Professional Documents
Culture Documents
Pt biểu diễn mối liên hệ giữa số tg đối động thái và số tg đối nhv/ kế
hoạch
t= thk x tnk
=>y1/y0=yk/y0 x y1 /yk
4.2.2.3 Số tg đối kết cấu
- xác định tỷ trọng của mỗi bp trong 1 tổng thể
- Là kết quả ss trị số tuyệt đối của từng bộ phận vs trị số tuyệt đối của cả
tổng thế . STD mang đvij tính là lần , số % hoặc số %0
- CT : d = yb/yr
4.2.2.4 Số tg đối cường độ
số dân bìnhquân trong năm
Mật độ dân số = diện tích đất đai
( đvij diện tích ng/km2 )
4.2.2.5 Số tg đối ko gian ( số tg đối ss)
- Kn : số tg đối ko gian biểu hiện qhe ss giữa 2 mức độ của htg cùng
loại diễn ra trong 1 tgian nhg ở k gian khác nhau . Hoặc là bhien sự ss
giữa các bp trong 1 tổng thế
yA
- CT : t(A/B) = yB
Trong đó : yA yB : mức độ htg ở kgian A và B
1
t(B/A) = t( A /B)
4.2.3 Điều kiện vận dụng chung số tg đối và số tuyệt đối
- Phải xét đến đặc điểm của hiện tượng ngcuu để rút ra kết luận cho
đúng đắn
- Phải vận dụng 1 cách kết hợp các số tg đối với số tuyệt đối
4.3 Số bình quân
4.3.1 Khái niệm ý nghĩa , dd số bình quân
- Kniem : SBQ trong thống kê biểu hiện mức độ đại biểu theo tiêu thức
slg trong 1 tổng thể bao gồm nhiều đơn vị cùng loại ( trong tổng thể
đồng chất )
- Ý nghĩa : + nó đc dùng trong công tác ngcuu nhằm nêu lên các đặc
điểm chung của hiện tg kte – xh số lớn trong đkien tgian và địa điểm
cụ thể
+ dùng ss các htg khác nhau về quy mô
+ SBQ còn đc dùng để ngcuu các qtrinh biến động qua
tgian
+ chiếm 1 vtri qtrong trong vc vận dụng nhiều phg pháp
ptich thống kê ( điều tra chọn mẫu , dự đoán , PPCS...)
- Đặc điểm : + san bằng mọi chênh lệch giữa các dvi về trị số của tiêu
thức ngcuu
+ số BQ có tc tổng hợp và khái quát cao
+ KO trực tiếp thu nhập qua quá trình điều tra ,chỉ có đc
khi tính toán
4.3.2 Các loại số bình quân
- CT :
∑ x i = x 1+ x 2+ … Xn (*)
x=
i ¿1
n
n
Trong đó n là tổng các đơn vị tổng thể ( slg các biến )(chỉ đúng trong
giản đơn )
b) SBQC gia quyền
- Là số BQ đc tính trên cs bquan hóa lg biếnn mà trong tổng thể đc bq
có ít nhất 1 lg biến (xi) xhien nh hơn 1 lần (fi, tần số)
- Đk AD : Ǝ fi ≠1 với mọi i =1->n
n
x 1 f 1+ x 2 f 2+… .+ xnfn
∑ xifi
i=1
- CT : x= f 1+ f 2+…+ fn
= n (**)
∑ fi
i=1
x = x 1 ∑ fi+ x 2
❑
Chép vở
Trg hợp tài liệu phân tổ có kc tổ thì ta f lấy trị số giữa của mỗi tôer lm đại diện cho
lg biến của tổ đó :
Trị số giữa :
~ x max+ x min
xi =
2
Trong đó xmax ,xmin là ghan trên và ghan dưới của từng tổ . lúc này ta có số bình
quân công gia quyền đc tính
n n
X ngang = ∑ ~x , f i / ∑ fi
i=1 i=1
TH3 : Đối vs pto mở thì lấy kcach tổ nào gần nhất ( xd x ngã i của tổ mở )
TH4 : th tính số bq chung từ các số bình quân tổ ( như tính NSLD bình quân của
doanh ng trên cs nsld bq của từng loại công nhân , phân xg,.. ) thì số bình quân
cộng chung sẽ là số bình quân cộng gia quyền của các số bình quân tổ , trong đó
có quyền số là số đơn vị mỗi tổ , ta có:
X ngang = ∑ xi fi / ∑
n
fi
i=1
❑
Trong đó
X ngang số bình quân chung
4.3.2.2 Số bình quân điều hòa
- Về hình thức : số bq điều hòa là số bình quân tính từ nghịch đảo của các lg biến
- Về nội dung : vẫn lấy tổng lg biến của tiêu thức chia
a) Số bquan điều hòa gia quyền
- DK AD : tồn tại 1 Mi k cùng = các Mi còn lại ( Mi=xi x fi )
CT tính ( bdoi từ ct bquan công gia quyền : thay Mi = fi x xi )
M 1+ M 2+ …+ Mn ∑ Mi
x=
M 1 M2 Mn = Mi
xn ∑ xi
+ +…+
x1 x 2
Mi
Chú ý : trong TH quyền số cho dưới dạng tỉ trọng hay số tg đối : di ( di =
∑ Mi lần )
ta có SBQDHGQ : x=( vt trong vở về chép )
b) BQDH giản đơn
- DKAD : Mi= nhau ∀ i ( i =1->n )
- CT : chép vở
4.3.2.3 Số bình quân nhân
- DKAD : khi các lg biến có quhe tích số
Tính tốc tộ pt thì thg dùng số bquan nhân
a) Số bqn giản đơn
- Các lg biến f có qhe tích số vs nhau , mỗi lg số chri xhienj 1 lần
- Dvi tổng thể :
- CT
- Vd ( phương gửi )
b) SBQN gia quyền
4.3.2.4 Mốt (M0)
4.3.2.4.1 khái niệm
- Là bhien của 1 tiêu thức đc gặp nhiêffu nhất trong tổng thể
4.3.2.4.2 Phương pháp xác định
Tài liệu phân tổ không có khoảng cách tổ
Mốt là lg biến có tần số lớn nhất
( Mo =xi tg ứng có fi=fmax)
Tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ
- Th1 : tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau
+ tổ chứa Mo là tổ có tần số lớn nhất
+ CT : ( chèn ảnh ) (*)
(f2=fmax=fMo)
F3 là tần số tổ đứng ngay sau tần số mod
Vd btap 14 tr121
- Th2 : tài liệu phân tổ có khaonrg cách tổ ko đều
+ xd tổ chứa mod dựa vào tổ nào có mật độ phân phối lớn nhất
Mật độ phân phối i = fi/hi
+ vẫn sd CT (*) để tính mod nhg tuy nhiên thay tần số = mật độ phân
phối tg ứng ( MDPP tg ứng )( f2 thay = mật độ phân phối max , tg tự
f1 , f3 )
Vd btap 20
+ TH dbt : mỗi lg biến chỉ xhienj duy nhất 1 lần fi băng fnhau và băng
1 hoặc ít nhất hai tổ cùng có mdo pp = nhau và lớn nhất thì ta khso
xd đc tổ nào là mod -> sd pp trung vị
4.4