You are on page 1of 22

HP: Kinh Tế Chính Trị Cô Phạm Thị Lý. b.

sự phân chia xã hội thành các ngành


nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội
c. Sự phân công của xã hội về lao động
Lms lần 1: (Chương 2,3)
trong 1 vùng thành các ngành nghề
Câu 1: Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị khác nhau
hàng hóa: d. Sự phân công của xã hội về lao động
a. Lao động giản đơn và lao động phức tạp thành các ngành nghề khác nhau của
b. Năng suất lao động; lao động giản đơn và nền sản xuất xã hội.
lao động phức tạp Câu 7: Mục đích của nhà sản xuất là:
c. Năng suất lao động và cường độ lao động
a. Lợi ích
d. Năng suất lao động và lao động phức tạp
b. Công dụng
Câu 2: Bản chất của tiền tệ là: c. Giá trị
a. Cả 3 câu đều đúng d. Giá trị sử dụng
b. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong Câu 8: Mục đích vận động của tư bản trong T-H-T’
hàng hóa là:
c. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những
a. Giá trị tăng thêm
người sản xuất hàng hóa với nhau
b. Giá trị sử dụng
d. Là hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá
c. Giao dịch
cho các hàng hóa khác.
d. mua bán
Câu 3: Quy luật giá trị là:
Câu 9: Giá trị hàng hóa được tạo ra từ:
a. Quy luật cơ bản của chủ nghĩa tư bản
a. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi
b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi
b. trao đổi
hàng hóa
c. Phân phối
c. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
d. Sản xuất
d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên
CNXH Câu 10: Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được
xác định bởi:
Câu 4: Quy luật giá trị có tác dụng nào?
a. Thời gian lao động giản đơn
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng
b. Thời gian lao động cá biệt
hóa
c. Thời gian lao động cần thiết
b. Kích thích cải tiến kỹ thuật, phát triển
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết giản
lực lượng sản xuất
đơn trung bình
c. Cả 3 câu
d. Phân hóa người sản xuất Câu 11: Giá trị là phạm trù:
Câu 5: Mối quan hệ của 2 thuộc tính hàng hóa thể a. Hình thức
hiện: b. Nội dung
c. Vĩnh viễn
a. Giá trị là thuộc tính xã hội của hàng hóa
d. Lịch sử
còn giá trị sử dụng là thuộc tính tự
nhiên Câu 12: Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự
b. Cả 3 câu đều đúng chi phối của những quy luật kinh tế nào?
c. Vừa thống nhất vừa đối lập nhau a. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung
d. Cùng tồn tại trên 1 hàng hóa cầu
Câu 6: Phân công lao động xã hội là: b. Quy luật lưu thông tiền tệ
c. Quy luật giá trị
a. sự phân chia lao động xã hội thành các
d. Cả 3 đều đúng
vùng khác nhau của nền sản xuất xã hội
Câu 13: Hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và b. Có ảnh hưởng đến giá cả thị trường
giá trị : c. Quyết định giá trị và giá cả hàng hóa
a. Vì nhu cầu trong trao đổi hàng hóa d. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh
b. Vì có lao động giản đơn và lao động hưởng đến giá trị
phức tạp Câu 19: Lịch sử ra đời của tiền tệ:
c. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 a. Là lịch sử phát triển của các hình thái
mặt: lao động cụ thể và lao động trừu giá trị
tượng b. Gắn liền với sự ra đời và phát triển của
d. Vì có lao động quá khứ và lao động sống sản xuất hàng hóa
Câu 14: Hàng hóa là: c. Cả 3 đều đúng
a. Sản phẩm có giá trị cao d. Gắn liền với sự ra đời và phát triển của
b. Sản phẩm của sức lao động để thỏa chủ nghĩa tư bản
mãn nhu cầu của con người thông qua Câu 20: Hai hàng hóa khác nhau trao đổi được
mua bán cho nhau vì đều có cơ sở chung:
c. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn a. đều có cách thức lao động cụ thể tạo ra
nhu cầu nào đó của con người thông chúng giống nhau
qua mua bán b. Đều có lượng hao phí nguyên liệu để
d. Những vật phẩm trên thị trường luôn sản xuất ra chúng giống nhau
khan hiếm c. Đều có giá trị sử dụng giống nhau
Câu 15: Sản xuất hàng hóa là: d. Đều có hao phí sức lao động của người
a. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm sản xuất kết tinh trong hàng hóa
được sản xuất ra để giao nộp Câu 21: hai thuộc tính của hàng hóa là:
b. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm a. Giá trị và giá trị trao đổi
được sản xuất ra để trao đổi, mua bán b. Giá trị sử dụng và công dụng
c. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm c. Giá trị và giá cả
được sản xuất ra để đáp ứng nhu cầu d. Giá trị sử dụng và giá trị
của nhà sản xuất
Câu 22: Tăng năng suất lao động sẽ làm cho:
d. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm
được sản xuất ra để tiêu dùng a. giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi
b. Cả 3 câu đều đúng
Câu 16: Lượng giá trị sử dụng được tạo ra nhiều
c. giá trị 1 đv hàng hóa giảm
hay ít phụ thuộc vào các nhân tố:
d. giá trị 1 đv hàng hóa tăng
a. Phân công lao động xã hội
Câu 23: Công thức chung của tư bản là:
b. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
c. Cả 3 câu đều đúng a. T-H-T’
d. Kỹ năng của người lao động b. H-T-H
c. H-H
Câu 17: Giá trị sử dụng là:
d. Cả 3 câu đều đúng
a. Công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu
Câu 24: Chọn ý đúng về quan hệ giữa giá cả và giá
cầu nào đó của con người
trị
b. Là tính hữu ích của vật
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố
d. Cả 3 câu đều đúng quyết định giá cả
b. giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng
Câu 18: Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với
của cung-cầu, giá trị của tiền
giá trị, giá cả
c. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền
a. Không có ảnh hưởng gì đến giá trị và giá của giá trị
cả d. Cả 3 câu đều đúng
Lms lần 2: (Chương 2&3) (From 1 to 25 🡪Correct A. Cả 3 câu.
answer 100%) B. Chi phí đào tạo người lao động.
Câu 1: Giá trị thặng dư là: C. Giá trị những tư liệu tiêu dùng cần thiết cho con
A. Giá trị sử dụng. cái người lao động.
B. Tiền D. Giá trị những tư liệu tiêu dùng cần thiết duy trì
C. Giá trị mang lại giá trị thặng dư do công nhân tạo đời sống lao động.
ra bị nhà tư bản chiếm không. Câu 8: Mục đích vận động của tiền thông thường
D. Một phần của giá trị mới. trong công thức: H-T-H:
Câu 2: Mục đích vận động của tư bản trong công A. Giá trị sử dụng.
thức: T-H-T’ là: B. Tiền.
A. Giá trị tăng thêm C. Làm giàu.
B. Giao dịch. D. Giá trị
C. Mua bán. Câu 9: Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư
D. Giá trị sử dụng. tuyệt đối là:
Câu 3: Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị A. Vừa tăng năng suất lao động vừa tăng cường độ
thặng dư siêu ngạch? lao động.
A. Tăng cường độ lao động. B. Giảm giá trị sức lao động.
B. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng cường độ C. Kéo dài ngày lao động, trong lúc đó vẫn giữ
lao động. nguyên độ dài của thời gian lao động tất yếu.
C. Kéo dài ngày lao động. D. Tăng năng suất lao động.
D. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng Câu 10: Quá trình sản xuất mang tính đặc thù của
suất lao động trung bình. CNTB là:
Câu 4: Công thức chung của tư bản là: A. Quá trình sản xuất giá trị sử dụng.
A. Cả 3 câu đều đúng. B. Quá trình sản xuất hàng hóa có giá trị cao.
B. T-H-T’ C. Quá trình sản xuất giá trị tăng thêm-giá trị thặng

C. H-H
D. Quá trình lao động sản xuất hàng hóa.
D. H-T-H
Câu 11: Quy luật nào là quy luật kinh tế cơ bản
Câu 5: Đặc điểm của tư bản bất biến trong quá
của của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
trình sản xuất là:
A. Quy luật cung-cầu.
A. Không tăng lên về lương giá trị.
B. Quy luật giá trị.
B. Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm.
C. Quy luật cạnh tranh.
C. Tăng về lượng giá trị.
D. Quy luật giá trị thặng dư.
D. Chuyển dần từng phần giá trị vào sản phẩm.
Câu 12: Điều kiện để sức lao động biến thành
Câu 6: Tư bản là:
hàng hóa:
A. Tư liệu sản xuất.
A. Người lao động không có tư liệu sản xuất
B. Lao động làm thuê.
B. Người lao động có tư liệu sản xuất.
C. Tiền.
C. Người lao động tự do về thân thể và không có tư
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư do công nhân liệu sản xuất.
làm thuê tạo ra bị nhà tư bản chiếm không.
