường độ lao
đơn và lao động phức tạp động
Câu 39 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC HÌNH THÁI GIÁ TRỊ BAO GỒM:
A. Hình thái giá trị giản đơn, hình thái C. Hao phí lao động xã hội của người
giá trị chung, hình thái thu hẹp sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. hình thái giá trị thu hẹp, hình thái D. Hình thái giá trị mở rộng, hình thái
giá trị chung và hình thái tiền tệ giá trị chung và hình thái tiền tệ
Câu 42 : CÔNG THỨC CỦA LƯU THÔNG HÀNG HÓA KHI TIỀN LÀM MÔI
GIỚI TRONG TRAO ĐỔI LÀ:
A. T-H-T C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. T-H-H D. H-T-H
Câu 43 : CẠNH TRANH TRONG NỘI BỘ NGÀNH SẼ:
A. Hình thành lợi nhuận bình quân C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Hình thành giá trị thị trường của D. Hình thành giá trị thị trường của
hàng hóa hàng hóa
Câu 46 : KHI HÌNH THÀNH LỢI NHUẬN BÌNH QUÂN SẼ DẪN ĐẾN:
A. Hình thành giá trị thị trường C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Hình thành chi phi sản xuất D. Hình thành giá trị hàng hóa
Câu 50 : TIỀN CẤT TRỮ DƯỚI DẠNG VÀNG, BẠC THUỘC CHỨC NĂNG:
A. Phương tiện cất trữ C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Phươn tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới
Câu 51 : TIỀN DÙNG LÀM CHI TRẢ CHO VIỆC GIAO DỊCH, MUA BÁN ĐÃ
HOÀN THÀNH THUỘC CHỨC NĂNG:
A. Phương tiện cất trữ C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Phương tiện lưu thông D. Thước đo giá trị
Câu 56 : Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động giản đơn và lao động phức D. Lao động quá khứ và lao động sống
tạp
Câu 57 : Ai là người phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa?
A. A.Smith C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. C.Mác D. Ph.Ăng-ghen
Câu 62 : Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp
A. Trong cùng một thời gian lao động C. Hao phí lao động xã hội của người
lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động phức tạp là lao động giản D. Lao động phức tạp là lao động trải
đơn nhân bội lên qua đào tạo,luấn luyện
Câu 65 : Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động?
A. Trình độ chuyên môn của người lao C. Hao phí lao động xã hội của người
động sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản D. Cả a, b và c
xuất
Câu 66 : Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa C. Hao phí lao động xã hội của người
giảm sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất D. Cả a, b và c
ra trong một thời gian
Câu 70 : Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản C. Hao phí lao động xã hội của người
xuất sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội D. Cả a, b và c
Câu 71 : Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản đơn là
A. Giữa giá trị với giá trị sử dụng C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Giữa lao động giản đơn với lao động D. Giữa lao động tư nhân với lao động
phức tạp xã hội
Câu 75 : Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động D. a và b
Câu 76 : Lượng giá trị của đơn vị hàng C. Hao phí lao động xã hội của người
hoá: sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
A. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động hóa
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động D. Cả a, b và c
Câu 77 : Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 C. Hao phí lao động xã hội của người
đơn vị thời gian tăng sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Tổng giá trị của hàng hoá không D. Cả a, b và c
thay đổi
Câu 78 : Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên
thì:
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong một C. Hao phí lao động xã hội của người
đơn vị thời gian tăng lên sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Số lượng lao động hao phí trong thời D. Cả a, b và c
gian đó không thay đổi
Câu 79 : Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì
ý nào dưới đây là đúng?
A. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, C. Hao phí lao động xã hội của người
tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, D. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá
tổng số hàng hoá tăng 2 lần trị 1 hàng hoá giảm 2 lần.
Câu 80 : Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao C. Hao phí lao động xã hội của người
động sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Có lượng thời gian hao phí lao động D. Cả a và b
xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng
bằng nhau
Câu 82 : Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào?
A. Những điều kiện tự nhiên C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Trình độ khoa học công nghệ D. Cả a, b và c
Câu 83 : Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
A. Lao động cụ thể C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động giản đơn D. Lao động phức tạp
Câu 84 : Giá trị hàng hoá được tạo ra
từ đâu?
A. Từ sản xuất
CHao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Từ phân phối D. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi
Câu 85 : Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động giản đơn và lao động phức D. Lao động quá khứ và lao động sống
tạp
Câu 86 : Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
A. A.Smith C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. C.Mác D. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
Câu 87 : "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai?
