You are on page 1of 4

Thống kê Kinh doanh

1. Tính trung bình, trung vị, mố t củ a mẫ u sau: w = (12, 15, 19, 32, 16, 15, 8, 22)
2. Tính hệ số biến thiên củ a mẫ u sau: w = (20, 25, 26, 29, 33)
3. Tính trung bình, trung vị, mố t, phương sai, độ lệch Giá cả (usd) 13 14 15 16
chuẩ n, hệ số biến thiên củ a mẫ u sau về giá cả hà ng
Số cử a hà ng 3 5 8 4
hó a.
4. Có hai ngườ i chơi mộ t loạ i trò chơi khô ng có hò a. Hai ngườ i đó chơi hai vá n. Có ý kiến cho
rằ ng vì chỉ có ba trườ ng hợ p củ a tỉ số là 2-0; 1-1; 0-2 nên khả nă ng hai ngườ i đó hò a về tỉ số là
1/3. Ý kiến đó có đú ng khô ng? Tạ i sao?
5. Lô hà ng gồ m 14 sả n phẩ m sả n xuấ t trong nướ c và 6 sả n phẩ m nhậ p ngoạ i. Lấ y ngẫ u nhiên
cù ng lú c 3 sả n phẩ m thì xá c suấ t đượ c 2 sả n phẩ m trong nướ c và 1 sả n phẩ m nhậ p ngoạ i bằ ng
bao nhiêu?
6. Trong mộ t lớ p họ c có 50 họ c sinh, trong đó có 30 họ c sinh đă ng ký thi đạ i họ c khố i A, 35 họ c
sinh đă ng ký thi đạ i họ c khố i D1, và 25 họ c sinh đă ng ký thi đạ i họ c cả hai khố i A và D1, cò n lạ i
khô ng đă ng ký thi đạ i họ c. Chọ n ngẫ u nhiên mộ t họ c sinh, tính xá c suấ t họ c sinh đó chỉ đă ng
ký dự thi đạ i họ c mộ t khố i.
7. Mộ t sinh viên đi thi, đề thi gồ m 1 câ u lý thuyết và 1 câ u bà i tậ p. Đặ t A là biến cố sinh viên trả
lờ i đú ng câ u lý thuyết, B là biến cố sinh viên trả lờ i đú ng câ u bà i tậ p. Hã y biểu diễn theo A, B
hai biến cố sau
(a) Có câ u trả lờ i đú ng
(b) Đú ng cả hai câ u trong điều kiện có câ u trả lờ i đú ng
8. Mộ t nhà đầ u tư quan tâ m hai dự á n A và B. Xá c suấ t để A và B có lã i lầ n lượ t là 0,6 và 0,7 và
độ c lậ p nhau. Vậ y xá c suấ t để chỉ mộ t dự á n có lã i bằ ng bao nhiêu?
9. Mộ t ngườ i đi bá n hà ng ở 5 nơi độ c lậ p, và khả nă ng bá n đượ c hà ng củ a mỗ i nơi đều bằ ng 0,4.
Khả nă ng ngườ i đó bá n đượ c hà ng ở ít nhấ t mộ t nơi bằ ng bao nhiêu?
10. Xá c suấ t để mộ t ngườ i từ ng nghe và chưa từ ng nghe quả ng cá o về sả n phẩ m A lầ n lượ t là 0,6
và 0,4. Khả nă ng ngườ i đó mua sả n phẩ m khi từ ng nghe và chưa từ ng nghe quả ng cá o lầ n lượ t
là 0,5 và 0,2. Vậ y tỉ lệ nhữ ng ngườ i chưa từ ng nghe quả ng cá o trong số có mua sả n phẩ m là
bao nhiêu?
11. Tỉ lệ thí sinh nam, nữ dự tuyển tạ i mộ t cô ng ty tương ứ ng là 40% và 60%. Khả nă ng trú ng
tuyển củ a nam, nữ tương ứ ng là 0,5 và 0,7. Tính tỉ lệ nam và nữ trong số ngườ i trú ng tuyển.
12. Mộ t ngườ i tham gia mộ t trò chơi vớ i má y điện tử ở trung tâ m thương mạ i, mỗ i vá n phả i mua
thẻ mấ t 5 nghìn đồ ng. Biết xá c suấ t ngườ i chơi thắ ng trong mỗ i vá n đều bằ ng 0,1 và độ c lậ p
nhau. Ngườ i đó quyết định chơi đến khi nà o thắ ng thì dừ ng. Hã y lậ p bả ng phâ n phố i xá c suấ t
củ a số tiền dù ng để mua thẻ cho má y điện tử nà y.