D. Người lao động tự do về thân thể.
Câu 7: Lượng giá trị hàng hóa sức lao động do
những bộ phận sau đây hợp thành:
Câu 13: Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự Câu 19. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư
chi phối của những quy luật kinh tế nào: tương đối là:
A. Quy luật giá trị. A. Tăng cường độ lao động.
B. Quy luật lưu thông tiền tệ. B. Kéo dài ngày lao động.
C. Cả 3 câu đều đúng. C. Tăng năng suất lao động.
D. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu D. Vừa tăng năng suất lao động vừa tăng cường độ
Câu 14: Tại sao hàng hóa sức lao động lại có thuộc lao động.
tính khi sử dụng tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị Câu 20: Sức lao động là hàng hóa đặc biệt vì:
của bản thân nó? A. Nó tồn tại trong cơ thể con người.
A. Do cường độ lao động tăng lên. B. Nó được mua bán như hàng hóa.
B. Do kéo dài ngày lao động. C. Cả 3 câu đều đúng.
C. Do vừa tăng cường độ lao động vừa kéo dài ngày D. Khi tiêu dùng, nó có đặc tính tạo ra giá trị mới
lao động. lớn hơn giá trị sức lao động.
D. Do đến thời đại TBCN năng suất lao động của Câu 21: Chìa khóa giải quyết mâu thuẫn của công
người lao dộng đã cao. thức chung của tư bản là:
Câu 15: Quy luật giá trị có tác dụng nào? A. Tư bản
A. Cả 3 câu. B. Hàng hóa do công nhân tạo ra.
B. Kích thích cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng C. Tư liệu sản xuất.
sản xuất.
D. Hàng hóa sức lao động.
C. Phân hóa người sản xuất.
Câu 22: Sức lao động là:
D. Điều tiết sản suất và lưu thông hàng hóa.
A. Tổng hợp thể lực và trí lực của con người.
Câu 16: Tác dụng của tư bản khả biến trong quá
B. Lao động của con người.
trình sản xuất:
C. Lao động trừu tượng sản xuất.
A. Tăng lên về lượng giá trị.
D. Lao động cụ thể của người sản xuất.
B. Không tăng lên về lượng giá trị.
Câu 23: Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh:
C. chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm.
A. Phạm vi bóc lột
D. Chuyển dần từng phần giá trị vào sản phẩm.
B. Quy mô va phạm vi bóc lột.
Câu 17: Hãy cho biết ý nghĩa của tỷ suất giá trị
thặng dư? C. Trình độ bóc lột.
A. Đánh giá phạm vi bóc lột. D. Qui mô bóc lột của tư bản đối với công nhân.
B. Vừa đánh giá quy mô bóc lột và phạm vi bóc lột. Câu 24: Giá trị sức lao động là:
C. Đánh giá trình độ bóc lột của tư bản đối với công A. Giá trị tư liệu tiêu dùng để nuôi sống công nhân
nhân và gia đình công nhân.
D. Đánh giá quy mô bóc lột. B. Hàng hóa và dịch vụ phục vụ cho tiêu dùng cá
nhân.
Câu 18: Giá trị sử dụng sức lao động là:
C. Tiền công.
A. Thuộc tính thỏa mãn nhu cầu.
D. Hàng hóa tiêu dùng.
B. Thuộc tính khi sử dụng tạo ra giá trị mới lớn hơn
giá trị của bản thân nó. Câu 25: Chọn ý đúng về quan hệ giữa giá cả và giá
trị.
C. Thuộc tính vốn có của sự vật
A. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định
D. Thuộc tính tự nhiên.
giá cả
B. Cả 3 câu đều đúng.
C. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung C. Quy luật cung-cầu
cầu, giá trị của tiền. D. Quy luật cạnh tranh
D. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá Câu 7. Nguồn gốc chủ yếu của tư bản tích lũy là:
trị.
A. Giá trị thặng dư
___________________For my savior
B. Khoản tiền đi vay
___________________________________
C.Cả 3 phương án đều đúng
D. Khoản tiền để giành.
Lms lần 2 (c3,4)
Câu 8. Quy luật nào là quy luật kinh tế cơ bản của
Câu 1: Nguồn gốc chủ yếu của tư bản tích lũy là:
sản xuất và trao đổi hàng hóa:
A. Giá trị thặng dư
A. Quy luật giá trị thặng dư
B. Khoản tiền đi vay
B. Quy luật giá trị
C. Cả 3 phương án đều đúng
C. Quy luật cung-cầu
D. Khoản tiền để dành
D. Quy luật cạnh tranh
Câu 2: Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị
Câu 9. Đặc điểm của tư bản bất biến trong quá
thặng dư siêu ngạch
trình sản xuất là:
A. Tăng cường độ lao động
A. Tăng về lượng giá trị.
B. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng cường độ
B. Chuyển dần từng phần vào giá trị sản phẩm
lao động
C. Không tăng lên về lượng giá trị
C. Kéo dài ngày lao động
D. Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm
D. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng
suất lao động trung bình Câu 10. CHủ nghĩa xã hội tư bản độc quyền là:
Câu 3. Nguồn gốc của tích tụ tư bản là: A. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
A. Tư bản ứng trước B. Một phương thức sản xuất mới
B. Tư bản có sẵn trong xã hội C. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
C. Giá trị thặng dư D. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa
D. Các phương án trên
Câu 11. Điền vào chỗ trống: Độc quyền là kết quả
Câu 4. Quá trình cạnh tranh và di chuyển tư bản
của ... nó không làm mất đi..mà còn dẫn đến
giữa các ngành làm thay đổi:
...khốc liệt hơn
A. Cả 3 câu đều sai
A. Tập trung, cạnh tranh, độc quyền
B. Cấu tạo hữu cơ của mỗi ngành
B. Tích tụ, tập trung, cạnh tranh
C. Khối lượng lợi nhuận vốn có của mỗi ngành
C. Cạnh tranh, độc quyền, độc quyền
D. Tỷ suất giá trị thặng dư của mỗi ngành.
D. Cạnh tranh, cạnh tranh, cạnh tranh
Câu 5. Xét về thực chất, lợi nhuận dưới CNTB là:
Câu 12. Giá cả thị trường của hàng hóa bị tác
A. Kết quả của quá trình sản xuất kinh doanh động bởi:
B. Kết quả lao động cụ thể của người công nhân A. Số lượng tiền tệ trong lưu thông
C. Kết quả lao động sống của người công nhân B. Giá trị của hàng hóa
D. Kết quả lao động phức tạp của người công nhân C. Cả 3 câu
Câu 6. Quy luật nào là quy luật kinh tế cơ bản của D. Cung và cầu về hàng hóa
sản xuất và trao đổi hàng hóa?
Câu 13. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
A. Quy luật giá trị thặng dư “Chi phí sản xuất TBCN là chi phí về .. mà nhà tư
B. Quy luật giá trị bản bỏ ra để..”
A. Tư bản /sản xuất và lưu thông hàng hóa D. Địa tô tuyệt đối
B. Tư bản sản xuất/sản xuất hàng hóa Câu 20. Nguồn của tập trung tư bản là
C. Tư bản/lưu thông hàng hóa A. Tư bản công nghiệp
D. Tư bản/sản xuất hàng hóa B. Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
Câu 14. Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với C. Tư bản thương nghiệp
giá trị, giá cả: D. Tư bản ngân hàng
A. Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường Câu 21. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp
B. Quyết định giá trị và giá cả hàng hóa dưới tư bản chủ nghĩa là:
C. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến A. Một bộ phận giá trị thặng dư tạo ra trong sản
giá trị xuất chuyển sang
D. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả B. Giá bán cao hơn giá mua
Câu 15. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư C. Là sự bóc lột của nhà tư bản thương nghiệp
tương đối là: D. Kết quả giữa giá bán hàng hóa và giá mua hàng
A. Tăng năng suất lao động hóa
B. Vừa tăng năng suất lao động vừa tăng cường độ Câu 22. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư
lao động tuyệt đối là
C. Tăng cường độ lao động A. Vừa tăng năng suất lao động vừa tăng cường độ
D. Kéo dài ngày lao động lao động
Câu 16. Tác dụng của tư bản khả biến trong quá B. Kéo dài ngày lao động , trong lúc đó vẫn giữ
trình sản xuất là: nguyên độ dài của thời gian lao động tất yếu
A. Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm C. Tăng năng suất lao động
B. Chuyển dần từng phần vào sản phẩm D. Giảm giá trị sức lao động
C. Không tăng lên về lượng giá trị Câu 23. Sự ra đời của CNTB độc quyền - Nhà
nước nhằm mục đích:
D. Tăng lên về lượng giá trị
A. Phục vụ lợi ích của giai cấp tư bản
Câu 17. Giá trị sức lao động là:
B. Phục vụ lợi ích của toàn xã hội
A. Hàng hóa tiêu dùng
C. Phục vụ lợi ích của tư bản độc quyền
B. Tiền công
D. Phục vụ lợi ích của người lao động
C. Giá trị tư liệu tiêu dùng để nuôi sống công nhân
và gia đình công nhân Câu 24. Sức lao động là hàng hóa đặc biệt vì
D. Hàng hóa và dịch vụ phục vụ cho tiêu dùng cá A. Nó được mua bán như hàng hóa
nhân B. Cả 3 câu đều đúng
Câu 18. Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là: C. Khi tiêu dùng, nó có đặc tính tạo ra giá trị mới
A. Quy luật giá trị thặng dư lớn hơn giá trị sức lao động
B. Quy luật giá cả sản xuất D. Nó tồn tại trong cơ thể con người
C. Quy luật cung cầu Cây 25. Hãy cho biết ý nghĩa của tỷ suất giá trị
thặng dư?
