Professional Documents
Culture Documents
I. Lý thuyết
1) Khái niệm về thống kê học? Tại sao khi nghiên cứu thống kê
phải nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết với mặt chất?
Cho ví dụ?
Trả lờ i:
Thô ng kê họ c LÀ khoa họ c nghiên cứ u hệ thố ng cá c phương phá p
dù ng để thu thậ p , xử lí, và phâ n tích các con số ( mặ t lượ ng ) củ a
nhữ ng hiện tượ ng số lớ n để tìm hiểu bả n chấ t và quy luậ t vố n có
củ a chú ng ( mặ t chấ t ) trong đk và tg cụ thể.
Mặ t lượ ng tích lũ y đến lượ ng nà o đó dẫ n đến mặ t chấ t.
Ví dụ : ccdc phả i đủ từ 30tr trở lên mớ i đượ c coi là ts
Hoặ c 8.5 trở lên mớ i là sv giỏ i.
2) Phân tích đối tượng nghiên cứu của thống kê học? Các giai đoạn
của quá trình nghiên cứu thống kê?
Cù ng mộ t mặ t lượ ng nhưng trong điều kiện thờ i gian và địa điểm khá c nhau
lạ i mang bả n chấ t khá c nhau.vd về thu nhậ p….
3) Kể tên các khái niệm thường dùng trong thống kê? Phân biệt
tiêu thức thống kê và chỉ tiêu thống kê?
Cá c kb thườ ng dù ng:Tổ ng thể thô ng kê , đợ n vị thô ng kê, chỉ tiêu
thô ng kê, và tiêu thứ c thô ng kê.
4) Kể tên các loại thang đo trong thống kê? Phân biệt thang đo thứ
bậc và thang đo khoảng?
+ thang đo thứ bặ c
+ Thang đo khoả ng
+ thanh đo tỉ lệ
Thang đo thứ bậ c :là thang đo định danh , nhưng giữ a cá c biệu hiện
củ a tiêu thứ c có quan hệ thứ bậ c hơn kém.vd sv xx. Giỏ i, khá , kém..
Thang đo khoả ng:là thang đo đượ c sd cho cá c tiêu thứ c số lượ ng, có
k/c đều nhau nhưng khô ng có điểm gố c là “0” vd đo tuổ i….
Giố ng nhau: đều là thang đo trong thô ng kê
Khá c nhau:
- Thứ bặ c dù ng cho tiêu thứ c thuộ c tính có quan hệ hơn ké nhau về
thứ bặ c
- Dù ng cho tiêu thứ c sl có k/c đều nhau khô ng có gố c.
5) Kể tên các loại điều tra thống kê? Phân biệt điều tra toàn bộ và
điều tra không toàn bộ?
+ ĐTTX
+ĐTKTX
+ Toà n bộ
+ Khô ng toà n bộ :-ĐC chọ n mẫ u
Phâ n biệt:
8) Điều tra không toàn bộ là gì? So sánh sự giống và khác nhau
giữa các loại điều tra không toàn bộ?
Điều tra khô ng tò an bộ là thu nhậ p tà i liệu theo yêu cầ u nc chỉ
thự c hiện trên mộ t số đợ n vị chọ n ra từ tổ ng thể nc.
Điều tra kh toà n bộ gồ m : đc chọ n mẫ u, đc trọ ng điểm, đc chuyên
đề.
Giống nhau: đều điều tra khô ng toà n bộ .
Khác nhau: 1.cá ch lấ y đơn vị.
ĐTCM : đơn vị đượ c chọ n theo pp khoa họ c
ĐTTĐ : bộ phậ n trọ ng yếu, chủ yếu.
ĐTCĐ: bộ phậ n
2. về kết quả .
- ĐTCM :suy rộ ng cho tổ ng thể
- ĐTTĐ: khô ng suy rộ ng cho tổ ng thể
-ĐTCĐ: cho ta nhữ ng nhậ n định đá nh giá .
