Professional Documents
Culture Documents
Thố ng kê họ c là mô n khoa họ c:
Nghiên cứ u hệ thố ng cá c phương phá p: Thu thậ p thô ng tin, xử lý thô ng tin
(tổ ng hợ p, phâ n tích, dự đoá n)
Phâ n tích cá c con số ( mặ t lượ ng) đượ c ghi chép để phả n á nh cá c hiện
tượ ng tự nhiên, Kthuậ t, KT-XH
Tìm hiểu bả n chấ t và tính quy luậ t vố n có củ a chú ng (mặ t chấ t) trong
nhữ ng điều kiện địa điểm và thờ i gian cụ thể
Cung cấ p thô ng tin trung thự c, khá ch quan, chính xá c, đầ y đủ , kịp thờ i
Là cô ng cụ nhậ n thứ c cá c quá trình, hiện tượ ng kinh tế xã hộ i thô ng qua
đá nh giá , phâ n tích
Trợ giú p cho việc đưa ra quyết định thô ng qua dự bá o, hoạ ch định chiến
lượ c, chính sá ch
Đá p ứ ng nhu cầ u thô ng tin thố ng kê củ a cá c tổ chứ c, cá nhâ n
Chỉ tiêu thờ i kỳ: phả n á nh trạ ng thá i củ a hiện tượ ng nghiên cứ u
trong thờ i kỳ nhấ t định, phụ thuộ c và o độ dà i thờ i kỳ nghiên cứ u.
Chỉ tiêu thờ i điểm: phả n á nh trạ ng thá i củ a hiện tượ ng nghiên cứ u
tạ i mộ t thờ i điểm nhấ t định, phụ thuộ c và o độ dà i thờ i kỳ nghiên
cứ u.
tiêu chấ t lượ ng có thể là số tương đố i, số bình quâ n chứ khô ng biểu hiện
bằ ng số tuyệt đố i.
Khá i niệm: là thủ tụ c hay cá ch thứ c định lượ ng, bằ ng cá ch gắ n con số cho
cá c thuộ c tính củ a đố i tượ ng nghiên cứ u. Như vậ y thang đo là mộ t cô ng cụ
để đo lườ ng đố i tượ ng nghiên cứ u.
Khái niệm: Là việc tổ chứ c thu nhậ p tà i liệu về cá c hiện tượ ng và quá
trình kinh tế - xã hộ i mộ t cá ch khoa họ c, theo mộ t kế hoạ ch thố ng
nhấ t nhằ m phụ c vụ quá trình điều tra thố ng kê
Xá c định cỡ mẫ u:
Điều tra trọ ng điểm: Tiến hà nh điều tra trên bộ phậ n quan
trọ ng nhấ t, chủ yếu nhấ t củ a hiện tượ ng nghiên cứ u. Kết
quả điều tra trọ ng điểm khô ng dù ng để suy rộ ng cho tổ ng
thể chung
Điều tra chuyên đề: Chỉ tiến hà nh thu thậ p tà i liệu trên mộ t
và i đơn vị, thậ m chí mộ t đơn vị nhưng đi nghiên cứ u sâ u
từ ng khía cạ nh
- Că n cứ và o cá ch tiếp cậ n thô ng tin:
Điều tra trự c tiếp: Là phương phá p thu thậ p thô ng tin mà điều
tra viên gặ p gỡ trự c tiếp vớ i đố i tượ ng điều tra. Ưu điểm là độ
chính xá c cao nhưng tố n kém chi phí.
Điều tra khô ng trự c tiếp: Là phương phá p thu thậ p thô ng tin
mà điều tra viên khô ng gặ p gỡ trự c tiếp vớ i đố i tượ ng điều tra.