D. Quy luật giá trị
A. Đánh giá quy mô bóc lột
Câu 19. Loại địa tô mà nhà tư bản nông nghiệp
luân phải nộp cho địa chủ B. Vừa đánh giá quy mô bóc lột và phạm vi bóc lột
A. Địa tô chênh lệch I C. Đánh giá trình độ bóc lột của tư bản đối với công
nhân
B. Địa tô độc quyền
D. Đánh giá phạm vi bóc lột
C. Địa tô chênh lệch II
Câu 26. Giá trị thặng dư là: C. Tăng quy mô của tư bản cá biệt.
A. Giá trị mang lại giá trị thặng dư do công nhân D. Phần thu nhập dành cho tiết kiệm.
tạo ra bị nhà tư bản chiếm không Câu 6: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
B. Một phần của giá trị mới “Chi phí sản xuất TBCN là chi phí về....mà nhà tư
C. Giá trị sử dụng bản bỏ ra để...”
D. Tiền A. Tư bản/ sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Tư bản sản xuất/ sản xuất hàng hóa.
C. Tư bản/Sản xuất hàng hóa
______________________For my savior D. Tư bản/lưu thông hàng hóa
___________________________________ Câu 7: Loại địa tô mà nhà tư bản nông nghiệp luôn
phải nộp cho địa chủ là:
Lms lần 3: A. Địa tô chênh lệch 2
Câu 1: Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng trong điều B. Địa tô chênh lệch 1
kiện tỷ suất giá trị thặng dư không đổi dẫn đến: C. Địa tô độc quyền
A. Tỷ suất lợi nhuận giảm. D. Địa tô tuyệt đối.
B. Tỷ suất lợi nhuận tăng. Câu 8: Xét về thực chất, lợi nhuận dưới CNTB là:
C. Không câu nào đúng. A. Kết quả lao động sống của người công nhân.
D. Tỷ suất lợi nhuận không đổi. B. Kết quả của quá trình sản xuất kinh doanh
Câu 2: Quá trình cạnh tranh và di chuyển tư bản C. Kết quả lao động phức tạp của người công nhân.
giữa các ngành làm thay đổi: D. Kết quả lao động cụ thể của người công nhân.
A. Khối lượng lợi nhuận vốn có của mỗi ngành. Câu 9: Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là:
B. Cấu tạo hữu cơ của mỗi ngành. A. Quy luật cung cầu
C. Tỷ suất giá trị thặng dư của mỗi ngành. B. Quy luật giá trị
D. Cả 3 câu đều sai. C. Quy luật giá cả sản xuất
Câu 3. Khi giá bán lẻ cho người tiêu dùng bằng với D. Quy luật giá trị thặng dư
giá trị hàng hóa, nhà tư bản thương nghiệp sẽ:
Câu 10: Trong quá trình phát triển của CNTB, tỷ
A. Lợi nhuận thu được rất thấp. suất lợi nhuận có xu hướng giảm là do:
B. Không thu được lợi nhuận. A. Khối lượng giá trị thặng dư có xu hướng giảm.
C. Thu được lợi nhuận dưới mức bình quân. B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản có xu hướng tăng
D. Thu được lợi nhuận bình quân. C. Tỷ suất giá trị thặng dư có xu hướng giảm.
Câu 4: Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp D. Quy mô tư bản ứng trước có xu hướng tăng.
dưới chủ nghĩa tư bản là:
Câu 11: Chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
A. Một bộ phận giá trị thặng dư tạo ra trong sản
A. Một phương thức sx mới
xuất chuyển sang.
B. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản
B. Là sự bóc lột của nhà tư bản thương nghiệp.
xuất Tư Bản Chủ nghĩa.
C. Giá bán cao hơn giá mua.
C. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
D. Kết quả giữa giá bán hàng hóa và giá mua hàng
D. Một hình thái kinh tế- xã hội mới
hóa.
Câu 12: Sức lao động là toàn bộ các....ở trong
Câu 5: Thực chất của tích lũy tư bản là:
thân thể 1 con người.
A. Ba câu đều đúng.
A. Tâm lý
B. Tư bản hóa giá trị thặng dư.
B. Thể lực, trí lực, tình cảm và tâm lý Câu 18: Địa tô chênh lệch là khoản chênh lệch
C. Thể lực và trí lực giữa:
D. Tình cảm A. Giá trị của nông sản và giá cả của nông sản.
Câu 13: Quá trình sản xuất mang tính đặc thù của B. Giá trị của nông sản và giá cả sản xuất chung của
CNTB là: nông sản.
A. Quá trình sản xuất hàng hóa có giá trị cao. C. Giá cả sản xuất chung của nông sản và giá cả sản
xuất cá biệt của nông sản.
B. Quá trình sản xuất giá trị sử dụng.
D. Giá cả của nông sản và giá trị của nông sản.
C. Quá trình sản xuất giá trị tăng thêm - giá trị
thặng dư. Câu 19: Cơ sở tồn tại của quy luật giá trị:
D. Quá trình lao động sản xuất hàng hóa. A. Nền kinh tế tự nhiên.
Câu 14: Phân công lao động xã hội là: B. Nền kinh tế hàng hóa.
A. Sự phân chia lao động xã hội thành các vùng C. Nền sản xuất của cải vật chất nói chung
khác nhau của nền sản xuất xã hội. D. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. Sự phân công của xã hội về lao động thành các Câu 20: Bản chất của sở hữu nhà nước ở các nước
nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội. tư bản là:
C. Sự phân chia xã hội thành các ngành nghề khác A. Sở hữu của nhà nước tư sản
nhau của nền sản xuất xã hội. B. Sở hữu của toàn xã hội.
D. Sự phân chia lao động trong 1 vùng thành các C. Cả a,b,c đều sai
ngành nghề khác nhau.
D. Sở hữu hỗn hợp giữ nhà nước và tư nhân.
Câu 15: Nhân tố nào trong các nhân tố sau đây có
Câu 21: Cấu tạo hữu cơ của tư bản là:
tương quan nghịch biến với tỷ suất lợi nhuận:
A. Tất cả đều đúng
A. Vốn tự có và vốn đi vay của nhà tư bản.
B. Cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo kỹ thuật
B. Tỷ suất giá trị thặng dư.
của tư bản quyết định và phản ánh sự biến đổi của
C. Số vòng chu chuyển của tư bản trong 1 năm. cấu tạo kỹ thuật
D. Cấu tạo hữu cơ của tư bản. C. Tỷ lệ giữa giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao
Câu 16: Khu vực kinh tế nhà nước ở các nước động cần thiết cho quá trình sản xuất.
TBCN có chức năng: D. Phạm trù thể hiện về mặt hiện vật.
A. Cả a,b, c đều đúng
B. Bảo đảm địa bàn rộng lớn hơn cho sự phát triển ___________________For my savior
của CNTB ___________________________________
C. Chống suy thoái-thất nghiệp, đảm bảo công ăn
việc làm cho người lao động.
D. Làm thay đổi tính chất của quan hệ sản xuất
GÓI SCORM
TBCN.
Câu 17: Lợi nhuận siêu ngạch nào thu được dưới
đây là địa tô chênh lệch II: Chương 1.
A. Tất cả các câu đều sai Câu 1. Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng
đầu tiên vào năm naò?
