You are on page 1of 23

PHẦN 1: có đáp án

1. Yêu cầu chủ yếu nhất của phương pháp tiếp cận hệ thống

phải xem xét hệ thống trong tổng thể vốn có của nó cùng với các mối liên
hệ của các phân hệ nội tại cũng như mối liên hệ với các hệ thống bên
ngoài.

phải xem xét một cách toàn diện các vấn đề kinh tế, kỹ thuật và tổ chức
của hệ thống quản lý. Trong một hệ thống phức tạp nhiều phân hệ như hệ
thống kinh tế, việc chỉ xem xét một số phân hệ mà bỏ qua các phân hệ
khác, việc tối ưu hoá một số bộ phận mà không tính đến mối liên hệ ràng
buộc với các bộ phận khác sẽ không mang lại hiệu quả tối ưu chung cho
toàn bộ hệ thống .

trước hết phải xem xét tổ chức như là một hệ thống thống nhất về mặt kinh
tế, tổ chức, kỹ thuật, sau đó mới đi vào các vấn đề cụ thể trong từng lĩnh
vực. Trong mỗi lĩnh vực lại phân chia thành các vấn đề cụ thể hơn nữa,
ngày càng chi tiết hơn. Đây chính là phương hướng tiếp cận đi từ tổng
quát đến cụ thể (top-down)

 Tích hợp các yêu cầu trên


2. Phương pháp phân tích thiết kế có cấu trúc bắt nguồn
từ:
 Cách tiếp cận hệ thống
Cách tiếp cận kỹ thuật
Cách tiếp cận xã hội
Cách tiếp cận có cấu trúc
3. Mục tiêu nghiên cứu hệ thống nhằm:
để hiểu biết rõ hơn về hệ thống
để tác động lên hệ thống một cách hiệu quả
để hoàn thiện hệ thống hay thiết kế hệ thống mới
 Bao gồm các mục tiờu trên
4 Hệ thống
là tập hợp các phần tử
là tập hợp các phần tử và các mối quan hệ
Gồm các phần tử, tạo thành thể thống nhất, sinh ra tính trồi hệ thống
 Gồm các phần tử, các mối quan hệ, tạo thành thể thống nhất, sinh ra tính
trồi hệ thống

1
5. Hệ thống có sự trao đổi giữa input và output với môi trường qua giao
diện là
 Hệ thống mở
Hệ thống động Hệ
Xibecnitic Hệ thích
nghi
6. Tính chất của hệ thống quyết định cơ chế vận hành của nó
là:
 Tính có cấu trúc
Tính nhất thể
Tính tổ chức có thứ bậc
Tính thống nhất
7. Thực chất của việc xây dựng HTTT trong 1 tổ chức là thiết kế lại tổ
chức :
 Đúng
Sai
Không biết
Có thể đúng có thể sai
8. Các giai đoạn trung tâm trong quá trình phát triển 1 HTTT
là:
Phân tích
Thiết kế
 Phân tích và thiết kế
Mã hoá và kiểm thử
9. Mô hình có đưa vào yếu tố phân tích rủi ro là mô hình
Vòng đời cổ điển
Làm bản mẫu
 Xoắn ốc
4GT
10. "không được xuất lô thuốc quá thời hạn" là :
quy tắc Tổ chức
quy tắc Kỹ thuật
 quy tắc Quản lý
không thuộc các quy tắc kể trên
11. "lô thuốc sắp hết hạn phải xuất trước" là:
quy tắc Tổ chức quy
tắc Kỹ thuật quy tắc
Quản lý
 không thuộc các quy tắc kể trên
12. "sử dụng máy in liên tục không quá 1 giờ" là:

2
quy tắc Tổ chức
 quy tắc Kỹ thuật
quy tắc Quản lý
không thuộc các quy tắc kể trên
13. "chỉ xuất hàng vào các buổi sáng, nhập hàng vào các buổi chiều"
là:
 quy tắc Tổ chức
quy tắc Kỹ thuật quy
tắc Quản lý
không thuộc các quy tắc kể trên
14. "nghỉ học phải xin phép" là:
quy tắc Tổ chức quy
tắc Kỹ thuật
 quy tắc Quản lý
không thuộc các quy tắc kể trên
15. Nhiệm vụ của giai đoạn phân tích là phải trả lời những câu
hỏi:
-Đầu vào (input) của hệ thống là gì, Đầu ra (output): kết quả xử lý của hệ
thống là gì?
-Những quá trình cần xử lý trong hệ thống, hay hệ thống phần mềm sẽ xử
lý những cái gì?
-Những ràng buộc trong hệ thống, chủ yếu là mối quan hệ giữa đầu vào và
đầu ra như thế nào?
 Trả lời tất cả những câu hỏi kể trên
16. Mô hình phân cấp chức năng dùng để
 Xác định phạm vi hệ thống được nghiên cứu
Xác định tiến trình xử lý
Phân định dữ liệu
Mô tả tổ chức
17. Tư tưởng trong kỹ thuật phân mức mô hình sử
dụng:
 Cách tiếp cận top-down
Cách tiếp cận down-top
Cách tiếp cận có cấu trúc
Cách tiếp cận khác
18. Tên của chức năng trong mô hình phân cấp chức năng là
 Động từ
Danh từ Tính từ
Trạng từ

3
19. Trong sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) thành phần nào có thể vẽ lại ở nhiều
nơi:
 Kho dữ liệu và tác nhân ngoài
Dòng thông tin
tiến trình
tiến trình và tác nhân ngoài
20. Cho Luồng dữ liệu:
Trả lời đơn
vay

1.
K Cho
hác vay
h đơn Sổ
vay vay nợ
2.
Thu
Nợ nợ
hoàn
trả

Sai ở đâu:
Luồng thông tin đi vào kho dữ liệu không có tên
Tên của tiến trình là động từ, tên tác nhân ngoài và kho là danh từ
Không có dòng thông tin nội bộ trực tiếp
 Tiến trình nào đó thiếu luồng dữ liệu vào hoặc ra
21.Các công cụ chủ yếu diễn tả dữ liệu bao gồm:
Mã hoá dữ liệu Từ điển
dữ liệu
Mô hình thực thể liên kết, mô hình quan hệ
 Tất cả các công cụ trên
22. Thuộc tính dùng để phân biệt bản thể là
Thuộc tính tên gọi
 thuộc tính định danh
thuộc tính mô tả
Thuộc tính lặp
23. Các đặc trưng của quan hệ là
Bậc
Bản số
Loại

4
 cả 3 yếu tố trên
24. Mô hình khái niệm dữ liệu và sơ đồ E_R khác nhau ở chỗ:
Bản chất Ký hiệu
 Cách biểu diễn
độ phức tạp
25. Trong phương pháp xây dựng mô hình khái niệm dữ liệu của
Blanpre,
việc nhận diện một quan hệ kiểu 1-N giữa 2 thực thể thể hiện bằng sự hiện
hữu của một phụ thuộc hàm:
 Giữa 2 phần từ của tập khoá
Nếu gốc của phụ thuộc hàm bao gồm ít nhất 2 phần tử thuộc khoá
Phần tử vế trái phụ thuộc hàm không phải là khoá Phần
tử vế phải phụ thuộc hàm không phải là khoá
26. Cho Bảng Yêu cầu tuyển dụng của công ty:. . . . . . .
Mô tả
Ngày Tên Bậc học Loại tốt Tên Trình Yêu cầu Số
yêu cầu nghề nghiệp ngoại độ tuyển lượng
ngữ ngoại dụng & tuyển
n các dụng
g thông
ữ tin có
liên
quan

 Trên bảng thống kê, có ràng buộc: Giá trị của thuộc tính Mô tả Yêu cầu
tuyển dụng và Số lượng tuyển dụng của từng công ty phụ thuộc không
những vào ngày yêu cầu mà còn phụ thuộc cả vào nghề, bậc học, loại
tốt nghiệp, loại ngoại ngữ và cả trình độ ngoại ngữ
Chuyển sang lược đồ quan hệ :
 yêu cầu (Mã công ty, ngày yêu cầu, mã nghề, mã bậc học, mã loại tốt
nghiệp, mã loại ngoại ngữ, mã trình độ ngoại ngữ, tên công ty, Mô tả Yêu
cầu tuyển dụng, Số lượng, tên nghề, bậc học, loại tốt nghiệp, tên ngoại
ngữ, trình độ ngoại ngữ )
yêu cầu (Mã công ty, tên công ty, ,ngày yêu cầu, mã nghề, mã bậc học, mã
loại tốt nghiệp, mã loại ngoại ngữ, mã trình độ ngoại ngữ, Mô tả Yêu cầu
tuyển dụng, Số lượng, tên nghề, bậc học, loại tốt nghiệp, tên ngoại ngữ,
trình độ ngoại ngữ )

