Professional Documents
Culture Documents
Tự động thu/phóng Kích thước thực Độ vừa của trang Chiều rộng
trang 50% 75% 100% 125% 150%
200% 300% 400%
PH
Ầ
N 1: có đáp án
1. Yêu c
ầ
u ch
ủ
y
ế
u nh
ấ
tc
ủ
a phương pháp ti
ế
pc
ậ
nh
ệ
th
ố
ng là
ph
ả
i xem xét h
ệ
th
ố
ng trong t
ổ
ng th
ể
v
ố
n có c
ủ
a nó cùng v
ớ
i các m
ố
i liên
h
ệ
c
ủ
a các phân h
ệ
n
ộ
it
ạ
ic
ũng nh
ưm
ố
i liên h
ệ
v
ớ
i các h
ệ
th
ố
ng bên
ngoài.
ph
ả
i
xem xét m
ộ
t cách toàn di
ệ
n các v
ấ
nđ
ề
kinh t
ế
,k
ỹ
thu
ậ
t và t
ổ
ch
ứ
c
c
ủ
a
h
ệ
th
ố
ng qu
ả
n lý. Trong m
ộ
th
ệ
th
ố
ng ph
ứ
ct
ạ
p nhi
ề
u phân h
ệ
như h
ệ
th
ố
ng
kinh t
ế
, vi
ệ
c ch
ỉ
xem xét m
ộ
ts
ố
phân h
ệ
mà b
ỏ
qua các phân h
ệ
khác, vi
ệ
c
t
ố
i ưu hoá m
ộ
ts
ố
b
ộ
ph
ậ
n mà không tí
nh đ
ế
nm
ố
i liên h
ệ
ràng
bu
ộ
cv
ớ
i các
b
ộ
ph
ậ
n khác s
ẽ
không mang l
ạ
i hi
ệ
u qu
ả
t
ố
i ưu chung cho
toàn b
ộ
h
ệ
th
ố
ng .
trư
ớ
ch
ế
t ph
ả
i xem xét t
ổ
ch
ứ
c như là m
ộ
th
ệ
th
ố
ng th
ố
ng nh
ấ
tv
ề
m
ặ
t kinh
t
ế
,t
ổ
ch
ứ
c, k
ỹ
thu
ậ
t, sau đó m
ớ
i đi vào các v
ấ
nđ
ề
c
ụ
th
ể
trong t
ừ
ng l
ĩnh
v
ự
c. Trong m
ỗ
il
ĩnh v
ự
cl
ạ
i phân chia thành các v
ấ
nđ
ề
c
ụ
th
ể
hơn n
ữ
a,
ngày càng chi ti
ế
t hơn. Đây chính là phương hư
ớ
ng ti
ế
pc
ậ
n đi t
ừ
t
ổ
ng
quát đ
ế
nc
ụ
th
ể
(top
-
down)
Tích h
ợ
p các yêu c
ầ
u trên
2. Phương pháp phân tích thi
ế
tk
ế
có c
ấ
u trúc b
ắ
t ngu
ồ
nt
ừ
:
Cách ti
ế
pc
ậ
nh
ệ
th
ố
ng
Cách ti
ế
pc
ậ
nk
ỹ
thu
ậ
t
Cách ti
ế
pc
ậ
n xã h
ộ
i
Cách ti
ế
pc
ậ
n có c
ấ
u trúc
3. M
ụ
c tiêu nghiên c
ứ
uh
ệ
th
ố
ng nh
ằ
m:
đ
ể
hi
ể
u bi
ế
t rõ h
ơn v
ề
h
ệ
th
ố
ng
đ
ể
tác đ
ộ
ng lên h
ệ
th
ố
ng m
ộ
t cách hi
ệ
u qu
ả
đ
ể
hoàn thi
ệ
nh
ệ
th
ố
ng hay thi
ế
tk
ế
h
ệ
th
ố
ng m
ớ
i
Bao g
ồ
m các m
ụ
c ti
ờ
u trên
4H
ệ
th
ố
ng
là t
ậ
ph
ợ
p các ph
ầ
nt
ử
là t
ậ
ph
ợ
p các ph
ầ
nt
ử
và các m
ố
i quan h
ệ
G
ồ
m các ph
ầ
nt
ử
,t
ạ
o thành th
ể
th
ố
ng nh
ấ
t, sinh ra tính tr
ồ
ih
ệ
th
ố
ng
G
ồ
m các ph
ầ
nt
ử
, các m
ố
i quan h
ệ
,t
ạ
o thành th
ể
th
ố
ng nh
ấ
t, sinh ra tính