B. Nhờ vào gần nguồn nước của đất.
A. 1618
C. Nhờ vào loại (hạng) đất trung bình.
B. 1612
D. Nhờ vào khoảng cách gần thị trường tiêu thụ.
C. 1610
D. 1615
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “Kinh C. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ
tế chính trị” giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản
A. William Petty chất
B. Tomas Mun D. Tất cả các phương án đều đúng
C. Antoine Montchretien Câu 8. Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị
nhằm:
D. Francois Quesney
A. Tìm ra các quy luật kinh tế
Câu 3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị
Mác -Lenin là? B. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá
trình kinh tế
A. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu
dùng C. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng
sản xuất và kiến trúc thượng tầng
B. Sản xuất của cải vật chất
D. Tất cả đều đúng
C. Quan hệ xã hội giữa người với người
Câu 9. Kinh tế chính trị Mác -Leenin đã kế thừa và
D. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động
phát triển trực tiếp những thành tựu:
qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng
tầng A. Chủ nghĩa trọng thương
Câu 4. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của B. Kinh tế chính trị tầm thường
quy luật kinh tế C. Chủ nghĩa trọng nông
A. Mang tính khách quan và phát huy tác dụng D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
thông qua hoạt động kinh tế của con người.
B. Tất cả các phương án đều đúng Chương 2
C. Mang tính chủ quan Câu 1. Sản xuất hàng hóa tồn tại
D. Mang tính khách quan A. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và
Câu 5. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
và chính sách kinh tế B. Trong mọi xã hội
A. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ C. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
thuộc vào các điều kiện khách quan
D. Chỉ có trong CNTB
B. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
Câu 2. Hàng hóa là:
C. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của
A. Sản phẩm ở trên thị trường
nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các
quy luật khách quan. B. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán
A. Tất cả các phương án đều đúng C. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu
của con người
Câu 6. Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác -Lenin
có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp D. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu
nào quan trọng nhất nào đó của con người thông qua mua bán
A. Phân tích và tổng hợp Câu 3. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi
B. Trừu tượng hóa khoa học A. Công dụng của hàng hóa
C. Mô hình hóa B. Sự khan hiếm của hàng hóa
D. Điều tra thống kê C. Sự hao phí sức lao động của con người
Câu 7. Trừu tượng hóa khoa học: D. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh
trong hàng hóa
A. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng
nghiên cứu. Câu 4. Lao động cụ thể là:
B. Quá trình đi từ trừu tượng đến cụ thể. A. Lao động tạo ra giá trị của hàng hóa
B. Biểu hiện tính cách xã hội của người sản xuất Lượng giá trị hàng hóa: Đo bằng thời gian lao
hàng hóa động xã hội cần thiết
C. Là phạm trù lịch sử Các nhân tố ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa: Giá
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa trị, cạnh tranh, cung cầu, sức mua tiền tệ
Câu 5. Lao động trừu tượng là: Quy luật giá trị: Tự phát điều tiết việc sản xuất
và lưu thông hàng hóa
A. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tês
Tăng cường độ lao động: lượng giá trị của 1 đơn
B. Là phạm trù riêng của CNTB\
vị hàng hóa không đổi
C. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
Lao động trừu tượng: tạo ra giá trị hàng hóa
D. Là phạm trù của moij nền kinh tế hàng hóa
Quy luật lưu thông tiền tệ: quy luật xác định số
Câu 6. Giá trị sử dụng là: lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hóa ở mỗi
A. Là công cụ của vật có thể thỉa mãn nhu cầu nào thời kỳ nhất định
đó của con người Mức độ phức tạp của lao động tăng: Lượng giá
B. Tất cả các phương án đều đúng trị của 1 đơn vị hàng hóa tăng
C. Là tính hữu ích của vật Hai thuộc tính của hàng hóa là: Giá trị và giá trị
D. Là thuộc tinhs tự nhiên của vật sử dụng
Câu 7. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? Lao động cụ thể: Tạo ra giá trị sử dụng của hàng
A. Từ sản xuất hóa
B. Từ phân phối Kinh tế thị trường: Là giai đoạn phát triển cao
của kinh tế hàng hóa
C. Cả sản xuất, phân phối, trao đổi
Tăng năng suất lao động: Lượng giá trị của 1
D. Từ trao đổi
đơn vị hàng hóa giảm
Câu 8. Lao động cụ thể là:
Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng
A. Là những việc làm cụ thể hóa: Quy luật giá trị
B. Là lao động có mục đích cụ thể
C. Là lao động có ích dưới một nghề nghiệp chuyên Chương 3:
môn nhân đưocj, có mục đích riêng, đối tượng
Câu 1. Công thức chung của tư bản là:
riêng, công cụ lao động riêng và kết quả riêng
A. H-T-H’
D. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể
B. T-H-T’
Câu 9. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
C. H-H
A. Có lượng hao phí, vật tư, kỹ thuật bằng nhau
Câu 2. Mục đích vận động của tư bản trong
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hôị cần
công thức T-H-T’ là:
thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
A. Giá trị tăng thêm
C. Có giá trị sử dụng khác nhau
B. Giao dịch
Câu 10. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa
C. Mua bán
A. Tỷ lệ nghịch vơí cường độ lao động
D. Giá trị sử dụng
B. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
Câu 3. Mục đích vận động của tiền thông
C. Không phụ thuộc vào cường độ lao động
thường trong công thức H-T-H là:
Câu 11. Bài tập nối:
A. Tiền
Khi cung < cầu: Giá cả >giá trị
B. Làm giàu
Tiền tệ: là hàng hóa đặc biệt , đóng vai trò làm
C. Giá trị sử dụng
vật ngang giá chung cho toàn bộ các hàng hóa khác
D. Gía trị
Câu 4. Chìa khóa giải quyết mâu thuẫn của Fill in the ......... => thể lực và trí lực
công thức chung của tư bản : Câu 11. Quá trình sản xuất mang tính đặc thù
A. Hàng hóa của CNTB là:
B. Tư bản A. Quá trình sản xuất hàng hóa có giá trị cao
C. Hàng hóa do công nhân tạo ra B. Quá trình sản xuất giá trị sử dụng
D. Hàng hóa sức lao động C. Quá trình sản xuất giá trị tăng thêm - giá trị
Câu 5. Sức lao động là: thặng dư
A. Lao động của con người D. Quá trình lao động sản xuất hàng hóa
B. Tổng hợp thể lực và trí lực của con người Câu 12. Giá trị thặng dư là:
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất A. Giá trị sử dụng
D. Lao động cụ thể của người sản xuất B. Giá trị mang lại thặng dư do công nhân tạo ra
và thuộc về nhà tư bản
Câu 6. Điều kiện để sức lao động biến thành
hàng hóa: C. Tiền.
A. Người lao động không có tư liệu sản xuất D. Một phần giá trị mới
B. Người lao động có tư liệu sản xuất Câu 13. Tư bản là:
C. Người lao động tự do về thân thể và không A. Tiền
có tư liệu sản xuất B. Tư liệu sản xuất
D. Người lao động tự do về thân thể C. Lao động làm thuê
Câu 7: Giá trị sức lao động là: D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư do công nhân
A. Hàng hóa tiêu dùng làm thuê tạo ra bị nhà tư bản chiếm không
B. Giá trị tư liệu tiêu dùng để nuôi sống công Câu 14. Tác dụng của tư bản khả biến trong
nhân và gia đình công nhân quá trình sản xuất là:
C. Hàng hóa và dịch vụ phục vụ cho tiêu dùng cá A. Chuyển dần từng phần giá trị vào sản phẩm
nhân B. Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm
D. Tiền công C. Tăng thêm về lượng giá trị
Câu 8. Giá trị sử dụng sức lao động là: D. Không tăng thêm về lượng giá trị
A. Thuộc tính vốn có của sự vật Câu 15. Hãy cho biết ý nghĩa của tỷ suất giá trị
B. Thuộc tính tự nhiên thặng dư?
C. Thuộc tính thỏa mãn nhu cầu A. Đánh giá quy mô bóc lột
D. Thuộc tính khi sử dụng tạo ra giá trị mới lớn B. Đánh giá phạm vi bóc lột
hơn giá trị bản thân nó C. Vừa đánh giá quy mô bóc lột và phạm vi bóc
Câu 9. Lượng giá trị hàng hóa sức lao động do lột
những bộ phận nào sau đây hợp thành: D. Đánh giá trình độ bóc lột của tư bản đối với
A. Giá trị những tư liệu tiêu dùng cần thiết duy công nhân
trì đời sống của ng lao động Câu 16. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng
B. Tất cả các phương án dư tuyệt đối:
C. Giá trị những tư liệu tiêu dùng cần thiết cho A. Vừa tăng năng suất lao động vừa tăng cường
con cái người lao động độ lao động
D. Chi phí đào tạo người lao động B. Giảm giá trị sức lao động
Câu 10. Sức lao động là toàn bộ.........ở trong C. Tăng năng suất lao động
than thể một con người.
