You are on page 1of 30

Chương 1: Tổ ng quan chung

1.1 Khái niệm thống kê học:

Thố ng kê họ c là mô n khoa họ c:

 Nghiên cứ u hệ thố ng cá c phương phá p: Thu thậ p thô ng tin, xử lý thô ng tin
(tổ ng hợ p, phâ n tích, dự đoá n)
 Phâ n tích cá c con số ( mặ t lượ ng) đượ c ghi chép để phả n á nh cá c hiện
tượ ng tự nhiên, Kthuậ t, KT-XH
 Tìm hiểu bả n chấ t và tính quy luậ t vố n có củ a chú ng (mặ t chấ t) trong
nhữ ng điều kiện địa điểm và thờ i gian cụ thể

Vai trò củ a thố ng kê:

 Cung cấ p thô ng tin trung thự c, khá ch quan, chính xá c, đầ y đủ , kịp thờ i
 Là cô ng cụ nhậ n thứ c cá c quá trình, hiện tượ ng kinh tế xã hộ i thô ng qua
đá nh giá , phâ n tích
 Trợ giú p cho việc đưa ra quyết định thô ng qua dự bá o, hoạ ch định chiến
lượ c, chính sá ch
 Đá p ứ ng nhu cầ u thô ng tin thố ng kê củ a cá c tổ chứ c, cá nhâ n

Thố ng kê có hai lĩnh vự c là lý thuyết và ứ ng dụ ng. Thố ng kê ứ ng dụ ng chia là m 2


loạ i:

 Thố ng kê mô tả : chỉ nhữ ng phương phá p cho việc tổ chứ c, trình bà y và mô


tả dữ liệu bằ ng nhữ ng bả ng, đồ thị và thướ c đo tó m tắ t.
 Thố ng kê suy diễn: là chỉ nhữ ng phương phá p mà sử dụ ng kết quả củ a mẫ u
để giú p đưa ra nhữ ng quyết định hoặ c dự đoá n về tổ ng thể chung.

1.2 Đối tượng nghiên cứu của thống kê

Thố ng kê họ c là mô n khoa họ c xã hộ i, nghiên cứ u mặ t lượ ng trong mố i liên


hệ chặ t chẽ vớ i mặ t chấ t củ a cá c hiện tượ ng kinh tế- xã hộ i số lớ n, trong điều kiện
thờ i gian và địa điểm cụ thể.

1.3 Một số khái niệm thường dùng trong thống kê.

 Tổ ng thể thố ng kê: là hiện tượ ng số lớ n, gồ m nhữ ng đơn vị hoặ c phầ n tử cá


biệt hợ p thà nh, cầ n đượ c quan sá t, phâ n tích mặ t lượ ng củ a chú ng. Từ ng
đơn vị, hiện tượ ng cá biệt đượ c gọ i là đơn vị tổ ng thể.

VD: Dâ n số Việt Nam. Đơn vị tổ ng thể: mỗ i ngườ i dâ n


 Tổ ng thể mẫ u: là tổ ng thể bao gồ m mộ t số đơn vị hoặ c phầ n tử đượ c chọ n
ra từ tổ ng thể chung theo mộ t phương phá p lấ y mẫ u nà o đó .
 Tiêu thứ c thố ng kê: là đặ c điểm củ a đơn vị tổ ng thể đượ c chọ n ra để
nghiên cứ u tù y theo mụ c đích nghiên cứ u khá c nhau.
 Tiêu thứ c thuộ c tính: là tiêu thứ c mà cá c biểu hiện củ a nó đượ c dù ng
để phả n á nh tính chấ t hoặ c loạ i hình củ a cá c đơn vị tổ ng thể, khô ng
biểu hiện trự c tiếp bằ ng con số . VD: giớ i tính, tình trạ ng hô n nhâ n,
nghề nghiệp…
 Tiêu thứ c số lượ ng: Là tiêu thứ c có cá c biểu hiện trự c tiếp bằ ng con
số . VD: GDP củ a quố c gia, doanh thu bá n hà ng, dâ n số mộ t địa
phương…
 Tiêu thứ c thay phiên: là tiêu thứ c chỉ có 2 biểu hiện khô ng trù ng nhau
trên 1 đơn vị tổ ng thể. VD: tiêu thứ c giớ i tính (nam-nữ ), tiêu thứ c kết
quả họ c tậ p (đạ t/khô ng đạ t)
 Chỉ tiêu thố ng kê: là nhữ ng con số phả n á nh quy mô , tố c độ phá t triển, cơ
cấ u, quan hệ tỉ lệ củ a hiện tượ ng kinh tế-xã hộ i trong điều kiện thờ i gian và
khô ng gian cụ thể. Mỗ i chỉ tiêu thố ng kê gồ m: Khá i niêm (mặ t chấ t), Thờ i
gian và khô ng gian, trị số , đơn vị tính

VD: Tố c độ tă ng trưở ng GDP nă m 2013 củ a VN là 5,42%

 Khá i niệm: tố c độ tă ng trưở ng GDP


 Khô ng gian và thờ i gian: Việt Nam, nă m 2013
 Mứ c độ củ a chỉ tiêu: 5.42
 Đơn vị tính: %

Theo tính chấ t biểu hiện:

 Chỉ tiêu tuyệt đố i: biểu hiện quy mô , số lượ ng củ a hiện tượ ng


 Chỉ tiêu tương đố i: Biểu hiện quan hệ so sá nh giữ a cá c mứ c độ củ a
hiện tượ ng

Theo đặ c điểm về thờ i gian:

 Chỉ tiêu thờ i kỳ: phả n á nh trạ ng thá i củ a hiện tượ ng nghiên cứ u
trong thờ i kỳ nhấ t định, phụ thuộ c và o độ dà i thờ i kỳ nghiên cứ u.
 Chỉ tiêu thờ i điểm: phả n á nh trạ ng thá i củ a hiện tượ ng nghiên cứ u
tạ i mộ t thờ i điểm nhấ t định, phụ thuộ c và o độ dà i thờ i kỳ nghiên
cứ u.

Theo nộ i dung phả n á nh:


 Chỉ tiêu khố i lượ ng:phả n á nh quy mô , khố i lượ ng củ a hiên tg nghiên
cứ u theo thờ i gian và địa điểm cụ thể
 Chỉ tiêu chấ t lượ ng: Biểu hiện trình độ phổ biến và mố i quan hệ so
sá nh trong tổ ng thể. Chỉ tiêu nà y đc tính từ ít nhấ t 2 chỉ tiêu số
lượ ng. Chỉ

tiêu chấ t lượ ng có thể là số tương đố i, số bình quâ n chứ khô ng biểu hiện
bằ ng số tuyệt đố i.

1.4 Các loại thang đo

Khá i niệm: là thủ tụ c hay cá ch thứ c định lượ ng, bằ ng cá ch gắ n con số cho
cá c thuộ c tính củ a đố i tượ ng nghiên cứ u. Như vậ y thang đo là mộ t cô ng cụ
để đo lườ ng đố i tượ ng nghiên cứ u.