9) Yêu cầu của điều tra thống kê? Có các loại điều tra thống kê nào?
Trường hợp vận dụng từng loại điều tra thống kê đó?
Yêu cầ u củ a điều tra thô ng kê:
* Tính chính xác: thẻ hiện ở tính trung thự c , tính khach quan,
* Tính kịp thời :đả m bả o đú ng tiến dộ thờ i gian, câ p nhậ p mang tính
thờ i sự .
* Tính đầy đủ :đầ y đủ thô ng tin trong phiếu điều tra, số đơn vị cầ n
điều tra.
Cá c loạ i điều tra thô ng kê:
+ĐTTX
+ĐTKTX
+ Toà n bộ
+ Khô ng toà n bộ :
-ĐC chọ n mẫ u
-ĐC chuyên đề
Trườ ng hợ p vâ n dụ ng:
- ĐTTX :hiện tượ ng biến đổ i nhanh chó ng.
- ĐTKTX: hiện tượ ng ít biến đổ i.
- Đt toà n bộ : thu thậ p thô ng tin củ a toà n bộ tổ ng thể để xây dự ng
kế hoạ ch trong tương lai.
- ĐT khô ng toà n bộ : dự a và o từ ng mụ c đích cụ thể.
10)Khái niệm về tổng hợp thống kê? Các bước để tiến hành tổng
hợp thống kê?
- Tổ ng hợ p thô ng kê là sự tậ p trung chỉnh lí về hệ thố ng hó a mộ t
cá ch khoa họ c các tà i liệu ban đầ u thu thậ p đượ c điều tra thô ng kê.
- Cá c bướ c tiến hà nh tổ ng hợ p thô ng kê:
B3: tính toá n số liệu và trình bà y kết quả qua bả ng thô ng kê và đồ thị thô ng
kê.
11)Tác dụng của bảng thống kê? Những lưu ý khi sử dụng bảng
thống kê
Dễ dà ng , đó i chiếu , so sá nh số liệu, thô ng qua cá c hà ng và cộ t
Giả m thiểu số liêu cá c gt củ a dữ liệu trong vă n bả n.
Lưu ý:
- Quy mô củ a bả ng khô ng nên quá lớ n.
- Cá c tiêu đề tiêu mụ c trong bả ng cầ n đượ c ghi chích xá c , ngắ n gọ ,
dễ hiểu.
- Cá c hà ng và cộ t thườ ng đượ c kí hiệu bằ ng chữ hoặ c số
- Cá c chỉ tiêu giả i thích cầ n đượ c ghí đú ng theo thứ u tự , hợ p lí , phù
hợ p vớ i mụ c đích nghiên cứ u.
- Phả i ghi đơn vị tính tỏ ng bả ng thô ng kê.
- Cá c ô trong bả ng phả i có số liệu hoặ c kí hiệu thay thế
(-) ht khô ng có số liệu
(..) ht có sô liệu nhưng thiếu sẽ bổ sung sau.
(X) ht kh lq đến vấ n đề nc.
- phâ n ghi chú ở cuố i bả ng dù ng để gả i thích nguồ n dữ liệu.
12)Trình bày khái niệm phân tổ thống kê? Các bước tiến hành phân
tổ thống kê? Bước nào là quan trọng nhất? Tại sao?
Phâ n tổ thô ng kê là că n cứ và mộ t hoặ c mộ t số tiêu thứ c nà o đó để
phâ n chia cá c đơn vị tổ ng thể củ a hiện tượ ng nghiên cứ u thà nh cá c
tổ và tiểu tổ có tính chấ t khá c nhau.
Cá c bướ c tiến hà ng phâ n tổ :
B1 lự a chọ n tiêu thứ c phan tổ
B2 xá c địn số tổ và kc tổ
B3 phan phố i cá c đơn vị tương ứ ng và o từ ng tổ .