1
Thống kê Kinh doanh

13. Cho thu nhậ p (triệu/thá ng) củ a cô ng nhâ n mộ t khu cô ng nghiệp có bả ng phâ n phố i xá c suấ t:

Thu nhậ p 5 6 7 8
Xá c suấ t 0,1 0,15 0,45 ?

Tính kỳ vọ ng và phương sai củ a thu nhậ p cô ng nhâ n khu cô ng nghiệp nà y.


14. Chi tiêu cho lương thự c củ a hộ gia đình là biến ngẫ u nhiên phâ n phố i chuẩ n vớ i trung bình
bằ ng 1,2 triệu và độ lệch chuẩ n 0,3 triệu. Xá c suấ t chi cho lương thự c củ a hộ gia đình trong
khoả ng 1 triệu đến 1,5 triệu bằ ng bao nhiêu?
15. Thờ i gian hoà n thà nh cô ng việc là biến ngẫ u nhiên phâ n phố i chuẩ n vớ i trung bình là 120
phú t. Biết rằ ng có 11,5% trườ ng hợ p hoà n thà nh cô ng việc sau 150 phú t. Hã y tính độ lệch
chuẩ n củ a thờ i gian hoà n thà nh cô ng việc.
16. Biết thiết bị điện tử có tuổ i thọ phâ n phố i chuẩ n vớ i trung bình là 2000 giờ và độ lệch chuẩ n là
50 giờ . Khi chọ n ngẫ u nhiên mộ t thiết bị, thì vớ i xá c suấ t 0,95, tuổ i thọ thiết bị đó tố i thiểu
bằ ng bao nhiêu?
17. XA và XB là lợ i nhuậ n (tỉ đồ ng) khi đầ u tư và o hai dự á n A và XA XB –1 5
B, có bả ng phâ n phố i xá c suấ t hai chiều như sau: 2 0,2 0,3
Tính kỳ vọ ng lợ i nhuậ n dự á n A nếu dự á n B lã i 5 tỉ đồ ng
4 0,1 0,4
18. Giá bằ ng P, lượ ng bá n là Q, doanh thu TR bằ ng P×Q. Kỳ vọ ng củ a giá bằ ng 12, kỳ vọ ng củ a
lượ ng bá n bằ ng 20, kỳ vọ ng củ a doanh thu bằ ng 200. Vậ y lượ ng bá n và giá bá n có tương quan
cù ng chiều hay ngượ c chiều, tạ i sao?
19. Khả nă ng mộ t khá ch xem phim mua bỏ ng ngô tạ i rạ p chiếu là 0,25. Tính xá c suấ t trong số
1000 khá ch xem phim có trên 300 ngườ i có mua bỏ ng ngô .
20. Khả o sá t 10 sinh viên nam về điểm họ c phầ n Kinh tế vi mô ; 10 sinh viên nữ về điểm họ c phầ n
Kinh tế vĩ mô . Vậ y bộ 20 giá trị đó có phả i mẫ u ngẫ u nhiên 2 chiều (KT Vi mô , KT Vĩ mô ) hay
khô ng?
21. Khi ướ c lượ ng cho trung bình tổ ng thể ( ) dự a trên mẫ u (X1, X2) thì hà m 𝐺 = (𝑋1 + 2X2)/3
có phả i là ướ c lượ ng khô ng chệch khô ng, tạ i sao?
22. Điều nà o đú ng trong hai mệnh đề sau:
(a) Ướ c lượ ng có phương sai nhỏ hơn thì hiệu quả hơn
(b) Ướ c lượ ng hiệu quả là ướ c lượ ng khô ng chệch
23. Hỏ i ngẫ u nhiên 3 ngườ i dâ n về việc có đồ ng ý vớ i mộ t chính sá ch củ a chính phủ hay khô ng,
đượ c kết quả : (Có , Có , Khô ng). Nếu 𝑝 là xá c suấ t đồ ng ý củ a ngườ i dâ n, thì trong hai giá trị sau,
giá trị nà o hợ p lý hơn: 𝑝1 = 0,5; 𝑝2 = 0,7.