A. Lao động giản đơn C. Hao phí lao động xã hội của người
sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động phức tạp D. Lao động trừu tượng
Câu 91 : Thế nào là lao động phức tạp? C. Hao phí lao động xã hội của người
A. Là lao động tạo ra các sản phẩm sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
chất lượng cao, tinh vi hóa
B. Là lao động có nhiều thao tác phức D. Cả a, b, c
tạp
Câu 92 : ý nào sau đây là ý không đúng C. Hao phí lao động xã hội của người
về lao động phức tạp: sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
A. Trong cùng một thời gian lao động, hóa
lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị
hơn lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp là lao động giản D. Lao động phức tạp là lao động trải
đơn nhân bội lên qua đào tạo, huấn luyện
Câu 95 : Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong
các ý sau:
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển C. Hao phí lao động xã hội của người
giá trị TLSX (c) sang sản phẩm sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị D. Cả a, b và c
mới (v+m)
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao D. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng
động và phân hóa những người sản hóa, phân hóa giàu nghèo
xuất
Câu 97 : CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LƯỢNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA:
A. Trong mọi xã hội C. Trong các xã hội, có phân công lao
động xã hội và sự tách biệt về kinh tế
giữa những người sản xuất
B. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, D. Chỉ có trong TBCN
TBCN
Câu 100 : CÓ MẤY ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA:
A. Là phạm trù riêng của CNTB C. Là phạm trù riêng của kinh tế thị
trường
B. Là phạm trù của mọi nền kinh tế D. Là phạm trù chung của mọi nền kinh
hàng hóa tế
Câu 101 : CÔNG THỨC CỦA LƯU THÔNG HÀNG HÓA KHI TIỀN LÀM MÔI
GIỚI TRONG TRAO ĐỔI LÀ:
A. Là phạm trù lịch sử C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Lao động tạo ra giá trị của hàng hóa D. Biểu hiện tính chất xã hội của người
sản xuất hàng hóa
Câu 110 : KHI HÌNH THÀNH LỢI NHUẬN BÌNH QUÂN SẼ DẪN ĐẾN:
A. Lực lượng sản suất, quan hệ sản C. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản
xuất xuất, kiến trúc thượng tầng
B. Lực lượng sản xuất, kiến trúc D. Quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng
thượng tầng tầng
Câu 111 : KHI NGHIÊN CỨU PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TBCN, C.MÁC
BẮT ĐẦU TỪ:
A. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản C. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng phẩm được sản xuất ra để đáp ứng nhu
cầu của nhà sản xuất
B. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản D. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
phẩm được sản xuất ra để giao nộp phẩm được sản xuất ra để trao đổi, mua
bán
Câu 113 : LAO ĐỘNG CỤ THỂ VÀ LAO ĐỘNG TRỪU TƯỢNG LÀ:
A. Gía trị của hàng hóa có thể thỏa mãn C. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa
một hoặc một số nhu cầu của con mãn một hoặc một số giá trị của con
người người
B. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa D. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa
mãn một hoặc một số nhu cầu của sản mãn một hoặc một số nhu cầu của con
xuất người
Câu 114 : LAO ĐỘNG GIẢN ĐƠN VÀ LAO ĐỘNG PHỨC TẠP LÀ:
A. Hao phí lao động xã hội của người C. Hao phí lao động xã hội của người
tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa hóa
B. Hao phí xã hội của người sản xuất D. Hao phí lao động cá biệt của người