tr
ồ
ih
ệ
th
ố
ng
1
5. H
ệ
th
ố
ng có s
ự
trao đ
ổ
i gi
ữ
a input và output v
ớ
i môi trư
ờ
ng qua giao di
ệ
n
là
H
ệ
th
ố
ng m
ở
H
ệ
th
ố
ng đ
ộ
ng
H
ệ
Xibecnitic H
ệ
thích
nghi
6. Tính ch
ấ
tc
ủ
ah
ệ
th
ố
ng quy
ế
tđ
ị
nh cơ ch
ế
v
ậ
n hành c
ủ
a nó là:
Tính có c
ấ
u trúc
Tính nh
ấ
t th
ể
Tính t
ổ
ch
ứ
c có th
ứ
b
ậ
c
Tính th
ố
ng nh
ấ
t
7. Th
ự
c ch
ấ
tc
ủ
a vi
ệ
c xây d
ự
ng HTTT trong 1 t
ổ
ch
ứ
c là thi
ế
tk
ế
l
ạ
it
ổ
ch
ứ
c:
Đúng
Sai
Không bi
ế
t
Có th
ể
đúng có th
ể
sai
8. Các giai đo
ạ
n trung tâm trong quá trình phát tri
ể
n 1 HTTT là:
Phân tích
Thi
ế
tk
ế
Phân tích và thi
ế
tk
ế
Mã hoá và ki
ể
m th
ử
9. Mô hình có
đưa vào y
ế
ut
ố
phân tích r
ủ
i ro là mô hình
Vòng
đ
ờ
ic
ổ
đi
ể
n
Làm b
ả
nm
ẫ
u
Xo
ắ
n
ố
c
4GT
10. "không đư
ợ
c xu
ấ
t lô thu
ố
c quá th
ờ
ih
ạ
n" là :
quy t
ắ
cT
ổ
ch
ứ
c
quy
t
ắ
cK
ỹ
thu
ậ
t
quy t
ắ
c Qu
ả
n lý
không thu
ộ
c các quy t
ắ
ck
ể
trên
11. "lô thu
ố
cs
ắ
ph
ế
th
ạ
n ph
ả
i xu
ấ
t trư
ớ
c" là:
quy t
ắ
cT
ổ
ch
ứ
c
quy
t
ắ
cK
ỹ
thu
ậ
t
quy t
ắ
c
Qu
ả
n lý
không thu
ộ
c các quy t
ắ
ck
ể
trên
12. "s
ử
d
ụ
ng máy in liên t
ụ
c không quá 1 gi
ờ
" là:
2
quy t
ắ
cT
ổ
ch
ứ
c
quy t
ắ
cK
ỹ
thu
ậ
t
quy t
ắ
c Qu
ả
n lý
không thu
ộ
c các quy t
ắ
ck
ể
trên
13. "ch
ỉ
xu
ấ
t hàng vào các bu
ổ
i sáng, nh
ậ
p hàng vào các bu
ổ
i chi
ề
u" là:
quy t
ắ
cT
ổ
ch
ứ
c
quy t
ắ
cK
ỹ
thu
ậ
t
quy
t
ắ
c Qu
ả
n lý
không thu
ộ
c các quy t
ắ
ck
ể
trên
14. "ngh
ỉ
h
ọ
c ph
ả
i xin phép" là:
quy t
ắ
cT
ổ
ch
ứ
c
quy
t
ắ
cK
ỹ
thu
ậ
t
quy t
ắ
c Qu
ả
n lý
không thu
ộ
c các quy t
ắ
ck
ể
trên
15. Nhi
ệ
mv
ụ
c
ủ
a giai đo
ạ
n phân tích là ph
ả
i tr
ả
l
ờ
i nh
ữ
ng câu h
ỏ
i:
-
Đ
ầ
u vào (input) c
ủ
ah
ệ
th
ố
ng là gì,
Đ
ầ
u ra (output): k
ế
t qu
ả
x
ử
lý c
ủ
ah
ệ
th
ố
ng là gì?
-
Nh
ữ
ng quá trình c
ầ
nx
ử
lý trong h
ệ
th
ố
ng, hay h
ệ
th
ố
ng ph
ầ
nm
ề
ms
ẽ
x
ử
lý nh
ữ
ng cái gì?
-
Nh
ữ
ng ràng bu
ộ
c trong h
ệ
th
ố
ng, ch
ủ
y
ế
u là m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
ađ
ầ
u vào và
đ
ầ
u ra như th
ế
nào?