2
Thống kê Kinh doanh

24. Tạ i mộ t địa phương, điều tra 100 doanh nghiệp nhỏ thấ y doanh thu/thá ng trung bình là 1,5 tỉ
và phương sai là 0,64 tỉ2. Vớ i độ tin cậ y 95% doanh thu trung bình cá c doanh nghiệp nhỏ tạ i
địa phương nà y nằ m trong khoả ng nà o? giả sử doanh thu phâ n phố i Chuẩ n.
25. Để ướ c lượ ng khoả ng cho doanh thu trung bình củ a cá c doanh nghiệp, giả sử điều tra nhiều
hơn 30 doanh nghiệp và phương sai mẫ u là khô ng đổ i. Khi đó cá ch nà o sẽ là m khoả ng tin
cậ y hẹp hơn trong cá c cá ch sau:
(a) Tă ng kích thướ c mẫ u
(b) Tă ng độ tin cậ y
26. Kết quả khả o sá t ngẫ u nhiên 25 cử a hà ng về giá hà ng A thấ y trung bình là 250 (nghìn) và độ
lệch chuẩ n là 40 (nghìn). Vớ i độ tin cậ y 90% thì phương sai củ a giá hà ng A tố i đa bao nhiêu.
Giả sử giá là biến ngẫ u nhiên phâ n phố i Chuẩ n.
27. Cho kết quả về số tiền chi cho mua hà ng củ a củ a khá ch Điểm Sá ng Chiều
hà ng và o hai buổ i Sá ng, Chiều như bả ng bên.
Mean 73 75
Vớ i độ tin cậ y 95% hã y ướ c lượ ng độ lệch chuẩ n củ a chi
tiêu củ a khá ch buổ i chiều bằ ng khoả ng tin cậ y hai phía. Variance 12 22
Observations 40 40
Giả sử chi tiêu là biến ngẫ u nhiên phâ n phố i Chuẩ n.

28. Tạ i mộ t cử a hà ng, kết quả quan sá t cho thấ y trong mộ t ngà y có 400 ngườ i và o cử a hà ng, trong
đó có 220 ngườ i mua hà ng. Vớ i độ tin cậ y 95% tỉ lệ ngườ i có mua hà ng khi và o cử a hà ng trong
khoả ng nà o?
29. Khi khả o sá t sơ bộ 100 ngườ i tiêu dù ng mộ t sả n phẩ m thì thấ y có 20 ngườ i nó i khô ng hà i lò ng.
Vớ i độ tin cậ y 95%, muố n ướ c lượ ng tỉ lệ ngườ i khô ng hà i lò ng bằ ng khoả ng tin cậ y đố i xứ ng,
có sai số khô ng vượ t quá 0,05 thì cầ n khả o sá t thêm tố i thiểu bao nhiêu ngườ i nữ a?
30. Nă m ngoá i giá hà ng hó a A trung bình bằ ng 200 và độ lệch chuẩ n bằ ng 20. Viết cặ p giả thuyết
tương ứ ng vớ i hai mệnh đề sau đâ y
(a) Nă m nay giá cả trung bình đã tă ng lên so vớ i nă m ngoá i
(b) Nă m nay giá cả ổ n định hơn nă m ngoá i
31. Trướ c khi cả i tiến, nă ng suấ t trung bình dâ y chuyền là 30 (kg/phú t). Sau cả i tiến, kiểm tra
ngẫ u nhiên về nă ng suấ t vớ i mẫ u 60 quan sá t đượ c trung bình bằ ng 32 (kg/phú t) và độ lệch
chuẩ n là 4 (kg/phú t). Vớ i mứ c ý nghĩa 5% có thể cho rằ ng nă ng suấ t trung bình đã tă ng lên
khô ng? Giả sử nă ng suấ t là biến ngẫ u nhiên phâ n phố i chuẩ n.
32.