Bướ c 1 quan trọ ng nhấ t vì tiêu thứ c đượ c chọ n là m că n cứ để tiến
hà nh phâ n tổ thô ng kê. Mỗ i dơn vị có nhữ ng đặ c điểm khá c nhau ,
nhữ ng đặ c ddierm đều có thể chọ n tiêu thứ c , ta phâ n chọ n mộ t
tiêu thứ c că n bả n nhấ t.để phù hợ p vớ i mụ c đích.
13)Trình bày khái niệm phân tổ thống kê? Các bước tiến hành phân
tổ thống kê? Cho ví dụ minh họa về phân tổ thống kê?
Phâ n tổ thô ng kê là că n cứ và mộ t hoặ c mộ t số tiêu thứ c nà o đó để
phâ n chia cá c đơn vị tổ ng thể củ a tượ ng nghiên cứ u thà nh cá c tổ
và tiểu tổ có tính chấ t khá c nhau.hiện
Cá c bướ c tiến hà ng phâ n tổ :
B1 lự a chọ n tiêu thứ c phan tổ
B2 xá c địn số tổ và kc tổ
B3 phan phố i cá c đơn vị tương ứ ng và o từ ng tổ .
Ví dụ :ta có bả nh điểm
5 8 10 4 8 7
8 9 5 8 3 5
10 8 9 6 7 5
Phâ n tổ theo xếp loạ i:
Giỏ i :9
Khá :6
TB:3
14): Khái niệm về số tuyệt đối, số tương đối? Những lưu ý khi sử
dụng số tương đối và số tuyệt đối?
Số tuyệt đố i là chỉ tiêu biểu hiện quy mô , khố i lượ ng củ a hiện
tượ ng kinh tế xã hộ i trong điều kiện thờ i gian và địa điểm cụ thể.
Số tương đố i là chỉ tiêu biểu hiện mố i quan hệ so sá nh giữ a hai
mứ c độ nà o đó củ a hiện tượ ng nghiên cứ u.
Lưu ý:- khi sư dụ ng stđ và stđ phả i că n cứ và đặ c điểm củ a hiện
tượ ng để đưa ra kết luạ n cho đú ng
- Vâ n dụ ng kết hợ p cả số tương đố i và số tuyệt đố i ta sẽ nhạ n
dượ c sâ u sắ c và chính xá c đặ c điểm củ a ht vè cả quy mô và sự
hơn kém.
- Khi tính toá n và số tương đố i phả i đả m bả o tính chích xá c củ a
số liệu dù ng để tính toá n số tương đố i.
15)Có các loại số tương đối nào? So sánh số tương đối không gian
và chỉ số không gian? Lấy ví dụ?
Cá c loạ i số tương đố i:+ stđ độ ng thá i.,số tương đố i kế
hoạ ch,số tương đố i kế cấ u,số tương đố i cườ ng độ , stđ khô ng
gian.
So sá nh:
- Số tương đố i là kết quả so sá nh giữ a cá c bộ phậ n trong
cù ng mộ t tổ ng thể hoặ c là kq ss hai hiện tượ ng cù ng
hai nhưng khá c nhau về khô ng gian.Ví dụ :so sá nh giá
trè tuwoi tạ i thá i nguyên và giá trè tươi tạ i phú thọ .
- Chỉ số khô ng gian biểu hiện quan hệ ss giữ a hai mứ c
độ ở hai đk khô ng gian khá c nhau.Ví dụ , nghiên cứ u sự
biến độ ng về lượ ng bá n ra và giá cả cá c mặ t hà ng ở hai
thị trườ ng - thà nh phố Hồ Chí Minh và Cầ n Thơ.
Giố ng nhua : đều là số tương đố i ss ở hai khô ng gian khá c nhau.
Khá c nhau:STD khô ng gian chỉ dù ng cho từ ng loạ i
Chỉ số khô ng gian: dù ng cho nhiều loạ i.