 Thang đo định danh: dù ng cho cá c tiêu thứ c thuộ c tính. Sử dụ ng mã


số để phâ n loạ i đố i tượ ng. Cá c mã số khô ng có quan hệ hơn kém, chỉ
dù ng để đếm tầ n số xuấ t hiện củ a cá c biểu hiện. VD: tiêu thứ c giớ i
tính ( nam là 1, cò n nữ là 0)
 Thang đo thứ bậ c: dù ng cho tiêu thứ c thuộ c tính và tiêu thứ c số
lượ ng. Giữ a cá c biểu hiện có quan hệ hơn kém. VD: bậ c thợ (7 bậ c),
chấ t lượ ng sả n phẩ m, xếp hạ ng huy chương.
 Thang đo khoả ng: Thang đo thứ bậ c nhưng có khoả ng cá ch đều
nhau. Có thể tính cộ ng, trừ và số bình quâ n, phương sai…nhưng
khô ng đượ c tính đượ c tỷ lệ giữ a cá c trị số đo. Thô ng thườ ng thang
đo khoả ng có dạ ng 1 dã y số liên tụ c. Dã y số ở 2 cự c ở 2 đầ u thể hiện
2 trạ ng thá i khá c nhau.
 Thang đo tỷ lệ: là thang đo khoả ng có điểm gố c 0 tuyệt đố i. Có thể
thự c hiện tấ t cả cá c phép tính vớ i trị số đo và có thể so sá nh cá c tỷ lệ
giữ a cá c trị số đo. VD: điểm bạ n A là 9 cò n điểm bạ n B là 6. Ta nó i
điểm bạ n A gấ p 1.5 lầ n bạ n B.
Chương 2: Quá trình nghiên cứ u thố ng kê
I. Giai đoạn 1: Điều tra thống kê

Khái niệm: Là việc tổ chứ c thu nhậ p tà i liệu về cá c hiện tượ ng và quá
trình kinh tế - xã hộ i mộ t cá ch khoa họ c, theo mộ t kế hoạ ch thố ng
nhấ t nhằ m phụ c vụ quá trình điều tra thố ng kê

1.1Xác định dữ liệu cần thu thập:

Xá c định dữ liệu cầ n thu thậ p, thứ tự ưu tiên củ a dữ liệu phả i phù hợ p


vấ n đề và mụ c tiêu nghiên cứ u

- Cá ch phâ n loạ i dữ liệu thố ng kê:

Theo tính chấ t dữ liệu:

 Dữ liệu định tính: phả n á nh tính chấ t, sự hơn kém. Thang đo


định danh, thứ bậ c. Dễ thu thậ p. VD: xếp hạ ng họ c tậ p: giỏ i, khá ,
trung
 Dữ liệu định lượ ng: phả n á nh mứ c độ hay mứ c độ hơn kém.
Thang đo khoả ng, thứ bậ c. Cung cấ p nhiều thô ng tin và dễ á p
dụ ng nhiều phương phá p phâ n tích

Theo nguồ n gố c dữ liệu:

 Dữ kiệu thứ cấ p: Thu thậ p từ nguồ n có sẵ n, là nhữ ng dữ liệu đã


qua tổ ng hợ p, xử lý. Ưu điểm: Nhanh, rẻ. Nhượ c điểm: ít chi tiết
và ít đá p ứ ng nhu cầ u nghiên cứ u
 Dữ liệu sơ cấ p: Thu nhậ p trự c tiếp, ban đầ u từ đố i tượ ng nghiên
cứ u. Ưu điểm: đá p ứ ng đú ng nhu cầ u nghiên cứ u. Nhượ c điểm:
Tố n kém chi phí và thờ i gian.

1.2 Các loại điều tra thống kê.


- Că n cứ và o tính liên tụ c:

 Điều tra thườ ng xuyên: là việc thu thậ p tà i liệu tiến hà nh


thườ ng xuyên, liên tụ c, gắ n liền vớ i quá trình biến độ ng củ a
hiện tượ ng qua thờ i gian.
 Bá o cá o thố ng kê định kỳ
 Điều tra khô ng thườ ng xuyên: là việc tiến hà nh thu nhậ p và ghi
chép tà i liệu ban đầ u củ a hiện tg khô ng gắ n vớ i quá trình biến
độ ng củ a hiện tượ ng mà khi thấ y cầ n thiết mớ i tiến hà nh thu
thậ p tạ i mộ t điểm hay thờ i kỳ nà o đó .
 Điều tra chuyên mô n
- Că n cứ và o phạ m vi đố i tượ ng:
 Điều tra toà n bộ : Tiến hà nh thu thậ p tà i liệu trên tấ t cả cá c đơn
vị củ a hiện tượ ng nghiên cứ u. VD: Tổ ng điều tra dâ n số và nhà
ở 1/4/2009. Ưu điểm là cung cấ p đầ y đủ về từ ng đơn vị tổ ng
thể nhưng chi phí lớ n, thờ i gian dà i
 Điều tra khô ng toà n bộ : Tiến hà nh thu thậ p tà i liệu trên mộ t bộ
phậ n cá c đơn vị củ a hiện tượ ng nghiên cứ u. Ưu điểm là tiết
kiệm chi phí, thờ i gian nhưng khô ng cung cấ p đầ y đủ về từ ng
đơn vị tổ ng thể.
 Điều tra chọ n mẫ u: thu thậ p dữ liệu ở mộ t số đơn vị nhấ t
định đượ c chọ n ra từ tổ ng thể chung. Cá c đơn vị nà y đượ c
chọ n theo nhữ ng qui tắ c nhấ t định để đả m bả o tính đạ i biểu
và kết quả củ a điều tra chọ n mẫ u dù ng để suy rộ ng cho tổ ng
thể chung. Ưu điểm là tiến hà nh điều tra nhanh, gọ n, tiết
kiệm nhâ n lự c, chi phí, giả m sai số phi chọ n mẫ u nhưng tă ng
sai số chọ n mẫ u.
 Chọ n mẫ u ngẫ u nhiên: Tấ t cả cá c đơn vị củ a tổ ng thể
đều có xá c suấ t đượ c chọ n. Khô ng theo ý định chủ
quan củ a ngườ i chọ n mẫ u. Hạ n chế sai số chọ n mẫ u
o Chọ n lặ p lạ i: là sau mỗ i đơn vị đc chọ n ra từ tổ ng
thể chung và o mẫ u, tiến hà nh trả lạ i tổ ng thể
chung trướ c khi tiến hà nh chọ n đơn vị tiếp theo.
Tổ ng số đơn vị củ a tổ ng thể chung là khô ng đổ i
trong suố t quá trình chọ n mẫ u
o Chọ n khô ng lặ p lạ i: là sau mỗ i đơn vị đc chọ n ra
từ tổ ng thể chung và o mẫ u, khô ng đượ c trả lạ i
tổ ng thể chung nữ a. Tổ ng số đơn vị củ a tổ ng thể
chung là giả m dầ n trong suố t quá trình chọ n
mẫ u. Mỗ i đơn vị đc chọ n rồ i sẽ khô ng đc chọ n lạ i
nữ a.
 Chọ n mẫ u khô ng ngẫ u nhiên: Khô ng đả m bả o cơ hộ i
đồ ng đều cho cá c đơn vị củ a tổ ng thể đều có xá c suấ t
đượ c chọ n. Phụ thuộ c và o ý định chủ quan củ a ngườ i
chọ n mẫ u