Tr
ả
l
ờ
it
ấ
tc
ả
nh
ữ
ng câu h
ỏ
ik
ể
trên
16. Mô hình phân c
ấ
p ch
ứ
c năng dùng đ
ể
Xác đ
ị
nh ph
ạ
m vi h
ệ
th
ố
ng đư
ợ
c nghiên c
ứ
u
Xác đ
ị
nh ti
ế
n trình x
ử
lý
Phân đ
ị
nh d
ữ
li
ệ
u
Mô t
ả
t
ổ
ch
ứ
c
17. Tư tư
ở
ng trong k
ỹ
thu
ậ
t phân m
ứ
c mô hình s
ử
d
ụ
ng:
Cách ti
ế
pc
ậ
n top
-
down
Cách ti
ế
pc
ậ
n down
-
top
Cách ti
ế
pc
ậ
n có c
ấ
u trúc
Cách ti
ế
pc
ậ
n khác
18. Tên c
ủ
a ch
ứ
c năng trong mô h
ình phân c
ấ
p ch
ứ
c năng là
Đ
ộ
ng t
ừ
Danh t
ừ
Tính t
ừ
Tr
ạ
ng t
ừ
3
19. Trong sơ đ
ồ
lu
ồ
ng d
ữ
li
ệ
u (DFD) thành ph
ầ
n nào có th
ể
v
ẽ
l
ạ
i
ở
nhi
ề
u
nơi:
Kho d
ữ
li
ệ
u và tác nhân ngoài
Dòng thông tin
ti
ế
n trình
ti
ế
n trình và tác nhân ngoài
20. Cho Lu
ồ
ng d
ữ
li
ệ
u:
Tr
ả
l
ờ
i
đơ
n vay
1.
Khác
h
vay
Sai
ở
đâu:
đơ
n
vay
N
ợ
hoàn
tr
ả
Cho
vay
2.
Thu
n
ợ
S
ổ
n
ợ
Lu
ồ
ng thông tin đi vào kho d
ữ
li
ệ
u không có tên
Tên c
ủ
a ti
ế
n trình là
đ
ộ
ng t
ừ
, tên tác nhân ngoài và kho là danh t
ừ
Không có dòng thông tin n
ộ
ib
ộ
tr
ự
c ti
ế
p
Ti
ế
n trình nào
đó thi
ế
u lu
ồ
ng d
ữ
li
ệ
u vào ho
ặ
c ra
21.Các
công c
ụ
ch
ủ
y
ế
u di
ễ
nt
ả
d
ữ
li
ệ
u bao g
ồ
m:
Mã hoá d
ữ
li
ệ
u
T
ừ
đi
ể
n
d
ữ
li
ệ
u
Mô hình th
ự
c th
ể
liên k
ế
t, mô hình quan h
ệ
T
ấ
tc
ả
các công c
ụ
trên
22. Thu
ộ
c tính dùng đ
ể
phân bi
ệ
tb
ả
n th
ể
là
Thu
ộ
c tính tên g
ọ
i
thu
ộ
c tính đ
ị
nh danh
thu
ộ
c tính mô t
ả
Thu
ộ
c tính l
ặ
p
23. Các đ
ặ
c trưng c
ủ
a quan h
ệ
là
B
ậ
c
B
ả
ns
ố
Lo
ạ
i
4
c
ả
3y
ế
ut
ố
trên
24. Mô hình khái ni
ệ
md
ữ
li
ệ
u và sơ đ
ồ
E_R khác nhau
ở
ch
ỗ
:
B
ả
n ch
ấ
t
Ký hi
ệ
u
Cách bi
ể
u di
ễ
n
đ
ộ
ph
ứ
ct
ạ
p
25. Trong phương pháp xây d
ự
ng mô hình khái ni
ệ
md
ữ
li
ệ
uc
ủ
a Blanpre,
vi
ệ
c nh
ậ
n di
ệ
nm
ộ
t quan h
ệ
ki
ể
u1
-
N gi
ữ
a 2 th
ự
c th
ể
th
ể
hi
ệ
nb
ằ
ng s
ự
hi
ệ
n
h
ữ
uc
ủ
am
ộ
t ph
ụ
thu
ộ
c hàm:
Gi
ữ
a 2 ph
ầ
nt
ừ
c
ủ
at
ậ
p khoá
N
ế
ug
ố
cc
ủ
a ph
ụ
thu
ộ
c hàm bao g
ồ
m ít nh
ấ
t 2 ph
ầ
nt
ử
thu
ộ
c khoá
Ph
ầ
nt
ử
v
ế
trái ph
ụ
thu
ộ
c hàm không ph
ả
i là khoá
Ph
ầ
nt
ử
v
ế
ph
ả
i ph
ụ
thu
ộ
c hàm không ph
ả
i là khoá
26. Cho
B
ả
ng Yêu c
ầ
u tuy
ể
nd
ụ
ng c
ủ
a công ty:. . . . . . .