5
yêu cầu (Mã công ty, ngày yêu cầu, mã nghề, mã bậc học, mã loại tốt
nghiệp, mã loại ngoại ngữ, mã trình độ ngoại ngữ, Mô tả Yêu cầu tuyển
dụng, Số lượng, tên nghề, bậc học, loại tốt nghiệp, tên ngoại ngữ, trình độ
ngoại ngữ )
yêu cầu (Tên công ty, ngày yêu cầu, tên nghề, bậc học, loại tốt nghiệp, tên
ngoại ngữ, trình độ ngoại ngữ, Mô tả Yêu cầu tuyển dụng, Số lượng)
27. Đặc tả quy tắc quản lý : Công ty có nhiều chi nhánh nhưng mỗi chi nhánh chỉ
thuộc vào 1 công ty

CHINHANH CONGTY
R1

CHINHANH CONGTY
R1

CHINHANH CONGTY
R1

CHINHANH CONGTY
R1

28. Cho chứng từ


Phiếu nhập
Số phiếu . . . Ngày nhập
Tên khách
Điạ chỉ Mã kho
Điạ chỉ kho

Số TT Mã vật Tên vật Số Đơn vị Đơn Thành


tư tư lượng tính giá tiền
(Giả thiết: đơn giá chỉ phụ thuộc vào vật tư)
chuyển Phiếu nhập thành lược đồ quan hệ:

6
PHIEUNHAP (sophieu, ngaynhap, ten_kh, diachi_kh, makho, điachikho,
Số TT, mavattu*, tenvattu*, soluong*,donvitinh*, đongia*, thành tiền*)
PHIEUNHAP (sophieu, ngaynhap, makhach, ten_kh, diachi_kh, makho,
điachikho, Số TT, mavattu*, tenvattu*, soluong*,donvitinh*, đongia*,
thành tiền*)
PHIEUNHAP (sophieu, ngaynhap, ten_kh, diachi_kh, makho, điachikho,
mavattu*, tenvattu*, soluong*,donvitinh*, đongia* )
 PHIEUNHAP (sophieu, ngaynhap, makhach, ten_kh, diachi_kh, makho,
điachikho, mavattu*, tenvattu*, soluong*,donvitinh*, đongia* )
(Các thuộc tính có dấu * là thuộc tính lặp)
29. Cho sơ đồ E_R:
Tên địa chỉ
khách khách

khách

Khách

Số phiếu giao Ngày


giao

Nơi giao
giao

Số
lượnggia
o đơn
giágiao
Hàng


hàng
Tên đơnvị Môtả
hàng tính hàng

Chuyển mối quan hệ GIAO sang lược đồ quan hệ:


 GIAO (số phiếu, mã khách, ngày giao, nơi giao, mã hàng*, đơn giá*, số
lượng giao*)
GIAO (số phiếu, mã khách, ngày giao, nơi giao, mã hàng*, đơn giá*, số

7
lượng giao*)
GIAO (số phiếu, mã khách, ngày giao, nơi giao, mã hàng, đơn giá*, số
lượng giao*)
GIAO (số phiếu, mã khách, ngày giao, nơi giao, mã hàng, đơn giá*, số
lượng giao*)

30. Ba hoạt động kỹ thuật là


Lập kế hoạch,phân tích, thiết kế
phân tích, thiết kế, lập trình
 thiết kế , lập trình, kiểm thử
Lập trình, kiểm thử, cài đặt

31. Mô hình luồng dữ liệu hệ thống khác mô hình luồng dữ liệu nghiệp vụ ở
chỗ:
 Chỉ rõ chức năng nào người làm, máy làm
Chỉ rõ chức năng nào máy và người chung làm
Không chỉ rõ chức năng nào người làm, Chức năng nào máy làm
Mô hình biểu diễn

32. Thiết kế hướng đối tượng khác thiết kế hướng chức năng ở chỗ
Có dữ liệu dùng chung
 Không có vùng dữ liệu dùng chung
Các đối tượng là các thực thể phụ thuộc nhau rất chặt
Quan tâm nhiều hơn đến mối liên kết