16)Số tương đối là gì? Có các loại số tương đối nào? Lấy ví dụ phân
tích trường hợp áp dụng từng loại số tương đối đó?
- Số tương đố i là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ ss giữ a hai
mứ c độ nà o đó củ a hiện tượ ng nc.
- Cá c loạ i số tương đố i:
+ SÔ TƯƠNG đố i kế hoạ ch
+số tương đố i độ ng thá i
+ số tương đố i kết cấ u
+số tương đố i khô ng gian
+ số tương đố i cườ ng độ
1) Số tương đố i độ ng thá i : phả n á nh trạ ng thá i biến
độ g theo thờ i gian.ví dụ
Tạ i cty A số lương cn nă m 2018 là 332
Nă m 2019 là 410 => t =Y1/Y0 =332/410
2) Số tương đố i kế hoạ ch để laajpp và ktra tình hình
thụ c hiện kế hoạ ch cá c chỉ tiieeu kinh tế xã hộ i.ví
dụ sarb lượ ng chè nă m 2011 là 2.500kg , kế hoạ ch
dự kiến nă m 2012 là 3000kg, thự c tế nă m 2012 là
2.800kg
+ sô tương đố i nhiệm vụ kế hoạ ch là
knk=Ykh/Yo=3000/2500=1,2
+ số tương đố i thự c hiện kế hoạ ch là
ktk=Y1/Ykh=2.800/3000=0,933
3) Số tương đố i kết cấ u;chỉ têu dù ng để xá c định tỷ
trọ ng trong mỗ i bộ phậ n cấ u thà nh nên tổ ng thể. Ví
dụ mộ t lớ p có 60sv, 38 sv nă m. Tỷ trọ ng sv nữ là
bn?
D= 22/60*100%=26,67%
4) SỐ tương dố i cườ ng độ phả n arh trình độ phổ biến
củ a hiện tượ ng. ví dụ mậ t độ dâ n số , gdp trên đầ u
ngườ i.
5) Số tương đố i khô ng gian.ví dụ ss giá chè tuwoi ở
thá i nguyên vớ i giá chè tuwoi ở phú thọ
17)Có các loại số tương đối nào? Phân tích các trường hợp vận
dụng của từng loại số tương đối?
Cá c loạ i số tương đố i:
18)Số tương đối là gì? Lấy ví dụ phân biệt các hình thức biểu hiện
của số tương đối và số tuyệt đối?
- Số tương đố i là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ ss giữ a hai
mứ c độ nà o đó củ a hiện tượ ng nc.
- Hình thứ c biểu hiên củ a số tương đố i là số lầ n , phâ n
tră m, phầ n nghìn, hoặ c kết hợ p đơn vị củ a hai chỉ tiêu
ss kép ví dụ ngườ i/km2….
- Hình thứ c biểu hiện củ a số tuyệt đố i là hiện vậ t( cá i
con chiếc) , giá trị….
19)Dãy số phân phối là gì? Từ các giá trị Mốt, trung vị và số bình
quân có thể có những nhận xét gì về dãy số phân phối? Lấy ví dụ minh
họa.
- Dã y số phâ n phố i là mộ t dãy cá c trị số củ a chi tiêu
thô ng kê nà o đó đượ c xắ p sếp theo thứ tự thờ i gian.
Nhạ n xét vè dspp:
X<Me<Mo; dã y số lệch trá i
X>Me>Mo: dã y số lệch phả i
X=Me=Mo ; dẫy số đố i xứ ng
Ví dụ :X= 60, Me=80, Mo=90
Vậ y dãy số lệch trá i
20)Số bình quân là gì? Ý nghĩa số bình quân? Điều kiện vận dụng
SBQ cộng gia quyền.
- Số bình quâ n trong thố ng kê là chỉ tiêu biểu hiện mứ c
độ đạ i biểu theo mộ t tiêu thứ c nà o đó củ a mộ t tổ ng
thể bao gồ m nhiều đơn vị cù ng loạ i.