D. Kéo dài ngày lao động, trong lúc đó vẫn giữ B. Vốn tự có và vốn đi vay của nhà tư bản
nguyên độ dài của thời gian lao động cần thiết. C. Số vòng chu chuyển của tư bản trong 1 năm
Câu 17. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng D. Tỷ suất giá trị thặng dư.
dư tương đối là:
Câu 23. Nguồn gốc của lợi nhuận thương
A. Tăng năng suất lao động nghiệp dưới chủ nghĩa tư bản là:
B. Tăng cường độ lao động A. Kết quả giữa bán hàng hóa và mua hàng hóa.
C. Kéo dài ngày lao động B. Một bộ phận giá trị thặng dư tạo ra trong sản
D. Vừa tăng năng suất lao động vừa tăng cường xuất chuyển sang
độ lao động C. Giá bán cao hơn giá mua
Câu 18. Thực chất của tích lũy tư bản là:
D. Là sự bóc lột của nhà tư bản thương nghiệp
A. Tư bản hóa giá trị thặng dư
Câu 24. Loại địa tô mà nhà tư bản nông nghiệp
B. Phần thu nhập dành cho tiết kiệm luôn phải nộp cho địa chủ:
C. Tăng quy mô của tư bản cá biệt A. Địa tô chênh lệch I
Câu 19. Tích tụ tư bản là: B. Địa tô chênh lệch II
A. Quá trình tăng quy mô doanh nghiệp bằng C. Địa tô tuyệt đối
cách mua bán doanh nghiệp
Câu 25. Tỷ suất lợi nhuận là:
B. Quá trình tăng quy mô tư bản xã hội bằng
A. Tỷ lệ % giữa tổng giá trị thặng dư và toàn bộ
cách tư bản một phần giá trị thặng dư
tư bản khả biến
C. Quá trình tăng quy mô tư bản cá biệt bằng
B. Lợi nhuận có được là do trao đổi không
cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
ngang giá
D. Quá trình tăng quy mô tư bản cá biệt bằng
C. Tỷ lệ % giữa tổng giá trị và toàn bộ tư bản
cách sáp nhập doanh nghiệp
ứng trước
Câu 20. Tập trung tư bản là:
D. Tỷ lệ % giữa tổng giá trị thặng dư và toàn bộ
A. Tăng thêm quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản ứng trước
liên kết những tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
Câu 26. Lợi tức là 1 phần của:
B. Tăng quy mô tư bản xã hội bằng cách liên kết
A. Lợi nhuận bình quân
nhiều tư bản cá biệt
B. Lợi nhuận ngân hàng
C. Tăng quy mô tư bản xã hội nhờ tích lũy tư
bản C. Lợi nhuận
D. Tăng thêm quy mô tư bản cá biệt bằng cách D. Lợi nhuận siêu ngạch
tư bản hóa giá trị thặng dư Câu 27. Lợi nhuận có nguồn gốc từ:
Câu 21. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là: A. Lao động cụ thể
A. Phạm trù thể hiện về mặt hiện vật B. Lao động phức tạp
B. Tỷ lệ giữa giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức C. Lao động không được trả công
lao động cần thiết cho quá trình sản xuất D. Lao động quá khứ
C. Cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo kỹ thuật Câu 28. Đặc điểm của tư bản bất biến trong
của tư bản quyết định và phản ánh sự biến đổi quá trình sản xuất là:
của cấu tạo kỹ thuật A. Chuyển dần từng phần giá trị vào sản phẩm
Câu 22. Nhân tố nào trong các nhân tố dưới B. Không tăng lên về lượng giá trị
đây có tương quan nghịch biến với tỷ suất lợi
C. Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm
nhuận:
D. Tăng về lượng giá trị
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
Câu 29. Chọn phương án đúng điền vào chỗ D. Số cổ phiếu khống chế năm công ty mẹ, con,
trống: “Chi phí sản xuất TBCN là chi phí về... cháu,..
mà nhà tư bản bỏ ra để..” Câu 5. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
A. Tư bản /lưu thông hàng hóa A. Các nước giàu có
B. Tư bản/sản xuất và lưu thông hàng hóa B. Chủ nghĩa tư bản tư do cạnh tranh
C. Tư bản/sản xuất hàng hóa C. Chủ nghĩa tư bản
Câu 30. Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
có sự khác nhau về:
Câu 6: Xuất khẩu tư bản là hoạt động:
A. Cung cầu các loại hàng hóa
A. Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp
B. Tỷ suất lợi nhuận
B. Đầu tư mua chứng khoán
C. Lợi nhuận khác nhau
C. Đưa tư bản ra nước ngoài để đầu tư
D. Giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Đầu tư mở rộng sản xuất kinh doanh
Câu 7. Điền vào chỗ trống: Các ...là nhân vật
Chương 4 chính tham gia vào phân chia thị trường thế
Câu 1: Chủ nghĩa tư bản độc quyền là: giới, còn phân chia lãnh thổ thế giới là sự cạnh
A. Một phương thức sản xuất mới tranh giữa các...
B. Một giai đoạn phát triển của phương thức A. Tổ chức độc quyền, nước đế quốc
sản xuất tư bản chủ nghĩa B. Nước đế quốc, tổ chức độc quyền
C. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản C. Tổ chức độc quyền, tập đoàn đa quốc gia
xuất D. Tổ chức độc quyền, tập đoàn xuyên quốc gia
D. Một hình thái kinh tế -xã hội mới Câu 8. Sự ra đời của CNTB Độc Quyền - Nhà
Câu 2. Điền vào chỗ trống: Độc quyền là kết nước nhằm mục đích:
quả của ... nó không làm mất đi..mà còn dẫn A. Phục vụ lợi ích của tư bản độc quyền
đến ...khốc liệt hơn
B. Phục vụ lợi ích của toàn xã hội
A. Tập trung, cạnh tranh, độc quyền
C. Phục vụ lợi ích của giai cấp tư sản
B. Tích tụ, tập trung, cạnh tranh
D. Phục vụ lợi ích của ng lao động
C. Cạnh tranh, độc quyền, độc quyền
Câu 9. Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc
D. Cạnh tranh, cạnh tranh, cạnh tranh quyền nhà nước là:
Câu 3. Vai trò mới của tư bản ngân hàng trong A. Sự kết hợp giữa tư bản độc quyền và bộ máy
giai đoạn Chủ nghĩa tư bản độc quyền là: nhà nước tư sản
A. Đầu tư tư bản B. Sự phụ thuộc của tư bản độc quyền đối với
B. Trung tâm tín dụng bộ máy nhà nước
C. Trung tâm thanh toán C. Tất cả đều đúng
D. Khống chế hoạt động của nền kinh tế tư bản D. Sự chi phối của bộ máy nhà nước đối với tổ
chủ nghĩa chức độc quyền
Câu 4. Chế độ tham dự của tư bản tài chính Câu 10. Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào
được thiết lập do: ngành nào:
A. Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng A. Đầu tư không lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi
B. Quyết định của Nhà nước nhuận cao
C. Yêu cầu tổ chức của các tổ chức độc quyền B. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận ít
công nghiệp C. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao
D. Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận ít Lms Lần 1 (c2&c3)
Câu 11. Phương thức chủ yếu mà tư bản độc Câu 1: Quy luật thành lập Đảng Cộng sản Việt
quyền sử dụng để lũng đoạn bộ máy nhà nước Nam là:
là: A. Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp phong trào công
A. cử đại diện tham gia vào bộ máy nhà nước nhân và phong trào xô viết nghệ tĩnh.
B. Tham gia vào hội đồng quản trị của một công B. Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp tư tưởng Hồ Chí
ty nhà nước Minh và phong trào công nhân.
C. Tất cả đều đúng C. Chủ nghĩa Mác kết hợp phong trào công nhân và
D. Mua cổ phần, cổ phiếu của các doanh nghiệp phong trào yêu nước.
nhà nước D. Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp phong trào công
Câu 12. Khu vực kinh tế nhà nước TBCN có nhân, phong trào yêu nước.
chức năng: Câu 2: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Tất cả đều đúng A. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi
B. Bảo đảm địa bàn rộng lớn hơn cho sự phát người đều bình đẳng tự do.
triển của CNTB B. Là những thành tựu của con người đạt được
C. Chống suy thoái - thất nghiệp, đảm bảo công trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp.
ăn việc làm cho ng lao động C. Cả 3 câu đều đúng.
D. Làm thay đổi tính chất của quan hệ sản xuất D. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh
TBCN những nhu cầu, những ước mơ, nguyện vọng của
Câu 13. Xuất khẩu tư bản tư nhân thường các giai cấp lao động về một xã hội không có áp
hướng vào ngành: bức và bóc lột, mọi người đều bình đẳng và có cuộc
sống ấm no, hạnh phúc.
A. Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội
Câu 3: Giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản thống
B. Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm
nhất với lợi ích của:
C. Vốn chu chuyển nhanh
A. Đại đa số quần chúng công nhân lao động.
D. Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao
B. Một bộ phận quần chúng nhân dân lao động.
Câu 14. Trong giai đoạn CNTB độc quyền, có
C. Đại đa số quần chúng nhân dân lao động.
những hình thức cạnh tranh nào>
D. Đại đa số doanh nhân lao động.
A. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với
nhau Câu 4: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân là:
B. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với các xí
nghiệp ngoài độc quyền A. Xóa bỏ chế độ TBCN, xóa bỏ chế độ người bóc
lột người
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao
D. tất cả đều đúng
động và toàn thể nhân loại
Câu 15. Cơ chế kinh tế của chủ nghĩa tư bản
C. Xây dựng xã hội mới - XHCN và CSCN
độc quyền nhà nước là sự kết hợp giữa
D. Cả 3 đều đúng.
A. Thi trường và độc quyền tư nhân
Câu 5: Đâu là đặc điểm chính trị - xã hội của giai
B. Độc quyền tư nhân và điều tiết nhà nước
cấp công nhân?
C. Thị trường, độc quyền tư nhân và điều tiết
A. Giai cấp tiên phong, có tinh thần cách mạng triệt
Nhà nước
để nhất
D. Thị trường có sự điều tiết của Nhà nước
B. giai cấp tiên tiến, có tinh thần cách mạng triệt để
nhất.
HP: Chủ Nghĩa Xã hội Cô Phạm Thị Lý
C. Giai cấp tiên phong, có tinh thần cải cách triệt để C. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công
nhất. nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ hiện đại
D. Giai cấp tiên phong, có tinh thần lao động triệt của xã hội.
để nhất. D. Là giai cấp đông đảo trong dân cư.
Câu 6: Vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh Câu 11: Đặc trưng nào trong số các đặc trưng sau
đạo được cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa: được coi là đặc trưng cơ bản nhất của giai cấp
A. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất công nhân nói chung:
tiên tiến. A. Họ lao động trong nền công nghiệp có trình độ
B. Họ đông nhưng không mạnh. công nghệ và kỹ thuật hiện đại
C. Cả A và B B. Cả 3 câu đều đúng.
D. Họ k có chính đảng C. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động
Câu 7. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã D. Bị giai cấp tư sản bóc lột
hội chủ nghĩa là gì? Câu 12: Đâu là đặc điểm chính trị - xã hội của giai
A. Cả 3 câu đều đúng cấp công nhân?
B. Là quan niệm về 1 chế độ xã hội mà tư liệu sản A. Giai cấp có bản chất dân tộc
xuất đều thuộc về mọi thành viên của xã hội. B. Giai cấp có bản chất quốc tế
C. Là những tư tưởng về 1 xã hội, trong đó mọi C. Giai cấp có bản chất quốc gia
người đều bình đảng, có cuộc sống ấm no, tự do, D. Giai cấp có bản chất lãnh đạo
hạnh phúc
Câu 13. Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân
D. Là những ước mơ nguyện vọng về 1 chế độ xã tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội?
hội ai cũng có việc làm ai cũng lao động.
A. Đặng Tiểu Bình
Câu 8: Sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân là do
B. V.I. Leenin.
các yếu tố khách quan nào quy định?
C. Hồ Chí Minh
A. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
D. Phạm Văn Đồng.
B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
Câu 14. Xét về phương thức lao động, phương
C. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã
thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc tính
hội
cơ bản nào?
D. Cả 3 đều đúng
A. Cả 3 đều đúng
Câu 9. Đảng Cộng sản có lợi ích cơ bản thống
B. Là giai cấp tạo ra nhiều của cải cho xã hội
nhất:
C. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính
A. Với lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân
chất công nghiệp ngày càng hiện đại
lao động.
D. Là giai cấp có số lượng đông đảo trong xã hội.
B. Với lợi ích của tầng lớp trí thức và nhân dân lao
động. Câu 15. Trí thức được quan niệm là:
C. Với lợi ích của giai cấp nông dân và nhân dân lao A. Cả 3 câu đúng
động. B. Một giai cấp
D. Với lợi ích của tầng lớp doanh nhân và nhân dân C. Cả A,B đều sai
lao động. D. Một tầng lớp
Câu 10: Tìm định nghĩa đúng nhất về giai cấp công Câu 16. Nhân tố quyết định để giai cấp công nhân
nhân: thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử là:
A. Là giai cấp bị thống trị A. Đảng cách mạng
B. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất B. Đảng lao động
C. Đảng cầm quyền B. Giai cấp có số lượng đông trong xã hội
D. Đảng Cộng Sản C. Giai cấp nghèo khổ nhất
Câu 17. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản, làm cho D. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê
giai cấp công nhân: cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng
A. Nhận thức được lợi thế của mình; hiểu được con dư
đường, biện pháp đấu tranh cách mạng Câu 22: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Giai cấp
B. Nhận thức được vai trò, vị trí của mình; hiểu công nhân là cơ sở...của Đảng cộng sản
được con đường, biện pháp đấu tranh cách mạng. A. Xã hội-Giai cấp
C. Nhận thức được vai trò, vị trí của mình; hiểu B. Chính trị
được con đường, biện pháp tìm đường cách mạng C. Chính trị-Xã hội
D. Nhận thức được ý thức hệ của mình; hiểu được D. Giai cấp
con đường, biện pháp đấu tranh cách mạng.
Câu 23. Xét về phương thức lao động, phương
Câu 18. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc tính
tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ cơ bản nào
nghĩa tư bản?
A. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản chất công nghiệp ngày càng hiện đại
B. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ B. Cả 3 câu đúng
sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư tưởng tư bản
C. Có số lượng đông nhất trong dân cư
chủ nghĩa
D. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã
C. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
hội
D. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
Câu 24. Đâu là đặc điểm chính trị - xã hội của giai
Câu 19. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ cấp công nhân?
nghĩa, giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp có ý thức trách nhiệm cao.
A. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
B. Giai cấp có ý thức dân tộc cao
B. Cả A,B,C đều đúng
C. Giai cấp có ý thức lao động cao
C. Giai cấp nghèo khổ nhất
D. Giai cấp có ý thức tổ chức kỷ luật cao
D. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê
Câu 25. Có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã
cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng
hội

A. Hai
Câu 20. Quy luật hình thành chính Đảng của giai
cấp công nhân B. Bốn
A. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào nông C. Năm
nhân D. Ba
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào Câu 26: Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta
công nhân xây dựng có mấy đặc trưng?
C. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào A.5
yêu nước B. 6
D. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công C. 8
nhân D.7
Câu 21. Xét trong quan hệ sản xuất TBCN giai cấp Câu 28: Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ CNTB lên
công nhân là: CNXH là:
A. Cả 3 đều đúng
A. Tư tưởng văn hóa cũ và mới cùng tồn tại đấu A. Cả 3 câu đều đúng
tranh với nhau B. Nhận thức; kinh tế; tâm lý; chính trị-xã hội; văn
B. Nền kinh tế nhiều thành phần hóa
C. Chính trị có nhiều giai cấp đấu tranh với nhau C. Nhận thức; tư tưởng; tâm lý; chính trị-xã hội;văn
D. Các câu trên đều đúng hóa
___________________For my savior D. Nhận thức; kinh tế; tình cảm; chính trị-xã hội;
___________________________________ văn hóa
Lms Lần 2: (c4 &c6) (From 1 to 31 🡪 Correct ♣Câu 6: Điền phương án đúng vào chỗ trống:
answer 100%) “Khái niệm dân tộc và khái niệm quốc gia có sự
gắn bó chặt chẽ với nhau,..bao giờ cũng ra đời
♣Câu 1: Trong các chính sách dân tộc của Đảng và
trong một...”
Nhà nước ta, chính sách nào được coi là cực kỳ
“quan trọng và tế nhị”? A. Thị tộc/ quốc gia nhất định
A. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân B. Bộ tộc/ Quốc gia nhất định
tộc. C. Dân tộc/dân tộc nhất định
B. Phát triển kinh tế hàng hóa ở các vùng dân tộc. D. Dân tộc/quốc gia nhất định
C. Tôn trọng truyền thống, phong tục tập quán, văn ♣Câu 7. Tôn giáo do ai sáng tạo ra?
hóa của các dân tộc A. Con người sáng tạo ra tôn giáo
D. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ B. Thượng đế sáng tạo ra tôn giáo
là người dân tộc.