33. Chọn đặc tả mụ hỡnh E-R đỳng, theo thứ tự từ trờn xuống dưới
1 2 3 4

DON_HAN DONG_DO
G N
_ _
_ M
A
_ _
_ N
C
_ C
_
_ T
E
_ N
_
N
_ C
SO_DON C
MA_NCC
NGAY_ĐH Đ
/
C
_
N
NGUOI_CC C
________ C
__________
__ 8
SO_DON
MA_HANG
SL_DAT

MAT_HANG
__________
__
MA_HANG
MO_TA_HANG
DV_TINH DON_GIA
DON_HAN DONG_DON
G __________
________ __
_ SO_DON
SO_DON MA_HANG
SL_DAT
MA_NCC
NGAY_ĐH

MAT_HANG
NGUOI_CC __________
________ __
MA_HANG
_ MO_TA_HANG
MA_NC DV_TINH
C DON_GIA
TEN_NCC
Đ/C_NCC

DON_HAN DONG_DON
G __________
________ __
_ SO_DON
SO_DON MA_HANG
MA_NCC SL_DAT
NGAY_ĐH

MAT_HANG
__________
NGUOI_CC
________ __
MA_HANG
_ MO_TA_HANG
MA_NC DV_TINH
C DON_GIA
TEN_NCC
Đ/C_NCC

9
DON_HAN DONG_DON
G __________
________ __
_ SO_DON
SO_DON MA_HANG
MA_NCC SL_DAT
NGAY_ĐH

MAT_HANG
NGUOI_CC __________
________ __
MA_HANG
_ MO_TA_HANG
MA_NC DV_TINH
C DON_GIA
TEN_NCC
Đ/C_NCC

10
34. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến độ dễ hiểu, nhân tố nào được tập trung
nhất trong công việc về đo chất lượng thiết kế:
 độ phức tạp
tổ chức dữ liệu
kiểu cách mô tả thiết kế
Nhân tố khác

35. Cho mô hình khái niệm:


Mã khách
Tên khách
Địa chỉ
1 khách 1,
, Khách n

N-N N-N Số phiếu


đ giao Mã kho
Sốđơn Đ/C kho
ặ Ngày Ngày giao
t đặt SL giao*
SLđặt* đơn giá
giao*
Hàng
1,
1, n
n Mã hàng
Tên hàng
Đơnvị
tính

Ghi chú: thuộc tính có dấu * là thuộc tính lặp

Mối quan hệ ĐAT sẽ được chuyển thành:


Số đơn, ngày đặt, mã khách, mã hàng , SL đặt * Số
đơn, ngày đặt, mã khách, mã hàng , SL đặt * Số đơn,
ngày đặt, mã khách, mã hàng* , SL đặt *
 Số đơn, ngày đặt, mã khách, mã hàng* , SL đặt *

11
36. Trong mô hình E_R, quan hệ thể hiện bằng đường nối giữa 2 thực thể được
xác định khi
Chỉ cần trong 2 thực thể có nhóm thuộc tính chung
 Nhóm thuộc tính chung tại một thực thể là khoá chính
Khoá chính của các thực thể tham gia vào quan hệ hoàn toàn khác nhau
Nhóm thuộc tính chung không cần là khoá chính của một thực thể nào cả
37. Đường ba chẽ trong mô hình E_R đạt 3NF nằm ở
 bên thực thể có khoá ngoại
bên thực thể có khoá chính
Không có ở bên thực thể nào cả
Bên tất cả các thực thể tham gia vào quan hệ

38. Mối quan hệ:


không có thuộc tính
phải có ít nhất một thuộc tính
 có thể có thuộc tính hay không có thuộc tính
Bao gồm tất cả các thuộc tính của các thực thể tham gia vào quan hệ

39. Các thuộc tính có thể thêm vào là


 thuộc tính định danh
thuộc tính tên gọi thuộc
tính mô tả
Thuộc tính lặp
40. Mối quan hệ biến thành thực thể sẽ có
1 thuộc tính làm khoá,
 Nhiều thuộc tính làm thành khoá
Số thuộc tính làm khoá phụ thuộc vào số khoá của các thực thể tham gia
vào quan hệ
Không có khoá

41. Giải pháp tốt nhất để chuyển thiết kế dữ liệu mức logic sang mức vật lý là
Sử dụng một ngôn ngữ lập trình nào đó
Sử dụng một hệ quản trị CSDL
 Sử dụng một hệ quản trị CSDL và một ngôn ngữ lập trình nào đó
Sử dụng kỹ thuật đặc biệt