VD: Tổ ng thể: điều tra sả n lượ ng lú a củ a huyện. Mẫ u: Sả n lượ ng lú a củ a


hộ gia đình

Xá c định cỡ mẫ u:
 Điều tra trọ ng điểm: Tiến hà nh điều tra trên bộ phậ n quan
trọ ng nhấ t, chủ yếu nhấ t củ a hiện tượ ng nghiên cứ u. Kết
quả điều tra trọ ng điểm khô ng dù ng để suy rộ ng cho tổ ng
thể chung
 Điều tra chuyên đề: Chỉ tiến hà nh thu thậ p tà i liệu trên mộ t
và i đơn vị, thậ m chí mộ t đơn vị nhưng đi nghiên cứ u sâ u
từ ng khía cạ nh
- Că n cứ và o cá ch tiếp cậ n thô ng tin:
 Điều tra trự c tiếp: Là phương phá p thu thậ p thô ng tin mà điều
tra viên gặ p gỡ trự c tiếp vớ i đố i tượ ng điều tra. Ưu điểm là độ
chính xá c cao nhưng tố n kém chi phí.
 Điều tra khô ng trự c tiếp: Là phương phá p thu thậ p thô ng tin
mà điều tra viên khô ng gặ p gỡ trự c tiếp vớ i đố i tượ ng điều tra.
Ưu điểm gọ n, nhẹ, tiết kiệm chi phí nhưng mứ c độ chính xá c
khô ng cao

1.3 Những vấn đề chủ yếu của điều tra thống kê:

 Phương án điều tra thống kê: là mộ t bả n đề cương chi tiết


cho toà n bộ quá trình củ a mộ t cuộ c điều tra.
 Mụ c đích điều tra
 Đố i tượ ng và đơn vị điều tra
 Nộ i dung và tiêu thứ c điều tra
 Thờ i điểm, thờ i kỳ và thờ i hạ n điều tra
 Xây dựng phiếu điều tra
 Sai số trong điều tra thống kê:
 Sai số do đă ng ký: ngườ i điều tra vô tình hay cố ý đếm sai,
tính toá n và ghi chép sai. Đơn vị điều tra chưa hiểu rõ câ u
hỏ i nên trả lờ i sai, dụ ng cụ đo lườ ng sai.
 Sai số do tính chấ t đạ i biểu: chỉ xả y ra trong điều tra chọ n
mẫ u. Nguyên nhâ n do số đơn vị đượ c chọ n chưa đủ tính
chấ t đạ i diện cho tổ ng thể chung.

II. Giai đoạn 2: Tổng hợp thống kê

2.1 Khái niệm: Là tiến hà nh tậ p trung chỉnh lý và hệ thố ng hó a mộ t


cá ch khoa họ c toà n bộ tà i liệu thu thậ p đượ c trong điều tra thố ng kê

2.2 Phân tổ thống kê:

 Khái niệm: Phâ n tổ thố ng kê là că n cứ và o mộ t hay mộ t số tiêu thứ c


nà o đó để tiến hà nh chia cá c đơn vị củ a hiện tượ ng nghiên cứ u thà nh
cá c tổ và cá c tiểu tổ có tính chấ t khá c nhau.
 Tiêu thức phân tổ: là tiêu thứ c thố ng kê đượ c chọ n là m că n cứ để
phâ n tổ thố ng kê.

III. Giai đoạn 3: Phân tích và dự đoán


Chương 3: Thố ng kê mô tả (Mô tả bằ ng số liệu)
Có 3 loạ i: mô tả bằ ng bả ng thố ng kê, mô tả bằ ng đồ thị hoặ c mô tả bằ ng
số liệu.

I. Số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê:


I.1 Số tuyệt đối
 Khá i niệm: là mứ c độ phả n á nh quy mô , khố i lượ ng củ a hiện tượ ng
nghiên cứ u tạ i thờ i gian và địa điểm cụ thể.

Ví dụ : Dâ n số VN tạ i thờ i điểm 1/11/2013 là 90 triệu dâ n

 Đặ c điểm: Có đơn vị tính cụ thể. Luô n gắ n vớ i nộ i dung kinh tế


trong thờ i gian và địa điểm cụ thể.
 Phâ n loạ i:
 Số tuyệt đố i thờ i kỳ: phả n á nh quy mô , khố i lượ ng củ a hiện
tượ ng nghiên cứ u đượ c tích lũ y trong mộ t thờ i gian cụ thể.
Có thể cộ ng dồ n cá c số tuyệt đố i thờ i kỳ
 Số tuyệt đố i thờ i điểm: phả n á nh quy mô , khố i lượ ng củ a hiện
tượ ng nghiên cứ u tạ i mộ t thờ i điểm nhấ t định. Khô ng thể
cộ ng dồ n, do khô ng có sự tích lũ y về lượ ng.
I.2 Số tương đối
 Khá i niệm: biểu hiện quan hệ so sá nh giữ a hai mứ c độ hoặ c hai chỉ
tiêu thố ng kê nà o đó củ a hiện tượ ng. Quan hệ so sá nh là sự khá c
biệt cơ bả n giữ a số tuyệt đố i và số tương đố i.
 Đặ c điểm: Đơn vị tính là lầ n, %, đơn vị kép. Là kết quả so sá nh củ a
2 số ( thườ ng là 2 số tuyệt đố i), khô ng trự c tiếp thu thậ p đc qua
điều tra.
 Phâ n loạ i:
 Số tương đố i độ ng thá i (tố c độ phá t triển): phả n á nh sự biến
độ ng củ a hiện tượ ng qua thờ i gian.

CT: t = y1/y0

t: là số tương đố i độ ng thá i

y1, y0 là mứ c độ củ a hiện tượ ng kỳ nghiên cứ u và kỳ gố c

 Số tương đố i kế hoạ ch: Dù ng để lậ p và kiểm tra tình hình


thự c hiện kế hoạ ch. Có 2 loạ i
 Số tương đố i nhiệm vụ kế hoạ ch: là tỷ lệ so sá nh giữ a
mứ c độ cầ n đạ t tớ i củ a chỉ tiêu nà o đó vớ i mứ c độ thự c tế
ở kỳ gố c, đượ c dù ng để lậ p kế hoạ ch.