hàng hóa kết tinh trong hàng hóa sản xuất hàng hóa hết tinh trong hàng
hóa
Câu 115 : LAO ĐỘNG TRỪU TƯỢNG LÀ:
A. Quan hệ về lượng mà giá trị sử dụng C. Quan hệ tỷ lệ về chất mà giá trị sử
này đổi lấy giá trị sử dụng khác dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác
B. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị D. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị sử
này đổi lấy giá trị khác dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác
Câu 116 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN VỊ HÀNG HÓA THAY ĐỔI:
A. Gía trị sử dụng C. Lợi ích
B. Công dụng của hàng hóa D. Gía trị
Câu 117 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN VỊ HÀNG HÓA THAY ĐỔI:
A. Lao động cụ thể và lao động phức C. Lao động cụ thể và lao động trừu
tạp tượng
B. Lao động cụ thể và lao động giản D. Lao động phức tạp và lao động trừu
đơn tượng
Câu 118 : LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC ĐO LƯỜNG BẰNG:
A. Hai mặt của cùng một sản phẩm C. Hai loại lao động khác nhau
B. Hai mặt của cùng một hàng hóa D. Hai mặt của cùng một lao động sản
xuất hàng hóa
Câu 119 : LƯỢNG GIÁ TRỊ XÃ HỘI CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH
BỞI:
A. Tính chất tư nhân và tính chất lao C. Tính chất tư nhân và tính chất sử
động dụng
B. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội D. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội
tiêu dùng
Câu 123 : PHÂN LOẠI TÁI SẢN XUẤT THEO QUY MÔ BAO GỒM:
A. Thước đo giá trị C. Phương tiện cất trữ
B. Phương tiện lưu thông D. Phương tiện thanh toán
Câu 128 : SẢN XUẤT HÀNG HÓA XUẤT HIỆN DỰA TRÊN:
A. Gía cả của một đơn vị hàng hóa C. Gía trị trao đổi của một đơn vị hàng
hóa
B. Lượng giá trị của các hàng hóa D. Lượng giá trị của một đơn vị hàng
hóa
Câu 129 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC HÌNH THÁI GIÁ TRỊ BAO GỒM:
A. Qúa trình phát triển lâu dài của sản C. Qúa trình phát triển lâu dài của lưu
xuất hàng hóa thông hàng hóa
B. Qúa trình phát triển lâu dài của sản D. Qúa trình phát triển lâu dài của sản
xuất và trao đổi hàng hóa xuất và phân phối hàng hóa
Câu 130 : TĂNG CƯỜNG ĐỘ LAO ĐỘNG KHÔNG LÀM THAY ĐỔI:
A. Hình thái giá trị giản đơn, hình thái C. Hình thái giá trị giản đơn, hình thái
giá trị chung, hình thái thu hẹp và hình giá trị mở rộng, hình thái giá trị chung,
thái tiền tệ hình thái giá trị tiền tệ
B. Hình thái giá trị giản đơn, hình thái D. Hình thái giá trị mở rộng, hình thái
giá trị thu hẹp, hình thái giá trị chung giá trị chung và hình thái tiền tệ
và hình thái tiền tệ
Câu 132 : TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ TĂNG CƯỜNG ĐỘ LAO
ĐỘNG CÓ ĐIỂM GIỐNG NHAU LÀ:
A. Thước đo giá trị, phương tiện lưu C. Thước đo giá trị, phương tiện lưu
thông, phương tiện trao đổi, phương thông, phương tiện thanh toán,phương
tiện cất trữ, tiền tệ thế giới tiện mua bán, tiền tệ thế giới
B. Thước đo giá trị, phương tiện lưu D. Thước đo giá trị, phương tiện lưu
thông, phương tiện thanh toán, phương thông, phương tiện thanh toán, phương
tiện cất trữ, tiền tệ thế giới tiện cất trữ
Câu 133 : TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ TĂNG CƯỜNG ĐỘ LAO
ĐỘNG LÀ:
A. T-H-T C. H-H-T
B. T-H-H D. H-T-H
Câu 134 : TIỀN CẤT TRỮ DƯỚI DẠNG VÀNG, BẠC THUỘC CHỨC NĂNG:
A. Hình thành lợi nhuận bình quân C. Hình thành giá cả thị trường của
hàng hóa
B. Hình thành giá trị thị trường của D. Hình thành giá trị thị trường của
hàng hóa hàng hóa
Câu 135 : TIỀN DÙNG ĐO LƯỜNG GIÁ TRỊ THUỘC CHỨC NĂNG:
A. Sự cạnh tranh trong cùng ngành sản C. Sự cạnh tranh trong các ngành sản
xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư
có lợi hơn có lợi hơn
B. Sự cạnh tranh trong các ngành sản D. Sự cạnh tranh trong các ngành chế
xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư biến khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư
mới có lợi hơn
Câu 136 : TIỀN DÙNG LÀM CHI TRẢ CHO VIỆC GIAO DỊCH, MUA BÁN
ĐÃ HOÀN THÀNH THUỘC CHỨC NĂNG:
A. Hình thành giá cả sản xuất C. Hình thành lợi nhuận bình quân
B. Hình thành giá trị thị trường của D. Hình thành chi phí sản xuất
hàng hóa
Câu 137 : TIỀN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LÀ PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN
QUỐC TẾ THUỘC:
A. Hình thành giá trị thị trường C. Hình thành giá cả sản xuất
B. Hình thành chi phi sản xuất D. Hình thành giá trị hàng hóa
Câu 138 : TIỀN LÀM MUA GIỚI CHO VIỆC TRAO ĐỔI HÀNG HÓA LÀ
THUỘC CHỨC NĂNG NÀO CỦA TIỀN TỆ
A. Thời gian lao động cao nhất của các C. Thời gian lao động giản đơn của các
nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa
trên thị trường trên thị trường
B. Thời gian lao động trung bình của D. Thời gian lao động trung bình của
các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên các nhà sản xuất cùng một loại hàng
thị trường hóa trên thị trường
Câu 140 : TÍNH CHẤT HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA
LÀ:
A.2 C.4
B.3 D.5
Câu 141 : TÍNH CHẤT HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA
PHẢN ÁNH:
A. Phương tiện cất trữ C. Phương tiện lưu thông
B. Phươn tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới
Câu 142 : THỜI GIAN LAO ĐỘNG XÃ HỘI CẦN THIẾT CÓ THỂ DO THỜI
GIAN LAO ĐỘNG CÁ BIỆT CỦA NHÀ SẢN XUẤT:
A. Phương tiện cất trữ C. Phương tiện thanh toán
B. Phương tiện lưu thông D. Thước đo giá trị
Câu 143 : THỜI GIAN LAO ĐỘNG XÃ HỘI CẦN THIẾT LÀ:
A. Quyền sử dụng đất đai C. Dịch vụ
B. Cổ phiếu, trái phiếu D. Quyền sử dụng đất đai, cổ phiếu,
dịch vụ
Câu 145 : TRONG 4 KHÂU CỦA QUÁ TRÌNH TÁI SẢN XUẤT, KHÂU NÀO
GIỮ VAI TRÒ QUYẾT ĐỊNH:
A. Thước đo giá trị C. Phương tiện cất trữ
B. Tiền tệ thế giới D. Phương tiện thanh toán
Câu 146 : YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH ĐẾN GIÁ CẢ HÀNG HÓA LÀ:
A. Gía trị của hàng hóa C. Gía trị sử dụng của hàng hóa.
B. Quan hệ cung cầu về hàng hóa. D. Mốt thời trang của hàng hóa.
Câu 149 : LƯỢNG GIÁ TRỊ XÃ HỘI CỦA HÀNG HÓA ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH
BỞI:
A. Hao phí vật tư kỹ thuật C. Hao phí lao động sống của người
sản xuất hàng hóa
B. Hao phí lao động cần thiết của của D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
người sản xuất hàng hóa
Câu 150 : KHI CƯỜNG ĐỘ LAO ĐỘNG TĂNG LÊN THÌ:
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong một C. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm đi
đơn vị thời gian tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời D. Giá trị một đơn hàng hóa tăng lên
gian đó không thay đổi
Câu 151 : YẾU TỐ NÀO LÀ THỰC THỂ CỦA GIÁ TRỊ HÀNG HÓA:
A. Lao động cụ thể C. Lao động giản đơn
B. Lao động trừu tượng D. Lao động phức tap
Câu 153 : KHI ĐỒNG THỜI TĂNG NĂNG XUẤT LAO ĐỘNG VÀ CƯỜNG
ĐỘ LAO ĐỘNG LÊN HAI LẦN THÌ:
A. Tổng số hàng hóa tăng lên bốn lần, C. Giá trị một hàng hóa giảm hai lần,
tổng giá trị hàng hóa tăng lên bốn lần tổng số giá trị hàng hóa tăng hai lần
B. Tổng số giá trị hàng hóa tăng hai D. Tổng số hàng hóa tăng hai lần,giá trị
lần, tổng số hàng hóa tăng hai lần hàng hóa giảm hai lần
Câu 156 : " LAO ĐỘNG LÀ CHA, CÒN ĐẤT LÀ MẸ CỦA MỌI CỦA CẢI "
CÂU NÓI NÀY LÀ CỦA:
A. W.PETTY C. A.SMITH
B. A.SMITH D. C.MÁC
Câu 157 : " LAO ĐỘNG LÀ CHA, CÒN ĐẤT LÀ MẸ CỦA MỌI CỦA CẢI " .