42. Thiết kế đầu ra có cách tiếp cận:

12
Chất lượng tổng thể
Có cấu trúc
 Bao gồm 2 cách tiếp cận trên
có cách tiếp cận khỏc với cỏc cỏch tiếp cận trờn

43. Sản phẩm trung gian của hệ thống là


Đầu ra ngoài hệ thống
 Đầu ra trong hệ thống
Bất kể đầu ra nào của hệ thống
Đầu vào ngoài hệ thống

13
44. Cho các chứng từ sau:
a. Đơn Đặt hàng
Số: Tên người đặt hàng:
Ngày: Địa chỉ:
Số tt Mã hàng Tên hàng Mô tả Đơn vị tính Số lượng
hàng

b. phiếu giao hàng


Số: Mã khách:
Ngày: Tên khách:
Nơi giao hàng : Địa chỉ:
Số Mã hàng Tên đơn vị tính đơn giá Số lượng Thành
tt hàng tiền

Giả thiết rằng đơn giá chỉ phụ thuộc vào hàng.
Ghi chú: khách nào đặt hàng mới được giao hàng

ở đây, Tên người đặt hàng và Mã khách là 2 loại dữ liệu :


đồng danh
 đồng nghĩa
Khác nhau hoàn toàn
Không có liên quan gì đến nhau

45. Công cụ chính được sử dụng để thiết kế khuôn dạng đầu ra là


Các tài liệu đặc tả yêu cầu của báo cáo
Các trang định dạng in ra
 cả hai công cụ trên
cụng cụ khỏc với cỏc cụng cụ kể trờn

46. Trong thiết kế module, là các thành phần của phần mềm, thì module:
chỉ cần có tên riêng biệt
chỉ cần định địa chỉ được
 vừa có tên riêng biệt, vừa định địa chỉ được

14
Không cần có các yếu tố kể trên

47. Module được đặc tả và thiết kế sao cho thông tin được chứa trong module
này
Có thể thâm nhập từ các module khác
 Không thể thâm nhập
Thâm nhập khi cần thiết
đủ để điều khiển
48. Hệ thống tương tác trên màn hình cho phép :
 NSD lựa chọn đường dẫn phù hợp
NSD điều khiển hiện màn hình
NSD liên kết với các module xử lý
NSD thực hiện thao tác

49. "Giữ cho đơn giản" là một trong


6 quy tắc vàng của
Shneiderman
7
 8
9

50. Trong thiết kế giao diện, phối màu nào của Courier:
đen nền xanh
đen nền đỏ
 đen nền trắng
đen nền vàng

51.Phương pháp tinh chỉnh từng bước phản ánh thiết kế:
 Kiểu top-down
kiểu down- top
phối hợp hai kiểu trên Không
cần kiểu nào cả

52. Các đặc trưng chưa được thể hiện trong sơ đồ luồng dữ liệu :
chức năng logic
chuyển giao dữ liệu
 đặc trưng điều khiển

15
đặc trưng tiến trình

53. Một lược đồ chương trình được lập đòi hỏi


Chỉ cần thêm các module vào ra, đặc biệt là thêm module điều khiển
Chỉ cần thiết lập các lời gọi
 Đòi hỏi cả 2 yêu cầu trên
Không đòi hỏi gì cả

54. Việc chuyển mỗi chức năng xử lý thành một module chương trình là
 không nhất thiết
bắt buộc
Luôn đòi hỏi
Không thể thiếu

55. Việc phân tích xác định kiểm soát nhằm thực hiện ý đồ
Xác định điểm hở và kiểu đe doạ từ điểm hở trong hệ thống
lựa chọn cũng như thiết kế kiểm soát cần thiết
Xác định tình trạng đe doạ
 Thực hiện tất cả các ý đồ kể trên

56.Trong các cách thiết kế để đảm bảo sự an toàn của thông tin, cách xây
dựng các thủ tục phục hồi là:
Luôn có ích
 không phải bao giờ cũng có ích thực sự
Không có ích
Có ích không đáng kể

57. Trong các chiến lược chuyển đổi hệ thống thông tin cũ sang mới, chiến
lược nào mang tính rủi ro cao nhất:
 + Chuyển đổi trực tuyến
+Chuyển đổi song song
+ Chuyển đổi bộ phận
+Chuyển đổi theo giai đoạn