CT: tkh = yk/y0 (lầ n, %)

tkh: số tương đố i nhiệm vụ kế hoạ ch

yk: Mứ c độ kế hoạ ch

y0: Mứ c độ thự c tế ở kỳ gố c

VD: Nă m 2008 doanh thu củ a dn A là 30 tỷ, doanh thu kế


hoạ ch đề ra nă m 2009 là 45 tỷ vậ y:

tkh = y09/y08= 45/30 = 1.5 lầ n

 Số tương đố i thự c hiện kế hoạ ch: là so sá nh mứ c độ đạ t


đượ c trong kỳ vớ i mứ c kế hoạ ch củ a 1 chỉ tiêu. Dù ng để
kiểm tra tình hình thự c hiện kế hoạ ch

CT: tth= y1/yk

tth: số tương đố i thự c hiện kế hoạ ch


y1: Mứ c độ thự c tế

yk: mứ c độ kế hoạ ch

VD: Kt = y09/yk09 = 50/45 =1.11 lầ n

 Mố i liên hệ: y1/y0 = y1/yk x yk/y0 => t = tth x tkh


 Số tương đố i cườ ng độ : so sá nh hai chỉ tiêu thố ng kê khá c
loạ i nhưng có quan hệ vớ i nhau. VD: mậ t độ dâ n số / km2, thu
nhậ p/đầ u ngườ i

CT: tcd = hi/hp ( đơn vị kép)

 Số tương đố i so sá nh (số tương đố i khô ng gian): so sá nh giữ a


2 mứ c độ cù ng loạ i nhưng khá c nhau về khô ng gian hoặ c so
sá nh giữ a 2 bộ phậ n trong 1 thố ng thể; VD: so sá nh giá và ng
ở HN và HCM hoặ c tỷ lệ lao độ ng nam/ nữ củ a DN

CT: tss= ki/kj

 Số tương đố i kết cấ u: cho biết tỷ trọ ng củ a từ ng bộ phậ n


chiếm trong toà n bộ hiện tượ ng.

CT: tkc = ybp/ytt

II. Số bình quân


- Khá i niệm: số bình quâ n biểu hiện mứ c độ đạ i biểu cho tấ t cả cá c
lượ ng biến theo mộ t tiêu thứ c nà o đó củ a cá c đơn vị cù ng loạ i.
- Theo khá i niệm trên có 2 vấ n đề cầ n là m rõ :

Theo mộ t tiêu thứ c: số bình quâ n chỉ đạ i biểu theo mộ t tiêu thứ c
chứ khô ng theo nhiều tiêu thứ c củ a toà n bộ tổ ng thể

Cá c đơn vị cù ng loạ i: số bình quâ n đượ c tính ra từ tổ ng thể bao


gồ m mộ t số lớ n cá c đơn vị và phả i là tổ ng thể đồ ng chấ t

II.1 Số bình quân cộng


- Khá i niệm: thự c chấ t là số bình quâ n đượ c tính theo phương phá p
trung bình cộ ng trong toá n họ c.

x = Tổ ng lượ ng biến củ a tiêu thứ c/ tổ ng số đơn vị củ a tổ ng thể


- Đặ c điểm: Số bình quâ n cộ ng san bằ ng mọ i sự chênh lệch về lượ ng
biến củ a tiêu thứ c để có mộ t con số duy nhấ t đạ i diện cho tấ t cả
lượ ng biến củ a tiêu thứ c nghiên cứ u. Chịu ả nh hưở ng củ a lượ ng
biến độ t xuấ t trong dã y số (nhượ c điểm số bình quâ n cộ ng)
- Tá c dụ ng: Dù ng để biểu hiện mứ c độ đạ i biểu, nêu lên đặ c điểm
chung nhấ t củ a hiện tượ ng. Dù ng để so sá nh cá c hiện tượ ng khô ng
cù ng quy mô . Dù ng lậ p kế hoạ ch
II.1.1 Các loại số bình quân cộng
o Số bình quân cộng giản đơn: Á p dụ ng khi tà i liệu thố ng kê chưa
phâ n tổ hoặ c khi số lầ n xuấ t hiện củ a cá c lượ ng biến trong tà i liệu
là như nhau. Vớ i n lượ ng biến xi, ta có CT:

x=
∑ xi
n

o Số bình quân cộng gia quyền: Á p dụ ng khi tà i liệu đã đượ c phâ n


tổ
 Đố i vớ i tà i liệu phâ n tổ khô ng có khoả ng cá ch tổ :
n

x 1 f 1+ x 2 f 2+ …+ xnfn i=1
∑ x i fi
x= = n
f 1+f 2+…+ fn
∑ fi
i=1

Nếu tà i liệu chỉ cho tầ n suấ t di: x=∑ x i d i


xi di
Nếu tầ n suấ t tính bằ ng %: : x=∑
100

 Đố i vớ i tà i liệu phâ n tổ có khoả ng cá ch tổ :

B1: Tính trị số giữ a là m lượ ng biến đạ i điện cho từ ng tổ


Giới hạn dưới+ giớihạn trên
x i=
2

B2: Tính số bình quâ n theo cô ng thứ c trung bình cộ ng gia quyền

 Phâ n tổ có khoả ng cá ch tổ mở và biết dã y số phâ n phố i vớ i


tầ n số :

B1:xá c định khoả ng cá ch tổ mở bằ ng khoả ng cá ch liền kề vớ i



B2: Tính số bình quâ n theo cô ng thứ c trung bình cộ ng gia
quyền

 Phâ n tổ có khoả ng cá ch tổ mở và biết dã y số phâ n phố i vớ i


tầ n suấ t:

B1:xá c định khoả ng cá ch tổ mở bằ ng khoả ng cá ch liền kề vớ i nó

B2: Tính số bình quâ n theo cô ng thứ c trung bình cộ ng gia quyền, á p
dụ ng cô ng thứ c tính tầ n suấ t

o Số bình quân cộng điều hòa gia quyền: đượ c sử dụ ng trong trườ ng
hợ p biết lượ ng biến và tổ ng lượ ng biến củ a tiêu thứ c, nhưng khô ng biết
quyền số củ a từ ng tổ trong tổ ng thể nghiên cứ u

n n

∑ xi f i ∑ Mi
i=1 i=1
x= n
= n

∑ (x i f i / x i ) ∑ ( Mi
xi
)
i=1 i=1

 Trườ ng hợ p quyền số Mi bằ ng nhau:


n
1
x=n / ∑
i=1 xi

II.2 Số bình quân nhân


- Khá i niệm: số bình quâ n nhâ n là số đượ c tính theo phương phá p
trung bình nhâ n trong toá n họ c
- Điều kiện vậ n dụ ng: khi cá c lượ ng biến trong dã y có quan hệ tích,
cò n lạ i giố ng số bình quâ n cộ ng
II.2.1 Các loại số bình quân nhân
o Số bình quân nhân đơn giản: vậ n dụ ng khi cá c tầ n số fi bằ ng
nhau
√∏
n
n
x=√ x 1 x 2 … xn=
n
xi
i=1

o Số bình quân nhân gia quyền: vậ n dụ ng khi cá c tầ n số fi khá c


nhau


n
∑ fi ∑fi
x= √ xf 1 f2
x …x =
fn
∏ x ifi
i=1

II.3 Mốt (Mode)