- ý nghĩa
+ là chỉ tiêu nêu lên đặ c điểm chung nhấ t củ a hiện
tượ ng kinh tế xã hộ i số lớ n trong điều kiện thờ i gian
và đặ c điểm cụ thể.
đượ c dù ng để so sá nh đá nh giá về khô ng gian củ a
hiện tượ ng khô ng cù ng quy mô .
+ nghiên cứ u sự biến độ ng củ a số bình quâ n theo thờ i
gian sẽ chỉ thấ y đượ c xu hướ ng hai quy luậ t phá t triển
củ a hiện tượ ng nghiên cứ u
+ số bình quâ n dù ng trong cô ng tá c lậ p và kiểm tra
tình hình thự c hiện kế hoạ ch cá c chỉ tiêu kinh tế xã
hộ i.
- đkad: tà i liệu đã phâ n tổ .
21)Số bình quân là gì? Đặc điểm số bình quân? Điều kiện vận dụng
số bình quân nhân gia quyền.
- Số bình quâ n trong thố ng kê là chỉ tiêu biểu hiện mứ c
độ đạ i biểu theo mộ t tiêu thứ c nà o đó củ a mộ t tổ ng
thể bao gồ m nhiều đơn vị cù ng loạ i.
- Đặ c điểm củ a số bình quâ n:
+ chỉ tính đượ c từ cá c tiêu thứ c số lượ ng
+ chịu tá c độ ng bở i giá trị củ a mỗ i quan sá t
+có tính tổ ng hợ p và kết quả cao
+ hình thứ c biểu hiện củ a số bình quâ n thườ ng là đơn
vị kép như nă ng suấ t lú a bình quâ n, nă ng suấ t lao
độ ng bình quâ n.
- Điều kiện: có nhiều nă m cù ng đạ t tố c độ phá t triển giố ng nhau.
22)Khái niệm về số bình quân? Kể tên các loại số bình quân? Công
thức tính số bình quân cộng (số bình quân số học)? Số bình quân điều
hòa?, Số bình quân nhân?
- Số bình quâ n trong thố ng kê là chỉ tiêu biểu hiện mứ c
độ đạ i biểu theo mộ t tiêu thứ c nà o đó củ a mộ t tổ ng
thể bao gồ m nhiều đơn vị cù ng loạ i.
- Cá c loạ i số bình quâ n:+ số bình quâ n cộ ng. số bình
quâ n điều hò a ,số bình quâ n nhâ n.
- Cô ng thứ c:
23)Khái niệm về Mốt và Trung vị? Ứng dụng của Mo và Me trong
thực tiễn
- Trung vị là lượ ng biến nằ m ở vị trí chính giữ a trong
cá c dã y số phâ n phố i, nó chia dã y số số lượ ng biến
thà nh 2 phầ n mỗ i phầ n có số đơn vị bằ ng nhau.
- Mố t là lượ ng biến có tầ n số lớ n nhấ t trong dãy số phâ n
số thố ng kê. ứ ng dụ ng mố t đượ c sử dụ ng rộ ng rã i để
đo độ tậ p trung, nó vừ a dễ tính toá n lạ i vừ a dễ hiểu
nên sử dụ ng trong thự c tế phụ c vụ cho cô ng tá c quả n
lý và nghiên cứ u thị trườ ng.
- ứ ng dụ ng: Mo xđ xu hướ ng mang tính phổ biến. ví dụ
mố t quầ n á o nă m nay.
Me là tìm và xá c định vị trí trung tâ m ví dụ tt thương
mạ i, bệnh viện.