58. Chọn thứ tự ưu tiên đúng các biện pháp thực hiện an toàn dữ liệu:
 Thiết lập các nguyên tắc quản lý,Sử dụng các thiết bị lưu trữ an toàn,Sử
dụng các trang thiết bị an toàn

16
Thiết lập các nguyên tắc quản lý, Sử dụng các trang thiết bị an toàn, Sử
dụng các thiết bị lưu trữ an toàn
Sử dụng các thiết bị lưu trữ an toàn, Thiết lập các nguyên tắc quản lý, Sử
dụng các trang thiết bị an toàn
Sử dụng các thiết bị lưu trữ an toàn,Sử dụng các trang thiết bị an toàn,
Thiết lập các nguyên tắc quản lý

59. Việc cài đặt hệ thống


Chỉ bao gồm các phần mềm ứng dụng Chỉ
bao gồm các phần mềm hệ thống
Chỉ bao gồm các thiết bị máy tính và các thiết bị truyền thông
 Bao gồm tất cả các cài đặt kể trên

60. Việc tổ chức một mạng tin học bao gồm cả công tác quản lý mạng tin học
như quản lý các khối thiết bị quản lý thường nhật hoạt động của mạng, phát
hiện trục trặc và các điểm nghẽn thông tin trên mạng:
 Đúng
Sai
Không rõ
Có thể đúng có thể sai

PHẦN 2: chưa có đáp án

1. Tiếp cận hệ thống là 1 phương pháp khoa học trong nghiên cứu và giải
quyết :
+ Các vấn đề kinh tế - xã hội
+ Riêng vấn đề kỹ thuật +
Riêng vấn đề quản lý
2. Phương pháp phân tích hệ thống có cấu trúc bắt nguồn từ:
+ Cách tiếp cận hệ thống +
Cách tiếp cận kỹ thuật
+ Cách tiếp cận xã hội
3. Mục tiêu nghiên cứu hệ thống nhằm:
+ Chỉ để hiểu biết rõ hơn về hệ thống
+ Chỉ để tác động lên HT một cách hiệu quả hoặc hoàn thiện HT hay thiết
kế HT mới
+ Bao gồm các nội dung trên
4. Hệ thống là

17
+ Chỉ là tập hợp các phân tử
+ Chỉ là tập hợp các mối quan hệ và tạo thành thể thống nhất
+ Bao gồm cả các nội dung trên
5. Hệ thống có sự trao đổi giữa input và output với môi trường qua giao diện

+ Hệ thống mở + Hệ thống động + Hệ Xibecnitic
6. Tính chất của hệ thống quyết định cơ chế vận hành của nó là:
+ Tính có cấu trúc + Tính nhất thể + Tính tổ chức có thứ bậc
7. Phần mềm được hiểu là
+ Chương trình + Chương trình và CSDL
+ Chương trình và CSDL và các tài liệu PT_TK, hướng dẫn sử dụng
5. Thực chất của việc xây dựng HTTT trong 1 tổ chức là thiết kế lại tổ chức :
+ Đúng + Sai + Không biết
9. Các giai đoạn trung tâm trong quá trình phát triển 1 HTTT là:
+ Phân tích + Thiết kế + Cả hai giai đoạn trên
10. Mô hình có đưa vào yếu tố phân tích rủi ro là mô hình
+Vòng đời cổ điển +Làm bản mẫu +Xoắn ốc
11. Quy tắc "không được xuất lô thuốc quá thời hạn" là quy tắc:
+ Tổ chức + Kỹ thuật + Quản lý
12. Quy tắc "lô thuốc sắp hết hạn phải xuất trước" là quy tắc:
+ Tổ chức + Kỹ thuật + Quản lý
13. Quy tắc "Vào khách sạn trước hết phải qua lễ tân" là quy tắc:
+ Tổ chức + Kỹ thuật + Quản lý
14. Quy tắc "trước khi xuất hàng phải nhập kho" là quy tắc:
+ Tổ chức + Kỹ thuật + Quản lý
15. Quy tắc "nghỉ học phải xin phép" là quy tắc:
+ Tổ chức + Kỹ thuật + Quản lý
16. Mô hình phân cấp chức năng là đủ hay chưa đủ
để xác định phạm vi hệ thống được nghiên cứu
17. Tư tưởng trong kỹ thuật phân mức mô hình sử dụng:
+ Cách tiếp cận top-down +
Cách tiếp cận down-top + Cả 2
cách tiếp cận trên
18. Tên của chức năng trong mô hình phân cấp chức năng là
+ Động từ + Danh từ + Tính từ
19. Trong sơ đồ DFD thành phần nào có thể vẽ lại ở nhiều nơi:
+Kho dữ liệu +Dòng thông tin + tiến trình
20. Tên của luồng dữ liệu là:

18
+Tính từ +Danh từ + Động từ
21.Các công cụ chủ yếu diễn tả dữ liệu bao gồm:
+ Mã hoá dữ liệu, từ điển dữ liệu
+ Mô hình thực thể liên kết, mô hình quan hệ
+ Tất cả các nội dung trên
22. Thuộc tính dùng để phân biệt bản thể là
+ Thuộc tính tên gọi + thuộc tính định danh + thuộc tính mô
tả
23. Các đặc trưng của quan hệ là
+ Bậc + Bản số + Cả 2 yếu tố trên
24. Mô hình khái niệm dữ liệu và sơ đồ E_R khác nhau ở chỗ:
+ Bản chất + Ký hiệu + Cách biểu diễn
25. Trong phương pháp xây dnựg mô hình khái niệm dữ liệu của Blanpre,
việc nhận diện một quan hệ kiểu 1-N giữa 2 thực thể thể hiện bằng sự hiện
hữu của một phụ thuộc hàm:
+ Giữa 2 phần từ của tập khoá
+ Nếu gốc của phụ thuộc hàm bao gồm ít nhất 2 phần tử thuộc khoá
26. Khoá thường + dài hơn
+ ngắn hơn
+ không biết dài hơn hay ngắn hơn so với khoá tối
tiểu
27. Trong quan hệ có số khoá tối tiểu:
+ chỉ có một + có nhiều + có thể không có
28. Thuật toán tính khoá tối tiểu luôn xuất phát từ
+ một khoá + tập thuộc tính không cần là khoá + cả không
gian
29. Chuẩn hoá là một quá trình chuyển một cấu trúc dữ liệu phức tạp thành
các cấu trúc dữ liệu:
+ tốt hơn + đơn giản hơn + vừa tốt vừa đơn giản hơn
30. Một bảng dữ liệu bất kỳ có thể coi là quan hệ ?
+ đúng + sai + không biết
31. Ba hoạt động kỹ thuật là
+ phân tích, thiết kế, lập trình +
thiết kế , lập trình kiểm thử + Lập
trình, kiểm thử, cài đặt
32. Mô hình luồng dữ liệu hệ thống khác mô hình luồng dữ liệu nghiệp vụ ở
chỗ:
+ Chức năng nào người làm,

19
+ Chức năng nào máy làm
+ Bao gồm cả 2 nội dung trên
33. Thiết kế hướng đối tượng khác thiết kế hướng chức năng ở chỗ
+ Có dữ liệu dùng chung
+ Không có vùng dữ liệu dùng chung
+ Các đối tượng là các thực thể phụ thuộc
34. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến độ dễ hiểu, nhân tố nào được tập trung
nhất trong công việc về đo chất lượng thiết kế:
+ độ phức tạp + tổ chức dữ liệu + kiểu cách mô tả thiết
kế
35. Phương pháp chức năng được dùng nhiều hơn phương pháp đối tượng vì
+ Việc xác định thực thể khó khăn hơn
+ Tính che dấu thông tin trong từng đối tượng
+ Tính thừa kế
36. Trong mô hình E_R, quan hệ được xác định khi
+ Chỉ cần trong 2 thực thể có nhóm thuộc tính chung
+ Nhóm thuộc tính chung tại một thực thể là khoá chính
+ Nhóm thuộc tính chung không cần là khoá chính của một thực thể nào cả
37. Đường ba chẽ trong mô hình E_R nằm ở
+ bên có khoá ngoại + bên có khoá chính
38. Mối quan hệ: + không cần có thuộc tính
+ phải có ít nhất một thuộc tính
+ có thể có thuộc tính hay không có thuộc tính
39. Các thuộc tính có thể thêm vào là
+ thuộc tính định danh + thuộc tính tên gọi + thuộc tính mô tả
40. Mối quan hệ biến thành thực thể sẽ có
+ 1 thuộc tính làm khoá,
+ Nhiều thuộc tính làm thành khoá
+ Số thuộc tính làm khoá phụ thuộc vào số khoá của các thực thể tham gia
vào quan hệ
41. Giải pháp tốt nhất để chuyển thiết kế dữ liệu mức logic sang mức vật lý là
+ Sử dụng một ngôn ngữ lập trình nào đó
+ Sử dụng một hệ quản trị CSDL
+ Sử dụng cả hai cách trên
42. Thiết kế đầu ra có cách tiếp cận:
+ Chất lượng tổng thể và có cấu trúc + Chỉ
có 1 trong 2 cách tiếp cận trên
+ Không có cách tiếp cận nào cả