KHÁI NIỆM LAO ĐỘNG TRONG CÂU NÀY LÀ :
A. Lao động giản đơn C. lao động cụ thể
B. lao động phức tạp D. Lao động trừu tượng
Câu 159 : QUAN HỆ CUNG CẦU THUỘC KHÂU NÀO TRONG QUÁ TRÌNH
SỬ DỤNG:
A. Sản xuất và tiêu dùng C. Sản xuất
B. Trao đổi D. Tiêu dùng
Câu 161 : XÁC ĐỊNH ĐÚNG TRÌNH TỰ CÁC KHÂU CỦA QUÁ TRÌNH TÁI
SẢN XUẤT:
A. Sản xuất- trao đổi- phân phối- tiêu C. Phân phối- trao đổi- sản xuất- tiêu
dùng dùng
B. Sản xuất- phân phối- trao đổi- tiêu D. Trao đổi- tiêu dùng- phân phối- sản
dùng xuất
Câu 163 : sản phẩm nào không được gọi là hàng hóa cá nhân ?
A. kem C. laptop
B. quần áo D. Nhà nước
Câu 165 : Năng suất lao động tăng lên sẽ như thế nào ?
A. giảm lượng thời gian hao phí C. giảm sản phẩm sản xuất
B. tăng lượng thời gian hao phí D. tăng sản phẩm sản xuất
A. là nơi mua và bán hàng hóa C. là nơi mua bán hàng hóa, là tổng hòa
những quan hệ kinh tế trong đó nhu
cầu của các chủ thể được đáp ứng
thông qua việc mua bán và trao đổi
B. thị trường kích thích sự sáng tạo của D. thực hiện giá trị hàng hóa, kích thích
mọi thành viên trong xã hội sự sáng tạo, gắn kết nền kinh tế thành
một chủ thể.
B. sản xuất và cung cấp hàng hóa, dịch D. đưa ra sản phẩm xã hội không cần
vụ ra thị trường nhằm đáp ứng nhu cầu
tiêu dùng của xã hộ
Câu 175 : ai là người sản xuất hàng hóa ?
A. nhà sản xuất C. nhà kinh doanh
B. nhà đầu tư D. nhà sản xuất, nhà đầu tư, nhà kinh
doanh
Câu 178 : Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong
các ý sau:
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển C. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ
giá trị TLSX (c) sang sản phẩm giá trị (c + v + m)
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị D. Cả a, b, c
mới (v+m)
Câu 180 : Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá C. Đều làm tăng lượng lao động hao
giảm phí trong 1 đơn vị thời gian
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất D. Cả a, b, c
ra trong một thời gian
Câu 181 : Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động
thì:
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm
đơn vị thời gian tăng xuống
B. Tổng giá trị của hàng hoá không D. Cả a, b và c
thay đổi
Câu 182 : Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên
thì:
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong một C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi
đơn vị thời gian tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời D. Cả a, b và c
gian đó không thay đổi
Câu 183 : Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì
ý nào dưới đây là đúng?
A. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, C. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng
tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
B. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, D. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá
tổng số hàng hoá tăng 2 lần trị 1 hàng hoá giảm 2 lần.
Câu 184 : Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao C. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật
động bằng nhau
Câu 186 : Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào?
A. Những điều kiện tự nhiên C. Chuyên môn hoá sản xuất
B. Trình độ khoa học công nghệ D. Cả a, b và c
Câu 187 : Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
A. Lao động cụ thể C. Lao động trừu tượng
B. Lao động giản đơn D. Lao động phức tạp
Câu 189 : Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội C. Lao động cụ thể và lao động trừu
tượng
B. Lao động giản đơn và lao động phức D. Lao động quá khứ và lao động sống
tạp
Câu 190 : Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng
hoá?
A. A.Smith C. D.Ricardo
B. C.Mác D. Ph. Ăng ghen
B. Là lao động có mục đích cụ thể D. Là lao động ngành nghề, có mục
đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao
động riêng và kết quả riêng
Câu 192 : "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai?