24)Độ biến thiên của tiêu thức là gì? Công thức tính phương sai
- trong thố ng kê chênh lệch giữ a cá c lự c biến vớ i nhau
hoặ c cá c lự c điện vớ i số bình quâ n gọ i là độ t biến trên
nhữ ng tiêu thứ c
- cô ng thứ c ps
25)Thống kê là gì? Để thống kê các mức độ của hiện tượng kinh tế
xã hội người ta có thể dùng các tham số nào
- thố ng kê là mộ t hệ thố ng cá c phương phá p thu thậ p
tổ ng hợ p Trình bà y số liệu và tính toá n cá c đặ c trưng
củ a đố i tượ ng nghiên cứ u nhằ m phụ c vụ cho quá trình
phâ n tích dự đoá n và ra quyết định.
- Để thố ng kê cá c mứ c độ củ a hiện tượ ng kinh tế xã hộ i
ngườ i ta có thể dù ng cá c tham số :
+ số tuyệt đố i,, số tương đố i .
+ các tham số đo xu hướ ng hộ i tụ : số bình quâ n, mố t,
Trung vị.
+ đo độ biến thiên: khoả ng biến thiên,độ lệch tuyệt
đố i bình quâ n, Phương sai, độ lệch tiêu chuẩ n và hệ số
biến thiên.
26)Khái niệm về điều tra chọn mẫu? Cho ví dụ? Phân tích ưu,
nhược điểm của điều tra chọn mẫu so với điều tra toàn bộ?
- điều tra chọ n mẫ u là mộ t loạ i điều tra khô ng toà n bộ
Trong đó chỉ chọ n ra mộ t số đơn vị nhấ t định thuộ c
tổ ng thể hiện tượ ng nghiên cứ u để tiến hà nh điều tra
thự c tế Sau đó dù ng kết quả thu thậ p đượ c để tính
toá n và suy rộ ng thà nh đặ c điểm chung củ a tổ ng thể.
- Ví dụ : điều
- ưu điểm + về thờ i gian: nhanh chó ng hơn điều tra
toà n vụ
+ chi phí: tiết kiệm đượ c chi phí tà i chính
+ độ chính xác tà i liệu thu đượ c có thể có mứ c độ
chính xá c cao
+ nộ i dung điều tra có thể mở rộ ng thêm phù hợ p vớ i
cá c cấ p tổ chứ c quy mô vĩ mô , vi mô
- nhược điểm
+ kết quả suy rộ ng từ điều tra toà n bộ bao giờ cũ ng có
sai số đạ i diện
+ đố i vớ i nhữ ng nguồ n thô ng tin quan trọ ng điều tra
chọ n mẫ u khô ng thay khô ng thể thay thế đượ c điều
tra toà n bộ .
27)Các trường hợp sử dụng điều tra chọn mẫu? Cho ví dụ minh
họa?
1. tổ ng thể chung quá lớ n, khô ng đủ sứ c và quá tố n kém khi điều tra
toà n bộ . ví dụ :như điều tra mứ c số ng dâ n cư ,điều tra hiệu quả kinh
doanh củ a doanh nghiệp.
2. hiện tượ ng khô ng cho phép tiến hà nh điều tra toà n bộ vì kiểm tra,
cá c đơn vị tổ ng thể bị phá vỡ . ví dụ như kiểm tra chấ t lượ ng sả n
phẩ m (tên lử a, bó ng điện ,)
3. khi thờ i hạ n điều tra quá Nhắ n cho đố i tượ ng điều tra củ a sự biến đổ i
về chấ t lượ ng quá nhanh chó ng. Ví dụ : như điều tra nă ng suấ t lú a
điều tra nă ng suấ t hoa quả câ y trồ ng
28)Khái niệm về sai số chọn mẫu? Các yếu tố ảnh hưởng đến sai số
chọn mẫu?
- Sai số là sự chênh lệch giữ a mứ c độ đượ c tính ra từ
tổ ng thể mẫ u và mứ c độ tương ứ ng củ a tổ ng thể
Chung.
- cá c nhâ n tố ả nh hưở ng đến sai số chọ n mẫ u:
35)Các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của
hiện tượng? Nội dung của phương pháp mở rộng khoảng cách thời
gian?