20
43. Sản phẩm trung gian của hệ thống là
+ Đầu ra ngoài hệ thống + Đầu
ra trong hệ thống
+ Bất kể đầu ra nào của hệ thống
44. Phương tiện đầu ra phổ biến là
+ Giấy + microfilm + vi phim
45. Công cụ chính được sử dụng để thiết kế khuôn dạng đầu ra là
+ Các tài liệu đặc tả yêu cầu của báo cáo
+ Các trang định dạng in ra
+ cả hai công cụ trên
46. Module là các thành phần của phần mềm:
+ chỉ cần có tên riêng biệt
+ chỉ cần định địa chỉ được
+ vừa có tên riêng biệt, vừa định địa chỉ được
47. Module được đặc tả và thiết kế sao cho thông tin được chứa trong module
này
+ Có thể thâm nhập
+ Không thể thâm nhập
+ Thâm nhập khi cần thiết từ các module khác
48. Hệ thống tương tác trên màn hình cho phép :
+ NSD lựa chọn đường dẫn phù hợp
+ NSD điều khiển hiện màn hình
+ NSD liên kết với các module xử lý
49. "Giữ cho đơn giản" là một trong +6 +7 +8

quy tắc vàng của Shneiderman


50. Trong thiết kế biểu mẫu, phối màu nào của Courier:
+ đen nền xanh + đen nền đỏ + đen nền trắng
51.Phương pháp tinh chỉnh từng bước phản ánh thiết kế:
+ Kiểu top-down +kiểu down- top +phối hợp hai kiểu trên
52. Các đặc trưng chưa được thể hiện trong sơ đồ luồng dữ liệu :
+ chức năng logic + chuyển giao dữ liệu +đặc trưng điều
khiển
53. Một lược đồ chương trình được lập đòi hỏi
+ Chỉ cần thêm các module vào ra, đặc biệt là thêm module điều khiển
+ Chỉ cần thiết lập các lời gọi
+ Đòi hỏi cả 2 yêu cầu trên
54. Việc chuyển mỗi chức năng xử lý thành một module chương trình là

21
+ không nhất thiết + bắt buộc
55. Việc phân tích xác định kiểm soát nhằm thực hiện ý đồ
+ Xác định điểm hở và kiểu đe doạ từ điểm hở trong hệ thống
+ Xác định tình trạng đe doạ và lựa chọn cũng như thiết kế kiểm soát cần
thiết
+ Thực hiện tất cả các ý đồ kể trên
56.Trong các cách thiết kế để đảm bảo sự an toàn của thông tin , cách xây
dựng các thủ tục phục hồi là:
+ Luôn có ích + không phải bao giờ cũng có ích thực sự
57. Xếp thứ tự ưu tiên (đánh số từ 1 đến 4) các chiến lược chuyển đổi hệ
thống thông tin cũ sang mới:
+ Chuyển đổi trực tuyến +Chuyển đổi song song
+ Chuyển đổi bộ phận +Chuyển đổi theo giai đoạn
58. Xếp thứ tự ưu tiên (đánh số từ 1 đến 3) các biện pháp thực hiện an toàn dữ
liệu :
+ Thiết lập các nguyên tắc quản lý
+ Sử dụng các thiết bị lưu trữ an toàn
+ Sử dụng các trang thiết bị an toàn
59. Việc cài đặt hệ thống
+ Chỉ bao gồm các phần mềm ứng dụng và các phần mềm hệ thống
+ Chỉ bao gồm các thiết bị máy tính và các thiết bị truyền thông
+ Bao gồm tất cả các cài đặt kể trên
60. Việc tổ chức một mạng tin học bao gồm cả công tác quản lý mạng tin học
như quản lý các khối thiết bị quản lý thường nhật hoạt động của mạng, phát
hiện trục trặc và các điểm nghẽn thông tin trên mạng:
+ Đúng + Sai + Không rõ

22

You might also like