3
Thống kê Kinh doanh

32.
Nă m ngoá i lượ ng tiêu thụ điện/ngà y tạ i mộ t nhà má y có độ lệch chuẩ n là 24 kWh. Để kiểm
định ý kiến cho rằ ng nă m nay lượ ng tiêu thụ điện củ a nhà má y ổ n định hơn, nếu có số liệu củ a
20 ngà y thì có thể thự c hiện như thế nà o? Giả thiết lượ ng tiêu thụ điện là biến ngẫ u nhiên
phâ n phố i chuẩ n.
33.
Để kiểm định ý kiến cho rằ ng “Điểm trung bình củ a sinh viên nữ là cao hơn nam”, khả o sá t
100 nữ và 100 nam, tính đượ c giá trị quan sá t củ a kiểm định bằ ng 2,81. Vớ i mứ c ý nghĩa 5%
hã y kết luậ n về ý kiến đó .
34.
Cho kết quả về số tiền chi cho mua hà ng củ a củ a khá ch Sáng Chiều
hà ng và o hai buổ i Sá ng, Chiều như bả ng bên. Mean 73 75
Giả sử chi tiêu phâ n phố i Chuẩ n. Variance 12 22
(a) Bả ng kết quả bên dù ng để là m gì? Observations 40 40
(b) Vớ i mứ c ý nghĩa 5%, kết luậ n gì về số tiền chi df 39 39
cho mua hà ng củ a khá ch hà ng và o hai buổ i Sá ng,
F 0.545
Chiều?
P(F <= f) one-tail 0.031
(c) Vớ i thô ng tin trong bả ng, kiểm định ý kiến cho
rằ ng mứ c chi trung bình và o buổ i Chiều là nhiều hơn F critical one-tail 0.587
và o buổ i Sá ng.
35.
Để kiểm định giả thuyết “Tỉ lệ mua hà ng củ a khá ch nữ và nam là khá c nhau”, khả o sá t mẫ u
100 nữ và 100 nam, tính đượ c giá trị quan sá t củ a thố ng kê bằ ng 1,25. Vớ i mứ c ý nghĩa 5%,
khi kiểm định có thể mắ c phả i sai lầ m loạ i mấ y? Ý nghĩa củ a sai lầ m đó là gì?
36.
Khả o sá t điểm trung bình chung họ c tậ p củ a 200 sinh viên nă m thứ hai, thấ y hệ số bấ t đố i xứ ng 𝑎3
là 0,2 và hệ số nhọ n 𝑎4 là 3,34. Vớ i mứ c ý nghĩa 5%, có thể cho rằ ng điểm trung bình chung họ c tậ p
củ a sinh viên nă m thứ hai là phâ n phố i chuẩ n hay khô ng?
37.
Mộ t trườ ng đạ i họ c khả o sá t sinh viên sau khi tố t nghiệp 4 Chưa có việc Có việc
thá ng có kết quả trong bả ng. Vớ i mứ c ý nghĩa 5% tình trạ ng
Nam 100 200
việc là m có độ c lậ p vớ i giớ i tính khô ng?
Nữ 120 180

You might also like