C. Chủ nghĩa Mác-lênin
♣Câu 2: Dân chủ được hiểu với tư cách là:
D. Tự nhiên sáng tạo ra tôn giáo
A. Quyền lực thuộc về Đảng cầm quyền.
♣Câu 8: Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng chung
B. Quyền lực thuộc về doanh nhân sống
C. Quyền lực thuộc về nhân dân. A. 52
D. Quyền lực thuộc về nông dân. B. 56
♣Câu 3: Điền phương án đúng vào chỗ trống: ‘Dân C. 49
chủ là 1 phạm trù...gắn với một kiểu nhà nước và
D. 54
một...”
♣Câu 9: Dân chủ XHCN là nền dân chủ đảm bảo:
A. Kinh tế-Chính trị/Giai cấp cầm quyền
A. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân
B. Lịch sử/ Đảng cầm quyền
B. Mọi quyền lực thuộc về công nhân
C. Kinh tế/giai cấp cầm quyền
C. Mọi quyền lực thuộc về nông dân
D. Chính trị/Giai cấp cầm quyền
D. Mọi quyền lực thuộc về doanh nhân
♣Câu 4: Điền phương án đúng vào chỗ trống:
“Dân chủ còn được hiểu là..phản ánh trình độ ♣Câu 10. Vì sao tôn giáo có tính lịch sử
phát triển cá nhân và cộng đồng xã hội trong quá A. Vì tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong 1 giai
trình giải phóng xã hội, chống áp bức, bóc lột và đoạn lịch sử nhất định của loài người.
nô dịch để....” B. Vì tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi là sản
A. Một hệ giá trị/tiến tới tự do, bình đẳng phẩm của con người
B. Một hệ giá trị/ tiến tới dân chủ, bình đẳng C. Vì tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi là do điều
C. Một hệ giá trị sử dụng/ tiến tới tự do, bình đẳng kiện kinh tế - xã hội của loài người quyết định.
D. Một hệ giá trị/tiến tới công bằng, bình đẳng D. Vì tôn giáo ra đời trong một giai đoạn lịch sử
nhất định của loài người.
♣Câu 5: Nguyên nhân tồn tại của tôn giáo trong
CNXH bao gồm: ♣Câu 11. Dân chủ XHCN là dân chủ cho ai?
A. Tuyệt đại đa số nhân dân C. Ý thức tôn giáo,hệ thống tổ chức tôn giáo,
B. Tuyệt đại đa số doanh nhân những hoạt động mang tính chất công giáo, tín
ngưỡng.
C. Tuyệt đại đa số công nhân, nông dân
D. Ý thức tôn giáo, hệ thống tổ chức công giáo,
D. Tuyệt đại đa số nông dân
những hoạt động mang tính chất nghi thức tín
♣Câu 12. Bản chất của tôn giáo là gì? ngưỡng.
A. Sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã ♣Câu 17. Tôn giáo mang tính chính trị khi nào
hội
A. Khi xã hội có giai cấp, tôn giáo phản ánh nguyện
B. Sự phản ánh thế giới quan của con người đối với vọng của nhân dân
xã hội
B. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo nổ ra, giai cấp
C. Một hình thái ý thức xã hội phản ánh hoang thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục
đường hư ảo hiện thực khách quan vào đầu óc con vụ lợi ích của mình.
người.
C. Cả 3 câu đều đúng
D. Cả 3 câu đều đúng.
D. Khi xã hội có giai cấp, giai cấp thống trị đã lợi
♣Câu 13. Điền phương án đúng vào chỗ trống: dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của
Những vấn đề nảy sinh từ tôn giáo cần phải được mình.
xem xét giải quyết hết sức...và chuẩn xác có tính
♣Câu 18. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Nhà
nguyên tắc với những...”
nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp
A. Thận trọng, chính xác/phương thức linh hoạt công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và
B. Thận trọng, cụ thể/ phương thức tích cực tính ...sâu sắc.
C. Thân trọng, cụ thể/Phương thức linh hoạt A. Cộng đồng.
D. Thận trọng, cụ thể/ hình thức linh hoạt B. Dân tộc
♣Câu 14. Nhà nước pháp trị và nhà nước pháp C. Nhân đạo
quyền giống nhau điểm cơ bản là: D. Giai cấp
A. Khẳng định quyền lực tối cao của xã hội Câu 19. Khi xã hội có giai cấp, dân chủ được thực
B. Quan chức nhà nước do dân bầu ra và bãi miễn hiện dưới hình thức mới, với tên gọi
C. Dùng pháp luật để quản lý xã hội A. “chính thể tự do” hay “nền dân chủ”
D. Khẳng định mối quan hệ trách nhiệm giữa nhà B. “chính thể dân chủ” hay “nền tự do”
nước và công dân, công dân và nhà nước C. “Chính thể dân chủ” hay “nền dân chủ”
♣Câu 15: Khi xem xét và giải quyết vấn đề dân tộc D. “Chính thể quân chủ” hay “nền dân chủ”
phải dựa trên cơ sở.
♣Câu 20. So với các nền dân chủ trước đây, dân
A. Vì mục tiêu cơ bản và lâu dài của dân tộc chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản
B. Vì động lực cơ bản và lâu dài của dân tộc nào:
C. Vì lợi ích cơ bản và lâu dài của dân tộc. A. Là nền dân chủ không rộng rãi cho công nhân và
D. Vì quyền lợi cơ bản và trước mắt của dân tộc nhân dân lao động
♣Câu 16: Tôn giáo với hình thái phát triển đầy đủ B. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp nông dân và
của nó đều bao gồm: nhân dân lao động
A. Ý thức tôn giáo, hệ thống tổ chức tôn giáo, C. Là nền tự chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và
những hoạt động mang tính chất nghi thức tín nhân dân lao động
ngưỡng D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân
B. Ý thức công giáo, hệ thống tổ chức tôn và nhân dân lao động,
giáo,những hoạt động mang tính chất nghi thức tín ♣Câu 21. Điền phương án đúng vào chỗ trống:
ngưỡng. ‘thực hiện đoàn kết những người...với những
người không có tôn giáo, đoàn kết ...đoàn kết ♣Câu 26: Mục tiêu định hướng xã hội chủ nghĩa
toàn dân tộc để xây dựng và bảo vệ đất nước”. Việt Nam là:
A. Có tôn giáo/ các công giáo A. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng và văn
B. Có tôn giáo/các tôn giáo minh
C. Không có tôn giáo/ các tôn giáo B. Tăng trưởng, hiệu quả, công bằng và ổn định
D. Có Công giáo/ các tôn giáo C. Dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng dân chủ
văn minh
♣Câu 22: Tại sao khi giải quyết vấn đề tôn giáo
phải có các quan điểm lịch sử? D. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và sự Quản lí
của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
A. Vì mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau, vai trò, tác
động của từng giáo phái đối với đời sống xã hội ♣Câu 27. Dân chủ là gì:
không giống nhau A. Là quyền lực thuộc về công nhân
B. . Vì mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau, vai trò, tác B. Là quyền lực thuộc về nhân dân
động của từng tôn giáo đối với đời sống xã hội C. Là quyền của con người
không giống nhau
D. Là quyền tự do của mỗi người.
C. Vì mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau, vai trò, tác
♣Câu 28: Điền phương án đúng vào chỗ trống:
động công giáo đối với đời sống xã hội không giống
“nhà nước XHCN vừa là cơ quan..., vừa là bộ máy
nhau
hành chính, vừa là tổ chức ...,văn hóa, xã hội của
D. Vì mỗi thời kỳ lịch sử giống nhau, vai trò, tác nhân dân”
động của từng tôn giáo đối với đời sống xã hội
A. Quyền lợi/Quản lí xã hội.
không giống nhau.
B. Quyền lực/quản lí xã hội.
♣Câu 23. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: tôn
trọng, đảm bảo quyền tự do....và không ..của C. Quyền lực/Quản lí kinh tế.
nhân dân. D. Quyền lợi/quản lí kinh tế
A. Tín ngưỡng ♣Câu 29: Chính sách cụ thể nào của Đảng và Nhà
B. Tôn giáo-tín ngưỡng nước ta, được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng để
tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc:
C. Tôn giáo
A. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc
D. Tín ngưỡng-tôn giáo
B. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hóa của các
♣Câu 24. Để chỉ cộng đồng người có mối liên hệ
dân tộc
chặt chẽ và bền vững, có sinh hoạt kinh tế, có
ngôn ngữ và nét văn hóa đặc thù, người ta dùng C. Phát triển kinh tế hàng hóa ở các vùng dân tộc
khái niệm nào dưới đây. thiểu số
A. Quốc gia D. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ
là người dân tộc.
B. Bộ tộc
♣Câu 30: Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ
C. Dân tộc
nghĩa mác -lênin.
D. Bộ lạc
A. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp
♣Câu 25. ĐIền phương án đúng vào chỗ trống: công nhân tất cả các dân tộc lại.