Cá c phương phá p biểu hiện xu hướ ng phá t triển cơ bả n củ a hiện tượ ng:
+ mở rộ ng khoả ng cá ch thờ i gian
+ phương phá p số bình quâ n trượ t
+ phương phá p hà m xu thế
+ nghiên cứ u biến độ ng thờ i vụ
Mở rộ ng khoả ng cách thờ i gian : phương phá p nà y đượ c sử dụ ng đố i vớ i
dã y số thờ i kỳ có khoả ng cách thờ i gian tương đố i ngắ n và có nhiều mứ c
độ mà qua đó chưa phả i á nh đượ c xu thế phá t triển củ a hiện tượ ng khi
đó ta cầ n chuyển cá c mứ c độ từ tuầ n thà nh thá ng, từ thá ng thà nh quý,từ
quý thà nh nă m sẽ giú p nhậ n rõ xu hướ ng phá t triển củ a hiện tượ ng
nghiên cứ u.
36)Khái niệm về dự đoán thống kê? Trình bày các phương pháp dự
đoán thống kê?
- Dự đoá n thô ng kê là việc xá c định cá c thô ng tin chưa
biết có khả nă ng sẽ xả y ra trong tương lai củ a hiện
tượ n nghiên cứ u.
- Cá c phương phá p
- + dự bá o và o (∆ ):
- + dự bá o và o t
37)Khái niệm về chỉ số trong thống kê? Nêu đặc điểm, tác dụng của
chỉ số?
- Chỉ số trong thố ng kê là mộ t chỉ tiêu tương đố i biểu
hiện quan hệ so sá nh giữ a hai mứ c độ củ a mộ t hiện
tượ ng nghiên cứ u.
Đặ c điểm củ a chỉ số :
+ khi muố n so sá nh cá c mứ c độ củ a hiện tượ ng kinh tế
phứ c tạ p trướ c tiên phả i chuyển chú ng về mộ t dạ ng
đồ ng nhấ t để có thể trự c tiếp cộ ng đượ c vớ i nhau
thô ng qua mố i quan hệ tích số .
+ khi có nhiều nhâ n tố cù ng tham gia và o tính chỉ số
giả định mộ t nhâ n tố thay đổ i cò n cá c nhâ n tố khá c
đượ c cố định ở mộ t thờ i điểm kỳ nà o đó .
Tá c dụ ng củ a chỉ số :
- Nghiên cứ u sự biến độ ng củ a hiện tượ ng kinh tế thế
qua thờ i gian( chỉ số phá t triển)
- Nghiên cứ u sự biến độ ng củ a hiện tượ ng kinh tế qua
khô ng gian( chỉ số khô ng gian)
- Nghiên cứ u tình hình xâ y dự ng và thự c hiện kế hoạ ch
cá c chỉ tiêu kinh tế.(chỉ số kế hoạ ch)
- Phâ n tích vai trò và ả nh hưở ng củ a từ ng nhâ n tố đến
biến đổ i toà n bộ hiện tượ ng kinh tế phứ c tạ p( hệ
thố ng chỉ số )
38)Các loại chỉ số trong thống kê? Phân biệt chỉ số phát triển với
chỉ số không gian?
- Că n cứ và o đặ c điểm thiết lậ p quan hệ so sá nh: chỉ số phá t triển,chỉ số
kế hoạ ch,chỉ số khô ng gian
- Că n cứ và o phạ m vi tính: chỉ số cá thể, số ng chung
- Că n cứ và o tính chấ t củ a chỉ tiêu: chỉ số chỉ tiêu chấ t lượ ng, chỉ số chỉ
tiêu số lượ ng
Phâ n biệt:
Chỉ tiêu phá t triển là biểu hiện quan hệ so sá nh giữ a hai mứ c độ củ a
hiện tượ ng ở hai thờ i gian khá c nhau
Chỉ tiêu khô ng gian là biểu hiện quan hệ so sá nh giưa hai mứ c độ ở
hai điều kiện khô ng gian khá c nhau.