A. W.Petty C. C.Mác
B. D. Ricardo D. Lao động giản đơn
B. Là lao động làm ra các hàng hoá D. Là lao động không cần trải qua đào
chất lượng không cao tạo cũng có thể làm được
Câu 199 : Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
A. Lao động cụ thể được thực hiện C. Lao động trừu tượng chỉ có ở người
trước lao động trừu tượng có trình độ cao, còn người có trình độ
thấp chỉ có lao động cụ thể
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích D. Cả a, b, c đều đúng
của sản phẩm
Câu 201 : Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong
các ý sau:
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển C. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ
giá trị TLSX (c) sang sản phẩm giá trị (c + v + m)
Câu 202 : Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng:
A. Là hiệu quả, khả năng của lao động C. NSLĐ được tính bằng thời gian hao
cụ thể phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
B. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm D. Cả a, b, c
làm ra trong một đơn vị thời gian
Câu 203 : Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng:
A. Số sản phẩm làm ra trong một đơn C. Tổng số sản phẩm làm ra trong một
vị thời gian tăng lên khi các điều khác đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số
không đổi giá trị không thay đổi
Câu 204 : Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
A. NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị C. Cả a, b đều đúng
hàng hoá giảm
B. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới D. Cả a, b đều sai
(v+m) của đơn vị hàng hoá giảm xuống
tuyệt đối
Câu 205 : Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi
thế nào?
A. Có thể giảm xuống C. Có thể không thay đổi
B. Có thể tăng lên D. Cả a, b, c
Câu 207 : Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá C. Đều làm tăng lượng lao động hao
giảm phí trong 1 đơn vị thời gian
Câu 211 : Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
A. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng C. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng
hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
hoá cũng tăng lên tương ứng
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận D. Cả a, b, c đều đúng
với CĐLĐ
Câu 212 : Giá trị cá biệt của hàng hoá do:
A. Hao phí lao động giản đơn trung C. Hao phí lao động cá biệt của người
bình quyết định sản xuất quyết định
B. Hao phí lao động của ngành quyết D. Hao phí lao động cá biệt của người
định sản xuất nhiều hàng hoá quyết định
Câu 214 : Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Giá trị của hàng hoá C. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông
B. Cung cầu và cạnh tranh D. Cả a, b, c
Câu 215 : Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội:
A. Lực lượng sản xuất và QHSX C. Tăng trưởng và phát triển kinh tế
B. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội D. Cả a, b, c
Câu 216 : Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:
A. Giữa giá trị với giá trị sử dụng C. Giữa lao động cụ thể với lao động
trừu tượng
B. Giữa lao động giản đơn với lao động D. Giữa lao động tư nhân với lao động
phức tạp xã hội
Câu 218 : Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
A. Chức năng thước đo giá trị C. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng phương tiện lưu thông và D. Cả a và c
phương tiện thanh toán
Câu 219 : Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh
tế nào?
A. Quy luật giá trị C. Quy luật lưu thông tiền tệ
B. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung D. Cả a, b và c
cầu
Câu 221 : Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu
như thế nào là đúng?
A. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn C. Giá trị = giá cả
bằng giá trị của nó
B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay D. Cả b và c
quanh giá trị của nó
Câu 224 : Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành QHSX
TBCN không? Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Có C. Có nhưng rất chậm chạp
B. Không
ĐÁP ÁN
1B 2B 3C 4D 5C 6D 7A 8A 9B 10D
11D 12C 13D 14A 15A 16B 17B 18B 19A 20D
21B 22D 23C 24D 25D 26A 27D 28B 29A 30A
41A 42D 43B 44A 45A 46A 47D 48B 49D 50A
51B 52A 53D 54D 55B 56A 57A 58B 59B 60D
61A 62B 63D 64D 65D 66B 67D 68B 69D 70A
71D 72A 73A 74A 75A 76A 77A 78A 79A 80A
81A 82A 83A 84A 85A 86A 87A 88D 89A 90A
91A 92A 93A 94A 95A 96D 97C 98D 99D 100B
101C 102D 103D 104C 105D 106A 107 108A 109B 110C
111D 112C 113D 114C 115D 116D 117C 118D 119B 120C
121C 122C 123B 124C 125B 126A 127D 128D 129B 130C
131C 132B 133D 134B 135C 136C 137C 138D 139B 140D
141A 142C 143C 144D 145B 146A 147B 148C 149D 150A
151B 152B 153C 154A 155A 156A 157C 158D 159B 160A
161B 162A 163D 164B 165A 166D 167C 168D 169A 170C
171D 171B 173D 174B 175D 176D 177D 178A 179A 180A
181D 182A 183B 184D 185D 186D 187D 188D 189A 190C
191B 192D 193A 194C 195D 196B 197D 198D 199C 200B
201C 202C 203D 204D 205C 206C 207D 208B 209D 210D
211D 212C 213C 214B 215D 216C 217D 218D 219D 220D