Mô t
ả
Ngày
Tên
B
ậ
ch
ọ
c Lo
ạ
it
ố
t Tên
Trình
Yêu c
ầ
uS
ố
yêu c
ầ
u ngh
ề
nghi
ệ
p
ngo
ạ
i
đ
ộ
tuy
ể
n
lư
ợ
ng
ng
ữ
ngo
ạ
i
d
ụ
ng & tuy
ể
n
ng
ữ
các
thông
tin có
liên
quan
d
ụ
ng
T
r
ên b
ả
ng th
ố
ng kê, có ràng bu
ộ
c: Giá tr
ị
c
ủ
a thu
ộ
c tính Mô t
ả
Yêu c
ầ
u
tuy
ể
nd
ụ
ng và S
ố
lư
ợ
ng tuy
ể
nd
ụ
ng c
ủ
at
ừ
ng công ty ph
ụ
thu
ộ
c không
nh
ữ
ng vào ngày yêu c
ầ
u mà còn ph
ụ
thu
ộ
cc
ả
vào ngh
ề
,b
ậ
ch
ọ
c, lo
ạ
i
t
ố
t
nghi
ệ
p, lo
ạ
i ngo
ạ
i ng
ữ
và c
ả
trình
đ
ộ
ngo
ạ
i ng
ữ
Chuy
ể
n sang lư
ợ
cđ
ồ
quan h
ệ
:
yêu c
ầ
u (Mã công ty, ngày yêu c
ầ
u, mã ngh
ề
, mã b
ậ
ch
ọ
c, mã lo
ạ
it
ố
t
nghi
ệ
p, mã lo
ạ
i ngo
ạ
i ng
ữ
, mã trình
đ
ộ
ngo
ạ
i ng
ữ
, tên công ty, Mô t
ả
Yêu
c
ầ
u
tuy
ể
nd
ụ
ng, S
ố
lư
ợ
ng, tên ngh
ề
,b
ậ
ch
ọ
c, lo
ạ
it
ố
t nghi
ệ
p, tên ngo
ạ
i
ng
ữ
, trình
đ
ộ
ngo
ạ
i ng
ữ
)
yêu c
ầ
u (Mã công ty, tên công ty, ,ngày yêu c
ầ
u, mã ngh
ề
, mã b
ậ
ch
ọ
c, mã
lo
ạ
it
ố
t nghi
ệ
p, mã lo
ạ
i ngo
ạ
i ng
ữ
, mã trình
đ
ộ
ngo
ạ
i ng
ữ
, Mô t
ả
Yêu c
ầ
u
tuy
ể
n
d
ụ
ng, S
ố
lư
ợ
ng, tên ngh
ề
,b
ậ
ch
ọ
c, lo
ạ
it
ố
t nghi
ệ
p, tên ngo
ạ
i ng
ữ
,
trình
đ
ộ
ngo
ạ
i ng
ữ
)
5
yêu c
ầ
u (Mã công ty, ngày yêu c
ầ
u, mã ngh
ề
, mã b
ậ
ch
ọ
c, mã lo
ạ
it
ố
t
nghi
ệ
p, mã lo
ạ
i ngo
ạ
i ng
ữ
, mã trình
đ
ộ
ngo
ạ
i ng
ữ
, Mô t
ả
Yêu c
ầ
u tuy
ể
n
d
ụ
ng
,S
ố
lư
ợ
ng, tên ngh
ề
,b
ậ
ch
ọ
c, lo
ạ
it
ố
t nghi
ệ
p, tên ngo
ạ
i ng
ữ
, trình
đ
ộ
ngo
ạ
i ng
ữ
)
yêu c
ầ
u (Tên công ty, ngày yêu c
ầ
u, tên ngh
ề
,b
ậ
ch
ọ
c, lo
ạ
it
ố
t nghi
ệ
p, tên
ngo
ạ
i ng
ữ
, trình
đ
ộ
ngo
ạ
i ng
ữ
, Mô t
ả
Yêu c
ầ
u tuy
ể
nd
ụ
ng, S
ố
lư
ợ
ng)
27. Đ
ặ
ct
ả
quy t
ắ
c qu
ả
nl
ý : Công ty có nhi
ề
u chi nhánh nhưng m
ỗ
i chi nhánh ch
ỉ
thu
ộ
c vào 1 công ty
CHINHANH
CONGTY
R1
CHINHANH
CONGTY
R1
CHINHANH
CONGTY
R1
CHINHANH
CONGTY
R1
28. Cho ch
ứ
ng t
ừ
Phi
ế
u nh
ậ
p
S
ố
phi
ế
u...
Ngày nh
ậ
p
Tên khách
Đi
ạ
ch
ỉ
Mã kho
Đi
ạ
ch
ỉ
kho
S
ố
TT
Mã v
ậ
t
Tên v
ậ
tS
ố
Đơn v
ị
Đơn
Thành
tư
tư
lư
ợ
ng
tính
giá
ti
ề
n
(Gi
ả
thi
ế
t: đơn giá ch
ỉ
ph
ụ
thu
ộ
c vào v
ậ
t tư)
chuy
ể
n Phi
ế
u nh
ậ
p thành lư
ợ
cđ
ồ
quan h
ệ
:
6