Ưu điểm gọ n, nhẹ, tiết kiệm chi phí nhưng mứ c độ chính xá c
khô ng cao
1.3 Những vấn đề chủ yếu của điều tra thống kê:
CT: t = y1/y0
t: là số tương đố i độ ng thá i
yk: Mứ c độ kế hoạ ch
y0: Mứ c độ thự c tế ở kỳ gố c
yk: mứ c độ kế hoạ ch
Theo mộ t tiêu thứ c: số bình quâ n chỉ đạ i biểu theo mộ t tiêu thứ c
chứ khô ng theo nhiều tiêu thứ c củ a toà n bộ tổ ng thể
x=
∑ xi
n
x 1 f 1+ x 2 f 2+ …+ xnfn i=1
∑ x i fi
x= = n
f 1+f 2+…+ fn
∑ fi
i=1
B2: Tính số bình quâ n theo cô ng thứ c trung bình cộ ng gia quyền
B2: Tính số bình quâ n theo cô ng thứ c trung bình cộ ng gia quyền, á p
dụ ng cô ng thứ c tính tầ n suấ t
o Số bình quân cộng điều hòa gia quyền: đượ c sử dụ ng trong trườ ng
hợ p biết lượ ng biến và tổ ng lượ ng biến củ a tiêu thứ c, nhưng khô ng biết
quyền số củ a từ ng tổ trong tổ ng thể nghiên cứ u
n n
∑ xi f i ∑ Mi
i=1 i=1
x= n
= n
∑ (x i f i / x i ) ∑ ( Mi
xi
)
i=1 i=1
√
n
∑ fi ∑fi
x= √ xf 1 f2
x …x =
fn
∏ x ifi
i=1
0min 0
( f M −f M ) +(f M −f M
0 0−1 0 0+ 1
)
x M : Giớ i hạ n dướ i củ a tổ có Mố t
0 min
h M : Khoả ng cá ch tổ củ a tổ có Mố t
0
f M : Tầ n số củ a tổ có mố t
0
f M : Tầ n số củ a tổ đứ ng liền trướ c tổ có Mố t
0−1
f M : Tầ n số củ a tổ đứ ng liền sau tổ có Mố t
0+ 1
0min 0
( f M −f M ) +(f M −f M
0 0−1 0 0+ 1
)
∑ f i −S
M e−1
2
M e =x M +h M
e min e
fM e
Trong đó :
x M : giớ i hạ n dướ i củ a tổ có trung vị
e min
h M : khoả ng cá ch tổ củ a tổ có trung vị
e
f M : Tầ n số củ a tổ có trung vị
e
Tá c dụ ng: Trung vị khô ng san bằ ng, bù trừ chênh lệch giữ a cá c
lượ ng biến => dù ng trung vị bổ sung hoặ c thay thế số bình quâ n
cộ ng
Tổ ng cá c độ chênh lệch tuyệt đố i giữ a lượ ng biến vớ i trung vị là
mộ t trị số nhỏ nhấ t
o Gia quyền:d=
∑|x i−x|f i
n
Phương sai: là bình quâ n cộ ng củ a bình phương cá c độ lệch giữ a
cá c lượ ng biến vớ i số bình quâ n cộ ng củ a cá c lượ ng biến đó .