- Mố t là biểu hiện củ a mộ t tiêu thứ c phổ biến nhấ t hay đượ c gặ p
nhiều nhấ t trong tổ ng thể hay trong 1 dã y số phâ n phố i.
- Đố i vớ i dã y số khô ng có khoả ng cá ch tổ : là lượ ng biến xi có tầ n số fi
lớ n nhấ t.
- Đố i vớ i dã y số có khoả ng cá ch tổ bằ ng nhau:

B1: Xá c định tổ có Mố t – là tổ có tầ n số lớ n nhấ t

B2: Tính trị số gầ n đú ng củ a mố t:


f M −f M
M 0=x M +h M 0 0−1

0min 0
( f M −f M ) +(f M −f M
0 0−1 0 0+ 1
)

x M : Giớ i hạ n dướ i củ a tổ có Mố t
0 min

h M : Khoả ng cá ch tổ củ a tổ có Mố t
0

f M : Tầ n số củ a tổ có mố t
0

f M : Tầ n số củ a tổ đứ ng liền trướ c tổ có Mố t
0−1

f M : Tầ n số củ a tổ đứ ng liền sau tổ có Mố t
0+ 1

- Đố i vớ i dã y số có khoả ng cá ch tổ khô ng bằ ng nhau: xá c định Mố t


phả i că n cứ và o mậ t độ phâ n phố i.
fi
B1 :Tính mật độ phân phốitừng tổ=mi =
hi

 Tổ chứ a Mố t là tổ có mi lớ n nhấ t. Phả i thêm cộ t tính mi từ ng tổ

B2: Tính trị số gầ n đú ng củ a Mố t: thay cá c f bằ ng mi tương ứ ng


f M −f M
M 0=x M +h M 0 0−1

0min 0
( f M −f M ) +(f M −f M
0 0−1 0 0+ 1
)

 Ưu điểm: Mố t khô ng thay đổ i vớ i nhữ ng lượ ng biến độ t xuấ t. Có thể


tính ra từ cả tiêu thứ c số lượ ng lẫ n thuộ c tính
 Nhượ c điểm: kém nhạ y bén vớ i sự biến thiên củ a tiêu thứ c. 1 dã y số
phâ n phố i có thể có nhiều Mố t hoặ c ko có .
II.4 Trung vị (Median): chỉ đc tính ra từ tiêu thức số lượng
 Khá i niệm: Trung vị là lượ ng biến củ a đơn vị đứ ng chính giữ a
trong dã y số lượ ng biến, chia dã y số thà nh 2 phầ n bằ ng nhau
 Như vậ y, từ khá i niệm trên có 3 vấ n đề cầ n là m rõ :
 Thứ nhấ t, trung vị là lượ ng biến chứ khô ng phả i là đơn vị. Nên
trung vị chỉ đc tính ra từ tiêu thứ c số lượ ng
 Thứ hai: trung vị là lượ ng biến củ a đơn vị ở vị trí giữ a.
o Nếu số đơn vị tổ ng thể lẻ (n=2m+1), vị trí ở giữ a là m+1
o Nếu số đơn vị tổ ng thể chẵ n (n=2m), 2 vị trí ở giữ a m và m+1
 Thứ ba, vị trí giữ a ở đâ y là trong dã y số lượ ng biến chứ khô ng
phả i trong dã y số bấ t kì. Vì vậ y, trc khi tính trung vị, cầ n sắ p
xếp lượ ng biến theo đơn vị giả m dầ n hoặ c tă ng dầ n
 Đố i vớ i dã y số khô ng có khoả ng cá ch tổ : Me là lượ ng củ a đơn vị
đứ ng ở vị trí giữ a.
 Nếu số đơn vị tổ ng thể lẻ:∑ f =2m+1 , M e=x m +1,là lượ ng
biến củ a đơn vị thứ m+1
x m + x m+1
 Nếu số đơn vị tổ ng thể chẵ n:∑ f =2m , M e= , là trung
2
bịnh cộ ng 2 lượ ng biến củ a 2 đơn vị thứ m và m+1
 Đố i vớ i dã y số có khoả ng cá ch tổ :

B1: Xá c định tổ có trung vị, là tổ chứ a lượ ng biến củ a đơn vị đứ ng vị trí


ở giữ a

B2: Tính trị số gầ n đú ng củ a trung vị:

∑ f i −S
M e−1
2
M e =x M +h M
e min e
fM e

Trong đó :
x M : giớ i hạ n dướ i củ a tổ có trung vị
e min

h M : khoả ng cá ch tổ củ a tổ có trung vị
e

S M : Tầ n số tích lũ y củ a tổ đứ ng liền trc tổ có trung vị


e−1

f M : Tầ n số củ a tổ có trung vị
e
 Tá c dụ ng: Trung vị khô ng san bằ ng, bù trừ chênh lệch giữ a cá c
lượ ng biến => dù ng trung vị bổ sung hoặ c thay thế số bình quâ n
cộ ng
 Tổ ng cá c độ chênh lệch tuyệt đố i giữ a lượ ng biến vớ i trung vị là
mộ t trị số nhỏ nhấ t

∑|xi −M e|=min hay ∑ |x i−M e|f i=min


III. Các tham số đo độ phân tán:
 Phâ n phố i nà o độ phâ n tá n cà ng cao thì tính đạ i biểu củ a số bình
quâ n cà ng kém và ngượ c lạ i
 Khoảng biến thiên: là độ lệch giữ a lượ ng biến lớ n nhấ t và lượ ng
biến nhỏ nhấ t củ a tiêu thứ c nghiên cứ u. Khoả ng biến thiên cà ng
lớ n thì tính chấ t đạ i diện cà ng kém
R=xmax −x min

 Độ lệch tuyệt đối bình quân: là số bình quâ n cộ ng củ a cá c độ lệch


tuyệt đố i giữ a lượ ng biến và số bình quâ n cộ ng củ a cá c lượ ng biến
đó . Độ lệch tuyệt đố i bình quâ n cà ng lớ n, độ biến thiên cà ng lớ n.
o Giả n đơn:d=
∑|x i−x|
n

o Gia quyền:d=
∑|x i−x|f i
n
 Phương sai: là bình quâ n cộ ng củ a bình phương cá c độ lệch giữ a
cá c lượ ng biến vớ i số bình quâ n cộ ng củ a cá c lượ ng biến đó .
Phương sai cà ng nhỏ thì tính đạ i biểu số bình quâ n cà ng cao
n

o Giả n đơn: ∑ (x i−x )2


δ 2= i=1
n
n

o Gia quyền: ∑ ( x i−x )2 × f i


δ 2= i=1
n
o Phương sai củ a tiêu thứ c thay phiên:δ 2= pq= p (1− p)