“thực hiện dân chủ ...trở thành một yêu cầu....,
B. Các dân tộc của quyền tự biểu quyết, các dân tộc
một động lực của sự nghiệp xây dựng CNXH”
có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả các
A. Đầy đủ, phong phú/khách quan dân tộc.
B. Đầy đủ, rộng rãi/chủ quan C. Các dân tộc có quyền tự biểu quyết, các dân tộc
C. Đầy đủ, rộng rãi/khách thể có quyền bình đẳng, liên hiệp nông dân tát cả các
D. Đầy đủ, rộng rãi/ khách quan dân tộc.
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc A. Vì có số lượng đông và luôn đi đầu trong cuộc
được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả đấu tranh.
các dân tộc. B. Vì được kế thừa truyền thống bất khuất của dân
♣Câu 31: Ở một quốc gia có nhiều dân tộc thì vấn tộc’
đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản C. Vì sớm hình thành một chính đảng thực sự cách
nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân mạng
tộc?
D. Vì sớm có mối quan hệ gắn bó với nông dân
A. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các
Câu 5. Trong những nội dung của quyền dân tộc
dân tộc do lịch sử để lại.
tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản,
B. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kỳ thị và trước hết?
chia rẽ dân tộc.
A. Tự quyết về kinh tế
C. Ban hành hệ thống hiện pháp và pháp luật về
B. Tự quyết trong các mối quan hệ quốc tế.
quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
C. Tự quyết về văn hóa.
D. Cả 3 đều đúng.
D. Tự quyết về chính trị.
___________________For my savior
___________________________________ Câu 6. Lê Nin khái quát quy luật hình thành chính
đảng của giai cấp công nhân bằng công thức nào?
A. Lý luận Mác - Lênin + Phong trào công nhân
+Phong trào yêu nước --&gt; Đảng Cộng Sản.
Lms lần 3☹mix
B. Lý luận Mác - Lênin + Phong trào công nhân
Câu 1: Trong những nội dung sau đây thì nội dung --&gt; Đảng Cộng Sản
nào được coi là tư tưởng cơ bản trong cương lĩnh
C. Lý luận Mác + Phong trào công nhân --&gt; Đảng
dân tộc của chủ nghĩa Mác -Lênin?
cộng sản
A. Các dân tộc bị áp bức phải đoàn kết lại.
D. Lý luận Mác + Phong trào công nhân + Phong
B. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc trào yêu nước --&gt; Đảng Cộng Sản
C. Các dân tộc được quyền tự quyết. Câu 7. Ở Phương Đông, sự tác động của nhân tố
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng cơ bản nào hình thành nên các dân tộc?
Câu 2: Gia đình là hình thức tổ chức đời sống cộng A. Do sự phát triển về kinh tế
đồng của con người. Nó hình thành, tồn tại, phát B. Do yêu cầu đoàn kết đấu tranh chống thiên tai
triển dựa trên quan hệ nào? và xâm lược.
A. Cả 3 đều đúng C. Cả 3 câu đều sai
B. Quan hệ huyết thống D. Do quá trình đồng hóa các bộ tộc phong kiến
C. Quan hệ nuôi dưỡng Câu 8. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng được thừa nhận
D. Quan hệ hôn nhân bằng pháp luật ở thời kỳ nào của lịch sử loài
Câu 3: Quan hệ hôn nhân là gì? người?
A. Là quan hệ giữa các thành viên trong gia đình A. Thời xuất hiện chế độ chiếm hữu nô lệ
với dòng họ B. Thời chế độ phong kiến ra đời
B. Cả 3 câu đều đúng C. Thời kỳ giai cấp công nhân giành được chính
C. Là quan hệ giữa các thành viên trong gia đình quyền
D. là quan hệ giữa vợ và chồng D. Thời kỳ chủ nghĩa tư bản ra đời
Câu 4. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở Câu 9. Xu hướng thứ nhất của sự phát triển các
thành lực lượng chính trị độc lập và giữ vai trò dân tộc là gì?
lãnh đạo Cách mạng Việt Nam?
A. Xu hướng phát triển nền văn hóa và tâm lý riêng Câu 14. Theo quan niệm của Các Mác và Ph.
của mỗi dân tộc. Ăngghen, các thuật ngữ sau có cùng nghĩa vs khái
B. Xu hướng tách ra để thành lập cộng đồng các niệm giai cấp công nhân không? Gia cấp vô sản:
dân tộc độc lập giai cấp xã hội hoàn toàn dựa vào việc bán sức lao
động của mình; giai cấp vô sản hiện đại; giai cấp
C. Xu hướng các dân tộc mong muốn trao đổi với
công nhân đại công nghiệp: lao động làm thuê ở
nhau để cùng phát triển.
thế kỉ XIX..
D. Cả 3 câu đều sai.
A. Có
Câu 10. Liên minh giữa giai cấp công nhân
B. Không
với....giữ vai trò nòng cốt trong cách mạng xã hội
chủ nghĩa. Câu 15. Việc xác định hiện tượng mê tín dị đoan
hay tín ngưỡng dựa vào yếu tố nào?
A. Giai cấp nông dân
A. Cả 3 đều đúng
B. Tầng lớp trí thức
B. Dựa vào nội dung, quan niệm của hành vi đó
C. Người sản xuất nhỏ
C. Dựa vào nghi lễ tiến hành của hành vi đó
D. Các tầng lớp lao động
D. Dựa vào hậu quả của hành vi đó.
Câu 11. Chức năng xã hội nào được coi là chức
năng riêng có của gia đình? Câu 16. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân
được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
A. Phát biểu kinh tế và tổ chức đời sống
A. Kinh tế - xã hội.
B. Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, tình cảm
B. Tình cảm nam - nữ.
C. Bồi dưỡng giáo dục thế hệ con cái
C. Tình yêu chân chính.
D. Tái sản xuất ra con người
D. Quyền tự do kết hôn và ly hôn.
Câu 12. Xét ở góc độ chính trị - xã hội, đặc điểm
nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là Câu 17. Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản
gì? nhất trong gia đình?
A. Không còn nhiều hình thức sở hữu, không còn A. Quan hệ nuôi dưỡng
bóc lột B. Quan hệ hôn nhân
B. Cả 3 câu đều đúng C. Quan hệ huyết thống
C. Không còn giai cấp, đấu tranh giai cấp D. Quan hệ quần tụ
D. Là sự tồn tại đan xen và đấu tranh trên tất cả các Câu 18. Ở Phương Tây, nhân tố cơ bản nào thúc
lĩnh vực của đời sống xã hội giữa nhân tố xã hội đẩy sự hình thành dân tộc?
mới và tàn tích xã hội cũ. A. Do sự hình thành các vùng lãnh thổ riêng
Câu 13. Dựa trên cơ sở nào Đảng ta khẳng định B. Do sự phát triển của sản xuất và trao đổi hàng
con đường phát triển của Cách Mạng VN là quá hóa.
độ lên chủ nghĩa xã hội không qua chế độ tư bản
C. Do sự phát triển về văn hóa, tâm lý
chủ nghĩa:
D. Do sự hình thành tiếng nói và chữ viết riêng của
A. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu
mỗi dân tộc.
thế phát triển của thời đại
Câu 19. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên
B. Vì nó phù hợp với đường lối của Đảng Cộng Sản
phạm vi cả nước bắt đầu từ khi nào?
Việt Nam
A. Tháng 2/1930
C. Cả 3 câu đều đúng
B. Tháng 5/1954
D. Vì chúng ta đã có được những cơ sở vật chất của
chủ nghĩa xã hội C. Tháng 4/1975
D. Tháng 8/1945
Câu 20. Mốc đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã
hội khoa học từ tác phẩm nào?
A. tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản
B. Những nguyên lí của chủ nghĩa cộng sản
C. Chống Đuy Rinh
D. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh.
Câu 21. Đặc trưng nào trong số các đặc trưng sau
được coi là đặc trưng cơ bản nhất của giai cấp
công nhân nói chung?
A. Không có tư liệu sản xuất
B. Cả A,B,C
C. Bị giai cấp tư sản bóc lột
D. Họ lao động trong nền công nghiệp có trình độ
công nghệ và kỹ thuật hiện đại.
Câu 22: Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách
mạng bởi vì:
A. Cả 3 đều đúng
B. Là giai cấp nghèo nhất trong xã hội tư bản
C. Là giai cấp thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu
D. Là giai cấp không có tài sản, đời sống bấp bênh.
Câu 23: Giữa chủ nghĩa Mác -Lênin, hệ tư tưởng
chủ đạo của xã hội xã hội chủ nghĩa và hệ tư
tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
A. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho
nhân dân
B. Khác nhau ở nhân sinh quan.
C. Cả 3 đều đúng
D. Khác nhau ở thới giới quan

You might also like