Phương sai cà ng nhỏ thì tính đạ i biểu số bình quâ n cà ng cao
n
Trong đó :
δ
V d = × 100
x
Chương 4: Phâ n tích hồ i quy và tương quan
I. Nhiệm vụ của phân tích hồi quy và tương quan
I.1 Mối liên hệ giữa các hiện tượng kinh tế xã hội: gồ m 2 loạ i
Liên hệ hà m số : là mố i liên hệ hoà n toà n chặ t chẽ. Sự thay đổ i hiện
tượ ng nà y có tá c dụ ng quyết định đến sự thay đổ i củ a hiện tượ ng
liên quan theo tỷ lệ xá c định. Liên hệ hà m số đượ c viết dướ i dạ ng:
y=f ( x )
Đặ c điểm: Liên hệ tương quan chỉ biểu hiện đượ c qua hiện tượ ng
số lớ n (tổ ng thể)
Thuậ t ngữ “ tuyến tính” ở đâ y đc hiểu theo hai nghĩa: tuyến tính
đố i vớ i tham số và tuyến tính đố i vớ i biến độ c lậ p
Mô hình hồ i quy tuyến tính biểu diễn mố i liên hệ giữ a 2 tiêu thứ c
số lượ ng có dạ ng, Giá trị lý thuyết:
Y^ i=β 0 + β^ 1 X i
Xá c định cá c tham số :
xy −x . y
b 1= 2
σx
b 0= y− β^ 1 x
Trong đó :
x=
∑ xi
n
y=
∑ yi
n
xy=
∑ xy
n
( )
2
σ 2
=
∑ x2 ∑ x
− =x 2−( x)2
x
n n
xy −x . y σx
=b1 =√ R
2
r=
σx σy σy
^ ^
Suy rộ ng kết quả và dự đoá n: β 1−t n−2 , α2 S ^β ≤ β 1 ≤ β 1 +t n−2, α2 S ^β
1 1
o {
H 0 : ρ=0
nếu|t |>|t α|,bá c bỏ giả thiết H 0(kiểm định trá i)
H 1 : ρ<0
o { ||
H 0 : ρ=0
nếu |t |> t α ,bá c bỏ giả thiết H 0(kiểm định hai phía)
H1 : ρ ≠ 0 2
r
t=
√ 1−r 2
n−2
Chương 5: Phâ n tích dã y số thờ i gian
I. Một số khái niệm chung về dãy số thời gian
1. Khái niệm
Thờ i gian: ngà y, tuầ n,.. tuỳ thuộ c và o thờ i điểm, tính chấ t củ a
hiện tượ ng nghiên cứ u, Độ dà i giữ a 2 thờ i gian liền nhau gọ i là
khoả ng cá ch thờ i gian
Chỉ tiêu về hiện tượ ng nghiên cứ u: tên, đơn vị và trị số củ a chỉ
tiêu. Cá c trị số đc gọ i là cá c mứ c độ củ a dã y số thờ i gian yi. Cá c
mứ c độ củ a dã y số thờ i gian có thể là số tuyệt đố i, số tương đố i
hoặ c số bình quâ n
2. Ý nghĩa
∑ yi
y= i=1
n
o Đố i vớ i dã y số thờ i điểm:
y 1+ y 2 y 2+ y 3 y n−1 + y n
+ +…+
Có khoả ng cá ch bằ ng nhau: y= 2 2 2
n−1
∑ y i ti
Khoả ng cá ch khô ng bằ ng nhau: y=
∑ ti
Trong đó : y i: Cá c mứ c độ củ a dã y số thờ i gian
t i : Khoả ng cá ch thờ i gian có cá c mứ c độ y itương ứ ng
Là chỉ tiêu tương đố i biểu hiện sự biến độ ng nghiên cứ u qua thờ i gian
(%, lầ n )
Tố c độ tă ng liên hoà n
δi
t ' i= =t −1
y i−1 i
Tố c độ tă ng định gố c
∆ yi
T ' i= =T i −1
y1
Tố c độ tă ng bình quâ n
t ' =t−1 ( lần ) =t−100(% )
II.5 Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn:
y2 + y3 + y4
y 3=
3
…
y n−2 + y n−1+ y n
y n−1=
3
ty−t y
b= 2
δt
{
∑ y =an+b ∑ t +c ∑ t2
Tìm tham số : ∑ ty=a ∑ t+b ∑ t 2 +c ∑ t 3
∑ t 2 y=a ∑ t2 +b ∑ t 3 +c ∑ t 4
Hà m xu thế Hypebol
III.4 Phương pháp biểu hiện biến động thời vụ
Biến độ ng lặ p đi lặ p lạ i củ a hiện tượ ng trong khoả ng thờ i gian
nhấ t định
o Đố i vớ i dã y số có xu thế
n
y
∑ ^y ij
I i= j=1 ij
m
y ij : mứ c độ thự c tế thờ i kỳ i
^y ij : mứ c độ lý thuyết thờ i kỳ i
m: số nă m nghiên cứ u