Trong đó :

 p là tỉ trọ ng củ a bộ phậ n có biểu hiện củ a tiêu thứ c


 q là tỉ trọ ng củ a bộ phậ n khô ng có biểu hiện củ a tiêu
thứ c
 p+q=1
 Độ lệch tiêu chuẩn: là că n bậ c hai củ a phương sai
 Hệ số biến thiên: là tỷ lệ % giữ a độ lệch tuyệt đố i bình quâ n và độ
lệch tiêu chuẩ n vớ i số bình quâ n cộ ng củ a tiêu thứ c nghiên cứ u.
d
V d = ×100
x

δ
V d = × 100
x
Chương 4: Phâ n tích hồ i quy và tương quan
I. Nhiệm vụ của phân tích hồi quy và tương quan
I.1 Mối liên hệ giữa các hiện tượng kinh tế xã hội: gồ m 2 loạ i
 Liên hệ hà m số : là mố i liên hệ hoà n toà n chặ t chẽ. Sự thay đổ i hiện
tượ ng nà y có tá c dụ ng quyết định đến sự thay đổ i củ a hiện tượ ng
liên quan theo tỷ lệ xá c định. Liên hệ hà m số đượ c viết dướ i dạ ng:
y=f ( x )

Có nghĩa là cứ mỗ i giá trị củ a x thì theo mộ t hà m nà o đó có giá trị


củ a y tương ứ ng.

Đặ c điểm: Liên hệ hà m số khô ng nhữ ng đượ c biểu hiện ở tổ ng thể


mà cò n đượ c biểu hiện trên từ ng đơn vị cá biệt.

 Liên hệ tương quan : là mố i liên hệ khô ng hoà n toà n chặ t chẽ. Sự


thay đổ i hiện tượ ng nà y có tá c dụ ng quyết định đến sự thay đổ i
củ a hiện tượ ng kia nhưng khô ng có ả nh hưở ng hoà n toà n quyết
định. Thườ ng gặ p trong cá c hiện tượ ng kinh tế- xã hộ i.

Đặ c điểm: Liên hệ tương quan chỉ biểu hiện đượ c qua hiện tượ ng
số lớ n (tổ ng thể)

I.2 Nhiệm vụ của phân tích hồi quy và tương quan


I.2.1 Xác định mô hình hồi quy phản ánh mối liên hệ:

B1: Giả i thích sự tồ n tạ i thự c tế và bả n chấ t củ a mố i liên hệ bằ ng phâ n


tích lý luậ n. Tù y theo mụ c đích nghiên cứ u cụ thể mà xá c định trong mố i
liên hệ đó , đâ u là nguyên nhâ n (biến độ c lậ p), đâ u là kết quả (biến phụ
thuộ c). Có thể có nhiều nguyên nhâ n nhưng chỉ có mộ t kết quả .

B2: Thă m dò mố i liên hệ bằ ng cá c phương phá p thố ng kê: phương phá p


đồ thị, phâ n tổ , số bình quâ n…

B3: Lậ p phương trình hồ i quy biểu hiện mỗ i liên hệ

B4: Tính toá n tham số và giả i thích ý nghĩa củ a chú ng


I.2.2 Đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ tương quan:

Sau khi xâ y dự ng đc phương trình hồ i quy biểu diễn mố i liên hệ giữ a cá c


hiện tg kinh tế, xã hộ i, nhiệm vụ thứ hai củ a phâ n tích hồ i quy và tương
quan là đá nh giá mứ c độ chặ t chẽ củ a mố i liên hệ tương quan và sự phù
hợ p củ a mô hình thô ng qua hệ số tương quan ( tuyến tính ) và tỷ số
tương quan (phi tuyến tính)

 Thuậ t ngữ “ tuyến tính” ở đâ y đc hiểu theo hai nghĩa: tuyến tính
đố i vớ i tham số và tuyến tính đố i vớ i biến độ c lậ p

Y =b0 +b 1 X i : Tuyến tính tham số


2

Y =b0 +b 1 X i : Tuyến tính vớ i biến số


2

 Hà m hồ i qui tuyến tính luô n đc hiểu là tuyến tính đố i vớ i tham số ,


nó có thể khô ng tuyến tính đố i vớ i biến.
II. Hồi quy và tương quan giữa hai tiêu thức số lượng
II.1 Mô hình hồi quy tuyến tính giữa hai tiêu thức số lượng.
II.1.1 Mô hình hồi quy:
 Mộ t số khá i niệm liên quan:
o Đườ ng hồ i quy thự c nghiệm: là đg đc hình thà nh bở i cá c tà i
liệu thự c tế
o Đườ ng hồ i quy lý thuyết: là đườ ng điều chỉnh bù trừ cá c chênh
lệch ngẫ u nhiên vạ ch ra xu hướ ng cơ bả n củ a hiện tượ ng

o Mô hình hồ i quy: là mô hình xá c định vị trí củ a đườ ng hồ i quy


lý thuyết sao cho mô tả gầ n đú ng nhấ t mố i liên hệ thự c tế
 Xâ y dự ng mô hình hồ i quy tuyến tính đơn:
 Mô hình hồ i quy tổ ng thể: Giá trị thự c tế: Y i=β 0 + β 1 X i+ ε i
Y: Biến phụ thuộ c (kết quả )

X: Biến độ c lậ p (nguyên nhâ n)


β 0 : hệ số tự do, là điểm xuấ t phá t củ a đườ ng hồ i quy lý thuyết

β 1 : hệ số gó c, phả n á nh ả nh hưở ng trự c tiếp củ a tiêu thứ c nguyên


nhâ n x đến tiêu thứ c kết quả y. Mỗ i khi x tă ng lên 1 đơn vị thì y sẽ
thay đổ i trung bình b1 đơn vị (cá c yếu tố khá c khô ng đổ i). b1 > 0:
Mố i liên hệ thuậ n, b1 < 0: Mố i liên hệ nghịch.
ε i: sai số củ a mô hình

 Mô hình hồ i quy tuyến tính biểu diễn mố i liên hệ giữ a 2 tiêu thứ c
số lượ ng có dạ ng, Giá trị lý thuyết:

Y^ i=β 0 + β^ 1 X i

 Xá c định cá c tham số :
xy −x . y
b 1= 2
σx

b 0= y− β^ 1 x

Trong đó :

x=
∑ xi
n

y=
∑ yi
n

xy=
∑ xy
n

( )
2

σ 2
=
∑ x2 ∑ x
− =x 2−( x)2
x
n n

III. Kiểm định mô hình


III.1 Hệ số xác định:
 Khá i niệm: dù ng để đá nh giá sự phù hợ p củ a mô hình, cho biết tỷ
lệ % thay đổ i củ a y đc giả i thích bở i mô hình.
2 [ xy−x . y ]2
R= 2 2
σx σ y

 Nhượ c điểm củ a R2 là giá trị nó tă ng khi số biến X đưa và o mô hình


tă ng kể cả biến đưa và o khô ng có nghĩa. 0 ≤ R2 ≤ 1

3.2 Hệ số tương quan:

 Khá i niệm: là chỉ tiêu đá nh giá mứ c độ chặ t chẽ củ a mố i liên hệ


tương quan tuyến tính đơn
 Tá c dụ ng:
 Xá c định cườ ng độ củ a mố i liên hệ từ đó chọ n ra nguyên nhâ n
chủ yếu
 Xá c định chiều hướ ng cụ thể củ a mố i quan hệ (thuậ n – nghịch)
 Dù ng trong TH dự đoá n thố ng kê và tính sai số củ a dự đoá n
 Cô ng thứ c:

xy −x . y σx
=b1 =√ R
2
r=
σx σy σy

 Dấ u củ a hệ số tương quan r luô n phụ thuộ c dấ u hệ số b 1

Cá c tính chấ t củ a hệ số tương quan: −1 ≤r ≤ 1

 Biểu hiện tính chấ t mố i liên hệ:


 r > 0: Mố i liên hệ tương quan tuyến tính thuậ n
 r < 0: Mố i liên hệ tương quan tuyến tính nghịch
 Biểu thị cườ ng độ củ a liên hệ:
 r =±1 :Mố i liên hệ rấ t chặ t chẽ
 r=0: Khô ng có mỗ i liên hệ tương quan tuyến tính giữ a x và y
 |r|cà ng gầ n 1: Mố i liên hệ cà ng chặ t chẽ
 |r| >= 0,9: Mố i liên hệ rấ t chặ t chẽ
 0 , 7 ≤|r|≤ 0 , 9:Mố i liên hệ tương đố i chặ t chẽ
 0 , 5 ≤|r|≤0 , 7 :Mố i liên hệ bình thườ ng
 |r| ≤ 0,5: Mố i liên hệ hết sứ c lỏ ng lẻo
III.2 Kiểm định các tham số của phương trình hồi quy tuyến
tính đơn:
 Kiểm định hệ số β 1
 Giả thuyết H0 (giả thuyết khô ng): là mộ t phá t biểu về tham số
củ a tổ ng thể, thườ ng là tuyên bố bị nghi ngờ , đượ c cho là đú ng
cho tớ i khi nó đc chứ ng minh là sai
 Giả thuyết H1 (giả thuyết phụ ): là phá t biểu ngượ c vớ i H0; đc
cho là đú ng nếu H0 bị bá c bỏ
 Cá c sai lầ m khi kiểm định thố ng kê:
 Sai lầ m loạ i I (α ): là sai lầ m củ a việc bá c bỏ H0 khi mà nó
đú ng
o α là xá c suấ t củ a việc bá c bỏ H0 khi H0 là đú ng
o α =P (bá c bỏ H0|H 0 đú ng)
o α đượ c coi là mứ c ý nghĩa củ a kiểm định
 Sai lầ m loạ i II ( β ): là sai lầ m củ a việc khô ng bá c bỏ H0 khi
mà nó sai
o β là xá c suấ t củ a việc khô ng bá c bỏ H 0khi H 0là sai
o β =P ( khô ng bá c bỏ H0|H 0 sai)
o 1- β=P (bá c bỏ H0|H 0 sai)= nă ng lự c kiểm định
 B1: Nêu giả thuyết kiểm định:
H 0 : β 1=0 :khô ng tồ n tạ i mố i liên hệ tương quan tuyến tính giữ a
x và y
H 1 : β1 ≠ 0: tồ n tạ i mố i liên hệ tương quan tuyến tính giữ a x và y

 B2: Xá c định mứ c ý nghĩa: α


 B3: Tính cá c tiêu chuẩ n kiểm định
 Kiểm định hệ số hồ i quy: để trả lờ i câ u hỏ i có thể dù ng x để dự
đoá n y khô ng?

Kiểm định 2 phía

Sử dụ ng kiểm định t-student


b1 − β 1
t=
Se
√ ∑ ( x −x)
i
2

Trong đó : Sai số tiêu chuẩ n: Se =


√ ∑ ( y i −^y x )2
n−2

Vớ i giả thiết H0: β 1=0


 B4: Đưa ra nguyên tắ c quyết định và kết luậ n
c
Tính: t =t n−2, α2

Nếu |t |>t n−2 , α2 , bá c bỏ giả thuyết H0

^ ^
 Suy rộ ng kết quả và dự đoá n: β 1−t n−2 , α2 S ^β ≤ β 1 ≤ β 1 +t n−2, α2 S ^β
1 1

 Kiểm định hệ số tương quan: giả sử x và y có mố i liên hệ tương


quan tuyến tính vơi nhá u nhưng có giả thuyết khô ng có mố i
liên hệ
o { H 0 : ρ=0
H 1 : ρ>0
nếu t >|t α| ,bá c bỏ giả thiết H 0(kiểm định phả i)

o {
H 0 : ρ=0
nếu|t |>|t α|,bá c bỏ giả thiết H 0(kiểm định trá i)
H 1 : ρ<0

o { ||
H 0 : ρ=0
nếu |t |> t α ,bá c bỏ giả thiết H 0(kiểm định hai phía)
H1 : ρ ≠ 0 2

r
t=

√ 1−r 2
n−2
Chương 5: Phâ n tích dã y số thờ i gian
I. Một số khái niệm chung về dãy số thời gian
1. Khái niệm

Dã y số thờ i gian là mộ t dã y cá c trị số củ a chỉ tiêu thố ng kê đượ c sắ p


xếp theo thứ tự thờ i gian

Mộ t dã y số thờ i gian gồ m 2 thà nh phầ n:

 Thờ i gian: ngà y, tuầ n,.. tuỳ thuộ c và o thờ i điểm, tính chấ t củ a
hiện tượ ng nghiên cứ u, Độ dà i giữ a 2 thờ i gian liền nhau gọ i là
khoả ng cá ch thờ i gian
 Chỉ tiêu về hiện tượ ng nghiên cứ u: tên, đơn vị và trị số củ a chỉ
tiêu. Cá c trị số đc gọ i là cá c mứ c độ củ a dã y số thờ i gian yi. Cá c
mứ c độ củ a dã y số thờ i gian có thể là số tuyệt đố i, số tương đố i
hoặ c số bình quâ n
2. Ý nghĩa

Cho phép thố ng kê nghiên cứ u xu hướ ng biến độ ng củ a hiện tượ ng


theo thờ i gian.Từ đó tìm ra quy luậ t phá t triển đồ ng thờ i dự đoá n

3. Các loại dãy số thời gian


 Că n cứ và o cá c loạ i chỉ tiêu:
 Dã y số số tuyệt đố i
 Dã y số số tương đố i
 Dã y số số bình quâ n
 Că n cứ và o thờ i gian:
 Dã y số thờ i kỳ: Có thể cộ ng dồ n cá c trị số củ a trị tiêu
 Dã y số thờ i điểm: Khô ng thể cộ ng dồ n
4. Yêu cầu khi xây dựng dãy số thời gian
 Phả i thố ng nhấ t về nộ i dung và phương phá p tính chỉ tiêu qua thờ i
gian
 Phả i thố ng nhấ t về phạ m vi tổ ng thể nghiên cứ u
 Cá c khoả ng cá ch thờ i gian nên bằ ng nhau, nhấ t là cá c dã y số thờ i
kỳ phả i bằ ng nhau
II. Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian
II.1 Mức độ bình quân theo thời gian
 Khá i niệm: Là số bình quâ n cộ ng cá c mứ c độ củ a hiện tượ ng
nghiên cứ u trong DSTG
 CT:
o Đố i vớ i dã y số thờ i kỳ:
n

∑ yi
y= i=1
n

o Đố i vớ i dã y số thờ i điểm:
y 1+ y 2 y 2+ y 3 y n−1 + y n
+ +…+
 Có khoả ng cá ch bằ ng nhau: y= 2 2 2
n−1
∑ y i ti
 Khoả ng cá ch khô ng bằ ng nhau: y=
∑ ti
Trong đó : y i: Cá c mứ c độ củ a dã y số thờ i gian
t i : Khoả ng cá ch thờ i gian có cá c mứ c độ y itương ứ ng

II.2 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối

Là chênh lệch giữ a hai mứ c độ củ a chỉ tiêu trong dã y số thờ i gian

 Lượ ng tă ng giả m tuyệt đố i liên hoà n: phả n á nh sự thay đổ i về


mứ c độ tuyệt đố i củ a hiện tượ ng nghiên cứ u ở hai thờ i gian liền
nhau
δ i= y i− y i−1

 Lượ ng tă ng giả m tuyệt đố i định gố c: là hiệu số giữ a mứ c độ củ a


kỳ nghiên cứ u so vớ i kỳ gố c cố định
∆ y i = y i− y 1

 Lượ ng tă ng giả m tuyệt đố i bình quâ n: là bình quâ n cộ ng củ a cá c


lượ ng tă ng tuyệt đố i liên hoà n
δ 2+ δ 3 +…+ δ n y n− y 1 ∆ y n
δ= = =
n−1 n−1 n−1

n: số thờ i điểm có thô ng tin

II.3 Tốc độ phát triển

Là chỉ tiêu tương đố i biểu hiện sự biến độ ng nghiên cứ u qua thờ i gian
(%, lầ n )

 Tố c độ phá t triển liên hoà n: 2 kỳ liền kề


yi
t i=
y i−1

 Tố c độ phá t triển định gố c:


yi
T i=
y1

 Tố c độ phá t triển bình quâ n:

II.4 Tốc độ tăng (giảm)


t=n−1√ t 2 t 3 … t n=

n−1 y n n−1
y1
= √T n

Là chỉ tiêu tương đố i phả n á nh mứ c độ củ a hiện tượ ng trong hai thờ i


gian nghiên cứ u tă ng lên bn %

 Tố c độ tă ng liên hoà n
δi
t ' i= =t −1
y i−1 i
 Tố c độ tă ng định gố c
∆ yi
T ' i= =T i −1
y1

 Tố c độ tă ng bình quâ n
t ' =t−1 ( lần ) =t−100(% )

II.5 Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn:

Phả n á nh cứ 1% tă ng lên giá trị liên hoà n sẽ tă ng bn về số tuyệt đố i


y i−1
gi =
100

III. Phân tích xu thế


III.1 Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian

Mở rộ ng thêm khoả ng cá ch thờ i gian bằ ng cá ch ghép mộ t số thờ i


gian liền nhau và o thà nh khoả ng thờ i gian dà i hơn. VD như từ
thá ng thà nh quý, từ quý thà nh nă m. Đc vậ n dụ ng ở dã y số thờ i kỳ
cố khoả ng cá ch thờ i gian ngắ n

Là m xuấ t hiện tính quy luậ t, hạ n chế vớ i hiênh tg có tc thờ i vụ là m


mấ t đi tính chấ t thờ i vụ

III.2 Phương pháp bình quân trượt


y 1 + y 2+ y 3
y 2=
3

y2 + y3 + y4
y 3=
3


y n−2 + y n−1+ y n
y n−1=
3

Dã y bình quâ n trượ t lầ n 1

Vậ n dụ ng: vớ i dã y số thờ i kỳ theo thá ng, quý, nă m nhưng ko có


yếu tố thờ i vụ
Ưu điểm: Số lg cá c mứ c độ trg dã y số ít mấ t đi hơn so vớ i pp mở
rộ ng kc thờ i gian

Hạ n chế : mấ t tính thờ i vụ

III.3 Phương pháp hồi quy theo thời gian

Dự a trên dã y số thờ i gian, xá c định hà m hồ i quy để biểu hiện xu


hướ ng phá t triển củ a hiện tượ ng. Dạ ng tổ ng quá t pt hổ i quy theo
thờ i gian (hà m xu thế)
y t =f (t); t: biến số thờ i gian

 Hà m xu thế tuyến tính: dù ng khi dstg có lượ ng tă ng (giả m) tuyệt


đố i liên hoà n xấ p xỉ nhau
y t =a+ bt

t: thứ tự thờ i gian

Tham số a, b xá c định bằ ng pp bình phương nhỏ nhấ t:


a= y−b t

ty−t y
b= 2
δt

Hệ số tương quan: đá nh giá mứ c độ chặ t chẽ


δt
r =b
δy

 Hà m xu thế parabol: sử dụ ng trong th cá c mứ c độ trong dã y số


tă ng dầ n đạ t cự c đạ i rồ i lạ i giả m dầ n đạ t cự c tiêu rồ i lạ i tă ng dầ n
2
y t =a+ bt+c t

{
∑ y =an+b ∑ t +c ∑ t2
Tìm tham số : ∑ ty=a ∑ t+b ∑ t 2 +c ∑ t 3
∑ t 2 y=a ∑ t2 +b ∑ t 3 +c ∑ t 4
 Hà m xu thế Hypebol
III.4 Phương pháp biểu hiện biến động thời vụ
Biến độ ng lặ p đi lặ p lạ i củ a hiện tượ ng trong khoả ng thờ i gian
nhấ t định

o Đố i vớ i dã y số khô ng có xu thế: khô ng có biểu hiện tă ng


giả m rõ rệt
yi
I tv=
y

I>100%: sự biến đg củ a hiện tg qua thờ i gian i tă ng, đâ y là thờ i kỳ


bâ n rộ n và ngc lạ i

o Đố i vớ i dã y số có xu thế
n
y
∑ ^y ij
I i= j=1 ij
m

y ij : mứ c độ thự c tế thờ i kỳ i

^y ij : mứ c độ lý thuyết thờ i kỳ i

m: số nă m nghiên cứ u

You might also like